Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

56 câu trắc nghiệm về Tìm số phức thỏa mãn điều kiện có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.43 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>56 CÂU TRẮC NGHIỆM TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CÓ ĐÁP ÁN </b>


<b>A – CÁC VÍ DỤ </b>


<b>Ví dụ 1: Tìm các số ngun x, y sao cho số phức </b>z x iy thỏa mãn 3


z 18 26i


<b>Giải: Ta có </b>


3 2


3


2 3


x 3xy 18
(x iy) 18 26i


3x y y 26


  


   <sub> </sub>


 



2 3 3 2


18(3x y y ) 26(x 3xy )



   


Giải phương trình bằng cách đặt y=tx ta được t 1 x 3, y 1
3


    . Vậy z=3+i.
<b>Ví dụ 2: Tìm tất cả các số phức z, biết </b> 2 2


z  z z (1)


<b>Giải :</b>

2

2 2 2 2 2 2 2


(1) abi a b   a bi a b i 2abia b  a bi




2
2


1 1


a ; b


2 2


2b a 0


2b a bi 2abi 0 b 0; a 0



b 2ab 0


1 1


a ; b


2 2


   


   


     <sub></sub> <sub></sub>  
 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 





Vậy z 0; z 1 1i; z 1 1i


2 2 2 2


 


    



<b>Ví dụ 3: Tìm phần ảo của z biết: </b>z 3z 

2 i

 

3 2 i (1)


<b>Giải: Giả sử z=a+bi </b>


2 3

 

 


(1)  a bi 3a 3bi  8 12i 6i i 2 i  2 11i . 2 i 


2


4a 2bi 4 2i 22i 11i 20i 15


        a 15; b 10


4


    .


Vậy phần ảo của z bằng -10


<b>Ví dụ 4: Tìm số phức z biết: </b>z 3z  

3 2i

 

2 2 i (1)


<b>Giải: Giả sử z=a+bi, ta có: </b>


2

 

 


(1)  a bi 3a3bi 9 12i 4i 2 i  5 12i . 2 i


2


4a 2bi 10 24i 5i 12i 22 19i


        a 11; b 19



12 2




   . Vậy z 11 19i


2 2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giải: Giả sử </b>z a bi   z a bi


(1)   a bi 2(a bi) (233.2 i 3.2i2  2i )(1 i)3 
a bi 2a 2bi (8 12i 6 i)(1 i) (11i 2)(1 i)


           


<b>B – BÀI TẬP </b>


<b>Câu 1: Tìm số phức z biết </b>2z 3i  z 5z 4z
<b>A. </b>z 3i


2


 <b>B. </b>z 3i


2


  <b>C. </b>z 3



2


 <b>D. </b>z 3 i


2


 


<b>Câu 2: Tìm một số phức z thỏa điều kiện </b>z 3i
z i




 là số thuần ảo với


<b>A. </b>z  2 i <b>B. </b>z 2 i <b>C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. </b>
<b>Câu 3: Cho các nhận định sau (giả sử các biểu thức đều có nghĩa): </b>


1) Số phức và số phức liên hợp của nó có mơđun bằng nhau
2) Với z 2 3i thì mơđun của z là: z  2 3i


3) Số phức z là số thuần ảo khi và chỉ khi z z


4) Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  z 1 2là một đường tròn.
5) Phương trình: 3


z 3zi 1 0  có tối đa 3 nghiệm.


Số nhận định sai là:



<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 4: Tìm một số phức z thỏa </b>z 5 i 3 1 0
z




  


<b>A. </b>z 1  3i <b>B. </b>z 2 3i <b>C. -2 </b> <b>D. </b>z  2 3i


<b>Câu 5: Tìm số phức z thỏa mãn </b>z (1 i)(3 2i) 5iz
2 i


   


 . Số phức z là:


<b>A. </b>1 2i


2 <b>B. </b>1 2i <b>C. </b>1 2i <b>D. </b>


1
2i
2
<b>Câu 6: Trong các số phức sau, số nào thỏa điều kiện </b> z 1 z 1


z



   ?


<b>A. </b>z 2 i 3 <b>B. </b>z 1 i 3


2 2


   <b>C. </b>z 2 i 3 <b>D. </b>z 1 i 3


2 2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>0 và 2 <b>B. </b>z  1 3i <b>C. </b>z 2 6i <b>D. </b>z 3 12i
<b>Câu 8: Số phức z thỏa mãn </b>z2z 3 2i là:


<b>A. </b>1 2i . <b>B. </b>1 2i . <b>C. </b>2 i . <b>D. </b>2 i .
<b>Câu 9: Số phức z thỏa điều kiện </b> z  

2 i

10 và z.z25 là:


<b>A. </b>z5; z 3 4i <b>B. </b>z 5; z 3 4i <b>C. </b>z5; z 3 4i <b>D. </b>z 5; z 3 4i
<b>Câu 10: Tìm số phức z biết </b> 2


(1 2i) z   z 4i 22


<b>A. </b>z 3 4i <b>B. </b>z  3 4i <b>C. </b>z 3 4i <b>D. </b>z  3 4i


<b>Câu 11: Tìm số phức </b> 2.z .z ,<sub>1</sub> <sub>2</sub> biết


3
3



1 2


2 4i 2(1 i)
z 4 3i (1 i) ; z


1 i


  


     




<b>A. </b>  18 75.i. <b>B. </b>  18 74.i. <b>C. </b>  18 75.i. <b>D. </b>  18 74.i.
<b>Câu 12: Với mọi số ảo z, số </b>z2 z2 là


<b>A. Số 0 </b> <b>B. Số thực âm </b> <b>C. Số ảo khác </b> <b>D. Số thực dương </b>
<b>Câu 13: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn </b>z.z2z19 4i


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 14: Để </b> 2


z z z ta được kết quả:


<b>A. </b>z0 hay zi <b>B. z = 2 hay </b>z1
<b>C. </b>z0, z 1 i  hay z 1 i <b>D. </b>z1 hay z i
<b>Câu 15: Tìm số phức </b>zbiết: z 3z  (3 2i) (1 i)2 


<b>A. </b> z 5


3


 <b>B. </b>z 17 14i


4




 <b>C. </b>z 17 7i


4 4


  <b>D. </b>z 17 7i


4 2


 


<b>Câu 16: Tìm số phức z thỏa mãn: </b>

2 i z iz

 22i 1 i

 

 33 5i


<b>A. </b>z 3 5i <b>B. </b>z  3 5i <b>C. </b>aa ' bb ' <b>D. </b>z  3 5i
<b>Câu 17: Có bao nhi u ố phức thỏa m n </b> 2


z  z 0:


<b>A. 1 </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>z  3 2i <b>D. </b>

23i

 

 23i



<b>Câu 19: Tập hợp các nghiệm phức của phương trình </b> 2 2



z  z 0 là:


<b>A. Tập hợp số ảo </b> <b>B. </b>2 3i
2 3i




 <b>C. </b>

 

0 <b>D. </b>

 

i;0


<b>Câu 20: Có bao nhi u ố phức z thỏa m n z (2 i)</b>   10 và z.z25:


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 21: Số phức </b>z thỏa mãn:

3 i z (1 2i)z

   3 4i là:


<b>A. </b>z 2 3i <b>B. </b>z 2 5i <b>C. </b>z  1 5i <b>D. </b>z  2 3i
<b>Câu 22: Tìm số phức </b>z biết: z2z 2 4i


<b>A. </b>z 2 4i
3


   <b>B. </b>z 2 4i


3


  <b>C. </b>z 2 4i


3



  <b>D. </b>z 2 4i


3


  


<b>Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn</b>z z 6, z.z25. Số giá trị của z thỏa mãn là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 24: Nghiệm của phương trình 2</b><i>ix</i> + 3 = 5<i>x</i> + 4 trên tập số phức là:
<b>A. </b> 23 14i


29 29


  <b>B. </b>23 14i


2929 <b>C. </b>


23 14


i


29 29


  <b>D. </b> 5 2 i


29 29


 



<b>Câu 25: Số phức </b>z thỏa z2z 3 i có phần ảo bằng:
<b>A. </b> 1


3


 <b>B. </b>1


3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1


<b>Câu 26: Cho số phức z thỏa m n điều kiện (1 + i)(z – i) + 2z = 2i. khi đó mơđun của số phức </b>


2


z 2z 1
w


z


 
 là


<b>A. 9 </b> <b>B. </b> 10<b> </b> <b>C. 11 </b> <b>D. 12 </b>


<b>Câu 27: Cho số phức z thỏa: </b>2z  z 4i 9. Khi đó, modun của z là 2


<b>A. 25 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức </b>(i 3)z 2 i (2 i)z
i





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>2 5


5 <b>B. </b>


26


25 <b>C. </b>


26


5 <b>D. </b>


6
5


<b>Câu 29: Số</b>phức z thỏa mãn: . là:


<b>A. </b>z 1 3i


2 2


  . <b>B. </b>z 1 1i


2 2


  <b>C. </b>z 1 3i



2


  <b>D. </b>z 1 3i


2 2


  


<b>Câu 30: Phương trình </b> 3


z 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 31: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết </b>
luận nào đúng ?


<b>A. </b>z <b>B. </b> z 1 <b>C. </b> z  1 <b>D. z là một số thuần ảo </b>
<b>Câu 32: số phức z thỏa mãn: </b>

3 2i z

4 1 i

  

  2 i z

. Môđun của z là:


<b>A. </b> 10 <b>B. </b> 5 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 3


4
<b>Câu 33: Số phức z thỏa </b>z (2 3i)z 1 9i    là:


<b>A. </b>z  3 i <b>B. </b>z  2 i <b>C. </b>z 2 i <b>D. </b>z 2 i
<b>Câu 34: Phần thực của số phức z thỏa mãn </b>

1 i

 

2 2 i z

   8 i

1 2i z



<b>A. -6 </b> <b>B. -3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. -1 </b>



<b>Câu 35: Số phức z thõa m n điều kiện </b>z 5 i 3 1 0
z




   là:


<b>A. 1</b> 3i và 2 - 3i <b>B. Đáp án khác </b> <b>C. </b> 1 3i và 2 - 3i <b>D. </b> 1 3i và 2 - 3i
<b>Câu 36: Nghiệm của phương trình </b>3x (2 3i)(1 2i)  5 4i trên tập số phức là:


<b>A. </b>1 5i
3


 <b>B. </b> 1 5i


3


  <b>C. </b>1 5i


3


 <b>D. </b> 1 5i


3


 


<b>Câu 37: Số các số phức </b>z thỏa hệ thức: z2 z 2 và z 2 là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>



<b>Câu 38: Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình: </b>z2 

1 2i z 17 19i

  0. Khi đó,
giả sử z2  a bi thì tích của a và b là:


<b>A. </b>168 <b>B. </b>12 <b>C. </b>240 <b>D. </b>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 39: Số phức z thỏa mãn </b>


2


| z | 2(z i)


2iz 6 4i 0


z 1 i




    


 có dạng a+bi khi đó


a


b bằng:
<b>A. </b>1


5 <b>B. -5 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. </b>


-3


7
<b>Câu 40: Cho số phức z thoả mãn </b>z 4 i


z 1


 


 . Số phức


2


w z i(z 1) <sub> có dạng a+bi khi đó </sub>a
b là:
<b>A. </b>4


3 <b>B. </b>


4
3


 <b>C. </b>1


3 <b>D. </b>


4
3




<b>Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn: </b>(1 2i)(z i) 3z 3i    0. Môđun của số phức w 2z z 3i<sub>2</sub>


z


 
 là
m 106


26 . Giá trị m là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 42: Tìm số phức z biết </b>z 

2 3i z 1 9i

 


<b>A. z = 2 + i </b> <b>B. z = - 2 - i </b> <b>C. z = - 2 + i </b> <b>D. z = 2 – i </b>
<b>Câu 43: Cho số phức </b>z 

 

1 i n, biết nN và thỏa mãnlog (n 3) log (n 9)<sub>4</sub>   <sub>4</sub>  3.
Tìm phần thực của số phức z.


<b>A. </b>a7 <b>B. </b>a0 <b>C. </b>a8 <b>D. </b>a 8


<b>Câu 44: Cho số phức z thỏa </b> 2


(1 2i) .z z   4i 20. Môđun ố z là::


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 45: Tìm số phức z thỏa mãn </b>| z (2 i) |   10<b> và z.z</b>25<b>. </b>


<b>A. z = 3 + 4i; z = -5 </b> <b>B. z = 3 + 4i; z = 5 </b> <b>C. z = 3 - 4i; z = 5 </b> <b>D. z = -3 + 4i; z = 5 </b>
<b>Câu 46: Cho số phức z thỏa m n phương </b>(1 2i).z  1 2i. Phần ảo của số phức  2iz (1 2i).z  là:


<b>A. </b>3



5 <b>B. </b>


4


5 <b>C. </b>


2


5 <b>D. </b>


1
5
<b>Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn </b> z z 2


1 2i   . Phần thực của số phức w = z


2


– z là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 0 </b>


<b>Câu 48: Tìm số phức liên hợp của: </b> (1 )(3 2 ) 1
3


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>z 53 9 i


10 10




   <b>B. </b>z 53 9 i


10 10




  <b>C. </b>z 53 9 i


10 10




  


<b>D. </b>


<b>Câu 49: Cho số phức z thỏa </b>5(z i) 2 i
z 1




 



 . Tính mơđun của số phức w = 1 + z + z


2


.


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. </b> 13 <b>D. 4 </b>


<b>Câu 50: Cho số phức z thỏa m n điều kiện </b>(1 i)(z i) 2z   2i. Môđun của số phức w z 2z 1<sub>2</sub>
z


 
 là:


<b>A. </b> 5 <b>B. </b>2 2 <b>C. </b> 10 <b>D. </b>2 5


<b>Câu 51: Cho phương trình </b>

 

1 i z (2 i)z   3. Môđun của số phức w i 2z
1 i





 là ?


<b>A. </b> 122


4 <b>B. </b>


122



2 <b>C. </b>


122


5 <b>D. </b>


3 10
2
<b>Câu 52: Tính mơđun của số phức z biết rằng: </b>

2z 1 1 i

 

  

 

z 1 1 i

 

  2 2i


<b>A. </b> 3


3 <b>B. Đáp án khác </b> <b>C. </b>


5


3 <b>D. </b>


2
3


<b>Câu 53: Cho số phức </b>z thỏa m n điều kiện z (2 i)z  13 3i . Phần ảo của số phức z bằng


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 54: Cho số phức </b>z thỏa (1 i)(z i)  2z2i. Môđun của số phức


2



1 z z
w


1 z


 


 là


<b>A. </b> 5 <b>B. </b> 10 <b>C. </b> 2


2 <b>D. 5 </b>


<b>Câu 55: Mơđun của số phức z thỏa m n phương trình</b>(2z 1)(1 i) (z 1)(1 i)      2 2ilà:


<b>A. </b> z 2 2
3


 <b>B. </b> z 2


3


 <b>C. </b> z  2 <b>D. </b>z 4 2


3




<b>Câu 56: Cho số phức </b>z thỏa mãn (3 4i)z (1 3i) 12 5i     . Phần thực của số phức z bằng 2



<b>A. 5 </b> <b>B. -4 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. -3 </b>


<b> </b>


53 9


10 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1.B </b> <b>2.C </b> <b>3.A </b> <b>4.B </b> <b>5.D </b> <b>6.D </b> <b>7.C </b> <b>8.B </b>


<b>9.A </b> <b>10.D </b> <b>11.D </b> <b>12.C </b> <b>13.B </b> <b>14.C </b> <b>15.D </b> <b>16.A </b>


<b>17.C </b> <b>18.B </b> <b>19.A </b> <b>20.C </b> <b>21.B </b> <b>22.C </b> <b>23.B </b> <b>24.D </b>


<b>25.D </b> <b>26.B </b> <b>27.A </b> <b>28.C </b> <b>29.A </b> <b>30.A </b> <b>31.D </b> <b>32.A </b>


<b>33.C </b> <b>34.C </b> <b>35.B </b> <b>36.B </b> <b>37.A </b> <b>38.A </b> <b>39.D </b> <b>40.A </b>


<b>41.B </b> <b>42.D </b> <b>43.C </b> <b>44.B </b> <b>45.B </b> <b>46.B </b> <b>47.B </b> <b>48.D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến inh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuy n dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp ôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
50 Câu hỏi trắc nghiệm về Bất đẳng thức và Bất phwowng trình( Có đáp án)
  • 8
  • 4
  • 177
  • ×