Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kióm tra chêt l­îng ®çu n¨m m«n to¸n líp 8 thêi gian lµm bµi 90phót §ò 1 phçn i tr¾c nghiöm 3 ®ióm chän kõt qu¶ ®óng trong c¸c c©u tr¶ lêi sau c©u 1 tých cña 5x vµ 3x2 – 4x – 1 lµ a 15x3 – 20x2 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.74 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra chất lợng đầu năm môn Toán lớp 8</b>
<i>(Thời gian làm bài</i>: 90phút)


<b>Đề 1</b>


<b>Phần I: Trắc nghiƯm</b> ( 3 ®iĨm)


Chọn kết quả đúng trong các câu tr li sau:


<b>Câu 1</b>: tích của 5x và 3x2<sub> 4x – 1 lµ:</sub>


A.15x3<sub> – 20x</sub>2<sub> -5x</sub> <sub>C. 15x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> -1</sub>


B. 15x3<sub> + 20x</sub>2<sub> -5x D. 5x .3x</sub>2<sub> + 5x . 4x + 5x.1</sub>




<b>Câu 2</b>: giá trị của biểu thức x2<sub> -6x +9 tại x = 2 là </sub>


A.)-1 B).1 C.)-2 D)2


<b>Câu 3</b>: khi phân tích đa thức x2<sub> – xy thành nhân tử ta đợc kết quả</sub>


A) x2<sub> (1-y)</sub> <sub>B) x(x-y)</sub> <sub>C) y(x</sub>2<sub> – 1)</sub> <sub>D) x(1-y)</sub>


<b>C©u</b> 4: gÝa trị của biểu thức x3<sub> -3x</sub>2<sub> + 3x 1tại x= 101 là: </sub>


A. 1000 B.10000 C.1000000 D.300


<b>Câu</b> 5 Đờng trung b×nh cđa h×nh thang th× …



A. bằng tổng hai đáy và song song với hai đáy.
B. song song với hai canh bên.


C. bằng nửa tổng hai đáy và song song với hai cạnh bên.
D. bằng nửa tổng hai đáy v song song vi hai ỏy.


<b>Câu 6</b>:


A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Hình thang vuông là tứ giác có một góc vuông.


C. Hỡnh thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên đó bằng nhau.
D. hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau


<b>PhÇn II tù luËn</b> ( 7 điểm)


<b>Bài</b> 1:( 3điểm) cho các đa thức
A = 2x +1


B = 4x – 6.
1)H·y tÝnh: a) A+ B


b) A- B
c) A .B


d) NghiƯm cđa A vµ B


2) Chứng tỏ A2<sub> B luôn có giá trị dơng với mọi giá trị của x</sub>
<b>Bài 2</b>: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:



a) x2<sub> – 2009xy</sub>


b) x3<sub>y – 12x</sub>2<sub> yz</sub>


<b>Bài 3</b>: (2điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, có <i><sub>B</sub></i> <sub> = 60</sub>0<sub> .K ng phõn giỏc ca </sub><sub></sub>
<i>B</i>


cắt cạnh AC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm cua BD, BC.
a) Chứng minh tứ giác AMNC là hình thang.


b) Tam giác ADM có đặc điểm gì? tại sao?


<b>Bµi 4</b>: (0,5điểm). Không dùng máy tính hÃy tính nhanh giá trị của biểu thức
M = x3<sub> +3x</sub>2<sub> + 3x tại x = 2009</sub>


<b>Kiểm tra chất lợng đầu năm môn Toán lớp 8</b>
<i>(Thời gian làm bài</i>: 90phút)


<b>Đề 2</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm</b> ( 3 ®iĨm)


Chọn kết quả đúng trong các câu trả li sau:


<b>Câu 1</b>: tích của 4x và 3x2<sub> 4x – 1 lµ:</sub>


A.12x3<sub> – 16x</sub>2<sub> -4x</sub> <sub>C. 12x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> -1</sub>


B. 12x3<sub> + 16x</sub>2<sub> -5x D.4x .3x</sub>2<sub> + 4x .4x + 4x.1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2</b>: giá trị của biểu thức x2<sub> -8x +16 tại x = 2 là </sub>


A.)-4 B).4 C.)-2 D)2


<b>Cõu 3</b>: khi phân tích đa thức x2<sub> – 2xy thành nhân tử ta đợc kết quả</sub>


A) x2<sub> (1-2y)</sub> <sub>B) x(x-2y)</sub> <sub>C) y(x</sub>2<sub> 2)</sub> <sub>D) x(1-y)</sub>


<b>Câu</b> 4: gía trị của biĨu thøc x3<sub> -3x</sub>2<sub> + 3x – 1t¹i x= 201 là: </sub>


A. 8000 B.80000 C.8000000 D.600


<b>Câu</b> 5 Đờng trung bình cđa h×nh thang th× …


E. bằng tổng hai đáy và song song với hai đáy.
F. song song với hai canh bên.


G. bằng nửa tổng hai đáy và song song với hai cạnh bên.
H. bằng nửa tổng hai đáy và song song với hai đáy.


<b>C©u 6</b>:


E. hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.
F. Hình thang vng là tứ giác có một góc vng.


G. Hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên đó bằng nhau.
H. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hỡnh thang cõn


<b>Phần II tự luận</b> ( 7 điểm)



<b>Bài</b> 1:( 3điểm) cho các đa thức
A = 2x +1


B = 4x – 6.
1) H·y tÝnh: a) A+ B


b) A- B
c) A <b>.</b>B


d) NghiƯm cđa A vµ B


2) Chøng tá A2<sub> B luôn có giá trị dơng với mọi giá trị của x</sub>
<b>Bài 2</b>: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) x2<sub> 2009xy</sub>


b) x3<sub>y – 12x</sub>2<sub> yz</sub>


<b>Bài 3</b>: (2điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, có <i><sub>B</sub></i> = 600<sub> .Kẻ đờng phõn giỏc ca </sub><sub></sub>
<i>B</i>


cắt cạnh AC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm cua BD, BC.
c) Chứng minh tứ giác AMNC là hình thang.


d) Tam giỏc ADM cú c im gỡ? ti sao?


<b>Bài 4</b>: (0,5điểm). Không dùng máy tính hÃy tính nhanh giá trị của biểu thøc
M = x3<sub> +3x</sub>2<sub> + 3x t¹i x = 2009</sub>


<b>BiĨu điểm</b>



Phần I Trắc nghiệm


Mi cõu tr li ỳng cho 0,5 im
Phn II


Bài 1( 3 điểm)


1) 2im mi ý đúng cho 0,5 điểm


2) 1 điểm: tính đúng A 2<sub> – B cho 0,5 điểm. chỉ ra 4x</sub>2<sub> +7 >0 cho </sub>


0,5


</div>

<!--links-->

×