Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

phep tru so nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.96 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hái bµi cị : Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm ?
Tính : ( -5) + (- 6) = ?


Quy tắc : Muốn cộng hai số nguyên âm, Ta cộng hai giá
trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trứơc kết quả


( -5) + (- 6) = - 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 49 . Bµi 7 : PhÐp trõ hai sè nguyªn</b>


<b>1. HiƯu cđa hai số nguyên </b>


<b>?. HÃy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả t </b>
ơng tự ở hai dßng cuèi :


a, 3 – 1 = 3 + ( -1 )
3 – 2 = 3 + ( -2 )
3 – 3 = 3 + ( -3 )
3 – 4 = ?


3 – 5 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ba dịng đầu nói lên đ ợc : “ Số thứ nhất trừ đi số thứ hai </i>
<i>cũng bằng số thứ nhất cộng với số đối của số thứ hai “</i>
3 – 4 = 3 + (- 4) = -1


3 – 5
=


3 + (- 5) = -2



2 – (- 1)
=


2 + 1 = 3


2 – (- 2)
=


2 + 2 = 4


<i><b>a. Quy tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số </b></i>
<i><b>nguyên b, ta cộng a với số đối của b</b></i>


<b>b. Ký hiÖu : a </b>–<b> b = a + (- b )</b>
c, Đọc : a trừ b


<b>Tiết 49 . Bài 7 : PhÐp trõ hai sè nguyªn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 49 . Bµi 7 : PhÐp trõ hai sè nguyªn</b>
VÝ dơ : TÝnh : 13 – (-17)


=


13 + (+17) = 30


(-15) – (-20) =(-15) + ( +20) = 5
Bµi 47 (SGK).TÝnh :


2 – 7
=



2 + (-7) = -5 1 – (-2) =1 + (+2) = 3
(-3) – 4


=


(-3) + (-4) = -7 (-3) – (-4)
=


(-3) + (+4) = 1
2. Ví dụ : Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 3 C hôm nay nhiệt độ
giảm 4 C. Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C 0


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 49 . Bài 7 : Phép trừ hai số nguyên</b>


<i><b>Nhận xét : Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng </b></i>
<i><b>thực hiên đ ợc, còn trong Z luôn thực hiện đ ợc.</b></i>


Bài 50 (SGK)


Dùng các số 2, 9 và
các phép toán


+ ,- điền vào ô
trống ở bảng sau:


\\\\\
\\\\\


10
\\\\\
29
\\\\\
25
\\\\\
\\\\\
=
\\\\\
=
\\\\\
=
-4
=
3
\\\\\
\\\\\
\\\\\
x
\\\\\
15
=
x
3
\\\\\
\\\\\
\\\\\
\\\\\
x
-3

=
x


3 2 - 9


9

-2
+
9

-2
+
+
- +


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>VËy : 2 </i>–<i> (-2 ) </i>
<i>= </i>


<i>2 + 2 =</i> <i>4</i>
<i>H íng dẫn về nhà : </i>


<i>- Học thuộc các quy tắc về cộng trừ các số nguyên</i>
<i>- Bài tập 49, 51, 52 SGK</i>


<i>- Bµi tËp 79, 80, 81 SBT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×