Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De tham khao hk2 0910 Sinh 86

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD – ĐT Bình Minh


Trường THCS Đông Thành


<b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II MƠN SINH HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC : 2009 – 2010</b>


<b>I/Trắc nghiệm: (3đ)</b>


Câu hỏi Đáp án Ghi chú


<b>Bieát</b>


Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào sau đây?
A/ Thận, cầu thận, bóng đái.


B/ Thận, ống thận, bóng đái.
C/ Thận, bóng đái, ống đái.


D/ Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.


Câu 2: Lọc máu và tạo thành nước tiểu là chức năng của:
A/ cầu thận, nang cầu thận, ống thận.


B/ ống thận
C/ cầu thaän.
D/ thaän


Câu 3: Cấu tạo của da gồm mấy lớp?
A/ 2 lớp: Lớp biểu bì và lớp bì



B/ 2 lớp: Lớp bì và lớp mỡ dưới da.


C/ 3 lớp: Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
D/ 3 lớp: Lớp sừng, lớp tế bào sống và lớp bì.
Câu 4: Trung ương thần kinh gồm:


A/ não bộ và tủy sống.


B/ não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
C/ não bộ, tủy sống và dây thần kinh


D/ não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 5: Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi:
A/ ống tai.


B/ ốc tai.
C/ vòi nhó.
D/ màng nhó.


Câu 6: Hệ thần kinh goàm:


A/ bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên.
B/ não và tủy sống.


C/ dây thần kinh, hạch thần kinh.
D/ não và dây thần kinh


Câu 7: Tinh trùng di chuyển nhờ gì?
A/ Đầu



B/ Cổ
C/ Chân
D/ Đuôi


Câu 8: Trứng bắt đầu rụng ở lứa tuổi nào?
A/ Tuổi dậy thì.


Câu 1: D


Caâu 2: A


Caâu 3: C


Caâu 4: A


Caâu 5: D


Caâu 6: A


Câu 7: D


Câu 8: A


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ



0,25đ


0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B/ Tuổi trưởng thành.
C/ Tuổi trung niên.
D/ Mọi lứa tuổi.
<b>Hiểu</b>


Câu 9: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A/ thận.


B/ bóng đái.


C/ ống dẫn nước tiểu.
D/ ống đái


Câu 10: Người say rượu thường biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi
là do:


A/ trụ não bị rối loạn, điều khiển các hoạt động khơng chính xác.
B/ não trung gian bị rối loạn không thực hiện được chức năng.


C/ tiểu não bị rối loạn khơng điều hịa và phối hợp được các hoạt động.
D/ đại não bị rối loạn.


Câu 11: Điều kiện cần cho sự thụ thai là:


A/ trứng và tinh trùng phải tới được cổ tử cung.


B/ trứng gặp tinh trùng và tinh trùng lọt được vào trứng để tạo thành hợp tử.
C/ trứng gặp tinh trùng ở cổ tử cung và hòa lẫn vào nhau.


D/ trứng gặp tinh trùng.


Câu 12: Một trong những nguyên tắc nào sau đây phù hợp với rèn luyện da?
A/ Phải luôn cố gắng rèn luyện da tới mức tối đa.


B/ Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
C/ Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.


D/ Cần thường xuyên tếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi trưa để cơ thể
tạo ra vitamin D chống cịi xương.


Câu 9: A


Câu 10: C


Câu 11: B


Câu 12: C


0,25đ


0,25đ


0,25đ



0,25đ


<b>II/Tự luận: (7đ)</b>
<b>Biết</b>


Câu 1: Tóc và lông mày có tác dụng
gi?


Câu 1:


-Tóc tạo nên một lớp đệm khơng khí có vai trị chống
tia tử ngoại của ánh nắng mặt trời và điều hịa nhiệt
độ.


-Lơng mày có vai trị ngăn mồ hơi và nước khơng chảy
xuống mắt.


0,5đ


0,5đ
<b>Hiểu</b>


Câu 2: Phân biệt phản xạ có điều
kiện và phản xạ không điều kiện.
Mỗi loại phản xạ cho 1 ví dụ.


- Phản xạ khơng điều kiện là phản xạ sinh ra đã có
khơng cần phải học tập.


Ví dụ: Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.



- Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong
đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập và rèn
luyện.


Ví dụ: Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

kẻ.
<b>Vận dụng – nâng cao</b>


Câu 3: Ngun nhân dẫn tới những
biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam
và nữ là gì? Trong những biến đổi
đó, biến đổi nào là quan trọng cần
lưu ý?


Câu 3:


- Các tế bào kẽ trong tinh hồn tiết hoocmôn sinh dục
nam( testôstêrôn) các tế bào trứng tiết hoocmôn sinh
dục nữ( ơstrôgen)


- Các hoocmôn sinh dục này gây nên những biến đổi ở
tuổi dậy thì, trong đó quan trọng nhất là những dấu hiệu
chứng tỏ đã có khả năng sinh sản( xuất tinh lần đầu ở
nam, hành kinh lần đầu ở nữ)


1,5ñ


1,5ñ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×