Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.25 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: ...Lớp 12A1
<b>Chọn 1 đáp án đúng ở mỗi câu và điền kết quả vào bảng dưới đây:</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>
<b>Đ.án</b>
<b>Câu</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>
<b>Đ.án</b>
<b>1. Các sinh vật cùng tiến hóa từ tổ tiên chung là kết luận dựa vào:</b>
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. Bằng chứng phôi sinh học. Bằng chứng sinh học phân tử
C. Bằng chứng địa lí – sinh học.
D. A+B+C
<b>2. Bằng chứng giải phẫu so sánh giựa vào các đặc điểm giống nhau và khác nhau </b>
<b>giữa các loài về:</b>
A. Cấu tạo cơ quan và cơ thể.
B. Giai đoạn phát triển phôi thai.
C. Cấu tạo polipeptit hoặc polinucleotit.
D. Sinh học và biến cố địa chất.
<b>3. Bằng chứng phơi sinh học so sánh về tiến hóa có thể phát biểu là:</b>
A. Q trình phát triển phơi của các loài khác nhau thì khác nhau
B. Quá trình phát triển phơi của các loài khác nhau thì như nhau.
C. Q trình phát triển phơi của các loài khác nhau có giai đoạn tương tự nhau.
D. Q trình phát triển phôi của các loài họ hàng luôn giống nhau.
<b>4. Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau </b>
<b>giữa các loài về:</b>
A. Cấu tạo trong của các nội quan.
B. Các giai đoạn phát triển của phôi thai.
C. Cấu tạo polipeptit hoặc polinucleotit.
D. Sinh học và biến cố địa chất.
<b>5. Cơ sở của bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào các điểm giống nhau và khác </b>
<b>nhau về:</b>
A. Cấu tạo trong giữa các loài khác nhau
B. Các giai đoạn phát triển phôi thai
C. Cấu tạo polipeptit hoặc polinucleotit.
D. Sinh học và biến cố địa chất
<b>6. Bằng chứng địa lí – sinh học dựa vào sự giống nhau và phân bố của các loài sinh </b>
<b>vật về:</b>
A. Cấu tạo trong giữa các loài khác nhau
B. Các giai đoạn phát triển phôi thai
C. Cấu tạo polipeptit hoặc polinucleotit.
D. Sinh học và biến cố địa chất
<b>7. Cơ quan tương đồng là những cơ quan:</b>
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái
tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống
nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
<b>8. Cơ quan tương đồng là những cơ quan:</b>
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái
tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống
nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo
giống nhau.
<b>9. Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh:</b>
A. sự tiến hố phân li.
B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành.
D. phản ánh nguồn gốc chung.
<b>10. Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh:</b>
A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành. D. nguồn gốc chung.
<b>11. Tồn tại lớn nhất trong học thuyết của Đacuyn là: </b>
A. Chưa rõ nguyên nhân biến dị và cơ chế di truyền.
B. Giải thích khơng đúng hình thành tính thích nghi.
C. Chưa giải thích cơ chế hình thành loài
D. Nhấn mạnh tính khốc liệt của đấu tranh sinh tồn.
<b>12. Một trong những điểm khác nhau chính giưa học thuyết Lamac với học thuyết </b>
<b>Đăcuyn là:</b>
A. Lamac gọi biến dị do ngoại cảnh là biến đổi, còn Đăcuyn gọi là biến dị cá thể.
B. Lamac cho rằng ngoại cảnh thay đổi rất chậm, cịn Đăcuyn thì khơng.
C. Lamacs cho rằng biến đổi là di truyền được, cịn Đăcuyn thì khơng.
D. Lamac cho rằng sinh vật ln thích nghi kịp, còn Đăcuyn nhấn mạnh đào thải
<b>13. Nền tảng của học thuyết tiến hóa hiện đại là:</b>
A. Họa thuyết Đăuyn.
B. Học thuyết Lamac.
C. Cổ sinh vật học.
D. CLTN và di truyền học
<b>14. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là:</b>
A. Cá thể. B. Quần thể. C. Loài. D. Phân tử
<b>15. Ý nào không phải là đặc điểm của tiến hóa nhỏ:</b>
A. Thay đổi vốn gen của quần thể.
B. Diễn ra trong phạm vi quần thể.
C. Hình thành loài mới từ quần thể gốc
D.Diễn ra trong đời một cá thể
A. Diễn ra trong thời gian lịch sử địa chất.
B. Có quy mơ lớn gồm nhiều hệ sinh thái.
<b>17. Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp thì nguồn ngun liệu tiến hóa là:</b>
A. Thường biến và biến dị cá thể.
B. Biến dị tổ hợp và đột biến
C. Nguồn gen du nhập.
<b>18. Theo quan niệm của học thuyết tiến hóa hiện đại, các nhân tố tiến hóa gồm:</b>
A. Biến dị, di truyền, CLTN và môi trường.
B. Nhân tố biến đổi tần số alen, và thành phần kiểu gen.
C. Môi trường và tập quán sử dụng cơ quan. D. Đột biến, giao phối, CLTN và cách li
<b>19. Đóng góp quan trọng của học thuyết La mác là:</b>
A. khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật.
B. chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ
giản đơn đến phức tạp.
C. đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn.
D. đã làm sáng tỏ quan hệ giữa ngoại cảnh với sinh vật.
<b>20. Lamac chưa thành công trong việc giải thích tính hợp lí của các đặc điểm thích </b>
<b>nghi trên cơ thể sinh vật, ơng cho rằng:</b>
A. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong
lịch sử khơng có loài nào bị đào thải.
B. những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động
của động vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ.
C. mọi cá thể trong loài đều nhất loạt phản ứng theo cách giống nhau trước điều kiện
D. mọi cá thể trong loài đều nhất loạt phản ứng giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh
mới và trải qua q trình lịch sử lâu dài các biến đổi đó trở thành các đặc điểm thích
nghi.
<b>21. Theo quan điểm La mác, hươu cao cổ có cái cổ dài là do:</b>
A. ảnh hưởng của ngoại cảnh thường xuyên thay đổi.
B. ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng.
C. kết quả của chọn lọc tự nhiên.
D. ảnh hưởng của tập quán hoạt động.
<b>22. Đác Uyn quan niệm biến dị cá thể là:</b>
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt
động.
B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt
động nhưng di truyền được.
D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
<b>23. Theo Đác Uyn nguyên nhân tiến hoá là do:</b>
B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài
biến đổi.
C. ảnh hưởng của q trình đột biến, giao phối.
D. ngoại cảnh ln thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên.
<b>24. Theo Đác Uyn cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các:</b>
A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán
hoạt động.
<b>25.Theo Đác Uyn loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian:</b>
A. và khơng có loài nào bị đào thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn
gốc chung.