Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.91 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: ...Lớp 12A1
<b>Chọn 1 đáp án đúng ở mỗi câu và điền kết quả vào bảng dưới đây:</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>
<b>Đ.án</b>
<b>Câu</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>
<b>Đ.án</b>
<b>1. Đa số đột biến là có hại vì:</b>
A. thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.
B. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trường.
C. làm mất đi nhiều gen.
D. biểu hiện ngẫu nhiên, khơng định hướng.
<b>2. Vai trị chính của quá trình đột biến là đã tạo ra:</b>
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hố.
B. nguồn ngun liệu thứ cấp cho q trình tiến hố.
C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
<b>3. Điều không đúng khi nói đột biến là nguồn ngun liệu của quá trình tiến hoá:</b>
A. Tất cả các đột biến đều biểu hiện ra kiểu hình mới có khả năng thích nghi cao.
B. Đột biến phần lớn là có hại nhưng khi mơi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay
đổi giá trị thích nghi của nó.
C. Giá trị thích của đột biến cịn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có
lợi.
D. Nhờ quá trình giao phối, các đột biến được phát tán trong quần thể tạo ra vô số biến
dị tổ hợp.
<b>4. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì:</b>
A. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
B. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức
sống và sinh sản của cơ thể.
C. tần số xuất hiện lớn.
D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
<b>5. Điều không đúng về vai trị của quá trình giao phối trong tiến hoá là:</b>
A. tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp.
B. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
C. trung hoà tính có hại của đột biến.
D. làm cho các đột biến trội có hại tồn tại ở trạng thái dị hợp.
<b>6. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là: </b>
A. phân hố khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
<b>7. Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự phân </b>
<b>hoá:</b>
A. khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.
B. giữa các cá thể trong loài.
C. giữa các cá thể trong loài.
D. khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong loài.
<b>8. Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương </b>
<b>đối của các alen về một gen nào đó là:</b>
A. quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. quá trình đột biến.
C. quá trình giao phối.
D. các cơ chế cách li.
<b>9. Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm </b>
<b>nhất là:</b>
A. đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các cơ chế cách ly.
<b>10. Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hoá là:</b>
A. quá trình đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra
nguồn nguyên liệu thứ cấp.
B. đa số đột biến là có hại, q trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.
C. q trình đột biến gây áp lực khơng đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của
các len, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.
D. q trình đột biến làm cho một gen phát sinh thnàh nhiều alen, quá trình giao phối
làm thay đổi giá trị thích nghi của một đột biến gen nào đó.
<b>11. Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi nhanh tần số alen của quần thể </b>
<b>là:</b>
A. đột biến; B. di nhập gen; C. chọn lọc tự nhiên; D. các cơ chế cách ly.
<b>12. Điều không đúng khi nhận xét: thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan </b>
<b>niệm của Đácuyn về chọn lọc tự nhiên thể hiện ở chỗ:</b>
A. phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền;
B. làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị;
C. đề cao vai trị của chọn lọc tự nhiên trong q trình hình thành loài mới;
<b>13. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là</b>:
A.phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. phân hố khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
<b>14. Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả?</b>
A.CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
B.CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C.CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
<b>15. Theo Di truyền học hiện đại vai trò chủ yếu của chọn lọc cá thể là:</b>
A. hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể.
B. làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong quần thể.
C. làm tăng tỉ lệ những kiểu gen thích nghi nhất trong nội bộ loài.
D. làm tăng số lượng loài giữa các quần xã.
<b>16. Theo Di truyền học hiện đại vai trò chủ yếu của chọn lọc quần thể là:</b>
A. hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể.
B. làm tăng tỉ lệ kiểu hình thích nghi nhất trong quần thể.
C. làm tăng tỉ lệ những kiểu gen thích nghi nhất trong nội bộ loài.
D. làm tăng số lượng loài giữa các quần xã.
<b>17. Ở sinh vật lưỡng bội các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn </b>
<b>các alen lặn vì:</b>
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn tần số đáng kể.
C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
<b>18. Theo Lamac, tiến hóa là: </b>
A. Q trình biến đổi từ loài này thành loài khác.
B. Lịch sử biến đổi kiểu gen của quần thể.
C. Sự phát triển có kế thừa lịch sử phức tạp hóa dần.
D. Lịch sử phát triển các loài do tác động ngoại cảnh
<b>19. Đối với La mac nhân tố tiến hóa quan trọng nào đã thúc đấy sinh giới tiến hóa:</b>
A. Chọn lọc các biến đổi nhỏ thành các biến đổi lớn
B. Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
C. Xu hướng nâng cao mức tổ chức của sinh vật
D. Các đột biến xuất hiện trong tự nhiên
<b>20. Theo La mác đặc điểm thích nghi của sinh vật được hình thành do: </b>
A. Tác động của nhân tố biến dị, di truyền, chọn lọc và mối quan hệ của nó
B. Tác động của 3 nhân tố đột biến, giao phối và CLTN
C. Quá trình sống sót của những dạng sinh vật thích nghi nhất
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng biến đổi kịp thời để thích nghi,
do vậy khơng có dạng sinh vật nào bị đào thải
<b>21. Theo La mác loài mới được hình thành do:</b>
A. Biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian, dưới tác động của nhân tố chọn lọc
B. Biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian, dưới tác động của đấu tranh sinh tồn
C. Biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian, tích lũy các biến đổi nhỏ thành các biến đổi
lớn, sâu sắc
D. Do tích lũy các đột biến có lợi
<b>22. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:</b>
A. Thấy được vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật
B. Thấy được vai trò của chọn lọc đối với sự hình thành đặc điểm thích nghi.
<b>23. Tồn tại chủ yếu của học thuyết Lamac là:</b>
A. Chưa hiểu rõ cơ chế biến dị và di truyền
B. Chưa giải thích được cơ chế xuất hiện các đột biến
C. Giải thích sự tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp, bằng khuynh hướng thịnh tiến vốn có
ở sinh vật
D. Chưa giải thích cơ chế tác động của ngoại cảnh Và cho rằng các biến di tạp nhiễm
điều di truyền
<b>24. Theo Đac uyn, chọn lọc là quá trình gồm 2 mặt song song gồm:</b>
A. Đào thải tính trạng bất lợi, tích lũy tính trạng có lợi
B. Đào thải cá thể kém thích nghi, tích lũy cá thể thích nghi
C. Đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi
D. Sàng lọc các biến dị có hại và có lợi
<b>25. Đacuyn chủ yếu được người đời sau nhắc đến chủ yếu nhờ công lao về: </b>