Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.29 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chiếc nón bài thơ Cái chụp đèn
<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>
<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HèNH NON HèNH NON CUẽT</b>
Khi quay tam giác vng AOC một vịng quanh cạnh góc vng OA
cố định thì đ ợc một hình nón.
* Cạnh OC qt nên đáy của hình nón, là một hình trịn tâm O
* C¹nh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón, mỗi vị trí của AC là
một đ ờng sinh.
Khi quay tam giác vng AOC
một vịng quanh cạnh góc vng
OA cố định thì đ ợc một hình nón.
* Cạnh OC qt nên đáy của
<i>h×nh nón, là một hình tròn tâm </i>
O
* Cạnh AC quét nên mặt xung
quanh của hình nón, mỗi vị trí
của AC là một đ ờng sinh.
* A gi là đỉnh và AO gọi là đ
ờng cao của hình nón.
<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>
<b>?1</b>
Chiếc nón (h.88) có dạng
mặt xung quanh của một
hình nón. Quan sát hình và
cho biết, đâu là đ ờng trũn
ỏy, õu l mt xung
quanh, đâu là đ êng sinh
cđa h×nh nãn.
<b>SGK/ 114)</b>
<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>
<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>
Đ ờng trịn đáy là:
Mặt xung quanh l:
ng sinh l:
Bề mặt lá làm nên chiếc nón.
Vành nón.
Độ dài của cung hình quạt trịn
là
DiÖn tÝch xung quanh của hình nón ?
H×nh 89
Vaọy diện tích tồn phần của hình nón ( tổng diện tích xung quanh
và diện tớch ỏy) l:
* DiƯn tÝch xung quanh cđa
h×nh nãn :
S<sub>xq</sub> = rl
Trong đó:
+) r : bán kính đáy của hình nún.
+) l: l ng sinh
*Diện tích toàn phần cđa h×nh nãn:
S<sub>tp</sub> = rl + r<i>2</i>
<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>
<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>
Qua thí nghiệm có nhận xét gì về thể
tích của hình nón và hình trụ ? Thể tích của hình nón bằng 1/3 thể tích hình trụ
Qua thùc nghiƯm, ta thÊy:
<i>H×nh 90</i>
3
* ThĨ tÝch h×nh nãn:
Trong đó: V là thể tích.
+) r: bán kính đ ờng trịn đáy.
<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>
<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>
Ví dụ: Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của
một hình nón có chiều cao h = 16 cm và bán kính đ ờng trịn đáy r
= 12 cm
Gi¶i:
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
h
r <b>C</b>
h2<sub> + r</sub>2 <sub>=</sub> <sub>16</sub>2<sub> + 12</sub>2 =
Độ dài đ ờng sinh của hình nón:
l =
DiÖn tÝch xung quanh cđa h×nh nãn:
S<sub>xq</sub>= rl = .12. 20 = 240 (cm2)
20(cm)
DiÖn tích toàn phần của hình nón
Stp = <i>rl + </i><i>r2</i> = 240 +<i>144</i> =284 (cm2)
ThĨ tÝch h×nh nãn:
<b>HÌNH NÓN -HÌNH NÓN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ </b>
<b>TÍCH CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>
<i>Bài 2 :</i>
O
B
C
G
H
• Hình nón cụt có 2 đáy là
hai hình trịn khơng
bằng nhau nằm trên hai
mặt phẳng song song
có đường nối tâm là
trục đối xứng .
4. Hình nón cụt :
<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>
<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>
r<sub>1</sub> <sub>o</sub>
5.Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt
• Cho hình nón cụt có r<sub>1</sub> , r<sub>2 </sub> lần lượt là bán kính hai đáy ,
• h là chiều cao , l là đường sinh .
<b>*</b>Diện tích xung quanh hình nón cụt là :
<i>xq</i>
1 2 1 2
<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>
<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>
Bài tập 15 trang 117 SGK
a)Đường kính đáy của
hình nón :
• d = 1
• Suy ra :
A
B
C
D
E
F
G
H
M
O
a) Tính r ?
b)Tính l ?
1
2
<i>r</i>
1
1
b)Hình nón có đường cao h = 1
Nên độ dài đường sinh hình
nón là :
2
2 2 <sub>1</sub>2 1 5
2 2
<b>Bài tập 18 SGK trang 117 </b>
Hình ABCD khi quay
quanh BC thì tạo ra :
• ( A ) Một hình trụ
• ( B ) Một hình nón
• ( C ) Một hình nón cụt
• ( D ) Hai hình nón
• ( E ) Hai hình trụ
Hãy chọn câu trả lời
đúng .
<b>Hướngưdẫnưvềưnhà:ư</b><i><b>( Chuẩn bị cho giờ học sau )</b></i>