Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

HINH NON HINH NON CUT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.29 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


<b>TRƯỜNG THCS PHONG </b>



<b>THAÏNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một số vật thể quanh ta mang hình dáng những


hình khơng gian mà chúng ta tìm hiểu trong tiết



học hơm nay .



Chiếc nón bài thơ Cái chụp đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>


<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HèNH NON HèNH NON CUẽT</b>


<i>Baứi 2 :</i>



<i>Cái quạt</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khi quay tam giác vng AOC một vịng quanh cạnh góc vng OA
cố định thì đ ợc một hình nón.


* Cạnh OC qt nên đáy của hình nón, là một hình trịn tâm O


* C¹nh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón, mỗi vị trí của AC là
một đ ờng sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.H×nh nãn:</b>




Khi quay tam giác vng AOC
một vịng quanh cạnh góc vng
OA cố định thì đ ợc một hình nón.
* Cạnh OC qt nên đáy của


<i>h×nh nón, là một hình tròn tâm </i>
O


* Cạnh AC quét nên mặt xung
quanh của hình nón, mỗi vị trí
của AC là một đ ờng sinh.


* A gi là đỉnh và AO gọi là đ
ờng cao của hình nón.


<i>Bài 2 :</i>



<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?1</b>


Chiếc nón (h.88) có dạng
mặt xung quanh của một
hình nón. Quan sát hình và
cho biết, đâu là đ ờng trũn
ỏy, õu l mt xung


quanh, đâu là đ êng sinh
cđa h×nh nãn.



<b>SGK/ 114)</b>


<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>


<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>


<i>Bài 2 :</i>



Đ ờng trịn đáy là:
Mặt xung quanh l:
ng sinh l:


Bề mặt lá làm nên chiếc nón.


Vành nón.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cắt mặt xung quanh của một


hình nón dọc theo đ ờng sinh


rồi trải ra, hình khai triển mặt


xung quanh của hình nón là


hình gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

di ca cung hình quạt


như thế nào với độ dài



đường trịn đáy?



Gọi

r

bán kính đáy

của hình


nón là,

đường sinh là

<i>l</i>

ta có:




Độ dài của cung hình quạt trịn


n



180



<i>l</i>



Bằng nhau



Mà độ dài đường


trịn đáy của hình



nón là

2

<sub></sub>

<i>r</i>

Nên :

<sub>180</sub>

<i>l</i>

n 2

<i>r</i>



Suy ra:



360



<i>ln</i>


<i>r</i>



DiÖn tÝch xung quanh của hình nón ?

chính là diện tích hình quạt trònSAAA



Ta coù :

2

n



360

360








<i>l n</i>

<i>l</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H×nh 89


Vaọy diện tích tồn phần của hình nón ( tổng diện tích xung quanh
và diện tớch ỏy) l:


Diện tích toàn phần của hình nón?



Tng diện tích xung quanh và diện tích đáy



S

<sub>tp</sub>

= rl + r

<i>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. </b>

<b>DiƯn tÝch xung quanh h×nh nãn</b>

<b>:</b>



* DiƯn tÝch xung quanh cđa
h×nh nãn :


S<sub>xq</sub> = rl
Trong đó:


+) r : bán kính đáy của hình nún.
+) l: l ng sinh


*Diện tích toàn phần cđa h×nh nãn:
S<sub>tp</sub> = rl + r<i>2</i>



<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>


<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Làm thí nghiệm hình 90 SGK



Qua thí nghiệm có nhận xét gì về thể


tích của hình nón và hình trụ ? Thể tích của hình nón bằng 1/3 thể tích hình trụ


Vtrụ= ?



Vtrụ=

r

2

h



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. </b>

<b>ThĨ tÝch h×nh nãn</b>

<b>:</b>



V

<sub>nãn</sub>

= .V

1 <sub>trơ</sub>
3


Qua thùc nghiƯm, ta thÊy:


<i>H×nh 90</i>


V = .

1

r

2

<sub>h</sub>



3


* ThĨ tÝch h×nh nãn:



Trong đó: V là thể tích.


+) r: bán kính đ ờng trịn đáy.


<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>


<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ví dụ: Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của
một hình nón có chiều cao h = 16 cm và bán kính đ ờng trịn đáy r
= 12 cm


Gi¶i:
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
h
r <b>C</b>


h2<sub> + r</sub>2 <sub>=</sub> <sub>16</sub>2<sub> + 12</sub>2 =


Độ dài đ ờng sinh của hình nón:
l =


DiÖn tÝch xung quanh cđa h×nh nãn:
S<sub>xq</sub>= rl = .12. 20 = 240  (cm2)


20(cm)



DiÖn tích toàn phần của hình nón


Stp = <i>rl + </i><i>r2</i> = 240 +<i>144</i> =284 (cm2)


ThĨ tÝch h×nh nãn:


V = .

1 r2<sub>h= 16.12</sub>2 <sub></sub>
3


V = 16.12

2 <sub></sub><sub> = 16.144</sub><sub></sub><sub>=768 </sub><sub></sub> (cm3)

1


3


1


3


1
3


<b>HÌNH NÓN -HÌNH NÓN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ </b>
<b>TÍCH CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>


<i>Bài 2 :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

O
B
C


G


H



• Hình nón cụt có 2 đáy là


hai hình trịn khơng


bằng nhau nằm trên hai
mặt phẳng song song


có đường nối tâm là


trục đối xứng .
4. Hình nón cụt :


<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>


<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Quan

sát hình ta thấy:



Sxq hình

nón cụt là hiệu diện tích



xung quanh của hình nón lớn và


hình nón nhỏ.



V hình nón cụt cũng là hiệu thể tích



của hình nón lớn và hình nón nhỏ.

o


r<sub>1</sub> <sub>o</sub>



r

<sub>2</sub>


<i>l</i>

<sub>h</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5.Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt


• Cho hình nón cụt có r<sub>1</sub> , r<sub>2 </sub> lần lượt là bán kính hai đáy ,


• h là chiều cao , l là đường sinh .


<b>*</b>Diện tích xung quanh hình nón cụt là :


1 2



<i>xq</i>


<i>S</i>

<i>r r l</i>



<b>*</b>

Thể tích hình nón cụt là :


2 2



1 2 1 2


1


3



<i>V</i>

<i>h r</i>

<i>r</i>

<i>r r</i>

r1 o



r



<i>l</i>

<sub>h</sub>



<b> HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT </b>


<b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH </b>
<b> CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài tập 15 trang 117 SGK


a)Đường kính đáy của
hình nón :


• d = 1
• Suy ra :


A
B
C
D
E
F
G
H
M
O


a) Tính r ?
b)Tính l ?



1
2
<i>r</i> 
1


1


b)Hình nón có đường cao h = 1
Nên độ dài đường sinh hình


nón là :


2


2 2 <sub>1</sub>2 1 5


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 18 SGK trang 117 </b>


Hình ABCD khi quay
quanh BC thì tạo ra :


• ( A ) Một hình trụ
• ( B ) Một hình nón


• ( C ) Một hình nón cụt
• ( D ) Hai hình nón



• ( E ) Hai hình trụ


Hãy chọn câu trả lời
đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hướngưdẫnưvềưnhà:ư</b><i><b>( Chuẩn bị cho giờ học sau )</b></i>


Häc thuộc các khái niệm về hình nón,nắm vững các


công tính tính diện tích xung quanh, diện tích toàn



phần, thể tích của hình nón ,Làm các bài tập SGK- Trg


117-118.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×