Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hoc ki II sinh hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS lÊ QUý ĐÔN</b>
<b>Họ và tªn:...</b>
<b>Líp:...</b>


<b> đề Thi lại năm học 2007 </b>–<b> 2008</b>
<b>môn : Sinh Học - lớp 6</b>


<i>( Thêi gian lµm bµi: 45’ )</i>
<i><b>Đ</b></i>


<i><b> iểm</b><b> </b></i> <i><b>Lời phê của thầy cô giáo</b></i>


<b>đề bài</b>
<b> I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )</b>


<i><b> </b></i><b>Hãy khanh vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong mỗi </b>
<b>câu sau:</b>


<i><b> C©u</b><b> 1:</b><b>Hạt bao gồm những bộ phận:</b></i>


A.Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. B. Vỏ, phôi, chồi mầm.
C. Vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ, thân mầm. D. Vỏ, chồi mầm, thân mầm.
<i><b> C©u</b><b> 2:</b><b>Tảo là thực vật bậc thấp vì có cấu tạo:</b></i>


A. Đơn bào, sống trên cạn. B. Đa bào, sống dưới nước.
C. Có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá. D. Có diệp lục, có thân, lá, rễ.
<i><b> C©u</b><b> 3:</b><b>Hạt phấn của hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm:</b></i>


A. To và có gai. B. Nhỏ, nhẹ và nhiều.


C. Dài, có nhiều lơng. D. Nhiều, to, có chất dính.


<i><b> C©u</b><b> 4:</b><b>Quả là do bộ phận nào của hoa tạo thành:</b></i>


A. Đế hoa. B. Đài. C. Bầu. D. Tràng.
<i><b> C©u</b><b> 5:</b><b>Có mấy loại quả chính:</b></i>


A. Quả non và quả già. B. Quả xanh và quả chín.
C. Quả có hạt và quả khơng có hạt. D. Quả khơ và quả thịt.


<i><b> C©u</b><b> 6:</b><b>Hạt của cây hai lá mầm khác với cây một lá mầm ở đặc điểm chủ yếu:</b></i>
A. Khơng có phơi nhũ. B. Phơi có hai lá mầm.
C. Khơng có chất dự trữ ở lá mầm. D. Lá phôi to hơn.
<i><b> C©u</b><b> 7:</b><b>Nhóm cây có tồn quả khô là:</b></i>


A. Cây đậu đen, cây phượng vĩ, cây bông.
B. Cây xoài, cây lúa, cây ngô.


C. Cây bồ kết, cây chuối, cây lúa.
D. Cây vừng, cây thì là, cây cà chua.


<i><b> C©u</b><b> 8:</b><b>Thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện:</b></i>
A. Khí hậu khơ và lạnh hơn.


B. Khí hậu khơ hơn, mặt trời chiếu sáng nhiều hơn.
C. Khí hậu nóng và ẩm.


D. Diện tích đất liền mở rộng.
<b>II. Tù ln ( 6 ®iĨm )</b>


<i><b> Câu 1 : Trình bày cấu tạo của dương xỉ?</b></i>
<i><b> Câu 2 : Hãy nêu lợi ích của việc trồng rừng?</b></i>



<i><b> Câu 3 : Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật?</b></i>


== HÕt ==


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> I. Phần trắc nghiệm ( 4 ®iĨm )</b>


<b> Mỗi phơng án đúng 0,5 đ = 4 điểm</b>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>1 2 3 4 5 6 7</b></i> <i><b>8</b></i>


<i><b>Đ</b><b>áp án</b></i> A C B C D B A D


<b> II. Tù ln ( 6 ®iĨm )</b>


<i><b>Câu 1 : Cấu tạo của dương xỉ: (1,5 điểm)</b></i>


<b> - Rễ :là rễ thật có nhiều lơng hút. Thân: có mạch dẫn làm chức năng hút nước. </b>
<i><b>(0.5đ)</b></i>


- Lá: có màu xanh lục khi non cuộn trịn, lúc già duổi thẳng ra. (0.5đ)
- Cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá. (0.5đ)


<i><b>Câu 2 : Lợi ích của việc trồng rừng: (2 điểm)</b></i>


<i><b> - Cung cấp củi đốt, cây gỗ làm nhà, xây dựng. (0.5đ)</b></i>
- Hạn chế lủ lụt. Duy trì lượng nước ngầm. (0.5đ)


- Giảm bớt sự ơ nhiểm khơng khí. Điều hồ nhiệt độ khí hậu. (0.5đ)



- Tạo môi trường sống thuận lợi cho sự phát triển của động vật. (0.5đ)


<i><b>Câu 3 : Bảo vệ sự đa dạng của thực vật: (2,5 điểm)</b></i>


- Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống của thực vật. (0.5đ)


- Hạn chế khai thác bừa bải các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng. (0.5đ)
- Xây dựngcác vườn thực vật, vườn quốc gia… để bảo vệ các loài thực vật. (0.5đ)
- Cấm bn bán và xuất khẩu các lồi thực vật q hiếm. (0.5đ)


- Giáo dục nhân dân cùng tham gia bảo vệ rừng. (0.5đ


<i><b>GV BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG BỘ PHẬN </b></i>
<i><b>CHUYÊN MÔN</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×