Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các dạng toán về Độ dài đoạn thẳng Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>CÁC DẠNG TOÁN VỀ ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG </b>


<b>I. LÍ THUYẾT</b>
<b>1. Đo đoạn thẳng</b>


a) Dụng cụ đo : thước có chia khoảng mm.
b) Cách đo đoạn thẳng AB


– Bước 1 : Đặt cạnh thước, đi qua hai điểm A, B sao cho điểm A trùng với vạch số 0 ;
– Bước 2 : Xem điểm B trùng với vạch nào của thước.


Giả sử trùng với vạch 1 5mm thì AB = 15mm.


c) Nhận xét : Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương.
<b>2. So sánh hai đoạn thẳng</b>


– Nếu độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau thì AB = CD ;


– Nếu độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn độ dài đoạn thẳng CD thì AB > CD hay CD < AB.
<b>Ví dụ:</b> So sánh các đoạn thẳng AB = 3cm, CD = 3cm, EG = 4cm. Ta nói:


• Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài và kí hiệu AB = CD.


• Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) đoạn thẳng CD và kí hiệu EG > CD.


• Đoạn thẳng AB ngắn hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng EG và kí hiệu AB < EG.


<b>II. CÁC DẠNG TOÁN </b>


<b>1. Dạng 1. DÙNG THƯỚC THẲNG ĐỂ ĐO ĐỘ DÀI CỦA MỘT SỐ VẬT TRONG THỰCTẾ </b>



<b>Phương pháp giải</b>


Theo 2 bước đã tóm tắt ở trên.
<b>Ví dụ 1</b>.


Đo độ dài một số dụng cụ học tập (bút chì, thước kẻ, hộp bút, …)
<b>Hướng dẫn</b>


Học sinh tự đo theo hai bước nêu trên.
<b>Ví dụ 2.</b>


Đo kích thước của nền nhà lớp học (hoặc bảng, hoặc bàn giáo viên, …)
Chiều dài: …


Chiều rộng : ….
<b>Hướng dẫn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>2. Dạng 2. SO SÁNH HAI ĐOẠN THẲNG, HAI CHU VI</b>


<b>Phương pháp giải</b>


Dùng thước thẳng để đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi so sánh độ dài của chúng.
<b>Ví dụ 3.</b>


So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 65
rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng
bằng nhau.



<b>Trả lời :</b> AB = AC = 28mm.
<b>Ví dụ 4</b>.


Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CA trong hình 66 theo thứ tự tăng dần.


<b>Hướng dẫn</b>


Đo độ dài các đoạn thẳng ta được : AB = 30mm ;
BC = 35mm ; AC = 18mm. Vậy AC < AB < BC.
<b>Ví dụ 5</b>.


a) Sắp xếp độ dài các đoạn AB, BC, CD, DA trong hình 67 theo thứ tự giảm dần.


b) Tính chu vi hình ABCD (tức là tính AB + BC + CD + DA).
<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Vậy : AD > DC > BC > AB.


b) b) Chu vi của hình ABCD là : 12 + 16 + 25 + 30 = 83 (mm).
<b>Ví dụ 6.</b>


Nhìn hình 68 a, b đốn xem hình nào có chu vi lớn hơn? Hãy kiểm tra
dự đốn bằng các phép đo cần thiết.


<b>Trả lời</b>


Hình b) có chu vi lớn hơn.


Kiểm tra thấy chu vi hình a) là 78mm, chu vi hình b là 86mm.



<b>Ví dụ 7</b>. Gọi M là một điểm của đoạn thẳng AB. Khi nào thì tổng các khoảng cách từ A đến B và từ A
đến M sẽ là :


a) Bằng AB
b) Lớn hơn AB.


<b>Trả lời</b>


Khi M trùng với A thì khoảng cách AM = 0 ; lúc đó
AB + AM = AB (H.69a).


Khi M không trùng với A thì khoảng cách AM > 0 ; lúc đó
AB + AM > AB (H.69b).


<b>III. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 1:</b> Biết AB = 5(cm) và CD = 3(cm), EF = 4(cm) và GH = 3(cm)


Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau, có cùng độ dài, <; =; > điền vào chỗ trống
<b>a)</b> AB ... CD hay CD ... AB hoặc AB ... CD hoặc CD ... AB


<b>b)</b> CD và GH ... hoặc CD và GH ... hoặc CD ... GH
<b>Hướng dẫn giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
AB ... AD AB ... CD AB ... AC AB ... AO


AC ... BD OA ... OB
<b>Hướng dẫn giải:</b>


Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->

×