Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆNBÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTcho kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.96 KB, 32 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
cho kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2012
và kết thúc tại ngày 30 tháng 6 năm 2012
đã được soát xét


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

MỤC LỤC
Trang
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc

2–4

Báo cáo kết quả cơng tác sốt xét

5

Báo cáo tài chính hợp nhất đã được soát xét

6 – 31

Bảng cân đối kế toán hợp nhất

6–9

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất

10



Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất

11 – 12

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

13 – 31

1


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Alphanam Cơ Điện (sau đây gọi tắt là “Cơng ty”) trình bày Báo
cáo này cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất của Cơng ty cho kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01
năm 2012 và kết thúc tại ngày 30 tháng 6 năm 2012 của Cơng ty đã được sốt xét bởi các kiểm tốn viên
độc lập.
KHÁI QT VỀ CƠNG TY
Cơng ty Cổ phần Alphanam Cơ điện tiền thân là Công ty TNHH Alphanam hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 051581 ngày 17 tháng 08 năm 1995, do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố
Hà Nội cấp.
Cơng ty chính thức chuyển đổi từ Cơng ty TNHH sang Công ty Cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số 0103014620 ngày 17 tháng 11 năm 2006, do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
cấp.
Trong q trình hoạt động, Cơng ty đã 02 lần được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp bổ sung
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về việc thay đổi vốn điều lệ.
Vốn điều lệ hiện nay của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 120.000.000.000 đồng.

Hoạt động chính của Cơng ty cho kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và kết thúc tại ngày
30 tháng 6 năm 2012 bao gồm:
-

Buôn bán tư liệu sản xuất (chủ yếu là hàng vật liệu xây dựng, thiết bị điện và vật liệu điện);

-

Thi cơng xây lắp các cơng trình điện có cấp điện áp đến 35KV;

-

Sản xuất các sản phẩm cơ khí, cơ điện (sản xuất lắp ráp tủ bảng điện trung và hạ thế, tủ điều khiển,
hịm cơng tơ, tủ chiếu sáng, chi tiết cơ khí, phụ tùng linh kiện ngành điện và các sản phẩm cơ khí
tiêu dùng khác);

-

Sản xuất, lắp đặt thang máy;

-

Bn bán máy móc, thiết bị;

-

Thi cơng xây lắp các cơng trình điện có cấp điện áp từ 110KV trở lên;

-


Cho thuê: xe ô tơ, phương tiện vận chuyển.

Ngồi ra, Cơng ty khơng có hoạt động nào khác làm thay đổi chức năng kinh doanh đã được cấp phép.
Trụ sở chính của Cơng ty đặt tại số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành
phố Hà Nội.
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH HỢP NHẤT VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Tình hình tài chính hợp nhất tại ngày 30 tháng 6 năm 2012 và kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất cho
kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và kết thúc tại ngày 30 tháng 6 năm 2012
của Cơng ty được trình bày trong Báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm báo cáo này (từ trang
06 đến trang 31).
CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN
Ban Tổng Giám đốc Cơng ty khẳng định khơng có sự kiện nào phát sinh sau ngày 30 tháng 6 năm 2012
cho đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố
trong Báo cáo tài chính hợp nhất.


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc (tiếp theo)

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Các thành viên của Hội đồng quản trị trong kỳ và đến thời điểm lập báo cáo này gồm:
Ơng Bùi Hồng Tuấn

Chủ tịch

Bà Nguyễn Thị Ánh Tuyết

Ủy viên


Ông Nguyễn Duy Phương

Ủy viên

Ông Nguyễn Trần Đại

Ủy viên

Ông Lâm Sơn Tùng

Ủy viên

Ông Tetsuji Nagata

Ủy viên

Bà Âu Thiên Hương

Ủy viên

BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng trong kỳ và đến thời điểm lập báo cáo này gồm:
Bổ nhiệm ngày 07 tháng 5 năm 2012
Ông Đàm Xuân Dũng
Tổng Giám đốc
Miễn nhiệm ngày 07 tháng 5 năm 2012
Ơng Bùi Hồng Tuấn
Tổng Giám đốc
Bà Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Phó Tổng Giám đốc

Ơng Nguyễn Duy Phương
Phó Tổng Giám đốc
Ơng Nguyễn Trần Đại
Phó Tổng Giám đốc
Ơng Lâm Sơn Tùng
Phó Tổng Giám đốc
Ơng Đàm Xn Dũng
Phó Tổng Giám đốc Miễn nhiệm ngày 07 tháng 5 năm 2012
Ơng Vũ Hải Phịng

Phó Tổng Giám đốc

Ơng Lê Văn Đạt

Kế tốn trưởng

KIỂM TỐN VIÊN
Chi nhánh Cơng ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế tốn và Kiểm tốn Nam Việt (AASCN) đã sốt
xét Báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và kết thúc tại ngày
30 tháng 6 năm 2012.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HỢP NHẤT
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung
thực, hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Cơng ty
trong kỳ. Trong q trình lập Báo cáo tài chính hợp nhất, Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ
các yêu cầu sau:
-

Lựa chọn các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;


-

Đưa ra các đánh giá và dự đốn hợp lý và thận trọng;

-

Cơng bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được cơng bố và giải trình
trong Báo cáo tài chính hợp nhất;

-

Lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế tốn, chế độ kế
tốn và các quy định có liên quan hiện hành;

-

Lập Báo cáo tài chính hợp nhất dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không
thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc (tiếp theo)
Ban Tổng Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế tốn được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính
của Cơng ty với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính
hợp nhất tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước, đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an
toàn tài sản của Cơng ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian
lận và các vi phạm khác.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý
tình hình tài chính hợp nhất của Công ty tại ngày 30 tháng 6 năm 2012, kết quả hoạt động kinh doanh

hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2012
và kết thúc tại ngày 30 tháng 6 năm 2012, phù hợp với các chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân
thủ các quy định hiện hành có liên quan.
Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2012
TM. Ban Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc

Đàm Xuân Dũng


Số :

…./2012/BCSX-AASCN

BÁO CÁO KẾT QUẢ CƠNG TÁC SỐT XÉT
Về Báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế tốn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2012
và kết thúc tại ngày 30 tháng 6 năm 2012 của Công ty Cổ phần Alphanam Cơ Điện
Kính gửi:

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN

Chúng tơi đã thực hiện sốt xét Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Alphanam Cơ Điện
được lập ngày 21 tháng 8 năm 2012 bao gồm: Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 30 tháng 6 năm
2012, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và Bản thuyết
minh Báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và kết thúc tại
ngày 30 tháng 6 năm 2012 được trình bày từ trang 06 đến trang 31 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và
kết thúc tại ngày 30 tháng 6 năm 2012 thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty. Trách nhiệm
của chúng tôi là đưa ra Báo cáo nhận xét về Báo cáo tài chính hợp nhất này trên c ơ sở cơng tác sốt xét

của chúng tơi.
Chúng tơi đã thực hiện cơng tác sốt xét Báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01
tháng 01 năm 2012 và kết thúc tại ngày 30 tháng 6 năm 2012 theo chuẩn mực kiểm tốn Việt Nam về
cơng tác sốt xét. Chuẩn mực này u cầu cơng tác sốt xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm
bảo vừa phải rằng Báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và
kết thúc tại ngày 30 tháng 6 năm 2012 khơng cịn chứa đựng những sai sót trọng yếu. Cơng tác sốt xét
bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty Cổ phần Alphanam Cơ Điện và áp dụng các
thủ tục phân tích trên những thơng tin tài chính; cơng tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn
cơng tác kiểm tốn. Chúng tơi khơng thực hiện cơng việc kiểm tốn nên cũng khơng đưa ra ý kiến kiểm
tốn.
Trên cơ sở cơng tác sốt xét của chúng tơi, chúng tơi khơng thấy có sự kiện nào để chúng tơi cho rằng Báo
cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế tốn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và kết thúc tại ngày 30 tháng
6 năm 2012 kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với
các chuẩn mực, chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2012
Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn
Tài chính Kế tốn và Kiểm tốn Nam Việt
Phó Giám đốc

Kiểm toán viên

Bùi Ngọc Hà
Chứng chỉ KTV số: 0662/KTV

Bùi Thị Ngọc Lân
Chứng chỉ KTV số: 0300/KTV

5



CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2012
Đơn vị tính: VND

STT

TÀI SẢN

Mã Thuyết
số
minh

A.

TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

110

111
112

II.
1.
2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

120
121
12
9

III.
1.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng

130
13
1
13
2
13
3
13

4

2.

Trả trước cho người bán

3.

Phải thu nội bộ ngắn hạn

4.

Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng

5.

Các khoản phải thu khác

6.

Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi (*)

IV.
1.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho

2.


Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

V.
1.

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn

2.

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

3.

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
Tài sản ngắn hạn khác

4.

13
5
13
9
140
14
1
14
9

150
15
1
15
2
15
4
158

6

V.01

V.02

V.03

V.04

Số cuối kỳ

Số đầu năm

256.382.305.090

236.831.117.755

5.040.921.950
2.340.921.950
2.700.000.000


6.417.131.874
6.417.131.874
-

-

4.165.600.000
4.165.600.000
-

180.568.616.241
153.033.234.587

184.307.439.670
172.141.023.787

26.914.726.837

13.073.873.809

-

-

-

-

5.940.523.147


4.412.410.404

(5.319.868.330)

(5.319.868.330)

68.322.325.019
68.322.325.019

40.667.567.002
40.667.567.002

-

-

2.450.441.880
44.551.418

1.273.379.209
87.335.467

1.198.178.526

296.917.166

-

-


1.207.711.936

889.126.576


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

7


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND

STT

TÀI SẢN

Mã Thuyết
số
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

B.


TÀI SẢN DÀI HẠN

200

66.310.320.855

66.050.598.102

I.
1.
2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phịng phải thu dài hạn khó địi (*)

210
211
212
213
218
219


-

-

II.
1.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá

220
221
22
2
22
3
224
22
5
22
6
227
22
8
22
9
230

20.214.080.445

11.133.769.000
20.922.317.606

17.065.093.276
11.917.382.544
20.897.060.606

(9.788.548.606)

(8.979.678.062)

-

-

-

-

5.012.980.366
6.819.472.216

5.130.254.914
6.819.472.216

(1.806.491.850)

(1.689.217.302)

4.067.331.079


17.455.818

-

-

2.500.000.000
10.000.000.000
(7.500.000.000)

2.100.000.000
10.000.000.000
(7.900.000.000)

272.625.446
272.625.446
-

522.178.464
522.178.464
-

43.323.614.964

46.363.326.362

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
2.


Tài sản cố định thuê tài chính
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế (*)

3.

Tài sản cố định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế (*)

4.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

III. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên giá
2. Giá trị hao mịn lũy kế (*)

240
241
242

IV.
1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)

250
251
252
258
259

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268

VI.

Lợi thế thương mại


269

8

V.05

V.06

V.07

V.08

V.09

V.10


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

322.692.625.945

302.881.715.857

Đơn vị tính: VND


STT

NGUỒN VỐN


số

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

A.

NỢ PHẢI TRẢ

300

218.232.528.324

185.124.742.862

I.
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.

310
311
312
313
314
315
316
317
318

V.12

181.084.379.431
76.821.631.255
45.898.907.607
54.991.786.046
825.984.247
360.251.300
871.652.569
-

177.642.378.938
91.160.667.035
43.647.811.702
35.371.119.586

5.552.599.455
553.583.842
385.013.852
-

319

V.14

1.314.166.407

971.583.466

10.
11.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi


320
323

-

-

II.
3.
4.
6.
7.
8.

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện

330
333
334
336
337
338

37.148.148.893

4.066.034.952
10.648.351.096
41.831.800
22.391.931.045

7.482.363.924
323.931.257
2.148.351.096
41.831.800
4.968.249.771

B.

VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

104.089.057.124

117.387.496.570

I.
1.
6.
7.
8.
9.
10.

Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Chênh lệch tỷ giá hối đối
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phịng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

410
411
416
417
418
419
420

104.089.057.124
120.000.000.000
(113.942.291)
840.866.910
(16.637.867.495)

117.387.496.570
120.000.000.000
(35.733.197)
840.866.910
(3.417.637.143)

II.

Nguồn kinh phí và quỹ khác


430

-

-

C.

LỢI ÍCH CỔ ĐƠNG THIỂU SỐ

439

371.040.497

369.476.426

9.

9

V.11

V.13

V.15

V.16

V.17



CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

10

322.692.625.945

302.881.715.857


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN HỢP NHẤT
Thuyết
minh

STT

CHỈ TIÊU

1.
2.

3.
4.
5.

Tài sản th ngồi
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó địi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
USD
EUR
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

6.

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Bùi Thị Hồng

Lê Văn Đạt

11

Số cuối kỳ

Số đầu năm

1.308.915.648


1.308.915.648

9.845,11
1,28
-

1.340,40
178,39
-

Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2012
Tổng Giám đốc

Đàm Xuân Dũng


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 đến ngày 30 tháng 6 năm 2012
Đơn vị tính: VND

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Mã Thuyết
số

minh
01 VI.01

2.

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ

10

VI.02

134.381.318.577

238.205.549.263

4.

Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ

11
20

VI.03


128.248.403.605
6.132.914.972

217.346.797.994
20.858.751.269

6.
7.

Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp

21
22
23
24
25

VI.04
VI.05

529.116.163
8.270.898.398
8.401.854.273
4.382.808.909
6.925.465.338


3.059.634.746
10.350.632.669
8.829.049.224
6.025.128.174
6.354.622.930

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

(12.917.141.510)

1.188.002.242

11.
12.

Thu nhập khác
Chi phí khác

31
32

17.613.138
287.853.275

1.795.780.876
465.156.546


13.
14.

Lợi nhuận khác
Phần lãi, lỗ trong công ty liên kết liên doanh

40
45

(270.240.137)
-

1.330.624.330
-

15.
16.
17.

Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại

50
51
52

(13.187.381.647)
31.284.634
-


2.518.626.572
1.449.406.074
-

18.

Lợi nhuận sau thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ

60
61
62

1.069.220.498
58.547.223
1.010.673.275

19.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

(13.218.666.281)
1.564.071
(13.220.230.352
)
(1.102)


STT

3.

5.

8.
9.
10.

CHỈ TIÊU

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Bùi Thị Hồng

Lê Văn Đạt
12

VI.06
VI.07

VI.08

V.16

Từ 01/01/2012

đến 30/6/2012
134.381.318.577

Từ 01/01/2011
đến 30/6/2011
238.205.549.263

-

-

Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2012
Tổng Giám đốc

Đàm Xuân Dũng

84


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp)
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 đến ngày 30 tháng 6 năm 2012
Đơn vị tính: VND

STT

CHỈ TIÊU


I.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phịng
(Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đối chưa
thực hiện
(Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận/(lỗ) từ HĐKD trước thay
đổi vốn lưu động
(Tăng)/giảm các khoản phải thu
(Tăng)/giảm hàng tồn kho

1.
2.
3.
-


số

Thuyết
minh

Từ 01/01/2012

đến 30/6/2012

Từ 01/01/2011
đến 30/6/2011

01

(13.187.381.647)

2.518.626.572

02
03
04

926.145.092
(400.000.000)
-

1.106.067.238
(53.655.633)
89.010.800

05
06
08

(45.194.203)
8.401.854.273
(4.304.576.485)


(231.191.131)
8.948.827.224
12.377.685.070

09
10

(9.543.106.664)
(27.654.758.017)

(26.852.438.975)
(28.807.698.195)

11

55.045.159.425

(7.380.461.600)

-

Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không
kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải
nộp)
(Tăng)/giảm chi phí trả trước

12

292.337.067


114.848.637

-

Tiền lãi vay đã trả

13

(8.401.854.273)

(8.948.827.224)

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

(2.447.659.001)

(235.678.998)

-

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh


15
16
20

3.837.739.049
(664.056.341)
6.159.224.761

(59.732.571.285)

II.
1.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
và các TS dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và các TS dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
của đơn vị khác

21

(4.187.190.357)

(435.379.977)

22

-


-

23

(17.720.000.000)

-

2.
3.
4.

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công
cụ nợ của đơn vị khác

24

20.165.600.000

-

5.

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư

25

-

(2.270.000.000)

26

-

27

45.194.203

231.191.131

30

(1.696.396.154)

(2.474.188.846)

6.
7.

13



CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND


số

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012

Từ 01/01/2011
đến 30/6/2011

31

-

-

32

-

-

33
34
35

36

85.030.711.657
(90.869.747.437)
-

144.253.991.146
(96.803.844.788)
-

40

(5.839.035.780)

47.450.146.358

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

(1.376.207.173)

(14.756.613.773)

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

6.417.131.874


47.261.356.368

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối
đoái quy đổi ngoại tệ

61

(2.751)

3.158.226.000

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

5.040.921.950

35.662.968.595

STT

CHỈ TIÊU

III.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận
vốn góp của chủ sở hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở

hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở
hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
tài chính

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Thuyết
minh

Người lập biểu

Kế tốn trưởng

Bùi Thị Hồng

Lê Văn Đạt

14


Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2012
Tổng Giám đốc

Đàm Xuân Dũng


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 đến ngày 30 tháng 6 năm 2012
I.
1.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Là Công ty cổ phần.

2.

Lĩnh vực kinh doanh
Xây lắp và thương mại.

3.

Ngành nghề kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh chính của Cơng ty mẹ cho kỳ kế tốn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm
2012 và kết thúc tại ngày 30 tháng 6 năm 2012 bao gồm:
- Buôn bán tư liệu sản xuất (chủ yếu là hàng vật liệu xây dựng, thiết bị điện và vật liệu điện);
- Thi cơng xây lắp các cơng trình điện có cấp điện áp đến 35KV;

- Sản xuất các sản phẩm cơ khí, cơ điện (sản xuất lắp ráp tủ bảng điện trung và hạ thế, tủ điều
khiển, hịm cơng tơ, tủ chiếu sáng, chi tiết cơ khí, phụ tùng linh kiện ngành điện và các sản
phẩm cơ khí tiêu dùng khác);
- Sản xuất, lắp đặt thang máy;
- Buôn bán máy móc, thiết bị;
- Thi cơng xây lắp các cơng trình điện có cấp điện áp từ 110KV trở lên;
- Cho th: xe ơ tơ, phương tiện vận chuyển.
Ngồi ra, theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, một số ngành nghề được cấp phép nhưng
trong kỳ kế toán chưa phát sinh tại Công ty bao gồm:
- Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hố;
- Sản xuất máy móc và chuyển giao công nghệ các dây chuyền công nghiệp;
- Sản xuất các sản phẩm từ vật liệu Composite (SMC);
- Cho thuê mặt bằng, nhà xưởng sản xuất;
- Xây dựng và lắp đặt các cơng trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật trong các khu công nghiệp,
đô thị;
- Đầu tư, xây dựng và kinh doanh phát triển nhà;
- Giải phóng mặt bằng tổ chức san nền mặt bằng các khu vực dân dụng, công nghiệp;
- Xúc tiến thương mại và quảng cáo;
- Buôn bán và sửa chữa ô tô;
- Thiết kế tổng thể mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất đối với cơng trình xây dựng dân dụng cơng
nghiệp;
- Thiết kế quy hoạch các cơng trình;
- Thiết kế phong cảnh, sân vườn (chỉ thiết kế trong phạm vi chứng chỉ cho phép);
- Tư vấn dự án, lập dự án;
- Cho thuê mặt bằng, nhà xưởng sản xuất;
- Xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp.
15


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN

Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
4.

Tổng số các công ty con: 01
Số lượng các công ty con được hợp nhất: 01

5.

Danh sách các công ty con được hợp nhất
Tên công ty con
Công ty Cổ phần Dịch vụ
và Thương mại Đông Á

II.
1.

Tỷ lệ lợi ích
của Công ty
mẹ tại ngày
30/6/2012

Địa chỉ
Số 2 Đại Cồ Việt, Hai
Bà Trưng, Hà Nội

97,20%

Quyền biểu quyết của
Công ty mẹ

Tại ngày
Tại ngày
30/6/2012 01/01/2012
97,20%
97,20%

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN
Năm tài chính
Năm tài chính của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc tại ngày 31 tháng 12 hàng năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

III.
1.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Chế độ kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng chế độ kế tốn doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐBTC ngày 20 tháng 3 năm 2006, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của
Bộ Tài chính, các chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành và các văn bản sửa đổi,
bổ sung, hướng dẫn thực hiện kèm theo.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập và trình bày phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế
tốn doanh nghiệp Việt Nam hiện hành.


3.

Hình thức kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng hình thức kế tốn trên máy vi tính.

IV.
1.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP DỤNG
Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập căn cứ vào Báo cáo tài chính của Cơng ty mẹ và Báo cáo tài
chính của Công ty con.
Công ty con là đơn vị chịu sự kiểm sốt của cơng ty mẹ. Sự kiểm sốt tồn tại khi cơng ty mẹ có khả
năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty con để thu
được các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi đánh giá quyền kiểm sốt có tính đến quyền biểu
quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyển đổi.
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty con sẽ được đưa vào báo cáo tài chính hợp nhất kể từ
ngày mua, là ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm sốt cơng ty con. Kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty con bị thanh lý được đưa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
cho tới ngày thanh lý.
16


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Công ty trong giá trị hợp lý của tài sản thuần có
thể xác định được của công ty con tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại.
Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế tốn giữa Cơng ty mẹ và các công ty con, các giao dịch
nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi lập báo

cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ cũng được
loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó khơng thể thu hồi được.
2.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 03 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiền và khơng có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản
đầu tư đó.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch
thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối kỳ các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố
vào ngày kết thúc kỳ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ được ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong kỳ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ. Việc
xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư có gốc ngoại tệ cuối kỳ được thực hiện theo
hướng dẫn của Thông tư 201/2009/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính.

3.

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn
giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở
địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

4.


Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vơ hình
Tài sản cố định hữu hình, vơ hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố
định hữu hình, tài sản cố định vơ hình được ghi nhận theo nguyên giá, giá trị hao mòn luỹ kế và giá
trị cịn lại.
Khi tài sản cố định hữu hình, vơ hình được bán hay thanh lý, ngun giá và khấu hao lũy kế được
xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí
trong kỳ.
Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vơ hình
Khấu hao TSCĐ hữu hình, vơ hình được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao
được xác định phù hợp với quy định tại Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009
của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
Nhà cửa, vật kiến trúc

6 – 25 năm

Máy móc, thiết bị

6 – 7 năm

Phương tiện vận tải

6 – 8 năm

17


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Thiết bị, dụng cụ quản lý

3 – 5 năm

Phần mềm máy vi tính

3 – 5 năm

Quyền sử dụng đất
5.

30 năm

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khốn được ghi nhận theo giá gốc. Dự phịng giảm giá chứng khốn
được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị trường và có giá thị trường giảm so với
giá đang hạch toán trên sổ sách.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

6.

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi
vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị
của tài sản đó (được vốn hố) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam
số 16 “Chi phí đi vay”.

7.


Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Các khoản chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh kỳ kế toán hiện tại được
ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong kỳ kế tốn nhưng được hạch tốn vào chi phí trả trước dài
hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh:
- Cơng cụ, dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Chi phí khác phát sinh liên quan đến nhiều niên độ kế toán.

8.

Lợi thế thương mại và bất lợi thương mại
Lợi thế thương mại là khoản chênh lệch giữa giá phí hợp nhất kinh doanh lớn hơn phần sở hữu của
bên mua trong giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các khoản nợ
tiềm tàng (nếu có) của bên bị mua. Lợi thế thương mại được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh
doanh theo phương pháp đường thẳng, thời gian phân bổ không quá 10 năm.
Bất lợi thương mại là khoản chênh lệch giữa giá phí hợp nhất kinh doanh nhỏ hơn phần sở hữu của
bên mua trong giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các khoản nợ
tiềm tàng (nếu có) của bên bị mua. Bất lợi thương mại được ghi nhận ngay vào báo cáo kết quả kinh
doanh.

9.

Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế khơng gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh
doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát
sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế tốn tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương
ứng với phần chênh lệch.

10.


Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Chênh lệch tỷ giá hối đoái phản ánh trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất là chênh lệch tỷ giá hối
đoái đánh giá lại cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
18


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-)
các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế tốn và điều chỉnh hồi tố sai sót
trọng yếu của các năm trước.
11.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
-

Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển
giao cho người mua;

-

Cơng ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm sốt hàng hóa;

-


Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

-

Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

-

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu hoặc sẽ thu được
theo nguyên tắc kế tốn dồn tích. Các khoản nhận trước của khách hàng không được ghi nhận là
doanh thu trong kỳ.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách
đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận
trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn của kỳ đó.
Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

-

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

-

Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn;


-

Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao dịch cung cấp
dịch vụ đó.

Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi
thỏa mãn đồng thời hai (02) điều kiện sau:
-

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

12.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
-

Chi phí đi vay vốn;

-

Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ.

Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt

động tài chính.

19


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
13.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện
hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế
suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
Thuế suất thuế TNDN được áp dụng theo quy định hiện hành là 25%.

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TỐN HỢP NHẤT
Đơn vị tính: VND
1. Tiền
Số cuối kỳ
125.107.470
2.215.814.480
2.340.921.950

- Tiền mặt

- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng
2.

Số đầu năm
1.518.422.187
4.898.709.687
6.417.131.874

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Số cuối kỳ
Giá trị

Số lượng
- Đầu tư ngắn hạn khác (*)

-

Cộng

-

Số lượng

Số đầu năm
Giá trị
4.165.600.00
0

4.165.600.00
0

(*): Là khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 06 tháng.
3.

Các khoản phải thu ngắn hạn khác

- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Phải thu của người lao động
- Phải thu khác
+ Công ty Cổ Phần Alphanam
+ Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hạ tầng
Alphanam
+ Khác
Cộng
4.

Số cuối kỳ
5.940.523.147
220.000.000
5.500.000.000

Số đầu năm
4.412.410.404
4.000.000.000
-

220.523.147

5.940.523.147

412.410.404
4.412.410.404

Số cuối kỳ
60.747.398.779
93.813.423
7.481.112.817
68.322.325.019

Số đầu năm
36.224.531.321
130.522.329
4.312.513.352
40.667.567.002

Hàng tồn kho

- Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hoá
- Hàng gửi đi bán
Cộng giá gốc của hàng tồn kho

20


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
5.

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Khoản mục

Nhà cửa,
vật kiến trúc

Máy móc,
thiết bị

Phương tiện
vận tải, truyền dẫn

Thiết bị dụng
cụ quản lý

Tổng cộng

I. Nguyên giá
Số dư đầu năm
- Mua trong kỳ

5.268.924.210
-

841.320.665

-

13.351.590.165
-

1.435.225.566
25.257.000

20.897.060.606
25.257.000

-

-

-

-

-

- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm

5.268.924.210

841.320.665

13.351.590.165


1.460.482.566

20.922.317.606

II. Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ

2.008.160.419
69.840.258
2.078.000.677

841.320.665
841.320.665

5.121.404.161
690.560.136
5.811.964.297

1.008.792.817
48.470.150
1.057.262.967

8.979.678.062
808.870.544

9.788.548.606

III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối kỳ

3.260.763.791
3.190.923.533

-

8.230.186.004
7.539.625.868

426.432.749
403.219.599

11.917.382.544
11.133.769.000

- Tăng khác

21


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
6.


Tăng, giảm tài sản cố định vơ hình
Quyền
sử dụng đất

Khoản mục

Phần mềm
máy tính

Tổng cộng

I. Ngun giá

7.

Số dư đầu năm
- Mua trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối kỳ

6.533.672.216
6.533.672.216

285.800.000
285.800.000

6.819.472.216
6.819.472.216


II. Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối kỳ

1.449.507.266
108.894.540
1.558.401.806

239.710.036
8.380.008
248.090.044

1.689.217.302
117.274.548
1.806.491.850

III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối kỳ

5.084.164.950
4.975.270.410

46.089.964
37.709.956

5.130.254.914
5.012.980.366


Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Số cuối kỳ
3.599.650.261
450.225.000
17.455.818
4.067.331.079

- Cơng trình số 02 Đại Cồ Việt
- Chi phí mua xe ơ tơ
- Cơng trình khác
Cộng
8.

Các khoản đầu tư tài chính
Số cuối kỳ
Giá trị

Số lượng
a- Đầu tư dài hạn khác
- Đầu tư cổ phiếu
+ Công ty CP Viễn thơng
Thăng Long (TLC)
b- Dự phịng giảm giá đầu
tư tài chính dài hạn
Cộng
9.

Số đầu năm

17.455.818
17.455.818

1.000.000
1.000.000

10.000.000.000
10.000.000.000

Số lượng
1.000.000
1.000.000

(7.500.000.000)
1.000.000

2.500.000.000

Số đầu năm
Giá trị
10.000.000.000
10.000.000.000
(7.900.000.000)

1.000.000

2.100.000.000

Chi phí trả trước dài hạn


Số cuối năm
110.098.812
162.526.634
272.625.446

- Cơng cụ, dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn
- Chi phí sửa chữa tài sản
- Chi phí trả trước dài hạn khác
Cộng

22

Số đầu năm
240.435.326
274.912.328
6.830.810
522.178.464


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
10.

Lợi thế thương mại

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
46.363.326.362

3.039.711.398
43.323.614.964

- Số đầu năm
- Phát sinh trong kỳ
- Phân bổ vào kết quả kinh doanh
- Số cuối kỳ (*)

Từ 01/01/2011
đến 30/6/2011
51.012.721.414
1.361.931.187
2.971.614.840
49.403.037.761

(*): Là giá trị lợi thế thương mại phát sinh do mua 97,2% vốn của Công ty Cổ phần Dịch vụ và
Thương mại Đông Á. Thời gian phân bổ là 10 năm.
11.

Vay và nợ ngắn hạn

- Vay ngắn hạn ngân hàng
+ Ngân hàng TMCP Quân Đội
- Vay dài hạn đến hạn trả
Cộng
12.

Số đầu năm
2.399.087.257
151.945.884

69.745.096
2.907.987.800
23.833.418
5.552.599.455

Số cuối kỳ
871.652.569
796.005.856
75.646.713
871.652.569

Số đầu năm
385.013.852
126.000.000
259.013.852
385.013.852

Số cuối kỳ
462.174.605
6.052.800
170.000.000
675.939.002
1.314.166.407

Số đầu năm
397.614.305
170.000.000
403.969.161
971.583.466


Số cuối kỳ
10.648.351.096
10.648.351.096
10.648.351.096

Số đầu năm
2.148.351.096
2.148.351.096
2.148.351.096

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Kinh phí cơng đồn
- Bảo hiểm xã hội
- Phải trả Nhà nước tiền cổ phần chậm trả
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

15.

Số cuối kỳ
311.225.156
5.541.890
491.613.433
17.603.768
825.984.247

Chi phí phải trả

- Chi phí khác
+ Chi phí phải trả tại Cơng trình Nomura

+ Khác
Cộng
14.

Số đầu năm
89.658.853.403
89.658.853.403
1.501.813.632
91.160.667.035

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- Thuế giá trị gia tăng đầu ra
- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
Cộng

13.

Số cuối kỳ
75.576.725.557
75.576.725.557
1.244.905.698
76.821.631.255

Vay và nợ dài hạn

- Vay dài hạn
+ Ngân hàng TMCP Quân Đội

Cộng
23


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
16.

Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Chênh lệch
tỷ giá hối đoái

Vốn đầu tư
của chủ sở hữu
Số dư đầu năm trước

Quỹ dự phịng
tài chính

Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối

Tổng cộng

120.000.000.000


2.700.979.782

840.866.910

1.952.024.075

125.493.870.767

-

(35.733.197)
(2.700.979.782)

-

(5.369.661.218)
-

(35.733.197)
(5.369.661.218)
(2.700.979.782)

120.000.000.000

(35.733.197)

840.866.910

(3.417.637.143)


117.387.496.570

-

-

-

(13.220.230.352)

(13.220.230.352)

- Đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối kỳ

-

(113.942.291)

-

-

(113.942.291)

- Tăng khác

-

-


-

-

-

- Hoàn nhập chênh lệch tỷ giá trong kỳ

-

35.733.197

-

-

35.733.197

- Giảm khác

-

-

-

-

-


120.000.000.000

(113.942.291)

840.866.910

(16.637.867.495)

104.089.057.124

- Tăng vốn trong năm trước
- Đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối kỳ
- Tăng khác
- Lỗ trong năm trước
- Trích lập các quỹ trong năm
- Hồn nhập chênh lệch tỷ giá
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
- Tăng vốn trong kỳ này
- Lỗ trong kỳ này

Số dư cuối kỳ này

24


×