Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.47 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra học kì ii- Môn Toán : Lớp 7
Thời gian : 90 phút.
Câu 1:( 2 điểm)
Điểm kiểm tra của 10 học sinh lớp 7 A đợc cho trong bảng sau:
6 5 9 10 7
9 8 9 9 8
Chọn câu trả lời đúng?
Tần số học sinh có điểm 9 là:
A. 3 B. 4 C.5
Số TBC của điểm kiểm tra là :
A.8 B.
10
9
C.7,8
Câu 2: ( 1 điểm)
Cho tam giác MNP có M = 60
0
, N = 50
0
.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc bất đẳng thức đúng.
MP < MN < NP
MN < NP < MP
MP < NP < MN
NP < MP < MN
Câu 3 (1 điểm):
Tìm x, biết:
a, 3x + 2 = 7
b, (2x - 3 ) - ( x - 5) = 0
Câu 4 (2 điểm):
Cho hai đa thức:


M = x
2
y - 2xy
2
+ x
2
y + 2xy + 3xy
2

N = 2x
2
y + 3xy + xy
2
- 4xy
2
- xy
Thu gọn đa thức M, N
Tính M + N, M - N
Câu 5(1 điểm):
Tìm nghiệm của đa thức:
P(x) = 3 - x
Q(y) = 2y - 5
Câu 6(3 điểm):
Cho

ABC vuông tại A, đờng phân giác BE. Kẻ EH BC (H BC). Gọi K là giao
điểm của AB và HE. Chứng minh rằng :
a,

ABE =


HBE.
b, BE là đờng trung trực của đoạn thẳng AH.
c, EK = EC.
d, AE < EC.

Đề kiểm tra học kì ii- Môn Toán : Lớp 7
Thời gian : 90 phút.
Câu 1:( 1 điểm)
Điểm kiểm tra của 10 học sinh lớp 7 A đợc cho trong bảng sau:
6 5 9 10 7
9 8 9 9 8
Chọn câu trả lời đúng?
Tần số học sinh có điểm 9 là:
A. 3 B. 4 C.5
Số trung bình cộng của điểm kiểm tra là :
A.8 B.
10
9
C.7,8
Câu 2: ( 2 điểm)
a, Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là đơn thức đồng dạng? ( Khoanh tròn vào chữ cái
đứng trớc cặp đó )
A) 5x
2
y và - 17xy
2
B) 2a
3
b

2
và 3a
3
b
2
c C) ax
3
và - 4ax
3
b, Cho tam giác MNP có M = 60
0
, N = 50
0
.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc bất đẳng thức đúng.
A) MP < MN < NP
B) MN < NP < MP
C) MP < NP < MN
D) NP < MP < MN
Câu 3. (2 điểm):
Cho hai đa thức:
P(x) = 3x
5
- 4x
2
+ 7x
4
- 8x
3
+ 2x

2
x x
3

Q(x) = 6x
4
-

3x
5
+ 2x
2
- 3x
3
+ 4x + x
3
+ x
2
2,5
a ) Sắp xếp các hạng tử của P(x) và Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu 4 (3,5 điểm):
Cho

ABC vuông tại A, đờng phân giác BE. Kẻ EH BC (H BC). Gọi K là giao
điểm của AB và HE. Chứng minh rằng :
a,

ABE =


HBE.
b, EK = EC.
c, AE < EC.
d, Tính độ dài AC biết BC = 10cm, HC= 4cm.
Câu 5. (1,5 điểm):
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: (x- 1)(x+7)
b)Với giá trị nào của biến thì mỗi biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó
A= (x - 2)
2
+ (y - 2)
2
+ 5

×