Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.77 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV:Lê Quang Điệp Đáp Án Đề 1: Luyện thi Đại Học,CĐ Mơn Tốn </b>
<i><b>0974.200.379—3755.711 (Giải toán theo chương trình mới nhất của bộ giáo dục)</b></i>
<b>Câu I:</b>
1) Học Sinh Tự Làm.
2) Gọi M(xo;
0
0
2 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>) (C) . Phương trình tiếp tuyến tại M: () y = </sub>
2
0 0
2 2
0 0
2 6 6
( 2) ( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
( ) TCĐ = A (2;
0
0
2 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>) ( ) TCN = B (2x0 –2; 2)</sub>
0
0
2
(2 4; )
2
<i>AB</i> <i>x</i>
<i>x</i>
AB =
2
0 2
0
4
4( 2) 2 2
( 2)
<i>cauchy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0 3 (3;3)
1 (1;1)
<i>o</i>
<i>x</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>M</i>
<sub> </sub>
<b>Câu II:(cosx –sinx)(cox</b>2<sub> + sin</sub>2<sub> -sinxcosx) = m (cosx –sinx)(1- sinxcosx) = m </sub>
đặt t = cosx –sinx [-
2
−1
2 (1) t( 1-
<i>t</i>2−1
2
2
−1
2
<i>π</i>
4
<i>x1=-π</i>
2+<i>k</i>2<i>π</i> ,x2= <i>k</i>2<i>π</i> (k <i>∈z</i>¿
<b>2) t( 1- </b> <i>t</i>
2
−1
2
<i>[-π</i>
4 <i>;</i>
<i>π</i>
4 ] thì t <i>∈</i>[−1<i>;</i>1]
<b>Câu III:</b>
<b>2) Đk x 0. đặt t = </b> <i>x</i>; t 0
(1)trở thành (m–3)t+(2-m)t2<sub> +3-m = 0 </sub>
2
2
2 3 3
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i>
<i>t t</i>
<sub>(2) Xét hàm số f(t) = </sub>
2
2
2 3 3
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t t</i> <sub> (t 0) </sub>
5 <sub>3</sub>
3<i>m</i>
<b>Câu IV:Gọi () là đường thẳng cần tìm ta có:(P) (d1) = A(1;1;2); (P) (d2) = B(3;3;2) </b>
()
1 2
1 2 ( )
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i>
Sử dụng cơng thức tính khoảng cách và cm hai đường thẳng chéo nhau.
<b>Câu V:</b>
<b>GV:Lê Quang Điệp Đáp Án Đề 2: Luyện thi Đại Học,CĐ Môn Toán </b>
<i><b>0974.200.379—3755.711 (Giải toán theo chương trình mới nhất của bợ giáo dục)</b></i>
<b>Câu I:</b>
1)Học sinh tự làm.
2)Phương trình hoành độ điểm chung của (Cm) và d là:
<sub> </sub>
3 2 2
2
0
2 ( 3) 4 4 (1) ( 2 2) 0
( ) 2 2 0 (2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>mx m</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>mx m</i>
(d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C <sub>phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
/ 2 <sub>2 0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
( )
2
(0) 2 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>m</i>
Mặt khác:
1 3 4
( , ) 2
2
<i>d K d</i>
Do đó:
2
1
8 2 . ( , ) 8 2 16 256
2
<i>KBC</i>
<i>S</i> <i>BC d K d</i> <i>BC</i> <i>BC</i>
2 2
(<i>x<sub>B</sub></i> <i>x<sub>C</sub></i>) (<i>y<sub>B</sub></i> <i>y<sub>C</sub></i>) 256
<sub> với </sub><i>x x<sub>B</sub></i>, <i><sub>C</sub></i><sub>là hai nghiệm của phương trình (2).</sub>
(<i>x<sub>B</sub></i> <i>x<sub>C</sub></i>) ((2 <i>x<sub>B</sub></i> 4) ( <i>x<sub>C</sub></i>4))2 256 2(<i>x<sub>B</sub></i> <i>x<sub>C</sub></i>)2 256 (<i>x<sub>B</sub></i> <i>x<sub>C</sub></i>) 42 <i>x x<sub>B C</sub></i> 128
2 2 1 137
4 4( 2) 128 34 0
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
(thỏa ĐK (a)). Vậy
1 137
2
<i>m</i><sub></sub>
<b>Câu II:</b>
1)Phương trình (cosx–sinx)2<i><b><sub> - 4(cosx–sinx) – 5 = 0</sub></b></i>
cos -sin -1
cos -sin 5( cos - sin 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>loai vi</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 sin( ) 1 sin( ) sin ( )
4 4 4 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
2) Từ (1) y 0 Hệ
3
3 <sub>3</sub>
3
2
2
27 <sub>3</sub>
8 18 <sub>(2 )</sub> <sub>18</sub>
4 6 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2 . 2 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt a = 2x; b =
3
<i>y</i><sub>. Ta có hệ:</sub>
3 3 <sub>18</sub> <sub>3</sub>
1
( ) 3
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>ab a b</i>
<sub> ĐS: Hệ đã cho có 2 nghiệm </sub>
3 5<sub>;</sub> 6 <sub>,</sub> 3 5<sub>;</sub> 6
4 3 5 4 3 5
<b>Câu III:</b>
1) Ta có: I =
2 <sub>2</sub>
6
1
sin sin
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
=
2 <sub>2</sub>
6
3
cos (cos )
2
<sub></sub> <i>x d</i> <i>x</i>
. Đặt
3
cos cos
2
<i>x</i> <i>t</i>
Đổi cận: Khi
2
x cos
6 <i>t</i> 2 <i>t</i> 4
; khi x 2 cos<i>t</i> 0 <i>t</i> 2
2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
1 1 1 1
9 <i>x</i> <sub></sub> (<i>m</i><sub></sub>2)3 <i>x</i> <sub></sub>2<i>m</i><sub> </sub>1 0
(1)
Ta có: (1) viết lại
2
2 <sub>(</sub> <sub>2) 2</sub> <sub>1 0</sub> <sub>( 2)</sub> 2 <sub>2 1</sub> 2 1
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
Xét hàm số f(t) =
2 <sub>2 1</sub>
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> , với </sub><i>t</i>[3;9]<sub>. Ta có: </sub>
2
/<sub>( )</sub> 4 3<sub>, ( ) 0</sub>/ 1
3
( 2)
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Lập bảng biến thiên
t 3 9
f/<sub>(t)</sub> <sub>+</sub>
f(t)
C
S
O <sub>M</sub>
A
B
4
Căn cứ bảng biến thiêng, (1) có nghiệm<i>x</i>[-1;1] (2) có nghiệm <i>t</i>[3;9]
48
4
7
<i>m</i>
<b>Câu IV: Gọi M là trung điểm của BC và O là hình chiếu của S lên AM. </b>
Suy ra: SM =AM =
3
2
<i>a</i>
; <i>AMS</i>600<sub> và SO mp(ABC)</sub>
d(S; BAC) = SO =
3
4<i>a</i>
Gọi VSABC- là thể tích của khối chóp S.ABC VS.ABC =
3 <sub>3</sub>
1 <sub>.</sub>
3<i>S</i><i>ABC</i> <i>SO</i><i>a</i>16
(đvtt)
Mặt khác, VS.ABC =
1 <sub>. ( ;</sub> <sub>)</sub>
3<i>S</i><i>SAC</i> <i>d B SAC</i>
SAC cân tại C có CS =CA =a; SA =
3
<i>a</i>
2 <sub>13 3</sub>
16
<i>SAC</i> <i>a</i>
<i>S</i>
Vậy: d(B; SAC) =
.
3 <sub>3</sub>
13
<i>S ABC</i>
<i>SAC</i>
<i>V</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>S</i><sub></sub> <sub> (đvđd).</sub>
<b>Câu V:</b>
*Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là
khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có <i>AH</i>≥<i>HI</i> <sub>=> HI lớn nhất khi </sub> <i>A</i>≡<i>I</i>
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận
Mặt khác, <i>H</i>∈<i>d</i>⇒<i>H</i>(1+2<i>t ;t ;</i>1+3<i>t</i>) vì H là hình chiếu của A trên d nên
. 0 ( (2;1;3)
<i>AH d</i> <i>AH u</i> <i>u</i>
là véc tơ chỉ phương của d)
Vậy: (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0 <sub>7x + y – 5z –77 = 0</sub>
<b>Câu VI:Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z</b>2<sub> + bx + c = 0 ( b, c R), nên ta có :</sub>
2 0 2
<i>b c</i> <i>b</i>
<i>i</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>c</i> <i>b c</i> <i>b i</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Câu VII</b> 8 3 1 (2 1)(4 2 2 1) 2 2 1
<i>cauchy</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <sub> </sub> <sub>8</sub> 3 <sub>1</sub> 2 2 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i> <sub></sub>
Tương tự, 3 2 3 2
;
2 1 2 1
8 1 8 1
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <sub></sub> <i>b</i> <sub></sub>
Ta sẽ chứng minh: 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 (1)
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
BĐT (1) 4(a3<sub>b</sub>2<sub>+b</sub>3<sub>a</sub>2<sub>+c</sub>3<sub>a</sub>2<sub>) +2(a</sub>3<sub>+b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub> )+2(ab</sub>2<sub>+bc</sub>2<sub>+ca</sub>2<sub>)+( a+b+c) </sub>
8a2<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> +4(a</sub>2<sub>b</sub>2<sub> +b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> +c</sub>2<sub>a</sub>2<sub>) +2 (a</sub>2<sub> +b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub> )+1 (2)</sub>
Ta có: 2a3<sub>b</sub>2<sub> +2ab</sub>2<sub> 4a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>; …. (3)</sub>
2(a3<sub>b</sub>2<sub>+b</sub>3<sub>a</sub>2<sub>+c</sub>3<sub>a</sub>2<sub>) 2.3.</sub>3 <i>a b c</i>5 5 5 <sub>=6 (do abc =1) (4)</sub>
a3<sub>+b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub> 3abc =3 = 1 +2 a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2 <sub>(5)</sub>
a3<sub> +a 2a</sub>2<sub>; ….</sub> <sub>(6)</sub>
Công các vế của (3), (4), (5), (6), ta được (2). Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1 .
<b>Câu I:</b>
1)Học sinh tự giải.
2)<i>y x</i> 4<i>m</i>x3 2x2 2 x 1<i>m</i> (1)
Đạo hàm y/ 4x33mx2 4x 3m (x 1)[4x 2(4 3m)x 3m]
/
2
x 1
y 0
4x (4 3m)x 3m 0 (2)
<sub> </sub>
Hàm số có 2 cực tiểu y có 3 cực trị y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt
(2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
2
(3m 4) 0 <sub>m</sub> 4<sub>.</sub>
3
4 4 3m 3m 0
<sub></sub>
Giả sử: Với
4
m
3
, thì y/<sub> = 0 có 3 nghiệm phân biệt </sub>x , x , x1 2 3
Bảng biến thiên:
x - x1 x2 x3 +
y/ <sub>-</sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub>-</sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub>
y +
CT
CĐ
CT
+
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi
4
m .
3
<b>Câu II: </b>
<b>1).cos3xcos</b>3<sub>x – sin3xsin</sub>3<sub>x = </sub>
2 3 2
8
cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) =
2 3 2
8
2 2 2 3 2
os 3x sin 3x+3 os3x osx sin 3x sinx
2
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
2
os4x ,
2 16 2
<i>c</i> <i>x</i>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2x 3 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. (a)
Đặt:
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
2
v u 2x 1
u x 2, u 0 u x 2
v u 1
v x 2x 3 x
v x 2x 3, v 0 <sub>2</sub>
Ta có:
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 v u 1 v u 1 2 2 v u u v u v
(a) v u .u 1 .v 0 v u .u .v 0
2 2 2 2 2 2
v u 0 (b)
v u 1
(v u) (v u) 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 0 <sub>(v u) 1</sub> v u 1 <sub>0 (c)</sub>
2 2
Vì u > 0, v > 0, nên (c) vơ nghiệm.
Do đó:
2 2 2 2 1
(a) v u 0 v u x 2x 3 x 2 x 2x 3 x 2 x
2
Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x =
1
2
<b>Câu III: </b>
<b>1) + Ta có </b>
2;0;2
, D 6; 6;6
D 3;3;0
<i>AB</i>
<i>AB C</i>
<i>C</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
⃗ ⃗
⃗
. Do đó mặt phẳng (P) chứa AB và song song CD có
một VTPT <i>n</i>
⃗
và A(-1; -1; 0) thuộc (P) có phương trình: x + y – z + 2 = 0.(P)
Thử tọa độ C(2; -2; 1) vào phương trình (P) C khơng thuộc (P), do đó (P) // CD.
+
0
. D <sub>1</sub>
os , D os , D , D 60
. D 2
<i>AB C</i>
<i>c</i> <i>AB C</i> <i>c</i> <i>AB C</i> <i>AB C</i>
<i>AB C</i>
⃗ ⃗
<b>2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p) Oz.</b>
Ta có :
1; 1; 1 ; ; ;0 .
1; 1; 1 ; ;0; .
<i>DP</i> <i>p</i> <i>NM</i> <i>m n</i> <i>DP NM</i> <i>m n</i>
<i>DN</i> <i>n</i> <i>PM</i> <i>m</i> <i>p</i> <i>DN PM</i> <i>m p</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
.
Mặt khác: Phương trình mặt phẳng (
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <sub>. Vì D (</sub>
1 1 1
1
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
.
D là trực tâm của MNP
. 0
. 0
<i>DP</i> <i>NM</i> <i>DP NM</i>
<i>DN</i> <i>PM</i> <i>DN PM</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. Ta có hệ:
0
3
0
3
1 1 1
1
<i>m n</i>
<i>m</i>
<i>m p</i>
<i>n p</i>
<i>m n p</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> .Kết </sub>
luận, phương trình của mặt phẳng (
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
Câu IV: Tính tích phân
2
0
1 sin 2xdx
<i>I</i> <i>x</i>
. Đặt
x
1
1
sin 2xdx os2x
2
<i>du d</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>v</i> <i>c</i>
<sub></sub>
I =
0 0 0
1 1 1
1 os2x os2xdx 1 sin 2x 1
2 <i>x</i> <i>c</i> 2 <i>c</i> 4 4 4
Giải bất phương trình: 9<i>x x</i>2 1 1 10.3<i>x x</i>2 2<sub>.</sub> <sub>Đặt </sub><i>t</i> 3<i>x</i>2<i>x</i><sub>, t > 0.</sub>
Bất phương trình trở thành: t2<sub> – 10t + 9 0 ( t 1 hoặc t 9)</sub>
Khi t 1
2 <sub>2</sub>
3<i>x</i> <i>x</i> 1 0 1 0
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.(1)</sub>
Khi t 9
2 <sub>2</sub> 2
3 9 2 0
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>(2)</sub>
Kết hợp (1) và (2) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (- ; -2][-1;0][1; + ).
<b>Câu VI:</b>
1)
2)Ta có
2 1 3 3
4 4 2
<i>z</i> <i>i</i>
. Do đó:
2 1 3 1 3
1 1 0
2 2 2 2
<i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu VII: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của ABC. Vì A'.ABC là hình chóp đều nên góc giữa</b>
hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) là = <i>A EH</i>' .
Tá có :
3 3 3
E , ,
2 3 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>AH</i> <i>HE</i>
2 2
2 2 9 3a
A ' '
3
<i>H</i> <i>A A</i> <i>AH</i>
.
Do đó:
2 2
' 2 3
tan <i>A H</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>HE</i> <i>a</i>
;
2 2 2 2
. ' ' '
3 3
' .
4 4
<i>ABC</i> <i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>V</i> <i>A H S</i><sub></sub>
2 2 2
'.
1 3
' .
3 12
<i>A ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>A H S</i><sub></sub>
.
Do đó: <i>VA BB CC</i>' ' ' <i>VABC A B C</i>. ' ' ' <i>VA ABC</i>'.
2 2 2
' ' '
1 3
' .
3 6
<i>A BB CC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>A H S</i><sub></sub>
(đvtt)
<b>GV:Lê Quang Điệp Đáp Án Đề 4: Luyện thi Đại Học,CĐ Mơn Tốn </b>
<i><b>0974.200.379—3755.711 (Giải toán theo chương trình mới nhất của bộ giáo dục)</b></i>
<b>Câu I:</b>
1)Học Sinh Tự Làm.
2) Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng y = 1 là:
x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1 = 1 </sub>
x(x2 + 3x + m) = 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
x 0
x 3x m 0 (2)
Phương trình (2) có 2 nghieäm xD, xE 0.
<sub></sub>
<sub></sub>
2
m 0
9 4m 0
4
m
0 3 0 m 0 <sub>9</sub>
Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:
kD = y’(xD) =
2
D D D
3x 6x m (x 2m);
kE = y’(xE) =
2
E E E
3x 6x m (x 2m).
Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc khi và chỉ khi: kDkE = –1.
(3xD + 2m)(3xE + 2m) = 9xDxE+6m(xD + xE) + 4m2 = –1
9m + 6m (–3) + 4m2 = –1; (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo định lý Vi-ét).
4m2 – 9m + 1 = 0 m =
ÑS: m =
8 8
<b>S</b>
<b>H</b>
<b>P</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>N</b>
1. 3 sin x cosx 2cos3x 0 <sub></sub> <sub>sin</sub>
3 sinx + cos
3 cosx = – cos3x.
cos
x 3 cos3x <sub> </sub><sub></sub> <sub>cos</sub>
x 3 cos( 3x)
<sub></sub>
k
x
3 2 <sub>(k Z)</sub>
x k
3 <sub> </sub><sub></sub> <sub>x = </sub>
k
3 2 <sub>(k </sub><sub></sub><sub> Z)</sub>
2. Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
<i>x</i>291 <i>y</i>291 <i>y</i> 2 <i>x</i> 2<i>y</i>2 <i>x</i>2
2 2
2 <sub>91</sub> 2 <sub>91</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> ( )( )
<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>
<i>y x y x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2 2
1
( ) 0
2 2
91 91
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x = y (trong ngoặc luôn dương và x va y đều lớn hơn 2)
Vậy từ hệ trên ta có: <i>x</i>291 <i>x</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i>291 10 <i>x</i> 2 1 <i>x</i>2 9
2
2
9 3
( 3)( 3)
2 1
91 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1 1
( 3) ( 3) 1 0
2 1
91 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
x = 3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
<b>Câu III: J </b><sub></sub>
b
ln10 x 8 <sub>8</sub>
2/ 3
1/ 3
3 x e 2
b e 2
e dx <sub>du 1 u</sub>
3
u
e 2 <sub></sub>
b 2/ 3
3 4 (e 2) ;
2 <sub></sub><sub>với u = e</sub>x<sub> – 2, du = e</sub>x<sub>dx)</sub>
Suy ra:
b 2/ 3
b ln2 b ln2
3 3
lim J lim 4 (e 2) (4) 6
2 2
<b>Câu IV:</b> Dựng
Ta coù:
Dựng
SN BC, SP AC SPH SNH
SHN = SHP HN = HP.
AHP vuông có:
o a 3
HP HA.sin60 .
4
SHP vuông có:
a 3
SH HP.tg tg
4
Thể tích hình chóp
2 3
ABC
1 1 a 3 a 3 a
S.ABC : V .SH.S . .tg . tg
3 3 4 4 16
<b>Câu V:</b> Áp dụng bất đẳng thức Cô- Si, ta có:
4ab ≤ (a + b)2
1
4
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>ab</i>
1 1 1
( , 0)
4 <i>a b</i> <i>a b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2<i>x y z</i> 4 2<i>x</i> <i>y z</i> 4 2<i>x</i> 4 <i>y</i> <i>z</i> 8 <i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Tương tự:
1 1 1 1 1
2 8 2 2
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub> và </sub>
1 1 1 1 1
2 8 2 2
<i>x y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy
1 1 1
2<i>x y z</i> <i>x</i>2<i>y z</i> <i>x y</i> 2<i>z</i>
1 1 1 1 2009
4 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 4
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy MaxP =
2009
4 khi x = y = z =
12
2009
<b>Câu VI: </b>
1) (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2
M Oy M(0;m)
Qua M kẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm)
Vậy
0
0
60 (1)
120 (2)
<i>AMB</i>
<i>AMB</i>
<sub></sub>
Vì MI là phân giác của <i>AMB</i>
(1) <i>AMI</i> = 300 sin 300
<i>IA</i>
<i>MI</i>
MI = 2R <i>m</i>2 9 4 <i>m</i> 7
(2) <i>AMI</i> = 600 sin 600
<i>IA</i>
<i>MI</i>
MI =
2 3
3 R
2 4 3
9
3
<i>m</i>
Vơ nghiệm
Vậy có hai điểm M1(0; 7 ) và M2(0;- 7 )
2) (d1) ñi qua điểm A(0; 0; 4) và có vectơ chỉ phương
- (d2) đi qua điểm B(3; 0; 0) và có vectơ chỉ phương u2 (3; 3; 0)
⃗
AB (3; 0; 4)
AB.[u ; u ] 36 01 2 AB, u , u1 2
không đồng phẳng.
Vậy, (d1) và (d2) chéo nhau.
Gọi MN là đường vng góc chung của (d1) và (d2)
M (d ) 1 M(2t; t; 4),
/ /
2
N (d ) N(3 t ; t ; 0)
/ /
MN (3 t 2t; t t; 4)
⃗
Ta coù:
/ / /
1
/ /
2
MN u 2(3 t 2) (t t) 0 t 1 M(2; 1; 4)
N(2; 1; 0)
t 1
3 t 2t (t t) 0
MN u
Tọa độ trung điểm I của MN: I(2; 1; 2), bán kính
1
R MN 2.
2
Vậy, phương trình mặt caàu (S):
2 2 2
(x 2) (y 1) (z 2) 4.
<b>Câu VII:</b>
Xét phương trình Z4<sub> – Z</sub>3<sub> + 6Z</sub>2<sub> – 8Z – 16 = 0 Dễ dàng nhận thấy phương trình có nghiệm Z</sub>
1 = –1, sau đó
bằng cách chia đa thức ta thấy phương trình có nghiệm thứ hai Z2 = 2. Vậy phương trình trở thành:
(Z + 1)(Z – 2)(Z
2<sub> + 8) = 0 Suy ra: Z</sub>
3 = 2 2 i và Z4 = –2 2 i Đáp số:
<b>GV:Lê Quang Điệp Đáp Án Đề 5: Luyện thi Đại Học,CĐ Mơn Tốn </b>
<i><b>0974.200.379—3755.711 (Giải toán theo chương trình mới nhất của bộ giáo dục)</b></i>
<b>Câu I:</b>
1)hoc sinh tự làm.
2) Hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đờng thẳng d là nghiệm của phơng trình
2<i>x</i>+1
<i>x</i>+2 =−<i>x</i>+<i>m</i>⇔
<i>x</i>≠−2
<i>x</i>2<sub>+(</sub><sub>4</sub><sub>−</sub><i><sub>m</sub></i><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub> <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
¿
¿{¿ ¿ ¿
Do (1) có
thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B Ta cã yA = m – xA; yB = m – xB nªn AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2
+ 12) suy ra AB ngắn nhất AB2<sub> nhỏ nhất </sub><sub></sub><sub> m = 0. Khi đó </sub>
<b>Câu II.</b>
1) Phơng trình đã cho tơng đơng với 9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2<sub>x = 8 </sub>
6cosx(1 – sinx) – (2sin2<sub>x – 9sinx + 7) = 0 </sub><sub></sub><sub> 6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0</sub>
(1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0
2) §K:
<i>x</i>>0
log<sub>2</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>−log</sub>
2<i>x</i>2−3≥0
¿
{¿ ¿ ¿
¿
Bất phơng trình đã cho tơng đơng với
2
đặt t = log2x, BPT (1)
2
⇔
¿
<i>t</i> >3
(<i>t</i>+1 ) (<i>t</i>−3) >5(<i>t</i>−3 )2
¿
¿[ ⇔
¿
[<i>t</i>≤−1
[3<<i>t</i><4 [ ⇔
¿ [<i>t</i>≤−1
[ {¿ ¿ ¿
⇔
¿[0<<i>x</i>≤
1
2
[8<<i>x</i><16
[¿
Vậy BPT đã cho có tập
nghiệm là:
(0<i>;</i>1
2]∪(8<i>;</i>16)
<b>Câu III.</b> <i>I</i>=
<i>dx</i>
sin3<i><sub>x</sub></i><sub>.cos</sub>3<i><sub>x</sub></i><sub>. cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>=8
<i>dx</i>
sin3<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>
A1
A B
C
C
1
B1
K
H
cos2<i><sub>x</sub></i> <i>;</i> sin2<i>x</i>=
2<i>t</i>
1+<i>t</i>2
⇒<i>I</i>=8
1+<i>t</i>2)
3=
(<i>t</i>2+1)3
<i>t</i>3 <i>dt</i>
=
6<sub>+3</sub><i><sub>t</sub></i>4<sub>+3</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>+1</sub>
<i>t</i>3 <i>dt</i>
¿
<i>t</i> +<i>t</i>
−3<sub>)</sub><i><sub>dt</sub></i><sub>=</sub>1
4 tan
4<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>3
2 tan
2<i><sub>x</sub></i><sub>+3 ln|tan</sub><i><sub>x</sub></i><sub>|−</sub>1
2 tan2<i>x</i> +<i>C</i>
<b>Câu IV.</b> Do <i>AH</i>⊥(<i>A</i>1<i>B</i>1<i>C</i>1) <sub> nªn góc </sub> <i>AA1H</i> <sub>là góc giữa AA</sub><sub>1</sub><sub> và (A</sub><sub>1</sub><sub>B</sub><sub>1</sub><sub>C</sub><sub>1</sub><sub>), theo giả thiết thì góc</sub>
<i>AA<sub>1</sub>H</i> <sub>bằng 30</sub>0<sub>. Xét tam giác vu«ng AHA</sub>
1 cã AA1 = a, gãc <i>∠AA1H</i> =300
giác A1B1C1 là tam giác đều cạnh a, H thuộc B1C1 và
<i>AH</i><i>B</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>1</sub> <sub> nªn </sub> <i>B</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>1</sub>⊥(<i>AA<sub>1</sub>H</i>)
Kẻ đờng cao HK của tam giác AA1H thì HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1
Ta cã AA1.HK = A1H.AH
⇒<i>HK</i>=<i>A</i>1<i>H</i>.<i>AH</i>
<i>AA<sub>1</sub></i> =
<i>a</i>
áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2005 số 1 và 4 số a2009<sub> ta có</sub>
1+1+.. .+1
2005
+<i>a</i>2009+<i>a</i>2009+<i>a</i>2009+<i>a</i>2009≥2009 .2009
T¬ng tù ta cã
1+1+.. .+1
2005
+<i>b</i>2009+<i>b</i>2009+<i>b</i>2009+<i>b</i>2009≥2009 .2009
2005
+<i>c</i>2009+<i>c</i>2009+<i>c</i>2009+<i>c</i>2009≥2009 .2009
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta đợc
Từ đó suy ra <i>P</i>=<i>a</i>4+<i>b</i>4+<i>c</i>4≤3 Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3.
<b>Câu VI:</b>
1)Từ phơng trình chính tắc của đờng trịn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ đợc 2 tiếp tuyến AB, AC ti ng
tròn và <i>AB</i><i>AC</i> => tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng 3
|<i>m</i>1|
2 =32|<i>m</i>1|=6
[<i>m</i>=5
[<i>m</i>=7 [
2) Gi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là
khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta cã <i>AH</i>≥<i>HI</i> => HI lín nhÊt khi <i>A</i><i>I</i>
<i>H</i><i>d</i><i>H</i>(1+2<i>t ;t ;</i>1+3<i>t</i>) <sub>vì H là hình chiếu của A trên d nên </sub>
chỉ phơng của d)
0.
<b>Câu VII:</b>
<b>GV:Lê Quang Điệp Đáp Án Đề 6: Luyện thi Đại Học,CĐ Mơn Tốn </b>
<i><b>0974.200.379—3755.711 (Giải toán theo chương trình mới nhất của bộ giáo dục)</b></i>
<b>Câu I:</b>
<b>1)Học sinh tự làm.</b>
2)Tacã
<i>y '</i>=3<i>x</i>2−3<i>mx</i>=3<i>x</i>(<i>x</i>−<i>m</i>)=0⇔
¿ [<i>x</i>=0
[<i>x</i>=<i>m</i>[¿
ta thấy với <i>m</i>≠0 thì y’ đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có C,CT
+Nếu m>0 hàm số có CĐ tại x=0 và
3
;có CT tại x=m và
+Nếu m<0 hàm số có CĐ tại x=m và
3
Gọi A và B là các điểm cực trị của hàm số.Để A và B đối xứng với nhau qua đờng phân giác y=x,điều kiện ắt
có và đủ là
3
1. sin
2
<i>x</i>
cos2<i>x</i>−
sin2<i>x</i>
cos2<i>x.</i>sin
3
<i>x</i>+cos3<i>x</i>−1=0.<i>↔</i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>−sin</sub>2<i><sub>xsin</sub></i>3<i><sub>x</sub></i>+cos2<i>xcos</i>3<i>x</i>−cos2<i>x</i> =0 <i>↔</i>
1−sin
sin2<i>x</i>(¿¿3<i>x</i>)+cos2<i>x</i>(1−cos3<i>x</i>)
¿
=0 <i>↔</i> (1−cos2<i><sub>x</sub></i>
) (1-sinx)(1+ sinx + sin2<i>x</i> ) - (1−sin2<i>x</i>)
(1-cosx)(1+cosx+ cos2<i><sub>x</sub></i> <sub>)=0 </sub> <i><sub>↔</sub></i> <sub> (1-cosx)(1 - sinx)[</sub> <sub>(1 + cosx)(1+ sinx + </sub> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>)-</sub> <sub>¿</sub> <sub>(1 + sinx)(1+ </sub>
cosx + cos2<i>x</i> )]=0
(1−<i>cosx</i>)=0<i>→ x</i>=<i>π</i>
2+<i>kπ</i>
(1−<i>sinx</i>)=0<i>→ x</i>=<i>kπ</i>
(1+<i>cosx</i>)(1+<i>sinx</i>+sin2<i><sub>x</sub></i><sub>)−(1+</sub><i><sub>sinx</sub></i><sub>)(1+</sub><i><sub>cosx</sub></i><sub>+cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>)=0(</sub>
¿)
(*) <i>↔</i> (sinx-cos)(sinx + cosx + sinxcosx)=0
<i>sinx</i>−cos=0<i>→ x</i>=<i>π</i>
4+<i>kπ</i>
¿
¿∗¿
<i>sinx</i>+<i>cosx</i>+<i>sinxcosx</i>=0¿
¿
(**)Đặt sinx + cosx = t <i>→</i> sinxcox= <i>t</i>2−1
2 vậy
¿∗¿
¿ trở thành t +
<i>t</i>2<sub>−1</sub>
2 =0 <i>→</i> t
<b>Câu IV:</b>
<b>1. 1 Chọn A(2;3;</b> <sub>3),B(6;5;</sub> <sub>2)</sub><sub>(d) mà A,B nằm trên (P) nên (d) nằm trên (P) .</sub>
Gọi
vectơ chỉ phương của (d1) qua A và vuông góc với (d) thì
u ud
u uP
nên ta chọn
. Ptrình của đường thẳng (d1) :
x 2 3t
y 3 9t (t R)
z 3 6t
(<sub>) là đường thẳng qua M và song song với (d ). Lấy M trên (</sub>d1<sub>) thì M(2+3t;3</sub> <sub>9t;</sub> <sub>3+6t) . </sub>
Theo đề :
1 1
2 2 2 2
AM 14 9t 81t 36t 14 t t
9 3
+ t =
1
3
<sub>M(1;6;</sub> <sub>5) </sub>
x 1 y 6 z 5
( ) :<sub>1</sub>
4 2 1
+ t =
1
3 <sub>M(3;0;</sub> <sub>1) </sub>
x 3 y z 1
( ) :<sub>2</sub>
4 2 1
<b>2.</b> C(a; b) , (AB): x –y –5 =0 d(C; AB) =
5 2
2
<i>ABC</i>
<i>a b</i> <i>S</i>
<i>AB</i>
8(1)
5 3
2(2)
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<sub> </sub>
Trọng tâm G
(d) 3a –b =4 (3) từ (1), (3) C(–2; 10) r =
3
2 65 89
<i>S</i>
<i>p</i>
(2), (3) C(1; –1)
3
2 2 5
<i>S</i>
<i>r</i>
<i>p</i>
<sub>.</sub>
Do công việc lên đáp án tạm thời chưa xong.các bạn có thể tham khảo bài trong trang sau: