Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ñieåm kt cki giaùo vieân coi thi kyù ghi teân giaùo vieân chaám thi kyù ghi teân hoïc sinh ñoïc kyõ yeâu caàu cuûa töøng caâu tröôùc khi laøm baøi caâu 1 ñoïc soá a 45 cm3 ñoïc laø b 2729 dm3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Điểm KT.CKI



Giáo viên coi thi (ký, ghi teân)

<i><b>:</b></i>



Giáo viên chấm thi (ký, ghi tên)

<i><b>:</b></i>


<b>Học sinh đọc kỹ yêu cầu của từng câu trước khi làm bài.</b>



<b>Câu 1.</b>

Đọc số:



a)

<i>45 cm</i>

<i>3</i>

<i><sub> đọc là</sub></i>

<sub>: </sub>

<sub>__________________________________________________________________</sub>

b)

<i>27,29 dm</i>

<i>3</i>

<i><sub> đọc là</sub></i>

<sub>: </sub>



______________________________________________________________


c)

<sub>7</sub>2

<i>cm</i>

<i>3</i>

<i><sub> đọc là</sub></i>

<sub>: </sub>

<sub>__________________________________________________________________</sub>

d)

<i>30 m</i>

<i>3</i>

<i><sub> đọc là</sub></i>

<sub>: </sub>

<sub>___________________________________________________________________</sub>


<b>Câu 2.</b>

Viết tiếp vào chỗ có dấu chấm:



<i>a) Muốn tính diện tích hình tròn </i>

<i>_______________________________________________________</i>


________________________________________________________________________________________

<i>b) Cơng thức tính diện tích hình trịn là</i>

:

<i><b>S =</b></i>

...

<b>Câu 3.</b>

Khoanh tròn vào chữ đứng trước ý đúng trong các câu sau:



a)

<i>0,6% bằng với phân số nào</i>

?



A.

<sub>10000</sub>6

B.

<sub>1000</sub>6

C.

<sub>100</sub>6

D.

<sub>10</sub>6


b)

<i>Chữ số 9 trong số thập phân 3,594 có giá trị là</i>

:




A. 9

B. 0,9

C. 0,09

D. 0,009



c)

<i>3ha 2a bằng bao nhiêu mét vuông</i>

?



A. 320 m

2

<sub>B. 3200 m</sub>

2

<sub>C. 32000m</sub>

2

<sub>D. 302000m</sub>

2


<b>Caâu 4</b>

. Đặt tính rồi tính



a) 263,27 + 54,96

b) 312,5 – 42,56



... ...
... ...
... ...
... ...

<i><b>TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HOAØ C</b></i>



Lớp: Năm

3

. Năm học: 2009 – 2010


Họ và tên:...


...


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2</b>



Môn :

<b>TOÁN</b>

<b>LỚP 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) 42,37 x 3,04

d) 35,28 : 24



... ...
... ...
... ...
... ...


... ...

<b>Câu 5.</b>

Tìm

x

:

x

x

12,5 = 15



...
...
...
...


<b>Câu 6.</b>

Một người gởi tiết kiệm 1000000 đồng với lãi suất là 6% một tháng. Vậy mỗi


tháng người đó nhận tiền lãi là bao nhiêu tiền?



Bài giải



____________________________________________
____________________________________________
____________________________________________
____________________________________________
____________________________________________


Câu 7. Một người thợ gị hàn gị một cái thùng tơn khơng nắp dạng hình hộp chữ nhật


có chiều dài 6dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 9dm. Tính diện tích tơn dùng để làm cái


thùng đó. (Đường mép hàn thùng khơng đáng kể).



Bài giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM & ĐÁP ÁN TOÁN – LỚP 5</b>


<b>Câu 1.</b>

(1 điểm) Đọc đúng mỗi số đạt 0,25 điểm:



a)

<i>45 cm</i>

<i>3</i>

<i><sub> đọc là</sub></i>

<sub>: Bốn mươi lăm xăng-ti-mét khối</sub>




b)

<i>27,29 dm</i>

<i>3</i>

<i><sub> đọc là</sub></i>

<sub>: Hai mươi bảy phẩy hai mươi chín đề-xi-mét khối</sub>


c)

<sub>7</sub>2

<i>cm</i>

<i>3</i>

<i><sub> đọc là</sub></i>

<sub>: Hai phần bảy xăng-ti-mét khối</sub>



d)

<i>30 m</i>

<i>3</i>

<i><sub> đọc là</sub></i>

<sub>: Ba mươi mét khối</sub>



<b>Câu 2.</b>

(1 điểm) Viết đúng nội dung vào mỗi chỗ có dấu chấm đạt 0,5 điểm; viết


không đầy đủ nội dung

0 điểm.



a)

<i>Muốn tính diện tích hình trịn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số</i>


<i><b>3,14.</b></i>



b)

<i> Cơng thức tính diện tích hình trịn là</i>

:

<i><b>S = r x r x 3,14</b></i>



<b>Câu 3.</b>

(1,5 điểm) Khoanh tròn đúng ý trong mỗi câu đạt 0,5 điểm.



a) B

b) C

c) D



<b>Câu 4</b>

. (2 điểm) Có đặt tính và tính đúng (cả tích riêng, số dư) đạt 0,5 điểm/ mỗi phép


tính; khơng đặt tính trừ 0,25đ/mỗi phép tính; nếu đặt tính khơng thẳng cột thì trừ 0,5


điểm/ cả câu. Đối với phép tính c) : đúng tích riêng đạt 0,25đ, đúng kết quả (tích


chung) đạt 0,25đ. Đối với phép tính d): đúng các số dư đạt 0,25đ, đúng thương số đạt


0,25đ.



a) 263,27 + 54,96 =

<b>318,23</b>

b) 312,5 – 42,56 =

<b>269,94</b>



c) 42,37 x 3,04 =

<b>128,8048</b>

d) 35,28 : 24 =

<b>14,7</b>



<b>Câu 5.</b>

(0,5 điểm)

x

x

12,5 = 15



x

<b>= 15 : 12,5</b>

(

<i>0,25ñ</i>

)




x

<b>= 1,2</b>

(

<i>0,25ñ</i>

)



<b>Câu 6.</b>

(1 điểm)Đúng câu giải lý, đúng đáp số đạt 0,25đ/mỗi phần; đúng phép tính đạt


0,5đ. Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,5 điểm/ cả bài giải.



Bài giải



<i><b>Mỗi tháng, người đó nhận được số tiền lãi là:</b></i>

(

<i>0,25đ</i>

)



<i><b>1000000 x 0,6 : 100 = 6000 (đồng)</b></i>

(

<i>0,5đ</i>

)



<i><b>Đáp số : 6000 đồng</b></i>

(

<i>0,25đ</i>

)



<b>Câu 7.</b>

(3 điểm) Đúng đáp số, đúng câu giải lý đạt 0,25đ/mỗi phần; đúng tất cả các


phép tính đạt 2 điểm, trong đó: Kết quả DTXQ là 1 điểm, DT mặt đáy là 0,5 điểm, DT


tôn cần dùng là 0,5 điểm. Thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,5 điểm / cả bài giải.



Bài giải



<i><b>Diện tích xung quanh của cái thùng là:</b></i>

<i>(0,25đ)</i>



<i><b>(6 + 5) x 2 x 9 = 198 (dm</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b><sub>)</sub></b></i>

<i><sub>(1đ)</sub></i>



<i><b>Diện tích mặt đáy của cái thùng là:</b></i>

<i>(0,25đ)</i>



<i><b>6 x 5 = 30 (dm</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b><sub>)</sub></b></i>

<i><sub>(0,5ñ)</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×