Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra dai so chuong IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra đại số chơng iV</b>


Hä vµ tênlớp:


Điểm Lời phê cđa thÇy


<b>Đề bài</b>


I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)


Khoanh trũn vo ch cái đứng trớc câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
<b>Bài 1: A. Phơng trình x</b>2<sub> + 2 x - 2 = 0 vụ nghim .</sub>


B. Phơng trình 3 x2<sub> + 4 x – 7 = 0 cã 2 nghiệm phân biệt</sub>
C. Phơng trình 5 x2<sub> + 6 x + 1 = 0 cã 1 nghiÖm</sub>


D. Phơng trình x2<sub> 9 = 0 cã 1 nghiƯm</sub>
<b>Bµi 2: Cho hµm sè y = 4 x</b>2


A. Hàm số luôn đồng biến ;
B. Hàm số luôn nghịch biến ;
C. Hàm số ln có giá trị dơng;


D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
<b>Bài 3: Phơng trình 3 x</b>2<sub> – 5 x – 2 = 0 có tổng hai nghiệm là:</sub>
A.


5


3<sub>; B. </sub>
3



5 <sub>; C. </sub>
3


5


- <sub>;</sub> <sub>D. </sub>


5
3


-II/ PhÇn tù luận(7 điểm)


<b>Bài 1: Nhẩm nghiệm của các phơng trình sau:</b>
a/ x2<sub> – 5 x + 4 = 0 </sub>


b/ x2<sub> + (2 + </sub> <sub>5</sub><sub>) x + 1 +</sub> <sub>5</sub><sub> = 0</sub>


<b>Bµi 2: Cho phơng trình: x</b>2<sub> + 2( m 1) x + m </sub>2<sub>+ 3 = 0 (1) </sub>


( m lµ tham sè)
a/ Giải phơng tr×nh víi m = - 2.


b/ Với giá trị nào của m thì phơng trình đã cho có nghiệm kép. Tìm
nghiệm kép đó.


c/ Với giá trị nào của m thì phơng trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Trong trờng hợp đó hãy xác định dấu các nghim ca phng trỡnh (1)



<b>Đáp án và biểu chấm</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>Bi 1: B </b> <b>Bi 2: D </b> <b>Bài 3: B </b>
Mỗi ý ỳng cho 1 im


II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1:


a/ x2<sub> – 5 x + 4 = 0 </sub>
Ta cã a + b + c


= 1 + ( -5) + 4


= 1 – 5 + 4 = 0 (0,75 điểm)


Phơng trình có hai nghiệm x1 = 1; x2 = 4 (0,75 ®iÓm)
b/ x2<sub> + (2 + </sub> <sub>5</sub><sub>) x + 1 +</sub> <sub>5</sub><sub> = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

= 1 – 2 - 5+ 1 + 5= 0 (0,75 điểm)


Phơng trình có hai nghiệm x1 = - 1; x2 = - 1 - 5 (0,75 điểm)
Bài 2:


Cho phơng trình: x2<sub> + 2( m – 1) x + m </sub>2<sub>+ 3 = 0 (1) </sub>


( m lµ tham sè)
a/ Giải phơng trình với m = - 2.


Thay m = - 2 vào phơng trình ta đợc



x2<sub> – 6 x + 7 = 0 </sub> <sub>(0,5 ®iĨm)</sub>
Ta cã ’= 9 – 7 = 2 > 0 (0,5 điểm)
phơng trình có hai nghiệm phân biệt


x1 = 3 + 2; (0,25 điểm)


x2 = 3 - 2 (0,25 ®iĨm)


b/ Ta cã ’ = ( m – 1)2<sub> – ( m</sub>2<sub> + 3)</sub>


= -2 m – 2 (0,5 điểm)
Để phơng trình đã cho có nghiệm kép thì <sub></sub>’ = 0


 -2 m – 2 = 0
 m = -1


Vậy với m = -1 thì phơng trình đã cho có nghiệm kép (0,5 điểm)
Theo cơng thức tính nghiệm kép ta có


x1 = x2 = -( m – 1) = - ( -1 – 1) = 2 (0,5 điểm)
c/ Để phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì


’ > 0  -2 m – 2 > 0


 m < -1


Với m < - 1 thì phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 (0,5 điểm)
áp dụng hệ thức Viét ta có x1. x2 = m2<sub> + 3 > 0 vi mi m</sub>



x1 và x2 cùng dấu
Mặt khác x1+ x2 = - 2(m – 1)


Mµ m < - 1  m – 1 < - 2 < 0
 - 2 ( m – 1 ) > 0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×