Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TUN QUANG </b>
<i>Thời gian: 150 phút – Không kể thời gian giao đề </i>
<i><b>Chú ý: </b></i>
<i>- Đề thi này gồm 5 trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm </i>
<i>- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. </i>
<b>Điểm toàn bài thi </b> <b>Các giám khảo </b>
(Họ tên và chữ kí)
<b>Số phách </b>
(Do Chủ tịch Hội
đồng thi ghi)
Giám khảo 1:
Bằng số Bằng chữ
Giám khảo 2:
<i>Quy định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, cơng thức áp dụng, kết quả tính tốn vào ơ trống liền kề </i>
<i>bài tốn. Các kết quả tính gần đúng, nếu khơng có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số </i>
<i>phần thập phân sau dấu phẩy. </i>
<b>Bài 1: Từ một điểm A ở cách mặt đất h=10m, người ta ném một vật nhỏ theo phương hợp với phương </b>
ngang một góc =350, vận tốc đầu v0=15m/s. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=9,8m/s2. Tính độ cao cực đại mà
vật đạt tới so với mặt đất và vận tốc lúc vật chuẩn bị chạm đất.
<i>Đơn vị tính: độ cao (m); vận tốc (m/s) </i>
Trang 2
<b>Bài 2: Một viên đạn khối lượng m=50 gam được bắn theo phương ngang với vận tốc v</b>0= 300m/s tới cắm
vào một bao cát khối lượng M=5kg treo nằm yên ở đầu một sợi dây. Tính vận tốc v của bao cát ngay sau
khi viên đạn cắm vào và tỉ lệ phần trăm cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
<i>Đơn vị tính: v (m/s) </i>
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
<b>Bài 3: Một lượng khí lí tưởng có khối lượng mol =28g/mol. Để làm nóng đẳng áp khối khí thêm 14</b>0C
cần truyền cho khối khí một nhiệt lượng Q1=10J. Để làm lạnh đẳng tích khối khí trở về nhiệt độ ban đầu,
cần thu của khối khí một nhiệt lượng Q2=8J. Tìm khối lượng m của khí?
<i>Đơn vị tính: m (gam) </i>
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
<b>Bài 4: Hai bản tụ điện phẳng đặt nằm ngang cách nhau d=1cm, chiều </b>
dài mỗi bản tụ l=5cm, hiệu điện thế giữa hai bản tụ U=90V. Một
electron bay theo phương ngang với vận tốc đầu v0=2.107m/s vào trong
khoảng giữa hai bản tụ điện (hình vẽ). Bỏ qua tác dụng của trọng lực lên
- - -
<b> v0 </b>
<b> h </b>
Trang 3
electron. Tính độ lệch h của electron so với phương ban đầu và vận tốc v của electron khi ra khỏi hai bản
tụ điện.
<i>Đơn vị tính: h (mm); v (m/s). </i>
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
<b>Bài 5: Cho một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng m=10gam, dài l=30cm. Đầu trên của đoạn dây </b>
được treo vào điểm O và có thể quay tự do quanh O. Đầu dưới của đoạn dây chạm vào thủy ngân đựng
trong một chiếc chậu. Khi cho dòng điện cường độ 8A chạy qua đoạn dây và đặt toàn bộ đoạn dây vào
trong từ trường đều B=3,5.10-3T có phương nằm ngang thì đoạn dây lệch ra khỏi phương thẳng đứng một
góc . Tính góc . Lấy g=9,8m/s2.
<i>Đơn vị tính: (độ) </i>
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
<b>Bài 6: Một thấu kính thủy tinh phẳng lõm chiết suất n=1,5 có bán kính mặt lõm R= 20cm đặt nằm ngang </b>
(hình vẽ). Đổ một chất lỏng chiết suất n’ vào mặt lõm. Một điểm sáng S ở trên
trục chính cách thấu kính 60cm được thấu kính cho ảnh ảo cách 40cm. Tìm
chiết suất n’ của chất lỏng.
Trang 4
<b>Bài 7: Một lăng kính thủy tinh chiết suất n=1,5, tiết diện chính </b>
ABC là một tam giác cân (AB=AC), góc chiết quang A bằng 450,
mặt BC đặt trên một gương phẳng G. Chiếu một tia sáng SI tới
mặt bên AB của lăng kính, tia ló JK gặp gương phẳng G cho tia
phản xạ KR song song với tia tới SI. Tìm góc tới của tia tới SI.
<i>Đơn vị tính: góc (độ) </i>
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
<b>Bài 8: Một con lắc đơn gồm một hòn bi có khối lượng m</b>1 = 140g treo trên một sợi dây dài l = 1,2m. Kéo
con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc m = 250 rồi thả không vận tốc đầu. Bỏ qua mọi ma sát và lực
cản mơi trường. Tìm vận tốc v của hịn bi khi đi qua vị trí cân bằng và lực căng T của dây treo khi hòn bi
qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc = 130 . Lấy g = 9,81 m/s2.
<i>Đơn vị tính: v (m/s); T (N) </i>
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
<b> </b> <b> A </b>
<b> I J R </b>
<b>S </b> <b> </b>
<b> </b>
Trang 5
<b>Bài 9: Cho đoạn mạch như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm . Điện </b>
áp xoay chiều uAB có tần số f = 100Hz và giá trị hiệu dụng U
không đổi. Mắc Ampe kế có điện trở khơng đáng kể vào giữa M
và N thì ampe kế chỉ I = 0,3 A dòng điện trong mạchlệch pha
600 so với uAB, công suất tỏa nhiệt trong mạch là P= 18 W. Mắc
Vơn kế có điện trở rất lớn vào M và N thay cho ampe kế thì vơn
kế chỉ 60V, điện áp giữa hai đầu vôn kế trễ pha 600 so với uAB. Tìm L, C.
<i>Đơn vị tính: L (H) ; C (F). </i>
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
<b>Bài 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: </b>
x1 = 2,8 sin(20t+ 0,35) (cm)
x2 = 4,2 cos(20t - 0,52) (cm)
Tìm biên độ A và pha ban đầu của dao động tổng hợp.
<i>Đơn vị tính: A (cm) ; (rad). </i>
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
M N
A B
Trang 1
<b>SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY </b>
<b> SÓC TRĂNG </b> <b> Khoá thi ngày: 28/11/2010 </b>
<i><b> Đề chính thức </b></i>
<b>Mơn : VẬT LÝ THPT </b>
<i>( Thời gian làm bài : 150 phút, không kể phát đề) </i>
<b>Đề thi này có 9 trang. </b>
Điểm Chữ kí Giám khảo 1 Chữ kí Giám khảo 2 Mã phách
Quy định<i><b>: : Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, kết quả tính tốn vào ơ trống liền kề bài tốn. </b></i>
<i>Các kết quả tính chính xác tới 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy theo quy tắc làm trịn số của đơn </i>
<i>vị tính quy định trong bài toán. </i>
Trang 2
<i> </i>
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
<i></i>
<i></i>
L
Trang 3
Trang 4
Bài 5.
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
Trang 5
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
Trang 6
120 cos100 ( )
<i>AB</i>
<i>u</i> <i>t V</i>
2
<i></i>
<b>Cách giải </b> <b>Kết quả </b>
A X Y
V1 V2
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 1/6
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TỈNH ĐAKNÔNG </b>
<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIẢI TÓAN TRÊN </b>
<b>MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2008 – 2009 </b>
<b>Khóa ngày 10 tháng 2 năm 2009 </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 THPT </b>
<i><b>thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Quy định : </b></i>
<i>1/ Thí sinh được sử dụng hai loại máy tính CASIO fx-500MS và CASIO fx- 570 MS, hoặc các </i>
<i>loại máy có chức năng tương đương . </i>
<i>2/ Các kết quả tính chính xác tới 5 chữ số thập phân sau dấu phẩy theo quy tắc làm tròn số của </i>
<i>đơn vị tính quy định trong bài tốn. Sử dụng hằng số g bằng máy tính hoặc lấy g = 9,80665m/s2 </i>
<i>3/Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này. Nếu khung làm bài khơng đủ thì có thể làm tiếp ở </i>
<i>mặt sau trang đề (lưu ý ghi rõ câu). </i>
<b>Câu 1: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 30,5 km/h thì tăng tốc với gia tốc là </b>
3m/s2. Chọn gốc thời gian và gốc tọa độ lúc ô tô bắt đầu tăng tốc.
a) Xác định thời gian cần thiết để ô tô đi được quãng đường 150m?
b) Xác định vận tốc của ô tô tại thời điểm t= 25s?
<i>Đơn vị tính: Thời gian (s), vận tốc (m/s) </i>
<b>Lời giải vắn tắt và cách bấm máy </b> <b>Kết quả </b>
<b>Câu 2: Một cây cầu dài 50m được bắc qua một con </b>
sông như hình vẽ. Lực mà cầu tác dụng lên hai bờ kênh
tại hai đầu A, B lần lượt là FA= 8.104N, FB= 11.104N.
Tính khối lượng của cầu? trọng tâm của cầu cách đầu A
bao nhiêu? Lấy g= 10m/s2.
<i> Đơn vị tính: Khối lượng (kg), Chiều dài (m) </i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>Điểm </b>
Giám khảo 2:………...
<i><b>Số phách (thí sinh không </b></i>
Trang 2/6
<b>Lời giải vắn tắt và cách bấm máy </b> <b>Kết quả </b>
<b>Câu 3: Một vật được treo như hình vẽ: </b>
Biết: M = 3,5kg
Gia tốc trọng trường là g.
Tính lực căng của dây xích AB.
<i>Đơn vị tính: Niu-tơn (N). </i>
<b>Lời giải vắn tắt và cách bấm máy </b> <b>Kết quả </b>
O
M
A
B
Trang 3/6
<b>Câu 4: Cho hai điện trở R</b>1, R2 mắc song song với nhau, điện trở tương đương có giá trị là
7
30
.
Biết R2R1= 5 . Xác định giá trị R1, R2?
<i>Đơn vị tính chu kỳ: điện trở ( ) </i>
<b>Lời giải vắn tắt và cách bấm máy </b> <b>Kết quả </b>
<b>Câu 5: Hai điện tích q</b>1 = -8,91.10-17C, q2 = 5,66.10-17C đặt trong chân không cách nhau một
khoảng là 20cm. Xác định vị trí mà tại đó cường độ điện trường bằng 0?
<i>Đơn vị tính: Centimét(cm). </i>
Trang 4/6
<b>Câu 6: Cho bộ nguồn gồm 40 pin mắc thành 4 dãy song song, mỗi pin có </b> = 3V, r = 1. Nối bộ
nguồn với mạch ngồi có R1 = 6,5 song song với một bình điện phân. Bình điện phân có chứa
dung dịch CuSO4, anốt bằng Cu, điện trở R2 = 14 .
a) Hãy xác định khối lượng Cu bám vào catốt sau thời gian 25 phút. Biết ACu=64, n = 2.
b) Xác định hiệu suất của nguồn điện?
<i>Đơn vị tính: khối lượng là gam(g). </i>
<b>Lời giải vắn tắt và cách bấm máy </b> <b>Kết quả </b>
<b>Câu 7: Hai hạt tích điện bằng nhau, lúc đầu được giữ đứng yên cách nhau 3,2.10</b>-3cm sau đó thả
ra. Chúng bắt đầu chuyển động với gia tốc lần lượt là a1= 5,3m/s2, a2= 9,0m/s2.Nếu khối lượng
của hạt thứ nhất bằng 2,9.10-6 kg.
a) Xác định khối lượng của hạt thứ hai?
b) Xác định điện tích của mỗi hạt?
<i> Đơn vị tính: Khối lượng (kg) ; điện tích (C). </i>
Trang 5/6
<b>Câu 8: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 10km. Mỗi ngày đồng hồ đó </b>
chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Biết bán kính trái đất R = 6400km.
<i> Đơn vị tính: giây. </i>
<b>Lời giải vắn tắt và cách bấm máy </b> <b>Kết quả </b>
<b>Câu 9: Một con lắc lò xo, khi treo vật có khối lượng m</b>1 thì nó dao động với chu kì T1. Khi treo
vật có khối lượng m2 thì nó dao động với chu kì T2. Tính T1 và T2 . Biết rằng con lắc đó khi treo
vật có khối lượng
(m1 + m2) thì nó dao động với chu kì T = 2.5s và khi treo vật có khối lượng (m1 – m2) thì nó dao
động với chu kì T’ = 0.9s.
<i>Đơn vị tính: Chu kỳ (s) </i>
Trang 6/6
<b>Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: </b>
Biết: u<sub>AB</sub> 220 2cos(1000,21)(V)
).
H
(
91
,
0
L
)
F
(
98
,
1
10
C
4
. Cho R thay đổi, tính giá trị R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt
<b>cực đại. Cho biết khi đó cơng suất đạt giá trị bằng bao nhiêu? </b>
<i>Đơn vị tính: R đơn vị là </i>
<b>Lời giải vắn tắt và cách bấm máy </b> <b>Kết quả </b>
---A
C
M N
R L