Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.21 KB, 20 trang )

Phụ lục 1:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2010)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Số
TT

Tên đường phố

(1)

(2)

I

1

Từ

Đến

Loại
đường
phố

(3)

(4)

(5)



Đoạn đường

Đơn
giá
2010
(6)

Loại
đường
phố

THÀNH PHỐ
BẾN
TRE

Đơ thị
loại 3

Nguyễn Đình Chiểu

1.1

Bùng binh Đồng khởi

Phan Ngọc Tịng

1

23.000


1.2

Phan Ngọc Tịng

Nguyễn Trung Trực

1

20.000

1.3

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huệ

1

15.000

1.4

Nguyễn Huệ

Cầu Cá Lóc

1

12.000


1.5

Cầu Cá Lóc

Cống An Hồ (Cống số 2)

2

8.000

1.6

Cống An Hồ (Cống số 2)

Cầu Gò Đàng

2

5.000

1.7

Cầu Gò Đàng

Ngã ba Phú Hưng

3

3.000


2.1

Hùng Vương

Hai Bà Trưng

2

10.000

2.2

Hai Bà Trưng

Phan Đình Phùng

2

7.000

2.3

Phan Đình Phùng

Nguyễn Thị Định

2

5.000


2.4

Nguyễn Thị Định

Hết ranh thành phố

3

3.000

1

12.000

2

Nguyễn Huệ

3

Nguyễn Trung Trực

4

Hùng Vương

Trọn đường

4.1


Nguyễn Huệ

Phan Ngọc Tòng

1

15.000

4.2

Phan Ngọc Tòng

Đồng Khởi

1

18.000

4.3

Đồng Khởi

Cầu Kiến Vàng

1

12.000

4.4


Cầu Kiến Vàng

Bến phà Hàm Lng

1

8.000

5.1

Nguyễn Huệ

Phan Ngọc Tịng

1

15.000

5.2

Phan Ngọc Tịng

Nguyễn Trãi

1

17.000

1


12.000

1

15.000

5

Lê Lợi

6

Lê Qúi Đơn

7

Lý Thường Kiệt

7.1

Trọn đường
Nguyễn Trung Trực

-1-

Phan Ngọc Tịng


7.2


Phan Ngọc Tòng

Nguyễn Trãi

1

17.000

8

Lê Đại Hành

Trọn đường

1

10.000

9

Lộ Số 4

Trọn đường

2

6.000

10


Phan Ngọc Tịng

10.1

Hùng Vương

Nguyễn Đình Chiểu

1

15.000

10.2

Nguyễn Đình Chiểu

Đường 3/2

1

12.000

Bỉnh Trọn đường

1

17.000

11


Nguyễn
Khiêm

12

Nguyễn Trãi

Trọn đường

1

20.000

13

Nguyễn Du

Trọn đường

1

20.000

14

Nam
Nghĩa

Khởi Trọn đường


1

17.000

15

Đồng Khởi

Kỳ

15.1

Cầu Bến Tre 1

Bùng binh

1

23.000

15.2

Bùng binh

Tượng đài Đồng Khởi

1

17.000


15.3

Cổng chào thành phố

Nút giao thông trung tâm

1

15.000

15.4

Nút giao thông trung tâm

Đến ngã tư Phú Khương

1

12.000

15.5

Ngã tư Phú Khương

Ngã tư Tân Thành

1

8.000


1

10.000

1

12.000

16

Đường 3 tháng 2

Trọn đường

17

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

18

Trần Quốc Tuấn

Trọn đường

1

12.000


19

Lê Lai

Trọn đường

1

20.000

20

Đống Đa

Trọn đường

1

18.000

21

Chi Lăng 1

Trọn đường

1

15.000


22

Chi Lăng 2

Trọn đường

1

12.000

23

Cách Mạng Tháng 8

Trọn đường

1

15.000

24

Đường 30 Tháng 4

Đường 3/2

1

12.000


25

Ngô Quyền

Trọn đường

1

10.000

26

Tán Kế

Trọn đường

1

10.000

27

Lãnh Binh Thăng

Trọn đường

1

10.000


28

Thủ Khoa Hn

Trọn đường

1

8.000

29

Phan Đình Phùng

Trọn đường

1

10.000

30

Đồn Hồng Minh
1

8.000

2


6.000

30/4

Cổng chào

30.1

Cầu Nhà Thương

30.2

Hết ranh Bệnh viện Đường Đồng Khởi
Nguyễn Đình Chiểu

31

Nguyễn Thị Định

-2-

Hết ranh Bệnh
Nguyễn Đình Chiểu

viện


31.1

Đồng Khởi


Nguyễn Huệ

2

6.000

31.2

Nguyễn Huệ

Lộ Thầy Cai

3

4.000

31.3

Lộ Thầy Cai

Ngã ba Phú Hưng

4

3.000

32.1

Chợ Ngã Năm


Cầu 1/5

2

6.000

32.2

Cầu 1/5

Bến Phà Hàm Lng

2

3.000

32

Nguyễn Văn Tư

33

Hồng Lam

Trọn đường

2

8.000


34

Trương Định

Trọn đường

4

3.000

35

Lộ Cầu Mới

Trọn đường

4

3.000

36

Quốc lộ 60

Cầu Bến Tre 2 (Đường Giáp ranh Châu Thành
Hùng Vương)

1


3.000

37

ĐT. 885

Ngã ba Phú Hưng

Cầu Chệt sậy

3

2.000

38

ĐT. 884

38.1

Ngã Tư Tân Thành

Cầu Sân bay

3

1.500

38.2


Cầu Sân bay

Cầu Sơn Đông

3

1.000

38.3

Cầu Sơn Đông

Hết ranh thành phố

4

750

39.1

Cầu Cái Cối

Ngã ba vòng xoay Cầu Bến
Tre 2

2

2.500

39.2


Ngã ba vòng xoay Cầu Cầu Bến Tre 2 (phía Mỹ
Bến Tre 2
Thạnh An)

2

2.000

39.3

Ngã ba vòng xoay Cầu Cầu Vĩ
Bến Tre 2

4

1.500

39.4

Cầu Vĩ

4

1.000

39

ĐT. 887


Hết ranh thành phố

40

Lộ Thầy Cai

Trọn đường

4

1.500

41

Lộ bãi rác

Trọn đường

4

800

42

Lộ Phú Khương - Trọn đường
Phường
8

4


1.000

43

Lộ Phú Hào - Phú Trọn đường
Hữu
-Bờ Đấp

4

800

44

Lộ Đình Phú Hào

4

800

45

Lộ Vàm phường 7 Bình
Phú

Trọn đường

45.1

Từ phường 7


Hết ranh phường 7

4

800

45.2

Hết ranh phường 7

Hết ranh Bình Phú

4

600

46

Đường Phường 6 –
Bình
Phú

-3-


46.1

Từ phường 6


Hết ranh Phường 6

4

1.000

46.2

Hết ranh Phường 6

Hết ranh Bình Phú

4

700

47.1

Ngã ba QL 60

Cầu Bình Phú

4

1.000

47.2

Cầu Bình Phú


Hết ranh Bình Phú

4

700

47

Đường Phường 7 Bình
Phú (Lộ
vào
UBND
Bình
Phú)

48

Lộ Sơn Đơng - Mỹ Ngã ba đường 884
Thành

Cầu Xẻo Bát

4

500

49

Lộ 19/5


Ngã ba lộ Phú Nhuận –
Nhơn Thạnh

4

500

50

Lộ Phú Nhuận - Ngã 3 đường 887
Nhơn
Thạnh

Cầu Cái Sơn

4

500

51

Lộ Giồng Xoài

4

500

52

Lộ Tiểu dự án


Từ Cầu Hồng Hà

Trọn đường

52.1

Ranh Sơn Phú

Cầu Thơm

4

1.000

52.2

Cầu Thơm

Cầu Trôm

4

1.500

52.3

Cầu Trôm

Cầu Kinh


4

2.000

52.4

Cầu Kinh

Ranh xã Nhơn Thạnh

4

1.000

52.5

Ranh xã Nhơn Thạnh

Lộ Phú Nhuận – Nhơn
Thạnh

4

500

Cầu Nhà Việc

4


500

53

Lộ cầu Nhà Việc

Từ đường 887

54

Lộ Thống Nhất

Trọn Đường

4

3.000

55

Khu dân cư Ao SenChợ Chùa

55.1

Ô 1, 2, 3, 4, 6

3

2.200


55.2

Ô8

3

2.400

55.3

Ô 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16

3

3.000

56.1

Đường số 3, 5

3

2.000

56.2

Đường số 2

3


1.600

56.3

Đường số 1, 4

3

1.500

57.1

Đường số 1, 2

3

1.900

57.2

Đường số 3, 4, 5

3

1.500

57.3

Đường số 6, 7, 8, 9


3

1.300

56

57

Khu dân cư Sao Mai

Khu dân cư 225

-4-


58

Khu dân cư Phú
Dân

59

Đường vào cầu
Hàm Luông mới

3

700

59.1


Thuộc địa phận phường 6

1.500

59.2

Thuộc địa phận Bình Phú

1.000

60

Lộ vào nhà thi đấu Trọn đường
Phú Khương

2.000

61

Lộ Sơn Đông – Ngã 3 lộ Sơn Đơng - Mỹ Ngã 3 lộ Phường 6 – Bình
Bình Phú
Thành
Phú
Đoạn đường

II

1


HUYỆN CHÂU
THÀNH

Từ

Đến

400
Loại
đường
phố
Thị
trấn

Đơn
giá
2010

Quốc lộ 60 cũ

1.1

Bến phà Rạch Miễu

Nhà thờ tin lành

1

1.000


1.2

Nhà thờ tin lành

Ngã ba Mũi Tàu (Cây xăng Hữu
Định)

1

1.500

2.1

Cầu Rạch Miễu

Trạm thu phí

1

1.000

2.2

Trạm thu phí

Ngã ba Mũi Tàu (Đối diện cây
xăng Hữu Định)

1


1.500

2.3

Ngã ba Mũi Tàu Giáp thành phố Bến Tre
(Phía cây xăng Hữu
Định)

1

2.000

3.1

Ngã tư quốc lộ 60 Hết ranh thị trấn Châu Thành
mới

2

1.400

3.2

Hết ranh thị trấn Cầu An Hố
Châu Thành

2

1.000


4.1

Giáp Sơn Đơng

Lộ Ơng Bồi

2

700

4.2

Lộ Ơng Bồi

Chùa số 1 Tiên Thủy

2

600

4.3

Chùa số 1 Tiên Thủy

Cầu Tre Bông

4.4

Cầu Tre Bông


Bến phà Tân Phú

5.1

Ngã tư QL 60 mới

UBND xã An Khánh

2

750

5.2

UBND xã An Khánh

Cầu Kinh Điều

2

600

5.3

Cầu Kinh Điều

Giáp đường tỉnh 884

2


400

2

3

4

5

6

Quốc lộ 60 mới

ĐT.883

ĐT.884

1.000
600

ĐH.02 (HL.175)

ĐH.01 (HL.173)

-5-


6.1


Ngã tư Tuần Đậu

6.2

2

800

Cách ngã tư Tuần Cầu kênh sông Mã
Đậu 500m phía Tam
Phước

2

500

6.3

Cách ngã tư Tuần UBND xã Hữu Định
Đậu 500m phía Hữu
Định

2

600

6.4

Các đoạn cịn lại


7

Lên xuống 500m

300

ĐH.03 (HL.187)

7.1

Quốc lộ 60 mới

Cầu chùa Tân Thạch

2

700

7.2

Cầu chùa Tân Thạch

Đường vào cảng Giao Long

2

600

8


ĐH.04 (HL. 188)

8.1

Ngã tư giáp QL.60 cũ Giáp ranh Trường PTTH Trần
Văn Ơn 100m

2

800

8.2

Dưới Trường PTTH Lộ ngang
Trần Văn Ơn 100m

2

500

8.3

Các đoạn còn lại

9

300

ĐH 5


9.1

Quốc lộ 60 mới

9.2

Các đoạn còn lại

10

Khu qui hoạch chợ
Ba Lai

11

Lộ số 3 thị trấn

12

Lộ Giồng Da

Cầu Thủ Trị (An Khánh)

600
400
1

1.200

Trọn đường


1

1.000

12.1

Đoạn Thị trấn

2

600

12.2

Đoạn Phú An Hòa

2

400

13

Lộ số 9 thị trấn

Trọn đường

2

700


14

Lộ số 11 thị trấn

Trọn đường

2

500

15

Lộ Điệp (Phú An Trọn đường
Hòa)

16

Lộ
ngang
(An ĐT.883
Phước - Phú An
Hịa)

17

Lộ Chùa
Sơn)

18


500
Sơng Ba Lai

700

(Qưới Trọn đường

600

Lộ vào cảng

Trọn đường

600

19

Lộ An Hóa

Trọn đường

700

20

Đường xã Hữu Định Trọn đường
(Lộ Bãi Rác)

600


21

Đường huyện
(Lộ Sơn Hòa)

500

-6-

14 Trọn đường


22

Đường huyện 6 (Lộ Cầu Hàm Luông
Mỹ Thành)

Ngã ba UBND xã Mỹ Thành

500

23

Lộ Thơ

Ngã ba Phú Túc

400


24

Đường huyện
(Lộ Tiên Thủy)

25

Lộ Tú Điền

Ngã ba Thành Triệu
11 Trọn đường

1.200

25.1

Giáp thành phố Bến Ngã tư ĐH.01 (lộ 173)
Tre

1.200

25.2

Ngã tư ĐH.01 (lộ Giáp đường huyện 20
173)

600

26


Đường vào Nhà Đường 884
máy đường An Hiệp
huyện Châu Thành

Cổng Nhà máy đường

Đoạn đường
III
1

HUYỆN THẠNH
PHÚ

Từ

Đến

250

Loại
đường
phố
Thị
trấn

Đơn
giá
2010

Dãy 1 phố chợ


1.1

Bưu điện

Chợ Cá cũ (dài 136m)

1

2.300

1.2

Chợ cá cũ

Nhà Ông Tư Thới

1

1.800

2.1

Thư Viện

Nhà Ông Nguyện (dài 292 m)

1

2.300


2.2

Nhà Bà Nương

Trụ điện số 21 (dài 203 m)

1

1.100

3

Từ ngã tư nhà thờ

Đến ngã ba nhà Bảy Nguyện
(Dài 278 m)

1

1.100

Từ tập thể Ngân hàng Đến ngã ba Bà Cẩu (Dài 357m)

1

1.000

4.1


Ngã ba Bà Cẩu

Đến ngã tư Nhà thờ (Dài 524m)

1

1.100

4.2

Từ Ngã ba Bà Cẩu

Đến xí nghiệp nước đá (Dài
1.064 m)

1

1.200

4.3

Từ xí nghiệp nước đá

Đến ngã tư Bến Sung (Dài
180m)

1

700


5

Từ ngã tư Nhà Thờ

Đến ngã tư Cây Da (dài 476m)

1

2.000

6

Từ Ngã tư Cây Da

Đến ngã tư Bến Sung (dài
718m)

1

750

7

Từ Ngã tư Cây Da

Đến ngã tư Bến xe (dài 328m)

1

1.100


8

Từ Ngã tư Cây Da

Đến cầu chùa Bình Bát (dài
206m)

2

400

9

Cầu chùa Bình Bát

Trai giam (dài 200m)

2

300

10

Từ ngã ba Tam quan

Đến UBND thị trấn (dài 406m)

1


1.100

11

Từ tiệm vàng Vũ Đầu lộ Thủy sản (Chi cục thuế)
Lan
dài 234m

2

500

2

4

Dãy 2 phố chợ

Đoạn QL 57

-7-


12

Từ tiệm Nghĩa Hưng

Cổng chùa Bình Bát (dài
168m)


2

500

13

Từ trụ điện số 21

Đến trạm hạ thế Thủy sản (dài
791m)

1

700

14

Từ ngã tư Bến xe

đến Trường cua Bình Thạnh
(dài 618m)

2

300

15

Từ nhà Ơng Đệ


Nhà bà Hai Lý (dài 210m)

2

300

Từ ngã tư nhà Thờ

Nhà chị Phú (dài 240m)

2

400

2

300

16

.

17

Từ cửa hàng Nông Đến đường Trại giam (dài
sản cũ
150m)

18


Xã Đại
ĐH.24

Điền

- Cổng chào xã Phú Hết Trạm y tế Đại Điền (dài
Khánh
588m)

19

Xã Tân Phong QL57

600

19.1

Nhà Phan Văn Ân

Hết nhà Phan Văn Năm (dài
515m)

1.200

19.2

Nhà Phan Văn Năm

Đầu lộ Cái Lức (dài 315m)


850

19.3

Nhà Phan Văn Ân

Lộ dal nhà Sáu Quí (dài 170m)

850

20

ĐH.24 (HL.24)

Đầu cầu Tân Phong

Lộ mới (Đường Bảy Phong)
(dài 300m)

650

21

ĐH.24 (HL.24)

Trạm y tế

Cống Sáu Anh (dài 220m)

650


22

Xã Phú
ĐH.24

23

Xã Qưới Điền – Lộ Kho bạc (Nhà Hết trường PTCS (dài 690m)
QL.57
Thờ)

24

Xã Mỹ Hưng
ĐH.25 (HL.11)

Khánh- Lộ dal nhà Trần Bá Hết trường Mẫu giáo trung tâm
Hùng
(dài 400m)

500
500

-

24.1

Cổng UBND xã


Hết trường cấp 2 (dài 220m)

24.2

Mặt đập chợ Giồng Ranh đê bao (dài 330m)
Chùa

300

Ranh UBND xã

500

25

ĐH.25

26

Xã An Thạnh
ĐH.27 (HL.16)

27

ĐH 27 (HL27)

Đầu ĐH.27 (HL.27)

28


Xã Bình Thạnh

Mặt tiền Chợ Bến
Sung

29

Xã An Điền
(HL.12 cũ)

30

Xã Giao Thạnh QL.57
ĐH.30 (HL.07)

Cuối Trạm Y tế (dài 125m)

550

31

ĐH.30 (HL.07)

Lộ Bờ Lớn

550

-8-

Cống Hai Tấn (dài 280m)


300

- Đầu cầu nhà thờ xã Đầu ĐH.27 (HL.16) (dài 120m)
An Thạnh
Nhánh rẽ lộ Cống Đá dài 200m

400
500

– Ngã
ba
ĐH.29 Hộ Trần Văn Mai (dài 350m)
(HL.29) mặt tiền chợ

Nhà Tám Lược

500

400


32

QL.57

Cổng Trường cấp III

Nửa mặt đập Khém Thuyền (dài
950m)

Đoạn đường

IV

HUYỆN CHỢ
LÁCH

Từ

Đến

1.000
Loại
đường
phố
Thị
trấn

Đơn
giá
2010

1

Hai dãy phố cặp nhà
lồng chợ

1

4.000


2

Hai dãy phố: Đội
thuế thị trấn, phân
phối điện, phịng Tư
pháp, phịng Tài
chính - kế hoạch

1

3.000

3

Dãy phố bờ sơng Nhà Võ Văn Thái Hết nhà Tồn Phát thửa số 78
Chợ Lách
(Mười Vinh), thửa số (36)
148 (36)

1

2.000

4

Quốc lộ 57 (phần
nội ơ)

4.1


Phịng Văn Hố Hết ranh trường cấp II thị trấn
TDTT thửa số 15 cũ, thửa số 104 (35)
(35)

1

3.500

4.2

Nhà ông Trần Văn QH chợ thửa số 122 (35)
Trứ (tiệm hàn Tư
Trứ), thửa số 99 (35)

1

3.500

4.3

QH chợ thửa số 122 Giáp đất ông Đặng Yến Xương
(35)
(Tư Xướng), thửa số 56 (39)

1

2.800

4.4


Giáp ranh trường cấp Đất Huỳnh Phúc Thọ, thửa số
II thị trấn cũ
58 (39)

1

2.800

4.5

Đất Nguyễn Phương Giáp đường số 11
Lộc
(photocopy
Hồng Linh), thửa số
33 (39)

1

2.000

4.6

Đất ơng Huỳnh Phúc Giáp bến xe Thị trấn Chợ Lách
Thọ, thửa số 58 (39)

1

2.000


4.7

Đường số 11

Hết đất ông Đinh Văn Bé (quán
cháo vịt Cai Bé) thửa số 183
(30)

1

1.500

4.8

Bến xe Thị trấn Chợ Hết đất ông Bùi Quang Dẫu,
Lách thửa số 19 (40) thửa số 3 (41)

1

1.500

4.9

Giáp đất ông Đinh Giáp đất bà Phạm Thị Liễu (nhà
Văn Bé (quán cháo trẻ Xuân Nhi) thửa số 141 (30)
vịt Cai Bé) thửa số
183 (30)

2


1.200

4.10

Giáp đất ông Bùi Hết đất ông Huỳnh Văn Mười
Quang Dẫu, thửa số 3 (Mười Cuộc) thửa số 5 (41)
(41)

2

1.200

-9-


4.11

Giáp đất bà Phạm Thị Giáp đường tránh QL.57 thửa
Liễu (nhà trẻ Xuân số 275 (31)
Nhi) thửa số 141 (30)

2

1.000

4.12

Giáp đất ông Huỳnh Hết đất ông Phạm Văn Hải thửa
Văn Mười (Mười số 299 (31)
Cuộc) thửa số 5 (30)


2

1.000

5.1

Tổ giao dịch NHNN
và PTNT

Hết đất bà Điều Thị Liệt (Cty
TNHH Út Nghị) thửa số 43 (35)

1

3.500

5.2

Giáp đất bà Điều Thị
Liệt (Cty TNHH Út
Nghị) thửa số 43 (35)

Hết đất bà Nguyễn Thị Tâm,
thửa số 39 (35)

1

2.000


5.3

Giáp đất ông Nguyễn
Thế Tài, thửa số 19
(35)

Hết đất bà Nguyễn Thị Hường
thửa số 124 (35)

2

2.000

5.4

Giáp đất bà Nguyễn
Thị Hường thửa số
124 (35)

Đường số 11

2

1.000

5.5

Đường số 11

Vườn hoa (cầu Thầy Cai)


800

5.6

Giáp đường số 11
(nhà ông Rồng) thửa
số 45 (34)

Giáp đường tránh QL57

600

5.7

Ngã ba nhà ông
Trương Văn Hiệp
(Hiệp gà), thửa số 40
(35)

Giáp đường số 11 (nhà bà
Thúy), thửa số 29 (34)

600

Giáp QL57

Hết quán Hiếu Nhân, thửa số 23
(34)


1

1.000

Ngã ba bệnh viện (cổng sau
phịng Cơng an huyện), thửa số
17 (28)

1

1.500

5

Khu phố 2

6

Đường số 11

7

Khu phố 2-khu phố Ngã ba ông Tài, thửa
3
số 18 (35)-30 (35)

8

Đường bờ kè khu
phố 2 – 3 Sơn Quy


8.1

Giáp nhà Toàn Phát
thửa số 60 (36) - Bến
đị ngang cũ

Hết đất bà Đồn Thị Kim Anh,
thửa số 11 (24)

800

8.2

Giáp đất bà Đoàn Thị
Kim Anh, thửa số 11
(24)

Vàm Lách thửa số 12 (7)

400

9.1

Ngã ba Bệnh viện,
thửa số 19 (28)

Hết đất ông Nguyễn Văn Niềm
(bác sĩ Niềm), thửa số 4 (29)


800

9.2

Giáp đất bác sĩ
Nguyễn Văn Niềm,
thửa số 04 (29)

Ngã tư chùa Tiên thiên: Hết nhà
Bà Trần Thị Năm, thửa số 27
(14). Hết đất Ông Phạm Quốc
Dũng, thửa số 20 (20)

700

9

Đường Sơn Quy

- 10 -


9.3

Giáp ngã tư chùa
Tiên thiên

Hết đường Sơn Quy (Vàm
Lách). Hết đất Ơng Trần Văn
Tỷ, Thửa số 22(07) phía trái.

Hết đất Ông Trần Văn Tỷ, thửa
số 07(4) phía phải

500

9.4

Giáp đường Sơn Quy.
Giáp đất Ơng Trần
Văn Tỷ, Thửa số
22(07) phía trái. Hết
đất Ông Trần Văn
Chính, thửa số 16(07)
phía phải

Hết Vàm Lách:

400

10.1

QL.57 Đặng Yến
Xương, thửa số 56
(39) và Huỳnh Phúc
Thọ thửa số 58 (39)

Cầu chùa Ban chỉnh thửa số 1
(45) – 4 (44)

1.200


10.2

Cầu chùa Ban chỉnh
thửa số 28 (45)

Hết đất ơng Đỗ Hồng Hưởng
(bán VLXD) thửa số 58 (45)

900

10

Giáp đất Ông Nguyễn Văn
Khưu, thửa số 12(07) phía trái.
Hết đất của Cơng ty TNHH
Mosan thuê, thửa số 01(07) phía
phải

ĐH.41 (ĐH. 21 cũ)

11

Đường bờ kè khu Trạm khuyến nông
phố 4
thửa số 49 (36)

12

Khu phố 4


Giáp đất bà Huỳnh Thị Hồng
Diễm, thửa số 123 (36)

2

500

1

800

12.1

Bến đò ngang ( Hết
đất của ông Huỳnh
Văn Tiếu), thửa số 29
(36) và hết đất của bà
Lý Thị Tuyết Lan,
thửa số 44 (36)

Hết cây xăng Phong Phú, thửa
số 347 (2)

12.2

Hết đất ông Hồ Văn
Hoàng, thửa số 108
(36) và hết đất bà
Huỳnh Thị Hồng

Diễm, thửa số 123
(36)

Cầu Đình thửa số 99 (36)

400

12.3

Cầu Đình thửa số 99
(36)

Cầu Cả Ớt, thửa số 4 (27)-6 (27)

500

12.4

Cầu Cả Ớt

Hết đất bà Dương Hồng Tiến
thửa số 2 (26)

400

13

QL.57 (phần thuộc Giáp cây xăng Phong Cổng ấp văn hóa Sơn Lân, thửa
xã Sơn Định)
Phú, thửa số 335 (2)

số 2695 (1)-2103 (1)

14

QL.57

14.1

Giáp đường tránh QL Giáp đất TTBD chính trị huyện
57
CL, thửa số 11 và 12 (02), Xã
Hòa Nghĩa

- 11 -

600

800


14.2

15

Hết đất TTBD chính Giáp trụ sở UBND xã Hịa
trị huyện , thửa số 11 Nghĩa, thửa số 118(02) xã Hịa
và 12 (02), Xã Hịa Nghĩa (phía phải)
Nghĩa

600


Đường tránh QL 57

15.1

Cầu Chợ Lách

Cầu Km 63=203.5 (Cầu nhà
Ơng Lý Hịang Văn) thửa số
07(34)

1.200

15.2

Cầu Km 63=203.5 Giáp tuyến tránh QL 57: Hết đất
(Cầu nhà Ơng Lý Ơng Nguyuyễn Thanh Hà Thửa
Hịang Văn) thửa số 270, (31)
07 (34)

1.200

16

Đường số 14 (xã Cầu Cả Ớt thửa số Vàm Lách thửa số 121 (01)
Sơn Định)
2612 (01)

17


Quốc lộ 57

400

17.1

Giáp tuyến tránh QL Hết đất ông Phan Thanh Sáng,
57
thửa số 314 (31) đối diện
Trường chính trị huyện

800

17.2

Giáp đất ơng Phan Hết đất trường tiểu học Hồ
Thanh Sáng, thửa số Nghĩa B, thửa số 1799 (01) xã
314 (31) đối diện Hồ Nghĩa
Trường chính trị
huyện

600

18

Đường số 6

Từ ngã ba bện viện

Đường bờ kè khu phố 2 – 3 Sơn

Quy

800

19

Đường Sơn Quy

Giáp đường Sơn Quy, Cầu kênh cũ, hết thửa số 05 (04)
giáp ranh thửa số 22 – 21 (04)
(07) – 07 (04)

400

20

Khu phố 4 – xã Sơn Giáp đất bà Dương Quốc lộ 57 (Hết đất bà Trần
Định
Hồng Tiến thửa số 2 Diễm Trang, thửa số 3277, 2373
(26)
(01) xã Sơn Định

800

21

Đường vào
Vỉnh Thành

chợ Quốc lộ 57 ( Cầu Cây Chợ Vĩnh Thành (Hết đất của

Da)
ông Võ Văn Chiến, thửa số 318
(03), hết đất bà Phạm Thị Thu,
thửa số 479 (03) xã Vĩnh Thành
Đoạn đường

V

HUYỆN BA TRI
Từ

- 12 -

Đến

1.200

Loại
đường
phố
Thị
trấn

Đơn
giá
2010


1


Đường Trần Hưng Ngã tư Tư Trù
Đạo

ĐT. 885

1

Đường 30/4 (bên Trần Hưng Đạo
trái nhà lồng)

UBND Thị Trấn cũ

1

Đường 29/3 (bên
Trần Hưng Đạo
phải nhà lồng)

UBND Thị Trấn cũ

1

3.500

Đường Nguyễn Trãi

2

Đ. Thái Hữu Kiểm


Trần Hưng Đạo

Võ Trường Toản

1

Đường Vĩnh Phú

Trần Hưng Đạo

Cầu Xây

1

Thái Hữu Kiểm

Trưng Trắc

1

ĐT 885

1

Đường Nguyễn Du Nguyễn Trãi
(trước Trường cấp 3
cũ)
Đường
Sương
Trần Hưng Đạo

Nguyệt Anh

3

2.500

1
Võ Trường Toản

Đường Võ Trường Sương Nguyệt Anh
Toản

Vĩnh Phú

1

Đ. Phan Ngọc Tòng

Trần Hưng Đạo

Bệnh Viện

1

Đ. Vĩnh Phú

Trưng Trắc

An Đức


1

4

Đ. Phan Ngọc Tịng

Bệnh viện

An Bình Tây

2

600

5

ĐT.885

Hết Bến xe An Bình Trần Hưng Đạo
Tây

1

2.000

6

ĐT.885 - Cầu Ba Tri Trần Hưng Đạo
( 19/5 cũ )


1

2.000

7

Đường
Nguyễn Ngã 4 Phòng Giáo Ngã 3 An Bình Tây
Đình Chiểu
dục

1

1.500

7.1
8

9

Cầu Ba Tri

2.000

Nhà Bách hóa cũ

Ngã 4 Phịng Giáo dục

1


2.500

Đường Lê Lợi

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu

2

1.000

Đ. Thủ Khoa Huân

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu

2

Đ. Lê Tặng

Trần Hưng Đạo

Sân Vận Động cũ

2

Đ. Chu Văn An


Trần Hưng Đạo

Gò Vinh

2

Đ. Nguyễn Bích

Thái Hữu Kiểm

Trưng Trắc

2

Đ. Trưng Trắc

Vĩnh Phú

Võ Trường Toản

2

Đ. Trưng Nhị

Vĩnh Phú

Phan Ngọc Tòng

2


Đ. Mạc Đĩnh Chi

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu

2

Đ. Lê Lai

Trần Hưng Đạo

Phan Ngọc Tịng

2

Đ. Trương Định

Thủ Khoa Huân

Mạc Đĩnh Chi

2

Đường Lê Lươm

Sương Nguyệt Anh

Giáp đường Nguyễn Trãi


1

- 13 -

1.000


10

Đ. Nguyễn
Phương

Tri Vĩnh Phú

Võ Trường Toản

2

800

Đ. Hồng Diệu

Phan Ngọc Tịng

Vĩnh Phú

2

11


Đ. Trần Bình Trọng

Sương Nguyệt Anh

Cầu Ba Tri

2

800

12

ĐT.885

Cầu Ba Tri

Giáp ngã ba Giồng Trung

1

2.500

13

ĐH.14 (HL.14)

Ngã tư Tư Trù

Nghĩa địa Nhị Tỳ


1

1.000

Nghĩa địa Nhị Tỳ

Cầu Môn Nước

2

600

13.1
14

Cầu Xây – Chợ Cầu Xây
Vĩnh An

Chợ Vĩnh An

2

1.000

15

Đường Trần Văn An ĐH.14 (HL 14)
(Đường Trại Giam )

ĐT.885


2

500

Đ. Tán Kế

Nguyễn Thị Định
Đ. Phan Thanh Giản ĐT.885
Đ. Trần Quốc Toản Chùa Hưng An Tự

ĐH.14 (HL 14)

2

Kênh 2 Niên

2

Gò Táo

2

16

Đ. Hòang
Thám

Hoa Trần Hưng Đạo


Chu Văn An

2

600

17

Đ. Hòang
Thám

Hoa Hòang Hoa Thám

Đi Miễu

2

500

18

Đ. Phan Văn Trị

Kênh thị trấn

2

400

19


Đ. Nguyễn Thị Định ĐT.885

ĐH.14 (HL 14)

2

500

Loại
đường
phố
Thị
trấn

Đơn
giá
2010

Dài 290m

1

3.000

ĐT.885

Đoạn đường
VI


HUYỆN MỎ CÀY
NAM

Từ

1

Đ. Nguyễn
Chiểu

2

Đ. Công Lý

Ngã tư cầu Mỏ Cày

Hết ranh Chi điện lực Mỏ Cày
(Dài 471m)

1

2.500

3

Đ. Lê Lai

Trọn đường

Dài 313m


1

3.000

4

Đ. Trương Vĩnh Ký

Quốc lộ 60

Hết ranh Ngân hàng cũ

1

3.000

5

Đ. Bùi Quang Chiêu Trọn đường

Dài 273m

1

5.000

6

Đ. Phan Thanh Giản Trọn đường


Dài 242m

1

2.500

7

Đ. Nguyễn Du
Lê Lai

Ngã ba chợ cá

1

3.000

Ngã ba chợ cá

Cầu 17/1

7.1

Đình Trọn đường

Đến

8


Đ. Nguyễn
(Nhánh rẽ)

9

Đường khu phố 5 Ngã tư cầu Mỏ Cày
( ấp Hội Yên cũ)

- 14 -

Du Nguyễn Du

2.500

Chân cầu An Thuận 3 cũ (Dài
112m)

1

2.500

Hết đường (Dài 915m)

1

1.000


10


Đường khu phố 4 QL. 60
(ấp 1 cũ)

Hết đường

2

900

11

Đường khu phố 4 Cổng Chùa Bà
(ấp 1 cũ) - Mở mới

Giáp ranh xã Đa Phước Hội

2

700

12

Đường khu phố 7 Cầu Mỏ Cày
(Đường vào Nhà
máay đường 50 tấn)

Đường vào Nhà máy đường 50
tấn

2


700

13

Đường vào Cầu ĐH 20
Thơm (Mở mới)

Cầu Thơm

2

2.000

14

ĐH. 20
Hết ranh UBND xã An Thạnh

2

2.000

14.1

Ngã ba QL 60

14.2

Nhà ơng Nguyễn Chí Bến đị Thom

Cơng - thửa 201 (!A)
và nhà bà Trần Thị
Nhụy - Thửa 157
(IA)

2

1.500

15.1

Ngã ba QL 57

Cầu 17/1 (Dài 305m)

1

2.000

12.2

Cầu 17/1

Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ)
TT Mỏ Cày (Dài 300m)

1

1.000


15.3

Ranh khu phố 6 (ấp 3 Cầu Ông Bồng
cũ) và ấp An Thới TT
Mỏ Cày

2

700

15.4

Cầu Ông Bồng

UBND xã Định Thủy

2

300

15.5

UBND xã An Định

UBND xã An Thới

2

500


Ngã ba QL 57

Về hướng Vàm Đồn 500 m

2

400

17.1

Quốc lộ 60

Cầu Kênh Ngang

17.2

Ngã ba Thom – QL Ngã ba đường vào bến đò ấp 10
60
(ấp Hiệp Phước) - Xã Phước
Hiệp (Dài 680 m)

1

2.500

17.3

Ngã ba đường vào Cầu Mương Điều (Dài 900m)
bến đò ấp 10 (Hiệp
Phước) Phước Hiệp


1

1.500

17.4

Trên ngã tư Cái Quao Ngã tư Cái Quao (dài 300m)
(về hướng Thị trấn
Mỏ Cày)

500

17.5

Ngã tư Cái Quao

Hết trường THPT An Thới kéo
dài thêm 300 m (về hướng ngã
tư Tân Trung)

800

17.6

Trên ngã tư Tân Dưới ngã tư Tân Trung 300m
Trung (về hướng TT (về hướng Hương Mỹ ) dài
Mỏ Cày 300m)
600m


500

15

ĐH. 22

16

ĐH. 23

17

Quốc Lộ 57

- 15 -

1

1.000


17.7

Ranh xã Hương Mỹ Cầu Móng Hương Mỹ
và xã Minh Đức

500

17.8


Cầu Móng – Hương Ngã ba QL.57 và ĐH. 23
Mỹ

700

18

Quốc Lộ 60

18.1

Cầu Mỏ Cày

Cống chùa Bà dài 754m

1

4.000

18.2

Cống chùa Bà

Hết Trường THPT Chêguêvara
(Dài 596m)

1

2.000


18.3

Hết Trường THPT Hết địa phận Thị Trấn Mỏ Cày
Chêguêvara
(Dài 490m)

1

1.500

18.4

Cầu Mỏ Cày

Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ)
TT Mỏ Cày (Dài 550m)

1

2.000

18.5

Lộ bờ đai khu phố Cống Rạch Vông ấp Tân Phước,
7( ấp 4 cũ) TT Mỏ TT Mỏ Cày Nam (Dài 920m)
Cày Nam

1

1.200


18.6

Cống Rạch Vơng ấp Rạch Đình ấp Tân Phước, TT
Tân Phước, TT Mỏ Mỏ Cày Nam (dài 830 m)
Cày Nam

2

1.000

Loại
đường
phố
Thị
trấn

Đơn
giá
2010

Đoạn đường
VII

1

HUYỆN MỎ CÀY
BẮC

Từ


Đến

Quốc lộ 60

1.1

Bến phà Hàm Luông

Cầu Cái Cấm

1.2

Từ cầu Cái Cấm

Ngã 3 QL 60 và đường vào cầu
Hàm Luông

1.3

Ngã 3 QL 60 và Cầu Hồ Lộc
đường vào cầu Hàm
Lng

750

1.4

Cầu Hoà Lộc


800

2

Ranh Mỏ Cày Nam

1.000
800

Quốc lộ 57

2.1

Ranh giáp huyện Chợ Ngã ba cây Trâm
Lách và Hưng Khánh
Trung A

700

2.2

Ngã ba cây Trâm

800

2.3

Ngã 3 đường vào Tân Ranh huyện Mỏ Cày Nam
Thanh Tây


700

Ngã 3 QL 60 và ĐT Đường vào Đình Tân Thiện
882
(Tân Thành Bình)

700

3

Ngã 3 đường vào Tân Thanh
Tây

Đường tỉnh 882

3.1

- 16 -


3,2

Đường vào Đình Tân Cống số 3 (ranh Tân Phú Tây và
Thiện (Tân Thành Phước Mỹ Trung)
Bình)

3.3

Cống số 3 (ranh Tân Ngã 3 bền
Phú Tây và Phước

Mỹ Trung)

1.000

3.4

Ngã 3 bền

Khu hành chính huyện Mỏ Cày
Bắc

1.500

3.5

Khu hành chính Lộ đường Thanh hoà (Phước
huyện Mỏ Cày Bắc
Mỹ Trung)

2.000

3.6

Lộ đường Thanh hoà Ngã 3 Cây Trâm
(Phước Mỹ Trung)

1.500

3.7


Đường vào cầu Hàm QL 60
Luông

1.000

Đoạn đường
VIII

HUYỆN GIỒNG
TRÔM

Từ

1

Dãy phố hàng gạo
chợ thị trấn

2

Dãy phố chợ thị trấn Giáp đường 885
đối diện Bưu điện


3

Hai dãy phố cặp nhà
lồng chợ thị trấn

4


Đường lộ Gò Cát

5

ĐT.885

Đến

Giáp đường 885

600

Loại
đường
phố
Thị
trấn

Đơn
giá
2010

Dãy phố ngang cuối đường (chợ
cá)

2.200

Dãy nhà ngang cuối đường


2.200

1

3.500

Ngã ba lộ K 20

Ngã ba lộ trũng sình

5.1

Cầu chẹt sậy

Doanh nghiệp dầu Tiến Phát

5.2

Doanh nghiệp dầu Đường vào trường mẫu giáo Mỹ
Tiến Phát
Thạnh

1.800

5.3

Đường vào trường Bưu điện Mỹ Thạnh
mẫu giáo Mỹ Thạnh

2.500


5.4

Bưu điện Mỹ Thạnh

1.800

5.5

Cống Lương Hoà - Ngã ba Lương Hoà
Mỹ Thạnh

1.200

5.6

Ngã ba Lương Hoà

Cầu Đúc Lương Quới

1.000

5.7

Cầu Đúc lương Quới

Bến Sao Quỳ

1.800


5.8

Bến Sao Quỳ

Cống Cát Lỡ Bình Hồ- Thị
Trấn

1.000

5.9

Cống Cát Lỡ Bình Cổng chùa Huệ Khánh
Hồ- Thị Trấn

2

1.200

5.10

Cổng
Khánh

2

1.600

- 17 -

chùa


400
1.200

Cống Lương Hoà - Mỹ Thạnh

Huệ Bệnh viện Đa khoa


5.11

Bệnh viện Đa khoa

5.12

Cổng
Quang

5.13

Nhà khách UBND Cổng Bình Thành
huyện

5.14

Cổng Bình Thành

Trạm bơm

2.500


5.15

Trạm bơm

Ngã ba Bình Thành

1.300

5.16

Ngã ba Bình Thành

Ngã tư Giồng Trường

1.000

5.17

Ngã tư Giồng Trường Ngã ba Sơn Đốc

700

5.18

Ngã ba Sơn Đốc

Cống 2 B

600


5.19

Cống 2 B

Giáp ranh huyện Ba Tri

500

6.1

Ngã ba Sơn Đốc

Cầu Nguyễn Tấn Ngãi

500

6.2

Cầu Nguyễn
Ngãi

6.3

Cầu Sơn Phú 2

Giáp xã Phú Nhuận thành phố
Bến Tre

7.1


Giáp ĐT. 885

Giáp ranh xã Bình Thành

7.2

Giáp ranh xã Bình Cách ngã Tư Bình Đơng 100m
Thành
hướng Ba Tri

800

7.3

Cách ngã Tư Bình Giáp ranh huyện Ba Tri
Đông 100m

400

8.1

Từ ngã
Thành

500

8.2

Ngã ba Tân Lợi Ngã ba đường đi Hưng Lễ

Thạnh - ĐT.887

6

7

8

9

chùa

Cổng chùa Huệ Quang

Huệ Nhà khách UBND huyện

2

2.000

1

2.500

1

3.000

ĐT. 887
Tấn Cầu Sơn Phú 2


600
700

ĐH.10
2

2.000

ĐH.11
ba

Bình Giáp đường 887

400

Đường Mỹ Thạnh –
Phong Nẫm

9.1

Giáp ĐT. 885

9.2

Văn phòng Ấp Căn Giáp ranh xã Phong Nẫm
cứ xã Mỹ Thạnh

10


Đường lộ Bình Tiên

11

Đường Mỹ Thạnh- Giáp ĐT.885
Thuận Điền

12

Đường Lương Qưới
- Châu Hoà

12.1

Giáp ĐT. 885

Giáp đường tỉnh 885

- 18 -

Văn phòng Ấp Căn cứ xã Mỹ
Thạnh

1.600
800

Cổng khu phố 2 Thị trấn

1.000


Cầu Mỹ Thạnh

1.800

Giáp ranh xã Châu Hoà

1.200


12.2

Giáp ranh xã Châu Ngã ba cây điệp
Hoà

13

Đường Bến phà Giáp đường 887
Hưng
Phong
Phước Long

14

Đường Tiểu dự án

400

Bến phà Hưng Phong - Phước
Long


400

14.1

Giáp thành phố Bến UBND xã Sơn Phú
Tre

500

14.2

UBND xã Sơn Phú

400

14.3

Ngã ba vào UBND Ngã ba đường đi Hưng Lễ
xã Phước Long

400

14.4

Đường Tiểu dự án

Đến bến phà Hưng Phong
(Đường mới)

400


Xã Châu Bình giáp với Bình
Thành

400

15

ĐH 173

Từ Phong Nẫm

16

Đường lộ Thủ Ngữ

Giáp
Quới

chợ

Đường vào UBND xã Phước
Long

Lương Bến đò Thủ Ngữ
Đoạn đường

VIX

1


HUYỆN BÌNH
ĐẠI

Từ

Đến

400
Loại
đường
phố
Thị
trấn

Đơn
giá
2010

ĐT. 883

1.1

Đường Bùi Sĩ Hùng

Đường Đồng Khởi

1

3.000


1.2

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

4.000

1.3

Đường Nguyễn Đình Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình
Chiểu
Chiến

1

3.500

1.4

Giáp khu phố 1, 3 ấp Cống Sồi Bọng
Bình Chiến

1

2.500


1.5

Cống Sồi Bọng

Cầu 30/4

1

1.200

ĐT.883

Đ. Nguyễn Thị Định

1

1.500

Đình ĐT.883

Giáp xã Đại Hịa Lộc

1

2.500

ĐT.883

Cơng ty CP Thủy Sản


1

2.200

Đ.Nguyễn Đình Chiểu

1

1.500

2

Đường Bà Nhựt

3

Đ. Nguyễn
Chiểu

4

Đ. Đồng Khởi

5

Đ. Nguyễn Thị Định Giáp đường bà Nhựt

6

Đường 30 tháng 4


Cổng trại giam huyện Đ.Nguyễn Đình Chiểu

1

1.800

7

Đ. Trần Ngọc Giải

Nhà ơng Khiết

Tiệm may Lê Bơi

1

3.000

8

Đ. Trần Hồng Vũ

Ngã ba nhà bà Sứ

Nhà Đài truyền thanh huyện

1

3.000


9

Hai dãy phố cặp nhà
lồng chợ thị trấn

9.1

Đ. Cách
tháng 8

1

4.000

- 19 -

Mạng Cửa hàng điện máy Đại lý Bảo Minh (Đường 30/4)
Phương


9.2

Đường 3 tháng 2

Shop Mỹ Phương

Đường 30/4

1


4.000

10

Đ. Huỳnh Tấn Phát

ĐT.883

Phòng Nơng nghiệp và Phát
triển nơng thơn

1

1.200

11

Đường Bình Thắng

Cầu chợ Bình Đại

Cty CP Thủy Sản Bình Đại

1

1.200

12


Đường 26/8

Đ. chợ Thực Phẩm

Cầu chợ Bình Đại

1

1.800

13

Đường 01/5

Đường Đồng Khởi

Cầu chợ Bình Đại

1

1.500

14

Đ. Chợ Thực phẩm

ĐT.883

Đường 01/5


1

1.800

15

Đ. Lê Phát Dân

Hiệu thuốc huyện

Giáp Bình Thắng

1

2.200

16

Đ. Bà Khoai

Trường Mần non thị Đường Nguyễn Thị Định
trấn

1

1.800

17

Đ. Trịnh Viết Bàng


Ngân hàng
thương cũ

1

1.200

18

Đ. Võ Thị Phò

Giáp đường Nguyễn Sân banh (cống Xồi Bọng)
Đình Chiểu

2

1.000

19

Đ. Mậu Thân

Giáp đường Bùi Sĩ
Hùng

Cổng Văn Hóa Bình Hịa

2


1.000

20

Đ. Lê Hồng Chiếu

Nhà bảy Thảo

Chùa Đơng Phước

1

1.800

21

Đ.
Bình
(ĐT.883)

Thới Đường Bùi Sĩ Hùng

Khách sạn Mỹ Tiên

1

1.200

22


Đ. Bùi Sĩ Hùng

2

1.000

23

Hai bên đường khu Đường Đồng Khởi
vực cảng cá

1

1.500

24

Đ. Cầu Tàu - Bến
Đình

25

Đ. lộ xã Bình Thắng Trụ sở UBND xã Đường Bình Thắng
(Đường Đồng Khởi)

- 20 -

Cơng

Qn Hồng Phước 1


ĐT.883-ngã ba nhà Đường Mậu Thân
Ba Sắt
Cầu Bà Nhựt

400
1.200



×