Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.95 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>YÊN BÁI</b>
<b>( Đề chính thức)</b>
Đề thi gồm: 04 Trang
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
Mơn: Hóa học
<i>(Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<i>khơng kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên thí sinh:………
Số báo danh:………
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)</b>
<b>Câu 1: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit</b>
<b>A. BaO</b> <b>B. Fe</b>2O3 <b>C. MgO</b> <b>D. K</b>2O
<b>Câu 2: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch</b>
H2SO4 loãng là:
<b>A. 6</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. CrO</b>3 có tính khử mạnh <b>B. Cr</b>2O3 và CrO3 đều là oxit lưỡng tính
<b>C. CrO</b>3 là oxit axit <b>D. Cr</b>2O3 là oxit bazơ
<b>Câu 4: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được</b>
0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5)
<b>A. Na</b> <b>B. Li</b> <b>C. Rb</b> <b>D. K</b>
<b>Câu 5: Cho m gam Glucozơ lên men với hiệu suất 80%, hấp thụ hoàn tồn khí sinh ra vào</b>
nước vơi trong có dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho C=12, H = 1, O =16,
Ca = 40)
<b>A. 11,25</b> <b>B. 45</b> <b>C. 14,4</b> <b>D. 22,5</b>
<b>Câu 6: Hòa tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO</b>3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Cho Fe = 56)
<b>A. 3,36</b> <b>B. 4,48</b> <b>C. 2,24</b> <b>D. 8,96</b>
<b>Câu 7: Cho phản ứng:</b>
a FeO + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
<b>A. 13</b> <b>B. 6</b> <b>C. 12</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 8: Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là</b>
<b>A. C</b>2H5COOCH3 <b>B. CH</b>3COOC2H5 <b>C. CH</b>3COOCH3 <b>D. CH</b>2=CHCOOCH3
<b>Cõu 9: </b>Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi
"len" đan áo rét ?
<b>A. T¬ capron</b> <b>B. T¬ lapsan</b> <b>C. T¬ nitron</b> <b>D. T¬nilon-6,6</b>
<b>Câu 10: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp</b>
<b>A. điện phân dung dịch MgCl</b>2 <b>B. điện phân MgCl</b>2 nóng chảy
<b>C. nhiệt phân MgCl</b>2 <b>D. dùng kali khử ion Mg</b>2+ trong dung dịch
<b>Câu 11: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần của lực bazơ là</b>
<b>A. CH</b>3NH2 , C6H5NH2, NH3, C2H5NH2 <b>B. C</b>6H5NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NH2
<b>C. NH</b>3, C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2 <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2
<b>Câu 12: Cation M</b>2+ <sub> có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M là</sub>
<b>A. Al</b> <b>B. Ca</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Na</b>
<b>Câu 13: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính</b>
<b>A. Cr(OH)</b>3 và Al2O3 <b>B. Cr và Cr</b>2O3.
<b>C. Al</b>2(SO4)3 và Al(OH)3 <b>D. Al và Al</b>2(SO4)3
<b>Câu 14: Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít khí SO</b>2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8,00 gam NaOH thu
được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
(cho H = 1, O = 16, Na =23, S = 32)
<b>A. 25,20 gam</b> <b>B. 10,40 gam</b> <b>C. 12,60 gam</b> <b>D. 11,50 gam</b>
<b>Câu 15: Hợp chất không phản ứng được với dung dịch NaOH là</b>
<b>A. C</b>2H5NH2 <b>B. CH</b>3COOC2H5 <b>C. H</b>2NCH2COOH <b>D. CH</b>3CH2COOH
<b>Câu 16: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg, Zn tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng dư, thu được
0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là (Cho Zn =
65, Mg = 24)
<b>A. 3,6 gam và 5,3 gam</b> <b>B. 1,2 gam và 7,7 gam</b>
<b>C. 2,4 gam và 6,5 gam</b> <b>D. 1,8 gam và 7,1 gam</b>
<b>Câu 17: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất</b>
này với
<b>A. dd HCl và dd Na</b>2SO4 <b>B. dd KOH và CuO</b>
<b>C. Dd NaOH và dd NH</b>3 <b>D. dd KOH và dd HCl</b>
<b>Câu 18: Khi cho bột Fe</b>3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được
dung dịch chứa
<b>A. FeSO</b>4 và H2SO4 <b>B. Fe</b>2(SO4)3 và H2SO4
<b>C. Fe</b>2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4 <b>D. Fe</b>2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4
<b>Câu 19: Dẫn từ từ khí CO</b>2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
<b>A. xuất hiện kết tủa trắng</b> <b>B. tạo kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần</b>
<b>C. tạo bọt khí và kết tủa trắng</b> <b>D. có bọt khí bay ra</b>
<b>Câu 20: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử giảm dần từ trái sang phải là:</b>
<b>A. Fe, Al, Mg</b> <b>B. Mg, Al, Fe</b> <b>C. Al, Mg, Fe</b> <b>D. Fe, Mg, Al</b>
<b>Câu 21: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit</b>
<b>A. H</b>2N- CH2-CONH- CH(CH3)-COOH
<b>B. H</b>2N- CH2-CONH- CH2-CH2 –COOH
<b>C. H</b>2N- CH2 - CH2-CONH- CH2- COOH
<b>D. H</b>2N-CH2-CONH-CH2CONH-CH2COOH
<b>Câu 22: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là</b>
<b>A. C</b>15H31COOH và glixerol <b>B. C</b>17H35COOH và glixerol
<b>C. C</b>17H35COONa và glixerol <b>D. C</b>15H31COONa và etanol
<b>Câu 23: Để phân biệt 3 dung dịch lỗng: NaCl, ZnCl</b>2, AlCl3 có thể dùng
<b>A. dung dịch NH</b>3 <b>B. dung dịch H</b>2SO4
<b>C. dung dịch NaOH</b> <b>D. dung dịch Na</b>2SO4
<b>Câu 24: Cho các chất Glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic, lòng trắng trứng.</b>
<b>Câu 25: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được </b>
muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
<b>A. HCOOC</b>2H5 <b>B. C</b>2H5COO C2H5 <b>C. C</b>2H5COOCH3 <b>D. CH</b>3COOCH3
<b>Câu 26: Kim loại không phản ứng được với axit HNO</b>3 đặc, nguội nhưng tan được trong
dung dịch NaOH là
<b>A. Mg</b> <b>B. Al</b> <b>C. Cu</b> <b>D. Ag</b>
<b>Cõu 27: </b>Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn và điện phân NaCl nóng chảy có điểm
giống nhau là
<b>A. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá nớc thành O</b>2.
<b>B. ở catot xảy ra quá trình khử ion Na</b>+<sub> thành Na.</sub>
<b>C. ở catot xảy ra quá trình khử nớc thành H</b>2.z
<b>D. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl</b>-<sub> thành Cl</sub>
2.
<b>Cõu 28: Nhúm cht no sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?</b>
<b>A. Tinh bột, saccarozơ, etylaxetat</b> <b>B. Glucozơ, tinh bột, saccarozơ</b>
<b>C. Glucozơ, saccarozơ, protein</b> <b>D. Fructozơ, protein, axit aminoaxetic</b>
<b>Câu 29: Cặp chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?</b>
<b>A. Glucozơ, saccarozơ</b> <b>B. Glucozơ, glixerol</b>
<b>C. Glucozơ, anđehit axetic</b> <b>D. Glucozơ, tinh bột</b>
<b>Câu 30: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát</b>
tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra q trình
<b>A. Fe bị ăn mịn hóa học</b> <b>B. Sn bị ăn mịn hóa học</b>
<b>C. Sn bị ăn mịn điện hóa</b> <b>D. Fe bị ăn mịn điện hóa</b>
<b>Câu 31: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là</b>
<b>A. C</b>6H5NH2 <b>B. CH</b>3NH2 <b>C. C</b>2H5OH <b>D. NaCl</b>
<b>Cõu 32: </b>Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí.
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng kết tủa thu đợc bằng: (Cho : H = 1, O =
16, Fe = 56)
<b>A. 1,350 gam</b> <b>B. 13,05 gam</b> <b>C. 1,605 gam</b> <b>D. 1,095 gam</b>
<b>PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II) </b>
<b> Phần I: Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)</b>
<b>Câu 33: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là
<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 34: Hai dung dịch đều phản ứng với kim loại Cu là</b>
<b>A. FeCl</b>3 và AgNO3 <b>B. AlCl</b>3 và HCl <b>C. MgSO</b>4 và ZnCl2 <b>D. FeCl</b>2 và ZnCl2
<b>Câu 35: Polietylen có phân tử khối trung bình 28000. Hệ số polime hóa là (Cho: H = 1, C =</b>
12)
<b>A. 100</b> <b>B. 2000</b> <b>C. 1000</b> <b>D. 200</b>
<b>Câu 36: Để phân biệt CO</b>2 và SO2 thì cần dùng thuốc thử nào?
<b>A. Dung dịch Ca(OH)</b>2 <b>B. Dung dịch nước brom</b>
<b>C. Dung dịch Ba(OH)</b>2 <b>D. Dung dịch NaOH</b>
<b>Câu 37: Cho 9,00 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl dư. Khối lượng muối thu được</b>
là (Cho H = 1, C =12, N = 14 Cl = 35,5)
<b>A. 8,15 gam</b> <b>B. 1,63 gam</b> <b>C. 32,60 gam</b> <b>D. 16,30 gam</b>
<b>A. màu vàng sang màu da cam</b> <b>B. không màu sang màu da cam</b>
<b>C. không màu sang màu vàng</b> <b>D. màu da cam sang màu vàng</b>
<b>Câu 39: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg</b>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub> và HCO</sub>
3- thu được chất rắn Y. Nung Y
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
<b>A. MgCO</b>3 và CaCO3 <b>B. MgO và CaO</b>
<b>C. MgCO</b>3 và CaO <b>D. MgO và CaCO</b>3
<b>Câu 40: Glucozơ và Fructozơ đều thuộc loại</b>
<b>A. polisaccarit</b> <b>B. Polime</b> <b>C. đisaccarit</b> <b>D. monosaccarit</b>
<b>Phần II: Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)</b>
<b>Câu 41: Biết suất điện động chuẩn của pin </b> 0
<i>Pb</i>
<i>Zn</i>
<i>E</i> <sub></sub> <sub> = 0,63 V, thế điện cực chuẩn </sub><i>E<sub>Zn</sub></i>0 2<sub>/</sub><i><sub>Zn</sub></i>=
-0,76 V. Giá trị 0
/
2 <i><sub>Pb</sub></i>
<i>Pb</i>
<i>E</i> là
<b>A. 0,13 V</b> <b>B. -1,39 V</b> <b>C. 1,39 V</b> <b>D. -0,13 V</b>
<b>Câu 42: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dd K</b>2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển từ
<b>A. không màu sang màu vàng</b> <b>B. màu da cam sang màu vàng</b>
<b>C. không màu sang màu da cam</b> <b>D. màu vàng sang màu da cam</b>
<b>Câu 43: Đun nóng este CH</b>3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
<b>A. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH <b>B. CH</b>3COONa và CH2=CHOH
<b>C. CH</b>3COONa và CH3CHO <b>D. C</b>2H5COONa và CH3OH
<b>Câu 44: </b>HÊp thô khÝ CO2 vào dung dịch NaOH ngời ta thu đợc dung dịch X. X vừa tác
dụng với dung dịch BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch KOH. Thành phần của X có các chất tan
là:
<b>A. Na</b>2CO3, NaHCO3 <b>B. Na</b>2CO3.
<b>C. Na</b>2CO3, NaOH. <b>D. NaHCO</b>3, NaOH.
<b>Câu 45: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được</b>
<b>A. xenlulozơ</b> <b>B. glucozơ</b> <b>C. glixerol</b> <b>D. etyl axetat</b>
<b>Câu 46: Để nhận ra 3 chất rắn là Mg, Al, Al</b>2O3 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chỉ cần
một thuốc thử là
<b>A. dung dịch NaOH</b> <b>B. dung dịch HCl</b>
<b>C. nước</b> <b>D. dung dịch NH</b>3
<b>Câu 47: X là 1 </b> <sub>-amioaxit mạch thẳng. Biết rằng: 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml</sub>
dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, nếu cho 2,94 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 3,82 gam muối. Công thức cấu tạo của X là (Cho:
H=1, C=12, O=16, N =14 , Na = 23, Cl =35,5)
A. H2N – CH2 - COOH. B. CH3 – CH (NH2) – COOH.
C. HOOC-[CH2]2 – CH(NH2) - COOH. D. H2N-[CH2]4 – CH (NH2) - COOH.
<b>Cõu 48: </b>Cho 3,87 gam hỗn hợp Al và Mg vào 200 ml dung dịch chứa 2 axit HCl 1M và
H2SO4 0,5M thu đợc dung dịch B và 4,368 lít H2( đktc). Khối lợng của Al và Mg trong 3,87
gam hn hp lần lợt là (Cho: Mg=24, Al=27)
<b>A. 2,12 vµ 1,75 gam.</b> <b>B. 2,45 vµ 1,42 gam.</b>
<b>C. 3,12 vµ 0,75 gam.</b> <b>D. 2,43 vµ 1,44 gam.</b>
--- HẾT
<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>YÊN BÁI</b>
<b>( Đề chính thức)</b>
Đề thi gồm: 04 Trang
Mơn: Hóa học
<i>(Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<i>không kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên thí sinh:………
Số báo danh:………
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)</b>
<b>Câu 1: Cặp chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?</b>
<b>A. Glucozơ, saccarozơ</b> <b>B. Glucozơ, anđehit axetic</b>
<b>C. Glucozơ, glixerol</b> <b>D. Glucozơ, tinh bột</b>
<b>Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Cr</b>2O3 là oxit bazơ <b>B. Cr</b>2O3 và CrO3 đều là oxit lưỡng tính
<b>C. CrO</b>3 là oxit axit <b>D. CrO</b>3 có tính khử mạnh
<b>Câu 3: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg, Zn tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng dư, thu được
0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là (Cho Zn =
65, Mg = 24)
<b>A. 1,2 gam và 7,7 gam</b> <b>B. 3,6 gam và 5,3 gam</b>
<b>C. 1,8 gam và 7,1 gam</b> <b>D. 2,4 gam và 6,5 gam</b>
<b>Câu 4: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính</b>
<b>A. Cr(OH)</b>3 và Al2O3 <b>B. Al và Al</b>2(SO4)3
<b>C. Al</b>2(SO4)3 và Al(OH)3 <b>D. Cr và Cr</b>2O3.
<b>Câu 5: Khi cho bột Fe</b>3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được
dung dịch chứa
<b>A. Fe</b>2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4 <b>B. FeSO</b>4 và H2SO4
<b>C. Fe</b>2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4 <b>D. Fe</b>2(SO4)3 và H2SO4
<b>Câu 6: Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là</b>
<b>A. CH</b>3COOCH3 <b>B. CH</b>2=CHCOOCH3
<b>C. CH</b>3COOC2H5 <b>D. C</b>2H5COOCH3
<b>Câu 7: Để phân biệt 3 dung dịch lỗng: NaCl, ZnCl</b>2, AlCl3 có thể dùng
<b>A. dung dịch Na</b>2SO4 <b>B. dung dịch H</b>2SO4
<b>C. dung dịch NaOH</b> <b>D. dung dịch NH</b>3
<b>Cõu 8: </b>Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi
"len" đan áo rét ?
<b>A. T¬ capron</b> <b>B. T¬ lapsan</b> <b>C. T¬ nitron</b> <b>D. T¬nilon-6,6</b>
<b>Câu 9: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp</b>
<b>A. điện phân dung dịch MgCl</b>2 <b>B. điện phân MgCl</b>2 nóng chảy
<b>C. nhiệt phân MgCl</b>2 <b>D. dùng kali khử ion Mg</b>2+ trong dung dịch
<b>Câu 10: Hợp chất không phản ứng được với dung dịch NaOH là</b>
<b>A. C</b>2H5NH2 <b>B. CH</b>3COOC2H5 <b>C. H</b>2NCH2COOH <b>D. CH</b>3CH2COOH
<b>Câu 11: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit</b>
<b>A. MgO</b> <b>B. K</b>2O <b>C. Fe</b>2O3 <b>D. BaO</b>
<b>Câu 12: Nhóm chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?</b>
<b>A. Tinh bột, saccarozơ, etylaxetat</b> <b>B. Glucozơ, tinh bột, saccarozơ</b>
<b>Câu 13: Hòa tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO</b>3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Cho Fe = 56)
<b>A. 8,96</b> <b>B. 4,48</b> <b>C. 2,24</b> <b>D. 3,36</b>
<b>Câu 14: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần của lực bazơ là</b>
<b>A. NH</b>3, C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2 <b>B. C</b>6H5NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NH2
<b>C. CH</b>3NH2 , C6H5NH2, NH3, C2H5NH2 <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2
<b>Câu 15: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là</b>
<b>A. C</b>6H5NH2 <b>B. NaCl</b> <b>C. CH</b>3NH2 <b>D. C</b>2H5OH
<b>Câu 16: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất</b>
này với
<b>A. dd HCl và dd Na</b>2SO4 <b>B. dd KOH và CuO</b>
<b>C. Dd NaOH và dd NH</b>3 <b>D. dd KOH và dd HCl</b>
<b>Câu 17: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được</b>
0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23,K = 39, Rb = 85,5)
<b>A. Na</b> <b>B. Li</b> <b>C. Rb</b> <b>D. K</b>
<b>Câu 18: Cation M</b>2+ <sub> có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M là</sub>
<b>A. Na</b> <b>B. Al</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Ca</b>
<b>Câu 19: Cho các chất Glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic, lịng trắng trứng.</b>
Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 20: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit</b>
<b>A. H</b>2N- CH2-CONH- CH(CH3)-COOH
<b>B. H</b>2N-CH2-CONH-CH2CONH-CH2COOH
<b>C. H</b>2N- CH2 - CH2-CONH- CH2- COOH
<b>D. H</b>2N- CH2-CONH- CH2-CH2 –COOH
<b>Câu 21: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là</b>
<b>A. C</b>15H31COOH và glixerol <b>B. C</b>17H35COOH và glixerol
<b>C. C</b>17H35COONa và glixerol <b>D. C</b>15H31COONa và etanol
<b>Câu 22: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO</b>2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8,00 gam NaOH thu
được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
<b>A. 10,40 gam</b> <b>B. 11,50 gam</b> <b>C. 12,60 gam</b> <b>D. 25,20 gam</b>
<b>Câu 23: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch</b>
H2SO4 loãng là:
<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 24: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được</b>
muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
<b>A. HCOOC</b>2H5 <b>B. C</b>2H5COO C2H5 <b>C. C</b>2H5COOCH3 <b>D. CH</b>3COOCH3
<b>Câu 25: Kim loại không phản ứng được với axit HNO</b>3 đặc, nguội nhưng tan được trong
dung dịch NaOH là
<b>Câu 26: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử giảm dần từ trái sang phải là:</b>
<b>A. Mg, Al, Fe</b> <b>B. Fe, Al, Mg</b> <b>C. Al, Mg, Fe</b> <b>D. Fe, Mg, Al</b>
<b>Câu 27: Cho phản ứng:</b>
a FeO + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
<b>A. 5</b> <b>B. 13</b> <b>C. 12</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 28: </b>Thªm dung dịch NaOH d vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí.
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng kết tủa thu đợc b»ng: (Cho : H=1, O=16,
Fe = 56)
<b>A. 1,350 gam</b> <b>B. 13,05 gam</b> <b>C. 1,605 gam</b> <b>D. 1,095 gam</b>
<b>Câu 29: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát</b>
tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
<b>A. Fe bị ăn mịn hóa học</b> <b>B. Sn bị ăn mịn hóa học</b>
<b>C. Sn bị ăn mịn điện hóa</b> <b>D. Fe bị ăn mịn điện hóa</b>
<b>Câu 30: Cho m gam Glucozơ lên men với hiệu suất 80%, hấp thụ hồn tồn khí sinh ra vào</b>
nước vơi trong có dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho C=12, H = 1, O =16,
Ca = 40)
<b>A. 14,4</b> <b>B. 22,5</b> <b>C. 11,25</b> <b>D. 45</b>
<b>Câu 31: Dẫn từ từ khí CO</b>2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
<b>A. xuất hiện kết tủa trắng</b> <b>B. tạo kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần</b>
<b>C. tạo bọt khí và kết tủa trắng</b> <b>D. có bọt khí bay ra</b>
<b>Câu 32: </b>Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn và điện phân NaCl nóng chảy có điểm
giống nhau là
<b>A. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá nớc thành O</b>2.
<b>B. ở catot xảy ra quá trình khử ion Na</b>+<sub> thành Na.</sub>
<b>C. ở catot xảy ra quá trình khử nớc thành H</b>2.
<b>D. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl</b>-<sub> thành Cl</sub>
2.
<b>PHN RIấNG: Thớ sinh ch c chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II) </b>
<b>Phần I: Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)</b>
<b>Câu 33: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg</b>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub> và HCO</sub>
3- thu được chất rắn Y. Nung Y
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
<b>A. MgCO</b>3 và CaCO3 <b>B. MgO và CaO</b>
<b>C. MgCO</b>3 và CaO <b>D. MgO và CaCO</b>3
<b>Câu 34: Glucozơ và Fructozơ đều thuộc loại</b>
<b>A. polisaccarit</b> <b>B. Poli me</b> <b>C. đisaccarit</b> <b>D. monosaccarit</b>
<b>Câu 35: Nhỏ từ từ dung dịch H</b>2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
<b>A. màu da cam sang màu vàng</b> <b>B. không màu sang màu vàng</b>
<b>C. màu vàng sang màu da cam</b> <b>D. không màu sang màu da cam</b>
<b>Câu 36: Cho 9,00 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl dư. Khối lượng muối thu được</b>
là (Cho H = 1, C =12, N=14, Cl = 35,5)
<b>A. 16,30 gam</b> <b>B. 1,63 gam</b> <b>C. 32,60 gam</b> <b>D. 8,15 gam</b>
<b>A. MgSO</b>4 và ZnCl2 <b>B. FeCl</b>3 và AgNO3 <b>C. AlCl</b>3 và HCl <b>D. FeCl</b>2 và ZnCl2
<b>Câu 38: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là
<b>Câu 39: Polietylen có phân tử khối trung bình 28000. Hệ số polime hóa là (Cho: H=1, C=12)</b>
<b>A. 100</b> <b>B. 2000</b> <b>C. 1000</b> <b>D. 200</b>
<b>Câu 40: Để phân biệt CO</b>2 và SO2 thì cần dùng thuốc thử nào?
<b>A. Dung dịch Ca(OH)</b>2 <b>B. Dung dịch NaOH</b>
<b>C. Dung dịch Ba(OH)</b>2 <b>D. Dung dịch nước brom</b>
<b>Phần II: Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)</b>
<b>Câu 41: </b>HÊp thô khí CO2 vào dung dịch NaOH ngời ta thu đợc dung dịch X. X vừa tác
dụng với dung dịch BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch KOH. Thành phần của X có các chất tan
là:
<b>A. Na</b>2CO3, NaHCO3 <b>B. Na</b>2CO3.
<b>C. NaHCO</b>3, NaOH. <b>D. Na</b>2CO3, NaOH.
<b>Câu 42: X là 1 </b> -amioaxit mạch thẳng. Biết rằng: 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml
dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, nếu cho 2,94 gam X tác dụng
A. H2N – CH2 - COOH. B. HOOC-[CH2]2 – CH(NH2) - COOH.
C. CH3 – CH (NH2) – COOH. D. H2N-[CH2]4 – CH (NH2) - COOH.
<b>Câu 43: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dd K</b>2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển từ
<b>A. không màu sang màu da cam</b> <b>B. không màu sang màu vàng</b>
<b>C. màu vàng sang màu da cam</b> <b>D. màu da cam sang màu vàng</b>
<b>Câu 44: Để nhận ra 3 chất rắn là Mg, Al, Al</b>2O3 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chỉ cần
một thuốc thử là
<b>A. nước</b> <b>B. dung dịch NH</b>3
<b>C. dung dịch NaOH</b> <b>D. dung dịch HCl</b>
<b>Câu 45: Đun nóng este CH</b>3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
<b>A. CH</b>3COONa và CH3CHO <b>B. C</b>2H5COONa và CH3OH
<b>C. CH</b>3COONa và CH2=CHOH <b>D. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH
<b>Câu 46: Biết suất điện động chuẩn của pin </b> 0
<i>Pb</i>
<i>Zn</i>
<i>E</i> = 0,63 V, thế điện cực chuẩn
0
/
2 <i><sub>Zn</sub></i>
<i>Zn</i>
<i>E</i> =
-0,76 V. Giá trị 0
/
2 <i><sub>Pb</sub></i>
<i>Pb</i>
<i>E</i> là
<b>A. -1,39 V</b> <b>B. -0,13 V</b> <b>C. 1,39 V</b> <b>D. 0,13 V</b>
<b>Câu 47: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ loãng sẽ thu được</b>
<b>A. xenlulozơ</b> <b>B. glucozơ</b> <b>C. glixerol</b> <b>D. etyl axetat</b>
<b>Cõu 48: </b>Cho 3,87 gam hỗn hợp Al và Mg vào 200 ml dung dịch chứa 2 axit HCl 1M và
H2SO4 0,5M thu đợc dung dịch B và 4,368 lít H2( đktc). Khối lợng của Al và Mg trong 3,87
gam hn hp lần lợt là (Cho: Mg=24, Al=27)
<b>A. 2,12 vµ 1,75 gam.</b> <b>B. 2,45 vµ 1,42 gam.</b>
<b>C. 3,12 vµ 0,75 gam.</b> <b>D. 2,43 vµ 1,44 gam.</b>
<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>YÊN BÁI</b>
<b>( Đề chính thức)</b>
Đề thi gồm: 04 Trang
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
Mơn: Hóa học
<i>(Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<i>khơng kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên thí sinh:………
Số báo danh:………
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)</b>
<b>Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO</b>2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8,00 gam NaOH thu
được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
(cho H = 1, O = 16, Na =23, S = 32)
<b>A. 10,40 gam</b> <b>B. 11,50 gam</b> <b>C. 12,60 gam</b> <b>D. 25,20 gam</b>
<b>Cõu 2: Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl</b>2 trong không khí. Khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng kết tủa thu đợc bằng: (Cho : H=1, O=16,
Fe=56)
<b>A. 1,350 gam</b> <b>B. 13,05 gam</b> <b>C. 1,605 gam</b> <b>D. 1,095 gam</b>
<b>Câu 3: Hòa tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO</b>3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Cho Fe = 56)
<b>A. 8,96</b> <b>B. 4,48</b> <b>C. 2,24</b> <b>D. 3,36</b>
<b>Câu 4: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính</b>
<b>A. Al và Al</b>2(SO4)3 <b>B. Cr và Cr</b>2O3.
<b>C. Cr(OH)</b>3 và Al2O3 <b>D. Al</b>2(SO4)3 và Al(OH)3
<b>Câu 5: Cho phản ứng:</b>
a FeO + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
<b>A. 12</b> <b>B. 6</b> <b>C. 13</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit</b>
<b>A. H</b>2N- CH2-CONH- CH(CH3)-COOH
<b>B. H</b>2N-CH2-CONH-CH2CONH-CH2COOH
<b>C. H</b>2N- CH2 - CH2-CONH- CH2- COOH
<b>D. H</b>2N- CH2-CONH- CH2-CH2 –COOH
<b>Câu 7: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit</b>
<b>A. MgO</b> <b>B. BaO</b> <b>C. K</b>2O <b>D. Fe</b>2O3
<b>Câu 8: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất</b>
này với
<b>A. Dd NaOH và dd NH</b>3 <b>B. dd KOH và dd HCl</b>
<b>C. dd KOH và CuO</b> <b>D. dd HCl và dd Na</b>2SO4
<b>Câu 9: Hợp chất không phản ứng được với dung dịch NaOH là</b>
<b>A. C</b>2H5NH2 <b>B. CH</b>3COOC2H5 <b>C. H</b>2NCH2COOH <b>D. CH</b>3CH2COOH
<b>Câu 10: Kim loại không phản ứng được với axit HNO</b>3 đặc, nguội nhưng tan được trong
dung dịch NaOH là
<b>A. Mg</b> <b>B. Al</b> <b>C. Cu</b> <b>D. Ag</b>
<b>Câu 11: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được</b>
0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5)
<b>A. Li</b> <b>B. K</b> <b>C. Na</b> <b>D. Rb</b>
<b>Câu 12: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là</b>
<b>A. CH</b>3NH2 <b>B. NaCl</b> <b>C. C</b>2H5OH <b>D. C</b>6H5NH2
<b>Câu 13: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp</b>
<b>A. điện phân MgCl</b>2 nóng chảy <b>B. nhiệt phân MgCl</b>2
<b>C. dùng kali khử ion Mg</b>2+ <sub> trong dung dịch</sub> <b><sub>D. điện phân dung dịch MgCl</sub></b>
2
<b>Câu 14: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là</b>
<b>A. C</b>15H31COOH và glixerol <b>B. C</b>15H31COONa và etanol
<b>C. C</b>17H35COOH và glixerol <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol
<b>Câu 15: Dẫn từ từ khí CO</b>2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
<b>A. xuất hiện kết tủa trắng</b> <b>B. tạo kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần</b>
<b>C. tạo bọt khí và kết tủa trng</b> <b>D. cú bt khớ bay ra</b>
<b>Cõu 16: </b>Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn và điện phân NaCl nóng chảy có điểm
giống nhau là
<b>A. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá nớc thành O</b>2.
<b>B. ở catot xảy ra quá trình khử ion Na</b>+<sub> thành Na.</sub>
<b>C. ở catot xảy ra quá trình khử nớc thành H</b>2.
<b>D. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl</b>-<sub> thµnh Cl</sub>
2.
<b>Câu 17: Cation M</b>2+ <sub> có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M là</sub>
<b>A. Na</b> <b>B. Al</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Ca</b>
<b>Câu 18: Khi cho bột Fe</b>3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được
dung dịch chứa
<b>A. Fe</b>2(SO4)3 và H2SO4 <b>B. Fe</b>2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4
<b>C. FeSO</b>4 và H2SO4 <b>D. Fe</b>2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4
<b>Câu 19: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát</b>
tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
<b>A. Fe bị ăn mịn hóa học</b> <b>B. Sn bị ăn mịn hóa học</b>
<b>C. Sn bị ăn mịn điện hóa</b> <b>D. Fe bị ăn mịn điện hóa</b>
<b>Câu 20: Để phân biệt 3 dung dịch lỗng: NaCl, ZnCl</b>2, AlCl3 có thể dùng
<b>A. dung dịch NaOH</b> <b>B. dung dịch NH</b>3
<b>C. dung dịch Na</b>2SO4 <b>D. dung dịch H</b>2SO4
<b>Cõu 21: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi</b>
"len" đan áo rét ?
<b>A. T¬ nitron</b> <b>B. T¬nilon-6,6</b> <b>C. T¬ capron</b> <b>D. T¬ lapsan</b>
<b>Câu 22: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch</b>
H2SO4 loãng là:
<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 23: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được</b>
muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
<b>A. HCOOC</b>2H5 <b>B. C</b>2H5COO C2H5 <b>C. C</b>2H5COOCH3 <b>D. CH</b>3COOCH3
<b>Câu 24: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần của lực bazơ là</b>
<b>A. NH</b>3, C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2 <b>B. CH</b>3NH2 , C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2 <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NH2
<b>A. CH</b>3COOCH3 <b>B. CH</b>3COOC2H5 <b>C. C</b>2H5COOCH3 <b>D. CH</b>2=CHCOOCH3
<b>Câu 26: Nhóm chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?</b>
<b>A. Glucozơ, saccarozơ, protein</b> <b>B. Tinh bột, saccarozơ, etylaxetat</b>
<b>C. Glucozơ, tinh bột, saccarozơ</b> <b>D. Fructozơ, protein, axit aminoaxetic</b>
<b>Câu 27: Nhận định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Cr</b>2O3 và CrO3 đều là oxit lưỡng tính <b>B. CrO</b>3 có tính khử mạnh
<b>C. Cr</b>2O3 là oxit bazơ <b>D. CrO</b>3 là oxit axit
<b>Câu 28: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg, Zn tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng dư, thu được
0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là (Cho Zn =
65, Mg = 24)
<b>A. 2,4 gam và 6,5 gam</b> <b>B. 3,6 gam và 5,3 gam</b>
<b>C. 1,8 gam và 7,1 gam</b> <b>D. 1,2 gam và 7,7 gam</b>
<b>Câu 29: Cho m gam Glucozơ lên men với hiệu suất 80%, hấp thụ hồn tồn khí sinh ra vào</b>
nước vơi trong có dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho C=12, H = 1, O =16,
Ca = 40)
<b>A. 14,4</b> <b>B. 22,5</b> <b>C. 11,25</b> <b>D. 45</b>
<b>Câu 30: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử giảm dần từ trái sang phải là:</b>
<b>A. Al, Mg, Fe</b> <b>B. Fe, Al, Mg</b> <b>C. Fe, Mg, Al</b> <b>D. Mg, Al, Fe</b>
<b>Câu 31: Cho các chất Glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic, lịng trắng trứng.</b>
Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 32: Cặp chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?</b>
<b>A. Glucozơ, tinh bột</b> <b>B. Glucozơ, anđehit axetic</b>
<b>C. Glucozơ, glixerol</b> <b>D. Glucozơ, saccarozơ</b>
<b>PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II) </b>
<b>Phần I: Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)</b>
<b>Câu 33: Cho 9,00 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl dư. Khối lượng muối thu được</b>
là (Cho H = 1, C =12, N=14, Cl = 35,5)
<b>A. 32,60 gam</b> <b>B. 1,63 gam</b> <b>C. 8,15 gam</b> <b>D. 16,30 gam</b>
<b>Câu 34: Hai dung dịch đều phản ứng với kim loại Cu là</b>
<b>A. MgSO</b>4 và ZnCl2 <b>B. FeCl</b>2 và ZnCl2 <b>C. AlCl</b>3 và HCl <b>D. FeCl</b>3 và AgNO3
<b>Câu 35: Glucozơ và Fructozơ đều thuộc loại</b>
<b>A. đisaccarit</b> <b>B. monosaccarit</b> <b>C. polisaccarit</b> <b>D. Polime</b>
<b>Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch H</b>2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
<b>A. màu da cam sang màu vàng</b> <b>B. màu vàng sang màu da cam</b>
<b>C. không màu sang màu da cam</b> <b>D. không màu sang màu vàng</b>
<b>Câu 37: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là
<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 38: Polietylen có phân tử khối trung bình 28000. Hệ số polime hóa là (Cho: H=1, C=12)</b>
<b>Câu 39: Để phân biệt CO</b>2 và SO2 thì cần dùng thuốc thử nào?
<b>A. Dung dịch NaOH</b> <b>B. Dung dịch Ca(OH)</b>2
<b>C. Dung dịch nước brom</b> <b>D. Dung dịch Ba(OH)</b>2
<b>Câu 40: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg</b>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub> và HCO</sub>
3- thu được chất rắn Y. Nung Y
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
<b>A. MgO và CaO</b> <b>B. MgO và CaCO</b>3 <b>C. MgCO</b>3 và CaO <b>D. MgCO</b>3 và CaCO3
<b>Phần II: Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến cõu 48)</b>
<b>Cõu 41: </b>Hấp thụ khí CO2 vào dung dịch NaOH ngời ta thu đợc dung dịch X. X vừa tác
dụng với dung dịch BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch KOH. Thành phần của X có các chÊt tan
lµ:
<b>A. Na</b>2CO3, NaOH. <b>B. NaHCO</b>3, NaOH.
<b>C. Na</b>2CO3. <b>D. Na</b>2CO3, NaHCO3
<b>Câu 42: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dd K</b>2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển từ
<b>A. màu da cam sang màu vàng</b> <b>B. không màu sang màu da cam</b>
<b>C. không màu sang màu vàng</b> <b>D. màu vàng sang mu da cam</b>
<b>Cõu 43: </b>Cho 3,87 gam hỗn hợp Al và Mg vào 200 ml dung dịch chứa 2 axit HCl 1M và
H2SO4 0,5M thu đợc dung dịch B và 4,368 lít H2( đktc). Khối lợng của Al và Mg trong 3,87
gam hn hp lần lợt là (Cho: Mg=24, Al=27)
<b>A. 2,12 vµ 1,75 gam.</b> <b>B. 2,45 vµ 1,42 gam.</b>
<b>C. 3,12 vµ 0,75 gam.</b> <b>D. 2,43 vµ 1,44 gam.</b>
<b>Câu 44: Đun nóng este CH</b>3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
<b>A. CH</b>3COONa và CH3CHO <b>B. C</b>2H5COONa và CH3OH
<b>C. CH</b>3COONa và CH2=CHOH <b>D. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH
<b>Câu 45: X là 1 </b> <sub>-amioaxit mạch thẳng. Biết rằng: 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml</sub>
dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, nếu cho 2,94 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 3,82 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là (Cho:
H=1, C=12, O=16, N =14 , Na = 23, Cl =35,5)
A. H2N – CH2 - COOH. B. CH3 – CH (NH2) – COOH.
C. H2N-[CH2]4 – CH (NH2) - COOH. D. HOOC-[CH2]2 – CH(NH2) - COOH.
<b>Câu 46: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được</b>
<b>A. xenlulozơ</b> <b>B. glucozơ</b> <b>C. glixerol</b> <b>D. etyl axetat</b>
<b>Câu 47: Biết suất điện động chuẩn của pin </b> 0
<i>Pb</i>
<i>Zn</i>
<i>E</i> <sub></sub> <sub> = 0,63 V, thế điện cực chuẩn </sub> 0
/
2 <i><sub>Zn</sub></i>
<i>Zn</i>
<i>E</i> =
-0,76 V. Giá trị 0
2 <i><sub>Pb</sub></i>
<i>Pb</i>
<i>E</i> là
<b>A. -1,39 V</b> <b>B. -0,13 V</b> <b>C. 1,39 V</b> <b>D. 0,13 V</b>
<b>Câu 48: Để nhận ra 3 chất rắn là Mg, Al, Al</b>2O3 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chỉ cần
một thuốc thử là
<b>A. dung dịch NH</b>3 <b>B. nước</b>
<b>C. dung dịch NaOH</b> <b>D. dung dịch HCl</b>
--- HẾT
<b>YÊN BÁI</b>
<b>( Đề chính thức)</b>
Đề thi gồm: 04 Trang
<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
Mơn: Hóa học
<i>(Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<i>khơng kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên thí sinh:………
Số báo danh:………
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)</b>
<b>Câu 1: Nhóm chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?</b>
<b>A. Glucozơ, saccarozơ, protein</b> <b>B. Glucozơ, tinh bột, saccarozơ</b>
<b>C. Tinh bột, saccarozơ, etylaxetat</b> <b>D. Fructozơ, protein, axit aminoaxetic</b>
<b>Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Cr</b>2O3 và CrO3 đều là oxit lưỡng tính <b>B. CrO</b>3 có tính khử mạnh
<b>C. Cr</b>2O3 là oxit bazơ <b>D. CrO</b>3 là oxit axit
<b>Câu 3: Cation M</b>2+ <sub> có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M là</sub>
<b>A. Na</b> <b>B. Al</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Ca</b>
<b>Câu 4: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch</b>
H2SO4 loãng là:
<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 5: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là</b>
<b>A. C</b>15H31COOH và glixerol <b>B. C</b>15H31COONa và etanol
<b>C. C</b>17H35COOH và glixerol <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol
<b>Câu 6: Khi cho bột Fe</b>3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được
dung dịch chứa
<b>A. Fe</b>2(SO4)3 và H2SO4 <b>B. Fe</b>2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4
<b>C. FeSO</b>4 và H2SO4 <b>D. Fe</b>2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4
<b>Câu 7: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất</b>
này với
<b>A. dd KOH và dd HCl</b> <b>B. Dd NaOH và dd NH</b>3
<b>C. dd HCl và dd Na</b>2SO4 <b>D. dd KOH và CuO</b>
<b>Câu 8: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được</b>
0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23,K = 39, Rb = 85,5)
<b>A. Li</b> <b>B. K</b> <b>C. Na</b> <b>D. Rb</b>
<b>Cõu 9: </b>Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi
"len" đan áo rét ?
<b>A. T¬nilon-6,6</b> <b>B. T¬ nitron</b> <b>C. T¬ capron</b> <b>D. T¬ lapsan</b>
<b>Câu 10: Cho phản ứng:</b>
a FeO + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
<b>A. 13</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 12</b>
<b>Câu 11: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là</b>
<b>A. CH</b>3NH2 <b>B. NaCl</b> <b>C. C</b>2H5OH <b>D. C</b>6H5NH2
<b>Cõu 12: </b>Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí.
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng kết tủa thu đợc bằng: (Cho : H=1, O=16,
Fe=56)
<b>A. 1,095 gam</b> <b>B. 1,605 gam</b> <b>C. 1,350 gam</b> <b>D. 13,05 gam</b>
<b>Câu 13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần của lực bazơ là</b>
<b>A. NH</b>3, C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2 <b>B. CH</b>3NH2 , C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2 <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NH2
<b>Câu 14: Để phân biệt 3 dung dịch lỗng: NaCl, ZnCl</b>2, AlCl3 có thể dùng
<b>A. dung dịch NaOH</b> <b>B. dung dịch NH</b>3
<b>C. dung dịch Na</b>2SO4 <b>D. dung dch H</b>2SO4
<b>Cõu 15: </b>Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn và điện phân NaCl nóng chảy có điểm
giống nhau là
<b>A. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl</b>-<sub> thành Cl</sub>
2.
<b>B. ở catot xảy ra quá trình khử ion Na</b>+<sub> thành Na.</sub>
<b>C. ở catot xảy ra quá trình khử nớc thành H</b>2.
<b>D. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá nớc thành O</b>2.
<b>Cõu 16: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO</b>2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8,00 gam NaOH thu
được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
(cho H = 1, O = 16, Na =23, S = 32)
<b>A. 10,40 gam</b> <b>B. 11,50 gam</b> <b>C. 25,20 gam</b> <b>D. 12,60 gam</b>
<b>Câu 17: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit</b>
<b>A. K</b>2O <b>B. MgO</b> <b>C. BaO</b> <b>D. Fe</b>2O3
<b>Câu 18: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát</b>
tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra q trình
<b>A. Fe bị ăn mịn hóa học</b> <b>B. Sn bị ăn mịn hóa học</b>
<b>C. Sn bị ăn mịn điện hóa</b> <b>D. Fe bị ăn mịn điện hóa</b>
<b>Câu 19: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được</b>
muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
<b>A. CH</b>3COOCH3 <b>B. C</b>2H5COOCH3 <b>C. HCOOC</b>2H5 <b>D. C</b>2H5COO C2H5
<b>Câu 20: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử giảm dần từ trái sang phải là:</b>
<b>A. Al, Mg, Fe</b> <b>B. Fe, Al, Mg</b> <b>C. Fe, Mg, Al</b> <b>D. Mg, Al, Fe</b>
<b>Câu 21: Hòa tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO</b>3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Cho Fe = 56)
<b>A. 3,36</b> <b>B. 4,48</b> <b>C. 2,24</b> <b>D. 8,96</b>
<b>Câu 22: Cho m gam Glucozơ lên men với hiệu suất 80%, hấp thụ hoàn tồn khí sinh ra vào</b>
nước vơi trong có dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho C=12, H = 1, O =16,
Ca = 40)
<b>A. 14,4</b> <b>B. 22,5</b> <b>C. 11,25</b> <b>D. 45</b>
<b>Câu 23: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp</b>
<b>A. điện phân dung dịch MgCl</b>2 <b>B. điện phân MgCl</b>2 nóng chảy
<b>C. dùng kali khử ion Mg</b>2+ <sub> trong dung dịch</sub> <b><sub>D. nhiệt phân MgCl</sub></b>
2
<b>Câu 24: Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là</b>
<b>A. CH</b>3COOCH3 <b>B. CH</b>3COOC2H5 <b>C. C</b>2H5COOCH3 <b>D. CH</b>2=CHCOOCH3
<b>Câu 25: Hợp chất không phản ứng được với dung dịch NaOH là</b>
<b>A. CH</b>3COOC2H5 <b>B. C</b>2H5NH2 <b>C. H</b>2NCH2COOH <b>D. CH</b>3CH2COOH
<b>A. Cr(OH)</b>3 và Al2O3 <b>B. Al</b>2(SO4)3 và Al(OH)3
<b>C. Cr và Cr</b>2O3. <b>D. Al và Al</b>2(SO4)3
<b>Câu 27: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg, Zn tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng dư, thu được
0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là (Cho Zn =
65, Mg = 24)
<b>A. 2,4 gam và 6,5 gam</b> <b>B. 3,6 gam và 5,3 gam</b>
<b>C. 1,8 gam và 7,1 gam</b> <b>D. 1,2 gam và 7,7 gam</b>
<b>Câu 28: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit</b>
<b>A. H</b>2N- CH2-CONH- CH(CH3)-COOH
<b>B. H</b>2N-CH2-CONH-CH2CONH-CH2COOH
<b>C. H</b>2N- CH2-CONH- CH2-CH2 –COOH
<b>D. H</b>2N- CH2 - CH2-CONH- CH2- COOH
<b>Câu 29: Kim loại không phản ứng được với axit HNO</b>3 đặc, nguội nhưng tan được trong
dung dịch NaOH là
<b>A. Mg</b> <b>B. Ag</b> <b>C. Al</b> <b>D. Cu</b>
<b>Câu 30: Cặp chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?</b>
<b>A. Glucozơ, tinh bột</b> <b>B. Glucozơ, anđehit axetic</b>
<b>C. Glucozơ, glixerol</b> <b>D. Glucozơ, saccarozơ</b>
<b>Câu 31: Cho các chất Glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic, lịng trắng trứng.</b>
Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 32: Dẫn từ từ khí CO</b>2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
<b>A. tạo kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần</b> <b>B. tạo bọt khí và kết tủa trắng</b>
<b>C. xuất hiện kết tủa trắng</b> <b>D. có bọt khí bay ra</b>
<b>PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II) </b>
<b>Phần I: Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)</b>
<b>---Câu 33: Glucozơ và Fructozơ đều thuộc loại</b>
<b>A. polisaccarit</b> <b>B. monosaccarit</b> <b>C. đisaccarit</b> <b>D. Poli me</b>
<b>Câu 34: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg</b>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub> và HCO</sub>
3- thu được chất rắn Y. Nung Y
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
<b>A. MgCO</b>3 và CaCO3 <b>B. MgO và CaCO</b>3
<b>C. MgCO</b>3 và CaO <b>D. MgO và CaO</b>
<b>Câu 35: Nhỏ từ từ dung dịch H</b>2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
<b>A. màu da cam sang màu vàng</b> <b>B. không màu sang màu vàng</b>
<b>C. không màu sang màu da cam</b> <b>D. màu vàng sang màu da cam</b>
<b>Câu 36: Polietylen có phân tử khối trung bình 28000. Hệ số polime hóa là (Cho: H=1, C=12)</b>
<b>A. 100</b> <b>B. 2000</b> <b>C. 1000</b> <b>D. 200</b>
<b>Câu 37: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là
<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 38: Để phân biệt CO</b>2 và SO2 thì cần dùng thuốc thử nào?
<b>A. Dung dịch NaOH</b> <b>B. Dung dịch Ca(OH)</b>2
<b>Câu 39: Hai dung dịch đều phản ứng với kim loại Cu là</b>
<b>A. FeCl</b>3 và AgNO3 <b>B. AlCl</b>3 và HCl <b>C. FeCl</b>2 và ZnCl2 <b>D. MgSO</b>4 và ZnCl2
<b>Câu 40: Cho 9,00 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl dư. Khối lượng muối thu được</b>
<b>A. 16,30 gam</b> <b>B. 32,60 gam</b> <b>C. 1,63 gam</b> <b>D. 8,15 gam</b>
<b>Phần II: Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 n cõu 48)</b>
<b>Cõu 41: </b>Cho 3,87 gam hỗn hợp Al và Mg vào 200 ml dung dịch chứa 2 axit HCl 1M và
H2SO4 0,5M thu đợc dung dịch B và 4,368 lít H2( đktc). Khối lợng của Al và Mg trong 3,87
gam hn hp lần lợt là (Cho: Mg=24, Al=27)
<b>A. 2,12 vµ 1,75 gam.</b> <b>B. 2,45 vµ 1,42 gam.</b>
<b>C. 3,12 vµ 0,75 gam.</b> <b>D. 2,43 vµ 1,44 gam.</b>
<b>Câu 42: Biết suất điện động chuẩn của pin </b> 0
<i>Pb</i>
<i>Zn</i>
<i>E</i> <sub></sub> <sub> = 0,63 V, thế điện cực chuẩn </sub> 0
/
2 <i><sub>Zn</sub></i>
<i>Zn</i>
<i>E</i> =
-0,76 V. Giá trị 0
/
2 <i><sub>Pb</sub></i>
<i>Pb</i>
<i>E</i> là
<b>A. -1,39 V</b> <b>B. -0,13 V</b> <b>C. 1,39 V</b> <b>D. 0,13 V</b>
<b>Câu 43: Đun nóng este CH</b>3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
<b>A. CH</b>3COONa và CH3CHO <b>B. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH
<b>C. C</b>2H5COONa và CH3OH <b>D. CH</b>3COONa và CH2=CHOH
<b>Câu 44: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được</b>
<b>A. etyl axetat</b> <b>B. glucozơ</b> <b>C. glixerol</b> <b>D. xenlulozơ</b>
<b>Câu 45: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dd K</b>2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển từ
<b>A. màu vàng sang màu da cam</b> <b>B. không màu sang màu da cam</b>
<b>C. không màu sang màu vàng</b> <b>D. màu da cam sang màu vàng</b>
<b>Câu 46: Để nhận ra 3 chất rắn là Mg, Al, Al</b>2O3 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chỉ cần
một thuốc thử là
<b>A. dung dịch NH</b>3 <b>B. nước</b>
<b>C. dung dịch NaOH</b> <b>D. dung dịch HCl</b>
<b>Câu 47: X là 1 </b> <sub>-amioaxit mạch thẳng. Biết rằng: 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml</sub>
dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, nếu cho 2,94 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 3,82 gam muối. Công thức cấu tạo của X là (Cho:
H=1, C=12, O=16, N =14 , Na = 23, Cl =35,5)
A. HOOC-[CH2]2 – CH(NH2) - COOH. B. CH3 – CH (NH2) – COOH.
C. H2N – CH2 - COOH. D. H2N-[CH2]4 – CH (NH2) - COOH.
<b>Câu 48: </b>HÊp thô khÝ CO2 vào dung dịch NaOH ngời ta thu đợc dung dịch X. X vừa tác
dụng với dung dịch BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch KOH. Thành phần của X có các chất tan
là:
<b>A. Na</b>2CO3. <b>B. Na</b>2CO3, NaOH. <b>C. Na</b>2CO3, NaHCO3 <b>D. NaHCO</b>3, NaOH.
<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>YÊN BÁI</b>
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
Mơn: Hóa học
Câu số Mã đề thi
132 209 357 485
1 B B C C
2 B C C D
3 C D A C
4 A A C C
5 D D C D
6 D B A A
7 A D D A
8 D C B C
9 C B A B
10 B A B A
11 D C C A
12 C A A B
13 A A A C
14 C D D B
15 A C B A
16 C D D D
17 D A C D
18 B C A D
19 B A D C
20 B A B D
21 A C A D
22 C C D B
23 A D A B
24 A A C D
25 A B D B
26 B A B A
27 D B D A
28 A C A A
29 C D B C
30 D B D B
31 B B C C
32 C D B A
33 C B D B
34 A D D D
36 B A B C
37 D B A B
38 A A C C
39 B C C A
40 D D A A
41 D A D D
42 B B A B
43 C D D A
44 A C A B
45 B A D D
46 A B B C
47 C B B A