DỰ THI GV DẠY GIỎI GIẢI VÕ MINH ĐỨC
BÀI DẠY
DẤÁU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Môn : Đại số
Lớp : 10
Ngày dạy: 12 1 - 2011–
Gv: Lê Quốc Trung
TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH
5 3x > −
VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph
¬ng tr×nh lµ :
+∞
−
= ;
5
3
S
5
3−
(
)
1
2
−
⇔
1
;
2
S
= −∞ −
÷
VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph
¬ng tr×nh lµ :
Giải các bất phương trình, sau đó biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Câu Hỏi
−∞
+∞
−∞
+∞
⇔
..........
⇔
..........
3
5
x > −
2 1x− >
........
⇔
........
1
2
x < −
\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
1/ 5 3 0x + >
2 / 2 1 0x− − >
Nhò thức
bậc nhất
là một
biểu thức
có dạng
như thế
nào?
5 3x +
2 1y− −
0>
0>
( )f x =
( )f y =
}
Là
các
nhò
thức
bậc
nhất
a ba b
2 1x− −
( )f x =
f(x) = ax + b
( ) 2f x x=
?
2a =
0b =
( ) 0 2f x x= +
2=
0a ≠
0a =
2b =
1. Nhị thức bậc nhất
1. Nhị thức bậc nhất
Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức
có dạng f(x) = ax + b (a ≠ 0) trong đó
a,b là các hệ số thực đã cho.
b.Ví dụ1:
b.Ví dụ1: Hãy tìm nghiệm của các nhị thức sau:
-Nghiệm của nhị thức f(x)=ax + b (a ≠ 0) là các
giá trị của biến x làm cho f(x)= 0.
I. ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA
NHỊ THỨC BẬC NHẤT
I.ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
I.ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
( ) 0f x =
b
x
a
⇔ = −
Ch ng h n : f(x) = 2x +1 ; f(x) = -2 +3x ; f(x) ẳ ạ
= -2x là các nh th c b c nh t. ị ứ ậ ấ
G i là ọ
nghi m c a ệ ủ
nh th c ị ứ
a.Định nghĩa:
a.Định nghĩa:
/ 2 5a x −
/ 1
3
x
b +
Giải:
Giải:
/ 2 5 0a x − =
5
2
x⇔ =
Là nghiệm
Là nghiệm
của nhị
của nhị
thức
thức
: 2x -5
: 2x -5
/ 1 0
3
x
b + =
3x⇔ = −
là nghiệm
là nghiệm
của nhị
của nhị
thức
thức
:
:
1
3
x
+
0ax b⇔ + =
5
2
x =
3x = −
Hoạt động 1 (89 SGK)
b)
+∞∈ ;
2
3
x
∞−∈
2
3
; x
- f(x)=-2x+3 tr¸i dÊu víi a=-2 khi
I. ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA
NHỊ THỨC BẬC NHẤT
1. Nhị thức bậc nhất
- f(x)=-2x+3 cïng dÊu víi a=-2 khi
)
−∞
+∞
3
2
.
3
;
2
S
= −∞
÷
3
2
x <
2 3x⇔ − > −
/ 2 3 0a x− + >
⇔
3
2
x <
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
3
;
2
S
= −∞
÷
−∞
+∞
\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
.
)
3
2
{
f(x) dương
}
f(x) âm
a = -2 <0
2 3 0x− + >
f(x) traí dấu với a
f(x) cùng dấu với a
Giải:
Giải:
.Định nghĩa
Tổng quát:
Xét f(x) = ax + b =
b
a x
a
+
÷
Nếu:
Khi đó: trái d u v i h s ấ ớ ệ ố
a
Nếu:
;
b
x
a
∈ − +∞
÷
b
x
a
⇒ > −
0
b
x
a
⇒ + >
Khi đó:
f(x) có dấu như thế nào?
Vì cho nên:
0
b
x
a
+ >
( )
b
f x a x
a
= +
÷
0>
0<
Tùy vào dấu của a
cùng dấu với hệ số a
Nếu a>0 thì f(x) > 0
Nếu a<0 thì f(x) <0
;
b
x
a
∈ −∞ −
÷
b
x
a
⇒ < −
0
b
x
a
⇒ + <
( ) ( )
b
f x a x
a
= +
( ) ( )
b
f x a x
a
= +
.
)
{
}
trái dấu với a
cùng dấu với a
bên phải nghiệm
bên trái nghiệm
b
a
−
−∞
+∞
.
b
a
−
−∞
+∞
(
(
;
b
x
a
∈ − +∞
÷
;
b
x
a
∈ −∞ −
÷