Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.15 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết : 37
– Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng
– Học sinh nằm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
– Học sinh cần nắm vững nội dung của định lí Ta-lét (thuận), vận dụng định lí vào việc
tìm ra các tỉ số bằng nhau trờn hỡmh v trong SGK
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV: Giáo án, bảng phụ vẽ chính xác hình 3 SGK
HS : Chun bị đầy đủ thớc thẳng và êke
III) Tiến trình dạy học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Đặt vấn đề</b>
Tiếp theo chuyên đề về tam
giác chơng này chúng ta sẽ
học về tam giác đồng dạng
mà cơ sở của nó là nh lý
Talột
Nội dung chơng gồm....
HS lắng nghe GV giới
thiệu
<b>HĐ2: Tỉ số của hai đoạn thẳng</b>
Tỉ số của hai số là gì ?
Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì
?
Các em thực hiện <b>?1</b>
Cho AB = 3cm ; CD = 5cm;
AB
CD= ?
EF = 4dm; MN = 7dm;
EF
MN= ?
Vài em đọc định nghĩa
Qua ví dụ các em thấy tỉ số
của hai đoạn thẳng có phụ
thuộc vào cách chọn n v
đo không ?
HS :
T s ca hai s l
th-ơng trong phép chia
của hai số đó
<b>?1</b>
AB
CD=
3
5
EF
MN=
4
7
<b>1) </b><i><b>Tỉ số của hai đoạn thẳng</b></i>
Định nghĩa :
T s ca hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài
của chúng theo cùng một đơn vị đo
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD đợc
kí hiệu là AB
CD
VÝ dơ :
NÕu AB = 300cm; CD = 400cm
CD 400 4
NÕu AB = 3m; CD = 4m
th× AB 3=
CD 4
Chú ý : SGK
<b>HĐ3: Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
Các em thực hiện ?2
Cho 4 đoạn thẳng AB, CD,
AB, CD( hình 2 ). So
sánh các tỉ số AB
CDvà
A'B'
C'D'?
Hai cặp đoạn thẳng AB,CD
và AB, CD thoả nÃm tính
chất nh vậy thì hai đoan
thẳng AB và CD gọi lµ tØ lƯ
HS :
Tỉ số của hai đoạn
thng khụng ph thuc
vo cỏch chn n v
<i><b>2) Đoạn thẳng tỉ lệ</b></i>
Định nghĩa : SGK
Ngày soạn 16/01/2010
Gi¶ng Líp 8A
8B 19/01/ 2010
8C
víi hai đoạn thẳng AB và
CD đo
<b>HĐ4: Định lí Talét trong tam giác</b>
Các em thực hiện ?3
m n
<b>B'</b> <b><sub>C</sub>'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Gợi ý: Mỗi đoạn chắn trên
AB là m, mỗi đoạn chắn trên
AC là n
GV gọi HS điền bảng phụ
Các em thực hiƯn ?4
Tín độ dài x và y trong hình
5
Cã DE // BC
Dựa vào ĐL Talét tính x
Có DE // BA
Dựa vào ĐL Talét tính x
Tỉ số của hai đoạn
thẳng AB, CD là : AB
CD
=2
3
Tỉ số của hai đoạn
thẳng AB, CDlà
A'B'
C'D'=
4 2
63
VËy AB
CD=
A'B'
C'D'
a)AB' AC' 5= =
AB AC 8
b)AB' AC' 5= =
B'B C'C 3
c) B'B C'C 3= =
AB AC 8
a) V× a // BC
Nên theo định lí Ta-lét
ta có :
AD AE
=
DB EC hay
3
5 10
<i>x</i>
x = 10 3 2 3
5
b) DE // BA ( cïng
vu«ng gãc AC)
Nên theo định lí Ta-lét
ta có :
CD CE
=
DB EA hay
5 4
3,5EA
EA = 3,5.4
5 2,8
Vì E ở giữa CA nªn ta
cã :
y = CE + EA = 4 + 2,8
= 6,8
Định lí : ( SGK )
?3
GT ΔABC, B’C’//BC
(B’AB,C’AC)
KL AB' AC' AB' AC' B'B C'C<sub>AB</sub>=<sub>AC B'B C'C AB AC</sub>; = ; =
VÝ dơ : (b¶ng phơ)
Tính độ dài x trong hình 4
Vì MN // EF , theo định
lí Ta-lét ta có : DM DN=
ME NF hay
6,5 4
2
<i>x</i>
2.6,5
3, 25
4
<i>x</i>
?4
a // BC
<b>HĐ5: Củng cố</b>
Các em giải bµi tËp 1 trang
58
Viết tỉ số của các cặp đoạn
thẳng có độ dài nh sau
a) AB = 5cm và CD = 15cm
b) EF = 48cm và GH =16dm
c) PQ =1,2m v MN = 24cm
HS lên bảng làm BT
<b>BT1 / 58 </b>
a) TØ số của hai đoạn thẳng
AB = 5cm và CD = 15cm lµ :
AB 5 1
CD 15 3
b) TØ số của hai đoạn thẳng
EF = 48cm và GH =16dm =160cm
Lµ : EF = 48 = 3
GH 160 10
F
E
D
M N
6,5
x
4
E
D
C
B A
4
5
3,5
y
A
D
C
B
E
x
10
5
c) TØ sè cña hai đoạn thẳng
PQ =1,2m =120cm và MN = 24cm
Là : 120 5
24
<i>PQ</i>
<i>MN</i>
<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
Häc thc lÝ thut
Bµi tËp vỊ nhµ : 2, 3, 4, 5 tr 59
Híng dÉn BT4:
Cho
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> . Chøng minh r»ng:
' ' ' '
' '
)<i>AB</i> <i>AC</i> )<i>BB</i> <i>CC</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>B B</i> <i>C C</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
Theo giả thiết:
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
áp dụng tính chất tØ lÖ thøc ta cã:
' ' ' '
' ' ' '
' ' ' '
'
)
)
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>a</i>
<i>AB AB</i> <i>AC AC</i> <i>BB</i> <i>CC</i>
<i>AB AB</i> <i>AC AC</i> <i>BB</i> <i>CC</i>
<i>b</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
Tiết : 38 <b>định lí đảo và hệ quả của định lí ta-lét</b>
<b>I) Mục tiêu : </b>
– Học sinh nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Ta-lét
– Vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đoạn thẳnh song song trong hình vẽ với số
liệu đã cho
– Hiểu đợc cách chứng minh hệ quả của định lí Ta-lét, đặc biệt là phải nắm đợc các trờng
hợp có thể xảy ra khi vẽ đờng thẳng B’C’ song song với cạnh BC, qua mỗi hình vẽ, HS
viết đợc tỉ lệ thức hoặc dãy cỏc t s bng nhau
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV : Giáo án, thớc thẳng và êke, bảng phụ vẽ hình 12 SGK
HS : Chuẩn bị đầy đủ thớc thẳng và êke
III) Tiến trình dạy học :
<b>B'</b> <b><sub>C</sub>'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bi c</b>
HS 1 :Định nghĩa tỉ số của hai
đoạn thẳng ?
Tìm tỉ số của hai đoạn thẳng
sau :
AB = 12cm vµ CD = 6dm ?
HS 2:
Phát biểu định lí Ta-lét trong
tam giác ?
Tính độ dài x trong hình sau :
MN // BC
HS 1 :
Tỉ số của hai đoạn thẳng là
tỉ số độ dài của chúng theo
cùng một đơn vị o
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB
= 12cm và CD = 6dm =
60cm lµ : AB 12 1= =
CD 60 5
HS 2 :
Phát biểu định lí Ta-lét trong
tam giác ( trang 58 SGK )
Vì MN // BC
Nên theo định lí Ta-lét ta có :
AM AN
=
MB NC hay
4 5
3,5
<i>x</i>
3,5.4
2,8
5
<i>x</i>
<b>HĐ2: Định lí Talét đảo</b>
C¸c em thùc hiƯn
? H·y so s¸nh <i>AB</i>'
<i>AB</i> và
'
<i>AC</i>
<i>AC</i>
? Có B<sub>C</sub> <sub>// BC, nêu cách tính </sub>
AC<sub>.</sub>
? nêu nhận xét vị trí của C<sub> và </sub>
C<sub>. V hai đờng thẳng BC và </sub>
B’C’
? Qua CM em h·y nªu nhËn
xÐt
Một em đọc định lí đảo của
định lí Ta-lét
C¸c em thùc hiƯn ?2
? Chøng minh EF // AB
(nhãm 1)
? Chøng minh AD AE DE= =
AB AC BC
( Nhãm 2)
<i> </i>
TØ sè AB’ vµ AB lµ
AB' 2 1
= =
AB 6 3
TØ sè AC’ vµ AC lµ:
AC' 3 1
= =
AC 9 3
VËy AB' AC'=
AB AC
a) V× a // BC
Nên theo định lí Ta-lét ta có :
AB' AC"
=
AB AC hay
2 AC"
=
6 9
AC” = 9.2 3
6
NhËn xÐt :
AC’ = AC = 3 và C, C
cùng nằm trên tia AC nªn
C’ C”. VËy B’C” B’C’
B’C’ // BC
a) Trong hình đã cho theo
định lí đảo của định lí Ta-lét
ta có hai cặp đờng thẳng
song song với nhau đó là:
DE // BC và EF // AB
b) Tứ giác BDEF là hình
bính hành vì có hai cặp cạnh
đối song song ( DE // BF và
EF // DB )
c) AD 3 1= =
AB 9 3 ;
AE 5 1
= =
<b>?2</b>
<i><b>1) Định lí đảo </b></i>
Định lí Ta-lét đảo ( SGK Tr
60 )
GT ABC, B’AB, C’
AC. AB' AC'=
B'B C'C
KL B’C’ // BC
A
N
M
C
B
x
4 5
3,5
?1
?1
A
C’
B’
C
B
2
C”
3 <sub>a</sub>
A
10
5
6
3
F
E
D
C
? Qua CM em h·y nªu nhËn
xÐt
DE= 7 =1
BC 21 3
VËy AD AE DE= =
AB AC BC
NhËn xÐt :
Hai tam gi¸c ADE và ABC
có ba cạnh tơng ứng tỉ lệ
<b>H3: H quả của định lí Talét </b>
Một em đọc hệ quả của định lí
Ta-lét
Chøng minh :
B’C’// BC theo định lí Ta-lét ta
có tỉ lệ thức nào ?
Từ C’ Kẻ C’D // AB (D BC),
Tứ giác BCDB là hình gì ?
vì sao ?
Nên ta có BD = ?
Tõ (1) vµ (2) thay BD b»ng
B’C’ ta cã dÃy tỉ số bằng nhau
nào?
Các em thực hiện ?3
Hình 12 a) cã DE // BC nªn
theo
hệ quả của định lí Ta-lét ta có?
H×nh 12 b cã MN // PQ nªn
theo
hệ quả của định lí Ta-lét ta có?
HS đọc hệ quả của ĐL
Chứng minh :
Vì B’C’// BC nên theo định
lí Ta-lét ta có : AB' AC'=
AB AC (1)
Từ C’ Kẻ C’D // AB ( D
BC ), theo định lí Ta-lét ta có
:
AC' BD
=
AC BC ( 2 )
Tứ giác B’C’DB là hình bình
hành ( vì có các cặp cạnh
đối song song ) nên ta có:
B’C’= BD
Tõ (1) vµ (2) thay BD b»ng
B’C’ ta cã :
AB' AC' B'C'
= =
AB AC BC
H×nh 12 a) cã DE // BC nªn
theo
hệ quả của định lí Ta-lét ta
có :
AD DE
=
AB BC hay
2
5 6,5
<i>x</i>
6,5.2
2,6
5
<i>x</i>
Hình 12 b có MN // PQ nên
theo hệ quả của định lí
Ta-lét ta có:
ON MN
=
OP PQ hay
2 3
5, 2
<i>x</i>
5, 2.2 10, 4
3 3
<i>x</i>
<i><b>2) Hệ quả của định lí Ta-lét</b></i>
( SGK tr 60 )
GT ABC cã B’C’// BC
(B’AB, C’ AC )
KL <sub>AB' AC' B'C'</sub>
= =
AB AC BC
Chøng minh : ( SGK tr 61 )
Chó ý : ( SGK tr 61 )
<b>?3</b>
<b>DE//BC</b>
<b>6,5</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>MN//PQ</b>
<b>3</b>
<b>5,2</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
Häc thc lÝ thut
Bµi tËp vỊ nhµ : 6, 7, 10, 11tr 62, 63
<b>BT7/62(a)</b>
DEF có MN // EF nên theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có :
<i>DM</i> <i>MN</i>
<i>DE</i> <i>EF</i> hay
9,5 8
37,5<i>x</i> x =
37,5.8
9,5 31,58
A
C’
B’
C
B D
<b>MN//EF</b>
<b>8</b>
<b>9,5</b>
<b>x</b>
<b>28</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
TiÕt : 39
<b>I) Mơc tiªu : </b>
– Củng cố kiến thức lí thuyết về định lí Ta-lét, định lí Ta-lét đảo và hệ quả của ĐL talét.
– Vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đoạn thẳnh song song trong hình vẽ với số
liệu đã cho, áp dụng định lí Ta-lét, định lí Talét đảo và hệ quả của định lí Ta-lét để làm
bài tập.
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV : Giáo án, thớc thẳng và êke, bảng phụ vÏ h×nh 16, 17, 18 SGK
– HS : Học thuộc định lí Ta-lét, định lí đảo của định lí Ta-lét, hệ quả. Chuẩn bị đầy đủ
III) Tiến trình dạy học :
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bi c</b>
HS 1: HÃy quan sát hình vẽ
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A</b>
GV gọi HS phát biểu định lí
Ta-lét trong tam giác? và GV cho
HS lên điền trên bảng phụ
“ Nếu ABC, <i>B C</i>' '//<i>BC</i>
th× ...”
GV gọi HS 2 phát biểu định lí ta
GV: Đây là nội dung của ĐL
talét thuận. Và khi ta có mét
HS 1:
<i><b>Phát biểu định lí Ta-lét </b></i>
<i><b>trong tam giác, định lí </b></i>
<i><b>đảo và hệ quả của ĐL </b></i>
<i><b>Talét</b></i>
HS ®iỊn b¶ng phơ
' ' ' '
' '
' '
; ;
<i>AB</i> <i>AC B B</i> <i>C C</i>
<i>AB</i> <i>AC AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>B B</i> <i>C C</i>
HS 2: Phát biểu và điền
trên bảng phụ
HS ghi nhí
<b>ĐL Ta lét thuận và đảo</b>
<i>ABC</i>,<i>B C</i>' '//<i>BC</i>
' ' ' ' ' '
' '
; ;
<i>AB</i> <i>AC B B</i> <i>C C AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC AB</i> <i>AC B B</i> <i>C C</i>
<b>Hệ quả của ĐL Ta lÐt</b>
<i>ABC</i>,<i>B C</i>' '//<i>BC</i>
' ' ' '
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
Ngày soạn 24/01/2010
Gi¶ng Líp 8A
8B 26/01/2010
8C
trong các tỉ lệ thức thì ta suy ra
đợc hai đờng thẳng song song
với nhau.
<b>H§2: Lun tËp</b>
? Mn chøng minh
' ' '
<i>AH</i> <i>B C</i>
<i>AH</i> <i>BC</i> ta làm nh thế nào?
Gợi ý:
? BC là tổng của những đoạn
' ' ' ' '
<i>AH</i> <i>B H</i> <i>H C</i>
<i>AH</i> <i>BH HC</i>
hay
' ' ' ' '
<i>AH</i> <i>B H</i> <i>H C</i>
<i>AH</i> <i>BH</i> <i>HC</i>
;
<i>ABH ACH</i>
? Bây giờ ta đi xét các tam
giác...
? BiÕt SABC = 67,5cm2 vµ AH’=
1
3<i>AH</i> . Muèn tÝnh SAB’C’ ta làm
thế nào?
Dữ kiện đầu bài yêu cầu ta tính
gì? công thức tính diện tích này
ntn? Đầu bài cho SABC tơng tự ta
có 1 .
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AH BC</i>.
? Dữ kiện đầu bài cho gì nữa?
Vậy theo cơng thức diện tích
của 2 tam giác ta làm thế nào
để áp dụng đợc tỉ số
'
<i>AH</i>
<i>AH</i> ó
cho?
Và cách trình bày bài giải nh
sau (GV treo b¶ng phơ)
GV: BT này đã áp dụng hệ quả
của định lý Ta-lét
Mở rộng: Hệ quả của ĐL talét
đợc sử dụng trong trờng hợp có
nhiều đờng thẳng đồng quy cắt
hai đờng thẳng song song thì
định ra trên những đờng thẳng
song song các đoạn thẳng tơng
ứng tỉ lệ và ngợc lại nếu nhiều
đờng thẳng định ra trên hai
đ-ờng thẳng song các đoạn thẳng
tơng ứng tỉ lệ thì chúng đồng
HS đọc đề bài
B’C’ = B’H’ +
H’C’
BC = BH + CH
Ta cần xét hai tam
giác ABH và ACH
HS trả lời
HS lên trình bày
bài giải
' '
<i>AB C</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>AH B C</i>
<i>S</i> <i>AH BC</i>
'
' 1 1
3 3
<i>AH</i>
<i>AH</i> <i>AH</i>
<i>AH</i>
' ' '
' ' .
<i>S</i> <i>AH B C</i>
<i>S</i> <i>AH BC</i>
<b> BT10/63</b>
<b>H</b>
<b>H'</b>
<b>d</b> <b>B'</b> <b>C'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
GT
' '
'
, , //
,
<i>ABC AH</i> <i>BC d BC</i>
<i>d</i> <i>AB</i> <i>B</i> <i>d</i> <i>AC</i> <i>C</i>
<i>d</i> <i>AH</i> <i>H</i>
KL
' ' '
)<i>AH</i> <i>B C</i>
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>BC</i>
b) Cho biÕt ' 1
3
<i>AH</i> <i>AH</i> vµ SABC =
67,5cm2<sub>. TÝnh S</sub>
AB’C’
CMinh:
a) XÐt tam gi¸c ABH cã B’H’// BH.
¸p dơng hƯ quả của ĐL Talét ta có:
' ' '
<i>AH</i> <i>B H</i>
<i>AH</i> <i>BH</i> (1)
XÐt tam gi¸c ACH cã C’H’// CH. áp
dụng hệ quả của ĐL Talét ta có:
' ' '
<i>AH</i> <i>H C</i>
<i>AH</i> <i>BH</i> (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã:
' ' ' ' '
<i>AH</i> <i>B H</i> <i>H C</i>
<i>AH</i> <i>BH</i> <i>HC</i>
¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã:
' ' ' ' '
<i>AH</i> <i>B H</i> <i>H C</i>
' ' ' ' ' '
<i>B H</i> <i>H C</i> <i>B C</i>
<i>BH HC</i> <i>BC</i>
hay
' ' '
<i>AH</i> <i>B C</i>
<i>AH</i> <i>BC</i> (đpcm)
b) áp dụng :
Từ giả thiÕt AH’= 1
3<i>AH</i> , ta cã
' 1
3
<i>AH</i>
<i>AH</i>
và do đó ' ' 1
3
<i>B C</i>
<i>BC</i>
XÐt tØ sè diÖn tÝch của các tam giác
ABC và ABC ta có:
quy tại một điểm.
VD:
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
b
a
' ' ' ' ' '
// <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>a b</i>
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>AC</i>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>O</b>
<b>C'</b> <b><sub>B</sub>'</b> <b>A'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
' ' ' '
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>A B</i> <i>B C</i> =>
'<sub>,</sub> '<sub>,</sub> '
<i>AA BB CC</i>
đồng quy tại O
Dựa vào định lý và hệ quả của
nó ta có thể giả c mt s bi
toỏn thc t.
(Đề bài và hình ghi trên bảng
phụ)
? Cú th o c chiu rng của
khúc sông mà không phải sang
bờ bên kia
? HÃy nêu cách làm.
GV hỏi thêm HS
Cho a = 10m, a’<sub> = 15m, </sub>
h = 5m. TÝnh x
Trong thực tế ngồi việc tính
chiều rộng con sơng ta cịn áp
dụng ĐL talét trong trờng hợp
xác định độ cao của các nhà cao
tầng, bức tờng... VD: BT13/63
HS quan s¸t trên
bảng phụ
Có thể
HS thay số tính
HS ghi nhớ
' '
2
1
'. ' ' <sub>'. ' '</sub> <sub>'</sub> <sub>1</sub>
2
1 <sub>.</sub> <sub>9</sub>
.
2
<i>AB C</i>
<i>ABC</i>
<i>AH B C</i>
<i>S</i> <i>AH B C</i> <i>AH</i>
<i>S</i> <i><sub>AH BC</sub></i> <i>AH BC</i> <i>AH</i>
<sub></sub> <sub></sub>
' '
<i>AB C</i>
<i>S</i>
= 1
9 <i>SABC</i> =
1
9. 67,5 = 7,5 cm
2
<b>BT12 / 64 </b>
a'
a
h
x
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A</b>
- Xác định 3 điểm A, B, B’<sub> thẳng </sub>
hµng
- Tõ B vµ B’<sub> vÏ </sub><i><sub>BC</sub></i> <i><sub>AB B C</sub></i><sub>,</sub> ' ' <i><sub>AB</sub></i>'
sao
cho A, C, C<sub> thẳng hàng.</sub>
- Đo các khoảng cách BB<sub> = h, BC = </sub>
a. B<sub>C</sub> <sub>= a ta cã:</sub>
' ' ' '
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>hay</i>
<i>AB</i> <i>B C</i> <i>x h</i> <i>a</i>
' '
. ( ) .
<i>x a</i> <i>a x h</i> <i>x a</i> <i>a</i> <i>a h</i>
'
.
<i>a h</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
VD thùc tÕ cho a = 10m, a’<sub> = 14m, </sub>
h = 5m th× chiỊu rộng của khúc sông
là:
'
.
<i>a h</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
10.5 50
10( )
15 10 5 <i>m</i>
<b>H</b>
Học thuộc các định lí, hệ quả bằng lời và biết cách diễn đạt bằng hình vẽ và ghi
GT, KL
BTVN: 11, 13, 14/63 (SGK), SBT: 9,10,12/67-68
Đọc trớc bài: Tính chất đờng phân giác của tam giác
<b>Híng dÉn BT11/63</b>
Tõ giả thiết cho MN // BC ta áp dụng kết quả của BT10 thì sẽ có:
.
<i>AK</i> <i>MN</i> <i>AK BC</i>
<i>MN</i>
<i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH</i>
vµ EF // BC ta cã <i>AI</i> <i>EF</i> <i>EF</i> <i>AI BC</i>.
<i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH</i>
Theo gi¶ thiÕt cho AK = KI = IH => AK = 1
3AH nên theo KQ BT10 SAMN =
1
9SABC (1)
và AI = 2
3AH => SAEF =
4
9SABC (2), Sau đó lấy kết quả (2) trừ đi kết quả (1) ta đợc ĐPCM
Tiết : 40 <b>tính chất đờng phân giác</b>
<b>của tam giác</b>
<b>I) Mơc tiªu : </b>
– Học sinh nắm vững nội dung định lí về tính chất đờng phân giác, hiểu đợc cách chứng
minh trờng hợp AD là tia phân giác của góc A
– Vận dụng định lí giải đợc các bài tập trong SGK(tính độ dài các đoạn thẳng và chứng
minh hình học
<b>II) Chn bÞ của giáo viên và học sinh : </b>
GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 20, 21 SGK
HS : Mang đầy đủ thớc thẳng có chia khoảng và compa để vẽ đờng phân giác và đo độ
dài các đoạn
th¼ng cho tríc
<b>III) Tiến trình dạy học : </b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b>
Phát biểu hệ quả của định lí
Ta-lét
T×m x trong h×nh sau :
PQ // BC
HS :
ABC có PQ // BC nên theo
hệ quả của định lí Ta-lét ta
có :
<i>PQ</i> <i>AQ</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
mµ AC = AQ + QC = 6 + 2
= 8
VËy 6
10 8
<i>x</i>
x = 6.10
8 = 7,5
x = 7,5 cm
<b>HĐ2: Định lí</b>
Q
P
C
B
A
6cm
2cm
x
10cm
Ngày soạn 26/01/2010
Gi¶ng Líp 8A 28/1/2010
8B 29/01/2010
8C
C¸c em thùc hiƯn ?1
Nêu cách vẽ tam giác khi biết
độ dài hai cạnh và góc xen
giữa hai cạnh đó ?
Dựng đờng phân giác AD của
góc A( bằng compa. thớc
thẳng)
Đo độ dài các đoạn thẳng DB,
DC rồi so sánh các tỉ số <i>AB</i>
<i>AC</i> vµ
<i>DB</i>
<i>DC</i>
Qua điểm B vẽ đờng thẳng
song song AC, cắt đờng thảng
AD tại điểm E
áp dụng hệ quả của định lí
Ta-lét đối với tam giác DAC ta có :
<i>DB</i> <i>BE</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
Ta cÇn chøng minh
<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
Nh vËy ta chØ cÇn chøng minh
AB = BE
VËy em nµo cã thĨ chøng
minh AB = BE ?
Đo BD đợc 2,5
Đo DC đợc 5
TØ sè 3 1
6 2
<i>AB</i>
<i>AC</i>
TØ sè 2,5 1
5 2
<i>DC</i>
VËy <i>AB</i>
<i>AC</i> =
<i>DB</i>
<i>DC</i>
chứng minh tam giác ABE
cân tại B để suy ra BE = AB
<b>?1</b>
<i><b>Định lí :</b></i>
Trong tam giỏc, ng phõn
giỏc
ca mt góc chia cạnh đối
diện thành hai đoạn thẳng tỉ
lệ với hai cạnh kề hai đoạn
đó
GT ABC. AD là tia phân giác
của <i><sub>BAC</sub></i><sub> ( D BC )</sub>
KL <i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
Chøng minh :
Qua điểm B vẽ đờng thẳng
song song AC, cắt đờng
thẳng AD tại điểm E
Ta có : <i><sub>BAE CAE</sub></i> <sub></sub> <sub> ( giả </sub>
thiết )
V× BE // AC nªn <i><sub>BEA CAE</sub></i> <sub></sub>
( hai gãc so le trong )
Suy ra <i><sub>BAE BEA</sub></i> <sub></sub> .
Do đó tam giác ABE cân tại
B
suy ra BE = AB (1)
áp dụng hệ quả của định lí
Ta-lét đối với tam giác DAC
ta có :
<i>DB</i> <i>BE</i>
<i>DC</i> <i>AC</i> (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra
<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
<b>HĐ3: Chú ý</b>
Các em thực hiện ?2
Xem hình 23a
a) TÝnh <i>x</i>
<i>y</i>
b) TÝnh x khi y = 5
H×nh 23a ABC có AD là
tia phân giác của góc A nên
theo tính chất tia phân giác
của tam giác ta cã :
<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
Hay 3,5 7
7,5 15
<i>x</i>
<i>y</i>
Chú ý : Định lí vẫn đúng
'
'
<i>D B</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>D C</i> <i>AC</i>
A
E
D
C
B
?3 ?3
D
F
E 3 H
5
C¸c em thùc hiƯn ?3
TÝnh x trong h×nh 23b
b) Thay y = 5 vµo biĨu thøc
7
15
<i>x</i>
<i>y</i> ta cã
7
5 15
<i>x</i>
x = 5.7
15 =
7
3
H×nh 23b DEF có DH là
tia phân giác của góc D nên
theo tính chất tia phân giác
của tam giác ta cã :
<i>HE</i> <i>DE</i>
<i>HF</i> <i>DF</i>
Hay 3 5
8,5
<i>HF</i>
8,5.3
5
<i>HF</i>
5,1
x = HE + HF = 3 + 5,1 = 8,1
<b>D'</b>
<b>E'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>?2</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>7,5</b>
<b>B</b>
<b>3,5</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>?3</b>
<b>x</b>
Hình 23b
<b>5</b>
<b>8,5</b>
<b>H</b> <b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>B</b> <b>D</b>
<b>H</b>
<b> ớng dẫn về nhà :</b>
Học thuộc định lí
Bµi tËp vỊ nhµ : 15, 16, 17 trang 67, 68
TiÕt : 41 <b>LuyÖn tËp</b>
<b>I) Mơc tiªu : </b>
– Củng cố kiến thức lí thuyết về tính chất đờng phân giác của tam giác
– Vận dụng định lí để giải các bài tập, rèn luyện kĩ năng vận dụng định lí, suy luận chặt
ch
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 26
HS : Học lí thuyết , giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b>
Phát biểu tính cht ng phõn giỏc
ca tam giỏc ?
Giải bài tập 17 trang 68 ?
AMB có MD là tia phân giác nên
theo tính chất đờng phân giác của
HS ph¸t biĨu
HS tr¶ lêi
<b>BT17 / 68 </b>
hình 23a
C
A
B
M
D E
Ngày soạn 28/01/2010
Gi¶ng Líp 8A
8B 02/02/2010
8C
tam gi¸c ta cã c¸c đoạn thẳng tỉ lệ
nào ?
AMC cú ME l tia phân giác nên
theo tính chất đờng phân giác của
tam giác ta có các đoạn thẳng tỉ lệ
Theo giả thiết ta có MB = MC (3)
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra đợc điều
gì ?
áp dụng định lí Ta-lét đảo suy ra
DE và BC thế nào với nhau ?
HS tr¶ lêi
HS tr¶ lêi
DE // BC
AMB có MD là tia phân giác nên
theo tính chất đờng phân giác của
tam giác ta có: <i>DA</i> <i>MA</i>
<i>DB</i> <i>MB</i>(1)
AMC có ME là tia phân giác nên
theo tính chất đờng phân giác của
tam giác ta có: <i>EA</i> <i>MA</i>
<i>EB</i> <i>MC</i> (2)
Theo gi¶ thiÕt ta cã MB = MC
nªn : <i>MA</i> <i>MA</i>
<i>MB</i><i>MC</i>
Từ đó suy ra <i>DA</i> <i>EA</i>
<i>DB</i> <i>EC</i>
áp dụng định lí Ta-lét đảo suy ra
DE // BC
<b>H§2: Lun tËp</b>
Một em lên bảng làm bài 18 / 68
ABC có AE là tia phân giác nên
theo tính chất đờng phân giác của
tam giác ta có các đoạn thẳng tỉ lệ
nào ?
V× EB + EC = BC = 7cm nªn theo
tÝnh chÊt tØ lÖ thøc ta cã ?
7
5 11
<i>EB</i>
EB = ?
7
?
6 11
<i>EC</i>
<i>EC</i>
Một em lên bảng làm bài 19 / 68
<i>AE</i> <i>BF</i>
<i>ED</i> <i>FC</i>
HS đọc đề
<i>EB</i> <i>AB</i>
<i>EC</i> <i>AC</i>
HS thay sè tÝnh
HS trả lời câu
hỏi để GV hoàn
thiện sơ đồ
<b>BT18/68 </b>
ABC có AE là tia phân giác nên
theo tính chất đờng phân giác của
tam giác ta có:
<i>EB</i> <i>AB</i>
<i>EC</i> <i>AC</i> hay 5 6
<i>EB</i> <i>EC</i>
Theo tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã :
5 6
<i>EB</i> <i>EC</i>
= 7
5 6 11
<i>EB EC</i>
7 5.7
5 11 11
<i>EB</i>
<i>EB</i>
3,18 (cm)
Vµ EC = 7 - 3,18 = 3,82 (cm)
<b>BT19 / 68 </b>
Kẻ thêm đờng chéo AC ; AC cắt
EF ở O
A
D C
B
O
E F a
C
A
B <sub>E</sub>
5cm 6cm
7cm
A
D C
B
O
<i>AE</i> <i>AO</i>
<i>ED</i> <i>OC</i> vµ
<i>AE</i> <i>AO</i>
<i>ED</i> <i>OC</i>
XÐt ADC vµ ABC
<i>AE</i> <i>BF</i>
<i>AD</i> <i>BC</i>
<i>AE</i> <i>AO</i>
<i>AD</i> <i>AC</i>vµ
<i>BF</i> <i>AO</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
XÐt ADC vµ ABC
<i>DE</i> <i>CF</i>
<i>DA</i><i>CB</i>
<i>DE</i> <i>CO</i>
<i>DA</i><i>CA</i>vµ
<i>CF</i> <i>CO</i>
<i>CB</i> <i>CA</i>
Xét ADC và ABC
Một em lên bảng lµm bµi 20 / 68
<i>OE</i> <i>OF</i>
<i>OE OF</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
(1) ; (2)
<i>DE</i> <i>OE</i> <i>CF</i> <i>OF</i>
<i>DA</i><i>AB</i> <i>CB</i> <i>AB</i> ;
<i>DE</i> <i>CF</i>
XÐt ADC vµ ABC
HS trả lời câu
hỏi để GV hoàn
thiện sơ đồ
HS trả lời câu
hỏi để GV hoàn
thiện sơ đồ
HS trả lời câu
hỏi để GV hồn
thiện sơ đồ
a)ADC có EO // DC nên theo định
lí Ta-lét ta có :
<i>AE</i> <i>AO</i>
<i>ED</i> <i>OC</i> (1)
ABC có FO // AB nên theo định
lí Ta-lét ta có :
<i>BF</i> <i>AO</i>
<i>FC</i> <i>OC</i> (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra <i>AE</i> <i>BF</i>
<i>ED</i><i>FC</i>
b) ADC có EO // DC nên theo
định lí Ta-lét ta có :
<i>AE</i> <i>AO</i>
<i>AD</i><i>AC</i> (3)
ABC có FO // AB nên theo định
lí Ta-lét ta có :
<i>BF</i> <i>AO</i>
<i>BC</i> <i>AC</i> (4)
Tõ (3) vµ (4) suy ra <i>AE</i> <i>BF</i>
<i>AD</i><i>BC</i>
c)ADC có EO // DC nên theo định
lí Ta-lét ta có :
<i>DE</i> <i>CO</i>
<i>DA</i><i>CA</i> (5)
ABC có FO // AB nên theo định
lí Ta-lét ta có :
<i>CF</i> <i>CO</i>
Tõ (5) vµ (6) suy ra <i>DE</i> <i>CF</i>
<i>DA</i> <i>CB</i>
<b>BT20 / 68 </b>
Ta có EF // DC áp dụng định lí
Ta-lét Giải đối với từng tam giác DAB
và CBA ta có :
(1) ; (2)
<i>DE</i> <i>OE</i> <i>CF</i> <i>OF</i>
<i>DA</i><i>AB</i> <i>CB</i> <i>AB</i>
Mà theo câu c) bài 19 thì <i>DE</i> <i>CF</i>
<i>DA</i> <i>CB</i>
(3)
Tõ (1), (2) vµ (3) suy ra
<i>OE</i> <i>OF</i>
<i>OE OF</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
<b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Học bài và làm toàn bộ BT GV đã chữa
Tiết : 42 <b>khái niệm hai tam giác đồng dạng</b>
<b>I) Mục tiêu : </b>
– Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng
– Hiểu đợc các bớc chứng minh định lí trong tiết học MN // BC <sub></sub><sub>AMN </sub><sub></sub><sub>ABC</sub>
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
– GV : Giáo án, bộ tranh vẽ hình đồng dạng (h 28 SGK) bảng phụ vẽ hình 29
– HS : mang đầy đủ dụng cụ đo góc , đo độ dài ( thớc thẳng có chia khoảng) compa
III) Tiến trình dạy học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Định nghĩa</b>
C¸c em thùc hiƯn ?1
Hai tam giác nh vậy đợc gọi là
hai tam giác đồng dạng
Vậy em nào định nghĩa đợc
hai tam giác đồng dạng ?
? Em hãy chỉ ra các đỉnh tơng
ứng, các góc tơng ứng, các
cạnh tơng ứng khi
A’B’C’ đồng dạng ABC
Trong ta cúABC ng dng
ABC
Nhìn vào hình vẽ ta thấy
các cặp gãc b»ng nhau
lµ :
A=A' , B=B' , C=C'
' ' 2 1
4 2
<i>A B</i>
<i>AB</i>
' ' 3 1
6 2
<i>B C</i>
<i>BC</i>
' ' 2,5 1
5 2
<i>A C</i>
<i>AC</i>
<i>A B</i>' ' <i>B C</i>' ' <i>C A</i>' '
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
Đỉnh A t/ứng với đỉnh A
Đỉnh A t/ứng với đỉnh A
Đỉnh A t/ứng với đỉnh A
'
A t¬ng øng víi A
'
B t¬ng øng víi B
'
C t¬ng øng víi C
C¹nh A’B’ t/øng víi c¹nh
AB
C¹nh B’C’ t/øng víi c¹nh
BC
C¹nh C’A’ t/øng víi c¹nh
CA
1) Tam giác đồng dạngậng
a) Định nghĩa :
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng
dạng với tam giác ABC nếu :
A' = A , B' = B , C' = C
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
Tam giác A’B’C’ đồng dạng với
tam giác ABC đợc kí hiệu là
A’B’C’ ABC
TØ số các cạnh tơng ứng
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> = k gäi lµ tØ
số đồng dạng
<b>Tính chất 1: </b>Mỗi tam giác đồng
dạng với chính nó
<b>Tính chất 2: </b>Nếu ABC đồng
<b>Tính chất 3: </b>Nếu A’B’C’
đồng dạng A’’B’’C’’ và
A’’B’’C’’ đồng dạng ABC thỡ
ABC ng dng ABC
C
A
B
4 5
6
A
C
B
3
2,5
2
Ngày soạn 1/02/2010
Gi¶ng Líp 8A 04/2/2010
8B
Với tỉ số đồng dạng là k = 1
2
C¸c em thùc hiƯn ?2
1) Nếu A’B’C’=ABC thì
tam giác A’B’C’ có đồng dạng
với tam giác ABC không ? Tỉ
số đồng dạng là bao nhiêu ?
2) Nếu A’B’C’ đồng dạng
ABC theo tỉ số k thì ABC
đồng dạng A’B’C’ theo tỉ số
nào ?
1) Nếu A’B’C’=ABC
thì tam giác A’B’C’ đồng
dạng với tam giác ABC
Tỉ số đồng dạng là 1
2) Nếu A’B’C’ đồng
dạng ABC theo tỉ số k
thì ABC ng dng
ABC theo t s 1
<i>k</i>
<b>HĐ2: Định lí</b>
Các em thực hiện ?3
? Em hÃy phát biểu hệ quả của
GV gäi HS viÕt GT - KL
VËy hai tam giác AMN và
ABC thế nào với nhau ?
? Ti sao em lại khẳng định
đ-ợc điều đó?
GV: §ã chÝnh là nội dung của
ĐL...
? Theo nh lý trờn, nu muốn
AMN ∾ABC theo tỷ số
1
k=
2 ta xác định điểm M, N
nh thÕ nµo?
Một em đọc chú ý ?
Em khác nhắc lại chú ý ?
HS tr¶ lêi
HS đọc GV ghi bảng
AMN đồng dạng
ABC
M, N phải là trung điểm
của AB, AC ( hay MN là
đờng trung bình của
ABC )
GT ABC, MN // BC,
M AB, N AC
KL AMN đồng dạng
ABC
<b>H§4: Cđng cè</b>
GV cho HS làm BT 23/71
Trong hai mệnh đề sau đây,
mệnh đề nào đúng? mệnh đề
nào sai?
a) Hai tam giác bằng nhau thì
đồng dạng bằng nhau
b) Hai tam giác đồng dạng với
nhau thì bằng nhau
BT24/72
A’B’C’ đồng dạng
A’’B’’C’’ theo tỉ số k 1.
A’’B’’C’’ đồng dạng ABC
theo tỉ số k2. Hỏi tam giác
A’B’C’ đồng dạng với tam giác
ABC theo tỉ số nào?
HS nghiên cứu đề bài và
trả lời
§óng
Sai
' ' '' ''
1 '' '' 2
' ' '' ''
1 2
'' ''
A B A B
k = ; k =
A B AB
AB A B A B
= . =k .k
AB A B AB
Vậy A’B’C’ đồng dạng
ABC theo tỉ số k1.k2
<b>Hớng dẫn về nhà:</b>
Nắm vững định nghĩa, định lý, tính chất hai tam giác đồng dạng
BTVN: 24, 25/72 SGK,
C
A
B
Bµi 25, 26 / 71 SBT
TiÕt sau lun tËp
TiÕt: 43<b> Lun tËp</b>
<b>I) Mơc tiªu : </b>
Củng cố khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng
Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam
giác cho trớc.
RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV : Thớc thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ
HS : Thớc thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ
<b>III) Tiến trình dạy học : </b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b>
? Phát biểu định nghĩa, định lý
và tính chất về hai tam giác
đồng dạng.
GV cho HS chữa BT 25/72
GV gọi HS lên bảng mô tả lại
cách dựng tam giác đồng dạng
với tam giác ABC
? Theo em có thể dựng đợc bao
nhiêu tam giác đồng dạng với
tam giác ABC theo tỉ số
k = 1
2
? Em còn cách nào dựng khác
HS trả lời nh SGK
HS lên bảng vẽ hình và
trình bày lại cách làm
ABC cú 3 nh, ti mi
nh ta dng tơng tự nh
trên, sẽ đợc ba tam giác
đồng dạng với ABC
Ta có thể vẽ B’’C’’ // BC
(B’’AB, C’’ AC) sao
cho AB'' =AC'' =1
AB AC 2 vµ
cũng có 3 tam giác nữa
đồng dạng với ABC
<b>BT25/72</b>
<b>C''</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>B''</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
- Trªn AB lÊy B’ sao cho AB’ =
B’B.
- Từ B’ kẻ B C //BC C' '
k = 1
2
<b>H§2: Lun tËp</b>
GV u cầu HS đọc đề
BT27/72 HS c biHS lờn v hỡnh <b>BT27/72</b>
Ngày soạn 01/03/2010
Gi¶ng Líp 8A 02/03/2010
8B 05/03/2010
8C
GV gäi HS vÏ h×nh
? Dựa vào đâu em biết AMN
đồng dạng với ABC
? Dựa vào đâu em biết ABC
? Từ (1) và (2) ta có điều gì?
V× sao?
? Ta có AMN đồng dạng với
ABC ta suy ra điều gì?
GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài
và gọi HS lên vẽ hình
? NÕu gäi chu vi cđa A’B’C’
lµ 2p’, chu vi cđa ABC lµ 2p
? Em hÃy nêu biểu thức tính
2p và 2p
Ta có tỉ số chu vi của hai tam
giác đã cho là:
' ' ' ' ' ' '
2p A B +B C +C A
=
2p AB+BC+CA
mµ A B' ' =B C' ' =C A' ' 3
AB BC CA 5th× tØ số
chu vi của hai tam giác nh thế
nào?
b) Biết 2p 2p = 40dm. Tính
chu vi của mỗi tam giác?
GV yêu cầu HS làm trên bảng
phụ
? Qua BT 28 em có nhận xét gì
về tỉ số chu vi của 2 tam giác
đồng dạng so với tỉ số đồng
dạng
v× cã MN // BC
(gt)
v× cã ML // AC
(gt)
Các góc bằng
nhau và tỉ số
các cạnh tơng
ứng bằng nhau
HS c
HS v hỡnh
2p = A’B’ +
B’C’ + C’A’
2p = Ab + BC +
CA
HS hoạt động
nhóm
Tỉ số chu vi của
2 tam giác đồng
dạng bằng tỉ số
đồng dạng
2
1
1
1
<b>L</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
a) Có MN // BC (gt) => AMN đồng
dạng với ABC (1) (ĐL về tam giác
đồng dạng)
cã ML // AC (gt)
=> ABC đồng dạng với MBL (2)
Từ (1) và (2) => AMN đồng dạng với
MBL (T/C bắc cầu)
b) AMN đồng dạng với ABC =>
1 1
M =B;N =C; <sub>A</sub> chung, tỉ số đồng dạng
1
AM AM 1
k = = =
AB AM+2AM 3
<b>Bµi tËp 28/72</b>
<b>C'</b> <b>C</b>
<b>B'</b> <b>B</b>
<b>A'</b>
<b>A</b>
a) Gäi chu vi cđa A’B’C’ lµ 2p’, chu vi
cđa ABC lµ 2p
Ta có tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho
là:
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
2p A B B C C A A B +B C +C A 3
= = = =
2p AB BC CA AB+BC+CA 5
(¸p dơng t/c d·y tØ sè b»ng nhau)
b) Cã
' '
'
2 3 2 3
2 5 2 2 5 3
<i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
'
'
2 3 40.3
2 60( )
40 2 2
<i>p</i>
<i>hay</i> <i>p</i> <i>dm</i>
vµ 2p = 60 + 40 = 100 (dm)
<b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
BTVN: 26, 27, 28/71 SBT vµ BT 26/72 SGK
Đọc trớc bài: Trờng hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Híng dÉn BT26/71
- Khi hai tam giác đồng dạng với nhau thì cạnh nhỏ nhất của tam giác này sẽ tơng ứng với
cạnh nhỏ nhất của tam giác kia. Do đó theo bài ra ta có A’B’ = 4,5 cm và AB = 3cm
Ta cã
' ' ' ' ' ' ' ' ' '
A B B C C A 4,5 B C C A
= = = =
AB BC CA <i>hay</i> 3 5 7 . Từ đó ta sẽ tính đợc B’C’ và C’A’
Tiết 44 trờng hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
<b>I) Mơc tiªu : </b>
HS nắm chắc nội dung định lí (GT, KL), hiểu đợc cách chứng minh định lý gồm hai bớc
cơ bản:
- Dựng AMN đồng dạng với ABC
- Chứng minh AMN = A’B’C’
Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính tốn.
<b>II) Chn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và hình vẽ 32, 34, 35 SGK, thớc kẻ, phấn màu, compa
HS : Thớc kẻ, compa, phấn màu, bảng nhóm
<b>III) Tiến trình d¹y häc : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
? Nêu định nghĩa hai tam giác
đồng dạng
Cho <sub>ΔABC;ΔA B C</sub>' ' '<sub> nh hình vẽ </sub>
<b>4</b>
<b>8</b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>A'</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>2</b>
<b>A</b>
Trên các cạnh AB, AC của ABC
lần lợt lấy hai điểm M, N sao cho
' ' ' '
AM = A B =2cm;AN=A C =3cmTÝnh
độ dài on thng MN
HS nêu nh SGK
HS lên bảng vẽ
trên h×nh ΔABC
<b>8</b>
<b>3</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>2</b>
<b>A</b>
Ta cã:
' '
' '
M AB:AB=A B =2cm
N AC:AN=A C =3cm
AM AN
( 1)
MB NC
MN//BC
(theo ĐL ta lét đảo)
ΔAMN
đồng dạng với ABC
(theo ĐL về tam giác đồng dạng)
Ngày soạn 03/03 /2010
AM AN MN 1
= = =
AB AC BC 2
MN 1
= MN=4(c )
8 2 <i>m</i>
<b>H§2: §Þnh lÝ</b>
? Em có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa ΔABC,AMN, A’B’C’
? Qua BT em có dự đốn gì?
(Đó chình là nội dung về trờng
hợp đồng dạng th nht ca tam
giỏc)
GV vẽ hình trên bảng (cha vẽ
MN)
GV yêu cầu HS ghi GT KL của
ĐL
? Theo gi¶ thiÕt
' ' ' ' ' '
A B A C B C
= =
AB AC BC
mà MN // BC rhì ta suy ra đợc
điều gì?
Các em có thể đọc chứng minh
trong SGK/74
GV nhắc lại nội dung ĐL và gọi
HS đọc lại
Theo CM trên
AMN đồng dạng
với ABC
- Nếu 3 cạnh của
này tỉ lệ với 3 cạnh
của kia thì 2
đó đồng dạng với
nhau.
HS vẽ hình vào vở
HS nêu cho GV ghi
bảng
AM AN MN
= =
AB AC BC
HS đọc lại ND ĐL
<b>A'</b>
<b>C'</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>B'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
GT ΔABC,
' ' '
ΔA B C
' ' ' ' ' '
A B A C B C
= =
AB AC BC
KL <sub>ΔA B C</sub>' ' '<sub> đồng dạng </sub><sub>ΔABC</sub>
CM (bảng phụ)
Ta có MN // BC => ΔAMN đồng
dạng ΔABC => AM AN MN= =
AB AC BC
cã A B' '=A C' '=B C' '
AB AC BC (gt)
=>
' '
A C AN
=
AC AC vµ
' '
B C MN
BC BC
=> AN = A’C’ và MN = B’ C’
=> ΔAMN đồng dạng <sub>ΔA B C</sub>' ' '
(c.c.c). Vì ΔAMN đồng dạng
ΔABC nên <sub>ΔA B C</sub>' ' '<sub> ng dng</sub>
ABC.
<b>HĐ3: áp dụng</b>
GV cho HS làm ?2 trong SGK
GV lu ý HS: Khi lập tỉ số giữa các
cạnh của hai tam giác ta phải lập
tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất của
hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh
bé nhất của hai tam giác, tỉ số
giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh
ba tỉ số đó.
áp dụng: Xét xem ΔABC có đồng
dạng với ΔIKHkhơng?
HS tr¶ lêi
ở hình 34a và 34b
có ΔABC đồng
dạng ΔDEFvì
AB AC BC
= 2
DF DE EF
HS:
AB 4
= =1
DF 4
AC 6
=
IH 5
BC 8 3
= =
KH 6 4
=> ΔABC khơng
đồng dạng ΔIKH.
Do đó ΔDEF cũng
khơng đồng dạng
?2 (b¶ng phơ)
Tìm trong hình 34 các cặp tam
giác đồng dạng:
<b>H. 34a</b>
<b>8</b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>H. 34c</b>
<b>H. 34b</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>K</b>
<b>I</b>
<b>H</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
ΔIKH
<b>HD4: Cñng cè</b>
? bài học hôm nay ta cần nhớ
những kiến thức nào?
GV cho HS làm BT29/74
(Đề bài treo bảng phụ)
a) ABC vµ
' ' '
ΔA B C cã:
' '
' '
' '
' ' ' ' ' '
AB 6 3
= =
A B 4 2
AC 9 3
=
A C 6 2
BC 12 3
= =
B C 8 2
AB AC BC 3
= =
A B A C B C 2
=> ΔABC đồng
dạng <sub>ΔA B C</sub>' ' '<sub>(c.c.c)</sub>
' ' ' ' ' '
AB+AC+BC 3
=
A B +A C +B C 2
(theo t/c cña d·y tØ
sè b»ng nhau)
<b>BT29/74</b>
Cho hai tam giác ABC và ABC
có kích thơc nh hình 35
<b>12</b>
<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
<b>6</b> <b>9</b>
<b>A'</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Hớng dẫn về nhà:</b>
Nm vng l trờng hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác, hiểu 2 bớc CM ĐL là
- Dựng AMN đồng dạng với ABC
- Chøng minh AMN = A’B’C’
BTVN: 30, 31/75 SGK; BT 29, 30, 31/71, 72 SBT
Đọc trớc bài Trờng hợp đồng dạng thứ hai
Tiết: 45<b> trờng hợp đồng dạng thứ hai</b>
– Học sinh nắm chắc nội dung định lí (giả thiết và kết luận), hiểu đợc cách chứng minh
gồm hai bớc chính (dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và chứng minh
AMN =A’B’C’)
– Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ
dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK
II) ChuÈn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án, Hai tam giác ABC, A’B’C’ đồng dạng với nhau bằng bìa cứng có hai màu
khác nhau
để minh hoạ khi chứng minh định lí. Bảng phụ vẽ sẵn hình 38 và 39
HS : Thớc đo góc, thc thng cú chia khong
III) Tiến trình dạy học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b>
? Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ
?1 Cho ABC vµ ABC có kích
thớc nh hình vẽ:
a) So sánh các tỉ số AB
DE và
b) Đo các đoạn thẳng BC, EF. TÝnh
tØ sè BC
EF , so s¸nh víi c¸c tỉ số trên
và nhận xét về hai tam giác.
So s¸nh
4 1
8 2
<i>AB</i>
<i>DE</i> ,
3 1
6 2
<i>AC</i>
<i>DF</i>
Do đó : AB AC=
DE DF
Đo BC, EF đợc :
BC = 3,6 ; EF = 7,2
Do đó 3,6 1
7, 2 2
<i>BC</i>
<i>EF</i>
Từ đó suy ra
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>DE</i> <i>DF</i> <i>EF</i>
Vậy ABC đồng
dạng DEF
(theo trêng hợp thứ
nhất)
<b>HĐ1: Định lí</b>
GV: o dc ta nhn thy ABC và
DEF có hai cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ
và một cặp góc tạo bởi các cạnh đó
bằng nhau thì sẽ đồng dạng với
nhau.
T sẽ chứng minh trờng hợp đồng
dạng này một cách tổng quát.
GV yêu cầu HS c Lớ/75
GV vẽ hình 37( cha vẽ MN) yêu cầu
HS nêu GT - KL
Tng t nh cỏch chng minh trờng
hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam
giác, hãy tạo ra một tam giác bằng
A’B’C’ và đồng dạng với ABC’
- Chứng minh AMN = A’B’C’
Trë l¹i BT kiĨm tra ban đầu, em hÃy
HS c L
HS nêu GT-KL giáo
viên ghi bảng
GT
' ' '
ABC;A B C
A'B' A'C'
=
AB AC
A'=A
KL <sub>đồng dạng </sub>A’B’C’
Định lí :
Nu hai cnh ca tam giác này tỉ
lệ với hai cạnh của tam giác kia
và hai góc tạo bởi các cặp cạnh
đó bằng nhau, thì hai tam giác
đồng dạng
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>A</b>
<b>M</b> <b>N</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
Chøng minh :
Trên tia AB đặt đoạn thẳng
AM = A’B’. Qua M vẽ đờng
thẳng MN // BC ( N AC )
AB AC
Vì AM = AB nên suy ra
A'B' AN
=
AB AC (2)
Tõ (1) và (2) suy ra AN = AC
Hai tam giác AMN và ABC có:
AM = AC (cách dựng)
A
C
B
600 3
4
E
D
F
8 6
ứng dụng định lí trờng hợp đồng
dạng thứ hai chứng minh
ABC đồng dạng DEF ? Trong BT trên,
ABC và DEF có
0
AB AC 1
=
DE DF 2
A=D=60
=> ABC đồng
dạngDEF (c.g.c)
A' = A (gi¶ thiÕt)
AN = A’C’ ( chøng minh trªn)
Nªn AMN = A’B’C’ (c.g.c)
Tõ AMN = ABCsuy ra
ABC ng dng ABC
<b>HĐ2: áp dụng</b>
GV cho HS làm ?2 trong SGK
? Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng
dạng với nhau từ tam giác sau đây
( Hình 38a,b,c)
C¸c em thùc hiƯn ?3
? VÏ ABC cã <sub>BAC=50</sub> 0<sub>, AB = </sub>
5cm, AC = 7,5 cm
b) Lấy trên các cạnh AB, AC lần lợt
hai điểm D, E sao cho AD = 3cm,
AE = 2cm. Hai tam giác AED và
ABC có đồng dạng với nhau
khơng ? vì sao?
GV híng dÉn:
- Vẽ hình theo u cầu của đề bài
- ABC và AED có <sub>A</sub> <sub>chung</sub>
So sánh các tỉ số AE
AB vµ
AD
AC råi rót
ra kÕt ln.
Trong hình 38
ABC và DEF
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>DF</i> ( vì
2 3
46)
A = D(v× cïng b»ng
700<sub>)</sub>
Vậy ABC đồng
dạng DEF
(theo trờng hợp thứ
hai)
ABC và AED có
Achung; AE AD<sub>AB AC</sub>=
(2 3
57,5);
Vậy ABC đồng
dạng AED
(theo trờng hợp thứ
hai)
HS lên bảng vẽ
ABC vµ AED
cã: AE
AB=
AD
AC
2 3
5 7,5
vµ
A
chung
=> AED đồng
dạng ABC (c.g.c)
?2 (b¶ng phơ)
<b>H. 38c</b>
<b>H. 38b</b>
<b>H. 38a</b>
<b>R</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>6</b>
<b>70</b>
<b>3</b>
70
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>75</b>
<b>3</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
?3
50
<b>7,5</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>HĐ4: Củng cố</b>
? Qua bài học hôm nay ta cần nắm
những nội dung gì?
GV cho HS làm BT 32/77 (a)
Chứng minh OCB và OAD đồng
dạng với nhau
HS tr¶ lêi
HS vẽ hình
Xét OCB và
OAD có:
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>10</b>
<b>8</b>
<b>16</b>
<b>5</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
Học thuộc định lí; nắm đợc cách chứng minh
Bµi tËp vỊ nhµ : 32, 33, 34 trang 76
Tiết 46 <b>trờng hợp đồng dạng thứ ba</b>
<b>I) Mục tiêu : </b>
– Học sinh nắm vững nội dung định lí , biết cách chứng minh định lí
– Vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, lập ra các tỉ số thích hợp
để từ đó
tính ra đợc độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV : Giáo án, Hai tam giác ABC, A’B’C’ đồng dạng với nhau bằng bìa cứng có hai màu
để minh hoạ khi chứng minh định lí. Bảng phụ vẽ sẵn hình 41 và 42
HS : Thớc đo gúc, thc thng cú chia khong
<b>III) Tiến trình dạy học : </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b>
Phỏt biu nh lớ trng
hp đồng dạng thứ hai
của hai tam giác ?
HS :
Phát biu nh lớ SGK Tr
75
<b>HĐ2: Định lí</b>
t trờn tia AB đoạn
thẳng AM = A’B’. Vẽ
đờng thẳng MN // BC,
N AC. Ta có tam
giác AMN nh thế nào
với tam giác ABC ?
Bây giờ để chứng
minh
<sub>A’B’C’</sub>∾ABC ta
lµm sao ?
Em nào có thể chứng
minh đợc
AMN = A’B’C’ ?
Theo c¸ch dùng ta có
Vì MN// BC
nên AMN ABC
Để chứng minh<sub>ABC</sub>
ABC
ta chứng minh:
AMN =ABC
<b>1) Định lí :</b>
<i>Bài toán : Cho hai tam giác ABC và</i>
ABC với <sub>A = A'</sub> <sub>; </sub><sub>B = B'</sub>
<b>M</b> <b>N</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Chøng minh : <sub>A’B’C’ </sub>∾ABC
Giải
Đặt trên tia AB đoạn th¼ng
AM = A’B’. Qua M vẽ đờng thẳng
MN // BC, N AC.
MN song song BC
nên AMN ABC
mà AMN =
ABC (cmt)
Vậy ABC và
ABC thế nào với
nhau ? vì sao ?
Vì MN// BC nên ta có :
AMN ABC
Xét hai tam giác
AMN vµ A’B’C’, ta thÊy
A = A' ( theo giả thiết )
AM = AB (theo cách dựng )
AMN=B(hai góc đồng vị)
Nhng <sub>B = B'</sub> <sub>( theo gi¶ thiÕt )</sub>
VËy AMN = A’B’C’
(g. c. g)
Suy ra <sub>A’B’C’ </sub>∾ABC
§inh lÝ :
Nếu hai góc của tam giác này lần
l-ợt bằng hai góc của tam giác kia thì
hai tam giỏc ú ng dng
Với nhau.
<b>HĐ3: áp dụng</b>
Cỏc em thc hiện ?1
Trong các tam giác dới
đây, những cặp tam
giác nào đồng dạng
với nhau ? Hãy giải
thích ?
(GV đa hình 41 lên
Các em thực hiện ?2
(GV đa hình vẽ lên
bảng)
Trc ht da vo tớnh chất
tam giác cân và tổng ba
góc trong một tam giác để
tính số đo các góc cịn lại
của mỗi tam giác ta có :
0
B = C 70 ; E = F 55 0
0
N 70 ; P 40 0; <i>C</i> ' 50 0
0
D' 70 ; M' 65 0
VËy ABC ∾ PMN vì
có:
0
B = M 70 và C = N 70 0
<sub>A’B’C’ </sub>∾D’E’F’ v×
cã :
0
A'= D' 70 vµ B'= E' 60 0
Gi¶i
b) ABC ∾ADB
AB AC=
AD AB
hay 3 4,5
3
<i>x</i>
3.3 9
2
4,5 4,5
<i>x</i>
?1
f)
e)
d)
c)
a)
65 50
50
60
60
70
70
70
40
<b>D'</b>
<b>P'</b>
<b>N'</b>
<b>M'</b>
<b>F'</b>
<b>E'</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
?2
a) Trong hình vẽ này có ba tam giác
là:ABC ; ABD ; DBC
Có cặp tam giác đồng dạng là :
ABC ∾ADB vì có :
A
B
3
D
C
x
Ph¸t biĨu tÝnh chÊt tia
phân giác của tam giác
?
BD là tia phân giác
của góc B Vậy theo
tính chất tia phân giác
của tam giác ta có các
cặp đoạn thẳng tỉ lệ
nµo ?
Thay các số đo của các
đoạn thẳng đã biết vào
để tính BC
Từ ABC ∾ADB ta
có tỉ lệ thức nào ?
Do đó ta tìm đợc BD
DC = AC - AD
Hay y = 4,5 - 2 = 2,5
c) Theo tính chất tia phân
giác cđa tam gi¸c ta cã :
DA AB
=
DC BC
hay 2 3
2,5<i>BC</i>
2,5.3
2
<i>BC</i>
= 3,75
ABC ∾ADB
AB BC=
AD DB
hay 3 3,75
2 <i>DB</i>
3,75.2
2,5
3
<i>DB</i>
Achung , ABD = C (giả thiết)
<b>Hớng dẫn về nhà :</b>
Học thuộc định lí , nắm vững cách chứng minh định lí
Bµi tËp vỊ nhµ: 35, 36, 37 trang 79
Ngày soạn 13/03/2010
Gi¶ng Líp 8A 16/03/2010
TiÕt : 47 <b>Lun tËp</b>
<b>I) Mơc tiªu : </b>
– Củng cố kến thức lí thuyế về các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác
– Rèn luyện kỉ năng vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, lập
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 43, 45
HS : Thớc đo góc, thớc thẳng có chia khoảng; làm các bài tập ra về nhà ở tiết trớc
<b>III) Tiến trình dạy học : </b>
<b>Hoạt Động của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra 15</b>
Câu 1: Điền vào chỗ ... trong bảng
Cho ABC và ABC
ABC ABC khi ABC = ABC khi
a) A B' '=... ...=
AB ... ...
a) A’B’ = AB;
A’C’ =...
... = ...
b) A B' '=...
AB ... vµ
'
B =... b) A’B’ = AB;
'
B =...
...=...
c) '
A ... vµ ... = ... c) A ' ...; A’B’ = ...
...=...
Câu 2: Cho ABC (AB = AC) và DEF (DE = DF)
Hỏi ta giác ABC và DEF có đồng dạng với nhau
khơng nếu có:
a) <sub>A=D</sub>
b) <sub>A=E</sub>
Đáp án: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
TH đồng dạng
cđa hai tam gi¸c TH b»ng nhau cđa hai tam gi¸c
a)A'B' B'C' C'A'= =
AB BC AC
(c.c.c)
b)A'B' B'C'=
AB BC ,
B'=B
(c.g.c)
c) <sub>A' = A</sub> vµ<sub>B' = B</sub>
( g. g )
a) A’B’ = AB;
B’C’ = BC
vµ A’C’ = AC
(c.c.c)
b) A’B’ = AB;
B’C’ = BC vµ
B' = B
( c. g. c)
c) <sub>A' = A</sub> <sub>và</sub><sub>B' = B</sub>
và AB = AB
(g. c. g)
Câu 2: (5®iĨm)
a) ABC DEF (c.g.c)
b) ABC khơng ng dng vi DEF
<b>HĐ2: Luyện tập</b>
Cả lớp làm bài tập phần luyện tập
Một em lên bảng giải bài tập 38
trang 79
( GV đa hình 45 lên bảng )
Một em lên bảng giải bài tập 39
trang 79
HS quan sát
hình trên bảng
tính x, y theo
hệ quả của ĐL
talét
<b>BT38 / 79 </b>
Hình 45 có <sub>ABD=EDB</sub> <sub> và chúng ở vị trí </sub>
so le trong nên AB // DE nên theo hệ
quả định lí Ta-lét ta có :AC BC AB= =
CE CD DE
Hay 3
3,5 6
<i>x</i>
x = 3,5.3 1,75
6
2 3
6
<i>y</i> y =
2.6
4
3
<b>BT39 / 79 </b>
a) ABCD là hình thang suy ra
AB // CD
OAB ∾OCD ( g. g)
OA OB=
OC OD OA.OD = OB.OC
A
y
D
x
E
C
B
3
2
6
3,5
A B
Tõ OA.OD = OB.OC ta cã tØ lƯ
thøc nµo ?
* (<i>OA</i> <i>OB</i>
<i>OC</i> <i>OD</i>)
Từ những kiến thức đã học nào ta
có thể lập đợc tỉ lệ thức ( Định lý
Ta-lét hoặc tam giác đồng dạng )
Em chứng minh hai tam giác nào
đồng dạng để có đợc tỉ lệ thức
đó ?
OAB và OCD có đồng dạng
khơng ? vì sao?
Mét em lên bảng giải bài tập 40
trang 80
Ta có ABCD là
hình thang nên
có tỉ lệ thức là
OA OB
=
OC OD
cã
HS vẽ hình
HS suy ra hai
tam giác đồng
dạng theo dữ
kiện bài tốn
cho
(®pcm)
b) AH // KC OHA ∾OKC
OA OH
=
OC OK (1)
Tõ OAB ∾OCD <sub> </sub>OA AB=
OC CD (2)
Tõ (1) vµ (2) Suy ra OH AB=
OK CD (®pcm)
<b>BT40 / 80 </b>
Hai tam giác ADE và ACB cã
AD 8 2
= =
AC 20 5
AE 6 2
= =
AB 15 5
VËy <i>AD</i> <i>AE</i>
<i>AC</i> <i>AB</i>
Vµ cã gãc A chung nên
ADE ACB (c.g. c)
<b>Hớng dẫn về nhà :</b>
Ơn tập lí thuyết về ba trờng hợp đồng dạng của tam giác
Bµi tËp vỊ nhµ : 41 ®Ðn 45 trang 80 SGK
Tiết : 48 <b>Các trờng hợp đồng dạng </b>
<b>của tam giác vuông</b>
<b>I) Môc tiªu : </b>
– Học sinh nắm chác các dấu hiệu đồng dạng của tam gíac vng , nhất là dấu hiệu đặc
biệt ( dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vng )
– Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đờng cao, t s din tớch
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh : </b>
GV: Giáo án, bảng vẽ các trờng hợp đồng dạng của tam gíac vng ( có ở TV ) bảng
phụ vẽ hình 47
HS : Thớc đo góc, thớc thẳng có chia khoảng, học thuộc các trờng hợp đồng dạng của
tam giác
<b>III) Tiến trình dạy học : </b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bi c</b>
Phát biểu các trờng hợp HS Phát biểu nh SGK
A
B C
D
E
15cm 8cm 20cm
6cm
đồng dạng của hai tam giác?
<b>HĐ2: áp dụng các trờng hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông </b>
Từ các trờng hợp đồng dạng
của hai tam giác đã xét trớc
đây thì hai tam giác vuông
đồng dạng với nhau khi
nào ?
Tam giác vng này có một
góc nhọn bằng góc nhọn của
tam giác vng kia thì hai
tam giác vng đồng dạng
với nhau theo thờng hợp
đồng dạng thứ mấy ?
Tam giác vng này có hai
cạnh góc vng tỉ lệ với hai
cạnh góc vng của tam
giác vng kia thì hai tam
giác vng đồng dạng với
nhau theo thờng hợp đồng
dạng thứ mấy ?
Hai tam giác vuông ng
dng vi nhau khi:
a) Tam giác vuông này có
một góc nhọn bằng góc
nhọn của tam giác vuông
kia
Hoặc:
b) Tam giác vuông này có
hai cạnh góc vuông tỉ lệ với
hai cạnh góc vuông của tam
giác vuông kia
a) ng dng theo thng
hp ng dạng thứ ba (g.g)
b) Đồng dạng theo thờng
hợp đồng dạng thứ hai
(c.g.c)
a)
A’B’C’ vµABC
GT <sub>A = A' = 90</sub> 0
<sub>B = B'</sub>
KL A’B’C’ ∾ABC
b)
A’B’C’ vµABC
GT <sub>A = A' = 90</sub> 0
A'B' = A'C'
AB AC
KL A’B’C’ ∾ABC
<b>HĐ3: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng</b>
Một em đọc định lí 1 ?
Một em nhắc lại ?
Nhc li nh lớ Pitago ?
Chứng minh :
Bình phơng hai vÕ biÓu thøc
B'C' A'B'
=
BC AB
Ta đợc:
2 2
2 2
B'C' A'B'
=
BC AB
Theo tÝnh chÊt cña tØ sè
b»ng nhau ta cã :
=
2 2
2 2
B'C' A'B'
=
BC AB =
2 2
2 2
B'C' - A'B'
BC - AB
Theo định lí Pitago ta có :
B’C’2<sub> - A’B’</sub>2<sub> = A’C’</sub>2
BC2<sub> - AB</sub>2<sub> = AC</sub>2
Do đó:
2 2 2
2 2 2
B'C' A'B' A'C'
= =
BC AB AC
B'C' = A'B' = A'C'
BC AB AC
VËy A’B’C’ ∾ABC
(c.c.c)
<i><b>Định lí 1:</b> (SGK)</i>
A’B’C’ vµABC
GT 0
A = A' = 90
B'C' = A'B'
BC AB (1)
KL A’B’C’ ∾ABC
Chøng minh : (SGK)
<b>HĐ4: Tỉ số hai đờng cao, tỉ số diện tích cúa hai tam giác đồng dạng</b>
Một em đọc nh lớ 2 ?
Một em nhắc lại ? Chứng minh :Hai tam giác ABH và
ABH có:
<i><b>Định lí 2 : </b></i> ( SGK)
C’
B’
A’
A <sub>C</sub>
B
A
Hớng dẫn chứng minh :
Vẽ hai tam giác đồng dạng
ABC và A’B’C’với tỉ số
đồng dạng
k = A'B'
AB , hai đờng cao tơng
øng lµ AH vµ A’H’chøng
minh
A’B’H’∾ABH råi suy ra
A'H'
= k
AH
Hai tam giác ABH và
A’B’H’ là hai tam giác gì ?
Dựa vào ba trờng hợp đồng
dạng của tam giác vng để
chứng minh A’B’H’ ∾
Một em đọc định lí 2 ?
Một em nhắc lại ?
Hớng dẫn chứng minh :
ΔABC
S = ?
ΔA'B'C'
S = ?
VËy ΔA'B'C'
ΔABC
S
S = ?
0
AHB = A'H'B' 90
B = B'
( tõA’B’C’ ∾ABC )
A’B’H’ ∾ABH
AB AH
VËy A'H' = k
AH (®pcm)
ΔABC
S = 1AH.BC
2
ΔA'B'C'
S = 1A'H'.B'C'
2
ΔA'B'C'
ΔABC
S
S =
1
' '. ' '
2
1
<i>A H B C</i>
<i>AH BC</i>
' '. ' ' ' ' ' '
.
.
<i>A H B C</i> <i>A H B C</i>
<i>AH BC</i> <i>AH</i> <i>BC</i>
= k. k = k2
A’B’C’ ∾ABC:A'B' k
AB
GT AH là đờng caoABC
A’H’ là đờng cao
A’B’C’
KL A'H' = k
AH
Chøng minh:( HS tự chứng minh )
<i><b>Định lí 3:</b></i> (SGK)
<b> H íng dÉn vỊ nhµ : </b>
Học và chứng minh lại định lí
Bài tập về nhà : 46, 47, 48 trang 84
TiÕt : 49 <b>Lun tËp</b>
<b>I) Mơc tiªu : </b>
– Củng cố kiến thức lí thuyết các dấu hiệu đồng dạng của tam gíac vuông , nhất là dấu
hiệu đặc biệt ( dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vng )
– Rèn luyện kĩ năng vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đờng
cao, tỉ số
diện tích của hai tam giác đồng dạng
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV: Giáo án, bảng vẽ các trờng hợp đồng dạng của tam gíac vng ( có ở TV ) bảng phụ
vẽ hình 47
HS : Thớc đo góc, thớc thẳng có chia khoảng, học thuộc các trờng hợp đồng dạng của tam
giá
<b>III) Tiến trình dạy học : </b>
<b>Hng ca giỏo viờn</b> <b>H của HS</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b>
HS 1 :
Từ các trờng hợp đồng dạng
của hai tam giác đã xét trớc
đây thì hai tam giác vng
đồng dạng với nhau khi nào ?
(Hai tam giác vng có yếu tố
gì về góc thì hai tam giác
vng đó đồng dạng ?
Hai tam giác vng có yếu tố
gì về cạnh thì hai tam giác
vng đó đồng dạng ?)
Làm bài tập 49 trang 84
HS 2 :
Phát biểu dấu hiệu đặc biệt
nhận biết hai tam giác vuông
đồng dạng ?
Làm bài tập 50 trang 84
Theo giả thiết cho ta có hai
tam giác nào đồng dng vi
nhau ?
Giả sử chiều cao của ống khói
là AB hÃy tính AB
HS trả lời
HS làm BT
HS phát biểu
HS làm BT
A’B’C’
đồng dạng
ABC
HS tÝnh
<b>BT49 / 84 </b>
a) Trong hình vẽ có ba
cặp tam giác đồng dạng
ABC ∾HBA
ABC ∾HAC
HBA∾HAC
b) Tam giác ABC vng tại A nên theo định lí
Pitago ta có: BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 12,45</sub>2<sub> + </sub>
20,502
<sub>12, 45</sub>2 <sub>20,50</sub>2
= 155,0025 420, 25
<sub>575, 2525</sub> = 23,98 (cm)
Tõ ABC ∾HBA ta cã: AB BC AC= =
HB BA HA
2 2
AB 12,45
HB = = = 6,46
BC 23,98 (cm)
HA = AC.BA = 12,45.20,50 = 10,64
BC 23,98
HC = BC - HB = 23,98 - 6,46 = 17,52 (cm)
<b>BT50 / 84</b>
ống khói nhà máy xây vng góc với mặt đất,
thanh sắt vng góc với mặt đất nên hai tam
giác ABC và A’B’C’ là hai tam giác vng và
có <sub>B' = B</sub>
( góc tạo bởi tia nắng và phơng thẳng đứng )
AB = AC
A'B' A'C'hay
2,1
36,9 1,62
<i>AB</i>
AB = 36,9.2,1 = 47,83
1,62 (m)
VËy chiỊu cao cđa ống khói là 47,83 mét
<b>HĐ2: Luyện tập</b>
Một em lên bảng giải bài tập
51 / 84
- Da vo õu ta có HBA
đồng dạng với HAC và ta có
hệ thức nào?
B = HAC
(cïng phơ víi
BAH)
<b>BT51 / 84</b>
A
B H C
12,45 ? 20,50
?
?
?
A
A C
B
C’
B’
A’
36,9 1,62
- TÝnh HA
- Tính AB và AC dựa vào hai
tam giác đồng dạng nào?
- Chu vi cña ABC tÝnh nh
thÕ nµo?
- DiƯn tÝch ABC tÝnh nh thÕ
nµo?
Mét em lên bảng giải BT 52 /
85
- tớnh AC ta biết BC, AB
và ABC vuông, vậy ta áp
dụng định lí nào mà ta đã học
- Để tính HC ta cần dựa vào
sự đồng dạng của hai tam giác
nào?
HB HA
=
HA HC
ABC ∾
AB + BC +
AC
S = 1
2AH.BC
Định lí
pytago
ABC
HAC
Hai tam giác vuông HBA vµ HAC cã
B = HAC (cïng phơ víi <sub>BAH</sub> )
Nªn HBA ∾HAC HB = HA
HA HC
HA2<sub> = HB.HC = 25.36 </sub><sub></sub> <sub>HA = </sub> <sub>25.36</sub><sub> = </sub>
30
Hai tam giác vuông ABC và HBA có góc B
chung
Nªn ABC ∾HBA
AB = BC = AC
HB BA HA
AB2<sub> = HB.BC vµ AC = </sub>BC.HA
BA
AB = 25(25 36) = 39.05(cm)
AC = 30.61
39,05= 46,86 (cm)
Chu vi của tam giác đó là: C = AB + BC +
AC
= 39,05 + 61 + 46.86 = 146.91(cm)
Và diện tich của tam giác đó là:
S = 1
2AH.BC =
1
2.30.61 = 915 (cm
2<sub>)</sub>
BT52 / 85
ABC vuông tại A
Theo nh lớ Pitago ta cú :
AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2
AC2<sub> = 20</sub>2<sub> - 12</sub>2
= 400 - 144 = 356
AC = 356 = 16 (cm)
ABC ∾HAC nªn AC = BC
HC AC
HC =
2 2
AC 16
= =
BC 20 12,8(cm)
<b> H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
Xem và giải lại các bài tập đã giải
đọc trớc bài ứng dụng của tam giác đồng dạng
Tiết : 50 <b>ứng dụng thực tế của</b>
<b> Tam giác đồng dạng</b>
<b>I) Mục tiêu : </b>
Ngày soạn 20/03/2010
Gi¶ng Líp 8A 23/03/2010
– Học sinh nắm chắc nội dung hai hài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật và
khoảng cách giữa hai điểm), nắm chắc các bớc tiến hành đo đạc và tính tốn trong từng trờng
hợp , chuẩn bị cho các tiết thực hnh tip theo
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV : Giáo án, Giác kế để đo góc đứng và nằm ngang, tranh vẽ sẵn hình 54, 55 SGK
HS : Học thuộc các trờng hợp đồng dạng ca tam giỏc, ca tam giỏc vuụng
III) Tiến trình dạy häc :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ H/S</b> <b>Phần ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> <b>Kiểm tra bài cũ</b>
Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai
tam giác vuông đồng dạng ?
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>
<b>ứng dụng tam giác đồng dạng</b>
<b>để đo chiều cao của cây</b>
Bài toán 1 : Đo chiều cao của cây
Để đo chiều cao của một cây cao
mà ta không thể đo trực tiếp
đ-ợc . Các em hãy ứng dung kiến
thức về tam giác đồng dạng để
đo chiều cao của cây đó bằng
gián tiếp
a) Tiến hành đo đạc:
– Đặc cọc AC thẳng đứng trên
đó có gắn thớc ngắm quay đợc
quanh một cái chốt của cọc
(h:54)
– Điều khiển thớc ngắm sao cho
hớng thớc đi qua đỉnh C’ của cây
(hoặc tháp), sau đó xác định giao
điểm B của đờng thng CC vi
AA
Đo khoảng cách BA và BA
b) Tính chiều cao của cây hoặc
tháp
Ta cú ABC ABC với tỉ số
đồng dạng
k = A'B
AB Từ đó suy ra A’C’
k.AC.
¸p dơng b»ng sè :AC = 1,50m ;
A’B = 4,2m.
Ta cã
' 4, 2
' ' . . .1,50 5,04( )
1, 25
<i>A B</i>
<i>A C</i> <i>k AC</i> <i>AC</i> <i>m</i>
<i>AB</i>
.
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>
<b>2. Đo khoảng cách giữa hai </b>
<b>điểm trong đó có một điểm </b>
<b>không thể tới đợc</b>
Giả sử phải đo khoảng cách AB
trong đó địa điểm A có ao hồ bao
bọc khơng thể tới đợc(h.55).
a)Tiến hành đo đạc
– Chọn một khoảng đất bằng
phẳng rồi vạch một đoạn BC và
đo độ dài của nó(BC = a).
h/s đọc nội dung bài tốn
1
h/s vẽ vào vửi cách đo
h/s dùng công thức vào
tính.
h/s c ni dung bi toỏn
sgk
<b>1) Đo gián tiếp chiều cao </b>
<b>của vật </b>
Bài toán 1 :
Đo chiều cao của vật
( cây, toà nhà, ngọn tháp .)
a) Tin hnh o c: (SGK)
b) Tính chiều cao của cây(hoặc
toà nhà, ngọn tháp )
(SGK
<b>2) Đo khoảng cách giữa hai </b>
<b>điểm trong đó có một điểm </b>
<b>không thể tới đợc</b>
a) Tiến hành đo đạc: (SGK)
b) Tính khoảng cách AB
(SGK)
Dùng thớc đo góc (giác kế),
đo các góc :
ABC = , ACB =
b)Tính khoảng cách AB
Vẽ trên giấy tam giác A’B’C’ với
A’B’ = a’, <sub>B' = α, C' = β</sub> <sub>. Khi đó </sub>
ΔA'B'C' ΔABC theo tØ sè k =
B'C' a'
=
BC a. Do AB trên hình vẽ,
t ú suy ra AB = A'B'
k
* ¸p dơng b»ng sè : a = 100m, a’
= 4cm.Ta cã :
' 4 1
10000 2500
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>a</i>
.
Đo A’B’đợc A’B’ = 4,3cm.
Vậy AB = 4,3.2500 = 10750(cm)
= 107,5(m).
<b>Bµi tËp vỊ nhµ </b>: 53, 54, 55 trang
87
TiÕt : 51 <b>thùc hành</b>
<b>I) Mục tiêu : </b>
Cng c, khc sõu kin thức lí thuyết về tam giác đồng dạng, biết áp dụng lí thuyết vào
– T¹o høng thó và ham thích học toán , rèn luyện tính kỉ luật, có tinh tàn tập thể cao
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV: Giáo án, 4 giác kế, 4 thớc cuộn 10m , 8 cọc tiêu, địa điển đo
HS : Thớc góc, thớc thẳng có chia khoảng , giấy vẽ, máy tính bỏ túi
<b>III) Tiến trình dạy học : </b>
<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1 : </b></i><b>Kim tra kin thc lớ</b>
<b>thuyết</b>
Nêu cách tiến hành đo gián tiếp chiều cao
của vật ?
Nêu cách tính chiều cao cña vËt ?
HS :
– Đặc cọc AC thẳng đứng trên đó có gắn
thớc ngắm quay đợc quanh một cái chốt của
cọc (h:54)
– Điều khiển thớc ngắm sao cho hớng thớc
đi qua đỉnh C’ của cây (hoặc tháp), sau đó
Đo khoảng cách BA và BA
Ta cú ABC ABC với tỉ số đồng
dạng
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b> Tiến hnh thc hnh</b>
Cả 4 tổ cùng tiến hành đo chiều cao cét cê
cña trêng
k = A'B
AB Từ đó suy ra A’C’ k.AC.
¸p dơng b»ng sè :AC = 1,50m ; A’B =
4,2m.
Ta cã
' 4, 2
' ' . . .1,50 5,04( )
1,25
<i>A B</i>
<i>A C</i> <i>k AC</i> <i>AC</i> <i>m</i>
<i>AB</i>
.
Tiến hành đo đạc rồi vẽ hình, ghi kết qủa
vào giấy
Thể hiện cách tính chiều cao của cột cờ trên
giấy để báo cáo
TiÕt : 52 <b>thùc hành</b>
<b>I) Mục tiêu : </b>
Cng c, khc sõu kin thức lí thuyết về tam giác đồng dạng, biết áp dụng lí thuyết vào
thực tế
– T¹o høng thó và ham thích học toán , rèn luyện tính kỉ luật, có tinh tàn tập thể cao
<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : </b>
GV: Giáo án, 4 giác kế, 4 thớc cuộn 10m , 8 cọc tiêu, địa điển đo ,địa ddiemr thực hành
HS : Thớc góc, thớc thẳng có chia khoảng , giấy vẽ, máy tớnh b tỳi
<b>III) Tiến trình dạy học : </b>
<b>HĐG/V ngoài trời</b> <b>HĐH/S Thực hành ngoài trời </b>
Nờu cỏch tiến hành đokhoảng cách giữa
hai điểm trong đó có một điểm không thể
tới đợc?
GV cắm cho mỗi tổ 2 cọc tiêu, trong đó có
một cọc tiêu học sinh không đợc đến ; Học
sinh phải tiến hành đo khoảng cách hai cọc
tiêu đó
GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của các tổ
để đánh giá cho điểm
Theo dõi hoạt động đo của các tổ để đánh
giá điểm kĩ luật .
HS :
– Chọn một khoảng đất bằng phẳng rồi
vạch một đoạn BC và đo độ dài của nó(BC
= a).
– Dïng thíc ®o gãc (giác kế), đo các góc :
ABC = , ACB = β
Tiến hành đo đạc rồi vẽ hình, ghi kết qủa
vào giấy
Thể hiện cách tính khoảng cách giữa hai
cọc tiêu trên giấy để báo cáo
Bảng báo cáo kết quả thực hành ngoài trời
Ngày soạn :29/03/ 2010
Giảng Lớp 8A :25/03/2010
Bài: Đo gián tiếp chiều cao của vật Cđa tỉ : . . . .
Sè
TT Họ và tên học sinh Điểm về chuẩnbị dụng cụ
(3 điểm)
Điểm về ý
thức kỉ luật
(3 điểm )
Điểm về kết
quả thực hành
( 4 điểm )
Tổng số
2
3
4
5
6
7
8
9
10
<i>Mậu Duệ , ngày ....tháng...năm 200...</i>
Tæ trëng
<b> </b>
TiÕt : 53 <b>ôn tập chơng III</b>
I) Mục tiêu :
– Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức lí thuyết đã học về định lí Ta-lét , tính chất đờng
phân giác của tam giác, tam giác đồng dạng
– Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vẽ hình , tính tốn , chứng minh , ng dng
thc t
II) Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh :
GV : Giáo án, bảng phụ ghi bảng tóm tắt các kiến thức đã học
HS : Ôn tập các kiến thức đã học ở chơng III, trả lời 9 câu hỏi ơn tập trong SGK
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của học sinh
1) Phát biểu và viết
tØ lƯ thøc biĨu thị
hai đoạn thẳng AB
và CD tỉ lệ với AB
và CD
Các em làm bài tập
56 trang 92
GV yờu cầu HS đọc
đề
Phát biểu các định
<b>BT56 / 92</b>
Giải
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD là :
a) AB = 5cm, CD = 15cm th×
AB
CD=
5 1
153
b) AB = 45dm, CD =150cm
=15dm th×AB
CD=
45
15= 3
c) AB = 5CD VËy AB
CD=
5CD
CD = 5
<b>BT56 / 92</b> Gi¶i
TØ số của hai đoạn thẳng AB và CD
là :
a) AB = 5cm, CD = 15cm th× AB
CD=
5 1
153
b) AB = 45dm, CD =150cm =15dm
th×AB
CD=
45
15= 3
c) AB = 5CD VËy AB
CD=
5CD
CD = 5
<b>BT58 / 92</b>
lí về ba trờng hợp
ng dng ca hai
tam giỏc ?
Các em làm bài tËp
58 trang 92
Phát biểu định lí về
tính chất của ng
phõn giỏc trong tam
Các em làm bài tập
59 trang 92
Tơng tự các em
chứng minh DM =
CM ?
KDM cã EO //
DM nªn ta cã :
EO KO
=
DM KM
KMC cã OF //
MC nªn ta cã :
OF KO
=
MC KM
Do đó EO = OF
DM MCmà
EO = OF DM =
<b>BT59 / 92 </b>
Vẽ thêm đờng thẳng EF đi qua O
và song song với CD ( E AD
và F BC )
Ta cã: EO = FO ( theo chøng
minh ë bµi tËp 20)
Từ đó ta có :
AN KN BN KN
= , =
EO KO FO KO
Do đó AN = BN AN = BN
EO FO
Vậy N là trung điểm của AB
Tơng tự, ta cũng chứng minh đợc
DM = CM. Vậy M cũng là trung
điểm của DC
<b>BT60 / 92</b>
a) Chứng minh BK = CH
Xét hai tam giác vuông
BKC, CHB Ta cã :
B = C ( ABC cân tại A)
BC là cạnh huyền chung
Suy ra BKC = CHB
BK = CH
b) Tõ gi¶ thiÕt AB = AC
BK = CH (cmt)
AK = AH
Ta cã :AK = AH KH // BC
AB AC
c) Vẽ thêm đờng cao AI ta có :
IAC HBC (g. g)
nªn IC =AC
HC BC hay
1
2<i>a</i> <i>b</i>
<i>HC</i> <i>a</i>
HC =
2
2
<i>a</i>
AH = b -
2
2
<i>a</i>
<i>b</i>=
2 2
2
2
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
Tõ KH // BC suy ra
AH KH AH.BC
= KH =
AC BC AC
=
2 2
2
2
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
.<i>a</i>
<i>b</i> = a -
3
2
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>BT59 / 92 </b>
Vẽ thêm đờng thẳng EF đi qua O và
song song với CD ( E AD và F
BC )
Ta cã: EO = FO ( theo chøng minh ë
bµi tËp 20)
Từ đó ta có : AN = KN BN, = KN
EO KO FO KO
Do đó AN = BN AN = BN
EO FO
VËy N lµ trung ®iĨm cđa AB
Tơng tự, ta cũng chứng minh đợc DM
= CM. Vậy M cũng là trung điểm của
DC
I
H
K
C
B
A
A B
K
D C
O
M
N
MC
VËy M cịng lµ
trung điểm của DC
Các em làm bài tập
60 trang 92
Phát biểu tính chất
đờng phân giác của
tam giác ?
Tam giác vuông có
một góc bằng 300
thỡ tam giỏc vuụng
đó có gì đặc biệt ?
* Tam giác
vng có một góc
bằng 300<sub> thì tam </sub>
giác vng đó là
nữa tam giác đều,
cạnh của tam giác
đều là cạnh huyền
của tam giác vng
cạnh tam giác đều
tức là bằng nữa
cạnh huyền
Phát biểu định lí
Pitago ?
áp dụng định lí
Pitago để tính độ
dài AC ?
§Ĩ tÝnh chu vi tam
giác ta làm sao ?
Phát biểu công thức
tính diện tích tam
giác vuông ?
a) <sub>A 90</sub> 0
vµ <i>C</i> 300suy ra
1
AB = BC
2 .
BD là đờng phân giác góc ABC
1
BC
DA BA <sub>2</sub> 1
= = = .
DC BC BC 2
b) BC = 2AB = 2.12,5 = 25(cm);
2 2
AC = BC - AB
2 2
25 12,5 21,65(<i>cm</i>).
Gäi 2p vµ S theo thø t vµ chu vi,
diƯn tÝch cđa tam gi¸c ABC, ta cã
2p = AB + BC + CA
= 12,5 + 25 + 21,65 =
59,15(cm)
S =
2
1 1
AB.AC = .12,5.21,65 =135,31(cm ).
2 2
<b>BT60 / 92</b>
a) <sub>A 90</sub> 0
vµ <i>C</i> 300suy ra AB = BC1
2
.
BD là đờng phân giác góc ABC nên
1
BC
DA BA <sub>2</sub> 1
= = = .
DC BC BC 2
b) BC = 2AB = 2.12,5 = 25(cm);
2 2
AC = BC - AB
2 2
25 12,5 21,65(<i>cm</i>).
Gäi 2p vµ S theo thø t và chu vi, diện
tích của tam giác ABC, ta cã
2p = AB + BC + CA
= 12,5 + 25 + 21,65 = 59,15(cm)
S =
2
1 1
AB.AC = .12,5.21,65 =135,31(cm ).
2 2
<b> Híng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Ơn tập lí thuyết chơng III, Xem lại các bài tập đã giải. Bài tập về nhà : 57, 61 / 92
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
C
A
12,5
D
B