Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

powerpoint presentation nhiöt liöt chµo mõng ng­êi thùc hiön §µm thþ lý tæ tù nhiªn ®iòn vµo chç ®ó hoµn thiön týnh chêt tia ph©n gi¸c cña mét gãc h×nh vï týnh chêt tia ph©n gi¸c cña xoy mb ®ió

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NHiƯt liƯt chµo mõng



<b>Ngườiưthựcưhiện</b>

<b>:</b>

<i>Đàm Thị Lý</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>?</b>

<b></b>

<b>invoch(</b>

<b></b>

<b>)honthintớnhchttiaphõngiỏccamtgúc.</b>



<b>Hìnhưvẽ</b>

<b><sub>Tínhưchất</sub></b>

<b><sub>ư</sub></b>



M


x


O

y


A


B


A


B


O


M



tia phân giác của xOy


MB



đ

iểm nằm bên trong một


góc và cách đều hai cạnh


của góc thì nằm trên tia



phân giác của gúc ú.



đ

iểm nằm trên tia phân


giác của một góc thì cách



u hai cnh ca gúc ú.



x



y


z



Oz là tia phân giác của xOy


M

Oz, MA

Ox tại A,



MB

Oy tại B.


Thì

MA

=



OM



Kiểm tra bài cũ



đ

iểm M nằm trong xOy


MA

Ox tại A , MB

Oy



tại B. mà MA = MB thì



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MunvimInmtronggúcDEFvcỏchu</b>


<b>2cnhcagúctalmnhthno?</b>



<b>D</b>



<b>F</b>


<b>E</b>



<b>.</b>




<b>.</b>



<b>I</b>



<b>.</b>



<b></b>

<b>imnotrongtamgiỏccỏchu3cnhcanú?</b>



<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*

đ

oạn thẳng AD gọi là

đ ờng phân giác



(xut phỏt t nh A ) ca ABC



C


B



A



D



<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>


a.Khái niệm : Sgk/71


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?</b>

<b>ưTrongưhìnhưsauư,ưđoạnưthẳngưnàoưlàư</b>


<b>đườngưphânưgiácưcủaư</b>

<b>ABC?</b>



<b>BD</b>



<b>BHư</b>



<b>EDư</b>



<b>C</b>



<b>A</b>


<b>B</b>



<b>ưBIư</b>


<b>D</b>



<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>


a.Khái niệm : Sgk/71


E



A



B



C


I



D



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vẽ đ ờng phân giác AM của

<i> ABC cân </i>


<i>tại A.­</i>




<b>A</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>M</b>



<b>1 2</b>



<b>XÐt­</b>

ABM vµ

ACM cã:



AB = AC (

<i> ABC cân tại A</i>

)



<sub></sub>

<sub>ABM = </sub>

<sub></sub>

<sub>ACM (c-g-c)</sub>



<sub> BM = CM (2 cạnh t ơng ứng)</sub>


<sub> M là trung điểm của BC</sub>



<sub> AM là đ ờng trung tuyến của tam giác ABC</sub>



Chứng minh:



AM là cạnh chung


<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>


<b>tamưgiác.</b>


a.Khái niệm : Sgk/71



Điểm M có gì đặc biệt so với đoạn


thẳng BC?



<b>2</b>


<b>A</b>


<b> </b>


<b>1</b>


<b>A</b>



<b> </b>

ˆ

<sub></sub>

ˆ

<sub>(AM là đ ờng p/ g của</sub>

<sub></sub>

<i><sub> ABC</sub></i>

<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cho

ABC cân tại A và

đ ờng trung tuyến AM.


AM có là đ ờng phân giác của

ABC

kh«ng ?



<b>1 2</b>



<b>C/m­</b>

ABM =

ACM (c-c-c)



<b>2</b>


<b>A</b>


<b> </b>



<b>1</b>


<b>A</b>



<b> </b>

ˆ

ˆ



=> (2 góc t ơng ứng)


<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>



<b>củaưtamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>A</b>



<b>C</b>



<b>B</b>

<b><sub>M</sub></b>



<sub> AM là tia phân giác góc A</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>N</b>



<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tínhưchất:</b>

<b>ư</b>

Trong một tam giác cân,

<b>đườngưư</b>


<b>phânưgiácưxuấtưphátưưtừưđỉnh</b>

đồng thời là



<b>ngtrungtuynngvicnhỏy.</b>



<b>tnh</b>



<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>


<b>tamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71
b. áp dụng vào tam giác


cân.


* Tính chất:Sgk/71


Chứng minh



<b>Hngdn:</b>



<b>ưưưưưC/mư</b>

ABM =

ACM (c-g-c)



<sub> BM = CM (2 cạnh t ơng ứng)</sub>


<sub> M là trung điểm của BC</sub>



<sub> AM là đ ờng trung tuyến của tam giác ABC</sub>



<b>A</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*

Mỗi tam giác có 3 đ ờng phân giác.



C


B




A



D



<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>


a.Khái niệm : Sgk/71
b. áp dụng vào tam giác


cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A



B



C



Ct mt tam giỏc bng giấy. Gấp hình xác định ba


đ ờng phân giác của nó,trải tam giác ra, quan sát và



cho biÕt: 3 nÕp gÊp cã cïng ®i qua mét ®iĨm


không?



<b>ư?1.ư</b>



b. áp dụng vào tam giác
cân.


* Tính chất:Sgk/71



<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ưưưư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiácư.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A



B

C



<b>ư?1.ư</b>



b. áp dụng vào tam giác
cân.


* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C


B




A



<b>ư</b>

<b>*Baưđườngưphânưgiácưcủaưmộtưtamưgiácưcùngư</b>



<b>điưquaưmộtưđiểm.</b>



<b>ư?1.ư</b>



<b>.</b>

I



<b>?</b>



b. áp dụng vào tam giác
cân.


* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài toán:

<b>ưChoưtamưgiácưABC,ưhaiưđườngưphânưgiácưBEưvàưCFư</b>


<b>cắtưnhauưởưI.ưGọiưIH,ưIK,ưILưlầnưlượtưlàưkhoảngưcáchưtừưđiểmư</b>


<b>IưđếnưcácưcạnhưBC,ưAC,ưAB.ưChứngưminh:</b>




<b>AIưcũngưlàưđườngưphânưgiácưcủaư</b>

<b>ABC</b>

<b>.</b>



<b>AIưlàưđườngưphânưưgiácưcủaư</b>


<b>ABC</b>


<b>I</b>


<b>.</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>E</b>


<b>F</b>


<b>H</b>


<b>K</b>


<b>L</b>



b. áp dụng vào tam giác
cân.


* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>


Chứng minh:




<b>=>ưIưthuộcưtiaưphânưưgiácưcủaưưBACư</b>

<i><b>(tính chất tia phân giác)</b></i>



<b><sub>ưAIưlàưđườngưphânưgiácưcủaư</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>ABC</sub></b>



?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72


Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>


<b>KL</b>



<b>GT</b>

<b><sub>BE</sub></b>

<b>ABC; BE,ưCF:ưđườngưphânưgiác</b>

<sub></sub>

<b><sub>CFư=ư{ưIư}</sub></b>



<b>IH </b>

<b>BC</b>

<b>;</b>

<b>IK </b>

<b>AC; IL </b>

<b>AB</b>



<b>+)ưIưthuộcưtiaưphânưgiácưBEưcủaưgócưBưvàưIHư</b>

<b>ưBC;ưIL</b>

<b>ưABư</b>

<i><b>(gt)</b></i>



<b>ư</b>

<b>ưIHư=ưILư(1)ư</b>

<i><b>(Tính chất tia phân giác)</b></i>





<b>+)ưIưthuộcưtiaưphânưgiácưCFưcủaưgócưCưvàưIH</b>

<b>ưBC;ưIK</b>

<b>ưACư</b>

<i><b>(gt)</b></i>


<b>ưIHư=ưIKư(2)ư</b>

<i><b>(Tính chất tia phân giác)</b></i>



<b>ưưưưưưưư</b>

<b>Từư(1)vàư(2)ư=>ưIL=ưIKư(=ưIH)</b>



<b>HayIcỏchu2cnhAB,ACcagúcA.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A</b>




<b>C</b>


<b>B</b>



<b>I</b>


<b>.</b>



<b>E</b>


<b>F</b>



<b>H</b>



<b>K</b>


<b>L</b>



b. áp dụng vào tam giác
cân.


* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>


?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72



*

Định lí : Sgk/72


Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>


<b>Ba đ ờng phân giác của một tam giác </b>


<b>cùng đi qua một điểm. Điểm này cách </b>


<b>đều ba cạnh của tam giác đó.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ư</b>

Bài tập

1:

<b>Biếtư rằngư điểmư Iư nằmư trong tam giỏc</b>


<b>DEFvcỏchu3cnhcatamgiỏcú.</b>



<b>Hỏi:ư Iư cóư phảiư làư giaoư điểmư 3ư đườngư phânư giácư củaư</b>



<b>DEFưkhông?</b>

<b>D</b>



<b>F</b>


<b>E</b>



<b>I</b>



<b>.</b>



<b>.</b>



b. áp dụng vào tam giác
cân.


* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>


<b>củaưtamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>


+)Vỡ I cỏch đều 2 cạnh của EDF


 I thuộc tia phân giác góc EDF.


+) Vì I cách đều 2 cạnh của DEF



=>I thuộc tia phân giác của DEF


+) I cách đều 2 cạnh của EFD



=> I thuộc tia phân giác của EFD



<b>Vậy</b>

: I là giao điểm của 3 đ ờng phân giác trong DEF



Lơì giải:



?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72


*

Định lí : Sgk/72


Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>


<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài tập 2(Thảo luận nhóm)




<b>D</b>



<b>F</b>


<b>E</b>



<b>I</b>



<i><b>Hình a)</b></i>

<b>ư</b>



<b>.</b>



<b>Đúng</b>



<b>imItronghỡnhsauchớnhlgiaoim3</b>


<b>ngphõngiỏccatamgiỏc,ỳnghaysai?</b>



b. áp dụng vào tam giác
cân.


* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>



?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72


*

Định lí : Sgk/72


Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>


<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>imItronghỡnhsauchớnhlgiaoim3</b>


<b>ngphõngiỏccatamgiỏc,ỳnghaysai?</b>



Bài tập 2(Thảo luận nhóm):



<b>M</b>



<b>P</b>


<b>N</b>



<b>I</b>



<i><b>Hình b)</b></i>

<b>ư</b>



<b>.</b>



<b>ưSai</b>



b. áp dụng vào tam giác
cân.



* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>


?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72


*

Định lí : Sgk/72


Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>


<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài tập 2(Thảo luận nhóm):



<i><b>Hình c)</b></i>

<b>ư</b>



<b>A</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>I</b>




<b>.</b>



<b>Đúng</b>



<b>imItronghỡnhsauchớnhlgiaoim3</b>


<b>ngphõngiỏccatamgiỏc,ỳnghaysai?</b>



b. áp dụng vào tam giác
cân.


* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>


?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72


*

Định lí : Sgk/72


Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>


<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài tập 2(Thảo luận nhóm):




<i><b>Hình d)</b></i>

<b>ư</b>

<b>A</b>



<b>C</b>



<b>B</b>

<b><sub>M</sub></b>



<b>I</b>



<b>Đúng</b>



<b>imItronghỡnhsauchớnhlgiaoim3</b>


<b>ngphõngiỏccatamgiỏc,ỳnghaysai?</b>



TN

TL



b. áp dụng vào tam giác
cân.


* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>


?1. Thực hành gấp giấy:


Sgk/72


*

Định lí : Sgk/72


Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>


<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài tập 2(Thảo luận nhóm):



<b>Sai</b>



<b>imItronghỡnhsauchớnhlgiaoim3</b>


<b>ngphõngiỏccatamgiỏc,ỳnghaysai?</b>



TN

TL


<i><b>Hình d) </b></i>

<i><b>biết </b></i>

<i><b>ABC cân tại A</b></i>

<b>ư</b>



<b>A</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>M</b>



<b>I</b>



b. áp dụng vào tam giác
cân.



* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>


?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72


*

Định lí : Sgk/72


Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>


10


10

987654321



<b>Hết giờ</b>


<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>30</b>

<b>0ư</b>

<b>25</b>

<b>0.</b>


<b>35</b>

<b>0</b>

<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>60</b>

<b>0ư</b>

<b>D</b>


<b>P</b>


<b>N</b>


<b>M</b>


<b>I</b>


<b>.</b>


<b>50</b>

<b>0</b>

<b>70</b>

<b>0</b>


b. áp dụng vào tam giác
cân.


* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71


<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>


?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72


*

Định lí : Sgk/72


Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>


Bài 3

<b>ư:ưTrongưhìnhưvẽưsauưcóưMPN=70</b>

<b>0ư,</b>

<b><sub>ư</sub></b>




<b>MNP=50</b>

<b>0ư.</b>

<b><sub>ưSốưđoưIMNưlàưbaoưnhiêu?</sub></b>



<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bàiư32/ư70ưSGK.</b>



A



B

C



M



.



<b>Đài quan sát</b>



Mở rộng kiến thức



<b>1.Tỡmthờmmtvivtrớcỏcmnhtkhỏcnhaungoitamgiỏc</b>


<b>khongcỏchtúti2conngvbsụnglbngnhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Luật chơi



Cú 2 đội chơi (2 dãy)



- Một đội chọn câu hỏi (lần đầu u tiên cho đội hăng hái trong giờ học) , cả


2 đội có cơ hội trả lời nh nhau , đội nào trả lời lần 1 đúng đ ợc 20 điểm ,sai



đội kia có quyền trả lời tiếp và đ ợc 10 điểm nếu trả lời đúng. Nếu cả 2 đội


không trả lời đ ợc thì ơ chữ khơng đ ợc mở .



-- Quyền chọn ô chữ tiếp theo thuộc về đội trả lời đ ợc câu hỏi tr ớc. Nếu 2


đội cùng khơng trả lời đ ợc thì đội không đ ợc chọn ô chữ tr ớc sẽ đ ợc chọn


ô chữ này.



-- Đội nào đọc đ ợc ô chữ hàng dọc đ ợc tối đa 50 điểm (đọc đúng ô chữ đ ợc


30 điểm ; nêu đ ợc ý nghĩa đ ợc 20 điểm ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ô chữ hàng dọc

: Một đức tính cần thiết của ng ời học sinh ?



1


2


3


4


5


6


?


?


?



?


?


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

H c thu c tÝnh ch t,

ấ đị

nh lý trong b i.

à



L m c¸c b i t p 37 38, 40, 41 (SGK/ 72,

à

à ậ


73). Chu n b ti t sau luy n t p.

ị ế

ệ ậ



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ưưưưưChoưhìnhưvẽưcóư</b>



Bài tập 3:



<b>0</b>
<b>0</b>

<b>50</b>


<b>MNP</b>


<b>70</b>


<b> </b>


<b>mpN</b>


<b> </b>

,


<b>TínhưsốưđoưgócưNMI?</b>

<b>P</b>


<b>N</b>


<b>M</b>


<b>I</b>


<b>.</b>


<b>50</b>

<b>0</b>

<b>70</b>

<b>0</b>

<b>60</b>

<b>0</b>


<i><b>Đáp án:</b></i>

<b>ư</b>



0
0

30


2


60


NMP


2


1



NMI



0
0
0
0
0

60


M


180


70


50


M


180


P


N


M



:


MNP












<i>Mặt khác: </i>



Vì NI, PI là các đ ờng phân giác của MNP


nên MI cũng là đ ờng phân giác

<i>(T/c 3 đ ờng </i>



<i>phân giác trong </i>

<i>)</i>





b. áp dụng vào tam giác
cân.


* Tính chất:Sgk/71


<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>


a. Khái niệm : Sgk/71



<b>ư</b>

<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>


?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72


*

Định lí : Sgk/72


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

6


5


4


3


2


1



6


5



4


3



2


1



<b>*ư</b>

<b>Vẽ tia phân gi¸c b»ng TH íc hai lỊ:</b>



x


O




y



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

O



x



y



z


2



1



</div>

<!--links-->

×