<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NHiƯt liƯt chµo mõng
<b>Ngườiưthựcưhiện</b>
<b>:</b>
<i>Đàm Thị Lý</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>?</b>
<b></b>
<b>invoch(</b>
<b></b>
<b>)honthintớnhchttiaphõngiỏccamtgúc.</b>
<b>Hìnhưvẽ</b>
<b><sub>Tínhưchất</sub></b>
<b><sub>ư</sub></b>
M
x
O
y
A
B
A
B
O
M
tia phân giác của xOy
MB
đ
iểm nằm bên trong một
góc và cách đều hai cạnh
của góc thì nằm trên tia
phân giác của gúc ú.
đ
iểm nằm trên tia phân
giác của một góc thì cách
u hai cnh ca gúc ú.
x
y
z
Oz là tia phân giác của xOy
M
Oz, MA
Ox tại A,
MB
Oy tại B.
Thì
MA
=
OM
là
Kiểm tra bài cũ
đ
iểm M nằm trong xOy
MA
Ox tại A , MB
Oy
tại B. mà MA = MB thì
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>MunvimInmtronggúcDEFvcỏchu</b>
<b>2cnhcagúctalmnhthno?</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>I</b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>imnotrongtamgiỏccỏchu3cnhcanú?</b>
<b>?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
*
đ
oạn thẳng AD gọi là
đ ờng phân giác
(xut phỏt t nh A ) ca ABC
C
B
A
D
<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>
a.Khái niệm : Sgk/71
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>?</b>
<b>ưTrongưhìnhưsauư,ưđoạnưthẳngưnàoưlàư</b>
<b>đườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>ABC?</b>
<b>BD</b>
<b>BHư</b>
<b>EDư</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>ưBIư</b>
<b>D</b>
<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>
a.Khái niệm : Sgk/71
E
A
B
C
I
D
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Vẽ đ ờng phân giác AM của
<i> ABC cân </i>
<i>tại A.</i>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>1 2</b>
<b>XÐt</b>
ABM vµ
ACM cã:
AB = AC (
<i> ABC cân tại A</i>
)
<sub></sub>
<sub>ABM = </sub>
<sub></sub>
<sub>ACM (c-g-c)</sub>
<sub> BM = CM (2 cạnh t ơng ứng)</sub>
<sub> M là trung điểm của BC</sub>
<sub> AM là đ ờng trung tuyến của tam giác ABC</sub>
Chứng minh:
AM là cạnh chung
<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>
a.Khái niệm : Sgk/71
Điểm M có gì đặc biệt so với đoạn
thẳng BC?
<b>2</b>
<b>A</b>
<b> </b>
<b>1</b>
<b>A</b>
<b> </b>
ˆ
<sub></sub>
ˆ
<sub>(AM là đ ờng p/ g của</sub>
<sub></sub>
<i><sub> ABC</sub></i>
<sub>)</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Cho
ABC cân tại A và
đ ờng trung tuyến AM.
AM có là đ ờng phân giác của
ABC
kh«ng ?
<b>1 2</b>
<b>C/m</b>
ABM =
ACM (c-c-c)
<b>2</b>
<b>A</b>
<b> </b>
<b>1</b>
<b>A</b>
<b> </b>
ˆ
ˆ
=> (2 góc t ơng ứng)
<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b><sub>M</sub></b>
<sub> AM là tia phân giác góc A</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>N</b>
<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tínhưchất:</b>
<b>ư</b>
Trong một tam giác cân,
<b>đườngưư</b>
<b>phânưgiácưxuấtưphátưưtừưđỉnh</b>
đồng thời là
<b>ngtrungtuynngvicnhỏy.</b>
<b>tnh</b>
<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
Chứng minh
<b>Hngdn:</b>
<b>ưưưưưC/mư</b>
ABM =
ACM (c-g-c)
<sub> BM = CM (2 cạnh t ơng ứng)</sub>
<sub> M là trung điểm của BC</sub>
<sub> AM là đ ờng trung tuyến của tam giác ABC</sub>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
*
Mỗi tam giác có 3 đ ờng phân giác.
C
B
A
D
<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>
a.Khái niệm : Sgk/71
b. áp dụng vào tam giác
cân.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
A
B
C
Ct mt tam giỏc bng giấy. Gấp hình xác định ba
đ ờng phân giác của nó,trải tam giác ra, quan sát và
cho biÕt: 3 nÕp gÊp cã cïng ®i qua mét ®iĨm
không?
<b>ư?1.ư</b>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ưưưư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiácư.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
A
B
C
<b>ư?1.ư</b>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
C
B
A
<b>ư</b>
<b>*Baưđườngưphânưgiácưcủaưmộtưtamưgiácưcùngư</b>
<b>điưquaưmộtưđiểm.</b>
<b>ư?1.ư</b>
<b>.</b>
I
<b>?</b>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Bài toán:
<b>ưChoưtamưgiácưABC,ưhaiưđườngưphânưgiácưBEưvàưCFư</b>
<b>cắtưnhauưởưI.ưGọiưIH,ưIK,ưILưlầnưlượtưlàưkhoảngưcáchưtừưđiểmư</b>
<b>IưđếnưcácưcạnhưBC,ưAC,ưAB.ưChứngưminh:</b>
<b>AIưcũngưlàưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>ABC</b>
<b>.</b>
<b>AIưlàưđườngưphânưưgiácưcủaư</b>
<b>ABC</b>
<b>I</b>
<b>.</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>L</b>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácưcủaư</b>
<b>tamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
Chứng minh:
<b>=>ưIưthuộcưtiaưphânưưgiácưcủaưưBACư</b>
<i><b>(tính chất tia phân giác)</b></i>
<b><sub>ưAIưlàưđườngưphânưgiácưcủaư</sub></b>
<sub></sub>
<b><sub>ABC</sub></b>
?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72
Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>
<b>KL</b>
<b>GT</b>
<b><sub>BE</sub></b>
<b>ABC; BE,ưCF:ưđườngưphânưgiác</b>
<sub></sub>
<b><sub>CFư=ư{ưIư}</sub></b>
<b>IH </b>
<b>BC</b>
<b>;</b>
<b>IK </b>
<b>AC; IL </b>
<b>AB</b>
<b>+)ưIưthuộcưtiaưphânưgiácưBEưcủaưgócưBưvàưIHư</b>
<b>ưBC;ưIL</b>
<b>ưABư</b>
<i><b>(gt)</b></i>
<b>ư</b>
<b>ưIHư=ưILư(1)ư</b>
<i><b>(Tính chất tia phân giác)</b></i>
<b>+)ưIưthuộcưtiaưphânưgiácưCFưcủaưgócưCưvàưIH</b>
<b>ưBC;ưIK</b>
<b>ưACư</b>
<i><b>(gt)</b></i>
<b>ưIHư=ưIKư(2)ư</b>
<i><b>(Tính chất tia phân giác)</b></i>
<b>ưưưưưưưư</b>
<b>Từư(1)vàư(2)ư=>ưIL=ưIKư(=ưIH)</b>
<b>HayIcỏchu2cnhAB,ACcagúcA.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>I</b>
<b>.</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>L</b>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72
*
Định lí : Sgk/72
Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>
<b>Ba đ ờng phân giác của một tam giác </b>
<b>cùng đi qua một điểm. Điểm này cách </b>
<b>đều ba cạnh của tam giác đó.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>ư</b>
Bài tập
1:
<b>Biếtư rằngư điểmư Iư nằmư trong tam giỏc</b>
<b>DEFvcỏchu3cnhcatamgiỏcú.</b>
<b>Hỏi:ư Iư cóư phảiư làư giaoư điểmư 3ư đườngư phânư giácư củaư</b>
<b>DEFưkhông?</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>I</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
+)Vỡ I cỏch đều 2 cạnh của EDF
I thuộc tia phân giác góc EDF.
+) Vì I cách đều 2 cạnh của DEF
=>I thuộc tia phân giác của DEF
+) I cách đều 2 cạnh của EFD
=> I thuộc tia phân giác của EFD
<b>Vậy</b>
: I là giao điểm của 3 đ ờng phân giác trong DEF
Lơì giải:
?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72
*
Định lí : Sgk/72
Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>
<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Bài tập 2(Thảo luận nhóm)
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>I</b>
<i><b>Hình a)</b></i>
<b>ư</b>
<b>.</b>
<b>Đúng</b>
<b>imItronghỡnhsauchớnhlgiaoim3</b>
<b>ngphõngiỏccatamgiỏc,ỳnghaysai?</b>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72
*
Định lí : Sgk/72
Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>
<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>imItronghỡnhsauchớnhlgiaoim3</b>
<b>ngphõngiỏccatamgiỏc,ỳnghaysai?</b>
Bài tập 2(Thảo luận nhóm):
<b>M</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<i><b>Hình b)</b></i>
<b>ư</b>
<b>.</b>
<b>ưSai</b>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72
*
Định lí : Sgk/72
Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>
<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Bài tập 2(Thảo luận nhóm):
<i><b>Hình c)</b></i>
<b>ư</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>I</b>
<b>.</b>
<b>Đúng</b>
<b>imItronghỡnhsauchớnhlgiaoim3</b>
<b>ngphõngiỏccatamgiỏc,ỳnghaysai?</b>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72
*
Định lí : Sgk/72
Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>
<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Bài tập 2(Thảo luận nhóm):
<i><b>Hình d)</b></i>
<b>ư</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b><sub>M</sub></b>
<b>I</b>
<b>Đúng</b>
<b>imItronghỡnhsauchớnhlgiaoim3</b>
<b>ngphõngiỏccatamgiỏc,ỳnghaysai?</b>
TN
TL
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72
*
Định lí : Sgk/72
Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>
<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Bài tập 2(Thảo luận nhóm):
<b>Sai</b>
<b>imItronghỡnhsauchớnhlgiaoim3</b>
<b>ngphõngiỏccatamgiỏc,ỳnghaysai?</b>
TN
TL
<i><b>Hình d) </b></i>
<i><b>biết </b></i>
<i><b>ABC cân tại A</b></i>
<b>ư</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>I</b>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72
*
Định lí : Sgk/72
Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>
10
10
987654321
<b>Hết giờ</b>
<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>30</b>
<b>0ư</b>
<b>25</b>
<b>0.</b>
<b>35</b>
<b>0</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>60</b>
<b>0ư</b>
<b>D</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>I</b>
<b>.</b>
<b>50</b>
<b>0</b>
<b>70</b>
<b>0</b>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72
*
Định lí : Sgk/72
Bài toán:Sgk/72<b>ư</b>
Bài 3
<b>ư:ưTrongưhìnhưvẽưsauưcóưMPN=70</b>
<b>0ư,</b>
<b><sub>ư</sub></b>
<b>MNP=50</b>
<b>0ư.</b>
<b><sub>ưSốưđoưIMNưlàưbaoưnhiêu?</sub></b>
<b>3-Bàiưtậpưápưdụng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Bàiư32/ư70ưSGK.</b>
A
B
C
M
.
<b>Đài quan sát</b>
Mở rộng kiến thức
<b>1.Tỡmthờmmtvivtrớcỏcmnhtkhỏcnhaungoitamgiỏc</b>
<b>khongcỏchtúti2conngvbsụnglbngnhau.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Luật chơi
Cú 2 đội chơi (2 dãy)
- Một đội chọn câu hỏi (lần đầu u tiên cho đội hăng hái trong giờ học) , cả
2 đội có cơ hội trả lời nh nhau , đội nào trả lời lần 1 đúng đ ợc 20 điểm ,sai
đội kia có quyền trả lời tiếp và đ ợc 10 điểm nếu trả lời đúng. Nếu cả 2 đội
không trả lời đ ợc thì ơ chữ khơng đ ợc mở .
-- Quyền chọn ô chữ tiếp theo thuộc về đội trả lời đ ợc câu hỏi tr ớc. Nếu 2
đội cùng khơng trả lời đ ợc thì đội không đ ợc chọn ô chữ tr ớc sẽ đ ợc chọn
ô chữ này.
-- Đội nào đọc đ ợc ô chữ hàng dọc đ ợc tối đa 50 điểm (đọc đúng ô chữ đ ợc
30 điểm ; nêu đ ợc ý nghĩa đ ợc 20 điểm ).
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Ô chữ hàng dọc
: Một đức tính cần thiết của ng ời học sinh ?
1
2
3
4
5
6
?
?
?
?
?
?
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
H c thu c tÝnh ch t,
ọ
ộ
ấ đị
nh lý trong b i.
à
L m c¸c b i t p 37 38, 40, 41 (SGK/ 72,
à
à ậ
73). Chu n b ti t sau luy n t p.
ẩ
ị ế
ệ ậ
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>ưưưưưChoưhìnhưvẽưcóư</b>
Bài tập 3:
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>50</b>
<b>MNP</b>
<b>70</b>
<b> </b>
<b>mpN</b>
<b> </b>
,
<b>TínhưsốưđoưgócưNMI?</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>I</b>
<b>.</b>
<b>50</b>
<b>0</b>
<b>70</b>
<b>0</b>
<b>60</b>
<b>0</b>
<i><b>Đáp án:</b></i>
<b>ư</b>
0
0
30
2
60
NMP
2
1
NMI
0
0
0
0
0
60
M
180
70
50
M
180
P
N
M
:
MNP
<i>Mặt khác: </i>
Vì NI, PI là các đ ờng phân giác của MNP
nên MI cũng là đ ờng phân giác
<i>(T/c 3 đ ờng </i>
<i>phân giác trong </i>
<i>)</i>
b. áp dụng vào tam giác
cân.
* Tính chất:Sgk/71
<b>1-ưđườngưphânưgiácư</b>
<b>củaưtamưgiác.</b>
a. Khái niệm : Sgk/71
<b>ư</b>
<b>2-ưTínhưchấtưbaưđườngưưư.ư</b>
<b>phânưgiácưcủaưtamưgiác.</b>
?1. Thực hành gấp giấy:
Sgk/72
*
Định lí : Sgk/72
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
6
5
4
3
2
1
6
5
4
3
2
1
<b>*ư</b>
<b>Vẽ tia phân gi¸c b»ng TH íc hai lỊ:</b>
x
O
y
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
O
x
y
z
2
1
</div>
<!--links-->