Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

1’ 1’ 5’ 19’ 15’ 5’ 2’ ngày soạn 18 8 2009 chương i ®þa lý d©n c­ tiõt 1 céng ®ång c¸c d©n téc viöt nam a môc tiªu bµi häc häc sinh cçn biõt ®­îc n­íc ta cã 54 d©n téc d©n téc kinh cã sè d©n ®«ng nhê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.18 KB, 107 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1’
5’


19’


<i> Ngày soạn: 18.8.2009</i>
<i> Chương I</i>

<i>: địa lí dân c</i>



<i><b>Tiết 1: Cộng đồng các dân tộc vit nam</b></i>




<b>A.Mục tiêu bài häc:</b>
<b> Häc sinh cÇn:</b>


-Biết đợc nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc Kinh có số dân đơng nhất. Các dân tộc nớc ta ln
đồn kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Trình bày đợc tình
hình phân bố các dân tộc nớc ta


rèn luyện, cũng cố kĩ năng đọc, xác định trên bản đồ vùng phân bố chủ yếu ca
mt s dõn tc.


- Giáo dục tinh thần đoàn kết tôn trọng các dân tộc.
<b>B.Phơng pháp: </b>


-Tho lun nhóm. Đàm thoại gợi mở.
-So sánh. Đặt và giải quyết vấn đề.
<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- Bản đồ Phân bố dân tộc Việt nam.


- Tập sách “ Việt Nam hình ảnh cộng đồng 54 dân tộc”- NXB Thông tấn.
- Tài liệu về mt s dõn tc Vit nam.



<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> </b></i><b>I.ổn định tổ chức:</b>


<b> II.KiĨm tra bµi cị : Không.</b>
<b> III.Bài mới:</b>


<i><b>1..t vn :</b></i>


GV gii thiu s lợc chơng trình Địa lí kinh tế- xã hội Việt nam phần: Địa lí dân
c-kinh tế, sự phân hố lãnh thổ và địa lí địa phơng.


Việt Nam - tổ quốc của nhiều dân tộc. Các dân tộc sát cánh bên nhau trong suốt quá
trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.Bài học đầu tiên của mơn địa lí lớp 9 hơm nay,
chúng ta cùng tìm hiểu: Nớc ta có bao nhiêu dân tộc; dân tộc nào gĩữ vai trò chủ đạo
trong quá trình phát triển đất nớc; địa bàn c trú của cộng đồng các dân tộc Việt Nam
đợc phân bố nh thế nào trên đất nớc ta.


2.TriÓn khai bµi:


<b>Hoạt động của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chớnh</b>
GV: Dùng tập ảnhviệt nam hình ảnh 54 dân


tc,Gii thiu một số dân tộc tiêu biểu cho các
miền đất nớc.


<b>a.Hoạt động 1: </b><i><b>Nhóm /cặp</b></i>


CH: B»ng hiĨu biÕt cđa b¶n thân , em hÃy cho


biết:


- Nớc ta có bao nhiêu dân tộc? Kể tên các
dân tộc mà em biết?




--Trình bày những nét khái quát về dân téc
Kinh vµ mét sè d©n téc khác?( ngôn ngữ,
trang phục, tập quán s¶n xuÊt...)


CH: Quan sát H1.1 cho biết dân tộc nào chiếm
số dân đông nhất? Chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
CH: dựa vào hiểu biết của thực tế và SGK cho
biết.


-Ngêi ViÖt cổ còn có những tên gọi gì? ( Âu
lạc, Tây ¢u; L¹c ViƯt...)


-đặc điểm của dân tộc Việt và các dõn tc ớt


<b>I.Các dân tộc ở Việt Nam: </b>


- Nớc ta có 54 dân tộc, mỗi dân tộc
có những nét văn hoá riêng.


- dõn tc Việt( kinh ) có số dân
đông nhất, chiếm 86,2 % dân số cả
nớc..



- Ngời Việt là lực lợng lao động
đông đảo trong các ngành kinh tế
quan trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15


5


2


ngời?( kinh nghiệm sản xuất, các nghề trun
thèng...)


CH: kĨ tªn mét sè s¶n phÈm thủ công tiêu
biểu củ các dân téc Ýt ngêi mµ em biÕt


-Cho biết vai trị của ngời Việt định c ở nớc
ngoài đối với đất nớc?


Chuyển ý:
<b>b.Hoạt động 2:</b>


? Dựa vào bản đồ "phân bố dân tộc Việt Nam”
và vốn hiểu biết của mình, hãy cho biết dân
tộc Việt ( Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu?


<b>* Më réng kiÕn thøc cho HS.</b>


CH: Dùa vào vốn hiểu biết, hÃy cho biết các
dân tộc ít ngời phân bố chủ yếu ở đâu?



<b>CH: Da vo SGK và bản đồ phân bố dân tộc </b>
Việt nam, hãy cho biết địa bàn c trú cụ thể của
các dân tộc ít ngời?


GV yêu cầu HS lên bảng xác định địa bàn c
trú của đồng bào các dân tộc tiờu biu?
GV: kt lun.


<b>II. phân bố các dân tộc:</b>


<i><b>1. dân téc ViÖt( kinh)</b></i>


- Phân bố chủ yếu ở ng bng
trung du v ven bin.


<i><b>2. Các dân téc Ýt ngêi:</b></i>


- Miền núi và cao nguyên là các địa
bàn c trú chính của các dân tộc ít
ngời.


- Trung du và miền núi phía Bắc có
các dân tộc Tày, Nùng, Thái, Mờng,
Dao, Mông...


- Khu vc Trng Sn- Tõy Nguyên
có các dân tộc Ê- đê, Gia -rai, Ba
na, Cơ -ho...



- Ngời Chăm, Khơ me, Hoa sống ở
cực nam trung Bộ và Nam Bộ.
<b>IV.Cũng cố:</b>


<i><b>Câu1</b>: Việt nam có:</i>


a. 60 d©n téc. b. 45 d©n téc c. 54 d©n téc d. 52 d©n téc


<i><b>Câu 2</b>:Dân tộc có số dân đơng nhất:</i>


a.Tµy. b. Việt c.Chăm d.Mờng


<i><b>V.Dặn dò : </b>Học thuộc bài cũ và trả lời câu hỏi sách giáo khoa.</i>


<i><b>VI.Rót kinh nghiƯm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Ngày soạn:18.8.2009</b>
<b> Tiết 2: dân số và gia tăng dân số</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
<i>Học sinh cÇn:</i>


- Hiểu biết số dân nớc ta và trình bày đợc tình hình tăng dân số, nguyên nhân và hậu quả.
- Biết sự thay đổi cơ cấu dân số và xu hớng thay đổi cơ cấu dân số của nớc ta, nguyên nhân
của sự thay đổi.


-Có kĩ năng phân tích bảng thống kê và một số biểu đồ dân số.
-ý thức đợc sự cần thiết phải có quy mụ gia ỡnh hp lớ.


<b>B.Phơng pháp: </b>


- Thảo luận nhóm.
<b> -Đàm thoại gợi mở.</b>


<b>C.Chun b ca giỏo viờn và học sinh: </b>
- Biểu đồ biến đổi dân số ca nc ta.


-Tài liệu, tranh ảnh về hậu quả của bùng nổ dân số .
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n định tổ chức:</b></i>
<i><b> II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


Níc ta cã bao nhiêu dân tộc? Những nét văn hoá riêng của các dân tộc thể hiện nh thế
nào?


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vấn đề:</b></i>


Dân số, tình hình gia tăng dân số và những hậu quả kinh tế xã hội, chính trị của nó đã trở
thành mối quan tâm không chỉ riêng của mỗi quốc gia, mà cả của cộng đồng quốc tế. Vấn
đề dân số, sự gia tăng dân số và cơ cấu dân số ở nớc ta có đặc điểm gì, ta nghiên cứu nội
dung bài học hơm nay.


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>CH:- Dựa vào hiểu biết và SGK em cho</b>


biết dân số nớc ta tính đến năm 2009 là bao


nhiêu ngời?


- Cho nhËn xÐt vỊ thø h¹ng diƯn tÝch và
dân số của việt nam so với các nớc khác
trên thế giới?


CH: Vi s dõn ụng nh trên có thuận lợi
và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế ở
nớc ta?


<b>a.Hoạt động 1:Nhóm/ cặp </b>


GV: Yêu cầu HS đọc,Quan sát H2.1:


CH: Nªu nhËn xÐt sù bïng nỉ d©n qua
chiỊu cao các cột dân số?


- Nờu nhn xột ng biểu diễn tỉ lệ gia tăng
tự nhiên có sự thay đổi nh thế nào?


-Giải thích nguyên nhân sự thay đổi đó


<b>I.Sè d©n:</b>


-Việt nam là nớc đơng dân, dân số nớc ta l
80,9 triu ( 2003)


<b>+ </b>năm 2009 dân số nớc ta 86 triệu ngời.


<b>II.Gia tăng dân số: </b>



<b>-Từ cuối những năm 50 của thế kỉ XX , nớc</b>
ta có hiện tợng bùng nổ dân số.


-Nh thc hin tt chính sách dân số và kế
hoạch hố gia đình nên tỉ lệ gia tăng dân số
có xu hớng giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*<b>Nõng cao: (Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên</b>
<i>của dân số giảm nhanh, nhng dân số vẫn</i>
<i>tăng nhanh?)</i>


b.Hoạt động 2: <i><b>Nhóm </b></i>


CH: dân số đơng và tăng nhanh đã gây ra
hậu quả gì?


Nhóm 1: kinh tế


Nhúm 2: xà hội


Nhúm 3: môi trờng


HS: ại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


GV: chuẩn x¸c kiÕn thøc


CH: - Dựa vào bảng 2.1 , hãy xác định các
vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số


cao nhất; thấp nhất?


<b>c.Hoạt động 3: Nhóm/ cặp</b>
<b>CH: Dựa vào bảng 2.2 hãy:</b>


- nhËn xÐt tØ lƯ hai nhãm d©n sè nam nữ
thời kì 1979-1999?


CH: - nhn xột c cu dõn số theo độ tuổi
nớc ta thời kì 1979- 1999?


GV kÕt luËn.


CH: Hãy cho biết xu hớng thay đổi cơ cấu
dân số theo nhóm tuổi ở Việt nam từ
1979-1999?


Nguyên nhân của sự khác biệt đó:


-- Vùng Tây bắc có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân
số cao nhất ( 2,19%), thấp nhất là đồng bằng
Sơng Hồng( 1,11%)


<b>III. C¬ cÊu d©n sè:</b>


- Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta đang
có sự thay đổi.


- Tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ ngời trong độ
tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng


lên.


<b>IV. Còng cè:</b>


Câu 1. tính đến năm 2002 thì dân số của nớc ta đạt:
a. 77,5 triệu b. 79,7 triệu
c. 75,4 triệu d. 80,9 triệu


Câu 2: theo điều kiện phát triển hiện nay, dân số nớc ta đông, sẽ tạo nên:
a. một thị trờng tiêu thụ mạnh, rộng.


b. Nguồn cung cấp lao động lớn.


c. Trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng cao mc sng.
d. tt c u ỳng.


<b>V. dặn dò: Học thuộc bài cũ và trả lời câu hỏi sách giáo khoa.</b>
<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>


Ngµy so¹n25.8.2009
TiÕt 3:PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ


<b> </b>
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


Học sinh cần:


- Trỡnh bày đợc đặc điểm mật độ dân số và sự phân bố dân c của nớc ta.
- Biết đợc đặc điểm của các loại hình quần c nông thôn, quần c thành
thị và đơ thị hố ở nớc ta.



- Biết phân tích biểu đồ : phân bố dân c và đô thị ở Việt nam ( năm 1999)
và một số bảng số liệu về dõn c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1
5


1


- Đàm thoại gợi mở.


- t v gii quyt vn .


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


-Bn phõn b dân c và đô thị Việt nam .


-Bảng thống kê mật độ dân số nột số quốc gia và dân đô thị ở Việt Nam.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I.ổn định tổ chức:</b></i><b> </b>
<b> II.Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho biết ý nghĩa của sự giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và thay đổi cơ cấu dân số
nớc ta?


<b>III.Bµi míi:</b>


1.Đặt vấn đề: Cũng nh các nớc trên thế giới , sự phân bố dân c ở nớc ta phụ thuộc
vào nhân tố tự nhiên, KT-XH, lịch sử... Bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu sự đa


dạng về hình thức quần c ở nớc ta nh thế nào?


2.TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>
a.HĐ1:cả lớp


CH: - Dựa vào hiểu biết và SGK cho biết
đặc điểm mật độ dân số nớc ta và mật độ
dân số thế giới ( 2003)? ( gấp 5,2 lần)
- So sánh với châu á, với các nớc trong
khu vực ĐNA?


CH: Qua so sánh các số liệu trên rút ra
đặc điểm mật độ dân số nớc ta?


Mật độ dân số Việt nam 1989 là 195
ng-ời / km2


CH: Quan sát H3.1 cho biết dân c nớc ta
tập trung đông đúc ở vùng nào?Dân c tha
thớt ở vùng nào?


CH: Nhà nớc ta có chính sách, biện pháp
gì để phân bố lại dân c?


b.Hoạt động 2: Cá nhân


- h·y cho biÕt sù kh¸c nhau giữa kiểu
quần c nông thôn các vùng



-Cho biết sự giống nhau của quần c nông
thôn?


CH: Hãy nêu những thay đổi hiện nay
của quần c nơng thơn mà em biết?


c.Hoạt động 3: Nhóm


CH : Quan sát H3.1 hãy nêu nhận xét về
sự phân bố các đơ thị của nớc ta? Giải
thích?


GV: - Yêu cầu các nhóm trình bày kết
qủa thảo ln. Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


CH: Quan sát H3.1 cho nhận xét về sự
phân bố các thành phố lớn? ( đồng bằng
ven biển)


<i>*Nâng cao: các ngun nhân đơ thị hóa </i>


<b> Néi dung chÝnh</b>


<b>I.mật độ dân số và phân bố dân c:</b>
1.mật độ dân số:


-Nớc ta có mật độ dân số cao 246 ngời /
km2<sub>( năm 2003)</sub>



-Mật độ dân số của nớc ta ngày một tăng.
2. Phân bố dân c:


-Dân c tập trung đông ở đồng bằng, ven bin
v cỏc ụ th .


- miền núi và tây Nguyên dân c tha thớt.
- Phần lớn d©n c níc ta sèng ë n«ng
th«n( 76%)


<b>II. các loại hình quần c:</b>
1. Quần c nông thôn:


- là điểm dân c ở nông thôn với quy mô dân
số, tên gọi khác nhau. Hoạt động kinh tế chủ
yếu l nụng nghip.


2. Quần c thành thị:


- Cỏc ụ th của nớc ta phân lớn có quy mơ
vừa và nhỏ, có chức năng chính là hoạt động
cơng nghiệp dịch vụ. Là trung tâm kinh tế,
chính trị văn hố khoa học kĩ thuật.


- Phân bố tập trung đồng bằng ven biển.
<b>III. đơ thị hố:</b>


-số dân thành thị và tỉ lệ dân đơ thị tăng liên
tục.



-trình độ đơ thị hố thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>và hậu quả</i>


+ Vấn đè bức xúc cần giải quyết cho dân
c tập trung quá đông ở các thành phố
lớn?


5’


2’


<b>IV.Còng cè:</b>


Câu1: Theo điều kiện phát triển hiện nay, dân số nớc ta đông, sẽ tạo nên:
a. Một thị trờng tiêu thụ mạnh.


b. Nguồn cung cấp lao động lớn.


c .Trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng cao mức sống.
d. Tất cả đều đúng.


Câu 2: Về phơng diện xã hội , việc gia tăng dân số nhanh sẽ dẫn đến hậu quả:
a. Môi trờng đang bị ô nhiễm nặng.


b. Nhu cầu giáo dục, y tế, việc làm ...căng thẳng.
c. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt
d. Câu a + c ỳng.



<b>V.Dặn dò và hớng đẫn häc sinh häc ë nhµ: </b>
-VỊ nhµ lµm bµi tập TH 2


- Chuẩn bị bài tiếp theo: Bài 4:
<b>VI.Rút kinh nghiệm:</b>


1
5


Ngày soạn25.8.2009
TiÕt 4:LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LM, CHT LNG CUC SNG


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
Học sinh cÇn:


- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng
lao động ở nớc ta.


- Biết sơ lợc về chất lợng cuộc sống và việc nâng cao chất lợng cuộc
sống của nhân dân ta.


- Biết phân tích nhận xét các biểu đồ.
<b>B. Phơng pháp:</b>


- Th¶o luËn nhóm.
- Đàm thoại gợi mở.


- t v giải quyết vấn đề.


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Các bảng thống kê về sử dụng lao ng.


- Tài liệu , tranh ảnh thể hiện sự tiến bộ về nâng cao chất lợng cuộc sống.
<b>D.Tiến trình lên líp:</b>


<b> I.Ởn định </b>


<b>II.KiĨm tra bµi cị : </b>


1. Sự phân bố dân c của nớc ta có đặc điểm gì?
<b>III.Bài mới:</b>


<b>1.Đặt vấn đề: </b>


Nguồn lao động là nhân tố quan trọng hàng đầu của sự phát triển kinh tế xã hội , có
ảnh hởng quyết định đến việc sử dụng các nguồn lực khác. Để rõ hơn vấn đề lao động,
việc làm và chất lợng cuộc sống ở nớc ta, chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hơm
nay.


2.TriĨn khai bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>
a.Hoạt động 1: Cả lớp (10 phỳt)


Gv chia líp lµm 3 nhãm:


CH1: Dùa vµo vèn hiĨu biÕt vµ SGK.


- Nhúm 1: nguồn lao động nớc ta có những
mặt mạnh và mặt hạn chế nào?



- Nhúm 2: Dựa vào H4.1 hãy nhận xét cơ
câu lực lợng lao động giữa thành thị và nơng
thơn, giải thích ngun nhân?


- Nhúm 3: Nhận xét chất lợng lao động của
nớc ta. Đê nâng cao chất lợng lao động cần
có những biện pháp gì?


- yêu cầu đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


GV: Chốt lại đặc điểm nguồn lao động nớc
ta.


CH: Theo em những biện pháp để nâng cao
chất lợng lao động hiện nay là gì?


b.Hoạt động 2: Cá nhân


CH: Dựa vào H 4.2 , hãy nêu nhận xét về cơ
cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo
ngành nghề ở nớc ta?


Gv chốt lại kiến thức.
c.Hoạt động 3: Nhóm


- Nhúm 1: tại sao nói việc làm đang là vấn
đề gay gắt ở nớc ta?



- Nhúm 2: Tại sao tỉ lệ thất nghiệp và thiếu
việc làm rất cao nhng lại thiếu lao động có
tay nghề ở các khu vực cơ sở kinh doanh,
khu dự án công nghệ cao?


- Nhúm 3: Để giải quyết vấn đề việc làm,
theo em phải có những giải pháp nào?


HS báo cáo kết qủa thảo luận, có nhận xét
của nhóm kh¸c


GV: kÕt luËn.


d.Hoạt động 4: Cá nhân.


CH: Dựa vào thực tế và đọc SGK hãy nêu
những dẫn chứng núi lên chất lợng cuộc
sống của nhân dân đang có thay đổi cải
thiện?


Néi dung chÝnh


<b>I.Nguồn lao động và sử dụng lao</b>
<b>động:</b>


<i>1. Nguồn lao động:</i>


- Nguồn lao động nớc ta dồi dào và tăng
nhanh. Đó là điều kiện để phát triển
kinh tế.



- TËp trung nhiỊu ë khu vùc n«ng th«n)
75,8%)


- Lực lợng lao động hạn chế vì thể lực
và chất lợng( 78,8% không qua đào tạo)
<i>2.Sử dụng lao động</i>


<i>Nguồn lao động tập trung trong các</i>
<i>ngành:N-L-NN</i>


<i>Cơ cấu sử dụng lao động theo hướng</i>
<i>tích cực</i>


<b>II. vấn đề việc làm:</b>
*Hớng giải quyết:


- Phân bố laị dân c và lao động.


- đa dạng hoạt động kinh tế ở nông thôn
- Phát triển hoạt động công nghiệp dịch
vụ ở thành thị.


- Đa dạng hố các loại hình đào tạo,
h-ớng nghiệp dạy nghề.


<b>III. ChÊt lỵng cc sèng:</b>


- Chất lợng cuộc sống đang đợc cải
thiện( về thu nhập, giáo dục y tế nhà ở,


phúc lợi xã hội)


- ChÊt lỵng cc sèng còn chênh lệch
giũa các vùng, giữa tầng lớp nhân dân...


5


1


<b>IV.Cng c:1.Trong nm 2003 s lc lng lao động không qua đào tạo ở nớc ta là:</b>
a. 75,8% b.78,8%


c.71,5% d. 59,0%


2. Thế mạnh của ngơì lao động Việt nam hiện nay là:
a. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông , lâm , ng nghiệp.
b. Mang sẳn phong cách sản xuất nơng nghiệp.


c. Cã kh¶ năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
d. Chất lợng cuộc sèng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Häc thc bµi cị vµ chn bị bài mới: ôn lại kiến thức: cấu tạo tháp tuổi, cách phân
tích tháp tuổi dân số. Chuẩn bị cho thùc hµnh giê sau .


<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>


Ngày soạn :31.9.2009


Tiết 5 :<b>THỰC HÀNH PHÂN TÍCH VÀ SO SÁNH THÁP DÂN SỐ</b>



<b>NĂM 1989 VÀ NĂM 1999</b>
<b>A/ Mục tiêu</b> : Sau bài học, học sinh cần :


-Biết cách phân tích , so sánh tháp tuổi


-Tìm được sự thay đổi và xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta
-Xác lập mối quan hệ giữa tháp dân số và sự phát triển kinh tế, xã hội


<b>B/ Phương tiện</b> : Hình 5.1


<b>C/ Tiến trình bài dạy</b> :


<b>1.Bài cũ : </b>Không.


<b>2.Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
GV: Sau khi nêu yêu cầu của bài tập 1.


- Giới thiệu khái niệm " tỉ lệ dân số phụ
thuộc" hay còn gọi là " tỉ số phụ thuộc"
là tỉ số giữa ngời cha đến tuổi lao động , số
ngời quá độ tuổi lao động với những ngời
đang trong độ tuổi lao động của dân c một
vùng, một nớc( hoặc tơng quan giữa tổng số
ngời dới độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao
động, so với số ngời ở tuổi lao động, tạo
nên mối quan hệ trong dân số gọi là tỉ lệ
phụ thuộc."



<b>a.Hoạt động 1: Nhúm</b>


GV: chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm tìm
hiểu thảo luận 1 yêu cầu của bài tập.


- Sau khi các nhóm trình bày kết quả, bổ
sung và chuẩn xác kiến thức theo bảng.


<b>I.Bài tập 1:</b>


<b> </b>


<b>1989</b> <b>1999</b>


Hỡnh dng của tháp Đỉnh nhọn, đáy rộng Đỉnh nhọn, đáy rộng chõn ỏy
thu hp hn 1989


Cơ cấu dân
số theo


tuổi


Nhóm tuổi Nam Nữ Nam Nữ


0-14
15- 19
60 trở lên


20,1
25,6


3,0


18,9
28,2
4,2


17,4
28,4
3,4


16,1
30,0
4,7


<b> GV ( Gii thớch) Tỉ số phụ thụôc của nớc ta năm 1989 là 86( nghĩa là cứ 100 ngời, trong độ</b>
tuổi lao động phải ni 86 ngời ở hai nhóm tuổi kia.)


<b>b.Hoạt động 2: Nhóm / cặp.</b>
+ Yêu cầu :


* Nêu nhận xét về sự thay đổi của cơ cấu
dân số theo độ tui ca nc ta.


<b>II. Bài tạp 2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Giải thích nguyên nhân
HS trả lời, GV kết luận.


GV mở rộng : Tỉ số phụ thuộc ở nớc ta dự
đoán năm 2004 giảm xuống là 52,7 %.


Trong khi đó , tỉ số phụ thuộc hiện tại của
Pháp là 53,8%; Nhật Bản 4,9%, Sin ga po
42,9%, Thái Lan: 47%...Nh vậy hiện tại tỉ số
phụ thuộc ở Việt Nam cịn có khả năng cao
so với các nớc phát triển trên thế giới và một
số nớc trong khu vc...


<b>c.Hot ng 3: Nhúm.</b>


Gv chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm thảo
luận một câu hỏi sau đây :


1.C cu dõn số theo độ tuổi nớc ta có
thuận lợi nh thế nào cho phát triển
KT-XH ?


2. Cơ cấu dân số theo độ tuổi có khó
khăn gì cho phát triển KT-XH ?


3.BiƯn pháp nào từng bớc khắc phục khó
khăn trên ?


GV t chức cho các nhóm trình bày kết
quả, bổ sung và chuẩn xác kiến thức
theo những vấn đề sau :


chiều hớng gia tăng ( từ 7,2%
-8,1%)Tỉ lệ nhóm tuổi lao động tăng
lên ( từ 53,8% - 58,4%)



- Do chất lợng cuộc sống ngày càng
đ-ợc cải thiện : Chế độ dinh dỡng cao
hơn trớc đây, điều kiện y tế vệ sinh
chăm sóc sức khoẻ tốt,ý thức về
KHHGĐ trong nhõn dõn cao.


<b>III. Bài tập 3 : </b>


<i>1. Thuận lợi và khó khăn :</i>


C cu dõn số theo tuổi ở nớc ta có
thuận lợi cho phát triển kinh tế xã hội.
+ Cung cp ngun lao ng ln.


+ Một thị trờng tiêu thụ mạnh.


+ Trợ lực lớn cho viƯc ph¸t triển và
nâng cao mức sống.


- Khó khăn :


+ Gây sức ép lớn đến vấn đề giải quyết
việc lm.


+ Tài nguyên cạn kiƯt, m«i trêng ô
nhiễm, nhu cầu giáo dục y tế nhà ở...
cũng căng thẳng.


<i>2. Giải pháp khắc phục :</i>



- Cú k hoch giáo dục đào tạo hợp lí,
tổ chức hớng nghiệp dạy nghề.


- Phân bố lại lực lợng lao động theo
ngành và theo lãnh thổ.


- Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hớng
cơng nghiệp hố hiện đại hố.


5’


2’


<b>IV.Cịng cè:</b>


1. H·y gi¶i thÝch: TØ lƯ phơ thc trong cơ cấu dân số nớc ta năm 1999 là 71,2 có
nghĩa là gì?


So sỏnh t s ph thuc vit nam đối với các nớc phát triển


2.Trong hoàn cảnh kinh tế hiện nay, biện pháp tối u giải quyết việc làm đối với lao
động thành thị là:


a. Më réng x©y nhiều nhà máy lớn.


b. Hạn chế việc chuyển c từ nông thôn ra thành thị.


c. Phỏt trin hot ng cụng nghiệp, dịch vụ, hớng nhiệp dạy nghề.
d. Tổ chức xuất khu lao ng ra nc ngoi.



<b>V.Dặn dò:</b>


- Làm BT TH 5 .- Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài míi.


<i> Ngày soạn:1/9/2009.</i>
<b> Tiết 6: địa lí kinh tế</b>


<b>sù ph¸t triĨn nỊn kinh tÕ viƯt nam</b>
<b>A.Mơc tiêu bài học:</b>


- Hiu c xu hng chuyn dch cơ cấu kinh tế, những thành tựu và thách thức trong quá
trình phát triển kinh tế.


- Rèn kĩ năng đọc bản đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu (biểu đồ tròn) và nhận xét biểu đồ.
<b>B. Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm. - So sánh. - Đặt và giải quyết vấn đề.
<b>C.Chuẩn bị </b>


- Bản đồ hành chính Việt nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

mới.


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>


<i><b> II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> Không


<i><b>III.Bài mới</b></i>: <i><b>1.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
*HĐ1 : Cả lớp (10 phỳt)


CH : Bằng kiến thức lịch sử và vốn hiểu
biết hãy cho biết : Cùng với quá trình dựng
nớc và giữ nớc, nền kinh tế nớc ta đã trải
qua những giai đoạn phát triển nh thế nào ?
(+ CM tháng 8 năm 1945


+ 1945 -1954. MiÒn b¾c
+ 1954 – 1975 :


MiÒn Nam


+ 1975 – 1986. Giai đoạn nền kinh tế có
đặc điểm gì ?


*HĐ2 : Nhóm/cặp (15 phút)
- GV : (minh ho¹)


Vào những năm 1986 – 1988 nền kinh tế
tăng trởng thấp, tình trạng lạm phát tăng
vọt, khơng kiểm sốt đợc 1986 tăng trởng
KT 4% , lạm phỏt lờn ti 774,7%.


1987 tăng trởng KT 3,9%, lạm phát lên tới
223,1%.


1988 tăng trởng KT 5,9%, lạm phát lên tíi


343,8%.


<b>a.Hoạt động 1: Cả lớp. </b>


GV: Yêu cầu Hs đọc thuật ngữ chuyển dịch
cơ cấu KT(Tr153 –SGK)


CH : §äc SGK cho biÕt : Sù chun dịch cơ
cấu KT thể hiện ở những mặt chủ yếu nào ?
- Cơ cấu ngành


- Cơ cấu lÃnh thổ Là trọng tâm.
-Cơ cấu thành phần kinh tế.


CH : Dựa vào H6.1 hÃy phân tích xu hớng
chuyển dịch cơ cấu ngành KT. Xu hớng này
thể hiện ở những khu vực nào ? (nông, lâm,
ng nghiệp, công nghiệp xây dùng, dÞch
vơ)


<b>b.Hoạt động 2: Nhóm / cặp.</b>


GV : Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm tìm
hiểu phân tích một khu vùc .


CH :+ Nhận xét xu hớng thay đổi tỉ trọng
của từng khu vực trong GDP( từng đờng
biểu diễn)


+ Sự quan hệ giữa các khu vực ?( các đờng)


+ Nguyên nhân của sự chuyển dịch cỏc khu
vc ?


GV :- Yêu cầu Hs trình bày kết quả th¶o
ln cđa nhãm, nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<b>I.Nền kinh tế nớc ta trớc thời kì đổi mới: </b>
- Gặp nhiều khó khăn, nền KT khủng hoảng
kéo dài, tình trạng lạm phát cao, mức tăng
trởng KT thấp, SX đình trệ.


<b>II. Nền Kinh tế trong thời kì đổi mi.</b>


<i><b>1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế:</b></i>


a.Chuyển dịch cơ cấu ngành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chuẩn xác kiến thức theo b¶ng sau :


<b>Khu vực kinh tế</b> <b>Sự thay đổi trong cơ cấu GDP</b> <b>Ngun nhân</b>
Nơng- lâm- ng


nghiƯp - TØ trọng giảm liên tục: từ caonhất 40%( 1991) giảm thấp hơn
dịch vụ( 1992), thấp hơn công
nghiệp- xây dựng( 1994). Còn
hơn 20% (2002)


- NỊn KT chun tõ bao cÊp sang
KT thị trờng- xu hớng mở rộng nền


KT nông nghiệp hàng hoá.


- Nớc ta đang chn tõ níc nông
nghiệp sang nớc công nghiệp.


Công nghiệp-


xây dựng - Tỉ trọng tăng lên nhanh nhất từdới 25% (1991) lên gần 40%
(2002)


- Chủ trơng cơng nghiệp hố hiện
đại hoá gắn liền với đờng lối đổi
mới  là ngnh khuyn khớch phỏt
trin.


Dịch vụ - Tỉ trọng tăng nhanh từ (91-96).
Cao nhất gần 45%. Sau giảm rõ
rệt dới 40%(2002)


- Do ảnh hởng cuộc khủng hoảng tài
chính khu vực cuối 1997. Các hoạt
động KT đối ngoạị tăng trởng chậm.
<b>c.Hoạt động 3: Nhóm / cặp.</b>


GV : Yêu cầu HS đọc thuật ngữ ô : Vùng KT
trọng điểm .


- Lu ý HS : Các vùng KT trọng điểm là các
vùng đợc nhà nớc phê duyệt quy hoạch tổng
thể nhằm tạo ra các động lực phát triển cho


toàn bộ nền KT.


CH : Dùa vµo H6.2 :


-Cho biết nớc ta có mấy vùng KT ?(7 vùng).
Xác định, đọc tên các vùng KT trên bản đồ ?
-Xác định phạm vi lãnh thổ của các vùng KT
trọng điểm ? Nêu ảnh hởng của các vùng KT
trọng điểm đến sự phát triển KT –XH ?


GV : Chèt l¹i.


CH : Dựa vào H 6.2 kể tên các vùng KT giáp
biển, vùng KT không giáp biển ?( Tây Nguyên
không giáp biển). Với đặc điểm tự nhiên của
các vùng KT giáp biển có ý nghĩa gì trong phát
triển KT ?


d.Hoạt động 4: Nhóm.


CH:Bằng vốn hiểu biết và qua cácphơngtiện
thông tin em cho biết nền KT nớc ta đã đạt
đợc những thành tựu to lớn nh thế nào ?
CH : Những khó khăn nớc ta cần vợt qua để


ph¸t triĨn KT hiện nay là gì ?


b. Chuyển dịch cơ cấu lÃnh thỉ :
- Níc ta cã 7 vïng KT, 3 vïng KT
trọng điểm ( Bắc Bé, miÒn Trung,


PhÝa Nam)


- Các vùng KT trọng điểm có tác
động mạnh đến sự phát triển KT xã
hội và các vùng KT lân cận.


-Đặc trng của hầu hết các vùng KT
là kết hợp KT trên đất liền và KT
bin, o.


<i><b>2. Những thành tựu và thách thức</b></i> :
Những thành tựu nổi bật :


- Tốc độ tăng trởng KT tơng i
vng chc.


- Cơ cấu KT chuyển dịch theo hớng
CNH.


- Nớc ta đang hội nhập vào nền KT
khu vực và toàn cầu


- Sự phân hoá giµu nghÌo vµ còn
nhiều xà nghèo ở vùng sâu, vùng xa.
-Môi trờng ô nhiễm, tài nguyên cạn
kiệt.


- Vn đề việc làm còn nhiều bức
xúc.



- NhiÒu bÊt cËp trong phát triển văn
hoá, giáo dục, y tế.


- Phải cố gắng lớn trong quá trình
hội nhập vào nền KTTG.


5 <b>IV.Cng c:1.ỏnh du X vo ý em cho là đúng:</b>
1.1. Nền KT nớc ta trớc thời kì đổi mới có đặc điểm gì?
a.Ngành nơng -lâm - ng vẫn chiếm tỉ lệ cao.


b.C«ng nghiƯp - xây dựng cha phát triển.
c.Dịch vụ bớc đầu có phát triển.


d.Tt c cỏc ỏp ỏn trờn.


1.2. Hiện tại KT nớc ta đang chuyển dịch theo hớng nào?
a.Theo hớng công nghiệp hoá.


b.Theo hớng giảm tỉ trọng các ngành ngành nông -lâm - ng, tăng tỉ trọngcác ngành
công nghiệp - xây dựng và dịch vô


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2’ d.Tất cả các hớng trên.


<b>V.Dặn dò - hớng dẫn häc sinh häc tËp ë nhµ:</b>


*Hớng dẫn HS làm BT 2-SGK: Vẽ biểu đồ hình trịn: Cơ cấu GDP phân theo ngành
TP KT năm 2002.


1.Chia hình trịn thành những nan quạt theo đúng tỉ lệ và trật tự của các TPKT trong
bng 6.1.



2.Toàn bộ hình tròn là 3600<sub> tơng øng víi tØ lƯ 100%. Nh vËy, tØ lƯ 1% sẽ tơng ứng với</sub>
3,60<sub> trên hình tròn.</sub>


* Làm BT TH 6 . *Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bµi míi.
<b>VI. Rót kinh nghiƯm: </b>


<i> Ngày soạn:8/9/2009.</i>
<b> Tit 7:cỏc nhõn t nh hng ns phỏt triN</b>


<b>vàphânbố nông nghiệp </b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
<i>Học sinh cần:</i>


- Nm c vai trò của các nhân tố tự nhiên và KT- XH đối với sự phát triển và phân bố
nông nghiệp.


- Rèn luyện kĩ năng đánh giá giá trị kinh tế các tài nguyên thiên nhiên.


- Biết sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
- Tinh thần yêu quê hơng đất nớc, xõy dng v bo v t quc.


<b>B. Phơng pháp:</b>
- Thảo luËn nhãm.


- Đăt và giải quyết vấn đề.


<b> C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài c :</b></i>


HÃy nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển KT của nớc ta?


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn :</b></i>


ĐKTN, ĐK KT-XH ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nớc ta nh thế nào?
Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học này.


<i><b>2.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
a.Hoạt động 1 : Nhóm / cặp (15 phỳt)


CH: Hãy cho biết sự phát triển và phân bố
nông nghiệp phụ thuộc vào những tài nguyên
nào của tự nhiên?(đất, khí hậu, nớc, sinh vật)
<b>b.Hoạt động</b> <b>: nhóm :</b>


Nhóm1 : Tài nguyên đất


Nhóm2 : Tài nguyên nước
Nhóm3 : Tài ngun khí hậu
Nhóm4 : Tài ngun sinh vật



<b>I.Các nhân tố tự nhiên: </b>
a. Tài nguyên đất:


- Là tài nguyên quý giá.


- L t liu sn xut khụng th thay th c
ca ngnh nụng nghip.


b.Tài nguyên khí hËu:


Nhiệt đới gió mùa ẩm: Cây trồng sinh
tr-ởng, phát triển quanh năm và năng suất
cao, nhiều vụ trong năm


Phân hoá rõ theo chiều Bắc –Nam, theo độ
cao, theo gió mùa, ni, trồng gồm cả


giống cây và con ơn đới và nhiệt đới.


<b>Hoạt động 2: Nhóm </b>


GV : Chia líp thành các nhóm, thảo
luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CH : Dựa vào kiến thức đã học ở lớp 8.
Hãy trình bày đặc điểm khí hậu của nớc
ta.


GV : Yêu cầu HS hoàn thiện sơ đồ sau :



CH: Tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu
trong thâm canh nông nghiệp ở nớc ta.
( -Chống úng, lơt mïa ma b·o


- Cung cÊp níc tíi mïa kh«


- Cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác.)
Tăng vụ, thay đổi cơ cấu mùa vụ cây trồng
CH: Trong mơi trờng nhiệt đới gió mùa ẩm,
tài nguyên sinh vật nớc ta có đặc điểm gì?
( đa dạng về hệ sinh thái, giàu có v thnh
phn loi sinh vt....)


Tài nguyên sinh vật nớc ta tạo những cơ sở
gì cho sự phát triển và phân bố nông
nghiệp?


<b>c.Hot ng 3: Cá nhân.</b>
GV: Phân tích, gợi mở.


Kết quả của nông nghiệp đạt đợc trong
những năm qua là biểu hiện sự đúng đắn,
sức mạnh của những chính sách phát triển
nông nghiệp đã tác động lên hệ thống các
nhân tố KT. Đã thúc đẩy mạnh mẽ sự phát
triển của ngành KT quan trọng hàng đầu
của nhà nớc.


CH: Đọc SGK mục II, kết hợp với hiểu biết
em hãy cho biết vai trò của yếu tố chính


sách đã tác động lên những vấn gỡ trong
nụng nghip?


GV: Yêu cầu, khuyến khích HS phát biểu ý
kiến của mình , lấy nhân tố chính sách làm
trung tâm.


c. Tài nguyên nớc :


- Cú ngun nc phong phúmạng lới
sơng ngịi dày đặc nguồn nớc ngm
phong phỳ.


- Có lũ lụt, hạn hán


- Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong
thâm canh n«ng nghiƯp níc ta tạo ra
năng suất và tăng sản lợng cây trồng
cao.


d.Tài nguyên sinh vật


-a dạng về hệ sinh thái giàu về thành
phần loài là cơ sở để thuần dởng tạo
nên các giống cây trồng vật nuôi


<i><b> </b></i>


<b>K</b>



<b>h</b>


<b>í </b>


<b>h</b>


<b>ậ</b>


<b>u</b>


<b> V</b>


<b>iệ</b>


<b>t </b>


<b>N</b>


<b>a</b>


<b>m</b>


<b>Đặc điểm 1:</b>


Nhit i giú mựa
<b>m</b>


<b>Đặc điểm 2:</b>


Phõn hoỏ rừ theo


chiều Bắc –Nam,
theo độ cao, theo giú
mựa


<b>Đặc điểm 3:</b>


Các tai biến thiên
nhiên


Thuận lợi: Cây trồng sinh trởng, phát
triển quanh năm và năng suất cao,


nhiều vụ trong năm.
Khó khăn: sâu bệnh


Nuụi, trng gm c ging cây và con
ơn đới và nhiệt đới.


Khó khăn: Miền Bắc, vùng núi cao có
mùa đơng rét đậm, rét hại, gió Lào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Chuẩn xác kiến thức theo sơ sau:


<b>d. Hot ng 4 : Nhúm</b>


GV : Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận trả lời 1
câu hỏi sau :


CH1 : Quan sát H7.2 em hãy kể tên một số
cơ sở vật chất - kĩ thuật trong nông nghiệp


để minh hoạ rõ hơn sơ đồ trên.


(+ Thủ lỵi : Cơ bản hoàn thành- H7.1.
+ Dịch vụ trồng trọt phát triển, phòng trừ
dịch bệnh


+ Các giống mới : vật nuôi, cây trồng cho
năng suất cao)


CH2 : S phát triển của nơng nghiệp chế
biến có ảnh hởng nh thế nào đến sự phát
triển và phân b nụng nghip ?


(- Tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của
hàng nông sản .


- Nâng cao hiệu quả SX hàng nông nghiệp.
- Thúc đẩy sự phát triển các vïng chuyªn
canh.


CH3 : Hãy lấy ví dụ cụ thể để thấy rõ vai trị
của thị trờng đối với tình hình SX một số
nơng dân ở địa phơng em.


( C©y CN, cây ăn quả, gia cầm, lúa, gạo, thịt
lợn...)


GV : Chốt lại : Vai trò của các nhân tố tự
nhiên và nh©n tè KT- XH.



-Yêu cầu HS đọc phần kết luận SGK.
5 <b>IV.Cng c:</b>


Câu 1: Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá vì:
a. Là t liệu sản xuất của nông, lâm nghiệp.


b. L thnh phn quan trng ca mụi trờng sống. Là địa bàn phân bố các cơ sở
KT, văn hố xã hội, quốc phịng.


<i><b> </b></i>


<b>C</b>


<b>h</b>


<b>ín</b>


<b>h</b>


<b> s</b>


<b>á</b>


<b>c</b>


<b>h</b>


<b> p</b>


<b>h</b>



<b>á</b>


<b>t</b>


<b> t</b>


<b>r</b>


<b>iể</b>


<b>n</b>


<b>n</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b> t</b>


<b>h</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


Tỏc ng mnh ti dõn c và lao động nơng thơn:



+ Khuyến khích sản xuất, khơi dậy, phát huy các mặt mạnh trong
lao động nông nghiệp.


+ Thu hút, tạo việc làm, cải thiện đời sống nơng dân
Hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật trong nơng nghiệp


Tạo mơ hình phát triển nơng nghiệp thích hợp, khai thác mọi tiềm
năng sẵn có - (phát triển KT hộ gia đình, trang trại, hớng xuất
khẩu.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2’


c. Là t liệu sản xuất của nông, lâm nghiệp, là yếu tố của môi trờng.
d. Cả a và b đúng.


Câu 2: Nhân tố nào sau đâylà trung tâm, có tác dụng mạnh vào những điều kiện KT
-XH để phát triển nông nghiệp nớc ta trong thời gian qua:


a. Ngun dõn c v lao ng.


b. Đờng lối, chính sách phát triển nông nghiệp
c. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
d. Thị trờng tiêu thụ.


<b>V.Dặn dò:</b>


- Làm BT TH 7 .


-Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài mới.



- Su tầm tranh ảnh , tài liệu về thành tựu trong SX lơng thực(lúa gạo của nớc ta thời
kì 1980- nay( 2005)


<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>


1’
5’


<b> Ngàysoạn:8.9.2009</b>
<b>Tiết 8: sự phát triển và phân bố nông nghiệp </b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b>Học sinh cần:</i>


- Nắm đợc đặc điểm phát triển và phân bố một số cây trồng vật nuôi chủ yếu và một
số xu hớng trong phát triển sản xuất nông nghiệp hiện nay.


- Nắm đợc sự phân bố sản xuất nông nghiệp, với việc hình thành các vùng sản xuất
tập trung, các sản phẩm sản xuất nông nghiệp chủ yếu.


<i><b>2. KÜ năng:</b></i>


-Rốn luyn k nng phõn tớch bng s liu, k năng phân tích sơ đồ ma trận về phân bố
các cây công nghiệp chủ yếu theo vùng.


- Biết đọc lợc đồ nơng nghiệp Việt nam.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Có ý thức trong việc bảo vệ và cải tạo tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông
nghiệp.


<b>B. Phơng pháp: -Thảo luận nhóm.-So sánh.-Đăt và giải quyết vấn đề. </b>
<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Bản đồ nơng nghiệpViệt nam.
- Lợc đồ nơng nghiệpViệt nam.


-Tµi liệu, một số hình ảnh phản ánh về thành tựu trong sản xuất nông nghiệp.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>II.KiĨm tra bµi cị :</b></i>


1. Cho bết những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nơng nghiệp nớc
ta?


2. Ph©n tÝch vai trò của nhân tố chính sách phát triển nông nghiệp, trong sự phát triển
và phân bố nông nghiệp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1’ <i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i> Việt Nam là một nớc nông nghiệp – Một trong những trung tâm xuất
hiện sớm nghề trồng lúa ở Đơng Nam Á. Vì thế , đã từ lâu, nông nghiệp nớc ta đợc
đẩy mạnh và đợc nhà nớc coi là mặt trận hàng đầu. Từ sau đổi mới, nông nghiệp trở
thành ngành sản xuất hàng hố lớn. Để có đựoc những bớc tiến nhảy vọt trong lĩnh
vực nông nghiệp, sự phát triển và phân bố của ngành đã có chuyển biến gì khác trớc,
ta cùng tìm hiểu câu trả lời trong nội dung bài học này.



<i><b>2.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>a.Hoạt động 1: Nhóm/ cặp</b>


CH : Dựa vào bảng 8.1 hãy cho nhận xét sự thay đổi tỉ
trọng cây lơng thực và cây CN trong cơ cấu giá trị sản
xuất ngành trồng trt ?


-Tỉ trọng : +Cây lơng thực giảm 6,3%(90 2000)
+ Cây CN tăng 9,2%%(90 2000)


S thay i ny núi lờn điều gì ?
-Nơng nghiệp :


+ Đa dạng phá thế độc canh cây lúa


+Đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.
GV : Chốt lại.


<b>b.Hoạt động 2: Nhóm </b>


CH : Dựa vào bảng 8.2 trình bày các thành tựu trong
sản xuất lúa thời kì 1980 2002.


GV :- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm phân tích 1
chỉ tiêu về sản xuất lúa.


Yêu cầu : Tính từng chỉ tiêu nh sau :



+ Năng suất lúa cả năm(tạ/ha)(từ 1980 -2002)
Tăng lên 24,1tạ/ha gấp 2,2 lần.


Tơng tự tính các chỉ tiêu còn lại.
(Diện tích : tăng 1904 ; gấp 1,34 lần.


Sản lợng lúa cả năm : tăng 22,8 triệu tấn ; gấp gần 3
lần.


Sản lợng bình quân đầu ngời : tăng 215 kg gấp gần 2
lần)


Kết luận.


GV : Mở rộng nhng thµnh tùu nỉi bËt cđa nghµnh SX
LT níc ta trong những năm gần đây.


CH : Da vo H8.2 v vốn hiểu biết hãy cho biết đặc
điểm phân bố nghề trồng lúa ở nớc ta.


<b>c.Hoạt động 3: Nhóm / cặp</b>


CH : Dựa vào SGK và hiểu biết của bản thân hÃy cho
biết lợi ích KT của việc phát triển cây CN ?
( Xt khÈu, nguyªn liƯu chÕ biÕn, tËn dơng tài nguyên


t, phỏ th c canh, khc phc tớnh mựa vụ,
bảo vệ mơi trờng)



CH : Dùa vµo b¶ng 8.3 cho biÕt nhãm cây CN hàng
năm và nhãm c©y l©u năm ở nớc ta bao gồm
những loại cây nào, nêu sù ph©n bè chđ u ?
GV : híng dÉn.


- Đọc theo cột dọc biết đợc một vùng sinh thái có các
cây CN chính đợc trồng .


- Đọc theo cột ngang biết đợc các vùng phân bố chính
của 1 loại cây CN.


<b>I. Ngành trồng trọt: </b>


- Ngành trồng trọt đang phát
triển đa dạng cây trồng.
-Chuyển mạnh sang trồng
cây hàng hoá, làm nguyên
liệu cho CN chÕ biÕn xuất
khẩu.


<i><b>1. Cây lơng thực:</b></i>


- Lúa là cây LT chính.


- Các chỉ tiêu về sản xuất
lúa năm 2002 đều tăng lên
rõ rệt so với các năm trớc.
- Lúa đợc trồng ở khắp nơi
tập trung chủ yếu ở hai đồng
bằng châu thổ sụng Hng v


sụng Cu Long.


<i><b>2. Cây công nghiệp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV : Yêu cầu HS thực hành sử dụng bảng : đọc một số
cây đại diện cho 2 nhóm cây CN, vùng tập trung.
-Chốt lại kiến thức.


- Tham kh¶o phơ lôc më réng kiÕn thøc cho HS.


CH : Xác định trên bảng 8.3 các cây CN chủ yếu đợc
trồng ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ ( cao su, cà phê)
CH : Hãy cho biết tiềm năng của nớc ta cho việc phát
triển và phân bố cây ăn quả.


( KhÝ hậu, tài nguyên, chất lợng, thị trờng...)


CH : K tờn một số cây ăn quả đặc sản miền Bắc, miền
Trung và Nam Bộ(cam xã Đoài, nhãn Hng Yên, vải
thiều Lục Ngạn, đào Sa Pa, cam Phủ Quỳ, Xoài Lái
Thiêu, sầu riêng, măng cụt...)


-Tại sao Nam bộ lại trồng đợc nhiều loại cây ăn quả
có gí trị ?


CH : Ngành trồng cây ăn quả nớc ta cịn những hạn
chế gì cần giải quyết để phát triển thành ngành có giá
trị xuất khẩu ?


<b>d.Hoạt động 4: Nhóm/ cặp</b>



CH : Chăn ni nớc ta chiếm tỉ trọng nh thế nào trong
nông nghiệp ? thực tế đó nói lên điều gì ?


( tỉ trọng 20%nông nghiệp cha phát triển hiện đại...)
CH : Dựa vào H8.2 xác định vùng chăn ni trâu bị
chính ?Thực tế hiện nay trâu bị nớc ta ni chủ yếu để
đáp ứng nhu cầu gì ?( sức kéo)


CH : Tại sao hiện nay bò sữa đang đựoc phát triển ven
các thành phố lớn ?(gần thị trờng tiêu thụ)


CH : Xác định trên H8.2 các vùng chăn ni lợn
chính. Vì sao lợn ni nhiều nhất ở đồng bằng sông
Hồng ?(gần vùng SX LT, cung cấp thịt, sử dụng lao
động phụ tăng thêm thu nhập, giải quyết phân hữu cơ)
GV : Yêu cầu HS đọc phần chăn nuôi gia cầm nớc ta
và trong khu vực đang phaỉ đối mặt với nạn dịch gì ?
(H5N1- dịch cúm gia cầm)


GV : Më réng thªm kiÕn thøc.( dÉn chøng sè liƯu)


nghiƯp c¶ níc.


- Tập trung nhiều ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ.
- Nớc ta có nhiều tiềm năng
về tự nhiên để phát triển các
loại cây ăn quả.



- Do điều kiện tự nhiên nên
trồng đợc nhiều loại cây ăn
quả có giá trị cao.


Đơng Nam Bộ, đồng bằng
sông Cửu Long là vùng trồng
cây ăn quả lớn nht nc ta.
<b>II. Ngnh chn nuụi:</b>


- Chăn nuôi còn chiếm tØ
träng thÊp trong n«ng
nghiƯp.


-Trâu bị đợc chăn ni chủ
yếu ở trung du và miền núi
chủ yếu lấy sức kéo.


- Lợn đợc nuôi tập trung ở
hai đồng bằng sông Hồng và
sông Cửu Long là nơi có
nhiều LT và đơng dân.


- Gia cầm phát trin nhanh
ng bng.


5


2


<b>IV.Cũng cố: 1.Nông nghiệp nớc ta phát triển theo hớng:</b>


a. Thâm canh tăng năng suất.


b. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt.


c. Phát triển đa dạng, nhng trồng trọt vẫn chiếm u thế.
d. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.


2.Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất nớc ta là:
a. Đồng bằng sông Hồng.


b. Đồng bằng sông Cửu Long


c. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
d. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
<b>V.Dặn dò - hớng dẫn học sinh häc tËp ë nhµ:</b>


* Lµm BT TH 8 .*Häc thuộc bài cũ và chuẩn bị bài mới.
<b>VI. Rút kinh nghiƯm: </b>


<i> Ngµy soạn:15/9/2009.</i>
<b>Tiết 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp ,thủ s¶n</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:Sau-Nắm đợc các loại rừng của nớc ta; vai trò của ngành lâm nghiệp</b>
trong việc phát triển KT-XH và bảo vệ môi trờng; các khu vực phân bố chủ yếu ngành lâm
nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bµi häc häc sinh cÇn:


-Thấy đợc nớc ta có nguồn lợi khá lớn về thuỷ sản, cả về thuỷ sản nớc ngọt, nớc lợ và nớc
mặn. Những xu hớng mới trong phát triển và phân bố ngành thuỷ sản.



-Có kĩ năng làm việc với bản đồ, lợc đồ.


-Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ đờng, lấy năm gốc=100%.
- Có ý thức bo v rng, ti nguyờn thu sn.


<b>B.Phơng pháp:-Đàm thoại gợi mở. -Thảo luận nhóm.</b>
<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:</b>


-Bản đồ kinh tế chung Việt nam.


-Lợc đồ lâm nghiệp và thuỷ sản trong SGK.


-Một số hình ảnh ( Tranh ảnh,..) về hoạt động lâm nghiệp và thuỷ sản nớc ta.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I.ổn định tổ chức</b>:</i>


<i><b>II.KiĨm tra bµi cũ </b></i>1.Nhận xét và giải thích sự phân bố các vïng trång lóa níc ta?


<i><b>III.Bài mới</b></i>:<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i>Nớc ta có 3/4 diện tích là đồi núi và đờng bờ biển dài tới 3260
km, đó là điều kiện thuận lợi để phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản,lâm nghiệp và thuỷ sản
đã đóng góp to lớn cho nền kinh tế của đất nớc.


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>a.Hoạt động 1: nhóm/ cặp.</b>


<b>CH : Dùa vµo SGK vµ vèn hiĨu biÕt cho biÕt thùc</b>


tr¹ng rõng níc ta hiƯn nay ?


GV më réng : Rừng tự nhiên liên tục bị giảm sút
trong 14 năm(1976 1990) kho¶ng 2 triƯu ha,
trung bình mỗi năm mất 19 vạn ha.


CH : Đọc bảng 9.1 hÃy cho biết cơ cấu các loại
rừng nớc ta ?(3loại rừng)


- Yêu cầu phân tích bảng số lợng.
- Cho nhận xét.


CH : Dựa SGK từ đoạn Rừng sản xuất...các khu
dự trữ thiên nhiên...


<b>? Hóy cho bit chc năng của từng loại rừng phân</b>
theo mục đích sử dụng?


<b>+Rõng sản xuất: Cung cấp nguyên liệu cho CN ,</b>
cho dân dụng và cho xuất khẩu.


+Rừng phòng hộ: Phòng chống thiên tai, bảo vệ
môi trờng (Chống lũ, chống xói mòn, bảo vệ bờ
biển, chống cát bay...)


+ Rng c dng : bảo vệ hệ sinh thái, bảo vệ các
giống loài quý hiếm.


<b>b.Hoạt động 2:Cá nhân </b>



<b>CH : Dùa vµo chøc năng từng loại rừng và H9.2</b>
cho biết sự phân bố tõng lo¹i rõng ?


CH : Cơ cấu ngành lâm nghiệp gồm những hoạt
động nào?


( lâm sản và hoạt động trồng rng, khai thỏc g,
bo v rng)


GV : * Yêu cầu HS quan sát H9.1( mô hình KT
trang trại)


* Phõn tớch : với đặc điểm đại hình 3/4 diện tích là
đồi núi, nớc ta rất thích hợp mơ hình phát triển
giữa Kt và sinh thái ca Kt trang tri nụng lõm kt
hp.


<b>I.Lâm nghiệp:</b>
<i>1.Tài nguyên rừng:</i>


-Trong tổng diện tích rừng gần 11,6
triệu ha, thì khoảng 6/10 là rừng
phòng hộ và rừng đặc dng, ch 4/10
l rng sn xut.


-Chức năng của từng loại rõng:


+Rừng đặc dụng: Bảo vệ sinh thái,
bảo vệ các giống loài quý hiếm...
<i>2.Sự phát triển và phân bố lõm</i>


<i>nghip:</i>


<i>a.Sự phát triển:</i>


-Cơ cấu: Khai thác gỗ, lâm sản, trồng
rừng, bảo vệ rừng.


-Hằng năm khai thác khoảng 2,5 triệu
m3<sub> gỗ.</sub>


-Phn u nm 2010: a t l che ph
rng lờn ti:45%....


<i>b.Phân bố:</i>


-Rừng phòng hộ: Núi cao và ven biển.
-Rừng s¶n xuÊt: vïng núi thấp và
trung bình.


- Rng đặc dụng :
<b>II. Ngành thuỷ sản:</b>
<i>1.Nguồn lơi thuỷ sản:</i>


-Đối với hoạt động khai thác:
+Nớc ta có nhiều bãi tơm. mực, cá.
<b>+Có 4 ng trờng trọng điểm: Cà mau;</b>
Ninh Thuận -Bình Thuận; Hải
phịng-Quảng ninh; Hồng sa-Trờng sa.
-Đối với hoạt động nuôi trồng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>-Dựa vào lợc đồ 9.2 nêu sự phân bố của các loại</i>
rừng nc ta?


<b>? Việc trồng rừng đem lại lợi ích gì? tại sao chúng</b>
ta lại vừa khai thác , vừa b¶o vƯ rõng?


-HS trả lời-GV chuẩn xác kiến thức.
<b>c.Hoạt động 3:Nhóm</b>


Dựa vào nội dung SGK.trả lời các câu hỏi sau:
-Điều kiện thuận lợi để phát triển nghành thuỷ sản
của nớc ta?


-xác định trên bản đồ 4 ng trờng trọng điểm?
-Hãy cho biết những khó khăn do thiên nhiên gây
ra cho ngành khai thác thuỷ sản?


HS trả lời .Gv chun xỏc kin thc.
<b>c.Hot ng 4:Cp/Nhúm</b>


? Dựa vào bảng 9.2 , rút ra nhận xét về sự phát
triển của ngành thủ s¶n ?


? Cơ cấu của ngành thuỷ sản? đặc điểm của mỗi
ngành?


-Hãy xác định các tỉnh trọng điểm nghề cá nớc ta?
( Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa -Vũng Tu, Bỡnh
Thun.



thoái và nguồn lợi bị suy giảm ë
nhiỊu vïng.


<i>2.Sù ph¸t triĨn và phân bố ngành</i>
<i>thuỷ sản. </i>


<i>a. Ngành khai thác thuỷ sản</i>
<i>*.Nghề cá biÓn:</i>


-Nghề lộng: đánh bắt cá gần bờ.


-Nghề khơi: đánh bắt cá xa bờ, có khả
năng cho sản lợng cao.


<i>*.NghỊ cá nớc ngọt:</i>


-Trên các sông , hồ , ruộng nớc phần
lớn còn sử dụng các phơng tiện thủ
công thô sơ.


<i>2.Ngành nuôi trồng thuỷ sản:</i>


-Gn õy phỏt triển nhanh, đặc biệt là
nuôi tôm, cá (Cà mau,An giang , Bn
Tre..)


<i><b>IV.Cũng cố:(</b></i>5) 1.Rừng phòng hộ là loi:


a.Rừng đầu nguồn các sông. b. Rừng chắn cát dọc duyên hải.
c. Rừng ngập mặn ven biển. d. C¶ 3 loại trên.



<b>2.Tỉnh dẫn đầu về về sản lợng khai thác hải sản trong cả nớc là:</b>
a. Kiên Giang, Cà Mau. b.Bà Rịa _ Vịng Tµu.


c. Bình Thuận. d.Tt c u ỳng.


<i><b> V.Dặn dò và hớng dẫn học sinh häc ë nhµ:(2</b><b>’</b><b>)</b></i>- Híng dÉn HS lµm bµi tËp 3-Tr37-


Ngày soạn:15.9.2009
Tiết 10:Thực hành:


<b>Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi </b>
<b>cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo</b>


<b> các loại cây , sự tăng trởng đàn gia súc, gia cầm.</b>


<b>A.Môc tiêu bài học:</b>
Sau bài học, Hs cần:


-Rốn luyn k nng xử lí bảng số liệu theo các yêu cầu riêng của vẽ biểu đồ ( Cụ thể là tính
cơ cấu phần trăm ở bài 1.)


- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cơ cấu(hình trịn) và kĩ năng vẽ biểu đồ đờng thể hiện tốc
độ tăng trởng.


-Rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ, rút ra các nhận xét và giải thích.


-Cđng cè vµ bỉ sung kiÕn thøc lÝ thut vỊ ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi.
<b>B.Phơng pháp: </b>



-Đàm thoại gợi mở.
-Thảo luận nhóm.


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:</b>


<b>-Học sinh: chuẩn bị các dụng cụ cần thiết: com pa, thớc kẽ, thớc đo độ, máy tính bỏ tỳi,</b>
bỳt mu.


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh t chc: </b></i>
<i><b>II.Kim tra bài cũ :</b></i>


1.Em h·y cho biÕt t×nh h×nh vỊ tài nguyên rừng của nớc ta hiện nay? Ta phải làm gì trớc
tình hình ấy.?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i><b> GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ của bài thực hành.</b>


<i><b>2.TriĨn khai bµi</b>:</i>


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:


<b>a. Hoạt động 1: Nhóm:</b>


-GV tỉ chøc cho häc sinh tÝnh to¸n xư lí số liệu, theo mẫu và kết quả nh sau:
<i>Loại cây</i> <i>Cơ cấu diện tích gieo</i>


<i>trng( %)</i> <i>Gúc tõm trờn biu hỡnh trũn( )</i>



<i>năm 1990</i> <i>năm 2002</i> <i>năm 1990</i> <i>năm 2002</i>


Tổng số
-Cây lơng thực
-Cây công nghiệp
-Cây thực phẩm,
cây ăn quả, cây
khác


100.0
71,6
13,3
15,1


100.0
64,8
18,2
16,9


360
258
48
54


360
233
66
61


14




5


<b>b. Hot động 2: Cả lớp.</b>


-GV hớng dẫn học sinh vẽ biểu đồ: Hình trịn (dựa trên các số liệu đã đợc xử lí.)
-Tổ chức cho HS vẽ biểu đồ.


+ Biểu đồ năm 1990 có bán kính 20mm.
+ Biểu đồ năm 2002 có bán kính 24mm.


Nhận xét về sự thay đổi quy mơ diện tích và tỉ trọng diện tích geo trồng của cây l
-ơng thực và cây công nghip.


+Cây lơng thực: diện tích gieo trồng tăng 1845,7 nghìn ha, nhng tỉ trọng giảm từ
71,6% xuống 64,8%.


+Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng 1138 nghìn ha, và tỉ trọng cũng tăng từ
13,3% lên 18,2%.


<i>Bài tập 2:</i>


<b>a, Hot động 1: Cả lớp.</b>


<b>-Gv hớng dẫn học sinh vẽ biểu đồ đờng.</b>
<b>b.Hoạt động 2: Cá nhân.</b>


-HS vẽ biểu đồ.
- Giải thích:



+Đàn lợn và gia cầm tăng nhanh nhất: Đây là nguồn cung cấp thịt chủ yếu. Do nhu
cầu về thịt, trứng tăng nhanh và do giải quyết tốt nguồn thức ăn cho chăn ni, có
nhiều hình thức chăn ni đa dạng, ngay cả chăn ni theo hình thức cơng nghiệp ở
hộ gia đình.


+Đàn trâu khơng tăng , chủ yếu do nhu cầu về sức kéo của trâu. bị trong nơng nghiệp
đã giảm xuống(nhờ cơ giới hố nơng nghiệp)


<b>IV.Cịng cè:</b>


<i>1.Số lợng gia súc gia cầm năm 2002 có tốc độ tăng trởng thấp hơn so với năm 1990 </i>
<i>là:</i>


a,Tr©u b.Bò.
c.Lợn. d.Gia cÇm.


<i>2.Từ năm 1990 đến năm 2000 , diệntích gieo trồng tng lờn nhiu hn c l:</i>
a.Cõy lng thc.


b.Cây công nghiệp.


c.Cõy thực phẩm và cây ăn quả.
d.Câu b và c đều ỳng.


<b>V.Dặn dò : Học thuộc bài cũ và trả lời câu hỏi sách giáo khoa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Ngày soạn:22/9/2009.</i>
<b> </b>



<b> Tiết 11: các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển </b>
<b> v phõn b cụng nghip</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


- Nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế- xã hội đối với sự phát triển và
phân bố công nghiệp nớc ta.


- Có kĩ năng sơ đồ hố các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp.


- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một hiện tuợng địa lí kinh tế.
- Có ý thức trong việc sử dụng cỏc loi ti nguyờn thiờn nhiờn.


<b>B.Phơng pháp: - Thảo luận nhóm. -Đàm thoại gợi mở.</b>
<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh: </b>


<b>-Bản đồ địa chất - khoáng sản Việt Nam.</b>


-Bản đồ phân bố dân c ( hoặc lợc đồ phân bố dân c trong SGK)
-Bảng phụ vẽ sơ đồ.


<b>D.TiÕn trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>


<i><b> II.Kim tra bài cũ :</b></i>1. Phát triển và phân bố cây cơng nghiệp chế biến có ảnh nh thế
nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp.


<i><b>III.Bài mới</b></i>:1<i><b>.Đặt vấn đề:</b></i><b> Tài nguyên thiên nhiên là tài sản của quốc gia, là cơ sở </b>


quan trọng hàng đầu để phát triển cơng nghiệp.Bài học hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu sự phát triển và phân bố công nghiệp nớc ta phụ thuộc nh thế nào vào các nhân
tố kinh tế- xã hội.


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>a.Hoạt động 1:</b><i><b>Nhóm/ cặp</b></i><b> .</b>


GV dùng sơ đồ H11.1( vẽ sẳn bảng phụ) để
trống các ô bên phải và bên trái.


? Dựa vào kiến thức đã học cho biết các tài
nguyên chủ yếu của nớc ta?


GV: Yêu cầu HS trả lời và điền vào ô trống
bên trái sơ đồ.


? Hãy điền vào các ô bên phải của sơ đồ để
biểu hiện đợc mối quan hệ giữa các thế
mạnh về tự nhiên và khả năng phát triển
mạnh các ngành trọng điểm.


Gv chèt kiÕn thøc.


? Dựa vào bản đồ địa chất khoáng sản


Trong át lát địa Việt Nam) và kiến thức đã
học , nhận xét về ảnh hởng của phân bố tài
nguyên, khoáng sản, tới sự phân bố mt s


ngnh trng im.


GV: Yêu cầu HS trình bày, rồi chuẩn xác
kiến thức theo bảng.


? ý nghĩa của các nguồn tài nguyên thiên
nhiên có trữ lợng lớn đối với sự phát triển
và phân bố công nghiệp?


GV : Kết luận.


<b>I.Các nhân tố tự nhiên:</b>


- Ti nguyờn thiờn nhiên đa dạng của
n-ớc ta là cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu và
năng lợng, để phát triển cơ cấu cơng
nghiệp đa ngành.


- Các nguồn tài ngun có trữ lợng lớn
là cơ sở để phát triển các ngành công
nghiệp trng im.


- Sự phân bố các loại tài nguyên khác
nhau cña tõng vïng.


<b>II. Các nhân tố KT- XH:</b>
<i>1.Dân c và lao ng:</i>


- Thị trờng trong nớc rộng lớn và quan
trọng.



-Thun lợi cho nhiều ngành công
nghiệp cần nhiều lao động, thu hút vốn
đầu t nớc ngồi.


<i>2. C¬ së vËt chÊt -KÜ thuật và hạ tầng</i>
<i>cơ sở:</i>


- Trỡnh độ công nghệ còn thấp, cha
đồng bộ.Phân bố tập trung ở một số
vùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b. Hoạt động 2: </b><i><b>Nhóm.</b></i>


GV chia líp ra 4 nhãm, mỗi nhóm nghiên
cứu , thảo luận ý chính tóm tắt mét nh©n tè
KT-XH.


GV u cầu đại diện các nhóm trình bày
kết quả , có sự nhận xét và bổ sung nhóm
khác.


? ViƯc c¶i thiƯn hƯ thèng


đờng giao thơng có ý nghĩa nh thế nào với
việc phát triển công nghiệp?


? Giai đoạn hiện nay chính sách phát triển
cơng nghiệp ở nớc ta có định hớng lớn nh
thế nào?



? Thị trờng có ý nghĩa nh thế nào đối với
việc phát triển công nghiệp?


?Sản phẩm công nghiệp nớc ta hiện đang
phải đối đầu với những thách thức gì khi
chiếm lĩnh đợc thị trờng?


? Vai trß cđa các nhân tố KT-XH với ngành
công nghiệp. .


( Nht l các vùng KT trọng điểm)
<i>3. Chính sách phát triển cơng nghiệp:</i>
-Chính sách cơng nghiệp hố và đầu t.
- Chính sách phát triển KT nhiều thành
phần và đổi mới các chính sỏch khỏc.
<i>4. Th trng:</i>


- Sức cạnh tranh hàng ngoại nhập.


- Sức ép cạnh tranh trên thị trờng xuất
khẩu.


<b>IV.Củng cố:</b>


<i> 1.Nhân tố ảnh hởng lớn đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ngành than, thuỷ điện, </i>
<i>luyện kim là:</i>


a. Tài nguyên, nguyên liệu. năng lợng b.Ngun lao ng



c.Thị trờng tiêu thụ d. C¬ së vËt chÊt- kÜ thuật.


Câu 2: Sự phát triển và phân bố công nghiệp nớc ta phụ thuộc trớc hết vào:
a. Nhân tố tự nhiên b.Nhân tố KT-XH.


c.Nhân tố đầu t nớc ngoài . d.Tất cả các nhân tố trên
<b>V.Dặn dò và hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>


-Về nhà làm bài tập TH 11
Chuẩn bị bài tiếp theo: Bài 12.
<b>VI.Rót kinh nghiƯm:</b>


<b> Ngµy soạn:22/9/2009</b>
<b> Tiết 12:sự phát triển và phân bố công nghiệp</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
<b> Học sinh cÇn:</b>


- Nắm đợc tên một số ngành CN chủ yếu(cơng nghiệp trọng điểm) ở
nớc ta và một số trung tâm cơng nghiệp chính của các ngành này.
- Đọc và phân tích đợc biểu đồ cơ cấu cơng nghiệp.


<b>B. Phơng pháp:</b>
- Thảo luận nhóm.
<b> -Đàm thoại gợi mở.</b>


<b>C.Chun bị của giáo viên và học sinh: </b>
- Bản đồ cụng nghip Vit Nam.


- T liệu , hình ảnh về công nghiệp nớc ta.


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n định tổ chức:</b></i>
<i><b> II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1.HÃy cho biết các yếu tố đầu vào và đầu ra là các nhân tố tự nhiện và kinh tÕ - x· héi
nµo?


<i><b>III.Bµi míi</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i>


Trong sự nghiệp cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nớc, cơng nghiệp có vai trò to
lớn đối với mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế, quốc phịng và đời sống xã hội. Đó là những
vấn đề đợc đề cập đến .


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>a.Hoạt động 1:</b><i><b>Nhóm/ cặp</b></i><b> .</b>


?Dùa vµo SGK vµ thùc tÕ hÃy cho biết: Cơ
cấu công nghiệp níc ta ph©n ra nh thÕ
nµo?


GV: yêu cầu HS đọc khái niệm” Ngành
công nghiệp trọng điểm”


? Dựa vào H12.1 hãy sắp xếp các ngành
CN trọng điểm của nớc ta theo tỉ trọng từ


lớn đến nhỏ?


? Ba ngành CN có tỉ trọng lớn nhất(>10%)
phát triển dựa trên các thế mạnh gì của đất
nớc?


? Cho biÕt vai trò của các ngành CN trọng
điểm trong cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp?


<b>I.Cơ cấu ngành công nghiệp:</b>


<b> - CN nc ta cú c cấu đa dạng. Các ngành</b>
CN trọng điểm chủ yếu vẫn dựa trên thé
mạnh về tài nguyên thiên nhien , nh khai
thác nhiên liệu CN chế biến LTTP; hoặc dựa
trên thế mạnh nguồn lao động nh CN dệt
may.


II. <b>Các ngành công nghiệp trọng điểm</b>
1. Cơng nghiệp khai thác nhiên liệu


-Níc ta cã nhiỊu loại than.Nhiều nhất than
gầy, trữ lợng lớn tập trung chủ yếu ở Quảng
Ninh, 90% trữ lợng cả nớc.


-Khai thỏc du khí chủ yếu tập trung ở thềm
lục địa phía nam sản lợng ngày càng tăng.
Dầu thô là mặt hàng xuất khẩu chủ lực
HS trả lời.GV kết luận.



- CN khai th¸c than nhiên liệu phân bố chủ
yếu ở đâu?


- Sản lợng khai thác hàng năm?


? Xỏc nh trờn H12.2 cỏc m than và dầu
khí đang đợc khai thác?


GV : Chèt l¹i kiến thức.


? Cho biết sản lợng điện hàng năm của nớc
ta nh thế nào?


GV chốt lại.


<b>b.Hot ng 2.cỏ nhõn</b><i><b>.</b></i>


? Dựa vµo H12.3 vµ vèn hiĨu biÕt:


-Xác định các trung tâm tiêu biểu của
ngành cơ khí- điện tử, trung tâm hoá chất
lớn và các nhà máy xi mng, c s vt liu
xõy dng cao cp ln?


-Đặc điểm phân bố cđa ngµnh chÕ biÐn
thùc phÈm? Trung t©m lín?


? CN chÕ biÕn LTTP ë níc ta có những thế
mạnh gì? (nguồn nguyên liệu tại chổ và thị


trờng rộnglớn...)


? Cho biết ngành dệt may nớc ta dựa trên
-u thế gì?


?Da vo H12.3 hóy xỏc định hai khu vực
tập trung CN lớn nhất cả nớc? Kể tên một
số trung tâm tiêu biểu cho hai khu vc
trờn.


-Sản lợng vµ xuÊt khÈu than tăng nhanh
những năm gần đây.


<b>2.Công nghiệp điện:</b>


- Ngnh in lc nc ta phỏt triển dựa vào
nguồn thuỷ năng dồi dào, than phong phú và
gần đây là khí đốt ở vùng thềm lục địa phía
nam.


- Sản lợng điện mỗi năm mỗi tăng đáp ứng
nhu cu sn xuỏt v i sng.


<b>3.Một số ngành công nghiệp khác:</b>
- Trung tâm cơ khí - điện tử lớn nhất


nớc ta là thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội ,
Đà Nẵng.


-Trung tâm công nghiệp hoá chất lớn nhất


thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Hà Nội,
Việt Trì- Lâm Thao.


<i><b>4.Công nghiÖp chÕ biÕn l¬ng thùc- Thùc</b></i>
<i><b>phÈm:</b></i>


-Cã tØ träng cao nhất trong cơ cấu SX công
nghiệp phân bố rộng khắp c¶ níc.


- Có nhiều thế mạnh phát triển.Để đạt kim
ngạch xut khu cao nht


<i><b>5.Công nghiệp dệt may</b></i><b>:</b>


--Trung tâm dƯt may lín nhÊt Hµ Néi, TP
Hå Chí Minh.


<b>III. Các trung tâm công nghiệp lớn:</b>


-Các trung tâm công nghiệp lớn nhất là TP
Hồ Chí Minh và Hà Nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

IV. Củng cố


<i> 1.Ngành công nghiệp träng ®iĨm </i>


<i>2.Hai khu vực tập trung cơng nghiệp lớn nhất cả nớc là Đông nam bộ và đồng bằng Sụng</i>
<i>Hng v cú u th v:</i>


<i><b>V.Dặn dò :</b></i> Học thuộc bài cũ và trả lời câu hỏi sách giáo khoa.



<i> Ngày soạn:29/9/2009.</i>
<b> Tiết 13: vai trò, đặc điểm phát trin v phõn b ca dch v</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
<i>Học sinh cÇn:</i>


- Nắm đợc ngành dich vụ ở nớc ta có cơ cấu rất phức tạp, ngày càng đa dạng.Biết đợc các
trung tâm dịch vụ lớn của nớc ta.


- Rèn luyện kĩ năng làm việc với sơ đồ.giải thích sự phân bố ngành dịch vụ.
<b>B.Phơng pháp: </b>


- Thảo luận nhóm.
<b> -Đàm thoại gợi mở.</b>


<b>C.Chun b ca giỏo viên và học sinh: </b>
-Sơ đồ về cơ cấu các ngành dịch vụ nớc ta.


- Tài liệu , hình ảnh về hoạt động dich vụ hiện nay ở nớc ta.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


1. H·y chøng minh r»ng c¬ cÊu CN nớc ta khá đa dạng?


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn :</b></i>



Dch v là một ngành có vai trị đặc biệt là làm tăng thêm giá trị của hàng hoá sản xuất ra.
ởnớc ta cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế, đó là nội dung mà chúng ta
càng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b> a.Hoạt động 1</b>


GV: yêu cầu HS đọc thuật ngữ ” dịch
vụ”


? Dựa vào H13.1cho biết dịch vụ là các
hoạt động gì? Nêu cơ cấu của ngành
dịch vụ?


?Cho ví dụ chứng minh rằng nền kinh
tế càng phát triển thì các hoạt động
dịch vụ cũng trở nên đa dạng


GV có thể đa ra một số câu hỏi gợi ý


<b>I.Cơ cấu và vai trò của dich vụ trong nền kinh </b>
<b>tế:</b>


<i><b>1.Cơ cấu ngành dịch vụ:</b></i>


<b>- Dch v l cỏc hoạt động đáp ứng nhu cầu sản xuất</b>
và sinh hoạt ca con ngi.



-Cơ cấu gồm: Dịch vụ tiêu dùng, dịc vụ sản xuất và
dịch vụ công cộng.


- Kinh tế càng phát triển dịch vụ càng đa dạng.


<i><b>2.Vai trũ ca dch vụ trong sản xuất và đời sống:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

để học sinh trả lời.


b.Hoạt động 2: Nhóm / cặp.


GV yêu cầu HS đọc kênh chữ và cho
biết vai trò của ngành dịch vụ?


? Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu
biết của bản thân, hãy phân tích vai trị
của ngành bu chính viễn thông trong
sản xuất và đời sống?


<b>c.Hoạt động 3: Cá nhân.</b>


? Dựa vào H13.2, tính tỉ trọng của các
nhóm dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ SX ,
dịch vụ công cộng và nêu nhận xét.
<b>d.Hoạt động 4: Cả lớp.</b>


GV yêu cầu HS đọc đoạn từ “ Sự phân
bố....nghèo nàn”



? Cho biết tại sao các hoạt động dịch
vụ nớc ta phân bố khơng đều?


? T¹i sao Hµ Néi ,TP Hå ChÝ Minh lµ
hai trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng
nhất?


HS trả lời.GV kết luận.


- Tiêu thụ sản phÈm, t¹o ra mèi liƯn hƯ gi÷a các
ngành sản xuất, trong nớc và ngoài nớc.


- Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân
dân, tạo nguồn thu nhập ln.


<b>II.Đặc điểm phát triển và phân bố ngành dịch vụ</b>
<b>ở nớc ta:</b>


<i><b>1.Đặc điểm phát triển:</b></i>


<b>-Trong iu kin m ca nn KT. các hoạt động dịch</b>
vụ đã phát triển khá nhanh và ngày càng có nhiều cơ
hội để vơn ngang tầm khu vực và quốc tế.


- Khu vực dịch vụ mới thu hút 25% lao động, nhng
lại chiếm tỉ trọng lớn trong c cu GDP.


<i><b>2.Đặc điểm phân bố</b></i>


-Hot ng dch v tập trung ở những nơi đông dân


c và KT phát trin.


<i> Ngày soạn:29/9/2009.</i>
<b> Tiết 14</b>: <b>giao thông vận tải và bu chính viễn thông</b>


<i><b> </b></i>


<i><b>IV.Cịng cè:(</b></i>5’)


Câu1.Điền vào các ơ trống trong sơ đồ các ngành dịch vụ.


Câu 2. lấy ví dụ ở địa phơng em chứng minh rằng ở đâu có đơng dân ở ở đó tập trung
<i>nhiều hoạt động dịch v.</i>


<i><b>V.Dặn dò và hớng đẫn học sinh học ở nhà</b>:(2)</i>


<i>-Về nhà làm bài tập TH 13</i>
<i>- Chuẩn bị bài tiếp theo: Bµi 14:</i>


<i>+Tìm hiểu những tuyến đờng của đất nớc ta. Loại đờng nào chở đợc nhiều hàng và khách</i>
<i>nhất.</i>


<i>+Tìm hiểu các thơng tin về ngành bu chính viễn thơng và việc ứng dụng công nghệ thông tin</i>
<i>qua phơng tiện thụng tin i chỳng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i>Hc sinh cần:- Nắm đợc đặc điểm phân bố các mạng lới và các đầu mối giao thông vận tải </i>
chính của nớc ta,



- Nắm đợc các thành tựu to lớn của ngành bu chính viễn thơng và tác động của những bớc
tiến này đến đời sống kinh tế- xã hội.


- Biết đọc và phân tích lợc đồ giao thơng vận tải của nớc ta.
- Có ý thức chấp hành tốt luật lệ an ton giao thụng.


<b>B.Phơng pháp: </b>
- Thảo luận nhóm.


- t v giải quyết vấn đề.


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
-Bản đồ giao thông vận tải Việt Nam.


- Một số hình ảnh về các cơng trình giao thông vận tải hiện đại
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b> II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


Tại sao Hµ Néi vµ TP Hå ChÝ Minh lµ hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nớc ta?


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn đề:</b></i><b> Nh SGK.</b>


<i><b>2.TriĨn khai bµi</b>:</i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> GV: Giới thiệu.</b>


GTVT là ngành SX quan trọng đứng hàng thứ
t sau CN khai thác , CN chế biến và SX nông
nghiệp. Một ngành tuy không tạo ra của cải vật
chất , nhng lại đợc ví nh mạch máu trong cơ
thể.Để hiểu rõ hơn vai trò đặc biệt quan trọng
và sự phát triển GTVT ở nớc ta, ta cùng xét
mục I của bài.


<b>a.Hoạt động 1: (5phút)</b>
<i>Cả lớp.</i>


GV : Khi chuyển sang nền KT thị trờng, giao
thông vận tải đợc chú trọng phát triển đi trớc
một bớc. Để hiểu đợc ý nghĩa quan trọng của
ngành GTVT, yêu cầu HS đọc nội dung SGK
mục 1.


?Vai trò ý nghĩa của ngành GTVT?


?Nhng K thun li và khó khăn ảnh hởng
đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT nớc
ta?


*HĐ2: Nhóm/cặp (15 phút)


Quan sát biểu đồ cơ cấu ngành GTVT:
- Cho biết loại hình GTVT nào quan trọng
nhất? Tại sao?



- Xác định các tuyến đường xuất phát từ Hà
Nội và thành phố Hồ Chí Minh?


- Loại hình GTVT nào có tỉ trọng tăng cao
nhất?


- Kể các cầu lớn thay phà?
Các bn cng ln ca nc ta?


<b>I.Giao thông vận tải:</b>


<i><b> 1.ý nghÜa(sgk)</b></i>


<i><b>2.Giao thông vận tải nớc ta phát triển đầy </b></i>
<i><b>đủ các loại hình:</b></i>


-Vận tải đờng bộ có tỉ trọng lớn nhất trong
cơ cấu hàng hoá vận chuyển, đảm đơng chủ
yếu nhu cầu vận tải trong nớc.


- Đờng hàng khơng đã đợc hiện đại hố mở
rộng mạng lới quốc tế và nội địa:


Các tuyến đường được đầu tư nâng cấp ngày
càng được mở rộng các cầu mới đang thay
cho các phà trên sơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Vai trị của hệ thống đường ống?
HĐ3: Nhóm (15 phút)



Chia lớp 3 nhóm


Nhóm1: Cho biết những dịch vụ cơ bản của
bưu chính viễn thơng?


- Những tiến bộ của bưu chính viễn thơng?
Nhóm2: Chỉ tiêu đặc trưng của bưu chính viễn
thơng của nước ta là gì?


- Tỉnh hình phát triển mạng điện thoại của
nước ta?


Nhóm3: Việc phát triển Internet tác động như
thế nào đến đời sống kinh tế xã hội nước ta?
Các nhóm trình bày báo cáo


GV: chuẩn xác kiến thức


<b>II. Bưu chính viễn thơng:</b>


- Là phương tiện quan trọng để tiếp thu các
tiến bộ khoa học kĩ thuật


- Cung cấp kịp thời các thông tin cho việc
điều hành các hoạt động kinh tế xã hội


- Phục vụ việc vui chơi giải trí và học tập
của nhân dân



- Góp phần đưa nước ta nhanh chóng hịa
nhập với nền kinh tế thế giới


<b>IV. Cũng cố</b>: (5 phút)


-Đặc điểm ngành GTVT của nước ta?


-Xác định các tuyến đường GTVT quan trọng trên bản đồ.
-Xác định các bến cảng, sân bay lớn của nước ta?


<b>V. Dặn dò : Häc thc bµi cị và trả lời câu hỏi sách giáo khoa.</b>


<i> Ngày soạn:6/10/2009. </i>
<i> Tiết 15:</i><b>thơng mại và du lịch</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
<i>Học sinh cần:</i>


- Nm c c im phỏt trin và phân bố ngành thơng mại và du lịch ở nớc ta.


- Nắm đợc những tiềm năng du lịch và ngành du lịch đang trở thành ngành kinh tế quan trọng.
- Rèn kĩ năng đọc và phân tích biểu đồ.bảng s liu.


- Có ý thức bảo vệ gìn giữ tài nguyên du lịch.
<b>B.Phơng pháp: </b>


- Thảo luận nhóm.
- Đàm thoại gợi mở.


- t v gii quyt vn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Bản đồ hành chính thế giới.
- Bản đồ du lịch Việt nam.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


Việc phát triển các dịch vụ điện thoại và Internet tác động nh thế nào đến đời sống KT-XH nớc
ta?


<i><b>III.Bµi míi</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i><b> Nh SGK.</b>


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ni dung chớnh</b>
<b> </b>


GV: Giới thiệu.
Lợi ích từ thơng mại


<b>a.Hot ng 1:Nhúm/ cp. (15 </b>pht)


? Dựa vào SGK và vốn hiểu biết của mình
cho biết:


- Hin nay cỏc hoạt động nội thuơng có sự
chuyển biến nh thế nào?



? Quan sát biểu đồ H 15.1. Cho nhận xét sự
phân bố theo vùng của ngành nội thơng?
- Tại sao nội thơng Tây nguyên kém phát
triển.


? Hà nội và thành phố Hồ Chí Minh có
những điều kiện thuận lợi nào để trở thành
các trung tâm thơng mại, dịch vụ lớn nhất cả
nớc?


GV chèt kiÕn thøc.


Ngµnh néi thơng hiện nay còn những hạn
chế?


? Cho bit vai trũ quan trọng nhất của hoạt
động ngoại thơng đối với nền KT mở rộng
thị trờng ở nớc ta.


? Quan sát H 15.kết hợp hiểu biết thực tế ,
hãy cho biết nhận xét biểu đồ và kể tên các
mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nớc ta mà
em biết?


GV nhấn mạnh thêm nớc ta hiện nay hiện có
xuất khẩu lao động, nêu lợi ích của vấn đề
này đối với việc phát triển KT.


?HÃy cho biết các mặt hàng nhập khẩu chủ


yếu của níc ta hiƯn nay?


? Em h·y cho biÕt hiƯn nay nớc ta buôn bán
nhiều nhất với thị triờng nào?


? Ti sao nớc ta lại buôn bán nhiều nhất với
thị trờng khu vực châu á- Thái Bình Dơng?
<b>b.Hoạt động 2: Nhóm / cặp.(20 phỳt)</b>
Gv: chia lớp 4 nhóm:


- yªu cầu tìm các vÝ dơ vỊ hai nhóm tài
nguyên du lịch của níc ta.


CH1: Ví dụ về tài nguyên du lịch tự nhiên.
CH2: Ví dụ về tài nguyên du lịch nhân văn.
CH3: Liên hệ tìm hiểu các tài nguyờn du
lch a phng em.


<b>I.Thơng mại:</b>


<i><b> 1.Nội thơng:</b></i>


- Nội thơng phát triển với hàng hoá phong phú,
đa dạng.


- Mng li lu thụng hng hỏo cú khp các địa
phơng.


-Hµ néi vµ Thµnh phè Hå ChÝ Minh là hai trung
tâm thơng mại . dịch vụ lớn , đa dạng nhất


nớc ta.


<i><b>2.Ngoại thơng: </b></i>


- L hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất
nớc ta.


- Những mặt hàng xuất khẩu là hàng nông lâm,
thuỷ sản, hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công
nghiệp, khoáng sản.


-Nớc ta đang nhập khẩu máy móc thiết bị,


nguyên liệu , nhiên liệu và một số mặt hàng tiêu
dùng.


- Hiện nay nớc ta quan hệ buôn bán chủ yếu với
thị trờng khu vực châu á- Thái Bình Dơng.
<b>II. Du lịch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: Sau khi các nhóm trình bày kết quả
thảo luận, có nhận xét bổ sung, chuẩn xác
kiến thức theo bảng sau:


phú, đa dạng, hÊp dÉn.
5’


1’


<b>IV.Còng cè:</b>



<i>1.Thành phần kinh tế nào đặc biêt giúp cho nội thơng nớc ta phát triển mạnh mẽ.</i>
a. Thành phn kinh t nh nc.


b. Thành phân kinh tế t nhân.
c.Thành phần kinh tế tập thể.


d.Thành phần kinh tế có vốn đầu t nớc ngoài


<i>2. Hp tỏc quc t và xuất khẩu lao động hiện nay là cơ hội giúp cho đất nớc ta:</i>
a. Tăng thu nhập ngoại tệ.


b.Khai thác nguồn lao động có đồng lơng thấp
c.Nâng cao tay nghề và kinh nghiệm quản lí.
d. Tất cả đều ỳng.


<b>V.Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị dụng cụ giờ sau thực hành-Bút mµu.


-Thớc kẽ, ơn lại cách vẽ biểu đồ trịn, biu chng.


<i> Ngày soạn:6/10/2009</i>
<b>Tiết 16:Thùc hµnh</b>


<b>vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cu kinh t</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
<b> Häc sinh cÇn:</b>



- Học sinh cần cũng có lại các kiến thức đã học theo ngành sản xuất của cả nớc.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu bằng biểu đồ.


<b>B.Phơng pháp: </b>
- Thảo luận nhóm.
- Đàm thoại gợi mở.


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- Hình vẽ phóng to:


- Thớc kẽ, phấn màu. bút màu.
<b>D.Tiến trình lªn líp:</b>


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b> II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> Không


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.Triển khai bµi:</b></i>


<i> </i>


18’ <b>1. Bài tập 1</b>

:

Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991-2002. Theo bảng 16.1.
a. Hớng dẫn cỏch v biu min.


- Bớc 1: Đọc yêu cầu, nhận biết các số liệu trong bài.


+ Trong trng hp số liệu của ít năm thì thờng biểu đồ hình tròn.



+ Trong trờng hợp khi chuổi số liệu là nhiều năm thì dùng biểu đồ miền .


+ Không vẽ biểu đồ miền khi chuổi số liệu không phải là theo các năm. Vì vậy trục
hồnh trong biểu đồ miền biểu diễn năm.


- Bớc 2: Vẽ biểu đồ miền.


+ Cách vẽ biểu đồ miền hình chữ nhật(Bảng số liệu đã cho trớc là tỉ lệ phần trăm)
* Biểu đồ hình chữ nhật trục tung có trị số là 100% ( Tng s)


* Trục hoành là các năm.Khoảng cách giữa các điểm thể hiện các thời điểm dài hay
ngắn tơng ứng với khoảng cách năm.


* V ln lt theo từng chỉ tiêu chứ không phải lần lợt theo các năm. cách xác định các
điểm vẽ giống nh khi vẽ biểu đồ cột chồng.


*Vẽ đến đâu tô màu hay kẽ vạch đến đó. Đồng thời thiết lập bảng chú giải.
b. Tổ chức cho học sinh vẽ biểu đồ miền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

18’


5’


2’


<b>2.Bµi tËp 2:</b>


Nhận xét biểu đồ: Sự chuyển dịch cơ cấu GDP trong thời kì 1992- 2002.
a. Phơng pháp nhận xét chung khi nhận xét biểu đồ.



- Trả lời các câu hỏi đợc dặt ra:Nh thế nào?( hiện trạng, xu hớng biến đổi của hiện tợng,
diễn biến quá trình); Tại sao?( Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi trên); ý nghĩa của sự
biến đổi .


b. Nhận xét biểu đồ cơ cấu GDP của nớc ta thời kì 1991-2002(%)


-Sù gi¶m mạnh tỉ trọng của nông lâm ng nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói lên: Nớc
ta đang chuyển dần từ níc n«ng nghiƯp sang níc c«ng nghiƯp.


- Tỉ trọng của khu vực kinh tế công nghiệp - xây dựng tănglên nhanh nhất. Thực tế này
phản ánh q trình cơng nghiệp hố và hiện đại hố đang tiến triển.


<b>IV.Cđng cè:</b>


<i>1.Thành quả từ công cuộc đổi mới ở nớc ta đợc thấy rõ ở:</i>
a. Tốc độ tăng trởng kinh tế.


b. Khả năng tích luỹ nội bộ.
c. Sự cải thiện đời sống nhân dân.
d.Tất cả các biểu hiện trên.


<i>2. H ãy điền vào chổ trống sau những kiến thức đúng nói lên sự thay đổi cơ cấu kinh tế </i>
<i>thể hiện rõ trong cơ cấu GDP của nớc ta thời kì 1991-2002:</i>


Tỉ trọng của ... không ngừng giảm thấp hơn khu vực...( từ năm 1993) rồi thấp
hơn... ... ( từ năm 1994 và đến đầu năm 2002 chỉ còn hơn ...%. Chứng tỏ nớc ta đang
chuyển dần từ nc... ... sang nc...


<b>V.Dặn dò:</b>



<b>- Chun b tit sau ụn tập từ bài 1 đến bài 16.</b>
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày soạn:13.10.2009
<b> Tiết 17: ôn tập (từ bi 1 n bi 16)</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<b> </b><i><b>1.Kiến thøc:</b>Häc sinh cÇn:</i>


- Nắm đợc đặc điểm và phân bố dân c cũng nh các ngành kinh tế ca nc ta hin nay nh th
no.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn kĩ năng đọc và phân tích biểu đồ,Kĩ năng phân tích bảng số liệu.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Nhận thức đúng dắn về dân số và vấn đề gia tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế của đất
nớc.


- Cã ý thức bảo vệ môi trờng cũng nh gìn giữ và bảo vệ các loại tài nguyên .
<b>B.Phơng ph¸p: </b>


- Thảo luận nhóm. - Đàm thoại gợi mở. - Đặt và giải quyết vấn đề.
<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Bản đồ dân c Việt nam.



- Bản đồ kinh tế chungViệt nam.
- Bản đồ tự nhiên Việt nam.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b> II.KiĨm tra bµi cũ :</b></i> Không.


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn :</b></i><b> GV nờu yờu cu và nhiệm vụ của bài ơn tập.</b>


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học </b>


<b>sinh</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


16’ a.Hoạt động 1: Cả lớp.


Bằng những hiểu biết về kiến thứcđã
học em hãy cho biết:


?Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
Những nét văn hoá riêng của các
dân tộc đợc thể hiện nh th no?


?Em hÃy cho biết tình hình dân số


nớc ta hiƯn nay


? Những hậu quả do dân số đơng v
tng nhanh lgỡ?


? Trình bày đăc điểm phân bố dân c
nớc ta và giải thích?


? Cht lng ngun lao ng nớc ta,
muốn nâng cao chất lợng nguồn lao


động, cần có những giải pháp gì?
- Học sinh trả lời. GV chuẩn xỏc


kiến thức


<b>I.Địa lí dân c:</b>


-Nc ta cú 54 dõn tộc cùng chung sống, gắn bó
với nhau trong q trình xõy dng v bo v t


nớc .


-Mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng rất
phong phú, giàu bản sắc dân tộc thể hiện qua
ngôn ngữ, trang phục, phơng thức sản xuất, cách
quần c, phong tục tập quán...


-n năm 2003 dân số nớc ta là 80,9 triệu ngời.
Hiện nay dân số nớc ta đang chuyển sang giai


đoạn có tỉ lệ sinh tơng đối thấp và đang giảm
chậm. Tỉ lệ tử cũng giữ ổn định ở mức tơng đối
thấp


Mức tăng trởng dân số đã thấp hơn mức trung
bình của thế giới đã khẳng định những thành tựu
to lớn của cơng tác dân số , kế hoạch hố gia
đình. Tuy vậy dân số nớc ta vẫn tăng thêm
khoảng 1 triệu ngời.


- Những hậu quả do dân số đông và tăng nhanh:
+ Phát triển KT không đáp ứng kịp với nhu cầu
đời sống nh việc làm, học hành, thuốc men chửa


bệnh...
+ Bất ổn nh v xó hi.


+ Khó khăn trọng việc bảo vệ m«i trêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

20’


b.Hoạt động 2: Nhóm .
Gv: chia lp 5 nhúm:


- yêu cầu các nhóm thảo luận về các
ngành kinh tế của nớc ta: Theo gợi
ý:


+ Các nhân tố phát triển.
+ Sự phát triển.



+ Phân bố.


Nhóm1: Thảo luận về ngành KT
nông nghiệp.


Nhóm 2: Thảo luận về ngành KT
công nghiệp.


Nhóm 3: Thảo luận về ngành KT
lâm nghiệp, thuỷ sản.


Nhóm 4: Thảo luận về ngành GTVT
và bu chính viễn thông.


Nhóm 5: Thảo luận về ngành thơng
mại và du lịch.


GV: sau khi cỏc nhúm trỡnh by kt
qu thảo luận, có nhận xét bổ sung,
chuẩn xác kiến thức bng s .


HS ghi vào vở những ý chính.


vựng, các địa phơng:


-Tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển (mật
độ trung bình 600 ngời/ km2) tha thớt ở vùng
núi và cao nguyên (mật độ trung bình 50 ngời/



km2).


-Nhiều ở nơng thơn(74%) và ít ở thành thị(26%).
-Vùng đồng bằng và ven biển do điều kiện sinh


sống nh đất đai cho nông nghiệp, hải sản cho
nghề biển.


-So về quy mô diện tích và dân số nớc ta thì số
dân thành thị còn khiêm tốn nên cha thu hút đợc
nhiều thị dân do đó tỉ lệ dân thành thị cịn q ít


so với dân đang sống ở nông thôn.
<b>-Chất lợng nguồn lao động nớc ta:</b>


-Còn kém so với nhiều nớc trên thế giới, ngời lao
động còn hạn chế về thể lực, về trình độ chun
mơn, số lao động qua đào tạo mơí 21,2 % trong
khi đó số lao động cha đợc đào tạo chiếm tới


78,8%.


Giải pháp nâng cao chất lợng nguồn lao động:
-Nâng cao trình độ kiến thức phổ thơng.


- Đào tạo chun mơn hố ngành nghề.
-Rèn luyện thể lực, chế dinh dng hp lớ.


<b>II.Địa lí các ngành kinh tế:</b>
-Nông nghiệp -Công nghiệp


-Lâm nghiệp -Thuỷ sản


-Giao thông vận tải -Bu chÝnh viƠn th«ng
--Thơng mại -Du lÞch


5’
2’


<b>IV.Cũng cố:- Cho học sinh trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận .</b>
- Hớng dẫn cho học sinh nắm chắc cách vẽ và nhận xét biểu đồ(cột, hình trũn, ng,
min...)


<b>V.Dặn dò: -Ôn tập kĩ , tiết sau kiÓm tra mét tiÕt. </b>


<i> Ngày soạn:13/10/2009</i>
<b>Tiết 18: kiểm tra một tiết</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b>Học sinh cần:</i>


- Nm c c điểm và phân bố dân c cũng nh các ngành kinh tế của nớc ta hiện nay nh
thế no.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn k nng c v phõn tớch biểu đồ.
- Kĩ năng phân tích bảng số liệu.


- Cã ý thức bảo vệ môi trờng cũng nh gìn giữ và bảo vệ các loại tài nguyên .


<b>B.Phơng pháp: </b>


<b>-Tr</b>c nghim -T lun


<b>C.Chun b ca giỏo viên và học sinh: </b>
-Ra đề in sẵn phát cho học sinh, đáp án.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> Khơng.


<i><b>III.Bµi míi</b></i>: KIỂM TRA 1 TIẾT


Mơn: Địa lí Thời gian: 45 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I.Trắc nghiệm:</b>


Đánh dấu (X)vào câu đúng:


<b>Câu 1</b>:Quốc gia ở Đơng Nam Á có số dân đông hơn nước ta là:
a.Malaixia b.Mianma c.Inđônêxia d.Thái Lan


<b>Câu2</b>:Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm dần do:


a.Thực hiện tốt chính sánh dân số và kế hoạch hóa gia đình b. Tỉ lệ tử còn cao
c.Tỉ lệ sinh giảm mạnh d.Tất cả ý trên


<b>Câu 3</b>:Phân bố dân cư ở nước ta có sự chênh lệch:


a.Giữa đồng bằng miền núi và trung du. b.Giữa thành thị và nông thôn


c.Trong nội bộ từng vùng d.Cả 3 ý trên


<b>Câu4</b>:Ngành nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:


a.Dầu khí,điện b.Chế biến thực phẩm
c.Sản xuất hàng tiêu dùng d.Tất cả các ngành trên


<b>Câu5</b>:Đất phù sa ở nước ta chỉ có ở Đơng Nam Bộ:


a. Đúng b.Sai


<b>Câu6</b>:Cây công nghiệp nào sau đây thích hợp trồng trên đất phù sa nước lợ:
a.Dừa b.Cói c.Bông d. a và b đúng


<b>Câu7</b>:Nguyên nhân nào dưới đâylàm cho diện tích rừng nước ta bị suy giảm nhiều nhất:
a.Cháy rừng b.Chiến tranh c.Đốt rừng làm rẫy d.Khai thác rừng bừa bãi


<b>Câu 8</b>: Nhà máy thủy điện lớn nhất hiện đang hoạt động ở nước ta là:
a. Hịa Bình b.Trị An c.Sơn La d.YaLi


<b>Câu9:</b>Du lịch thuộc ngành dịch vụ:


a.Công cộng b.Sản xuất d.Tiêu dùng


<b>Câu10</b>:Có giá trị xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là:


a.Dầu thô b.Gạo c.Thủy sản
d.Hàng tiêu dùng e.Giày dép


<b>II.Tự luận </b>



<b>Câu 1</b>: <i>Chứng minh rằng nước ta có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khá</i> <i>thuận </i>
<i>lợi để khai thác và phát triển nuôi trồng thủy sản</i> (2,0 điểm)


<b>Câu 2</b>: Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta (2,0 điểm)


<b>Câu 3:</b> <i>Dựa vào biểu đồ cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế của nước ta</i> (2,0 đ<b>iểm</b>)




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nhận xét sự thay đổi cơ cấu các ngành kinh tế của nước ta:


Sự thay đổi đó nói lên điều gì...


<b>Câu 4: </b>Kể các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta


<b>Câu 5: </b>Ý nghĩa của giao thông vận tải đối với sự phát triển kinh tế-xã hội ở nước ta


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>I.Trắc nghiệm:</b>(4đ)


1-c, 2-a, 3-d, 4-d, 5-b, 6-d, 7-d, 8-a, 9-c, 10-a, (Mỗi câu0,4 đ)
II.Tự luận:(6 đ)


<b>Câu 1</b>: (2,0 điểm)


- Nhiều bãi triều đầm phá thuận lợi nuôi trồng thuỷ sản nước lợ (0,5đ)
- Ven biển và các đảo thuận lợi nuôi trồng thuỷ sản nước mặn (0,5đ)
- Nhiều sơng ngịi, hồ đầm thuận lợi ni trồng thuỷ sản nước ngọt (0,5đ)
- Có 4 ngư trường lớn, nhiều bãi tôm, bãi cá thuận lợi đánh bắt hải sản (0,5đ)



<b>Câu 2</b>: (2 điểm)


- Do tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn cịn phổ biến(1đ)
- Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị cao 6% (1đ)


<b>Câu 3:</b> (2điểm)


- Nông, lâm, thuỷ sản giảm, công nghiệp xây dựng và dịch vụ tăng (1đ)


- Nước ta từ nước nông nghiệp chuyển sang nước cơng nghiệp và đang q trình CNH và
HĐH (1đ)


<i> </i>
<i> </i>


1’
1’


<i> Ngµy </i>
<i>so¹n:20/10/2009.</i>


<b> TiÕt 19:vïng trung du và miền núi bắc bộ</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
<b> Học sinh cÇn:</b>


- Hiểu đợc ý nghĩa vị trí địa lí; một số thế mạnh và khó khăn của điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân c, xà hội của vùng.



- Xác định đợc ranh giới của vùng, vị trí của một số tài nguyên thiên nhiên
quan trọng trên lợc đồ.


- Có ý thức bảo vệ mơi trịng, tài ngun và lịng yêu thiên nhiên, đất nớc.
<b>B.Phơng pháp:</b>


- Th¶o luËn nhãm.
<b> - Đàm thoại gợi mở.</b>


- t v gii quyt vn .


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Lc đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc bộ.
- Bản đồ địa lí tự nhiên hoặc bản đồ hành chính Việt nam.
- Một số tranh ảnh về Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>


<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> Không.


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

KT-XH đến năm 2020.


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>



10’


16’


10’


<b> GV: Dùng biểu đồ: " Các vùng kinh tế trọng</b>
điểm" giới thiệu lãnh thổ vùng Trung du và miền
núi Bắc bộ.


<b>a.Hoạt động 1:Nhóm/ cặp. </b>


CH: Quan sát H 17.1, xác định vị trí địa lí của
vùng?


CH: Vị trí địa lí của vùng có ý nghĩa nh thế nào
đối với tự nhiên, kinh tế - xã hội?


HS tr¶ lêi.


GV chèt kiÕn thøc.


<b>b.Hoạt động 2: Nhóm / cặp.</b>


CH: Dựa vào Hình 17.1 và kiến thức đã học cho
biết đặc điểm chung của điều kiện tự nhiên miền
núi Bắc B v Trung du Bc B.


<b>c.Hot ng 3: Nhúm</b>



CH: Căn cứ bảng 17.1, hÃy nêu:


Nhóm 1: Sự khác biệt về ĐKTN giữa tiểu vùng
Tây Bắc và Đông Bắc?


Nhóm 2: Nêu thế mạnh KT và những khó khăn
trong sự phát triển KT do ĐKTN?


Nhóm 3: Tại sao nói vùng Trung du và miền núi
Bắc bộ là vùng giàu có nhất nớc ta về tài nguyên
khoáng sản và thủ ®iƯn?


Nhóm 4: Vì sao việc phát triển KT phải đi đôi với
bảo vệ môi trờng tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên?


<b>c.Hoạt động 3: Nhóm</b>


CH1: Cho biết ngồi ngời Kinh, vùng Trung du
và miền núi Bắc bộ là địa bàn c trú chính của
những dân tộc nào? đặc điểm sản xuất của họ?
CH2: Dựa vào bảng số liệu 17.2, hãy nhận xét sự
chênh lệch về dân c, xã hội của hai tiểu vùng
Đông bắc và Tây bắc?


CH3: Tại sao Trung du Bắc bộ là địa bàn đông
dân và phát triển hơn miền núi Bắc Bộ ?


GV: Sau khi HS trình bày kết quả, thảo luận,GV
chuẩn xác kiến thức, Chốt lại.



CH: HÃy kể những công trình phát triển KT miền
núi Bắc Bộ mà em biết?


<b>I.V trớ a lí và giới hạn lãnh </b>
<b>thổ:</b>


+ PhÝa Bắc: Giáp với Trung
Qc.


+ Phía tây: Giáp với Lào.
+ Phía Đơng nam:Giáp biển.
+ Phía Nam: Giáp với vùng
đồng bằng sông Hồng và Bắc
Trung b.


<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>


- L vùng có đặc trng địa hình
núi cao nhất nớc ta, đặc biệt có
vùng trung du dạng đồi bát úp
có giá trị KT lớn.


- Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa
đơng lạnh thích hợp cho cây
công nghiệp cận nhiệt và ôn đới
phát triển, đa dạng sinh học.
-Tài nguyên khoáng sản, thuỷ
điện phong phú, đa dạng.



<b>III. Đặc điểm dân c- xã hội:</b>
- Vùng là địa bàn c trú của
nhiều dân tộc. Dân tộc ít ngời
chính: Thái, Mờng, Dao, Mông,
Tày, Nùng.


-Đời sống một bộ phận dân c
vẫn đang còn nhiều khó khăn,
song nhà nớc quan tâm đầu t
phát triển KT xóa đói giảm
nghèo.


5’ <b>IV.Cịng cố:</b>


<i>1.Các tỉnh Tây Bắc bộ gồm có:.</i>


a. Hà Giang, Cao bằng, Lạng sơn, Lào cai.


b. Bắc cạn, Tuyên quang, Yên bái, Thái Nguyên.
c.Lai châu, Sơn la, Hoà bình, Điện Biên.


d.Phú thọ, Bắc giang, Quảng Ninh.


<i>2. Qua một số chỉ tiêu ph¸t triĨn kinh tÕ- x· héi cđa hai tiĨu vïng Đông Bắc và Tây </i>
<i>bắc, ta thấy:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2


a. Đông bắc phát triển cao hơn Tây bắc.


b. Tây bắc phát triển cao hơn Đông bắc.
c.Cả hai vùng phát triển nh nhau.


<b>V.Dặn dò:</b>


- Làm BT TH 17.


-Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài mới.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


1
5


1


<b> Ngày soạn:20.10.2009</b>
<b>Tiết 20:vùng trung du và miền núi bắc bộ(Tip theo)</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<b> </b><i><b>1.Kiến thøc:</b>Häc sinh cÇn:</i>


- Hiểu đợc cơ bản tình hình phát triển kinh tế ở trung du và miền núi bắc bộ theo
trình tự: cơng nghiệp, nơng nghiệp và dịch vụ. Nắm đợc một số vấn đề trọng tâm.


<i><b>2. KÜ năng:</b></i>


- Nm vng phng phỏp so sỏnh gia cỏc yu tố địa lí; kết hợp kênh chữ và kênh
hình để phân tích, giải thích theo các câu hỏi gợi ý trong bài.



<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức bảo vệ mơi trịng, tài ngun và lịng u thiên nhiên, t nc.
<b>B.Phng phỏp:</b>


-Thảo luận nhóm.
- So sánh


<b> -Đàm thoại gợi mở.</b>


- t v gii quyt vn .


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Lc kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc bộ.


- Một số tranh ảnh kinh tế về Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>
<i><b>II.Kim tra bi c :</b></i>


1, HÃy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền nói B¾c
bé?


2, Tại sao trung du Bắc bộ là địa bàn đông dân và phát triển kinh tế- xã hội cao hơn
so với miền núi Bắc bộ?


<i><b>III.Bµi míi</b></i>:



<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i> Trung du và miền núi Bắc bộ là địa bàn phát triển nhiều ngành công
nghiệp quan trọng nh khai thác khoáng sản và thuỷ điện.Cơ cấu sản xuất nông
nghiệp đa dạng, đặc biệt là trồng cây công nghiệp, cây dợc liệu, rau quả cân nhiệt
và ôn đới.Các thành phố cơng nghiệp đang phát huy vai trị trung tâm kinh tế vùng.


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


10’ a.Hoạt động 1: Nhóm/ cặp.


CH: Quan sát lợc đồ H 18.1, xác định các
nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, các trung tâm
cơng nghiệp luyện kim, cơ khí, hố chất?
CH: Vì sao khai thác khoáng sản là thế
mạnh của tiểu vựng ụng Bc ?


( Khu vực giàu khoáng sản bậc nhÊt níc
ta...)


- Phát triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu
vùng tây Bắc? (đầu nguồn một số hệ thống
sông lớn, địa thế lu vực cao, đồ sộ nhất nớc
ta - lịng sơng, các chi lu rất dc, nhiu thỏc


<b>IV. Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>1.Công nghiệp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

10



5


ghềnh , nguồn thuỷ năng lớn nhất Việt nam.
CH: Nêu ý nghĩa của nhà máy thuỷ điện
Hoà bình?(SX điện, điều tiết lũ, cung cấp
n-ớc tới vào mùa khô, khai thác du lịch, nuôi
trồng thuỷ sản, điều hoà khí hậu)


CH: Xỏc nh cỏc c s chế biến khoáng
sản, cho biết mối liên hệ gĩa nơi khai thác và
nơi chế biến?


b.Hoạt động 2: Nhóm / cp.


CH: Cho biết nông nghiệp của vùng có
những ĐKTN thuận lợi cho sự phát triển nh
thế nào?


CH: Da vào Hình 18.1, xác định địa bàn
phân bố phõn b cõy Cn lõu nm?


cây trồng nào có tỉ trọng lớn nhất so với cả
nớc.


CH: Nhờ ĐK thuận lợi gì mà cây chè chiếm
tỉ trọng lớn và diện tích, sản lợng lớn so với
toàn quốc?


( t pheralít đồi núi, khí hậu, thị trờng
lớn...)



CH: Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều
kiện gì để SX lơng thực chính? CH:Cho
biết trong vùng cịn có những thế mạnh gì
đem lại hiệu quả KT cao?(nghề rừng, ni
trâu, lợn, đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải
sản...)


CH: Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề
rừng theo hớng nông lâm kết hợp ở Trung du
và miền núi Bắc Bộ điều tiết chế độ dịng
chảy của các dịng sơng, cân bằng sinh thái,
nâng cao đời sống...)


CH: Trong SX nông nghiệp của vùng có
những khó khăn gì?


(-SX cũn mang tính tự túc, tự cấp, lạc hậu.
-Thiên tai lũ qt, xói mịn đất.


- Thị trờng, vốn đầu t, quy hoạch...)
c.Hoạt động 3: Cá nhân.


CH: Xác định trên H 18.1 các tuyến đờng
sắt, ô tô xuất phát từ thủ đô Hà Nội đi đến
các thành phố thị xã của các tỉnh biên giới
Việt -Trung và Việt -Lào?


CH: Hãy cho biết đặc điểm các tuyến đờng
trên?



(Nối liền đồng bằng sông Hồng với Trung
Quốc, Lào)


- Cho biết vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
có thể trao i cỏc sn phm gỡ vi cỏc vựng
khỏc?


(Xuất: khoáng sản, lâm sản, chăn nuôi...)
(Nhập: Lơng thực, hàng công nghiệp...)
CH: Tìm trên H18.1 các cửa khẩu quan
trọng trên biên giới Việt - Trung, Lào - Việt.
CH: Cho biết các thế mạnh phát triển du lịch


- Tập trung phát triển công nghiệp
khai thác và năng lợng(nhiệt điện,
thuỷ điện)


- Khai thác gắn liền với CN chế biến,
một phần phục vụ xt khÈu.


<b>2.N«ng nghiƯp:</b>


- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đơng
lạnh thích hợp cho cây CN cận nhiệt


và ơn đới phỏt trin.


-Cây chè là thế mạnh của vùng chiếm
tỉ trọng lớn nhất, có thơng hiệu nổi


tiếng trong và ngoài nớc.


- Ngô là nguồn lơng thực chính của
ngời dân vùng cao phía bắc.


-Nghề rừng phát triển mạnh theo
h-ớng nông - lâm kết hợp.


- Đàn trâu chiếm tỉ trọng lớn nhất cả
nớc (57,3%)


- Phát triển nông nghiệp còn nhiều
khó khăn.


<b>3.Dịch vụ:</b>


-Các cửa khẩu quốc tế quan trọng:
Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây
Trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

6


của vïng?


d.Hoạt động 4: Nhóm/ cặp.


CH: Xác định trên H18.1 vị trí các trung
tâm KT?


- Nêu các ngành cơng nghiệp c trng ca


mi trung tõm?


(Thái nguyên: Luyện kim, cơ khí
Việt Trì: hoá chất vật liệu xây dựng.
Hạ Long: CN than, du lịch


Lạng Sơn: Cửa khẩu quốc tế)


- Các thành phố có vị trí quan trọng:
Thái nguyên, Việt trì, Hạ long, Lạng
sơn, Hạ Long. Mỗi trung tâm có chức
năng riêng.


5


2


<b>IV.Cũng cố:</b>


<i>1.Gii thớch vỡ sao đại bộ phận cơng nghiệp chế biến khống sản phân bố trên địa </i>
<i>bàn các tỉnh Trung du Bắc bộ?</i>


<i>2.ThÕ mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi bắc bộ là:</i>
a. Khai thác khoáng sản thuỷ ®iƯn.


b. Nghề rừng, cây cơng nghiệp lâu năm.
c. Rau quả cn nhit v ụn i.


d. Tất cả các mặt trên.
<b>V.Dặn dò:</b>



- Làm BT TH 18 và BT 3 SGK Tr 69.


-Học thuộc bài cũ và chuẩn bị thực hành cho giê sau:


+ Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích, đánh giá các yếu tố trên b n đồ.a
+ Dụng cụ vẽ sơ đồ.


<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b> Ngày soạn:27.10.2009</b>
<b>Tiết 21:Thực hành</b>


<b>c bn , phõn tích và đánh giá ảnh hởng của tài ngun</b>
<b>khống sản đối với sự phát triển công nghiệp ở trung du và</b>


<b>miỊn nói b¾c bé</b>


<b>A.Mục tiêu bài học: Học sinh cần:</b>
- Nắm đợc kĩ năng đọc các bản đồ.


- Phân tích và đánh giá đợc tiềm năng và ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối với
sự phát triển công nghiệp ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.


-Biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của ngành công nghiệp
khai thác , chế biến và sử dụng tài ngun khống sản.


- Gi¸o dơc ý thøc sư dơng tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trờng.
<b>B.Phơng pháp: </b>



- Thảo luận nhóm.
<b> - Đàm thoại gợi mở.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1
5


1


<b>- Thớc kẽ, bút chì, máy tính bỏ tói,vë thùc hµnh</b>


- Bản đồ tự nhiên, kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc bộ. át lát địa lí Việt Nam.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bi c :</b></i>


1.Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc, còn phát triển thuỷ
điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?


2.HÃy nêu những thế mạnh về du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ?


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn :</b></i> N.N.Bran xki, nhà địa lí nổi tiếng ngời Nga có nói:" Địa lí học bắt đầu từ
bản đồ và kết thúc bằng bản đồ". Nh vậy, đọc bản đồ có ý nghĩa lớn việc học địa lí.
Thực hiện tốt nhiệm vụ quan trọng hnàg đầu này, ngời học sinh đã phân tích và đánh
giá các yếu tố địa lí theo thời gian và không gian. Với mục tiêu trên, bài thực hành
hơm nay chúng ta cùng phân tích ảnh hởng của tài ngun khống sản tới sự phát triển
cơng nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.



<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


20’


11’


<b>Bài tập 1. Xác định trên H17.1 các mỏ khoáng sản</b>
1. Gv yêu cầu HS đọc đề bài.


2. Hoạt động nóm/ cặp.


a. Yêu cầu cả lớp đọc phần chú giải tài nguyên khoáng sản H17.1 .


b. - Xác định vị trí các mỏ khống sản chủ yếu nh than , sắt, thiếc, bơ xít, apatít, đồng,
chì, kẽm.


- Đọc rõ tên địa phơng có khống sản đó (Ví dụ: Than Quảng Ninh, Sắt Thái nguyên,
Thiếc Cao bằng, Apatít Lao cai...)


- Gọi Hs lên bảng xác định các mỏ khoáng sản trên lợc đồ.
c. GV giới thiệu bảng:


Mét sè tài nguyên khoáng sản chủ yếu
ở vùng trung du và miền núi phía bắc


Tên khoáng


sản Đơn vị công nghiệpTrữ lợng % so vớicả nớc Địa điểm


Than Antraxít Tỉ tấn 3,5 90 Qu¶ng Ninh



Than mì triƯu tÊn 7,1 56 PhÊn mễ, Làng cẩm, Thái


Nguyên


Than la ốn triu tn 100 Na Dng( Lng sn)


Sắt triệu tấn 136 16,9 Làng Lếch, Quay Xá(Yên


Bái)


Thiếc triệu tấn 10 Tĩnh Túc(Cao Bằng) Sơn


D-ơng (Tuyên Quang)


Apatít Tỉ tấn 2,1 Lào Cai


Ti tan Nghìn tấn 390,9 64 Năm trong quặng sắt núi


Chùa(Thái Nguyên)


Man Gan triÖu tÊn 1,4 Tèc TÊt(Cao b»ng)


<b>bài tập 2. Phân tích đánh giá ảnh hởng của tài ngun khống sản tới phát triển công </b>
nghiệp ở trung du và miền núi Bắc bộ:


1. Yêu cầu HS đọc đề bài.
2. Hoạt ng: tho lun nhúm


a. Những ngành CN khai thác nào có điều kiện phát triển mạnh? vì sao?


- Một số ngành CN khai thác: : Than , sắt, apatít.


- Những điều kiện để các ngành CN khai thác trên phát triển:
+Trữ lợng khá, chất lợng quặng khá tốt, cho phép đầu t CN.
+ Điều kiện khai thác tơng đối thuận lợi.


+ Đó là những khóang sản quan trọng đối với quốc gia để phát triển CN khai khoáng
và nhiều ngnàh CN khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

5’


2’


b.Chøng minh ngµnh CN luyện kim đen ở Thái Nguyên chủ yếu sử dụng nguyên liệu
khoáng sản tại chổ:


- Vị trí các mỏ sắt, than trên H17.1: Mỏ sắt Trại cau cách trung tâm CN Thái Nguyên 7
km; mỏ than Khánh Hoà(10 km); mỏ than mì PhÊn MƠ (17 km)


c. Trên H18.1 háy xác nh:


- Vị trí của vùng mỏ than Quảng Ninh.
- nhà máy nhiệt điện Uông Bí.


- Cảng xuất khẩu than Cửa ông.
GV: Yêu cầu thảo luận nhóm/ cặp


+ Xỏc định vị trí của các địa điểm trên lợc.


+ Nhận xét vị trí của 3 địa điểm trên: Quan hệ giữa SX và nơi tiêu htụ và xuất khẩu.


d.Hớng dẫn HS vẽ sơ đồ:


<b>IV.Còng cè:</b>


<i>1.Để đảm bảo nguyên liệu cho khu CN Lâm thao ( Phú Thọ) chuyên SX phân bón, việc </i>
<i>khai thác và chun chở Apatít chủ yếu õu v?</i>


a. Cam Đờng( Lào cai)
b. Việt trì.( Phú thọ)
c. Móng Cái.


d. C 3 cõu u ỳng.


<i>2.Cảng Cửa Ông là cảng chuyên xuất khẩu:</i>
a. Sắt thép


b. Phân bón
c.Than


d. C 3 đều đúng.


<i>3. Kí hiệu A trên lợc đồ H 18.1 thể hiện khoáng sản nào sau õy:</i>
<i>a, Than</i>


b, Sắt
c, Pi rít
d, Apatít.


<i>4.Em thử phân loại các khoáng sản phổ biến ở nớc ta?</i>
<b>V. Dặn dò:</b>



- Chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b> </b></i>


Cu Ba
Than


Quảng Ninh


EU
Xuất


khẩu


nhiệt điện:
(Phả lại, Uông bí)


))


Tr.Quốc
Xuất khÈu than tiªu dïng


trong níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1’
1’


<b> Ngày soạn:27.10.2009</b>


<b>Tiết 22: Vùng đồng bằng sông hng</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức: </b>Học sinh cần:</i>


- Nm c các đặc điểm cơ bản về đồng bằng sông Hồng, giải thích một số đặc điểm
của vùng nh đơng dân, nông nghiệp thâm canh, cơ sở hạ tầng kinh t - xó hi phỏt
trin,...


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- c c lc đồ, kết hợp với kênh chữ để gải thích đợc một số u thế, một số nhợc
điểm của vùng đông dân và một số giải pháp để phát triển bền vững.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Giáo dục vấn đề dân số tăng nhanh đối với việc phát triển KT-XH, yêu thiên nhiờn
t nc.


<b>B. Phơng pháp:</b>
- Thảo luận nhóm.
- So sánh


- Đàm thoại gợi mở.


- t v gii quyt vn .


<b>C.Chun bị của giáo viên và học sinh: </b>
- Lợc đồ tự nhiên vùng đồng bằng sông Hồng.


- HS mang mỏy tớnh b tỳi.


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I.n nh t chc:</b></i>


<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> Không.


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn :</b></i> ng bằng sơng Hồng có tầm quan trọng đặc biệt trong phân cơng lao
động của cả nớc. Đây là vùng có vị trí địa lí thuận lợi, điều kiện tự nhiên , tài nguyên
phong phú và đa dạng, dân c đông đúc, nguồi lao động dồi dào, mặt bằng dân trí cao.


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
10’


14’


<b> a.Hoạt động 1:Cả lớp. </b>


GV dùng bản đồ và yêu cầu HS :


- Xác định ranh giới giữa đồng bằng sông
Hồng với các vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.


- Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ.


? ý nghĩa vị trí địa lí của đồng bằng sơng
Hồng.


<b>b.Hoạt động 2: Nhóm / cp.</b>


Giáo viên hớng dẫn HS thảo luận các câu
hỏi sau:


? Dựa vào H 20.1 và kiến thức đã học, nêu
ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát


<b>I. Vị trí địa lí và gii hn lónh th:</b>
- V trớ- gii hn:


+ Phía Đông bắc: Giáp vơí Đông Bắc bộ.
+ Phía Tây Bắc: Giáp với Vùng núiTây bắc
.


+ phía nam và tây nam : giáp Bắc Trung
bộ.


+ Phía Đông: giáp vịnh Bắc bộ.


<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>nhiên nhiên:</b>


- Đất phù sa tốt, khí hậu thuỷ văn phù hợp
cho việc thâm canh tăng vụ trong sản xuất
nông nghiệp nhất là trồng lúa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

12’


triển nông nghiệp và đời sống dân c.


? Quan sát H20.1 , hãy kể tên và nêu sự
phân bố các loại đất ở đồng bng sụng
Hng.


Đại diện HS tr¶ lêi .GV chn x¸c kiÕn
thøc.


? Khó khăn về điều kiện tự nhiên của đồng
bằng sông Hồng là gì?


( Thời tiết khơng ổn định, do hệ thống đê
chống lũ lụt, đồng ruộng trở thành những
ô trũng trong đê về mùa ma thờng bị ngập,
úng...)


<b>c.Hoạt động 3: Cá nhân.</b>


- Gv hớg dẫn HS dựa vào hình 20.2, cho
biết đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân
số cao gấp bao nhiêu lần mức TB của cả
n-ớc, của các vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ, Tây nguyên?


( HS làm pháp chia mật độ DS TB của
vùng ĐB sông Hồng cho mật độ DSTB của
Trung du và miền núi Bắc bộ, Tây nguyên


và cả nớc)


<b>4. Hoạt động 4: Nhóm.</b>


HS thảo luận theo nhóm: MĐDS số cao ở
đồng bằng sơng Hồng có những thuận lợi
và khó khăn gì cho sự phát triển KT-XH?
+ Thuận lợi:


Nguồn lao động dồi dào, thị trờng tiêu thụ
rộng lớn. Hơn nữa, ngời dân ở ĐB sơng
Hồng có trình độ thâm canh nông nghiệp
lúa nớc, giỏi nghề thủ công, tỉ lệ lao động
qua đào tạo tơng đối cao; đội ngũ trí thức,
kĩ thuật và cơng nghệ đơng đảo.


+ Khó khăn: Bình qn đất nơng nghiệp
( đặc biệt là đất trồng lúa)hiện ở mức thấp
nhất trong cả nớc; tỉ lệ thất nghiệp ở thành
thị và thiếu việc làm ở nơng thơn cao hơn
mức trung bình tồn quốc; nhu cầu lớn về
việc làm, y tế, văn hoá, giáo dục ngày càng
cao, đòi hỏi đầu t lớn.


<b>5.Hoạt động 5: C lp</b>


?Dạ vào bảng 20.1, nhận xét tình hình dân
c xà hội của vùng ĐB sông Hồng so với c¶
níc?



HS tr¶ lêi.GV nhËn xÐt, chuÈn x¸c kiÕn
thøc.( Cã dÉn chøng minh ho¹)


GVgiải thích cho HS hiu c vn ni


Bình; sét cao lanh ( Hải Dơng) là nguyên
liệu SX xi măng chất lợng cao, than nâu
( Hng yên), khí tự nhiên( Thái Bình)


- B bin hải phịng, Ninh Bình thuận lợi
cho việc đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
- Phong cảnh du lịch rất phong phú., đa
dạng.


- Nguồn dầu khí tự nhiên ven vịnh Bắc bộ
đang đợc khai thác có hiu qu.


<b>III. Đặc điểm dân c- xà hội:</b>


- L vựng đông đân nhất cả nớc.MDDS TB
1179 ngời/ km2<sub>.</sub><sub></sub><sub> cao gấp nhiều lần so với</sub>
cả nớc cũng nh các vùng khác.


-Đại bộ phận dân c sống ở nông thôn.


- Trỡnh độ phát triển dân c , xã hội khá
cao.


- Kết cấu hạ tầng nơng thơn tơng đối hồn
thiện.



- Một số đơ thị đợc hỡnh thnh lõu i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

lên hiện nay là việc đẩy mạnh CNH-HĐH
nông nghiệp nông th«n cã ý nghĩa quan
trọng trong phát triển bền vững cđa vïng.


5’


2’


<b>IV.Cịng cè:</b>


<i>1.ĐKTN của ĐB sơng Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển KT-XH?</i>
<i> 2.Nét độc đáo của nền văn hố sơng Hồng , văn hoá Việt nam từ lâu đời là:</i>
<i>a. Hệ thống đê điều ven sơng, ven biển.</i>


b. Hải phịng là cửa ngõ quan trọng hớng ra vịnh Bắc Bộ.
c. Kinh thành Thăng long có q trình đơ thị hố lâu đời
d. Tt c cỏc ý trờn.


<b>V.Dặn dò:</b>


- Làm BT TH 20 vµ BT 3 SGK Tr 75.
-Häc thc bµi cị và chuẩn bị bài mới.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


1


Ngày soạn:3.11.2009


<b>Tiết 23: vùng đồng bằng sông hng </b>(Tip theo)


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b>Học sinh cÇn:</i>


- Hiểu đợc tình hình phát triển kinh tế ở đồng bằng sơng Hồng.Trong cơ cấu GDP,
nơng nghiệp vẫn cịn chiếm tỉ trọng cao, nhng công nghiệp và dịch vụ đang chuyển
biến tích cực.


- Thấy đợc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đang tác động mạnh tới sản xuất và đời
sống dân c. Có thành phố Hà Nội, Hải phòng là hai trung tâm kinh tế lớn nht v qua
trong ca ng bng sụng Hng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Biết kết hợp kênh chữ và kênh hình để giải thích một số vấn đề bức xúc của vùng.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


-Có ý thức trong việc bảo tài nguyên thiên nhiên. Yêu thiên nhiên đất nớc
<b>B. Phơng pháp:- Thảo luận nhóm.- So sánh.- Đăt và giải quyết vấn đề. </b>
<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


-Lợc đồ kinh tế vùng đồng bằng Sông Hồng.


-Một số t liệu, tranh ảnh hoạt động kinh tế ở đồng bằng sơng Hồng.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I.ổn định tổ chức:</b></i>



<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> 1.Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sơng Hồng có những thuận
lợi và khó khăn gì cho phát triển KT-XH?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

5’


1


2.Mật độ dân số cao ở đồng bằng sơng Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự
phát triển KT-XH?


<i><b>III.Bµi míi</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i> Cơng nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng hình thành sớm nhất Việt Nam.
Ngày nay, đồng bằng sông Hồng là vùng phát triển mạnh về công nghiệp, dịch vụ,
nông lâm ng nghiệp. Hiện trạng phát triển KT-XH của vùng thế nào.Trớc hết, ta tìm
hiểu đặc điểm cơng nghiệp trong thời kì đất nớc thực hiện cơng nghiệp hố, hiện đại
hố.


<i><b>2.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>


Tg <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
9’


8’


<b>a.Hoạt động 1: Nhóm/ cặp</b>


CH : Căn cứ vào H21.1, hãy nhận xét sự
chuyển biến về tỉ trọng khu vực công nghiệp


-xây dựng ở đồng bằng sông Hồng.


(-Cơ cấu KT khu vực công nghiệp thay đổi nh
thế nào từ 1995 – 2000 ?


- So sánh với dịch vụ và nông- lâm- ng
CH : Giá trị SX công nghiệp thay đổi nh thế
nào ? Nêu đặc điểm phân bố ?


GV : Chèt kiÕn thøc.


CH : Dựa vào SGK và kiến thức thực tế của bản
thân cho biết các ngành công nghiệp trọng
điểm của đồng bằng sông Hồng ? Cho biết các
sản phẩm công nghiệp quan trọng của vùng ?
CH : Dựa vào H21.2 cho biết địa bàn phân bố
của các ngành công nghiệp trọng đỉêm ?


( Hải Phịng, Hà Nội, Vĩnh Phúc)
<b>b.Hoạt động 2: Nhóm / Cặp</b>


GV : yêu cầu HS đọc phần đầu mục nông
nghiệp.


CH : Dựa vào bảng 21.1 hãy so sánh năng suất
lúa cuả đồng bằng sông Hồng với đồng bằng
sông Cửu Long và cả nớc.


( Nhận xét năng suất lúa của đồng bằng sông
Hồng qua các năm ?



- So sánh với đồng bằng sơng Cửu Long và cả
nớc ...)


Lu«n cao hơn qua các năm)


CH : Nguyờn nhõn no m năng suất lúa đồng
bằng sông Hồng luôn cao nhất ?


GV : KÕt luËn.


CH : Đồng bằng sông Hồng đã biết khai thác
đặc điểm của khí hậu của vùng để đem lại hiệu
quả kinh tế nh thế nào ?


(có mùa đơng lạnh trồng cây vụ đông)
GV :(Giải thích)


Khác với đồng bằng sơng Cửu Long , ở vùng


<b>IV. Tình hình phát triển kinh tế:</b>


<i><b>1. Công nghiệp:</b></i>


<i><b>a. Tỉ trọng c«ng nghiƯp: </b></i>


- Khu vực công nghiệp tăng mạnh
về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu
GDP của vùng.



- Phần lớn giá trị sản xuất công
nghiệp ë tËp trung ë Hà Nội, Hải
phòng.


<b>2. Nông NghiƯp:</b>


- Năng suất lúa đạt cao nhất nớc do
trình độ thâm canh tăng năng suất
tăng vụ.


- Vụ đông trở thành vụ sản xuất
chính do có cơ cấu cây trồng đa
dạng, có hiệu quả kinh tế cao.


-Chăn ni phát triển, đặc biệt là
chăn nuôi lợn, nuôi trồng thuỷ sản,
chăn ni bị sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

7’


7’


đồng bằng sơng Hồng có những vùng thâm
canh chuyên canh rau quả làm thực phẩm xuất
khẩu nhiều nhất là vụ đông xuân, phân bố chủ
yếu ở Hà Nội, Hải Dơng, Hng n , Thái Bình,
Nam Định.


CH : Hãy nêu lợi ích KT của việc đa vụ đơng
trở thành vụ SX chính ở đồng bằng sông


Hồng ?


( Thời tiết lạnh khô, giải quyết đất nớc tới rất
thích hợp cây ơn đới, cận nhit, cõy lng
thc : ngụ, khoai tõy,...)


+ Cơ cấu cây trồng đa dạng KT cao)


CH : Qua kin thc đã học và thực tế của bản
thân cho biết, gắn liền với vùng lơng thực thì
nghành chăn ni phát triển nh th no ?


( - Chăn nuôi gia súc, gia cầm


2002 có : 6,3 triệu con lợn, gia cầm hơn 30 triệu
con, 502 nghìn con bò


-Phát triển bò sữa ở ngoại thành Hà Nội)
GV : Mở rộng


ng bng sụng Hng còn phát triển cây CN
chủ yếu là đay (chiếm 55,1 % diện tích đay cả
nớc), cói chiếu 41,28% diện tích cói cả nớc
Lu ý : + Khó khăn của vùng MĐDS quá đông
vấn đề giải quyết việc làm và lơng thực là bức
xúc của vùng.


+ Chuyển dịch cơ cấu KT cịn chậm.
<b>c.Hoạt động 3: Nhóm / cặp</b>



CH : Dựa trên H21.2 và sự hiểu biết, hãy xác
định vị trí và nêu ý nghĩa KTXH của
cảng Hải Phòng và sân bay quốc tế Nội
Bài ?


CH : Dựa vào kiến thức đã học và thực tế của
bản thân cho biết đồng bằng sông Hồng
có điều kiện thuận lợi gì để phát triển du
lịch ?


- Loại hình du lịch, trung tâm du lịch lớn...
-Tiềm năng phát triển, địa danh nổi tiếng...
-Kể tên...


GV : Më réng


-§ång b»ng s«ng Hång nỉi trội hơn hẳn các
vùng khác về dịch vụ bu ®iƯn vµ kinh doanh
tiỊn tƯ (tÝn dơng, ng©n hàng, bảo hiểm, kho
bạc , xỉ sè)


-Chuyển giao cơng nghệ của đồng bằng sơng
Hồng mở rộng phạm vi cả nớc.


<b>d.Hoạt động 4: Nhóm</b>


<b>3. DÞch vô:</b>


- Giao thông vận tải phát triển đờng
sắt, biển, sông, bộ. Có hai đầu mối


giao thơng chính quan trọng l H
Ni v Hi Phũng.


- Du lịch: Có tiềm năng lớn về du
lịch sinh thái, văn hoá - lịch sử.


<b>V. Các trung tâm kinh tế và vùng</b>
<b>kinh tế trọng điểm Bắc Bộ:</b>


<i><b>1.Các trung tâm kinh tế:</b></i>


Hà Nội, Hải Phòng là hai trung t©m
kimh tÕ lín nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

CH : Xác định trên H21.1 vị trí của các tỉnh
thuộc vùng KT trọng đỉêm Bắc Bộ.


- Xác định các ngành KT chủ yếu của Hà Nội,
Hải Phòng ?


CH : Đọc tên các tỉnh và thành phố trong địa
bàn vùng KT trọng điểm Bắc Bộ ?


- Cho biết vai trò của vùng KT trọng điểm Bắc
Bộ trong việc chuyển dịch cơ cấu KT và cơ cấu
lao động của hai vùng : Đồng bằng sông Hồng
và Trung du miền núi Bắc bộ ?


<i><b>2. Vïng kinh tÕ träng ®iĨm:</b></i>



Gồm 8 tỉnh thành phố, thúc đẩy
chuyển dịch cơ cấu kinh tế của hai
vùng Đồng bằng sông Hồng và miền
núi Bắc Bộ.


5


2


<b>IV.Cũng cố: 1.Sắp xếp các ý sau vào hai ô trống cho thích hợp hiện trạng các điều </b>
kiện phát triển nông nghiệp của Đồng bằng S«ng Hång hiƯn nay:


Các điều kiện trong nơng nghiệp Thuận lợi Khó khăn
1. Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lnh


2. BÃo, lũ hạn, rét đậm, sơng muối


3. Nguồn nớc phong phú, ít bị nhiễm phèn, nhiễm
mặn


4. Phn ln din tích đồng bằng khơng đợc bồi
phù sa thờng xun


5. Hệ thống đê điều ngăn lũ
6. Đất phù sa màu mỡ


7. Nguồn lao động dồi dào , có trình độ thâm
canh cao


8. Mt dõn s cao



9. Chuyển dịch cơ cấu kinh tÕ cßn chËm


10. Cơ sở vật chất kĩ thuật, kt cu h tng tng
i hon thin


2.Các vùng trọng điểm lóa lín nhÊt níc ta lµ:


e. Đồng bằng sông Hồng. f. Đồng bằng sông Cửu Long


g. Đồng bằng duyên hải miền Trung. h. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
<b>V.Dặn dò - hớng dÉn häc sinh häc tËp ë nhµ:</b>


* Lµm BT TH 21 .


*Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài mới.


<b> Ngàysoạn:3.11.2009</b>
<b>Tiết 24: Thực hành </b>


<b>Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản </b>
<b>l-ợng lơng thực và bình quân lng thc theo u ngi.</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<b> </b><i><b>1 KiÕn thøc: </b>Häc sinh cÇn:</i>


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa dân số, sản lợng lơng thực và bỡnh quõn u ngi.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- Rốn luyn k năng vẽ biểu đồ trên cơ sở xử lí bảng s liu.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Bớc đầu biết suy nghĩ về các giải pháp triển bền vững.
<b>B. Phơng pháp:</b>


-Thảo luËn nhãm.
- So s¸nh.


- Đăt và giải quyết vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

1
5


1
16


15


- Vở thực hành, máy tính bỏ túi, thớc kẻ, chì, bút màu.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


1.Đồng bằng sơng Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển
sản xuất lơng thực?



2.Lợi ích kinh tế của việc đa vụ đông thành vụ sản xuất chính ở đồng bằng sơng
Hồng?


<i><b>III.Bµi míi</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i><b> Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của bài thực hành.</b>


<i><b>2.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


1.Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Xác định yêu cầu của bài tập.


1.Giáo viên hớng dẫn cách vẽ biểu đồ:


Vẽ từng đờng trong ba đờng, tơng ứng với sự biến đổi dân số , sản lợng, lơng thực v
bỡnh quõn u ngi.


2.V biu :


-Giáo viên gọi HS lên bảng hớng dẫn trực tiếp cách vẽ, yêu cầu cả líp chó ý theo dâi
vÏ theo.


-TiÕn hµnh:


+ Kẻ hệ trục toạ độ vng góc. Trục đứng ( trục tung) thể hiện độ lớn của các đối
t-ợng( dân số, sản lợng lơng thực, bình quân lơng thực theo đầu ngời). Trục nằm ngang (
trục hoành) thể hiện thời gian.


+ Xác định tỉ lệ thích hợp ở cả hai trục, chú ý tơng quan giữa độ cao của trục đứng và


độ dài của trục nằm ngang để vẽ biểu đồ đảm bảo tính mỹ thuật và tính trực quan.
+ Căn cứ số số liệu của đề bài ( bảng 21.1 ) và tỉ lệ đã xác định để tính tốn và đánh
dấu toạ độ của các điểm mốc trên hai trục. Khi đánh dấu các năm trên trục ngang hết
sức lu ý đến tỉ lệ ( nghĩa là khoảng cách các năm cần đúng tỉ lệ. Từ 1995 đến 1998
cách 3 năm, từ 1998 đến 2000 đến 2002 cách 2 năm ). Thời điểm đầu tiên (1995) điểm
mốc nằm trên trục đứng.


+ Xác định các điểm mốc và nối các điểm mốc bằng các đoạn thẳng để hình thành
đ-ờng biểu diễn.


+ Hoàn thành biểu đồ
Ghi số liệu vào biểu đồ.


Nếu sử dụng kí hiệu cần có chú giải.
Ghi tên biểu đồ.


<b>Bµi tËp 2:</b>


1.Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


2.Dựa vào vào biểu đồ " Tốc độ tăng dân số, sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực
theo đầu ngời ở Đồng bằng sông Hồng" đã vẽ


( Bài tập ). Cho nhận xét biến trình của các đờng:


- Tình hình sản xuất nh thế nào? ( đợc cải thiện rõ rệt-biểu đồ đi lên)


- So s¸nh sự phát triển của tổng sản lợng và bình quân lơng thực đầu ngời so với sự gia
tăng dân số? (nhanh h¬n râ rƯt)



3.GV chia lớp 3 nhóm thảo luận 3 yêu cầu của đề bài.
a/ Điều kiện thuận lợi: đất đai, dân c, trình độ thâm canh...
Khó khăn trong sản xuất lơng thực: khí hậu, ứng dụng tiến bộ...


Giải pháp phát triển lơng thực: đầu t thuỷ lợi, cơ khí hố làm đất, giống cây trồng, vật
ni, thuốc bảo vệ thực vật, cơng nghiệp chế biến.


b/ Vai trị vụ đơng sản xuất lơng thực. Ngơ chịu rét, hạn có năng suất cao, ổn định,
diện tích mở rộng, nguồn thức ăn gia súc quan trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

5’


2’


- Triển khai chính sách dân số kế hoạch hố gia đình có hiệu quả.
- Nơng nghiệp phát triển, bình qn lơng thực tăng (400 kg/ngời)
<b>IV.Củng cố:</b>


- Tóm tắt lại phơng pháp vẽ biểu đồ trên cơ sở xử bảng số liệu (chuyển từ số liệu sang
kênh), về mối quan hệ giữa dân số và sản lợng lơng thực.


- GV híng dẫn (nếu có điều kiện) học sinh vẽ trên phần mềm EXCEL.
<b>V. Dặn dò :</b>


Tìm hiểu, su tầm t liệu và viết tóm tắt giới thiệu về Vờn Quốc gia Phong Nha - Kẻ
Bàng hoặc Thành phố Huế.


<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


<b> Ngày soạn:10.11.2009</b>


<b>Tiết 25: vùng bắc trung bộ</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<b> </b><i><b>1. KiÕn thøc: </b>Häc sinh cÇn:</i>


- Nắm vững và đánh giá vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, đặc điểm những điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân c và xã hội vùng Bắc Trung B.


- Hiểu rõ những thuận lợi và khó khăn, các biện pháp cần khắc phục và triển vọng phát triển
của vùng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng và phát triển kĩ năng học, phân tích lược đồ, bản đồ bảng số liệu một số vấn
đề tự nhiên và dân c xã hội phân hoỏ theo hng Bc -Nam, ụng -Tõy.


- Rèn kĩ năng su tầm tài liệu.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Cú ý thc trong việc bảo tài nguyên thiên nhiên. Yêu thiên nhiên đất nớc.
<b>B. Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm - So sánh - Đăt và giải quyết vấn đề.
<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ tự nhiên bắc Trung Bộ.



- Tài liệu tranh ảnh về thiên nhiên, di sản văn hoá của vùng.
- Atlat a lớ Vit Nam.


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra </b><b>15’</b></i>
<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i> Chúng ta đã biết những đặc điểm cơ bản về thiên nhiên, con ngời và tình hình
phát triển của hai vùng lãnh thổ phía Bắc. Bài học hơm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu lãnh thổ
đầu tiên của dãi đất miền Trung, nằm giữa 2 vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và miền Trung.
Đó là vùng Bắc trung Bộ - Vùng có tầm quan trọng trong sự liên kết Bắc -Nam và liên kết
mọi mặt giữa Việt Nam và Lào.


<i><b>2.TriÓn khai bµi </b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
GV giới thiệu vị trí, giới hạn vùng Bắc Trung Bộ trên


bản đồ tự nhiên Việt nam.
<b>a.Hoạt động 1: Nhóm/ cặp</b>


CH : Quan sát H23.1, xác định giới hạn lãnh thổ
vùng BTB? (Giới hạn từ đâu đến õu?)


(Đông, Tây, Nam , Bắc giáp....?)


<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh th:</b>



<i><b>1. Đặc điểm:</b></i>


+ Giới hạn lÃnh thổ từ dÃy Tam điệp
-Bạch MÃ.


+ Vị trí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

CH : Cho biết ý nghĩa vị trí địa lí của vùng?
( Ngã t đờng Bắc -Nam ; Đông -Tây )
GV:(Phõn tớch m rng)


- Các nớc tiểu vùng sông Mê công: Lào, Thái Lan,
Mianma.


- Vị trí ngà t đờng của vùng, mở ra triển vọng và
khả năng hợp tác, giao lu kinh tế -văn hoá giữa cac
nớc.


- ng số 9 đợc chọn là một trong các con đường
xuyên ASEAN; Lao Bảo trở thành khu vực trọng
điểm phát triển và thương mại.


<b>b.Hoạt động 2: Nhúm </b>


GV : Lớp chia nhóm thảo luận câu hỏi sau:


CH 1: Quan sát H23.1 va dựa vào kiến thức đã học
cho biết dải núi Trờng Sơn Bắc ảnh hưởng như thế
nào đến khí hậu ở BTB.



Chú ý: - Đánh giá các sờn đón gió phía Tây, đơng
Trường Sơn.


- Hớng, hình dạng, độ dốc dải Trờng Sơn chi phối sâu
sắc đặc điểm tự nhiên và đời sống dân c?


CH 2: Dựa vào H23.1 và kiến thức bản thân cho biết:
Địa hình của vùng có đặc điểm gì nổi bật? đặc điểm
đó mang lại thuận lợi, khó khăn nh thế nào cho phát
triển kinh tế?


( Gỵi ý:- ThĨ hiƯn sự phân hoá Tây - Đông)


- Thuận lợi: phát triển đa dạng nghề rừng, chăn nuôi,
sản xuất.


- Khú khăn: Lương thực, kinh tế biển, đồng bằng
hẹp, ít màu mỡ...


CH3: Bằng kiến thức đã học, hãy nêu các loại thiên
tai thường xảy ra ở BTB? Nêu tác hại và biện pháp
giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng?


GV : Sau khi HS b¸o cáo kết quả, nhận xét, bổ sung,
GV chuẩn xác kiến thøc.


GV: ( Më réng)


(Tây miền núi, gò đồi. Đồng bằng hẹp ở giữa, Đơng
là địa hình ven biển, biển).



(- B·o lụt, gió Lào, lũ quét, cát lấn, cát bay, hạn....
- Gây khó khăn giao thông, cung cấp nớc, nguy cơ
cháy rõng cao.


- Biện pháp: Bảo vệ và phát triển rừngđầunguồn, rừng
phịng hộ... xố đói giảm nghèo....


<b>c.Hoạt động 3: Nhóm </b>


CH : Dùa vµo H23.1. H23.2 hẵ so sánh tiềm năng
tài nguyên và khoáng sản phía Bắc và phía nam dÃy
Hoành Sơn


<b>d.Hot ng 4: C lp</b>


CH 1:Quan sát bảng 23.1, haỹ cho biết những khác
biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía động
và phía tây của BTB.


(-Phân bố ngời kinh? hoạt động KT có đặc điểm gì?
- Phân bố ngời dân tộc ? hoạt động kinh tế có đặc


Trung du phía Bắc và đồng bng
sụng Hng.


* Nam: giáp Duyên hai Nam trung
Bộ.


* Đông giáp biển.


* Tây giáp Lào.


<i><b>2. ý nghĩa:</b></i>


- Là cầu nối giữa Bắc Bộ với c¸c
vïng phÝa Nam.


- Cưa ngâ cđa c¸c nớc tiểu vùng sông
Mê công ra biển.


<b>II. Điều kiƯn tù nhiªn và tài</b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>


Dói Trng Sn Bc có ảnh hởng sâu
sắc tới khí hậu của vùng. Sờn đón gió
mùa đơng bắc gây ma lớn, đón bão,
gây hiệu ứng phơn gió tây nam gây
nhiệt độ cao, khơ nóng kéo dài mùa
hè.


- Địa hình thể hiện rõ rệt sự phân hố
từ tây sang đơng.


- Vùng là địa bàn xãy ra nhiều thiên
tai rất nặng nề.


- Tµi nguyên rừng, khoáng sản tập
trung phía Bắc dÃy Hoành Sơn. Tài
nguyên du lịch phát triển phía Nam
dÃy Hoành Sơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

điểm gì?


- So sỏnh c im dõn c BTB v miền núi phía Bắc
có gì khác?( ngời kinh sống xen kẻ với người dân
tộc)


- Tại sao có sự khác biệt trong cư trú và hoạt động
kinh tế của vùng? (do ảnh hưởng của a hỡnh dóy
Trng Sn Bc)


GV: Kết luận.


CH: Dựa vaò bảng 23.2 hÃy nhận xét sự chênh lệch
các chỉ tiêu với cả nớc.


(-So sánh các chỉ tiêu hộ nghèo, ngời biết chữ với
trung du và miền núi phía bắc.


- Nhận xét chung.


- Nêu một số giải pháp thu hẹp khoảng cách khó
khăn cải thiện đời sống nhân dân.)


GV: NhÊn m¹nh:


- TiỊn năng con ngời của vùng:


+ Truyền thèng hiÕu häc (tØ lƯ ngêi lín biết chữ
91,3% lớn hơn trung bình cả nớc)



+ Truyn thng lao ng, dng cm...


- Tiềm năng du lịc sinh thái, văn hóa -lịch sử.


CH: HÃy trình bày hiểu biết của bản thân về các dự
án lớn phát triĨn vïng BTB.


- Dự án xây dựng đờng Hồ Chí Minh.
- Dự án xây dựng đèo Hải Vân.


- Khu kT mở trên biên giới Việt - Lào.


- Địa bàn c tró 25 d©n téc.


- dân c, dân tộc và hoạt động KT có
sự khác biệt giữa phía Đơng và phía
Tây ca vựng


- Đời sống nhân dân con nhiều khó
khăn.


<b>IV.Cũng cố:</b>


1. điền vào chổ trống.... những nội dung phù hợp để những câu sau sao cho đúng:
a. Bắc Trung Bộ là ..., kéo dài từ ...ở phía nam.


b. Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa...giữa...với Lào.
2. Chọn câu đúng: Đặc điểm phân bố dân c BTB là:



a. Dân c tập trung ở đồng bằng ven biển.
b. Miền núi dân c tha thớt.


c. Ngời kinh phân bố chủ yếu ở đồng bằng ven biển.
Các dân tộc ít ngời sinh sống chủ yếu ở miền núi.
d. Dân c đô thị chiếm một tỉ lệ rất thấp.


e. Gồm tất cả các đáp án trên.
f. Gm a , b, c.


<b>V.Dặn dò - hớng dẫn häc sinh häc tËp ë nhµ:</b>
* Lµm BT TH 23 .


* Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài mới.


<b> Ngày soạn:10.11.2009</b>
<b>Tiết 26: Vùng b¾c trung bé </b>(Tiếp theo)<b> </b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b>Học sinh cần:</i>


-Hiu rừ đợc so với các vùng KT trong nớc, BTB tuy cịn nhiều khó khăn nhng có triển
vọng lớn để phát trin KT-XH.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Nm vng phng phỏp nghiờn cu s tơng phản lãnh thổ trong phát triển KT ở BTB.
- Biết đọc, phân tích đánh giá biểu đồ và lợc .



<i><b>3. Thỏi :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1
5'


1


<b>B.Phơng pháp:</b>
- Thảo luận nhãm.
- So s¸nh.


- Đăt và giải quyết vấn đề.


<b> C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- Lợc đồ KT Bắc Trung Bộ.
- Tài liệu tranh ảnh về KT-XH của vùng.


- Atlat địa lí Việt Nam. Tài liệu cố đơ Huế - di sản văn hóa thế giới .
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


1. Điều kiện tự nhiên BTB có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển KT-XH.
2. Phân bố dân c BTB có những đặc điểm gì?


<i><b>III.Bµi míi</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i> Là vùng nằm giữa vùng KT trọng điểm bắc Bộ và vùng KT trọng điểm
miền Trung, trên hành lang kĩ thuật quốc gia hớng bắc- nam và hớng Đông -tây; sự


phát triển KT của BTB đã xứng với tiềm năng tự nhiên và KT cha?chúng ta cùng tìm câu
trả lời trong bài học hơm nay.


<i><b>2.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>


<b>TG Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
10’


21’


<b>a.Hoạt động 1: Nhóm/ cặp</b>


CH : Quan sát H24.1, hãy cho nhận xét mức
độ đảm bảo lơng thực ở BTB?


( so với cả nớc từ 1995- 2002?
- Đến 2002 tự túc đủ ăn?)


CH: Nªu mét số khó khăn trong sản xuất
nông nghiệp của vùng?


(khớ hu, đất đai, hạ tầng cơ sở, dân số...)
CH: Quan sát H24.3, xác định các vùng
nông lâm kết hợp.


CH: Dựa vào SGK và kiến thức đã học, cho
biết các thế mạnh và thành tựu trong phát
triển nơng nghiệp.


CH: Nªu ý nghÜa cđa viƯc trång rõng ë BTB?


(phßng chèng lị qt, hạn chế: cát bay, cát
lấn, tác hại của gió phơn Tây nam, bÃo, lũ....)
GV: (mở rộng)


- Công trình trọng điểm ở BTB: trồng rừng
kết hợp phát triển hệ thống thuỷ lợi.


- Một số hệ thống thuỷ lợi trọng điểm:


+ Bc đèo Ngang: Kẻ Gỗ (Hà Tỉnh), Đập Bái
Thợng(Thanh Hố), Đơ Lơng. Nam
Đàn( Nghệ An)


+ Nam đèo Ngang: Nam Thạch hãn, đập
Cẩm Lệ....


<b>b.Hoạt động 2: Cá nhân</b>


CH: Dùa vµo H24.2 nhận xét sự gia tăng giá
trị sản xuất Công nghiÖp ë BTB?


CH: Quan sát H24.3, xác định các cơ sở khai
thác khống sản: thiếc, crơm, titan, đá vơi.
- Ngành cơng nghiệp nào có thế mạnh ở BTB
dựa vào nguồn khoáng sản nào trong vùng?
CH: Cho biết những khó khăn của công
nghiệp ở BTB cha phát trin xng vi tim


<b>IV. Tình hình phát triển kinh tế: </b>



<i><b>1.Nông nghiệp: </b></i>


- Sản xuất lơng thực kém phát triển, hiện
đang tăng cờng đầu t thâm canh tăng
năng suất.


- Có thế mạnh phát triển chăn nuôi trâu
bò, nuôi trồng khai thác thuỷ sản, cây
CN ngắn ngày(lạc), phát triển rừng (theo
hớng nông lâm kết hợp)giảm thiểu thiên
tai.


<i><b>2. Công nghiệp: </b></i>


- Giỏ trị sản xuất công nghiệp từ 1995
đến 2004 tăng rõ rt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

năng tự nhiên và kinh tế?
( -Do hạ tầng cơ sở yếu kém
- Hậu quả chiến tranh kÐo dµi)


CH: Dựa vào H24.3, cho nhận xét hot ng
vn ti ca vựng.


(- Vị tri trên trục giao thông xuyên Việt và
hành lang Đông Tây...


- Tm quan trọng của các tuyến đờng quốc lộ
7,8,9 nối liền các cửa khẩu biên giới Việt
-Lào với cảng biển nớc ta...)



GV: kÕt luËn.


GV: Mở rộng: đờng 9 chọn là một trong
những tuyến đờng xuyên ASEAN và Lao Bảo
trở thành khu vực trọng điểm phát triển KT,
thơng mại.Việc quan hệ về mọi mặt với các
nớc trong khu vực ĐN á và thế giới thông
qua hệ thống đờng biển mở ra nhiều khả
năng to lớn hơn nhiều đối với vùng BTB.
CH: Hãy kể tên một số điểm du lịch ở BTB?
- Tại sao du lịch là thế mạnh KT của BTB?
(- đủ loại hình dịch vụ du lịch:


+ Du lịch sinh thái(Phong Nha, Kẻ Bàng)
+ Nghỉ dỡng ( nhiều bãi tắm nổi tiếng từ Sầm
Sơn đến Lăng cơ)


+ Du lịch văn hố lịch sử ( quê Bác, cố đô
Huế)


CH: Xác định trên H24.3 những ngành CN
chủ yếu của các thành phố trung tâm KT
quan trọng.


s¶n xuÊt vËt liệu xây dựng là ngành có
thế mạnh ở BTB.


<i><b>3. Dịch vơ:</b></i>



- Hệ thống giao thơng vận tải có ý nghĩa
KT và quốc phịng đối với tồn vùng và
cả nớc.


- Có thế mạnh để phát triển du lịch.


<b>V. C¸c trung tâm kinh tế: </b>


- Thanh Hoá, Vinh, Huế là các trung t©m
kinh tÕ quan träng cđa vïng.


5’


2’


<b>IV.Cịng cè:</b>


1. Dựa vào kiến thức đã học điền Đ hoặc S vào các câu trả lời sau sao cho thích hợp:
a. Diện tích trồng cây cơng nghiệp hàng năm khá lớn.


b. Chăn ni trâu bị ở miền đồi núi phía Tây, ni trồng đánh bắt nhiều haỉ sản.
c. Trồng nhiều lơng thực cho xut khu.


d. Công nghiệp vật liệu xây dựng và công nghiệp khai khoáng phát triển.


e. Ngnh ch bin g, cơ khí luyện kim, may mặc, chế biến thực phẩm có quy mơ lớn.
2. Bằng các kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em haỹ điền các cụm từ vào chổ trống
trong các câu sau:


Các địa điểm du lịch nổi tiếng ở BTB:


a. Thanh Hóa có...
b. Nghệ An có...
c. Hà Tỉnh có...
d. Quảng Bình có...
e. Quảng Trị có...
f. Thừa Thiên Huế cú...


<b>V.Dặn dò - hớng dẫn học sinh học tập ở nhµ:</b>
* Lµm BT TH 24 .


* Häc thc bµi cị và chuẩn bị bài mới.
* Su tầm t liệu về khu di tích quê Bác Hồ.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> Ngày soạn:17.11.2009</b>
<b>Tiết 27: vùng duyên hải nam trung bộ</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thøc: </b>Häc sinh cÇn:</i>


- Khắc sâu sự hiểu biết qua các bài học về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nhịp cầu nối giữa
BTB với ĐNB, giữa tây Ngun với biển Đơng, là vùng có quần đảo Hồng sa và Trờng Sa
thuộc chủ quyền đất nớc.


- Hiểu rõ sự đa dạng phong phú của các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên , tạo ra thế
mạnh để phát triển kinh tế, đặc biệt là kinh t bin.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



-Nm vng phng phỏp so sỏnh s tơng phản lãnh thổ trong vùng duyên hải miền Trung .
- Rèn kĩ năng kết hợp kênh chữ , kênh hình để giải thích một vấn đề của vùng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- yêu thiên nhiên đất nớc, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trờng.
<b>B. Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm.
-So sánh.


-t v gii quyt vn .


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Lc t nhiên Duyên hải Nam Trung Bộ, át lát địa lí Việt Nam.
- Tài liệu, tranh ảnh về Duyên hải Nam Trung B.


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>
<i><b>II.Kim tra bi c :</b></i>


1. Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triển KT công nghiệp và nông nghiệp ở BTB?
2. Tại sao nơi du lịch là thế mạnh kinh tÕ cđa BTB?


<i><b>III.Bµi míi</b></i>:


<i>1<b>.Đặt vấn đề:</b></i> GV giới thiệu sơ lợc văn hoá, lịch sử của Duyên hải Nam Trung Bộ, nơi diễn ra
sự hội nhập của hội nhập của hai nền văn hố Việt Chăm. Có thể nói vùng là hình ảnh thu nhỏ


của việt nam, có những nét chung với lịc sử phát triển kinh tế của cả nớc.


Vậy Duyên hải Nam Trung Bộ có nhng đặc điểm về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
và dân c nh thế nào.ta cùng tìm hiểu nội dung của bài


<i><b>2.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b>
<b>a.Hoạt động 1: Nhóm/ cặp</b>


GV: Giới thiệu tồn bộ ranh giới của vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ trên lợc đồ.


CH : Dựa vào H25.1 (hoặc át lát) cho biết đặc điểm
lãnh thổ của vùng?


- Xác định vị trí, giới hạn của vùng?


<b>Nội dung chính </b>
<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: </b>
- Một dãi đất nhỏ hẹp.


- Là nhịp cầu nối giữa BTB với Đông
Nam Bộ, giữa tây Nguyên với biển
đơng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Đơng:biển đơngcó hai quần đảo lớn. Tây:
lào và Tây Nguyên Bắc:bắc Trung Bộ. Nam: Đông
Nam Bộ



GV: gọi Hs lên đọc tên, xác định vị trí của vùng và
2 quần đảo Trờng Sa và Hồng sa, đảo Phú Q, Lí
Sơn.


GV: KÕt ln.


CH: Với vị trí có tính chất trung gian, bản lề, vùng
có ý nghĩa nh thế naò đối với kinh tế và an ninh
quốc phòng?


<b>b.Hoạt động 2: Nhóm / cặp.</b>


CH :Quan sát H25.1 cho biết đặc điểm nổi bật của
địa hình vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?


gợi ý: Dựa vào bảng phân tầng địa hình nêu vị trí,
đặc điểm của đồng bằng, đồi núi, b bin...


CH:Tỡm trờn bn :


- Các vịnh Dung Quất, văn Phong, Cam ranh?
-Các bÃi tắm và các điểm du lịch næi tiÕng?


CH: Bằng kiến thức đã học và hiểu biết của bản
thân, cho biết các đặc điểm nổi bật của khí hậu trong
vùng?


<b>c.Hoạt động 3: Nhóm </b>


GV : Dùa vµo SGK và kiến thức thực tế của bản thân


yêu cầu các nhóm thảo luận về những thuận lợi và
khó khăn trong phát triển KT của vùng.


CH1: Phân tích những thế mạnh về kinh tế biển.
CH2: Phân những thế mạnh về phát triển nông
nghiệp, công nghiệp.


CH3: Phân tích những thế mạnh về phát triển du
lịch và khó khăn của thiên nhiên.


GV: Sau khi HS báo cáo kết quả, GV kết luận:


-Gii thiệu thêm nghề khai thác tổ chim yến - đặc
sản quý của vùng.


-CH: Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm
quan trọng đặc biệt đối với các tỉnh Nam Trung Bộ?
( đặc điểm khí hậu, hiện tng sa mc hoỏ...)


GV: Nêu rõ nguyên nhân, hiện trạng sa mạc hoá ven
biển Ninh Thuận - C¸t níc mặn do tác dụng của
thuỷ triều và gió bÃo xâm lấn.


<b>d.Hot ng 4: Nhóm.</b>


CH1 : Qua bảng 25.1 hãy nhận xét về sự khác biệt
trong phân bố dân c và dân tộc, hoạt động KT
của hai vùng đồng bằng ven biển vi vựng i
nỳi phớa Tõy.



CH2 :Dựa vào bảng 25.2 hÃy nhận xét về tình hình
dân c, xà hội ở duyên h¶i Nam Trung Bé so víi
c¶ níc?


GV:u cầu HS xác định vị trí các di tích văn hố
lịch sử đợc cơng nhận là di sản văn hố thế giới.
-Giới thiệu sơ lợc hai di sản trên để mở rộng hiểu


biÕt cho HS.


- Có ý nghĩa chiến lợc về giao lu KT
giữa Bắc -Nam; nhất là Đông -Tây. Đặc
biệt về an ninh quốc phịng(có hai quần
đảo Trờng Sa và Hồng sa).


<b>II.§iỊu kiện tự nhiên và tài nguyên</b>
<b>thiên nhiên: </b>


Địa hình<i><b>: </b></i>


- Đồng bằng hẹp phía đơng bị chia cắt
bởi nhiều dãy núi đâm ngang sát biển.
- Núi, gị đồi phía tây.


- Bờ biển khúc khuỷu nhiều vũng vịnh.
- Khí hậu khô hạn nhất cả nớc.


-Vựng cú th mnh c bit v KT bin
v du lch .



- Thiên tai gây thiệt hại lớn.


-Hiện tợng sa mạc hoá đang có xu hớng
mở rộng.


<b>III. Đặc điểm dân c, xà hội:</b>


- Trong phõn b dõn c và hoạt động KT
có sự khác biệt giữa phía tây và đông
của vùng.


- Đời sống các dân tộc c trú vùng núi
phía tây còn nghèo khó.


- Vùng còn nhiều khó khăn.


- Tỉ lệ ngời lớn biết chữ cao hơn tỉ lệ
trung bình trong cả nớc.


- Tài nguyên du lịch nhân văn: Phố cổ
Hội An và di tích Mĩ Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

1.Cho biết các địa danh sau thuộc tỉnh và thành phố nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ
trong bng sau (ỏnh du X)


<i>Đà </i>
<i>Nẵng</i>


<i>QuÃng </i>
<i>Nam</i>



<i>QuÃng</i>
<i>NgÃi</i>


<i>Bình </i>
<i>Định</i>


<i>Phú Yên</i> <i>Khánh </i>
<i>Hoà</i>


<i>Ninh </i>
<i>Thuận</i>


<i>Bình Thuận</i>


Vịnh
Cam
Ranh
Vịnh
Vân
Phong


Vịnh
Dung
Quất
Đảo
Lí Sơn


Đảo
Phú


Quý
BÃi tắm
Nha
Trang


Qun
o Tr


-ờng Sa
Quần


o
Hong


Sa


<b>V.Dặn dò - hớng dẫn học sinh học tập ở nhà:* Lµm BT TH 25 .</b>


*Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài mới.
<b>VI. Rót kinh nghiƯm: </b>


Ngày soạn:17.11.2009
<b>Tiết 28: vùng duyên hải nam trung bộ </b>(Tip theo)


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1 Kiến thức: </b>Học sinh cần:</i>


- Nắm vũng những tiềm năng lớn về KT qua cơ cấu Kt của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ.



- Nhận thức rõ sự chuyển biến mạnh mẽ trong Kt và xà hội cđa vïng.


- Thấy rõ vai trị của vùng KT trọng điểm miền Trung đang tác động tới sự tăng trởng và
phát triển KT ở duyên hải Nam Trung bộ.


<i><b>2. KÜ năng:</b></i>


-c x lớ s liu v phõn tớch quan h giữa dất liền và biển, đảo vùng duyên hải Nam
Trung Bộ với tây Nguyên.


- Tiếp tục rèn kĩ năng kết hợp kênh chữ , kênh hình để phân tích và giải thích các hoạt
động KT của vùng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- yêu thiên nhiên đất nớc, bảo vệ tài ngun thiên nhiên, mơi trờng.
<b>B. Phơng pháp:</b>


-Th¶o ln nhãm.
-So s¸nh.


-Đăt và giải quyết vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

1’
5’


- bản đồ tự nhiên Việt nam.


- Lợc đồ KT Dun hải Nam Trung Bộ.



- Tµi liƯu, tranh ảnh về tự nhiên, KT vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>
<i><b>II.Kim tra bi c :</b></i>


1. Trong phát triển KT-XHv ùng Duyên hải Nam Trung Bộ có những điều kiện thuận lợi
và khó khăn gì?


2. Cho bit c im phõn b dân c ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?Tại sao phải đẩy
mạnh công tác giảm nghèo ở vùng đồi núi phía tây?


<i><b>III.Bµi míi</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i>


vùng Dun hải Nam Trung Bộ có vị trí thuận lợi để phát triển các ngành Kt, mở rộng
giao lu KT với cả nớc và quốc tế. Đây là vùng có nhiều tiềm năng về biển và hải đảo để
phát triển các ngành KT của vùng. Vậy thực tế tình hình phát triển KT của vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ hiện nay nh thế nào. ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.


<i><b>2.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>a.Hoạt ng 1: Nhúm/ cp</b>


CH: Dựa vào bảng 26.1, hÃy cho nhËn xÐt
sù ph¸t triĨn cđa hai ngµnh trong nông
nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.


( Chăn nuôi bò và thuỷ sản là hai thế
mạnh của vùng)


- Thuỷ sản phát triển mạnh liên tục qua
các năm....)


- Vì sao chăn nuôi bò, khai thác thuỷ sản
là thế mạnh của vùng?


( Điều kiện tự nhiên thuận lợi:


+ Vựng a hỡnh phía Tây- chăn ni gia
súc.


+ Vïng ven biĨn nhiỊu c¸ có giá trị, ven
bờ nhiều đầm phá, vũng vịnh.


+ Khớ hậu nhiệt đới ẩm mang sắc thái á
xích đạo cho phép khai thác quanh năm,
cho sản lợng lớn...)


GV: Chèt l¹i.
GV: Më réng.


đàn bò 1,1 triệu con (chiếm 20% bò cả
n-ớc, chơng trình sinh hố đàn bị đang phát
triển tốt.


CH: Dựa vào SGK và kiến thức đã học
cho biết tình hình sản xuất lơng thực.


-Khó khăn lớn trong phát triển nông
nghiệp là gì?


(KhÝ hËu kh«, b·o, lị lơt, c¸t, nớc mặn
xâm lấn...)


GV: Lu ý: Hin nay định hớng phát triển
nông lâm nghiệp theo hớng bảo vệ môi
tr-ờng sinh thái, giải quyết tốt vấn đề lơng


<b>IV. Tình hình phát triển kinh tế:</b>


<i><b>1. Nông nghiệp:</b></i>


- Ng nghiệp và chăn nuôi bò là thế mạnh của
vùng.


+ Ng nghiệp gồm nuôi trồng và đánh bắt
thuỷ sản, chiếm 27,4 % giá trị thuỷ sản khai
thác c nc.


+ Chăn nuôi bò phát triển vùng núi phía tây.
- Sản xuất lơng thực phát triển kém, sản lợng
lơng thực bình quân đầu ngời thấp hơn cả
n-ớc.


-Thiên tai lµ khã khăn lớn trong sản xt
n«ng nghiƯp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

thực phát triển nhanh một số loại cây


công nghiệp ngắn ngaỳ, dài ngày(đậu
t-ơng, vùng, cà phê, đào lộn hột, nho....)
CH: Quan sát H 26.1 hãy xác định các bãi
tơm, bãi cá?


- Vì sao vùng biển NTB nổi tiếng về nghề
làm muối, đánh bắt và nuôi trồng hải sản?
(-ven biển có nhiều đồng muối tốt khả
năng khai thác lớn, ít ma.


-Vùng biển ngoài khơi có 2 quần đảo
Hồng Sa và Trờng Sa là điểm trú ngụ tàu
thuyền, chắn sóng ven bờ cho thuỷ sản
phát trin.


-Vùng biển có 177 loài cá thuộc 81 họ....
-Dân c cã truyÒn thèng, kinh nghiệm
trong nghề....)


CH: -Kể tên các b·i mi nỉi tiÕng cđa
vïng?


- Cho biết các biện pháp giảm bớt tác
động của thiên tai trong vùng?


<b>b.Hoạt động 2: Cả lớp.</b>


CH: Dùa vµo bảng 26.2 nhận xét sự tăng
trởng giá trị sản xuất công nghiệp của
duyên hải NTB so với cả nớc?



(Mỏ cát- Cam ranh chất lợng tốt, trữ lỵng
cao)


GV:- Vùng có lực lợng cơng nhân cơ khí
có tay nghề cao, năng động.


- Nhiều dự án quan trọng đang c trin
khai nh:


+ Khai thác vàng ở Bồng Miêu.
+ Khu CN Liên Chiểu - Đà Nẵng.


+ Khu CN Diệu Ngọc - Qu¶ng Nam diƯn
tÝch 145 ha.


+ Khu CN Dung QuÊt diÖn tÝch 10.300
ha.


+ Khu kinh tÕ më Chu Lai diƯn tÝch 3700
ha.


<b>c.Hoạt động 3: Nhóm </b>


CH1: - Hoạt động giao thơng ( thuỷ, bộ
của vùng có điều kiện thuận lợi gì để phát
triển?


- Phân tích vai trị, giao thơng trong vùng
đối với việc phát triển kinh tế Duyên hải


NTB và vùng lân cận.( - Vị trí địa lí: Bắc
-Nam, Tây - Đơng.


-Ph¸t triĨn m¹nh nhiỊu lo¹i hình dịch
vụ...)


(Cảng biển, hàng không, viễn thông quốc
tế, tài chính...)


CH2: tại sao nói du lịch là thế mạnh của
vùng?


(Tài nguyên du lịch tự nhiên.


Tài nguyên du lịch văn hoá lịch sử nổi


-Nghề lµm muèi, chÕ biÕn thủ s¶n phát
triển.


<i><b>2. Công nghiệp:</b></i>


- Sn xut CN cũn chim t trng nhỏ.
- Tốc độ tăng trởng khá cao.


- CN c¬ khÝ, chế biến nông sản thực phẩm.
khai thác phát triển.


<i><b>3.Dịch vụ:</b></i>


-Phát triển nhiều loại hình dịch vụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

tiếng)


<b>d.Hot ng 4: Cả lớp</b>


CH: - Xác định trên H 26.1 vị trí của các
thành phố Đà Nãng, Quy Nhơn, Nha
Trang.


-Vì sao các thành phố này đợc coi là cửa
ngõ ca Tõy Nguyờn.


(-Đầu mối giao thông quan trọng của Tây
Nguyên


- Hành khách, hàng hoá xuất nhập khẩu
của Tây Nguyên trong ngoài nớc qua các
tỉnh của vùng)


GV: (Mở rộng)


Chơng trình phát triển kinh tế vùng 3 biên
giới Đông Dơng.


<b>V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế</b>
<b>trọng điểm Miền Trung: </b>


Trung t©m kinh tÕ: Đà Nẵng, Quy Nhơn,
Nha Trang.



Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tầm
quan trọng không chỉ víi vïng duyªn hải
NTB mà cả với BTB và Tây Nguyên.


5


<b> 2</b>


<b>IV. Cũng cố:</b>


1. Thế mạnh trong ngành thuỷ sản của vùng Duyên hải NTB là:
a. Nuôi trồng thuỷ sản và làm muối.


b. Nuụi trng v ỏnh bt thu sn.


c. Đánh bắt thuỷ sản và chế biến thuỷ sản.
d. Làm muối và chế biến thuỷ sản


e. Đánh bắt thuỷ sản và lµm muèi.


2. Duyên haỉ NTB đã khai thác tiềm năng KT biển nh:
a. Phát triển hệt hống cảng biển, du lịch biển, nghề muối
b. Phát triển khai thác và nuôi trng thu sn.


c. Đánh bắt và chế biến thuỷ sản.


d. Công nghiệp khai thác khoáng sản, cơ khí phát triển.
<b>V. Dặn dò hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>


- Học thuộc bài củ và làm BTTH 26.


- Chuẩn bị baì tiÕp theo.


<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b> Ngày soạn:24.11.2009</b>
<b>Tiết 29:Thực hành </b>


<b>kinh tế biển của bắc trung bộ</b>
<b> vàduyên hải nam trung bộ </b>


<b>A.Mục tiêu bài häc:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b>Häc sinh cÇn:</i>


-Củng cố sự hiểu biết về cơ cấu KT biển ở hai vùng BTB và DHNTB gồm các hoạt động
của các hải cảng nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản, nghề muối và chế biến thuỷ sản xuất
khẩu, du lịch và dịch vụ biển.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


-Hon thin phng phỏp c bn , phân tích số liệu thống kê, liên kết khơng gian kinh
tế BTb và DHNTB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1’


1’


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


-yêu thiên nhiên đất nớc, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trờng.


<b>B.Phơng phỏp:</b>


-Thảo luận nhóm.
-So sánh.


-t v gii quyt vn .


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- bản đồ địa lí tự nhiên Việt nam.


- Lợc đồ tự nhiên hoặc kinh tế vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Bản đồ kinh tế Việt Nam.


- HS chuẩn bị máy tính cá nhân, bút chì, màu, át lát địa lí Việt Nam
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i>


GV nêu mục đích yêu cầu của bài thực hành.


<i><b>2.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>
Bµi tËp 1:


* HS đọc đề xác định yêu cầu của đề bài.


* GV yêu cầu: Tìm trên lợc đồ(H24.3, 26.1) và át lát địa lí Việt Nam các địa danh theo


4 nhóm.


<b>PhÇn 1.</b>


<i><b>Hoạt động nhóm:</b></i> Đại diện nhóm sau khi thảo luận nhanh, lên bảng chỉ địa danh trên
bản đồ.


- Nhãm 1: cảng biển chính của BTB và DHNTB theo thứ tự từ bắc vào nam.


Cửa Lò, Đồng Hới, Chân Mây(Thừa Thiên - Huế), Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn,
Nha Trang.


- Nhóm 2: Các bÃi cá, bÃi tôm chính của hai vùng theo chiều từ Bắc xuống Nam.
- Nhóm 3: Các cơ sở sản xuất muối Sa Huỳnh, Cà Ná.


- Nhóm 4: Những bÃi biển có giá trị du lịch nổi tiếng ở BTB và DHNTB: Sầm Sơn, Cửa
Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô, Non Nớc, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né.


<b>Phần 2:</b>


<i><b>Hot ng c lp:</b></i>


Nhận xét tiềm năng phát triển kinh tÕ biĨn ë BTB vµ DHNTB.


- Dựa vào các địa danh xác định ở phần 1, kết hợp kiến thức đã học ở 2 vùng Duyên hải
Miền Trung, nhận xét đánh giá tiềm năng kinh tế biển gồm các vấn đề:


+ Kinh tế cảng.
+ đánh bắt hải sản
+ sản xuất muối



+ Du lịch tham quan, nghĩ dỡng( bãi biển đẹp, nhiều di sản thiên nhiên và lịch
sử văn hoá đợc UNESCO công nhận: động Phong Nha, Cố đô Huế, Phố cổ Hội an, di
tích mĩ Sơn.


+ Quần đảo Hồng Sa và Trờng sa có ý nghĩa về an ninh quốc phịng và có ý
nghĩa lớn về khai thác các nguồn lợi kinh tế.


<i>Kết luận: tài nguyên thiên nhiên, nhân văn trên đất kiền, tài nguyên biển là cơ sở để</i>
Duyên hải Miền Trung xây dựng nền kinh tế biển với nhiu trin vng.


<b>Phần 3:</b>


a. Nêu sự khác biệt về tự nhiên và Kt-XH giữa hai vùng BTB và DHNTB:
+ BTB có nhiều khoáng sản, chịu ảnh hởng sâu sắc của gió Lào.
+ DHNTB có nhiều tiềm năng phát triển thuỷ h¶i s¶n.


b. Sự đồng nhất của hai vùng:


+ Hình thể hẹp ngang, kéo dài từ dãy Tam Điệp( Thanh Hoá) n cc Nam Bỡnh
Thun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

+ Phía Tây bị chi phối bởi dải Trờng Sơn.


+ Phía Đông chịu ảnh hởng sâu sắc của biển Đông.
+ Thiên tai đe doạ, tàn phá thờng xuyên.


+Tài nguyên thiên nhiên phong phú đa d¹ng.


- Giá trị sản xuất cơng nghiệp 2 vùng cịn thấp so với cả nớc, đời sống nhân dân


còn nhiều khó khăn.


Bài tập 2:<i>Hoạt động cả lớp: </i>
a. Đọc yêu cầu của đề bài


b, GV híng dÉn HS tÝnh tØ trọng (%) về sản lợng và giá trị sản xuất thuỷ sản của từng
vùng và toàn vùng duyên hải miền Trung phải lập bảng so sánh xử lí số liệu:


Sản lợng thuỷ sản ở bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
năm 2002(%)


Toàn vùng duyên
hải Miền Trung


bắc Trung Bộ Duyên hải Nam trung
Bộ


Thuỷ sản


nuôi trồng 100% 58,43 41,57


Thuỷ sản khai


thác 100% 23,75 76,25


c. So sánh sản lợng và gía trị xuất khẩu thuỷ sản giữa hai vùng.
- BTB nuôi trồng thuỷ sản nhiều hơn Duyên hải NTB.


- Duyên hải NTB khai thác nhiều hơn hẳn BTB.
d, giải thích: Sự khác biệt giữa hai vùng:



- Tiềm năng KT biển Duyên hải NTB lớn hơn BTB.


- Duyờn hi NTB có truyền thống ni trồng và đánh bắt thuỷ sản có lợi thế: vùmg nớc
trồi trên biển vùng cực nam Trung Bộ có năng suất sinh học cao


nhiều cá.
5


2


<b>IV. Cũng cố:</b>


1. Thế mạnh trong ngành thuỷ sản của vùng Duyên hải NTB là:
a. Nuôi trồng thuỷ sản vµ lµm mi.


b. Ni trồng và đánh bắt thuỷ sản.


c. Đánh bắt thuỷ sản và chế biến thuỷ sản.
d. Làm muối và chế biến thuỷ sản


e. Đánh bắt thuỷ sản vµ lµm muèi.


2. Duyên haỉ NTB đã khai thác tiềm nng KT bin nh:


a. Phát triển hệt hống cảng biển, du lịch biển, nghề muối
b. Phát triển khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.


c. Đánh bắt và chế biến thuỷ sản.



d. Công nghiệp khai thác khoáng sản, cơ khí phát triển.
<b>V. Dặn dò hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>


- Học thuộc bài củ và làm BTTH 27.


- Chuẩn bị baì tiếp theo.(tìm hiểu, su tầm tài liệu , tranh ảnh về tây Nguyên.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

1
5


<i> Ngày soạn:24/11/2009</i>
<b>Tiết 30: vùng tây nguyên </b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b>Học sinh cần:</i>


- Hiểu đợc Tây Ngun có vị trí quan trọng trong sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội ,
an ninh quốc phòng của đất nớc.


- Thấy đợc vùng có tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên và nhân văn để phát triển
kinh tế -xã hội.


- Hiểu rõ Tây Nguyên là vùng sản xuất nông sản hnàg hoá xuất khẩu lớn nhất của cả
nớc.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn k nng phõn tớch bn , bng thống kê.



- Có kĩ năng phân tích bảng số liệu, kết hợp kênh chữ và kênh hình để nhận xét, giải
thích đặc điểm tự nhiên, dân c -xã hội của vùng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- yêu thiên nhiên đất nớc, bảo vệ tài ngun thiên nhiên, mơi trờng.
<b>B. Phơng pháp:</b>


-Th¶o ln nhãm.
-So s¸nh.


-Đăt và giải quyết vấn đề.


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- bản đồ tự nhiên Việt nam.


- Lợc đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên.


- Tµi liệu, tranh ảnh về thiên nhiên, các dân tộc Tây Nguyên.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>
<i><b>II.Kim tra bài cũ :</b></i>


1. Lên bảng xác định vị trí, giới hạn các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm mà
em đã đợc học trên" Lợc đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm"(hình 6.2)
2. Xác định các vùng kinh tế cha học, trong các vùng đó vùng nào khơng giáp biển.
Đặc điểm vị trí địa lí có điều gì đặc biệt?



<i><b>III.Bài mới</b></i>:
<b>1.Đặt vấn đề: </b>


Nằm ở phía Tây nớc ta, Tây Ngun có vị trí chiến lợc quan trọng về kinh tế - chính
trị, quốc phịng đối với cả nớc và khu vực Đơng Dơng. Tây Ngun có tiềm năng tự
nhiên để phát triển kinh tế và có đặc điểm dân c xã hội rất đặc thù.


Chóng ta cïng tìm hiểu Tây Nguyên qua bài học hôm nay.


<i><b>2.Triển khai bµi </b></i><b>: </b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>a.Hoạt động 1: Cả lớp.</b>


GV: Giới thiệu trên bản đồ địa lí tự nhiên
Việt Nam giới hạn lãnh thổ vùng Tây
Nguyên.


CH: Quan sát H28.1, hãy xác định giới
hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa vị trí địa lí
của vùng?


<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: </b>
- Là vùng duy nhất của nớc ta không giáp
biển.


- Vị trí chiến lợc quan trọng về kinh tế,
an ninh quốc phòng.


- Vị trí cầu nối giữa Việt Nam với Lµo vµ


Cam Pu Chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

(- Gåm những tỉnh nào? diƯn tÝch? d©n
sè?


- Tiếp giáp? so với các vùng khác có đặc
điểm gì đặc biệt?


- Thuận lợi, khó khăn đối với phát triển
kinh tế xã hội quốc phòng.


Lợi thế độ cao, cơ hội liên kết trong khu
vực, nhiều điều kiện giao lu kinh tế, văn
hoá trong và ngoài nớc)


GV: Mở rộng: Một nhà quân sự đã nói:
" Làm chủ đợc Tây Nguyên là làm chủ
đ-ợc bán đảo Đơng Dơng.". Với vị trí ngã
ba biên giới giữa ba nớc đem lại cho Tây
Nguyên lợi thế về độ cao phía nam bán
đảo Đơng Dơng kiểm soát đợc toàn bộ
vùng lân cận.


- ở Việt Nam,Tây Nguyên là địa bàn
chiến lợc vô cùng quan trọng, đặc biệt là
nơi mở màn cho chiến dịch Hồ Chí Minh
đại thắng 4/1975, kết thúc thắng lợi sự
nghiệp giải phóng hồn tồn miền Nam,
thống nhất đất nớc.



<b>b.Hoạt động 2: Nhóm/ cặp</b>


CH: Quan sát H28.1 kết hợp kiến thức đã
học cho biết từ Bắc - Nam có những cao
nguyên nào? nguồn gốc hình thành?
( - 6 cao nguyên xếp tầng kề sát nhau
- hình thành do sự phun trào mắc ma giai
đoạn Tân kiến tạo.


- Các cao nguyên ba dan có độ cao khác
nhau. Trung bình 500 -1500m do cờng độ
hoạt động các núi lửa khác nhau)


CH: Dựa vào H28.1, tìm các dịng sơng
bắt nguồn từ Tây Ngun? chảy qua vùng
địa hình nào? về đâu?


- Tại sao phải bảo vệ vùng u ngun i
vi cỏc dũng sụng.


(- đầu nguồn các sông chảy xuống các
vùng lân cận.


- Đọc tên các nhà máy thuỷ điện cđa
vïng)


GV: chèt l¹i kiÕn thøc.


GV:giảng giải: Khí hậu cận xích đạo, gió
mùa có mùa khơ kéo dài từ tháng 10 đến


tháng 4 - 5 năm sau. Bảo vệ rừng tức là
bảo vệ nguồn năng lợng, nguồn nớc cho
Tây Nguyên và các vùng lân cận, bảo vệ
môi trờng sinh thái vùng lãnh thổ rộng
phía nam và lu vực sơng Mê cơng.


<b>c.Hoạt động 3: Nhóm </b>


CH1: Quan sát H28.1 hãy cho biết Tây
Nguyên có thể phát triển những ngành
kinh tế gì?(Tây Nguyên có những tài
nguyên thiên nhiên: đất, rừng, thuỷ năng,


<b>II.§iỊu kiƯn tự nhiên và tài nguyªn</b>
<b>thiªn nhiªn:</b>


Địa hình: các cao nguyên ba dan xếp
tầng, đầu nguồn các dòng dòng sơng.
- Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo có mùa
khơ kộo di, khỏc bit.


- Cao nguyên khí hậu điều hoà mát mẽ.


- Khó khăn:


+ Mùa khô thiÕu níc hay xảy ra cháy
rừng.


+ Cht phỏ rng gõy xúi mũn, thoỏi hoỏ
t.



+ Săn bắn bừa bÃi.


Môi trêng rõng suy tho¸i.


- Diện tích đất ba dan rất lớn và màu mở
rất thích hợp trồng cây cơng nghiệp.


- rõng chiÕm diƯn tÝch lín, cã nhiỊu gỗ
quý.


- Nguồn thuỷ năng dồi dào chiếm 21% trữ
lợng thuỷ điện của cả nớc.


- Khoáng sản: Bô xít trữ lợng lớn hơn 3 tỉ
tấn.


- Du lịch sinh thái có tiềm năng lớn.
<b>III.Đặc điểm dân c, xà hội:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

khoáng sản, du lịch...)


CH2: Trong xây dựng kinh tế Tây Nguyên
có nững khó khăn gì. nêu biện pháp khắc
phục?


- Biện pháp:


+ Bảo vệ rừng đầu nguồn.
+ Khai thác tài nguyên hợp lí.



+ Thu in ch ng ti nc mựa khô.
+ áp dụng khoa học trong sản xuất...
GV: chốt kiến thức.


V: giới thiệu tài liệu, tranh ảnh các cảnh
đẹp nổi tiếng của Tây Nguyên( Đà
Lạt , Hồ Lăk, Biển Hồ, núi
Langbiang....)


<b>d.Hoạt động 4: Nhóm/ cặp.</b>


CH: Dựa vào át lát vµ SGK cïng hiĨu
biÕt cđa m×mh, cho biÕt:


- Tây Ngun có những dân tộc nào?
- Nhận xét về đặc điểm phân bố dân c.
- Thuận lợi khó khăn đối với phát triển
KT-XH của vùng?


+ So s¸nh víi mét sè vïng?


+ Vị trí ngã ba biên giới, nhiều dân tc,
vn on kt rt quan trng.


CH: Dựa vào bảng 28.2:


- So sánh với các chỉ tiêu của cả nớc.
- NhËn xÐt chung.



- Tại sao thu nhập bình quân dầu ngời 1
tháng cao hơn cả nớc (344,7 nghìn đồng/
tháng lại có tỉ lệ nghèo cao hơn cả nớc
21,2)


( Ph©n hoá giàu nghèo quá lớn)


CH: Nêu một số giải pháp nh»m n©ng cao
møc sèng ngêi d©n?


GV: Nhấn mạnh: Các dân tộc ở Tây
Ngun có trình độ dân trí thấp, dễ bi các
phân tử phản động dụ dỗ mua chuộc,lợi
dụng tôn giáo lôi kéo, gây rối.


- bản sắc văn hoá nhiều nét đặc thù. Năm
2005 không gian văn hoá cồng chiêng
Tây Nguyên đợc UNESCO cơng nhận là
di sản văn hố phi vật thể của nhân loại.
- Hội hoa Đà Lạt ( 2004)


- Hiện nhà nớc rất quan tâm đầu t đổi
mới, nâng cao đời sống ng bo dõn tc
Tõy Nguyờn .


CH: kể tên những công trình lớn xây dựng
ở Tây Nguyên.


- Địa bàn c trú cđa nhiỊu d©n téc.



- Vùng tha dân thấp nhất nớc ta phân bố
không đều, rất thiếu lao động.


- Đời sống dân c cịn nhiều khó khn,
ang oc ci thin ỏng k.


-Giải pháp:


+ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đầu t phát
triển kinh tế.


+ Xoỏ úi giảm nghèo, cải thiện đời sống
ngời dân.


+ Ngăn chặn phá rừng, bảo vệ đất, rừng.


5’ <b>IV. Cịng cè:</b>


§iỊn §, S vào các câu sau sao cho phù hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2


văn hoá.


b. Đầu nguồn nhiều con sông ở miền Trung và Đông Nam Bộ.
c. Có vùng biển rộng, giàu tiềm năng phát triển kinh tế biển.


d. Có mạng lới giao thông và mối quan hệ kinh tế với các tỉnh duyên hải NTB và
ĐNB.



<b>V. Dặn dò hớng dẫn học sinh học ở nhµ:</b>
- Häc thc bµi cđ vµ lµm BTTH 28.


- Chn bị baì tiếp theo.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


1


<b> Ngày soạn:30.11.2009</b>
<b>Tiết 31: vùng tây nguyên </b>(Tip theo)


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b>Học sinh cÇn:</i>


- Hiểu rõ : Tây Nguyên phát triển khá tồn diện về kinh tế, nhờ thành tựu của cơng
cuộc đổi mới. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hớng cơng nghiệp hố, hiện đại
hố. Nơng lâm nghiệp có sự chuyển biến theo hớng sản xuất hàng hoá. Tỉ trọng cơng
nghiệp hố và dịch vụ tăng dần.


- Nắm vững đợc vai trò trung tâm của một số thành phố nh : Plõycu, Buụn Ma Thut,
Lt.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc biểu đồ, lựơc đồ để khai thác thông tin theo câu hỏi, kết hợp kênh
chữ và kênh hình để nhận xét, giải thích một số câu hỏi khó khăn ở Tây Nguyên trong
phát triển KT-XH.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- yêu thiên nhiên đất nớc, bảo vệ tài nguyên rừng.
<b>B. Phng phỏp:</b>


-Thảo luận nhóm.
-So sánh.


-t v gii quyt vn .


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
-Lợc đồ kinh tế vùng Tây Nguyên.


-Tài liệu, tranh ảnh về cuộc sống, con ngời, cảnh đẹp ở Tây Nguyên.
-Tài liệu nói về thành phố đà lạt, cơng trình thuỷ điện I-a-ly.


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>
<i><b>II.Kim tra bi c :</b></i>


Cho biết những điều kiện thuận lợi va khó khăn trong xây dựng kinh tế- xà hội ở Tây
Nguyên ?


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn :</b></i><b> ( S dng SGK)</b>


<i><b> 2.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>


<b>Tg Hoạt động của giáo viên và học sinh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

CH: Dùa vµo H29.2 h·y nhËn xÐt tØ lÖ
diÖn tÝch và sản lợng cà phê của Tây
Nguyên so víi c¶ níc.


- Vì sao cà phê đợc tồng nhiều nhất ở
vùng này?( khí hậu, đất ba dan, kinh tế
mở thị trờng, xuất nhập khẩu cà phờ
ln...)


CH: Ngoài cây cà phê, Tây Nguyên còn
trồng các cây công nghiệo nào?(chè, cao
su, điều...)


<i><b>1. Nông nghiệp:</b></i>


- Diện tích và sản lợng cà phê nớc ta tập
trung chủ yếu ở Tây Nguyên .


- Sự phát triển, mở rộng diện tích trồng
cây cà phê có ảnh hởng gì tới tài nguyên
rừng, tài nguyên nớc?( diện tích rừng bị
thu hẹp, giảm mực nớc ngầm...)


- Vn t ra vi ngh trồng cà phê ở
Tây Nguyên là gì?( nâng cao chất lợng
giống, tăng cờng công nghệ chế biến, hạn
chế phỏ rng)


CH: Dựa vào bảng 29.1 hÃy nhận xét tình


hình phát triển nông nghiệp ở Tây
Nguyên ?


(- Tng giá trị SX còn nhỏ- Tốc độ gia
tăng từng tỉnh và cả vùng lớn)


CH: T¹i sao SX n«ng nghiƯp ở hai tỉnh
Đắc Lắc và Lâm Đồng có giá trị cao nhất
trong vùng?


( -Đắc Lắc diện tích ba dan rộng, SX cà
phê quy mô lớn, xuất khÈu nhiỊu.


- Lâm Đồng có địa hình cao, khí hậu vùng
núi, thế mạnh SX chè, rau quả ôn đới theo
quy mụ ln.


- Hai tỉnh phát triển du lịch.)


CH: Dựa vµo H29.2 cho biết hiện trạng
rừng ở Tây Nguyên ?


- Độ che phủ rừng Tây Nguyên ?


- Nhắc lại ý nghĩa bảo vệ rừng đầu nguồn
ở Tây Nguyên ?


GV: kết luËn.


CH: Thực tế SX nông nghiệp ở Tây


Nguyên gặp phải những khó khăn lớn
nào: ( thiếu nớc, sự biến động giá nơng
sản..


<b>b.Hoạt động 2: Cả lớp</b>


CH: Dựa vào H29.2 tính tốc độ phát triển
công nghiệp của Tây Nguyên và cả
n-ớc( lấy 1995 = 100%)


- NhËn xÐt t×nh hình phát triển công
nghiệp ở Tây Nguyên ?


CH: xỏc định trên H29.2 vị trí của nhà
máy thuỷ điện I-a-ly trên sông Xê Xan.
- Nêu ý nghĩa của sự phát triển thuỷ điện
ở Tây Nguyên .


( Khai th¸c thế mạnh thuỷ năng, phục vụ
SX chế biến sản phẩm cây công nghiệp,


l-- Sản xuất n«ng nghiƯp ë hai tỉnh Đắc
Lắc và Lâm Đồng có giá trị cao nhất
vùng.


- Lâm nghiệp phát triểm mạnh. kết hợp
khai thác với trồng và giao khoán bảo vệ
rừng.


- Độ che phủ rừng cao hơn trung bình cả


nớc.


Kết luận: Nông nghiệp giữ vai trò quan
trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế.


<i><b>2. C«ng nghiƯp:</b></i>


- Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu kinh
tế. Sản xuất cơng nghiệp đang có chuyển
biến, tốc tng trng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

ơng thực và sinh hoạt.


- Thúc đẩy việc bảo vệ và phát triển rừng).
CH: kể tên các nhà máy thuỷ ®iƯn sư
dơng ngn níc các sông của Tây
Nguyên .


GV: Cht kin thc.
<b>c.Hot ng 3: </b>


CH: Sự phát triển nông nghiệp ở Tây
Nguyên đã ảnh hởng gì tới các hoạt động
dịch vụ?


( -Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu
nông lõm sn)


- Mặt hàng xuÊt khÈu chñ lùc của Tây
Nguyên ? ( Việt nam là một trong các nớc


xuất khẩu cà phê nhiều nhât, hơng vị nổi
tiếng thế giới)


CH: Ngoài cà phê Tây Nguyên còn có
nông sản nµo nỉi tiÕng? ( Hoa, rau Đà
Lạt)


CH: Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh
về du lịch?


( - Thành phố hoa Đà Lạt...
- Voi chở khách - bản Đôn...)


CH: Dựa vào SGK và vốn hiểu biết h·y
cho biÕt ph¬ng híng ph¸t triĨn KT của
Đảng và nhà nớc trong đầu t phát triển ở
Tây Nguyên ?


(- Phát triển, nâng cấp mạng líi giao
th«ng


- xây dựng thuỷ điện, khai thác bơ xít...)
<b>d.Hoạt động 4: cả lớp</b>


CH: Dựa vào các hình 29.2, 14.1 hóy xỏc
nh:


-Vị trí các thành phố - Trung tâm kinh tế.
- Những quốc lé nèi c¸c thµnh phè víi
thµnh phè Hå ChÝ Minh các cảng biển của


vùng Duyên hải NTB.


( + Đờng 24, 19, 25, 26 nối 3 thành phố
với các cảng biển DHNTB.


+ Đờng 20 nối Đà Lạt -Thành phố Hồ ChÝ
Minh.


+ Đờng Hồ Chí Minh và đờng 13 nối
Buôn Ma Thuột với thành phố Hồ Chí
Minh)


CH: Cho biÕt sù kh¸c nhau về chức năng
của ba trung tâm kinh tế vùng?


- Các ngành: Thuỷ điện, khai thác và chế
biến gỗ, chế biến cà phê xuất nhập khẩu
phát triển.


<i><b>3.Dịch vụ:</b></i>


- Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nông
sản lớn thứ hai, cà phê là mặt hàng xuất
khẩu chủ lực.


- Du lịch sinh thái và du lịch văn hoá có
điều kiện phát triểm mạnh.


- Đà Lạt là thành phố du lịch nổi tiếng.



<b>V. Các trung tâm kinh tế: </b>


- Các thành phố: Plâycu, Buôn MaThuột,
Đà Lạt là ba trung tâm kinh tÕ ë Tây
Nguyên.


5 <b>IV. Cũng cố:</b>


Câu 1: Điền những cụm từ vào chổ (....) về tỉ lệ diện tích và sản lợng cà phê của Tây
Nguyên so với cả nớc sao cho phï hỵp:


DiƯn tÝch va sản lợng cà phê của Tây Nguyªn qua 3 năm 1995, 1998, 2001
luôn...Tỉ lệ này...


Cõy c phờ c trng nhiu Tõy Ngun vì vùng này có những điều kiện tự nhiên
rất thuận lợi:...và khí hậu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

2’


C©u 2: Nèi ô bên trái cho phù hợp với ô bên phải:


<b>V. Dặn dò hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Học thuộc bài củ và làm BTTH 29.
- Chuẩn bị baì thực hành:


+ ôn lại tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ và Tây Nguyên.


+ T liệu , tranh ảnh về tình hình SX, phân bố và tiêu thụ sản phẩm của cà phê
hoặc chè.



<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


<b> </b>


<b> </b>


<i> Ngày soạn: 30/11 /2009 </i>

<b>Tiết 32: THỰC HÀNH</b>



<b>SO SÁNH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở</b>
<b>TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ VỚI TÂY NGUYÊN</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>Sau bài học HS cần:


- Phân tích và so sánh được tình hình sản xuất cây CN lâu năm ở hai vùng Trung Du và
Miền núi Bắc Bộ và Tây nguyên về đặc điểm, những thuận lợi và khó khăn, các giải pháp
phát triển bền vững.


- Rèn luyện kỷ năng sử dụng bản đồ, phân tích số liệu thống klế.
- Có kỷ năng viết và trình bày bằng văn bản (đọc trước lớp)


<b>B. Thiết bị</b>:


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ kinh tế Việt Nam.


<b>C. Tiến trình bày dạy:</b>


<i><b>I. Bài củ</b></i>: 1. Nếu đặc điểm đất, khí hậu của Tây Nguyên.



2. Nêu đặc điểm đất, khí hậu của Trung Du và miền núi Bắc Bộ.


<b>II. Bài mới:</b> Bài tập 1 HS đọc bảng 30.1


a. Cây trồng nào trồng cả hai vùng (chố + c phờ)


<i><b> </b></i>


Đà Lạt


Plâycu


Buôn Ma
Thuột


Trung tõm cụng nghip, o to v nghiờn
cu khoa học cả vùng.


Trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dỡng,
nghiên cứu khoa học và đào tạo, sản xuất
hoa quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

b. Hoạt động nhóm:


- Cây trồng nào chỉ trồng được ở Tây Nguyên? Vì sao?


- Cây CN lâu năm nào chỉ trồng được ở Trung Du Miền núi Bắc Bộ? Vì sao?
- Cao su, Điều, Hồ Tiêu thích hợp nhiệt độ 25 - 300<sub> trở lên trên đất bazan </sub>



trồng ở Tây


Nguyên.


- Hồi, Quế, Sơn thích hợp khí hậu cận nhiệt, ơn đới núi cao nhiệt độ dưới 200<sub>C</sub><sub></sub><sub> Trung</sub>


Du miền núi Bắc Bộ.


c. So sánh diện tích, sản lượng chè, cà phê hai vùng


- Diện tích cây Cơng nghiệp lâu năm Tây Ngun lớn hơn Trung Du Miền Núi Bắc Bộ.
- Diện tích và sản lượng cà phê ở Tây Nguyên lớn hơn Trung Du Miền Núi Bắc Bộ.
?Vì sao sản lượng và diện tích của chè và cà phê giữa hai vùng có sự khác biệt.


- Cà phê: thích hợp đất đỏ bazan, lượng mưa 1.500 - 2.000m, độ ẩm 78 - 80% ở Tây
Nguyên.


- Chè thích hợp nhiệt độ 15 - 200<sub>C mưa 1.500 - 2000mm, độ cao 500 - 1000m </sub><sub></sub><sub>ở Trung</sub>


Du Miền núi Bắc Bộ.


<b>Bài tập 3</b>: Viết báo cáo ngắn gọn về tình hình sản xuất, phân bố và tiêu thụ sản phẩm của
một trong hai câu CN: cà phê, chè.


- Sản xuất, phân bố trong bảng 30.1
- Tiêu thụ: + cà phê: Nhật, CHLB Đức.
+ Chè: EU, Tây Á, Nhật Bản, Hàn Quốc,...


<b>III. Củng cố</b>: - Chè được trồng nhiều nhất ở vùng nào? vì sao?
- Cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào? Vì sao?



<b>IV. Hướng dẫn</b>: Ơn tập các vùng kinh tế đã học.


Ngày soạn:1.12.2009
<b>Tiết 33:ƠN TẬP</b>


<i><b>A.Mục têu: </b>Qua bài ơn tập giúp học sinh:</i>


<i>-Hệ thống hóa các đặc điểm tự nhiên,dân cư ,kinh tế của các vùng MNBB,BTB,DHNTB,</i>
<i>Tây Nguên</i>


<i><b>B.Thiết bị:</b></i>


<i>-Lược đồ tự nhiên .kinh tế các vùng đả học</i>
<i>-Một số sơ đồ ,lược đồ khác</i>


<i><b>C.Tiến trình bài dạy:</b></i>
<i><b>I.Bài củ:</b></i>


<i><b>II.Bài ơn:</b>Dưới dạng câu hỏi</i>


<i>1.Nêu những thế mạnh về điều kiện tự nhiên của trung du và miền núi Bắc Bộ?</i>


<i>2.Kể các ngành kinh tế thuộc thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?Giaỉ </i>
<i>thích?</i>


<i>3.Vùng TDMNBB Trồng được cây công nghiệp nào ?tại sao?</i>


<i>4.Quan sát H.20.2 Nhận xét mật độ dân số Đồng Bằng sơng Hơng.Mật độ đó có những </i>
<i>thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế -xã hội?</i>



<i>5.Trình bày tình hình sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng Sông Hồng?</i>


<i>6.Dựa vào H24.3 Kể một số khống sản ở Bắc Trung Bộ?Vì sao sản xuất công nghiệp ở </i>
<i>Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>7.Kể một số sản phẩm nông lâm nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ</i>


<i>8.Dựa vào H24.1 Nhận xét về bình qn lương thực có hạt theo đầu người của vùng Bắc </i>
<i>Trung Bộ so với cả nước?giải thích?</i>


<i>9.Sự phát triển kinh tế -xã hội vùng DHNTB có những thuận lợi và khó khăn gì?Biện </i>
<i>pháp khắc phục?</i>


<i>10.Tại sao Tây Nguyên có thế mạnh du lịch?Ý nghĩa thủy điện ởTây ngun?</i>


<i>11.Kể các cây cơng nghiệp ở Tây Ngun?Giai thích vì sao Tây Ngun trồng được các </i>
<i>cây cơng nghiệp đó?</i>


<i><b>III.Củng cố</b>:Gọi một số em lên trình bày một số câu hỏi đả ơn và làm một số bài tập</i>
<i><b>IV.Hướng dẩn</b>:Ơn tập kỷ các bài đả học tiết sau kiểm tra kì I</i>




Ngày soạn:8.12.2009


Tiết 34:

<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ I</b>



<i> </i>
<b>A.Mục tiêu</b> :



-Kiểm tra đánh giá mức độ nắm và hiểu bài trong chương trình đã học ở học kì I của từng
em, từng lớp .


Từ đó có kế hoạch , có phương pháp giảng dạy phù hợp để nâng cao chất lương đại trà và
chất lương mũi nhọn


<b>B.Đề ra</b> :Có đề kèm theo


C.Đáp án: có đáp án kèm theo


<b> Ngày son:15.12.2009</b>
<b>Tit 35: vựng ụng nam b </b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1 KiÕn thøc: </b>Häc sinh cÇn:</i>


Hiểu đợc Đơng Nam Bộ là vùng phát triển kinh tế rất năng động. Đó là kết quả khai
thác tổng hợp lợi thế vị trí địa lí, các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên
đất liền, trên biển, cũng nh nhng c im dõn c v xó hi.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Nắm vững phơng pháp kết hợp kênh hình và kênh chữ để giải thích:
+ Một số đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của vùng.


+ Trình độ đơ thị hố và một số chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội cao nhất cả nớc.
- Đọc kĩ bảng số liệu, lợc đồ để khai thác kiến thức, liên kết các kênh kiến thức theo


câu hỏi dẫn dắt.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>yêu thiên nhiên đất nớc, bảo vệ ti nguyờn rng.
<b>B. Phng phỏp:</b>


-Thảo luận nhóm.
-So sánh.


-t v gii quyt vn .


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam, bản đồ khu vực Đông Nam á.
- Lợc đồ tự nhiờn ụng Nam B.


- Tài liệu, tranh ảnh về tự nhiên Đông Nam Bộ.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

1’
1’


<i><b> I.ổn định tổ c</b><b>hức</b></i>


<i><b>II.KiĨm tra bµi cị :</b></i> Không.


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn :</b></i>


L mt vựng t mới trong lịch sử phát triển của đất nớc, Đông Nam Bộ có nhiều


thuận lợi với tiềm năng lớn hơn các vùng khác, có vị trí quan trọng đối với cả n ớc và
khu vực. Để có hiểu biết về Đơng Nam Bộ, bài học hơm nay ta cùng tìm hiểu điều
kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có ảnh hởng nh thê nào đối với sự phát triển
kinh tế của vùng và vì sao Đơng Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động của cả
nớc.


<i><b> 2.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>a.Hoạt động 1: Nhóm/ cặp.</b>


CH: Dựa vào H 31.1, xác định ranh giới
vùng Đông Nam Bộ?


( - Bắc và Đông Bắc gáip Tây Nguyên và
Duyên hải Nam Trung Bé.


-Tây và nam kề đồng bằng Sông Cửu
Long.


-Đông và Đông Nam giáp biển...)
CH: Nêu ý nghĩa vị trí đia lí của vùng.
( - Vùng nằm vĩ độ thấp (dới 120<sub> B) ít</sub>
bão và gió phn)


Vị trí chuyển tiếp giữa vùng kinh tế giàu
tiềm năng lớn về nông nghiệp lớn nhất
n-ớc ta. Giữa các vùng có tài ngyên rừng
giàu có, trữ lợng khoáng sản thủy năng
phong phú, Biển Đông - Tiềm năng kinh


tế biển lớn)


- Trung tâm khu vực Đông Nam á.


GV: Dùng bản đồ khu vực ĐNA phân
tích vị trí của TP Hồ Chí Minh với thủ đơ
của các nớc trong khu vực.


<b>b.Hoạt động 2: Nhóm</b>


CH1: Dựa vào bảng 31.1 và H 31.1 hãy
nêu đặc điểm tự nhiên và kinh tế trên đất
liền của vùng ĐNB.


CH2: V× sao Đông Nam Bộ có điều kiện
phát triển mạnh kinh tế biĨn.


CH3: Quan sát H31.1, hãy xác định các
sơng Đồng Nai, sơng S gịn, sơng Bé.
Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu
nguồn, hạn chế ô nhiễm nớc của các
dịng sơng ở Đơng Nam Bộ?


( Rừng còn ít, bảo vệ nguồn thuỷ sinh)
Sau khi HS trình bày kết quả thảo luận.
GV: Chốt kiến thức.


<b>(ụng Nam Bộ là vùng chuyên canh cây</b>
công nghiệp hàng đầu đất nớc. đặc biệt



<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>


-Là cầu nối giữa Tây Nguyên và DH
NTB với đồng bằng sông Cửu Long,
giữa đất liền với biển Đông giu tim
nng.


-Là đầu mối giao lu KT -XH của các tỉnh
phía Nam với cả nớc và quốc tế qua mạng
lới các loại hình giao thông.


<b>II. §iỊu kiƯn tù nhiªn và tài nguyên</b>
<b>thiên nhiên: </b>


- Vùng đất liền. Địa hình thoải tiềm năng
lớn về đất; có hai loại chủ yếu là đất ba
dan và đất xám rất thích hợp với cây cơng
nghiệp có giá trị xuất khẩu cao.


- Vùng biển, thềm lục địa có nguồn dầu
khí lớn đang đợc khai thác nguồn thuỷ
sản phong phú, giao thông vận tải và du
lịch biển phát triển.


KÕt luËn: N«ng nghiƯp gi÷ vai trò quan
trọng hàng đầu trong cơ cấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

là cây cao su)


GV: ( M rng)Tng quan đất tự nhiên


Đông Nam Bộ có 2354,5 nghìn ha: có
khoảng 60,7% đang sử dụng Sx nông
nghiệp; 20,8% đất lâm nghiệp; 8,5% đất
chuyên dụng; 20% đất thổ c; đất cha sử
dụng 7,2%.


Đây là vùng có mức độ sử dụng đất cao
so với tỉ lệ chung của cả nớc. Điều đó nói
lên trình độ phát triển khá mạnh và mức
độ thu hút khá lớn tài nguyên đất vào Sx
và đời sống.


<b>c.Hoạt động 3: Cả lớp.</b>


CH: Hãy phân tích những khó khăn của
vùng Đơng Nam Bộ trong việc phát triển
KT- XH và nêu biện pháp khắc phục?
(ít khống sản, rừng ít, ơ nhiễm mơi
tr-ờng đất và biển lớn...)


<b>d.Hoạt động 4: Nhóm/ cặp</b>


CH: Dựa SGK và hình 31.1 , nhận xét về
tình hình đơ thị hố của vùng Đông Nam
Bộ và những tác động tiêu cực của tốc
độ đơ thị hố và phát triển cơng nghiệp
tới mơi trờng?


( - Tốc độ đơ thị hố nhanh 55,5% tỉ lệ
dân thành thị, công nghiệp phát triển


mạnh nguy cơ ô nhiễm môi trờng nặng
nề.


- « nhiƠm m«i trêng do khai th¸c vận
chuyển dầu)


CH: Căn cứ vào bảng 31.2 hÃy nhận xét
tình hình dân c , xà hội của vùng Đông
Nam Bộ so với cả nớc?


( Cỏc tiờu chớ cao hơn cả nớc có ý nghĩa
gì? ( Tốc độ tăng trởng KT cao, thu hút
lao động, chất lợng cuộc sống đợc cải
thiện, nâng cao....)


- C¸c tiêu chí thấp hơn cả nớc có ý nghĩa
gì?


( Gii quyết tốt vấn đề việc làm của ngời
lao động. nền KT phát triển, năng lực SX
của vùng nâng cao...)


GV: KÕt ln.


CH: Tìm hiểu và trình bày tóm tắt những
di tích tự nhiên, lịch sử văn hố có giá trị
lớn để phát triển du lịch.


( Khu dù tr÷ sinh qun của thế giới
-Rừng Sác - Huyện cần Giờ.



- a đạo Củ Chi, nhà tù Côn Đảo, Bến
cảng Nhà Rồng...)


<b>III. đặc điểm dâm c - xã hội:</b>


- Dân c đông, nguồn lao động đồi dào,
lành nghề và năng động, sáng tạo trong
nền kinh tế thị trờng.


5’ <b>IV. Cũng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

2


Số dân thành thị ở TP Hå ChÝ Minh tõ 1995 - 2002 lu«n...Trong tỉng số
dân thành phố, tỉ lệ dân thành thị có xu hớng... Giai đoạn phát triển nhất
là...Trungbìnhmỗinămtăng


gần...


<i><b>Câu 2: </b></i>hÃy sắp xếp các ý sau vào hai cột cho thích hợp.


a. a hình tơng đối bằng phẳng, có nhiều đất xám đất ba dan.
b. sự phân hoá ma sâu sắc theo mùa.


c. Khí hậu xíh đạo nóng ẩm, nguồn thuỷ sinh dồi dào.
d. Vùng biển là ng trờng rộng giàu tiềm năng du khớ.


đ. Hệ thống sông Đồng Nai có nguồn nớc phong phú, tiềm năng thuỷ điện lớn.
g. Nguy cơ ô nhiễm môi trờng khá cao.



Thuận lợi Khó khăn


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
<b>V. Dặn dò híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>


- Häc thc bµi củ và làm BTTH 31.


- Chuẩn bị baì mới: - Tim fhiểu các trung tâm công nghiệp lớn ở Đông Nam Bộ.
- Tìm hiểu TP Hồ Chí Minh.


<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>




<i> </i>





Ngày soạn:15.12.2009
<b>Tiết 36: vựng ụng nam b </b>(Tip theo)


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b>Häc sinh cÇn:</i>


- Hiểu đợc Đơng Nam Bộ là vùng có cơ cấu KT tiến bộ nhất so với các vùng trong cả
nớc. Công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ lệ cao trong GDP. Sản xuất nông nghiệp chiếm
tỉ lệ nhỏ nhng giữ vai trò quan trọng.


-Nắm đợc những khó khăn, hạn chế trong phỏt trin KT ca vựng.


- Nắm vững các khái niệm tỉ chøc l·nh thỉ c«ng nghiƯp nh khu c«ng nghƯ cao, khu
chế xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

1
5


1


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Tip tục rèn luyện kết hợp tốt kênh chữ và kênh hình để nhận xét, phân tích các vấn
đề quan trọng của vùng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- yêu thiên nhiên đất nớc, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo v mụi trng.


<b>B. Phng phỏp:</b>


-Thảo luận nhóm.
-So sánh.


-t v giải quyết vấn đề.


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- Lợc đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ.


- T liệu, tranh ảnh hoạt động kinh tế của vùng.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên ảnh hởng nh thế nào đến sự phát triển KT ở Đơng
Nam Bộ?


2. Vì sao Đơng Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động của cả nớc?


<i><b>III.Bµi míi</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i><b> ( Sử dụng SGK)</b>


<i><b>2.TriĨn khai bµi </b></i><b>: </b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>a.Hoạt động 1: Nhóm</b>



GV: Giíi thiƯu.


CH: Dựa vào SGK mục 1 kết hợp bảng
32.1 cho biết đặc điểm cơ cấu sản xuất
công nghiệp trớc và sau giải phóng
(1975) ở miền Đơng Nam Bộ có thay đổi
gì.


( Trớc 1975: Cơng nghiệp phụ thuộc cơ
cấu đơn giản, phõn b nh hp...)


Sau 1975: - Cơ cấu sản xuất công nghiệp
nh thế nào?


-Gồm những ngành côngnghiệp quan
trọng nào phát triển?


GV: Chốt kiến thức.


CH. Căn cứ vào bảng 32.1 nhËn xÐt tØ
träng công nghiệp - xây dựng trong c¬
cÊu kinh tÕ cđa vïng Đông Nam Bộ và
của cả nớc?


( So sánh 3 khu vực trong vùng; và với cả
nớc )


CH. Dựa vào hình 32.2 nhận xét sự phân
bố sản xt c«ng nghiƯp ë Đông Nam
Bộ?



( - Tập trung ở ®©u? ( 3 trung t©m )


- Gåm những ngành công nghiệp quan
trọng nào?


- Vì sao sản xuất công nghiệp tập trung


<b>IV. Tình hình phát triển kinh tế:</b>


<i><b>1. Công nghiƯp:</b></i>


- Là thế mạnh của vùng. Cơ cấu sản xuất
cơng nghiệp cân đối, đa dạng, tiến bộ bao
gồm các ngành quan trọng: Khai thác dầu,
hố dầu, cơ khí, điện tử, công nghệ cao,
chế biến lơng thực, thực phẩm xuất khẩu,
hàng tiờu dựng.


- Công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng
lớn(59,3%) trong cơ cấu kinh tế của vùng
và cả nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

chủ yếu ở TP.Hồ Chí Minh.
* Lợi thế của thành phố:
+ Vị trí địa lí


+ Nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao.
+ Cơ sở hạ tầng phát triển.



+ Chính sách phát triển ln đi đầu...
CH: Cho biết những khó khăn trong phát
triển cơng nghiệp vùng Đơng Nam Bộ?
( - Cơ sở hạ tầng cha đáp ứng nhu cầu
phát triển va sự năng động của vùng.
- Lực lợng lao động tại chổ cha phát triển
về lợng và chất.


- Công nghệ chậm đổi mới.


- Nguy cơ ô nhiễm môi trờng cao.
<b>b.Hoạt động 2: Nhóm.</b>


GV: Chia líp thµnh 3 nhãm thảo luận các
câu hỏi sau:


CH1: Dựa vào bảng 32.2 nhận xét tình
hình phân bố cây công nghiệp lâu năm và
hàng năm ở Đông Nam Bộ.


( - Là vïng träng ®iĨm SX cây công
nghiệp.


- Phân bố rộng rÃi , đa dạng, chiếm diện
tích khá lớn)


- cây công nghiệp hàng năm phát triển
nh thế nào?


CH2: Vỡ sao cây CN đợc trồng nhiều ở


Đơng Nam Bộ.


( Vùng có thế mạnh để phát triển:


- Thổ nhỡng - đất ba dan và đất xám
- Khí hậu cận xích đạo.


- tËp quán và kinh nghiệm sản xuất.
- Cơ sở CN chế biÕn.


- ThÞ trêng xuÊt khÈu.


CH3: Cây CN lâu năm nào chiếm diện
tích lớn nhất? vì sao cây cơng nghiệp ú
c trng nhiu vựng ny?


( Đặc điểm sinh thái? a khÝ hËu nãng Èm,
Ýt giã lín)


- Cao su lµ nguyên liệu công nghiệp gì?
- Diện tích trồng? tập quán kinh tế của
cây cao su?


CH4: Cho biết tình hình phát triển chăn
nuôi.


( - Chn nuụi gia sỳc - gia cầm.
- Nuôi trồng thuỷ sản đợc chú trọng)
<b>c.Hoạt động 3: Cả lớp</b>



CH: Quan sát H 32.2, xác định vị trí hồ
Dầu tiếng , hồ thuỷ điện Trị An.


Nêu vai trò của hai hồ chứa nớc này đối
với sự phát triển nông nghiệp của vùng
Đông Nam Bộ?


( - Hå Dầu Tiếng:


+ Công trình thủy điện lớn nhất, diện tích


- Công nghiệp tập trung chủ yếu ở TP Hồ
Chí Minh(50%).Biên Hoà, Bà Rịa - Vũng
Tàu.


<i><b>2. Nông nghiệp:</b></i>


- Là vïng trång c©y công nghiệp quan
trọng của cả níc.


- Cây cơng nghiệp lâu năm và hàng năm
phát triển mạnh đặc biệt là cây cao su, hồ
tiêu, điều, mía đờng, đậu tơng, thuốc lá và
cây ăn quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

270 km2<sub> cha 1,5 tØ m</sub>3<sub>.</sub>.


+ Đảm bảo nớc tới cho tỉnh Tây Ninh,
huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh) 170
nghìn ha đất về mùa khơ.



- Hå TrÞ An:


+ Điều tiết nớc cho nhà máy thuỷ điện
Trị An (c«ng suÊt 400 MW)


+ Cung cấp nớc cho sản xuất nông
nghiệp, cây công nghiệp, khu công
nghiệp, đơ thị tỉnh Đồng Nai...)


5’


2’


<b>IV. Cịng cè:</b>


<i><b> Câu 1:</b> Đánh dấu X vào câu đúng nhất:</i>
Cao su đợc trồng nhiều ở Đông Nam bộ vì:


a. Có nhiều vùng đất ba dan màu mỡ, lao động có kinh nghiệm trồng cao su.
b. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, nền nhiệt ẩm cao, ít gió mạnh.


c. Là nguyên liệu sử dụng cho nhiều ngành công nghiệp, thị trờng lớn.
d. Tất cả các đáp án trên.


e. Gåm c©u a, b.


<i><b> C©u 2:</b> H·y điền Đ hoặ S vào các câu trả lời sau cho thÝch hỵp:</i>


Đơng Nam bộ có những điều kiện thuận lợi để trở thành vùng trồng cây công nghiệp


lớn nhất của cả nớc là:


a. Nhóm đất có diện tích lớn và chất lợng tốt là đất ba dan và đất xám.
b. Khí hậu cận xích đạo nên nhiệt độ cao, có sự phân hố sâu sắc theo mùa.
c. Đồng bằng châu thổ Sông Đồng Nai màu mỡ, rộng lớn.


d. Lao động có kihn nghiệm trồng cây cụng nghip.


đ, Thời tiết thất thờng, ảnh hởng sâu sắc , thiên tai, bÃo lụt.


e. Hệ thống thuỷ lợi tốt và có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nông sản.
g. Thị trờng xuất khẩu lớn.


h. Địa hình thuận lợi cho việc tập trung hoá sản xuất nông nghiệp.
<b>V. Dặn dò - hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>


- Học thuộc bài củ và làm BTTH 32.
- Chuẩn bị b míi:


+ Tìm hiểu từ TP Hồ Chí Minh có thể đến các địa phơng trong nớc và quốc tế bằng
những loại hình giao thơng nào?


+ TP Hå Chí Minh có những điểm du lịch nào nổi tiếng trong níc?
<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

1'
5’


1’



Ngày soạn:5.1.2010
<b>Tiết 37:Vùng đông nam bộ </b>(Tip theo)


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức: </b>Học sinh cần:</i>


- Hiểu dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triển mạnh và đa dạng, sử dụng hợp lí nguồn tài
nguyên thiên nhiên và kinh tế- xã hội, góp phần thúc đẩy sản xuất và giải quyết việc
làm. TP Hồ Chí Minh và các thành phố Biên Hồ, Vũng Tàu cũng nh vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam có tầm quan trọng đặc biệt đối với Đông Nam Bộ và c nc.


- Tiếp tục tìm hiểu khái niệm vùng kinh tÕ träng ®iĨm qua thùc tÕ vïng kinh tÕ träng
®iĨm phía Nam.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Nm vng phng phỏp kt hp kênh chữ và kênh hình để phân tích và giải thích một
số vấn đề bức xúc ở vùng Đơng Nam Bộ.


- Khai thác thông tin trong bảng và lợc đồ theo câu hỏi gợi ý.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , đất nớc và bảo vệ tài ngun , mơi trờng.
B. Phơng pháp:


- Th¶o luận nhóm.
- So sánh



<b> - Đàm thoại gợi mở.</b>


- Đặt và giải quyết vấn đề.


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- Lợc đồ kinh tế vùng Đơng Nam Bộ.


- Mét sè tranh ¶nh, t liệu về Đông Nam Bộ.


<i><b> I.n nh t chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


1. Tình hình sản xuất cơng nghiệp ở ĐNB thay đổi nh thế nào từ sau khi t nc thng
nht?


2. Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà ĐNB trở thành vùng sản xuất cây công
nghiệp lớn của cả nớc?


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn đề:</b></i>


Đơng Nam bộ có những đầu mối giao thơng quan trọng, gồm các tuyến đờng quốc tế,
nhiều tài nguyên cho các hoạt động dịch vụ xuất nhập khẩu, du lịch.... đây là nơi có
nhiều ngành kinh tế phát triển mạnh nhất nớc ta, có các đơ thị lớn đơng dân. trong bài
học tiếp theo của vùng Đông Nam bộ hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn những
thế mạnh vợt trội để phát triển các ngành dịch vụ và các trung tâm kinh tế và vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam đất nớc.


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
17


’ GV giới thiệu khái quát những vấn đềđặc trng của vùng Đông Nam Bộ trong
nội dung mục dịch vụ của bài:


- TØ träng một số loại hình dịch vụ so
với cả nớc.


- Hot ng xut - nhp khu qua cng
Si Gũn.


- Giá trị sản xuất công nghiệp của khu
vực có vốn đầu t nớc ngoài.


<b>3. Dịch vụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Khỏi quỏt v hoạt động du lịch.


CH: Dùa vµo b¶ng 33.1 h·y nhËn xét
một số chỉ tiêu dịch vụ của vùng §NB
so víi c¶ níc?


( - TØ trọng các loại hình dịch vụ cã
chiỊu híng gi¶m.


VD: Nêu sự biến động các tiêu chí dịch
vụ từ 1995 đến 2002.



-Giá trị tuyệt đối của các loại hình dịch
vụ cần tăng nhanh.


GV: Chốt lại kiến thức.
<b> a.Hoạt động 1:Nhóm. </b>


GV. Chia líp 4 nhãm, 2 nhãm th¶o luËn
mét néi dung ( CH)


CH1: Dựa vào H14.1, hãy cho biết từ
Tp Hồ Chí Minh có thể đi đến các
thành phố khác trong nớc bằng những
loại hình giao thơng nào?


( Nhiều loại hình giao thơng: đờng ơ tơ
đờng sắt, địng biển, đờng hàng khơng).
CH2: Phân tích vai trị đầu mối giao
thông vận tải của Thành Phố Hồ Chí
Minh.


( Các tuyến đờng trong hệ thống giao
thông của vùng tạo thành mạng lới quy
tụ taị TPHồ Chí Minh là tiên đề tạo nên
sự giao lu trong vùng, liên vùng và quốc
tế...)


CH3: căn cứ vào H 33 .1 và kiến thức
đã học, cho biết vì sao ĐNB có sức hút
mạnh đầu t nớc ngồi?



( -vị trí địa lí kinh tế thuận lợi.


- Có tiềm lực kinh tế lớn hơn các vùng
khác.


- Vựng phát triển rất năng động có trình
độ cao về phát triển kinh tế vợt trội.
- Số lao động có kĩ thuật, nhạy bén với
tiến bộ khoa học, tính năng động với
nền sản xuất hnàg hoá...)


CH4: Họat động xuất khẩu của Tp Hồ
Chí Minh có những thuận lợi gì?


( -Vị trí rất thuận lợi ( cảng Sài Gịn...)
- Cơ sở hạ tầng tơng đối hồn thiện v
hin i.


-Nhiều ngành KT phát triển tạo ra nhiều
hàng hoá xuất khẩu.


-Là nơi thu hút nhiều đầu t nớc ngßai
nhÊt ...)


<b>b.Hoạt động 2: nhóm</b>


CH: tại sao tuyến du lịch từ TP Hồ Chí
Minh đến đà Lạt, Nha Trang, Vũng Taù
quanh năm nhộn nhịp?



( - TP Hå ChÝ Minh là trung tâm du


- Dch v rt a dạng gồm các hoạt động
th-ơng mại, du lịch vận tải...


- Tỉ trọng các loại dịch vụ có bin ng.


- Tp Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận
tải quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ và
cả nớc.


- Đông nam Bộ là nơi có sức hút mạnh nhất
nguồn đầu t nớc ngoài, chiếm 50,1% vốn đầu
t nớc ngoài của toàn quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

14


lch phớa nam, khách du lịch đông.
-Đông Nam Bộ có số dân ụng, thu
nhp cao nht nc.


-các điểm du lịch trên có cơ sở hạ tầng
du lịch rất phát triển(khách sạn, khu vui
chơi...)


-Khớ hu quanh nm tt cho sức khoẻ,
phong cảnh đẹp (đô thị, cao nguyên, bãi
biển...).



<b>c. Hoạt ng 3: C lp.</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm vùng
KT trọng điểm.


GV: - giới thiệu khái quát 3 trung tâm
kinh tế ở vùng ĐNB.


CH: Xỏc nh v trớ các tỉnh, thành phố
trong vùng KT trọng điểm phía Nam
trên bản đồ " Kinh tế Việt nam"


GV: Yêu cầu HS đọc bảng giới thiệu
khái quát về dân số, diện tích và tên các
TP, các tỉnh trong địa bàn của vùng KT
trọng điểm ở phía nam.


CH: Dựa vào Bảng 33.2, hãy nhận xét
vai trò của vùng kT trọng điểm phía
nam đối với cả nớc?


(- Có tốc độ tăng trởng kinh tế cao nhất
nớc.


- TØ trängGDP cđa vïng chiÕm 35,1%
so víi c¶ níc.


- Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch to
lớn. TØ trängGDP c«ng nghiệp - xây
dựng lên tới 56,6% cả nớc.



- Dịch vụ là ngành kinh tế phát triển
mạnh. Giá trị xuất khẩu chiếm 60,3%


<b>V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế</b>
<b>trọng điểm phía Nam:</b>


- Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: có vai
trị quan trọng đối với các tỉnh phía Nam và
cả nớc.


<b>5’</b>


2’


<b>IV.Cịng cè:</b>


<i>1.Hoạt động xuất khẩu của TP Hồ Chí Minh có những thuậnlợi :</i>
a. Vị trí rất thuận lợi.


b. Cơ sở hạ tầng tơng đối hiện đại và hoàn thiện so với các vùng khác.
c. Nhiều ngành kinh tế phát triển tạo ra nhiều hàng xuất khẩu.


d. Có nhiều ụ th ln ụng dõn.


e. Đây là nơi thu hút nhiều đầu t nớc ngoài.


<i> 2.Tuyn du lch t TP Hồ Chí Minh đến Đà Lạt , Nha Trang, Vũng Tàu quanh năm</i>
<i>hoạt động nhộn nhịp vì:</i>



a. TP Hồ Chí Minh là trung tâm vùng du lịch phía Nam, khách du lịch đông.
b. Đông Nam Bộ là vùng có số dân đơng , thu nhập cao nhất cả nc.


c. Các Thành phố này cơ cơ sở hạ tầng du lịch rất phát triển ( khách sạn, khu vui chơi
giải trí...)


d. Khớ hu quanh nm nng m, phong cảnh đẹp( đơ thị, cao ngun , bãi biển...)
<b>V.Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>


1'
5’


1’
15


Ngày soạn:15.1.2010
<b>Tiết 38:phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở</b>


<b>ụng nam b</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức: </b>Häc sinh cÇn:</i>


- Cũng cố kiến thức đã học về những điều kiện thuận lợi, khó khăn trong quá trình phát
triển kinh tế- xã hội của vùng, làm phong phú hơn khái niệm về vai trò của vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam.



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


-Rèn luyện kĩ năng xử lí, phân tích số liệu thống kê về một số ngành công nghiệp trọng
điểm.


- Có kĩ năng lựa chọn loại biểu đồ thích hợp, tổng hợp kiến thức theo câu hỏi hớng dẫn.
- Hoàn thiện phơng pháp kết hợp kênh chữ với kênh hình và liên hệ với thực tiễn.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , đất nớc và bảo vệ tài ngun , mơi trờng.
B.Phơng pháp:


- Th¶o ln nhãm.
- So sánh


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


-GV chuẩn bị bản đồ treo tịng địa lí tự nhiên hoặc kinh tế Việt Nam.
- HS : Thớc kẽ, máy tính, bút chì màu vở thực hành, át lát địa lí Việt Nam.


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


1.Đơng Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển các ngành dịch vụ?


2.Tại sao tuyến du lịch TP Hồ Chí Minh đến Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu quanh năm
hoạt động nhộn nhp?



<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn :</b></i>


Gv nêu yêu cầu nhiệm vụ của bµi thùc hµnh.


<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Cả lớp:</b>


-GV yêu cầu hS đọc tên bảng số liệu, các số liệu trong bảng.


<b>- HS nhËn xÐt trùc quan : Ngµnh nµo cã tØ träng lín , ngµnh nµo cã tØ träng nhá?</b>


- Cho HS tự chọn biểu đồ thích hợp: Hoặc biểu đồ cột, hoặc biểu đồ thanh ngang, hoặc
biểu đồ tròn.


- GV hớng dẫn HS v biu .


- Gọi một HS khá lên bảng vẽ, c¶ líp cïng vÏ theo.


- Hs nhận xét bổ sung cho biểu đồ mà bạn thực hiện ở trên bảng.
<b>-Gv sửa sai, nhắc nhở Hs, kết luận.</b>


2. Hoạt động 2: Thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

16


- Chia Hs cđa líp thµnh 4 nhóm: mỗi nhóm thảo luận một câu hỏi.



- Cỏc nhóm tiến hành thảo luận, đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung.GV chuẩn
xác kiến thức.


a. Những ngành CN trọng điểm sử dụng nguồn lao động sẵn có trong vùng: Khai thác
dầu khí, chế biến lơng thực thực phẩm.


b. Ngành CN trọng điểm sử dụng nhiều lao động: Sx hàng tiêu dùng và xuất khẩu nh
ngành dêt, sợi , may mặc, dày dép...


c. Ngành CN đòi hỏi kĩ thuật cao
- CN lp rỏp in t.


- CN lắp ráp ô tô xe máy.
- CN hoá chất, phân bón.
- CN dầu khí.


- CN luyện kim.
- CN chế tạo máy.
- CN cơ khí chính xác.


d. Vai trò của vùng ĐNB trong phát triĨn CN cđa c¶ níc:
- TØ träng CN lín nhÊt cả nớc.


- Có các ngành CN trọng điểm.


- Có các trung t©m CN lín nhÊt níc ( Tp hå ChÝ Minh)
5’


2’



<b>IV.Còng cè:</b>


<i>1.Dựa vào kiên sthức đã học, em hãy điền Đ hoặc S vào các câu trử lòi sau cho thớch </i>
<i>hp:</i>


<i>Những ngành CN trọng điểm của ĐNB sử dụng nguồn nguyên liệu sẵn có trong vùng </i>
<i>là: a. Khai thác nhiên liệu. b.Cơ khí điện tử. </i>


c.§iƯn. d.DƯt may.
e. Ho¸ chÊt. G.Xi măng


h.Chbinlngthc,thcphm
<i>2.Da vo biểu đồ H34.1 và kiến thức đã học, em hãy lựa chọn cụm tự thích hợp để</i>
<i>điền vào nhận xét sau:</i>


<b> Trong các vùng kinh tế của cả nớc, vùng ĐNB chỉ chiÕm ...vỊ diƯn tÝch</b>
vµ ... vỊ d©n sè nhng lµ vïng cã ngành công nghiệp phát triĨn nhÊt so
víi ...cđa vùng và so với công nghiệp của các vùng khác trong cả nớc.
Năm 2001, các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng chiếm tỉ trọng cao so với cả
nớc là: ...


Dựa vào u thế này công nghiệp vùng Đông Nam Bộ cung cấp cho các vùng khác các sản
phẩm công nghiệp: ... và các mặt hàng công nghiệp xuất khẩu quan
trọng: ...


<b>V.Dặn dò:</b>


- Làm BT TH 34 .



-Häc thc bµi cị vµ chuẩn bị bài mới.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>


<b> </b>Ngày soạn:10.2.2010
<b> </b>


<b> Tiết 39: Vùng đồng bằng sông cửu long</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>Sau bài học, học sinh cần:</b></i>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

1’
15


trờng. đó là điều kiện qua trọng để xây dựng Đồng bằng Sơng Cửu Long ( cịn gọi là
miền Tây Nam Bộ) thành vùng kinh tế động lc.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Làm quen với khái niệm sống chung với lũ ở Đồng bằng Sông Cửu Long.


- vn dng thành thạo phơng pháp kết hợp kênh chữ với kênh hình để giải thích một
số vấn đề bức xúc ở Đồng bằng Sông Cửu Long.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- yêu thiên nhiên , đất nớc. ý thức chủ động trong phòng chống thiên tai ( lũ).


<b>B. Phơng pháp:</b>


- Th¶o luËn nhãm.
<b> - So sánh</b>


<b> - Đàm thoại gợi mở.</b>


- Đặt và giải quyết vấn đề.


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- Bản đồ tự nhiên Việt nam


- Lợc đồ Tự nhiên vùng Đồng bằng Sông Cửu Long .
-Một số tranh ảnh, t liệu về Đồng bằng Sông Cửu Long .


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>II.KiĨm tra </b><b>15’</b></i>
<i><b>III.Bµi míi</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i>


Chúng ta cùng tìm hiểu đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội của 6 vùng kinh tế từ Bắc
vào Nam. Hôm nay sẽ giới thiệu và cùng các em tìm hiểu vùng kinh tế thứ 7 của đất nớc
cũng là vùng tận cùng phía Tây Nam Tổ quốc . Một vùng đất mới đang đợc khai phá
cách đây hơn 300 năm – ngày nay đã trở thành vùng nông nghiệp trù phú, một trong
những đồng bằng châu thổ và phì nhiêu ở ĐNA và thế giới. Đó là Đồng bằng Sơng Cửu
Long - vùng sản xuất lơng thực lớn nhất và cũng là vùng thuỷ sản, vùng trồng cây ăn
trái nhiệt đới lớn của nớc ta.



Thiên nhiên và con nguời ở Đồng bằng Sơng Cửu Long có đặc điểm gì, đó là nội dung
ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<i><b>1.TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>T</b>


<b>g</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


10


GV: Dùng lợc đồ " các vùng kinh tế và vùng
kinh tế trọng điểm" giới thiệu giới hạn vùng
Đồng bằng Sông Cửu Long .


<b> a.Hoạt động 1:Cả lớp. </b>


CH: Dùa vµo H35.1 vµ SGK , h·y cho biÕt
§ång b»ng S«ng Cưu Long gåm mÊy tØnh?
diƯn tÝch, d©n sè?


Hãy xác định ranh giới của vùng trên đất liền
và các đẩo và quần đảo.


CH: nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng?
( ý nghĩa:


- LiỊn kỊ víi vïng kinh tÕ träng ®iĨm phÝa
Nam .



- Giữa một khu vực KT năng động nhất nớc
ta.


- Vùng nằm gần các tuyến đờng giao thông
khu vực và quốc tế, cửa ngõ của tiểu vùng
sông Mê Cơng .


- Vùng có bờ biển dài, nhiều đảo và quần đảo.
- Đồng bằng châu thổ rộng phì nhiêu vùng sx
lơng thực lớn nhất, vùng thuỷ sản, vùng cây


<b>I. Vị trí địa lí. giới hạn lành thổ:</b>


- Lµ vïng tËn cïng phÝa T©y nam cđa
níc ta.


- Phía bắc : giáp Cam Pu Chia.
- Phía tây nam: Vịnh Thái Lan.
- Phía đơng nam: Biển Đơng.


- Phía Đơng Bắc: Vùng Đơng Nam Bộ.
Vị trí rất thuận lợi cho phát triển KT, là
vùng xuất khẩu gạo lớn nhất nớc ta.
+ Vùng biển, đảo giàu tai nguyên bậc
nhất nớc ta: dầu khớ, hi sn.


+ Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lu KT
- văn hoá víi c¸c níc trong khu vùc
§NA



<b>II.§iỊu kiƯn tự nhiên và tài nguyªn</b>
<b>thiªn nhiªn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

14


ăn quả nhiệt đới lớn nhất nớc ta...)
GV: Chốt lại kiến thức.


GV: Khái quát toàn bộ châu thổ Sông Mê
Công và giới hạn phần hạ lu của sông thuộc
phần lÃnh thổ thuộc Việt Nam.


- ng bng sụng Cửu Long trên bản đồ tự
nhiên Việt Nam.


<b>b.Hoạt động 2: Nhóm / cặp.</b>


CH: - Quan sát H35.1 và kết hợp kiến thức đã
học cho biết địa hình vùng Đồng bằng sơng
Cửu Long có đặc điểm gì nổi bật?


( + độ cao trung bình 3 - 5m so với mặt biển.
+ Độ dốc trung bình 1cm/ km...)


- Với vị trí địa lí của vùng, khí hậu có đặc
điểm gì? Sinh vật có đặc điểm gì?


CH: Dựa v H35.1, hãy cho biết các loại đất


chính ở Đồng bằng sơng Cửu Long và sự
phân bố của chúng.


( - Cã mÊy lo¹i?


_Giá trị sử dụng từng loại đất đó?
- Phân b tng loi?


+ Đất phù sa ngọt ven sông Tiền, sông Hậu
mÃu mỡ thích hợp trồng lúa nớc, cây CN, ăn
quả...


+ Đất phèn: Đồng Tháp Mời, Hà Tiên, Cà
Mau.


+ t mn dc vnh ai biển Đông, vịnh Thái
Lan đợc cải tạo nuôi thuỷ sản, phát triển rừng
ngập mặn...)


GV: Chèt l¹i.


<b>c.Hoạt động 3: .Nhóm.</b>


GV: Yêu cầu chia lớp ra làm 3 nhóm, mỗi
nhóm thảo luận một nội dung trong sơ đồ
H35.2.


CH: Dựa vào H35.2, nhận xét thế mạnh về tài
nguyên thiên nhiên ở Đồng bằng Sông Cửu
Long để sản xuất lơng thc- thực phẩm.



CH: Bằng hiểu biết thực tế và kiến thức đã
học. Nêu một số khó khăn về mặt tự nhiên ở
Đồng bằng Sông Cửu Long?(+ Đất phèn, đất
mặn chiếm diện tích lớn.


+ Mïa kh« kÐo dài, nớc biển xâm nhập sâu,
gây thiếu nớc ngọt.


+ Mùa lũ gây ngập úng diện tích rrộng.)
- Giải pháp khắc phơc:


+ Cải tạo đất phèn, đất mặn


+ Tho¸t lị, cÊp nớc ngọt cho mùa khô.


+ Chung sống với lũ và khai thác lợi thế do lũ
mang lại.


+ Chuyển hình thức canh tác sang nuôi trồng
thuỷ sản, nuôi cá bè, nuôi t«m....


CH: ý nghĩa việc cải tạo đất phèn, đất mặn.
( Diện tích 2 loại đất trên rất lớn, có thể sử
dụng SX nông nghiệp cần phải cải tạo.


Địa hình; tơng đối bằng phẳng, diện
tích 39.734 km2<sub>.</sub>


- Khí hậu: cận xích đạo, nóng ẩm


quanh năm,nguồn nớc phong phú.
- Sinh vật trên cạn, dới nớc rất phong
phú, đa dạng.


- §ång b»ng diƯn tÝch réng


- Đất có 3 loại chính đều có giá trị Kt
lớn.


+ Đất phù sa ngọt: 1,2 triệu ha.
+ đất phèn, đất mặn 2, 5 triệu ha.


- Kết luận: Tài nguyên thiên nhiên có
nhiều thế mạnh pỏht trin nụng
nghip.


Đặc biệt vai trò sông Mê Công rất to
lớn.


Thiên nhiên cịn gây nhiều khó khăn
cho đời sống và SX của đồng bằng sông
Cửu Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

12


- áp dụng biện pháp thua chua rữa mặn, giữ
nớc ngät.


- đâu t lợng phân bón lớn( phân lân)để cải tạo


đất, chọn giống cây thích hợp....)


<b>d. Hoạt động 4: Nhóm</b>


CH: Bằng vốn hiểu biết và dựa vào SGK. Cho
biết sự phân bố dân c ở đồng bằng sông Cửu
Long có đặc điểm gì khác, giống với đồng
bằng sơng Hồng.


(Đồng bằng sơng Hồng chỉ có ngời Kinh...)
CH: Dựa vào bảng 35.1, hãy nhận xét tình
hình dân c, xã hội ở đồng bằng sông Cửu
Long so với cả nớc?


( - ChØ tiêu nào thấp hơn cả nớc?


iu ú cú ý ngha gì? (Nền KT chủ yếu là
nơng nghiệp, trình độ dân trớ v tc ụ th
hoỏ thp...)


- Chỉ tiêu nào cao hơn cả nớc?


ý ngha?( Vựng dân đông, ngời dân năng
động thích ứng với sản xuất hàng hố)


HS tr¶ lêi .Gv kÕt ln.


CH: tại sao phải đặt vấn đề phát triển KT đi
đôi với nâng cao mặt bằng dân trí và phát
triển đô thị ở đồng bằng sông Cửu Long .


( - Chỉ tiêu tỉ lệ ngời lớn biết chữ và dân số
thành thị thấp hơn so với trung bình cả nớc.
- Yếu tố dân trí và dân c thành thị có tầm
quan trọng đặc biệt trong việc xõy dng vựng
ng lc kT...)


<b>III. Đặc điểm dân c, xà héi:</b>


- Là vùng có số dân đông, nhiều dân
tộc sinh sống nh ngồi ngời kinh cịn có
ngời Khơ me, Chăm, Hoa...


- Ngời dân cần cù, năng động thích ứng
linh hoạt với Sx hng hoỏ, vi nn l
hng nm.


-Mặt bằng dân trÝ cha cao.


5'


2'


<b>IV.Còng cè:</b>


1. Nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở đồng
bằng Sông Cửu Long.


2.ý nghĩa của cải tạo đất phèn và đất mặn ở đồng bằng Sơng Cửu Long.
<b>V.Dặn dị:</b>



- Lµm BT TH 35.


-Häc thuộc bài cũ và chuẩn bị bài mới:


+ Tỡm hiu, su tầm tài liệu, tranh ảnh về vùng trồng lúa lớn nhất nớc ta - đồng bằng
sông Cửu Long. Tỉnh trồng lúa nhiều nhất ( tròn 1 triệu tấn thóc / năm)


<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

1’
5’


1’


Ngày soạn:15.2.2010
<b>Tiết 40: Vùng đồng bng sụng cu long</b>(Tip theo)


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
<b> Häc sinh cÇn</b>


<i><b>1.KiÕn thøc</b>:</i>


-Hiểu đồng bằng sơng Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lơng thực - thực phẩm
đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu của cả nớc.Công nghiệp, dịch vụ bắt
đầu phát triển. Các thành phố Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau đang phát huy
vai trò trung tâm kinh tế vùng.


<i><b>2.KÜ năng:</b></i>


-Phõn tớch d liu trong s kt hp với lợc đồ để khai thác kiến thức theo câu hỏi.


-Biết kết hợp kênh hình , kênh chữ và liên hệ với thực tế để phân tích và giải thích một


số vấn đề bức xúc của vùng.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


-ý thøc b¶o vệ rừng, bảo vệ sự đa dạng sinh học và môi trờng sinh thái.
<b>B. Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm.
- So sánh


- Đàm thoại gợi mở.


- t v gii quyt vn .


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Lợc đồ knh tế vùng Đồng bằng sơng Cửu Long .
<b>D. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>I.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


1.Tài nguyên thiên nhiên sẽ phát triển nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long nh
thế nào?


2.Lợi thế về đánh bắt thuỷ sản nớc ngọt của vùng đồng bằng sơng Cửu Long ?


<i><b>III.Bµi míi</b></i>:



<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i> Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lơng thực, thực phẩm
đồng thời là vùng xuất khẩu nông hàng đầu của cả nớc. Công nghiệp, dịch vụ bắt đầu
phát triển. Các thành phố Cần Thơ, Mĩ Tho, Cà Mau, Long Xuyên đang phát huy vai
trò là các trung tâm kinh tế lớn của vùng.


<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>T</b>
<b>g</b>
8’


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b>
<b> a.Hoạt động 1: Cá nhân</b>


GV: Yêu cầu HS đọc kênh chữ và kênh hình mục
I, quan sát lợc kinh t ca vựng BSCL.


CH: - Căn cứ vào bảng 36.1, hÃy tính tỉ lệ %


<b>Nội dung chÝnh </b>


<b>IV. T×nh hình phát triển kinh</b>
<b>tế:</b>


<i><b>1. nông nghiệp:</b></i>


a. Sản xuất lơng thc:


<b> - Din tớch trng lúa của ĐBSCL</b>


diện tích và sản lợng lúa của đồng bng sụng Cu


Long so với cả nớc năm 2002?


( DiÖn tÝch trång lóa cđa §BSCL chiÕm 51,1%
diƯn tÝch trång lóa cđa c¶ níc.


- SL lúa ĐBSCL chiếm 51,4% SL lúa cả nớc)
- Cho biết các tỉnh trồng nhiều lúa nhất ở đồng
bằng sông Cửu Long?


- Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lơng thực của
đồng bằng SCL.


chiÕm 51,1% diÖn tÝch trồng lúa
cả nớc và sản lợng chiếm
51,4%sản lợng lóa c¶ níc.


-Đồng bằng sơng Cửu Long là
vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn
nhất của cả nớc. Giữ vai trò hàng
đầu trong việc đảm bảo an toàn
l-ơng thực của cả nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

9’


9’


6’



( + Vïng träng ®iĨm SX lơng thực lớn nhất toàn
quốc.


+ C cu ngnh nụng nghip cây lơng thực chiếm
u thế tuyệt đối.


+ Nớc ta giải quyết đợc vấn đề an ninh lơng thực
và xuất khẩu lơng thực).


GV:( Mở rộng kiến thức cho Hs)
b.Hoạt động 2: Nhóm / cặp.


CH: Quan sát H36.1 : tại sao đồng bằng sông
Cửu Long có thế mạnh về phát triển và ni trồng
và đánh bắt thuỷ sản?


( Nguyên nhân Do đồng bằng sơng Cửu Long có
vùng biển rộng, ấm quanh năm, vùng rừng ven
biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên, thức ăn
cho các vùng nuôi tụm.


-Cứ hàng năm cửa sông Mê Công đem nguồn
thuỷ sản, lợng phù sa lớn.


- Sản phẩm trồng trọt chủ yếu là trồng lúa và
nguồn cá tôm cũng là nguồn thức ăn để nuôi
trồng thuỷ sản...)


CH:Ngoµi lóa vµ thđy sản ĐBSCL còn có tiềm
năng phát triển ngành nào? Phân bè chñ yÕu ở


đâu?


<b>c.Hot ng 3: Cỏ nhõn.</b>


CH:Dựa vào bảng 36.2, giải thích vì sao trong cơ
cấu công nghiệp, ngành chế biển nông sản xuất
khẩu có tỉ trọng cao hơn cả?


( SP n«ng nghiƯp dåi dµo, phong phó là nguồn
cung cấp nguyên liệu cho CN chÕ biÕn...)


nhân xét tỉ trọng các ngành Sx công nghiệp của
vùng đồng bằng sông Cửu Long?


CH: quan sát H36.2 hãy xác định các thành phố ,
thị xã có cơ sở công nghiệp chế biến lơng thc
-thực phẩm?


<b> (Long Xuyªn , Cần Thơ, Mĩ Tho, Sóc Trăng,</b>
Rạch Giá, BÕn Tre, B¹c Liêu, Cà Mau, Vĩnh
Long, Trµ Vinh...)


GV giải thích tình hình hoạt động của ngành dịch
vụ, nêu bật thành tựu xuất khẩu nông sản, chủ yếu
là gạo, tôm, cá đông lạnh.


4. Hoạt động 4: Nhóm
-Thảo luận các câu hỏi sau:


CH1: ý nghĩa của vận tải thuỷ trong sản xuất và


đời sống dân c ở đồng bằng sông Cửu Long?
CH2: Tiềm năng du lịch ca vựng ng bng sụng
Cu Long?


( du lịch trên sông nớc, thăm các miệt vờn, các
thắng cảnh tự nhiên và di tích lịch sử)


Hs tr li. GV chun xỏc kiến thức.
<b>5. Hoạt động 5: cả lớp.</b>


CH: Xác định trên bản đồ vị trí các TP Cần Thơ,
Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.TP Cần Thơ có
những điều kiện thuận lợi gì để trở thành trung
tâm kinh tế lớn nhất ở vùng ng bng sụng Cu


ven sông Tiền và sông Hậu.


-b. Khai thác và nuôi trồng thuỷ
sản;


- Chim khong 50% tng sn
l-ợng của cả nớc. đặc biệt là nghề
nuôi tôm, cá xut khu.


- ĐBSCL là vùng trồng cây ăn quả
lớn nhất c¶ níc.


- Nghề ni vịt đàn phát triển
mạnh.



- NghỊ trång rõng cã vÞ trÝ quan
träng , nhất là rừng ngập mặn.


<i><b>2. Công nghiệp:</b></i>


<b>-Tỉ trọng Sx c«ng nghiƯp còn</b>
thấp(khoảng 20% GDP toàn
vùng).


-Trong cơ cấu công nghiệp, ngành
chế biển nông sản có tỉ trọng cao
hơn cả.


- Thành phố Cần Thơ có nhiều cơ
sở Sx công nghiệp.


<i><b>3. Dịch vụ: </b></i>


- Gm các ngành chủ yếu: xuất
khẩu chủ lực là gạo, thuỷ sản
đông lạnh, hoa quả...


- Giao thông đờng thuỷ cóvai trị
quan trọng trong SX và đời sống.
<b>V. Các trung tâm kinh tế:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Long?


- Vị trí a lớ



- Cơ sở SX công nghiệp
- Vai trò của cảng Cần Thơ.


kinh té lớn nhất vùng.


5’


2’


<b>IV.Cđng cè:</b>


<i>1. vùng đồng bằng sơng Cửu Long có sản lợng lúa gạo nh thế nào mà trở thành </i>
<i>vùng xuất khẩu lúa gạo chủ lực của Việt nam?</i>


<i>2.dự án công nghiệp quan trọng trên bán đảo Cà mau là dự án gì?</i>
a. Xây dựng lại hệ thống giao thơng ng b.


b. Xây dựng tổ hợp công nghiệp khí- điện-trạm.
c. Hoàn chỉnh, nạo vét hệ thống kênh rạch.


d. Xõy dng hải cảng để trực tiếp xuất khẩu thuỷ sản.
<b>V.Dặn dò:</b>


- Lµm BT TH 36 vµ BT 3 SGK Tr133 .
-Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài mới.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


1'
2'
20


'


Ngày soạn:28.2.2010
<b>Tiết 41:thùc hµnh </b>


<b>vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành</b>
<b>thuỷ sản ở đồng bằng sơng cu long</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức:Sau bài học, học sinh cÇn</b>:</i>


-hiểu đầy đủ hơn ngồi thế mạnh lơng thực, vùng cũn th mnh v thu hi sn.


-Biết phân tích tình hình phát triển ngành thuỷ sản, hải sản ở vùng Đồng bằng Sông
Cửu Long.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


-rốn luyn k nng x lớ số liệu thống kê và vẽ biểu đồ so sánh số liệu để khai thác
kiến thức theo câu hỏi.


-liên hệ thực tế ở hai vùng đồng bằng lớn của đất nc.


<i><b>3.Thỏi :</b></i>


Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>



<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> Không.


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn :</b></i> GV nêu mục đích yêu cầu của bài thực hành.
<b>Hoạt động 1: </b>Bài tập 1.


-Gv híng dÉn Hs tÝnh to¸n xử lí só liệu theo mẫu ở b


sản lợng ĐB sông


Cửu Long ĐB sông Hồng Cả nớc


cá biển khai thác 41,50% 4,60% 100%


cá nuôi 58,36% 22,80% 100%


Tôm nuôi 76,74% 3,92% 100%


-hớng dẫn hs vẽ biểu đồ: Hs tuỳ chọn kiểu biểu đồ cột hoặc thanh ngang.
+ Gọi một Hs khá lên bảng làm, Cả lớp cùng vẽ và sau đó đối chiếu nhận xét.
+ GV sửa sai khi cần thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

15
'


5'


2'



Căn cứ vào biểu đồ đã vẽ, Hs thảo luận theo 3 câu hỏi trong bài tập 2.
Đại diện nhóm trả lời, Gv chuẩn xác kiến thc.


a.Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế về:


-Điều kiện tự nhiên, diện tích vùng nớc trên cạn và trên biển lớn hơn hẳn, nguồn cá tôm
dồi dào; nớc ngọt , nớc mặn , nớc lợ. Các bÃi tôm, cá trªn biĨn réng lín.


-Nguồn lao động có kinh nghiệm và tay nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản đông
đảo. Ngời dân đồng bằng sơng Cửu Long thích ứng linh hoạt với nền kinh tế thị trờng,
năng động và nhạy cảm với cái mới trong sản xuất và kinh doanh.Đại bộ phận dân c ở
đồng bằng sông Hồng giỏi thâm canh lúa nớc, chỉ một bộ phận nhỏ làm nghề nuôi
trồng và khai thác thuỷ sản.


- Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều cơ sở chế biến thuỷ sản; sản phẩm chủ yếu để
xuất khẩu sạng thị trờng trong khu vc v quc t.


- Thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long có thị trờng tiêu thụ rộng lớn, các nớc trong
khu vực, EU, Nhật bản, Bắc Mĩ.


b. Th mnh trong nghề nuôi tôm xuất khẩu ở đồng bằng sông Cửu Long :
+ Về ĐKTN: Diện tích vùng nớc rộng lớn, đặc biệt trên bán đảo Cà mau.
+ Về lao ng.


+ Cơ sở chế biến.


+ Thị trờng tiêu thụ : Thị trờng nhập khẩu tôm ( EU, Nhật bản, bắc Mĩ)
c. Những khó khăn trong phát triển ngành thuỷ sản:


+ Vấn đề đầu t cho đánh bắt xa bờ, hệ thống công nghiệp chế biến chất lợng cao; chủ


động thị trờng, chủ động tránh né các rào cản của các nớc nhập khẩu thuỷ sản của Việt
Nam.


<b>V.Còng cè:</b>


<i>1. Qua bản đồ At lát địa lí VN, hãy cho biết các kênh Vĩnh Tế, Rạch Giá, Phụng Hiệp </i>
<i>nối liền từ tỉnh nào đến tỉnh nào?</i>


<i>2. Qua H36.2, hãy cho biết vị trí các bãi cá và bãi tơm ở vựng bin quanh ng bng </i>
<i>sụng Cu Long.</i>


<b>V.Dặn dò:</b>


- Làm BT TH 36 .


- Häc thc bµi cị vµ chuẩn bị bài mới.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tiết 42: ôn tập</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b>Học sinh cần:</i>


- Nm đợc các kiến thức cơ bản về tự nhiên và kinh tế xã hội của vùng đồng bằng sông cửu
Long v vựng ụng Nam B.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn k nng đọc và phân tích biểu đồ bản đồ.


- Kĩ năng phân tích bảng số liệu.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Cã ý thøc bảo vệ môi trờng cũng nh gìn giữ và bảo vệ các loại tài nguyên .
<b>B.Phơng pháp: </b>


- Thảo luận nhóm.
- Đàm thoại gợi mở.


- t v gii quyt vn .


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Bản đồ vùng Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng Sông Cửu Long.
- Bản đồ kinh tế chungViệt nam.


- Bản đồ Tự nhiên Việt nam.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>


<i><b> II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> Không.


<i><b>III.Bài míi</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i><b> GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ của bài ơn tập.</b>


<i><b>2.TriĨn khai bµi</b>:</i>



<i>Bớc 1:Giáo viên chia nhóm H</i>s thảo luận các vấn đề về vị trí, điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên , dân c, kinh tế của hai vùng đồng bằng sông Cửu Long và vùng Đơng
Nam Bộ.


<i>Bớc 2: HS trình bày kết quả, các Hs khác bổ sung , GV chuẩn xác kiến thức.( theo bảng sau),</i>
kết hợp cho Hs trả lời thêm một số câu hỏi để nâng cao kiến thức cho HS.


Vùng ĐB sông Cửu Long vùng Đông Nam Bộ
Vị trÝ - giíi


hạn phía bắc giáp Cam pu chia, Nằm liền kề phia tây ĐNB,
phía Tây nam giáp vịnh Thái
Lan, phía đơng nam giáp biển
đơng.


Phía Bắc giáp Cam Pu Chia, phía
đơng giáp tây Nguyên, duyên hải
NTB, phía nam giáp biển Đơng, phía
tây giáp Cam pu chia , Đb Sơng Cửu
Long


§iỊukiƯn tự
nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên


a hỡnh thấp, bằng phẳng,
khí hậu cận xích đạo, nguồn
đất nớc, sinh vật trên cạn và dới
nớc rất phong phú.



Vùng có nhiều tiềm năng tự nhiên
nh đất ba dan, tài nguyên biển
( dầu khí)


Dân c- xã hội Là vùng đông dân , đứng
thứ 2 ( 16,7 triệu dân)


thµnh phân dân tộc:
Kinh ,Khơ me, Hoa , chăm, ...


mặt bằng dân trí cha cao,
nhng ngời dân thích ứng linh
hoạt với sản xuất hàng hoá.


dõn c khá đông, nguồn lao
động dồi dào, lành nghề , năng
động trong nền kinh tế thị
trờng.


Kinh tÕ -Là vùng trọng điểm Sx lúa
của cả nớc,là vùng trồng cây ăn
quả lớn nhất cả nớc, nghề nuôi
vịt phát triển, nghỊ nu«i trång


-Là vùng trrồng cây Cn quan
trọng của cả nớc, nh cây cao su, cà
phê, hồ tiêu , điều, mía đờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

thuỷ sản đang phát triển mạnh.


- Sx cơng nghiệp cịn thấp,
khoảng 20% GDP tồn
vùng.Trong đó ngành chế biến
nơng sản phỏt trin mnh nht.


-Dịch vụ: Xuât nhập khẩu:
Lúa gạo là chủ lực, vận tải
thuỷ, du lịch sinh thái: trên
sông nớc, miệt vờn....


quả.


- cơ cấu Sx công nghiệp đa dạng,
bao gồm các ngµnh quan träng nh:
khai thác dầu khí, cơ khí, điện tử, công
nghệ cao, chÕ biÕn LTTP xuất khẩu,
hàng tiêu dùng.


các trung tâm


kinh tế Xuyên, cần thơ, mĩ Tho, cà Mau long
<b>IV.Còng cè:</b>


- Cho học sinh trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận .
- Hớng dẫn cho học sinh nắm chắc cách xử lí số liệu, vẽ và nhận xét biểu đồ


(cột, hình trũn, ng, min...)
<b>V.Dn dũ:</b>


-Ôn tập kĩ , tiết sau kiĨm tra mét tiÕt.


<b>VI. Rót kinh nghiƯm</b>


Ngày soạn:10.3.2010
<b>Tiết 43: kiểm tra một tiết </b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b>Học sinh cần:</i>


- Nm c đặc điểm tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên, phân bố dân c cũng nh các
ngành kinh tế của hai vùng kinh tế Đông Nam Bộ và vựng B sụng Cu Long.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn k nng xử lí số liệu , vẽ và phân tích biểu đồ.
- Kĩ năng phân tích bảng số liệu.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức bảo vệ mơi trờng cũng nh gìn giữ và bảo vệ các loại tài nguyên .
- Thái độ trung thực trong làm bài.


<b>B.Ph¬ng pháp: </b>
- Trắc nghiệm tự luận.
<b>C.Chuẩn bị của giáo viªn </b>


-Ra đề in sẵn phát cho học sinh, đáp án.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>



<i><b> II.KiĨm tra bµi cũ :</b></i> Không.


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<b>Đề bài:</b>


<b>cõu 1: </b><i><b>in t vo chổ (...) sao cho đúng:</b></i>


đông nam bộ có cơ cấu sản xuất công nghiệp...bao gồm các
ngành:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Công nghiệp tập trung chủ yếu ở...
Đông Nam Bộ là vùng trồng cây...quan trọng của cả nớc, đặc
bit l cõy...


<i><b>câu2: d</b></i>ựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích
( Nghìn
km)


dân số


(Triu ngi) GDP( nghỡn t
ng)
Vựng kinh tế trọng


®iĨm phÝa nam <b>28,0</b> <b>12,3</b> <b>188,1</b>


Ba vïng kinh tÕ



träng ®iĨm <b>71,2</b> <b>31,3</b> <b>289,5</b>


a. tÝnh tØ lƯ diện tích, dân số và GDP của vùng trọng điểm phÝa nam víi ba vïng kinh
tÕ träng ®iĨm.


b. Vẽ biểu đồ thích hợp.
c. Nhận xét.


<i><b>câu 3: </b>Lợi thế đánh bắt thuỷ sản của vùng đồng bằng sông Cửu Long là g<b>ì? </b></i>
<i><b>Câu 4</b></i><b> : Kể các thế mạnh kinh tế ở vùng biển Đông Nam Bộ </b>


<b> </b>


<b> Đáp án và biểu ®iĨm:</b>


<b>C©u 1: ( </b><i><b>1,5 ®iĨm)</b></i>


Các từ cần điền theo thứ tự là: Đa dạng, khai thác dầu khí, hố dầu, cơ khí, điện tử,
cơng nghệ cao, chế biến lơng thực, thực phẩm xuất khẩu, hàng tiêu dùng, thành phố Hồ
Chí Minh, Biên Hồ ,vũng Tàu. cơng nghiệp, cao su, cà phê, hồ tiêu, điều , mía đờng,
đậu tơng, thuốc lá v cõy n qu.


<b>Câu 2( 3</b><i><b>, 5 điểm)</b></i>


<i><b>a, tính tỉ lƯ %: 1 ®iĨm</b></i>


<b>tØ lệ %</b> diện tích dân số gdp


<i>Ba vùng KT</i>


<i>trọng điểm</i>


100 % 100 % 100 %


<i>Vïng KT</i>
<i>träng ®iĨm</i>


<i>phÝa nam</i>


28 x 100


= 39,32%
71,2


12,3 x 100


=39,29%
31,3


188,1 x 100


= 64,97%
71,2


<i><b>b. Vẽ biểu đồ:</b></i> hình cột, có chú giải. <i><b>1, 5 điểm</b></i>
<i><b>c. Nhận xét: 1 điểm</b></i>


- Vïng Kt trọng điểm phía nam có diện tích và dân số chiếm khoảng 1/3 trong ba
vùng KT trọng điểm.



- nhng GDP lại chiếm tỉ trọng cao nhất , gần bằng 2/3 , điều này chứng tỏ rằng vùng
kinh tế trọng điểm phía Nam là vùng Kt quan trọng nhất cả nớc.


<b>Câu 3:( </b><i><b>3 điểm).</b></i>


Li th ỏnh bt thu sản nớc ngọt của vùng Đb sơng Cửu Long:


- Có hai sông Tiền và sông Hậu thuận tiện cho nuôi cá lồng nớc ngọt và đánh bắt tự
nhiên.<i><b> ( 1 điểm)</b></i>


- Cã nhiỊu vïng trịng nh vùng Đồng Tháp Mời, T giác Long Xuyên là nơi cá theo lũ
tràn về quy tụ. ( <i><b>1 điểm)</b></i>


- Có hàng ngàn kênh rạch chằng chịt, nhiều rừng ngập mặn ven biển là nơi sinh sản
của nhiều tôm cá.... ( <i><b>1 điểm)</b></i>


<b>Câu 4: (2 điểm)</b>


- Khai thác ch biến dầu khí (0,5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Giao thông vận tải biển (0,5 đ)


- Du lịch biển (0,5 đ)


<b>IV. Củng cố: - Giáo viên thu bµi lµm, nhËn xÐt H</b>s lµm bµi.


<b>V. Dặn dị:-Chuẩn bị bài 38- su tầm tranh ảnh về kinh tế và tự nhiên của biển-đảoViệt </b>
nam


<i> Ngày soạn:20.3.2010</i>


<b>Tiết 44:phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ</b>


<b>ti nguyờn mụi trng bin o.</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức: </b>Học sinh cần:</i>


-Thấy đợc nớc ta có vùng biển rộng lớn, trong vùng biẻn có nhiều đảo và quần đảo.


- nắm vững đặc điểm của các ngành kinh tế biển: đánh bắt và nuôi trồng hải sản, du lịch.


<i><b>2.KÜ năng:</b></i>


- - Phõn tớch d liu trong sơ đồ kết hợp với lợc đồ để khai thác kiến thức theo câu
- Biết kết hợp kênh hình , kênh chữ và liên hệ với thực tế.


<i><b>3.Thái độ</b>: ý thức bảo vệ tài nguyên mơi trờng</i>
<b>B. Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm. - So sánh - Đàm thoại gợi mở. - Đặt và giải quyết vấn đề.
<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


-Lợc đồ kinh tế chung Việt nam.- Bản đồ du lịch Việt nam.
- Một số tranh ảnh, ti liu v vựng bin nc ta.


<b>D. Tiến trình lên líp: </b>


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>



<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> Không.


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vấn đề: </b></i><b> ( SGK).</b>


<i><b>2.TriĨn khai bµi</b>: </i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


GV: Giới thiệu trên sơ đồ cắt ngang vùng biển Việt
nam (phóng to) các bộ phận của biển Đông.


- Giới thiệu các khái niệm: nội thuỷ, lảnh hải, vùng
tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
<b> a.Hoạt động 1: Cá nhân .</b> <i> </i>


CH: Quan sát H38.1, hÃy nêu giới hạn từng bộ phận
của vïng biĨn níc ta.


- Vùng biển nớc ta có đặc điểm gì?
( Bờ biển dài, vùng biển rộng.)


CH: Dựa vào bản đồ tự nhiên Việt nam và H38.2,
tìm các đảo và quần đảo lớn ở vùng biển nớc ta?
-Xác định vị tri các đảo ven bờ, xa bờ, đọc tên?
- Xác định vị trí quần đảo lớn, đọc tên?


Gv: ( Mở rộng) - Vị trí, giới hạn , giá trị kinh tế của
hai quần đảo Trờng sa và Hồng sa.



CH: nªu ý nghÜa cđa vïng biĨn níc ta trong phát
triển kinh tế , bảo vệ an ninh qc phßng.


GV: Vấn đề an ninh quốc phịng vùng biển.
- Khó khăn , thuận lợi.


GV: phân tích từng ngành kinh tế biển.
- Khái niệm phát triển kinh tê tổng hợp.
-Khái niệm phát triển kinh tế bền vững.
GV . Yêu cầu Hs đọc sơ đồ 38.3.


- hãy nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển


<b> Nội dung chính</b>
<b>I. Biển và đảo Việt Nam:</b>


<i><b>1.Vïng biĨn níc ta:</b></i>




- Nớc ta là quốc gia có đờng bờ
biển dài và vùng biển rộng.


<i><b>2. các đảo và quần đảo:</b></i>


- Vùng biển nớc ta có hơn 3000
đảo lớn nhỏ. hai quần đảo lớn
là trờng sa và Hồng sa.



- vïng biĨn cã nhiỊu tiỊm năng
phát triển tồng hợp kinh tÕ
biÓn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

các ngành kinh tế biển nớc ta?
b.Hoạt động 2: Nhóm..


- Chia lớp thành hai nhóm, mỗi nhóm thảo luận một
ngành kinh tế biển . Theo nội dung sau:


Ngành Khai thác, nu«i trång


và chế biến hải sản Du lịch biển-đảo
Tiềm năng


ph¸t triĨn
Mét sè nét
phát triển
Những hạn
chế


Phơng hớng
phát triển


GV: Sau khi học sinh báo cáo kết quả có nhận xét bổ
sung và chốt lại kiến thức theo


trình hội nhập vào nền kinh tế
thế giới.



<b>II. Phát triĨn tỉng hỵp kinh</b>
<b>tÕ biÓn:</b>


Nguồn tài nguyên biển -đảo
phong phú, tạo điều kiện thuận
lợi để phát triển tồng hợp nhiều
ngành kinh tế biển.


Ngµnh Khai thác, nuôi trồng và chế biến


hi sn Du lch bin -o


Tiềm năng


phát triển Bờ biển dµi 3260 km, diện tíchrộng hơn 1 triệu km2<sub>, số lợng giống</sub>
loài hải sản lớn, có giá trị KT cao,
có diện tích mặt nớc lợ lớn.


C s vt cht khụng ngng đợc cải
thiện.


Có nhiều bãi cát , bãi biển rộng dài,
phong cảnh đẹp, nhiều cảnh quan đảo
và hải đảo...


Mét số nét


phát triển Tổng trữ lợng hải sản 4 triƯutÊn( 95,5% lµ c¸ biĨn) khai thác
hàng năm khoảng 1,9 triệu tấn



Đang phát triển nhanh, thu hút khách
du lịch trong và ngoài nớc.


Những h¹n


chế -Tài nguyên thuỷ hải sản đang cạnkiệt.
- Sản lợng mất cân đối gĩa đánh bắt
xa bờ và gần bờ.


- Cơ sở khoa học kĩ thuật cho nuôi
trồng chế biến cha đáp úng đợc yêu
cầu....


-Chủ yêu tập trung ở hoạt động tắm
biển.


- Cơ sơ vật chất cha đợc đầu t thích
đáng...


Ph¬ng híng


phát triển -u tiên phát triển khai thác hải sảnxa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản
trên biển, ven biển và trên các đảo,
phát triển đồng bộ và hiện đại công
nghiệp chế biến hải sản.


- phát triển đa dạng các loại hình du
lch trờn bin o.


- tăng cờng đầu t CS VC...



Trong quá trình chuẩn xác kiến thức, GV có thể hỏi khai thác thêm kiến thức bằng
một số


câu hỏi sau:


CH: tại sao cần u tiên khai thác hải sản xa bê?


( Khai thác hải sản ven bờ đã vợt quá mức cho phép. sản lợng đánh bắt gấp hai lần
khả


năng cho phép, dẫn tới tình trạng kiệt quệ suy tho¸i.


- Sản lợng đánh bắt xa bờ chỉ bằng 1/5 cho phép - cha khai thác hết tiềm năng to lớn.
CH: Ngồi hoạt động tắm biển, chúng ta cịn có khả năng phát triển các hoạt động du
lịch , biển nào khác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

5’


2’


( Khu du lịch sinh thái biển nhiệt đới, du lịch thể thao trên biển, lặn biển...)
Cho Hs ghi nhanh vào vở những ý chính


<b>IV.Củng cố:1. D</b>ựa vào kiến thức đã học , hãy chọn câu trả lời đúng:
Vùng biển có nhiều quần đảo l:


a. Vùng biển Quảng Ninh- hải Phòng. b. Vïng biĨn B¾c Trung bé.


c. Vùng biển Duyên hải Nam Trung bộ. d. Vùng biển cà Mau -kiên Giang



2. Da vào kiến thức đã học và hiểu biết thực tế. Hãy chọn cụm từ điền vào chổ trống
cho thớch hp:


Từ bắc vào Nam có một số bÃi tắm và khu du lịch nổi tiếng.
Vùng biển Quảng Ninh- hải Phòng có :


Vùng biển Bắc Trung bộ có :


Vùng biển Duyên hải Nam Trung bộ cã:
Vïng biÓn phÝa nam cã :


Đáp án: câu 1: d. Câu 2: Trà Cổ, Hạ Long, đồ SơnSầm Sơn, Cửa Lị, Thiên Cầm,
Nhật Lệ, lăng Cơ Non Nớc, sa huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi néVũng tu,
Cụn o, Phỳ Quc.


<b>V.Dặn dò:- Làm BT TH 38. - Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài míi. </b>


Ngµy soạn :30.3.2010
<b>Tiết 45: Phát triển tổng hợp kinh tế và b¶o vƯ</b>


<b>tài ngun, mơi trịng biển - đảo.</b> (Tiếp theo)
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<b> </b><i><b>1.KiÕn thøc: </b>Häc sinh cÇn:</i>


- Nắm vững các ngành kinh tế biển: khai thác và chế biến khống sản biển, giao thơng vận
tải biển. Đặc biệt thấy đợc sự cần thiết phải phát triển các ngành kinh tế biển một cách
tổng hợp.



- Thấy đợc sự giảm sút của tài nguyên biển, vùng biển ven bờ nớc ta và các phơng hớng
chính để bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>- nắm vững cách đọc, phân tích các sơ đồ, bản đồ , lợc đồ.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có niềm tin vào sự phát triển của các ngành kinh tế biển ở nớc ta, có ý thức bảo vệ tài
nguyên và môi trờng biển - đảo.


<b>B. Phơng pháp: - Thảo luận nhóm. - So sánh - Đàm thoại gợi mở. </b>
- Đặt và giải quyết vấn đề.


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- bản đồ kinh tế chung Việt nam.


- Tranh ảnh tài liệu về các ngành kinh tế biển, sự ô nhiễm suy giảm tài nguyên, môi tr ờng
biển về các hoạt động bảo vệ tài nguyên môi trờng biển....


<i><b>I.ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


1.Tại sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tÕ biĨn?


2.Cơng nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển có tác động nh thế nào tới ngành đánh bắt nuôi
trồng thuỷ sản?


<i><b>III.Bài mới</b></i>:<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i><b> ( SGK) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> a.Hoạt động 1:Cả lớp. </b>



CH: KÓ tên một số khoáng sản chính ở
vùng biển nớc ta mà em biết?( Dầu
khí nhiều nhất, cát trắng, ti tan...)
CH: tại sao nghề làm muối phát triển


mnh ven biển nam Trung Bộ.
( Khí hậu nhiệt đới, số giờ nng trong


năm lớn


- a hỡnh ven bin song song vi các
hớng gió đơng bắc, tây nam từ biển
thổi vào nên ma ít...)


CH: Dựa vào kiến thức đã học, trình
bày tiềm năng và sự phát triển của
hoạt động khai thác dầu khí ở nớc
ta.


(- Phân bố trong các bể trầm tích ở
vùng thềm lục địa, trữ lợng lớn.
- là ngành kinh tế biển mũi nhọn.
- CN hoá dầu đang đựoc hình thành.
- Cn chế biến khí phục vụ cho sản xut


điện , phân lân.


<b>b.Hot ng 2: </b><i><b>cỏ nhõn.</b></i>



CH: trình bày những tiềm năng và sự
phát triển giao thông vận t¶i ë níc
ta.


( - Vị trí nằm gần tuyến đờng quốc tế...
- Địa hình ven biển, xây dựng cảng...)
CH: Tìm trên H 39.2 một số cảng biển


và tuyến đờng giao thơng đờng biển
ở nớc ta.


- Níc ta cã bao nhiªu cảng biển? Cho
biết những cảng lín quan träng ở
miền Bắc, Trung , nam.


- Sự phát triển hệ thống giao thông biển
nh thế nào?


(+ hệ thống cảng biển...?
+ Đội tàu biển...?


+ Dịch vụ hàng hải...?)


CH: Vic phỏt trin giao thơng vận tải
có ý nghĩa to lớn nh thế nào đối với
ngành ngoại thơng ở nớc ta?


- Tạo điều kiện thuận lợi, thúc đẩy
mạnh mẽ trao đổi hàng hố và dịch
vụ với bên ngồi.



- Tham gia vào việc phân công lao
động quốc tế...)


<i><b>c.Hoạt động 3: Nhóm</b></i>/ cặp.


? Nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự
giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi
trờng biển -đảo sẽ dẫn tới những hậu
quả gì?


CH: Chúng ta cần thực hiện những biện
pháp gì để bảo vệ tài nguyờn v mụi
trng bin?


<i><b>3. Khai thác và chế biến dầu khí:</b></i>


- Khia thác và chế biến khoáng sản biển (nhất là
dầu khí) là một trong những công nghiệp
hàng đầu ở nớc ta.


<i><b>4. Phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển:</b></i>


Giao thông vận tải biển đang phát triển mạnh
cùng với quá trình nớc ta héi nhËp vµo nỊn
kinh tÕ thÕ giíi.


<b>III.Bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển - đảo:</b>


<i><b>1.sự giảm sút tài ngun và ơ nhiễm mơi trờng</b></i>


<i><b>biển - đảo:</b></i>


<i>-Thùc tr¹ng:</i>


+ diện tích rừng ngập mặn giảm.
+ Sản lợng đánh bắt giảm.


+ một số loài có nguy cơ tuyệt chủng.
<i>- Nguyên nhân: </i>


+ ô nhiễm môi trờng biển.
+ đánh bắt khai thác quá mức.
<i>- hậu quả:</i>


+ Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển.
+ ảnh hởng xấu đến du lịch biển.


<i><b>2.Các phơng hớng chính để bảo vệ tài ngun</b></i>
<i><b>và mơi trờng biển - đảo:</b></i>


Nhà nớc đã đề ra những phơng hớng cụ thể
nhằm bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển
-đảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

( - Cho vÝ dơ minh ho¹
- 5 ph¬ng híng chÝnh)
<b>IV.Cịng cè:</b>


<i>1. dựa vào kiến thức đã học hãy điền Đ hoặc S vào các câu sau:</i>
<i> Các ngành kinh tế biển chủ yếu ở nớc ta gồm:</i>



a. Dịch vụ. b. Du lch bin o.


c. Khai thác và chế biến khoáng sản biển. d. Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản
e. Công nghiệp và xây dựng. f. Giao thông hàng hải.


<i>2. Hóy in tip vo s sau:</i>


<b>V.Dặn dò:</b>


- Làm BT TH 39 vµ BT 3 SGK Tr .
- Häc thuéc bµi cũ và chuẩn bị bài mới:


+ ụn li cỏc o ven bờ biển, tìm hiểu tiềm năng kinh tế các o.


- Tìm hiểu tình hình khai thác , xuất khẩu mỏ , nhập khẩu xăng dầu ở nớc ta.
<b>VI. Rút kinh nghiÖm: </b>


Ngày soạn:5.4.2010
<b>Tiết 46:thực hành</b>


<b>ỏnh giỏ tim nng kinh t ca các đảo ven bờ</b>
<b>và tìm hiểu về ngành cơng nghiệp du khớ</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức: Sau bài học, </b>học sinh cÇn:</i>


- hiểu đầy đủ hơn về tiềm năng phát triển kinh tế của các đảo ven bờ, đặc bit l ngnh
du khớ.



<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


<i><b> </b></i>


Phát triển tổng
hợp KT biển


Khai thác tổng hợp
thế mạnh về tài
nguyên


Khai thác thế mạnh
về CSVC kĩ thuật,
vèn...


...


Ph¸t
triĨn
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

-rèn khả năng phân tích, tổng hợp kiến thức.


-Xác lập đợc mối quan hệ giữa cỏc i tng a lớ.
<i>3.<b> Thỏi :</b></i>


- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
<b>B. Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm.
- So sánh


- Đàm thoại gợi mở.


<b>C.Chun b ca giỏo viờn và học sinh: </b>
- bản đồ kinh tế Việt Nam .


- Lợc đồ giao thông vận tải và bản đồ du lịch Việt nam.
- Lợc đồ 39.2 trong SGK( phóng to)


- HS: Bót ch×, thíc kẽ...
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.n nh t chc:</b></i>


<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> Không.


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn :</b></i> GV nờu mc đích yêu cầu của bài thực hành.


<b>Hoạt động 1: </b>Bài tập 1.Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ.



1. yêu cầu : HS dựa vào bản đồ kinh tế Việt Nam và lợc đồ 39.2 nêu điều kiện phát triển
tổng hợp kinh tế biển của từng đảo.


2. đáp án: Các đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp kinh tế biển là:
a. Cát bà: Nông - lâm , ng nghiệp, du lịch, dịch vụ biển.


b. Côn đảo: Nông - lâm , ng nghiệp, du lịch, dịch vụ biển
c. Phú Quốc: Nông lâm ,ng nghiệp du lịch, dịch vụ biển
<b>Hoạt động 2: </b>bài tập 2.Hoạt động nhóm:


1. Gv chia lớp thành 3 nhón thảo luận một trong những vấn đề sau: Tình hình khai thác ,
xuất khẩu dầu thô, nhập xăng dầu và chế biến dầu khí.


2. Hớng dẫn: Mỗi nhóm phân tích biểu đồ rút ra kết luận:
- Phân tích diễn biến của từng đối tợng qua các năm.
- Phân tích mối qua hệ giữa các đối tợng .


3. Gv gỵi ý:


a. Nớc ta có trữ lợng dầu khí lớn, dầu mỏ là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực
trong những năm qua, sản lợng dầu mỏ không ngừng tăng.


b. Ton b lng du khớ khai thác đợc xuất khẩu dới dạng thô. Điều này chứng tỏ cơng
nghiệp chế biến dầu khí cha phát triển. Đây là điểm yếu của ngành cơng nghiệp dầu khí
n-ớc ta.


c. Trong khi xuất khẩu dầu thơ thì nớc ta vẫn phải nhập xăng dầu đã chế biến với số lợng
ngày càng lớn.


Chú ý: Mặc dù lợng dầu thô xuất khẩu hàng năm lớn gấp hai lần lợng xăng dầu nhập nhng


giá xăng dầu đã chế biến lớn hơn nhiều so với giá dầu thơ.


<b>IV.Cịng cè:</b>


1. Dựa vào kiến thức đã học , hãy nối tên các đảo và tỉnh cho phù hợp ở hai cột trong bnảg
sau:


<i><b>Các đảo</b></i> <i>Tnh</i>


1. Cát Bà <i>a. bà Rịa -Vũng Tàu</i>


2. Cụn o <i>b. Bỡnh Thun</i>


3. Lí Sơn <i>c. Cà Mau</i>


4. Phú Quốc <i>d. Hải Phòng</i>


Thổ Chu <i>đ. Kiên Giang</i>


5. Cái Bầu, Cô T« <i>e. Qu·ng Ng·i</i>


6 Phó Quy <i>G,Qu·ng Ninh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

khẩu... Tuy nhiên, sản lợng dầu thô khai thác và xuất khẩu chỉ tăng
khoảng... , cịn xăng dầu nhập tăng tới...Hầu nh tồn bộ dầu thô
khai thác đều đợc xuất khẩu dới dạng thụ, iu ny cho thy cụng nghip... cha
phỏt trin.


<b>V.Dặn dò:</b>



- Lµm BT TH 36 .


- Häc thc bµi cị và chuẩn bị bài mới:


+ Tỡm hiu v trớ a lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên tỉnh Quảng Trị.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:10/4/2010.
Tiết 47: <b>Địa lí địa phơng </b>


<b> Tỉnh Quảng Trị</b>


<b>A.Mục tiêu bµi häc:</b>


<b> </b><i><b>1.Kiến thức: </b>Học sinh cần:Nắm đợc vị trí , giới hạn lãnh thổ tỉnh Quảng Trị, cũng những</i>
các đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của tỉnh đối với sự phát triển kinh tế.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>- Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế nh thế nào,
đọc bản đồ, liên hệ thực tế.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>- Bảo vệ môi trờng, vận dụng thực tế vào lao động sản xuất.
B.Phơng pháp:- Thảo luận nhóm.- So sánh- Đàm thoại gợi mở.
- Đặt và giải quyết vấn đề.


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Lợc đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ. </b>
- Bản đồ tỉnh Quảng Trị.


<i><b> I.ổn nh t chc:</b></i>


<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> Không.



<i><b>III.Bi mi</b></i>:<i><b>1.t vn đề:</b></i><b> Quảng Trị là tỉnh nằm ở khu vực phía nam miền </b>tây và bắc
Trung bộ nớc ta, do đó về mặt tự nhiên Quảng Trị hội tụ đầy đủ các đặc điểm chung của
miền nhng đồng thời cũng có sự khác biệt so với các nơi khác trong miền về sự tổng hoà
của các yếu tố địa lí tạo nên đặc điểm riêng về tự nhiên của tỉnh.Đó là 1 trong những cơ sở
để khẳng định Quảng Trị là một tỉnh, một môi trờng địa lí tạo nên tiềm năng để phát
triển kinh tế hoàn chỉnh phù hợp với ĐKTN của mình.


<b>2.TriĨn khai bµi:</b>
<b>T</b>


<b>g</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>
<b>và học sinh</b>


<b>Néi dung chÝnh</b>
10


’ a.Hoạt động 1:Cả lớp. ? Dựa vào lợc đồ vùng BTB
, hãy xác định phạm vi lãnh
thổ của tỉnh Quảng Trị?
? Xác định các đảo của tỉnh
Quảng Trị? đảo lớn nhất?
( Huyện đảo Cồn Cỏ, trớc
đây thuộc huyện Vĩnh
Linh, ra mắt vào ngày


<b>I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành</b>
<b>chính:</b>



<i><b>1. VÞ trÝ l·nh thỉ:</b></i>


* DiƯn tÝch: 5.120 km2.


- Phía Băc: Giáp tỉnh Quảng Bình, có đờng ranh
giới dài 78,810 km ở đây có điểm cực bắc của tỉnh là
170<sub>10'VTB.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

15/4 / 2005.)


GV : bổ sung những tài liệu
nói về đảo Cồn Cỏ.


? ý nghĩa của vị trí địa lí
đối với phát triển KT-XH
nh thế nào?


GV: Nãi râ quá trình hình
thành tỉnh Quảng TrÞ cho
HS hiĨu.


( Thời Hùng Vơng - An
D-ơng VD-ơng, Trớc CM tháng
Tám, Sau cách mạng Tháng
Tám, Sau khi thống nhất
n-ớc nhà: Bốn đơn vị hành
chính Quảng Bình, Quảng
Trị, Thừa Thiên và khu vực
Vĩnh Linh đợc sát nhập


thành Tỉnh Bình Trị Thiên,
sát nhập các huyện( Tỉnh
Quảng Trị cũ có 4 huyện,
thị: Triệu -Hải; Bến -hải,
Hớng- Hoá, thị xã Đông
Hà.Tháng 7/ 1989, tỉnh
Quảng Trị đợc lập lại, đặt
tỉnh lị tại thị xã Đơng Hà.
Tồn tỉnh có 2 thị xã, 6
huyện với 136 xã, phờng,
thị trn.


? Hiện nay tỉnh Quảng Trị
gồm có mấy huyện thị? kể
tên các huyện thị?


b.Hot ng 2: Nhóm /
<i>cặp.</i>


Dựa vào bản đồ địa lí tự
nhiên vùng BTB, hãy thảo
luận theo các câu hỏi sau
đây:


? Hãy mơ tả địa hình tỉnh
Quảng Trị và nêu những
đặc điểm chính?


? Địa hình đồi núi có thuận
lợi và gây khó khăn gì đối


với việc phát triển KT-XH
của tỉnh?


? Địa hình đồng bằng có
thuận lợi gì để phát triển
KT?


HS tr¶ lêi, GV chuÈn x¸c
kiÕn thøc.


c.Hoạt động 3: Cá nhân.
<i>?Hãy nêu những nét đặc</i>
trng về khí hậu ( nhiệt độ,
độ ẩm, lợng ma, sự khác


160<sub>18'VTB.</sub>


-Phía tây là đờng biên giới quốc gia Việt -Lào chiều dài
208 km và có điểm cực tây của tỉnh là 1060<sub>28'55"KTĐ.</sub>
<i>-Phía đơng Quảng Trị Tiếp giáp với biển Đông với</i>
đờng bờ biển dài 86 km và điểm cực đông của tỉnh
là1070<sub>23'58"KTĐ.</sub>


* ý nghĩa: Là nhịp cầu nối liến hai vùng kinh tế lớn của
đất nớc đó là vùng KT Bắc Bộ và vùng KT Nam Bộ.
Trong tơng lai nền kinh tế của nớc ta hồ nhập với sự
phát triển của khu vực thì Quảng Trị là nơi giao Lu mọi
mặt giữa Việt nam với các nớc láng giềng phía tây , khi
đó vai trị cảng Cửa việt, ga xe lửa Đơng Hà có ý nghĩa
rất to lớn trong sự giao lu và tăng trng kinh t.



<i><b>2. Sự phân chia hành chính:</b></i>


- Cỏc n vị hành chính hiện nay:
+1 Thành phố:Đơng Hà


+1 thÞ xÃ: Quảng Trị.


+ 8 huyện: Hớng Hoá, Đakrông, Cam Lộ, Vĩnh Linh,
Do Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ.


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyªn thiªn nhiªn:</b>


<i><b>1. Địa hình:</b></i><b> Có hai miền rõ rệt:</b>
a. Vựng i nỳi:


- Núi ở phía Tây,( chiếm khoảng 80% diện tích) giáp với
biên giới Việt Lào.


- Là một bộ phận tiếp nối của dÃi Trờng Sơn bắc.


- Cú nhiu đỉnh núi cao tập hợp thành đỉnh giải Trờng
Sơn chạy xuyên giữa huyện Hớng Hố, phân thành
hai sờn khơng cân đối.


b. Vựng ng bng:


- Hình thái hẹp ngang kéo dài theo hớng TB-ĐN. Chia
thành 3 dạng khá rõ rệt:



+Phớa tõy giỏp miền địa hình đồi núi: Đồng bằng do phù
sa sơng bồi đắp, bề mặt bằng phẳng.


ở giữa: giải đầm hồ, đất sình lầy, khơng liên tục, do sự di
động của cồn đụn cát cắt ngang.


+ Giáp biển phía đông là giải cồn, đụn cát và bãi cát,
nơi kết thúc địa hình đồng bằng, kéo dài theo bờ biển
khá liên tục , nó chỉ bị chia cắt bởi cửa sông thông ra
biển.


<i><b>2. KhÝ hËu: </b></i>


* Nhiệt độ:


- Nhiệt độ TB năm 250<sub>C, thay đổi theo không gian: Bắc </sub>
-nam, thấp - cao, thay đổi theo thời gian( theo mùa)


- Biên độ nhiệt : 80<sub>C.</sub>


* Độ ẩm: Có 2 thịi kì trùng hợp với hoạt động của gió
mùa:


+ Từ tháng 9 -4: độ ẩm cao(85-90%.


+ Tháng 5- 8 : độ ẩm thấp( dới 80% và khi có gió Lào có
thể hạ xuống 45%)


* Giã mïa: Cã hai mïa giã chÝnh:



- Gió mùa Đơng Bắc: hoạt động từ tháng 10- 4, lạnh và
ẩm ớt, có ma nhiều.


- Gió mùa Tây nam: Hoạt động từ tháng 5-9: nóng, độ
ẩm thấp, ma ít, thời tiết khơ nóng, oi bức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

nhau gi÷a c¸c mïa..)


( Nhiệt độ TB mùa nóng:
trên250<sub>C</sub>, <sub>mùa đơng dới</sub>
200<sub>C)</sub>


? Vì sao mùa đông ma
nhiều?


( Gió mùa ĐB biến tính khi
đi qua vịnh bắc Bộ, kết hợp
với hớng địa hình của dải
Trờng Sơn chắn vng góc
với hớng gió làm nhiệt độ
hạ thấp và ma nhiu.)


? Giải thích vì sao mùa hè
ma ít, khô nãng?


(Gió mùa Tây Nam khi
vợt qua trờng Sơn tăng
nhiệt độ nên nóng và ma ít(
hiện tợng phơn)



<i>?Khí hậu có ảnh hởng gì</i>
đến sản xuất nông nghiệp
và i sng?


( Khó khăn: Khô nóng gây
thiếu nớc cho SX, bÃo lũ lụt
...)


<i>?Giá trị kinh tế của sông</i>
ngòi tỉnh Quảng Trị?


? Giỏ tr KT ca t phự sa
v t phe ra lớt?


(Do chiến tranh và sự khai
thác bừa bÃi, diện tích rừng
của Quảng Trị đang bị
giảm sút nhiều)


? Tỉnh Quảng Trị có những
loại tài nguyên khoáng sản
nào?


* Ma:


- Lợng ma TB năm lớn: 2500mm/năm.


- Phõn b khụng u trong nm, phn lớn tập trng từ
tháng 4 - 9( 80%), tháng ma nhiều nhất là tháng 10,11
, gây lũ lụt lớn.



* Độ ẩm: Thay đổi theo mùa ( mùa nóng ẩm: độ ẩm đạt
85 -90%, mùa nómg khơ, độ ẩm thấp.)


*Chế độ gió:


- Mùa đơng: gió mùa Đơng Bắc lạnh, ma nhiều.
- Mùa hè: gió tây nam v ụng nam, núng v khụ.


<i><b>3. Sông ngòi:</b></i>


<i><b>-</b></i>Phn ln bt nguồn từ Đông Trờng sơn, hớng tây
-đông


- Ngắn ,dốc. ở hạ lu sông chảy quanh co, độ dốc thấp,
cửa sơng hẹp.


- Thủ chÕ thÊt thêng.


<i><b>4. Đất trồng: </b></i>Có hai hệ đất chính:


- Hệ đất phù sa: Phân bố trên đồng bằng Quảng Trị
- Hệ đất Phe ra lít: phát triển trên địa hình đồi núi.


<i><b>5. Th¶m thùc vËt:</b></i>


- Rừng nhiệt đới, hệ thực vật đa dạng, nhiều cây bản địa
( lim, gõ...) và cây di c( thụng, bng...)


<i><b>6. Khoáng sản: </b></i>



Sắt: Vĩnh Thuỷ( Vĩnh Linh), Cam Thành (cam Lộ) trữ
lợng 1 triệu tấn.


-Pi Rit: Rào Thanh( Vĩnh Linh), Rào Quán


- Sa kho¸ng : Sa lung( VÜnh Linh),A Pay (Híng Hoá)
- Ăng ti moan, cát có hàm lợng


Si O2 ( trªn 99%) ë Cưa viƯt; Cao lanh ở Hải Phú( Hải
Lăng).


- Than bùn ở Do Châu( Do Linh)
- Ti tan: VÜnh Th¸i( VÜnh Linh)


- Níc khoángthiên nhiên ở T©n l©m ( Cam Lộ), Đa
krông(Đa krông)


5


1


<b>IV .Cng cố:1 .Em hãy cho biết y nghĩa của vị trí địa lí tỉnh Quảng Trị đối với sự </b>
<i>phát triển kinhtế - xã hội<b>?</b></i>


<i>2.Quảng Trị thờng có loại thời tiết đặc biệt ảnh hởng xấu đến sản xuất vàhoạt ng</i>


<i><b>của nhân dân</b></i><b>: a. Sơng muối b. Giã Lµo.</b>


c. Ma tuyÕt, d. Cả 3 loại trên.



<b>V.Dặn dò:-Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu các thông tin KT-XH </b>
Ngày soạn:15.4.2010


<b>Tit 48:địa lí tỉnh quảng trị </b>(Tiếp theo)
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc: </b>Häc sinh cÇn:</i>


- Tình hình phát triển dân số xã hội và đặc điểm kinh tế ca tnh Qung Tr.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rốn k nng phân tích , đánh giá tổng hợp, liên hệ thực tế.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Yêu quê hơng, đất nớc, bảo vệ mơi trờng.


B. Phơng pháp: - Thảo luận nhóm. - So sánh - Đàm thoại gợi mở.
- Đặt và giải quyết vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

1’
5’


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Lợc đồ kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ- Lợc đồ địa lí tỉnh Quảng Trị.



<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>II.KiÓm tra bµi cị :</b></i>


1. Hãy miêu tả địa hình của Quảng Trị và nêu những đặc điểm chính?


2. Đặc điểm chung và vai trị của sơng ngịi tỉnh Quảng Trị đối với đời sống và sản
xuất?


<i><b>III.Bµi míi</b></i>:


<i><b>1.Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2.Triển khai bài:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học </b>
<b>sinh</b>


<b>a.Hoạt động 1:Cả lớp</b>


<i>?Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới biến</i>
động dân số?


( Nạn cỡng ép di c thời Mĩ nguy,
chiến tranh ác liệt, một số khá đông
đã sơ tán và hiện nay đã định c ở
nhiều nơi trong nớc)


GV bổ sung số liệu về sự thay đổi dân
số Quảng Trị từ năm 1931 - 2001:
( nghìn ngi)



Năm 1931 1946 1964 1994 2001


Dân


số 137. 245. 219 520 574,8


?Tác động của gia tăng dân số tới đời
sống sản xuất?


<b>b.Hoạt động 2: Nhóm / cặp.</b>


? Quảng Trị gồm có các dân tộc nào?
ảnh hởng của kết cấu dân số đến sự
phát triển KT-XH?


<b>3.Hoạt động 3: Cả lớp</b>


LÊy vÝ dô minh hoạ về tình hình phát
triển KT-XH cña tØnh trong những
năm qua.


GV cung cp mt vi s liu thy
c sự chuyển dịch theo hớng
CNH-HĐH.


Nhận định chung về sự phát triển kinh
tế của tỉnh nhà: Nhịp độ tăng trởng
KT cha tơng xứng với khả năng phát
triển, chât lợng tăng trởng, hiệu quả,


sức cạnh tranh của nền kinh tế còn
thấp. Một số ngành, lĩnh vực cha tạo
đợc bớc đột phá trong sản xuất, kinh
doanh.Quy mơ nền kinh tế cịn nhỏ,
thu nhập bình quân đầu ngời tăng
chậm, nền Kt của tỉnh so với các tỉnh


Nội dung chính
<b>I. Dân c và lao động:</b>
<b>1. Gia tăng dân số:</b>


- Sè d©n: 1994: 520.000 ngêi
2001:574.800ngêi.


- TØ lÖ gia tăng tự nhiên cđa d©n sè: 2,4%
( 1994)


-đến nay đã giảm xuống dới
1,25%.


<b>2. KÕt cÊu d©n sè:</b>


- Đặc điểm kết cấu dân số:
+ Kết cấu theo giới tính:
+ Kết cấu theo độ tuổi:
+ Kết cấu theo lao động
+ Kết cấu theo dân tộc:


- Ngời kinh: Chiếm khoảng > 90 % dân số
toàn tỉnh.



-Dân tộc ít ngời: gồm: Pa cô, Tà ôi, Bru- v©n
kiỊu


<b>3. Phân bố dân c:</b>
- Mật độ dân số:


+ Năm 1994: 101,6 ngời/ km2
+ Năm 2001: 121 ngời/ km2
- Các loại hình c trú chính:
+ Quần c nông thôn


+ Quần c thành thị


<b>4. Tình hình phát triển văn ho¸, gi¸o dơc,</b>
<b>ytÕ:</b>


- Tình hình phát triển giáo dục: Quy mơ chất
l-ợng đào tạo tăng nhanh.


- Tình hình phát triển y tế: Cơng tác chăm sóc
sức khoẻ của nhân dân đợc cải thiện.Hệ thống
khám chửa bệnh đợc mở rộng....


- Hoạt động văn hố, thơng tin báo chí, thể dục
thể thao phát triển cả về quy mơ và có nhiều
đổi mới về nội dung...


<b>IV. Kinh tÕ:</b>



- Tình hình kinh tế trong những năm gần đây:
tăng trởng khá, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
đúng hớng, cơ chế chính sách về huy động
nguồn lực, thu hút đầu t bớc đầu đợc tạo lập và
tổ chức thực hiện có hiệu quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

trong nớc còn ở khoảng cách khá xa. ( GDP) bình quân năm 2001 -2004 đạt 8,7%.
- GDP bình qn đầu ngời: năm 2005 đạt 5,16
triệu đồng.


- C¬ cấu kinh tế chuyển dịch theo hớng
CNH-HĐH


+ Công nghiệp xây dựng: 23,7 % (năm 2005)
+ Nông lâm ngh nghiệp: 36,8 %


+ Dịch vụ: 39,5 %.


- Thế mạnh KT chủ yếu vẫn là sản xuất LT
-TP.


5


1


<b>IV.Cũng cố:1. Đơn vị hành chính của tỉnh Quảng Trị có số dân ít nhất là:</b>
<i>a. Hớng Hoá b. Do Linh </i>


<i> c. Đaka rông d. Cam Lộ. </i>



<i>2.Tỉ suất tăng dân số tự nhiên của tỉnh Quảng Trị hiện nay là:</i>
<i>a. Bằng 2% b. ThÊp h¬n 2% c. Cao hơn 2%.</i>
<b>V.Dặn dò:</b>


-Làm BT 2 SGK Tr149 .


-Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bµi míi.
<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>




1'
5'


1'


Ngày soạn:20.4.2011
<b> Tit 49: A L TNH QUNG TR </b>(Tip theo)


<b>A Mục tiêu bài học: </b>


<b> Sau bài học, học sinh cần </b>nm c:


<b> - </b>Các đặc điểm về địa lí các ngành kinh tế của tỉnh Quảng Trị, cũng như phương hướng
phát triển kinh tế và những vấn đề bảo vệ môi trường của tỉnh nhà. - Rèn luyện kĩ
năng phân tích, tổng hợp, so sánh. - Có ý thức bảo v ti nguyờn mụi trng.


<b>B.Phơng pháp:</b>
- Đàm thoại gợi mở.
- Thảo luận nhóm.



<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Lợc đồ địa lớ kinh tế Tỉnh Quảng Trị .
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I.ổn định tổ chức:</b>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cđ: </b></i>


1<i><b>.Nhận xét về tình hình gia tăng dân số của tỉnh Quảng Trị, gia tăng dân số có ảnh</b></i>


hưởng gì tới đời sống kinh tế -xã hội?


2. Nêu cơ cấu kinh tế của tỉnh em, từ đó nêu được những đặc điểm khái quát về đặc
điểm kinh tế của tỉnh Quảng Trị?


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i> ( SGK)


<i><b>2.TriĨn khai bµi: </b></i>


<b>T</b>


<b>G</b> <b><sub>Hoạt đợng của thầy và tro</sub></b> <b><sub> Nội dung chính</sub></b>
18


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

GV cho các nhóm Học sinh trình
bày và thảo luận phần đã chuẩm bị


tìm hiểu trước ở nhà về các ngành
kinh tế của tỉnh Quảng Trị.


- Các nhóm thảo luận trao đổi
dưới sự hướng dẫn của Gv.


- Cuối cùng GV chuẩn xác kiến
thức và mở rộng thêm cho HS
những số liệu cần thiết.


- Có bước phát triển tích cực với mức tăng trưởng
bình qn hàng năm 18,6%.


- Các ngành sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến
nông - lâm - thuỷ sản tiếp tục đóng góp chủ yếu
vào giá trị sản xuất công nghiệp.


- Một số dự án SXCN đã được triển khai xây dựng
tại Lao Bảo, khu CN nam Đông Hà, Quán
Ngang....Các sản phẩm mới như ván sợi MDF,
giấy, nước giải khát, xăm lốp, xe máy, tinh bột
sắn....ra đời được thị trường chấp nhận.


- Các ngành nghề truyền thống đựơc khôi phục và
phát triển: dệt thổ cẩm, xăm lưới, thêu ren, làm
nón, Sx và chế biến nơng - lâm -thuỷ sản....Thu
nhập một số ngành nghề mới: Mây giang tre,
mộc ,mĩ nghệ ,cơ khí.


<i><b>2. Nơng - lâm - thuỷ sản:</b></i>



- Phát triển khá toàn diện và liên tục đạt được
những kết quả quan trọng.


- Sản xuất lương thực: Tăng bình quân hàng năm
1,7%, đảm bảo lương thực trên địa bàn tỉnh.


- Từng bước hình thành vùng chun canh trồng
cây cơng nghiệp, vùng ngun liệu cho phát triển
công nghiệp chế biến.( Cà phê, cao su, hồ tiêu...)
- Chăn ni: Trâu, bị, lợn, gà.... chiếm 20,8% giá
trị ngành nơng nghiệp.


- Lâm nghiệp: Tăng bình qn hàng năm 4,1%,
diện tích rừng trồng tiếp tục tăng, đạt độ che phủ
rừng 38,8%.


- Ni trồng thuỷ sản: Tăng bình quân hàng năm
16,2%, gồm các loại thuỷ sản nước mặn và thuỷ
sản nước ngọt như tôm , cua, cá, rong câu. Diện
tích ni trrịng thuỷ sản tăng nhanh 18,8%


<i><b>3. Dịch vụ:</b></i>


- Gia trị xuất khẩu bình quân hàng năm đạt 15,44
triệu U SD; giá trị nhập khẩu đạt 17,56 U SD.( chủ
yếu là hàng nông, thuỷ sản)


- Lượng khách du lịch cũ cũng tăng nhanh, bình
quân hàng năm từ 10 - 11%.



- Bưu chính viễn thông phát triển nhanh bằng
nhiều nguồn lực, đến hết năm 2005, 100% số xã
đã có điện thoại, đạt 9,2 máy cố định/ 100 dân.
- Hệ thống GTVT được đầu tư nâng cấp, sửa chửa
và xây dựng mới khá hoàn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

7'


8'


<b>b. Hoạt động 2: </b><i><b>Cả lớp</b></i>


? Những vấn đề đặt ra đối với việc
bảo vệ mơi trường tỉnh Quảng Trị
là gì? Biện pháp giải quyết?


GV đọc cho HS nghe về ph¬ng


hướng phát triển Kt cuả Tỉnh
Quảng Trị đến năm 2010. sau đó
cho Hs ghi những ý chính.


<b>V. Bảo vệ tài ngun và môi trường:</b>


- Những dấu hiệu suy giảm nguồn tài nguyên:
Khai thác bừa bãi nguồn tài nguyên biển, rừng dÉn


đến tình trạng cạn kiệt các loại t ngun động
thực vật, tình trạng ơ nhiếm nguồn tài nguyên đất,


nước..


- Biện pháp bảo vệ: ngăn chặn hiện tượng khai phá
rừng bừa bãi, bảo vệ tài nguyên sinh vật biển, bảo
vệ nguồn nước, đất trồng, trồng và bảo vệ rừng...


<b>VI. Phương hướng phát triển kinh tế:</b>


- Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ
cấu kinh tế; giải quyết có hiệu quả các vấn đề xã
hội; giữ vững an ninh quốc phòng...


- Phát triển nhanh gắn với đảm bảo tính hiệu quả
và bền vững trên cơ sở xác định vùng kinh tế động
lực, khâu đột phá, ngành kinh tế mũi nhọn.Đầu tư
phát triển kinh tế gắn với thực hiện tiến bộ xã hội,
tạo dựng tiền đề để cho bước phát triển nhanh thời
kì sau 2010.


- Các chỉ tiêu chủ yÕu:


+ Đảm bảo tốc độ tăng trưỏng KT liên tục bình
quân đạt 11- 12 %.


+ Phấn đấu đến năm 2010 cơ cấu KT của tỉnh:
*Thương mại du lịch dịch vụ chiếm tỉ trọng 38
-40%.


*Công nghiệp -Xây dựng chiếm tỉ trọng 33 -35%.
*Nông lâm Ngư nghiệp chiếm tỉ trọng 25


-27%.


- Thu nhập bình quân đầu người năm 2010 đạt trên
10 triệu VNĐ( khoảng 620 -650 USD) .


5'


2'


IV. Còng cè:


Câu 1. Loại cây công nghiệp nào sau đây được trång nhiều ở vùng nói Hướng hố:


a, Cây lạc, chè, đậu tương. b. Đậu tương, mÝa, thuốc lá.


c. Cà phê, cao su, hồ tiêu. d. Cao su, chè, lạc.


Câu 2: Cho biết một số sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp chủ yếu của tỉnh Quảng
Trị.


<b>V. Dặn dò - hướng dẫn học sinh học ở nhà</b>
Chuẩn bị để tiết sau thực hành


<b>VI. Rót kinh nghiÖm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

1’
2’


<b> Ngày soạn:25.4.2010</b>
<b> Tiết 50: thùc hµnh</b>



<b>Phân tích về mối quan hệ giữa các thành phần </b>
<b>tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cu </b>


<b>kinh t ca a phng</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức</b>:Sau bài học, học sinh cần:</i>


- Hiu v phõn tớch c về mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên.


<i><b>2.Kĩ năng</b>:</i>


-rốn k nng v biu , phõn tớch v đánh giá.
-Xác lập đợc mối quan hệ giữa các đối tng a lớ.


<i><b>3</b></i><b>.</b><i><b> Thỏi </b>:</i>


-Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
<b>B. Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm.
- So sánh


- Đàm thoại gợi mở.


<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


-Bảng số liệu cơ cấu kinh tế của tỉnh Quảng Trị năm 2000 và 2005.


- HS: Bút chì, thớc kẽ, com pa...


- Bản đồ tự nhiên tỉnh Quảng Trị
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>II.KiĨm tra bµi cị :</b></i><b> Không.</b>


<i><b>III.Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1.t vn :</b></i> GV nờu mc ớch yờu cu của bài thực hành.


<b>Hoạt động 1: </b>Bài tập 1: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên:
-GV cho HS thảo luận theo các câu hỏi gợi ý ở trong bài.


-Các nhóm HS trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung, GV chốt lại kiến thức.
1.Địa hình có ảnh hởng đến khí hậu và sơng ngịi:


-Địa hình của tỉnh Quảng Trị nổi bật là núi cao ở phía tây tiếp nối với Trờng Sơn bắc có
huớng chính là Tây bắc - Đơng nam, tiếp đến là vùng đồng bằng nhỏ hẹp giáp với biển
Đơng, địa hình này đã làm cho


<i>a.Khí hậu của Quảng Trị: Khơ nóng, ít ma về mùa hạ do gió tây nam sau khi vợt Trờng</i>
Sơn đã đổ mua ở bên sờn tây( Lào). Về mùa đơng gió Đơng bắc qua biển, gặp Trờng Sơn
gây ma, lạnh. Do vậy, khí hậu Quảng Trị khác với khí hậu Bắc bộ là ma và nóng về mùa
hạ, lạnh và khơ về mùa đơng.


<i>b. Sơng ngịi của Quảng Trị: Có dịng chảy ngắn , độ dốc lớn, lịng sơng hẹp.</i>
2.Khí hậu ảnh hởng đến sơng ngòi:



- Quảng Trị ma nhiều nhất là cuối mùa hạ, đầu mùa đơng nên sơng ngịi có lợng nớc lên
cao vào tháng 10 - 11 và xuống thấp vào tháng 5 - 6 và thất thờng qua các năm gây hạn
hán và lũ lụt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

5’


2’


3.Địa hình và khí hậu ảnh hởng tới thổ nhuỡng: Do đặc điểm địa hình và khí hậu nêu trên
cho nên thổ nhỡng Quảng Trị có nhiều loại:


-Đất phù sa chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ, đất cát ven biển, đất mặn, đất pheralít vùng đồi núi....
-Ngồi ra do ma nhiều, núi cao sờn dốc cịn có các loại đất bạc màu, đất pheralít bị xói
mịn trơ sỏi đá, đất dốc tụ vùng thung lũng.


4.Địa hình, khí hậu, thổ nhởng ảnh huởng tới phân bố thực vật, động vật:


Sự phân bố thực vật, động vật phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên của địa hình, khí hậu và
thổ nhỡng:


-ở vùng đồi núi ( địa hình) có nhiệt độ thấp hơn đồng bằng ( khí hậu), đất


phe ra lít đỏ vàng (thổ nhuỡng) có đổng cỏ tự nhiên phát triển nên ngời ta trồng các loại
cây CN ngắn ngày và dài ngày, chăn ni bị , dê....


-ở vùng đồng bằng có đất phù sa, đủ nớc tới ngời ta trồng lúa và hoa màu....


-ở vùng cát ven biển: trồng duơng chắn cát sát biển, bên trong trồng khoai , lạc, ớt....
<b>Hoạt động 2:</b>



bài tập 2. Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế. Phân tích sự biến động trong cơ cấu kinh tế của
địa phơng:


1.GV cung cấp số liệu cho HS:


<b>Cơ cấu GDP</b> <i><b>Năm 2000</b></i> <i><b>Năm 2005</b></i>


1. Nông nghiệp 44,9 % 36,8 %


2. Công nghiệp - xây dựng 15,8 % 23,7 %


3. Dịch vụ 39,3 % 39,5%


2. GVgợi ý:
-Vẽ biểu đồ.


Chọn loại hình biểu đồ thích hợp để thể hiện rõ nhất về sự biến động trong cơ cấu các
ngành KT theo GDP của tỉnh Quảng Trị qua 2 năm 2000 và 2005.


- Phân tích biến động của cơ cấu KT.


Nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng giữa các khu vực KT( CN- XD; Nông nghiệp, dịch vụ
<b>IV.Cũng cố:</b>


<i>1.Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện các mối quan hệ gia các thành phần tự nhiên: Địa hình, khí</i>
<i>hậu, sơng ngịi, thổ nhỡng, thực vật và động vật.</i>


2.Xem sơ đồ :



S«ng ngòi chịu ảnh hởng của :
a. Địa hình


b. KhÝ hËu


c. a và b đều đúng
d. a đúng, b sai.


<b>V.Dặn dị :Về nhà ơn tập chơng trình đả học để tiết sau ôn tập</b>
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:30.4.2010


<b> Tiết 51:</b>

<b> ôn tập</b>



<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<b> </b><i><b>1.Kiến thøc:</b>Häc sinh cÇn:</i>


- Hiểu và trình bày đợc vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo và những vấn đề đặt ra đối
với môi trờng an ninh vùng biển đảo nuớc ta.


- Thấy đợc những đặc điểm về tự nhiên kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


-Cng c k nng c v phõn tớch biểu đồ, bản đồ, bảng thống kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

các yếu tố tự nhiên, giữa tự nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời.



<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức bảo vệ mơi trờng cũng nh gìn giữ và bảo vệ các loại tài nguyên thiên nhiên .
<b>B.Phơng pháp: - Thảo luận nhóm. - Đàm thoại gợi mở. - Đặt và giải quyết vấn đề.</b>
<b>C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Bản đồ kinh tế chungViệt nam.
- Bản đồ Tự nhiên Việt nam.
- Bản đồ tỉnh QuảngTrị.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> I.ổn định tổ chức:</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ :</b></i> Khụng.


<i><b>III.Bài mới</b></i>:


<i><b>1.t vn :</b></i>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh.


- GV nêu nhiệm vụ của bài ơn tập: Chúng ta sẽ tổng kết lại các kiến thức đã học về phát triển
tổng hợp kinh tế biển đảo v a lớ a phng tnh Qung Tr.


<i><b>2.Triển khai bài:</b></i>


<b>HĐ 1: C¶ líp:</b>


- HS nhắc lại một cách khái qt về vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo ở nớc ta và
những vấn đề về địa lí địa phơng tỉnh Quảng Trị.



-Những vấn đè bảo vệ môi trờng vùng biển đảo nớc ta?
<b>HĐ 2: Căp/ nhúm</b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm hoàn thành một ngành KT biển theo phiếu học tập sau
đây:


Cụ thể: Nhóm 1: Khai thác thuỷ hải sản.
Nhóm 2: Du lÞch biĨn


Nhóm 3: Khai thác khoáng sản biển
Nhóm 4: Giao thông vận tải biển


Điều kiện


phát triển Thực trạng Khó khăn Phơng hớng phát triển
Khai thác


thuỷ hải sản
Du lịch biển
Khai thác
khoáng sản
biển


Giao thông
vận tải biển


- Các nhóm hoµn thµnh phiÕu häc tËp.


- Các nhóm trình bày kết quả, bổ sung để chuẩn xác kiến thức.GV hoặc HS chỉ bản đồ các nội
dung liên quan .



<b>H§ 3: Nhãm</b>


GV chia lớp thành các nhóm hồn thành phiếu học tập sau về đặc điểm tự nhiên, dân c-
KTXH tỉnh Qung Tr


Đặc điểm
Vị trí, lÃnh thổ


Địa hình
Khí hậu
Sông ngòi
Thổ nhỡng
Dân c


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

DÞch vơ
<b>IV.Cịng cè:</b>


- Cho häc sinh trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan vµ tù luËn .


<b> - H</b>ướng dẫn cho học sinh nắm chắc cách vẽ và nhận xét biểu (ct, hỡnh trũn, ng,
min...)


<b>V.Dặn dò: -Ôn tập kÜ , tiÕt sau kiĨm tra häc k× II. </b>


<b>TiÕt 52</b>

:

<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ II</b>


<i> </i>


<b>A.Mục tiêu</b> :



-Kiểm tra đánh giá mức độ nắm và hiểu bài trong chương trình đã học ở học kì II của từng
em, từng lớp .


Từ đó có kế hoạch , có phương pháp giảng dạy phù hợp để nâng cao chất lương đại trà và
chất lương mũi nhọn


<b>B.Đề ra</b> :Có đề kèm theo


<b>C.Đáp án</b>: có đáp án kèm theo




</div>

<!--links-->

×