Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI HSG LOP 9 NH 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN</b>


<b>NĂM HỌC: 2009 - 2010</b>



<b> MƠN: TỐN - LỚP 9</b>


<b>THỜI GIAN LÀM BÀI:</b>

<b>150 phút</b>



<i>(khơng kể thời gian phát đề)</i>



<b>Bài 1:</b>

(4 điểm) Cho biểu thức: A=



2
1
:


1
1
1
1


2 




















 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>

a) Rút gọn biểu thức A.



b) Tính giá trị của A khi x = 7

<i>- </i>

6

.



c) Tìm x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất?


<b>Bài 2:</b>

(4 điểm) Cho phương trình:

(a 1)x 2y 1



3x ay 1











(I)



a) Giải hệ (I) với a = + 1.



b) Tìm các giá trị của a để hệ (I) vô nghiệm.



<b>Bài 3:</b>

(6 điểm) Cho tam giác ABC (AC > AB), trung tuyến AM, điểm N

AM, (điểm


N nằm giữa A và M), vẽ đường trịn (O) có đường kính AN.



a) Gọi F là giao điểm của phân giác trong AD với (O), gọi E là giao điểm của


phân giác ngồi góc

<sub>Aˆ</sub>

với (O). Chứng minh: EF là đường kính của đường trịn (O).



b) Đường trịn (O) cắt AB ở K, cắt AC ở H, KH cắt AD ở I.


Chứng minh: FK

2

<sub> = FI. FA.</sub>



c) Chứng minh: NH.CD = NK. BD.



<b>Bài 4:</b>

(2 điểm) Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (O ; 2). Chứng minh rằng


tam giác này có diện tích và chu vi bằng nhau về số đo?



<b>Bài 5:</b>

(4 điểm)



a) Giải hệ phương trình:

x 2y 5

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

(1)


(2)



x

2y

2xy 5













b) Tính tổng

:

2 2 2 2 2 <sub>2006</sub>2


1
2005


1
1
...
4


1
3


1
1
3


1
2



1


1        



<i>S</i>


<b>HẾT</b>



UBND HUYỆN CẦU KÈ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI</b>


<b> VÒNG HUYỆN NĂM HỌC : 2009 - 2010</b>


<b> MÔN : TOÁN - LỚP 9</b>



<b>Bài </b> <b>Ý</b> <b>Lời giải vắn tắt</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>4,0đ</b>


a <i><b>1,5đ</b></i>


ĐK: 0 x 1 0,5đ


A =

1


2


.


1


)


1



(


)


1


(


2










<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


0,5đ


= ( 2<sub>2</sub> 1)2 2


( 1) ( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 




     0,5đ


b <i><b>1,0đ</b></i>


Với x = 7 - 2 = (-1)2<sub></sub><sub> = -1</sub> <sub>0,5đ</sub>


Ta có : A =

2

2



7 2 6

6 1 1 7

 

6

0,5đ


c <i><b>1,5đ</b></i>
2
4
3
4
1
2
4
3
2
1
2
2 











 <i><sub>x</sub></i>
<i>A</i>
0,5đ
Dấu "=" xảy ra  = 0  x =0 0,5đ


Vậy Max A = 2 khi x = 0 0,5đ


<b>2</b> <b><sub>4,0đ</sub></b>


a <i><b>2,0đ</b></i>


Với a = 3+ 1 thì hệ (I) trở thành:









1


)
1
3
(
3
1
2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
0,5đ









1
2
3
0
]
3
)[
3

1
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>








1
3
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>










1 3

1
<i>y</i>
<i>x</i>
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b <i><b>2,0đ</b></i>


UBND HUYỆN CẦU KÈ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài </b> <b>Ý</b> <b>Lời giải vắn tắt</b> <b>Điểm</b>


(I) 













1
3


2
)


)(
2
(


<i>ay</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>






)
2
(


)
1
(
6
)
4
)(
2


( 3



1















<i>y</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>ay</i>
<i>x</i>


0,5đ
0,5đ
Để hệ (I) vơ nghiệm thì phương trình (2) vơ nghiệm thì:


a + 2 = 0 và 4 – a = 0













4
2


<i>a</i>
<i>a</i>


.Vậy a =

2

; a = 4 là các giá trị cần tìm.


0,5đ


0,5đ


<b>3</b> <b>6,0đ</b>


a <i><b>2,0đ</b></i>


<b>N</b>
<b>I</b>
<b>H</b>


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>C</b>


<b>O</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


<b>M</b> <b>D</b>


<b>K</b>


Hình
vẽ
0,5đ


Ta có: AE và AF là hai tia phân giác của 2 góc kề bù đỉnh A nên
AE  AF  EAF = 1v


=> EAF là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Hay EF là đường kính đường trịn (O) - đpcm.


0,5đ
0,5đ
0,5đ


b <i><b>2,0đ</b></i>


Xét  AKF và KIF có KAF = IKF (Chắn 2 cung bằng nhau: KF = FH) <sub>0,5đ</sub>



Mà AF = AH + HF = AH + FK
và AKF =


2
1


sđ AF; KIF =


2
1


sđ (AH+FH) nên AKF = KIF <sub>0,5đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 . <sub>0,5đ</sub>


c <i><b>2,0đ</b></i>


Xét ABM và ACM có: S ABM = S ACM mà S NCM = SNBM


(Cùng đường cao và cạnh đáy bằng nhau) 0,5đ


Nên: SANC = SANB NH.AC = NK.AB  (1) 0,5đ


Áp dụng tính chất đường phân giác: (2) <sub>0,5đ</sub>


Từ (1) và (2)  NH.CD = NK.BD. <sub>0,5đ</sub>


<b>4</b> <b><sub>2,0đ</sub></b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>
<b>E</b>
<b>F</b>


<b>O</b>


Đặt chu vi tam giác ABC là 2p; bán kính của đường trịn nội tiếp là r.
Gọi D, E, F lần lượt là các tiếp điểm của (O) trên các cạnh BC, CA, AB.
Theo tính chất của tiếp tuyến thì: OD  BC; OE  AC; OF  AB.


Ta có: SABC = SBOC + S COA + SAOB =

1



2

OD(BC + CA + AB)
SABC =


1



2

<b>.</b>r<b>.</b>2p = r<b>.</b>p
Vì r = 2 nên SABC = 2p.


Vậy tam giác ABC có diện tích bằng chu vi (về số đo)


0,5đ
0,5đ



0,5đ


0,5đ


<b>5</b> <b><sub>4đ</sub></b>


a <i><b><sub>2,5đ</sub></b></i>


Từ (1) => x = 5 – 2y, thế vào (2) ta được: (5 – 2y)2<sub> + 2y</sub>2<sub> - 2(5 – 2y)y = 5</sub>
Biến đổi ta được: y2<sub> – 3y + 2 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài </b> <b>Ý</b> <b>Lời giải vắn tắt</b> <b>Điểm</b>


=> (y – 1)(y – 2) = 0 => y = 1; y = 2
* Nếu y = 1 => x = 5 – 2 = 3;


* Nếu y = 2 => x = 5 – 2.2 = 1.


Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: (x = 1; y = 2); (x = 3; y = 1)


0,5đ
0,5đ
0,5đ


b <i><b>1,5đ</b></i>


Ta có: 1 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> (2.3)2 32<sub>2</sub> 22 7 2.3 1


6 <sub>6</sub>



2 3 (2.3)


  


    


1 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> (3.4)2 4<sub>2</sub>2 32 <sub>12</sub>13 3.4 1<sub>12</sub>


3 4 (3.4)



 


     <sub> </sub>


...
Tương tự:


2006
.
2005


1
2006
.
2005
)


2006
.


2005
(


2006
2005


)
2006
.
2005
(
2006


1
2005


1


1 <sub>2</sub>


2
2


2
2


2














0,5




2006
.
2005


1
2006
.
2005
...


12
13
6


7 








<i>S</i>


= 1 1 1 1 ... 1 1
2.3 3.4 2005.2006


     


= 1 ( 1<sub>2</sub>  1<sub>3</sub>) 1 (  1<sub>3</sub> 1<sub>4</sub>) ... 1 (   <sub>2005</sub>1  <sub>2006</sub>1 )


0,5


= 



















2006
1
2005


1
...
4
1
3
1
3
1
2
1


2004 <sub>(vì từ 2 </sub><sub></sub><sub> 2005 có 2004 số)</sub>


= 2004 1 1 2004 501


2 2006 1003


<sub></sub>

<sub></sub>





0,5



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×