Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.7 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b>


<b>VĨNH PHÚC </b>


<b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM 2021 </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ </b>


<b>THỜI GIAN 60 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Nguyên nhân chung nhất của ba cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1941), Nam Kì (11/1940) binh biến Đơ </b>
Lương (1/1941)?


A. Thực dân Pháp cấu kết với Nhật bóc lột nhân dân ta.


B. Binh lính người Việt bị Pháp bắt sang chiến trường Thái Lan.


C. Mâu thuẫn sâu sắc của cả dân tộc với phát xít Nhật và thực dân Pháp.
D. Sự đầu hàng nhục nhã của Pháp đối với Nhật.


<b>Câu 2: Từ những năm 50 của thế kỉ XX, tình hình Đơng Nam Á càng trở nên căng thẳng khi </b>
A. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, mở rộng chiến tranh sang Lào, Cam-pu-chia.
B. Mĩ biến Thái Lan thành căn cứ quân sự.


C. Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu.


D. Mĩ, Anh, Nhật thành lập Khối Quân sự Đông Nam Á (ASEAN).


<b>Câu 3: Hậu quả việc khai thác thuộc địa của Pháp ở Việt Nam dẫn đến sự ra đời của giai cấp </b>
A. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.



B. Công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ phong kiến.
C. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.


D. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản, địa chủ phong kiến.
<b>Câu 4: Ngày 8 - 9 -1951, Nhật Bản kí kết với Mĩ hiệp ước gì? </b>


A. “Hiệp ước phịng thủ chung Đơng Nam Á”.
B. “Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật”.


C. “Hiệp ước liên minh Mĩ - Nhật”.
D. “Hiệp ước chạy đua vũ trang”.


<b>Câu 5: Ta chỉ chấp nhận đàm phán với Pháp theo nguyên tắc </b>
A. Hai bên thực hiện ngừng bắn.


B. Pháp cơng nhận chính quyền hợp pháp của ta.
C. Quyền dân tộc tự quyết.


D. Pháp đóng quân ở nước ta chỉ là tạm thời.


<b>Câu 6: Nhiệm vụ cơ bản của miền Bắc trong thời kì 1965-1968? </b>
A. Chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ.


B. Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ chiến đấu, sản xuất và đời sống.
C. Hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.


D. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.


<b>Câu 7: Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” trở lại </b>


chiến tranh xâm lược?


A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xn 1975.


<b>Câu 8: Vì sao nói, thắng lợi của quân và dân miền Bắc trong việc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng </b>
đường khơng của đế quốc Mĩ (14/12-29/12/1972) là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên khơng”?


A. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.


B. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên
không”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 9: Hội nghị cấp cao ba cường quốc: Liên Xô, Mĩ, Anh họp tại đâu? </b>


A. Mĩ.
B. Pháp.
C. Liên Xô.
D. Anh.


<b>Câu 10: Nội dung tổng quát của kĩ thuật là gì? </b>
A. Cải tiến việc tổ chức sản xuất.


B. Cải tiến, hoàn thiện những phương tiện sản xuất (cơng cụ, máy móc, vật liệu).
C. Cải tiến việc quản lí sản xuất.


D. Cải tiến phương thức sản xuất.



<b>Câu 11: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thành công của Hội nghị hợp nhất ba tổ chức Cộng sản ở Việt </b>
Nam?


A. Đáp ứng đúng yêu cầu thực tiễn cách mạng Việt Nam và sự chủ động của Nguyên Ái Quốc.
B. Giữa các đại biểu các tổ chức Cộng sản khơng có mâu thuẫn về hệ tư tưởng.


C. Do được sự quan tâm của quốc tế Cộng sản và uy tín cao của Nguyễn Ái Quốc.
D. Giữa các đại biểu các tổ chức Cộng sản đều tuân theo điều lệ quốc tế vô sản.


<b>Câu 12: Từ ngày 14 đến 15-8-1945, tại Tân Trào, Hội nghị toàn quốc của Đảng quyết định </b>
A. Tổng khởi nghĩa và giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào.


B. Khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.


C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gịn.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.


<b>Câu 13: Nội dung “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ nhằm mục tỉêu cơ bản nào? </b>
A. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.


B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mĩ.
C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.


D. Cả A, B và C đều đúng.


<b>Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ? </b>
A. Do theo đuổi tham vọng bá chủ thế giới.


B. Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.


C. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.


D. Kinh tế Mĩ khơng ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thối, khủng hoảng.
<b>Câu 15: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 04/1949 nhằm </b>
A. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Chống lại các phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


C. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
D. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam.


<b>Câu 16: Đường lối cải cách mở cửa của Trung Quốc được thực hiện vào năm nào? </b>
A. 1976.


B. 1978.
C. 1985.
D. 1977.


<b>Câu 17: Số liệu có ý nghĩa nhất đối với Liên Xơ trong q trình xây dựng CNXH (từ năm 1950 đến nửa đầu </b>
những năm 70 của thế kỉ XX) là


A. Đến năm 1970, sản xuất được 115,9 triệu tấn thép.


B. Đến nửa đầu những năm 70, sản lượng công nghiệp chiếm khoảng 20% của toàn thế giới.
C. Từ năm 1951 đến năm 1975, mức tăng trưởng hàng năm đạt 9,6%.


D. Năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh.


<b>Câu 18: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập ngày tháng năm nào? </b>
A. 22/12/1941.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
D. 22/12/1944.


<b>Câu 19: Phong trào đấu tranh của giai cấp công-nông và các tầng lớp nhân dân tiêu biểu nhất trong thời kỳ </b>
1936-1939 là gì?


A. Cuộc vận động Đơng Dương đại hội (1936).


B. Phong trào đón rước phái viên chính phủ Pháp và tồn quyền mới Đơng Dương (1937).


C. Tổng bãi cơng của cơng nhân Cơng ty than Hịn Gai (11/1936) và cuộc mít tinh tại khu Đấu xảo (Hà nội)
5/1938.


D. Phong trào báo chí tiến bộ và đấu tranh nghị trường.


<b>Câu 20: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ có tác dụng như thế nào đối với phong trào cách mạng </b>
thế giới?


A. Là thời cơ cho các nước thuộc địa đứng lên giành độc lập dân tộc.
B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Ảnh hưởng đến cách mạng Lào và Campuchia.


D. Là biểu tượng của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


<b>Câu 21: Sự kiện nào thể hiện “Tư tưởng Cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công </b>
nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”?


A. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
B. Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách (1919).



C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Điện – Quảng Châu (6-1924).
D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925).


<b>Câu 22: Sau khi rút khỏi Hà Nội, các cơ quan Đảng chính phủ, mặt trận, các đồn thể của ta đã chuyển lên </b>
căn cứ địa nào?


A. Bắc Sơn – Võ Nhai.
B. Cao Bằng.


C. Bắc Sơn.
D. Việt Bắc.


<b>Câu 23: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra bao nhiêu ngày? </b>
A. 55 ngày đêm.


B. 65 ngày đêm.
C. 60 ngày đêm.
D. 56 ngày đêm.


<b>Câu 24: Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế nào? </b>
A. Phong trào đã hình thành được khối liên minh công-nông vững chắc.


B. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
C. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam.


D. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết – Nghệ Tĩnh.


<b>Câu 25: Nhận định sau đây nói về chiến thắng nào của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp </b>
(1946-1954): “Đây là thắng lợi quân sự lớn nhất và là thắng lợi quyết định, buộc thực dân Pháp phải ký Hiệp
định Giơnevơ”?



A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Tây Nguyên 2/1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.


<b>Câu 26: Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi </b>
thảo và Luận cương chính trị do đồng chí Trần Phú soạn thảo?


A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.


C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
D. Câu A và B đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
B. Tàn dư lạc hậu của chế độ cũ.


C. Sự bao vây của các nước đế quốc và sự phá hoại của các lực lượng phản động quốc tế.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu so với các nước Tây Âu.


<b>Câu 28: Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới vào thời gian nào? </b>
A. Đầu những năm 60 của thế kỉ XX.


B. Từ 1982.


C. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX.


<b>Câu 29: Tính chất của cách mạng Đơng Dương lúc đầu là một cuộc cách mạng tư sản dân quyền, sau khi </b>


cách mạng tư sản dân quyền thắng lợi sẽ tiếp tục phát triển, bỏ qua thời kỳ tư sản mà tiến thẳng lên chủ nghĩa
xã hội. Đó là nội dung của


A. Luận cương Chính trị 1930 do Trần Phú khởi thảo.
B. Điều lệ của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc dự thảo.


C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
D. Chính cương vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.


<b>Câu 30: Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ 2 của Pháp là gì? </b>
A. Vừa khai thác vừa chế biến.


B. Đầu tư phát triển công nghiệp nhẹ.
C. Tăng cường đầu tư thu lãi cao.
D. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.


<b>Câu 31: Khẩu hiệu “Điện Biên Phủ-Hồ Chí Minh-Việt Nam” mà bạn bè quốc tế ca ngợi chứng tỏ điều gì? </b>
A. Tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và
can thiệp Mĩ.


B. Thắng lợi của ta trong trận Điện Biên Phủ mang tầm vóc quốc tế, có sức ảnh hưởng lớn và cổ vũ mạnh
mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


C. Điện Biên Phủ là thắng lợi lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ thiên tài, đã chỉ huy trận Điện Biên Phủ giành thắng lợi.


<b>Câu 32: Trong các nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ </b>
(1946-1954) nguyên nhân nào quyết định nhất?


A. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối chính trị, quân sự độc lập, đúng đắn, sáng tạo.


B. Toàn Đảng, toàn dân, và tồn qn ta đồn kết một lịng.


C. Có hậu phương vững chắc.
D. Có tinh thần đồn kết, chiến đấu.


<b>Câu 33: Thành tựu lớn nhất miền Bắc đã đạt được trong thời kỳ kế hoạch 5 năm (1961-1965) là gì? </b>
A. Cơng nghiệp, nơng nghiệp đạt sản lượng cao đủ sức chi viện cho miền Nam.


B. Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất, ổn định đời sống nhân dân.
C. Văn hóa, giáo dục, y tế phát triển, số học sinh phổ thông tăng 2,7 triệu.


D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, xã hội, con người đều đổi mới.


<b>Câu 34: Tính đến năm 1964, từng mảng lớn “ấp chiến lược” của địch bị phá vỡ. Điều này chứng tỏ </b>
A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” đứng trước nguy cơ phá sản.


B. Xương sống của “chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản.
C. Địa bản giải phóng được mở rộng.


D. Phong trào đấu tranh binh vận phát triển ở miền Nam.


<b>Câu 35: Lý do để Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản tại Đại hội Tua là vì </b>
A. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc thuộc địa.


B. Quốc tế Cộng sản mang trên mình sứ mệnh giải phóng lồi người.
C. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh lật đổ chủ nghĩa đế quốc.


D. Quốc tế Cộng sản là một tổ chức đồn kết rộng rãi giai cấp vơ sản tồn thế giới.
<b>Câu 36: Các nước Mĩ La-tinh là chỉ khu vực địa lý nào? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
C. Châu Mĩ.


D. Vùng Trung và Nam Mĩ.


<b>Câu 37: Căn cứ chủ yếu để Đảng ta dùng các hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp trong phong trào dân </b>
chủ 1936-1939 là


A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe dọa hịa bình an ninh thế giới.


B. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp ban hành chính sách tiến bộ cho thuộc địa.
C. Đời sống của các tầng lớp nhân dân ta cực khổ.


D. Quốc tế Cộng sản chủ trương thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước.


<b>Câu 38: Quốc gia nào đã giúp đỡ Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai vào tháng 9/1945? </b>
A. Anh.


B. Tây Ban Nha.
C. Trung Quốc.
D. Bồ Đào Nha.


<b>Câu 39: Nước đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là </b>
A. Lào.


B. Xin-ga-po.
C. Việt Nam.
D. In-đô-nê-xia.


<b>Câu 40: Mục tiêu của đường lối đổi mới được đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12-1986) </b>




A. Khắc phục sai lầm, khuyết điểm, đưa Việt Nam vượt qua khủng hoảng.
B. Đưa Việt Nam hòa nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới.


C. Đưa Việt Nam tiến nhanh, tiến mạnh lên chủ nghĩa xã hội.
D. Đưa Việt Nam trở thành nước công nghiệp mới (NIC).


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 C 11 A 21 D 31 B


2 A 12 A 22 D 32 A


3 C 13 D 23 D 33 D


4 B 14 D 24 B 34 B


5 C 15 C 25 D 35 A


6 D 16 B 26 D 36 D


7 B 17 B 27 C 37 B


8 B 18 D 28 C 38 A


9 C 19 C 29 A 39 D


10 B 20 B 30 C 40 A



<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Trong các thế lực ngoại xâm đang vây quanh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngay sau Cách mạng </b>
tháng Tám năm 1945 thì nước nào sẽ là kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam?


A. Nhật.


B. Trung Hoa Dân quốc.
C. Anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 2: Theo nhận định Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”, khẩu hiệu “Đánh đuổi </b>
Nhật – Pháp” được thay thế bằng khẩu hiệu gì?


A. “Đánh đuổi thực dân Pháp”.
B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.


C. “Đánh đuổi Nhật và bọn tay sai thân Nhật”.
D. “Đánh đuổi Pháp – Nhật”.


<b>Câu 3: Nhật đánh vào Lạng Sơn, Pháp thua chạy, nhân cơ hội đó, dưới sự lãnh đạo của Đảng bộ địa phương </b>
nhân dân ta đã vùng dậy khởi nghĩa vào ngày 27/9/1940. Đó là nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa?


A. Nam Kì (11/1940).
B. Bắc Sơn (9/1940).


C. Binh biến Đô Lương (1/1941).
D. Tất cả các cuộc khởi nghĩa trên.


<b>Câu 4: Nguyên nhân Nhật tiến hành đảo chính lật đổ Pháp vào đêm 9/3/1945? </b>



A. Nhật đang khốn đốn trước các địn tấn cơng dồn dập của Anh, Mĩ, phe phát xít đang thua to.
B. Để độc chiếm Đơng Dương.


C. Ở Đông Dương, thực dân Pháp đang ráo riết hoạt động chờ đội quân Đồng minh.
D. Cả ba ý kiến trên.


<b>Câu 5: Ý nghĩa quan trọng nhất của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2 là gì? </b>
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.


B. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
C. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
D. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ.


<b>Câu 6: Từ những thập niên đầu của thế kỉ XX nhiều nước Mĩ La-tinh đã thoát khỏi sự lệ thuộc của nước </b>
nào?


A. Thực dân Anh.
B. Đế quốc Nhật.
C. Thực dân Pháp.
D. Đế quốc Mĩ.


<b>Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước là gì? </b>
A. Tạo điều kiện đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.


B. Góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.


D. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
<b>Câu 8:Âm mưu cơ bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì? </b>


A. Rút dần qn Mĩ về nước.


B. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới của Mĩ.
C. Đề cao học thuyết Ních-Xơn.


D. Dùng người Việt đánh người Việt.


<b>Câu 9: Theo quyết định của Đồng Minh, quân Anh sẽ giải pháp qn đội phát xít Nhật ở Đơng Dương từ </b>
A. Phía bắc Vĩ tuyến 17.


B. Phía nam Vĩ tuyến 17.
C. Phía nam Vĩ tuyến 16.
D. Phía bắc Vĩ tuyến 16.


<b>Câu 10: Ai trở thành tay sai, làm chỗ dựa cho thực dân Pháp trong việc bóc lột nơng dân Việt Nam ở chương </b>
trình khai thác thuộc địa?


A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Giai cấp tư sản dân tộc.
C. Tầng lớp tư sản mại bản.
D. Tầng lớp đại địa chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
B. Mĩ lo ngại sự ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.


C. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở Việt Nam.
D. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn.


<b>Câu 12: Chính quyền cách mạng ở Nghệ - Tĩnh được gọi là chính quyền Xơ viết vì </b>
A. Nhân dân đứng lên tự quản lí đời sống chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội ở địa phương.


B. Chính quyền do giai cấp cơng nhân lãnh đạo.


C. Hình thức của chính quyền theo kiểu Xơ viết (Nga).
D. Hình thức chính quyền theo kiểu nhà nước mới.


<b>Câu 13: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1954) của nhân dân Việt Nam kết thúc </b>
bằng sự kiện nào?


A. Trận Điện Biên Phủ trên không.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.


C. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
D. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.


<b>Câu 14: Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam là </b>
A. Tân Việt Cách mạng đảng.


B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Tâm tâm xã.


D. Việt Nam Quốc dân đảng.


<b>Câu 15: Nội dung nào sau đây khơng có trong “Trật tự hai cực I-an-ta”? </b>
A. Trật tự thế giới mới hình thành sau chiến tranh.


B. Trật tự thế giới được hình thành sau hội nghị I-an-ta (04/1945).
C. Mĩ và Liên Xô chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác.


D. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp qn đội phát xít.



<b>Câu 16: Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương bắt đầu vào năm nào? </b>
A. 1914.


B. 1918.
C. 1919.
D. 1920.


<b>Câu 17: Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch Tây Ngun là gì? </b>
A. Đó là thắng lợi mở đầu, có ý nghĩa hết sức quan trọng.
B. Làm cho tinh thần địch hốt hoảng, mất khả năng chiến đấu.


C. Chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước sang giai đoạn mới: Từ tiến công chiến lược phát triển
thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.


D. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để qn ta tiến lên giải phóng hồn tồn miền Nam.


<b>Câu 18: Qua các cuộc mít tinh, biểu tình, đưa “dân nguyện”, lực lượng nào tham gia đơng đảo và hăng hái </b>
nhất?


A. Công nhân và nông dân.
B. Học sinh và thợ thủ cơng.
C. Trí thức và dân nghèo thành thị.
D. Tư sản và tiểu tư sản.


<b>Câu 19: Cuộc chiến trong các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 năm 1946, thành phố nào đã kìm được chân địch </b>
lâu nhất?


A. Nam Định.
B. Hải Phòng.
C. Huế.


D. Hà Nội.


<b>Câu 20: “Chính sách thực lực” và “Chiến lược tồn cầu” của đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề nhất ở đâu? </b>
A. Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
D. Triều Tiên.


<b>Câu 21: Vì sao cao trào dân chủ 1936-1939 được xem là cuộc tổng diễn tập lần thứ hai chuẩn bị cho Cách </b>
mạng tháng Tám 1945?


A. Tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị, thành lập một đội quân chính trị rộng lớn tập hợp xung
quanh Đảng.


B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến rộng rãi.


C. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng, trình độ của Đảng viên được nâng cao.
D. Khối liên minh công nông được củng cố hơn bao giờ hết.


<b>Câu 22: Chính sách kinh tế nào khơng phải do chính quyền Xơ Viết Nghệ Tĩnh thực hiện trong những năm </b>
1930-1931?


A. Xóa nợ cho người nghèo.


B. Chia ruộng đất công cho dân cày.
C. Bãi bỏ thuế thân.


D. Cải cách ruộng đất.


<b>Câu 23: Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã </b>



A. Chứng tỏ Liên Xô đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự so với Mĩ và các nước đồng
minh.


B. Chứng tỏ khoa học-kĩ thuật quân sự và chinh phục vũ trụ của Liên Xô đã đạt tới đỉnh cao.


C. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học kĩ thuật, phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của
Mĩ.


D. Đánh dấu sự phát triển vượt bật của Liên Xô trong lĩnh vực công nghiệp điện hạt nhân nguyên tử.
<b>Câu 24: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến trước 1975, những quốc gia nào nằm trong tình trạng bị </b>
chia cắt lãnh thổ


A. Campuchia, Trung Quốc, Thái Lan.
B. Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên.
C. Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan.
D. Triều Tiên, Campuchia, Thái Lan.


<b>Câu 25: Vì sao Liên Xơ tiến hành công cuộc cải tổ đất nước trong những năm 80 của thế kỉ XX? </b>
A. Phải cải tổ để sớm áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật đang phát triển của thế giới.


B. Đất nước lâm vào tình trạng “trì trệ” khủng hoảng.
C. Đáp ứng xu thế chung của thế giới.


D. Đất nước đã phát triển nhưng chưa tăng Tây Âu và Mĩ.
<b>Câu 26: Hòa bình, ổn định, hợp tác phát triển vừa là </b>


A. Nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI.
B. Trách nhiệm của các nước phát triển.



C. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI.
D. Trách nhiệm của các nước đang phát triển.


<b>Câu 27: Trọng tâm của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) ở miền Bắc là gì? </b>
A. Xây dựng CNXH.


B. Cải tạo XHCN.
C. Công nghiệp nặng.
D. Cơng nghiệp nhẹ.


<b>Câu 28: Lí do cụ thể nào liên quan trực tiếp với việc giải thể khối SEATO (9/1975)? </b>
A. SEANTO không phù hợp với xu thế phát triển của Đông Nam Á.


B. Nhân dân Đông Nam Á khơng đồng tình với sự tồn tại của SEANTO.
C. Thất bại của đế quốc Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954-1975).
D. Các nước thành viên luôn xảy ra xung đột.


<b>Câu 29: Đến cuối tháng 12 năm 1953, ngoài đồng bằng Bắc Bộ, nơi nào trở thành nơi tập trung quân thứ </b>
hai của Pháp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
C. Plâyku.


D. Xê nô.


<b>Câu 30: Trong Đông-Xuân 1953-1954, ta mở 4 chiến dịch tấn công vào những hướng quan trọng mà địch </b>
tương đối yếu, điều này thể hiện


A. Ta giữ vững thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ.



B. Tính chủ động, liên tục, sáng tạo của ta, khoét sâu thêm mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán của địch.
C. Ta quyết tâm đập tan kế hoạch quân sự Na-va.


D. Lực lượng ta lớn mạnh vượt bậc, có thể đương đầu với địch tại Điện Biên Phủ.
<b>Câu 31: Chỗ dựa của “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là gì? </b>


A. Ấp chiến lược.


B. Lực lượng ngụy quân, ngụy quyền.
C. Lực lượng cố vấn Mĩ.


D. Ấp chiến lược và ngụy quân, ngụy quyền.


<b>Câu 32: Nguyên nhân khách quan nào quan trọng dẫn đến sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực </b>
dân Pháp 1946-1954?


A. Tình đồn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương và sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và
các nước xã hội chủ nghĩa.


B. Chủ nghĩa thực dân suy yếu sau Chiến tranh thế giới thứ hai tạo điều kiện cho nhân dân ta.


C. Sự ủng hộ nhân dân ba nước Đông Dương và sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội
chủ nghĩa.


D. Quân đồng minh đánh bại phát xít tạo điều kiện cho nhân dân ta đứng lên đấu tranh giành thắng lợi.
<b>Câu 33: Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì (đại biểu là Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu) đã thành </b>
lập ... để tập hợp lực lượng.


A. Đảng Lập hiến Đông Dương.
B. Tân Việt cách mạng Đảng.


C. Đông Dương Cộng sản Đảng.
D. Việt Nam Quốc dân Đảng.


<b>Câu 34: Việt Nam gia nhập ASEAN vào khoảng thời gian nào và là thành viên thứ mấy? </b>
A. Tháng 4/1994, thành viên thứ 9.


B. Tháng 7/1994, thành viên thứ 6.
C. Tháng 7/1995, thành viên thứ 8.
D. Tháng 7/1995, thành viên thứ 7.


<b>Câu 35: Lí giải nguyên nhân khách quan dẫn đến sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái? </b>


A. Giai cấp tư sản còn nhỏ, yếu cả về kinh tế lẫn chính trị nên khơng đủ sức nắm vững ngọn cờ cách mạng.
B. Việt Nam quốc dân đảng tổ chức còn lỏng lẻo.


C. Thiếu đường lối chính trị đúng đắn.
D. Thực dân Pháp cịn mạnh.


<b>Câu 36: Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ? </b>
A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.


B. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
C. Do theo đuổi tham vọng bá chủ thế giới.


D. Tất cả các nguyên nhân trên.


<b>Câu 37: Kẻ thù của cách mạng miền Nam được xác định trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng </b>
lần thứ 21 tháng 7 năm 1973 là


A. Chính quyền Sài Gịn và Ngơ Đình Diệm.



B. Chính quyền Nguyễn Văn Thiệu và bọn phản động.
C. Đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.


D. Các nước thực dân Âu-Mĩ.


<b>Câu 38: Tiền thân tổ chức cách mạng của Đơng Dương Cộng sản liên đồn là </b>
A. Cộng sản đoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
C. Việt Nam quốc dân đảng.


D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.


<b>Câu 39: Lí do nào là chủ yếu khiến Mĩ và các nước phương Tây dồn sức “viện trợ” cho Tây Đức nhanh </b>
chóng phục hồi và phát triển kinh tế sau chiến tranh?


A. Thúc đẩy kinh tế Đức phát triển sau chiến tranh.


B. Để biến Tây Đức thành một “Lực lượng xung kích” của khối NATO, chống Liên Xô và các nước XHCN.
C. Để Tây Đức có ưu thế so với Đơng Đức.


D. Để thúc đẩy q trình hồ bình hóa nước Đức.


<b>Câu 40: Nhật Bản thực hiện biện pháp nào trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật để đạt hiệu quả cao nhất? </b>
A. Mua bằng phát minh sáng chế.


B. Đầu tư vốn để nghiên cứu khoa học.
C. Đánh cắp bằng phát minh sáng chế.
D. Hợp tác với các nước khác.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1 D 11 D 21 D 31 D


2 B 12 D 22 D 32 C


3 B 13 C 23 C 33 A


4 D 14 B 24 B 34 D


5 A 15 C 25 B 35 D


6 D 16 C 26 C 36 D


7 D 17 C 27 A 37 C


8 D 18 A 28 C 38 B


9 C 19 D 29 B 39 B


10 D 20 A 30 B 40 A


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Sau khi kí Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946), thái độ của thực dân Pháp như thế </b>
nào?


A. Đẩy mạnh việc xâm lược nước ta một lần nữa.
B. Rút hết quân về nước.



C. Thực hiện nghiêm chỉnh hiệp định sơ bộ và tạm ước.
D. Tiếp tục đề nghị và đàm phán với ta.


<b>Câu 2: Vào thời điểm nào những người lãnh đạo Trung Quốc có chủ trương sửa chữa sai lầm? </b>
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc tháng 12/1978.


B. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XII (9/1982).
C. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987).
D. Bình thường hóa quan hệ Xơ – Trung (1989).


<b>Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, trong xã hội Việt Nam có những giai cấp nào? </b>
A. Nông dân, địa chủ.


B. Nông dân, địa chủ, công nhân, tiểu tư sản.
C. Nông dân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.


D. Nông dân, địa chủ, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
A. Quân Anh, quân Mĩ.


B. Quân Pháp, quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân Anh, quân Pháp.


D. Quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh.


<b>Câu 5: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một quyết định được đánh giá là sáng suốt, kịp thời, quyết định này </b>
mang đến thắng lợi “lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” của Tướng Võ Nguyên Giáp



A. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.


B. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.
C. chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thắng nhanh”.


D. chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc” sang “đánh lâu dài”.


<b>Câu 6: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ La-tinh ở trong tình trạng như thế nào? </b>
A. Những nước hoàn toàn độc lập.


B. Thuộc địa của Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.


C. Những nước Cộng hòa, những nước trên thực tế là thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
D. Thuộc địa của Anh, Pháp.


<b>Câu 7: Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng </b>
Tám 1945?


A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.


B. Hồn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nơng dân.


D. Củng cố được khối đồn kết toàn dân.


<b>Câu 8: Vào tháng 9 - 1954, Mĩ đã lôi kéo nước nào gia nhập vào khối phịng thủ Đơng Nam Á (SEATO)? </b>
A. In-đơ-nê-xi-a.


B. Phi-líp-pin.
C. Ma-lai-xi-a.


D. Cam-pu-chia.


<b>Câu 9: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) đã tác động đến tình hình kinh tế và xã hội Việt Nam </b>
ra sao?


A. Pháp trút gánh nặng của cuộc khủng hoảng vào tất cả các nước thuộc địa.
B. Đời sống nhân dân thuộc địa càng cơ cực, đói khổ.


C. Kinh tế suy thoái, khủng hoảng, phụ thuộc vào kinh tế Pháp.
D. Kinh tế chịu đựng hậu quả nặng nề, đời sống nhân dân khổ cực.


<b>Câu 10: Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 được kí kết trong mối tương quan lực lượng giữa ta với địch như thế </b>
nào?


A. Pháp thất thế so với ta trên chiến trường.


B. Ta và địch có tương quan sức mạnh quân sự bằng nhau.
C. Pháp thất thế trong hoạt động ngoại giao.


D. Ta yếu hơn địch.


<b>Câu 11: Điểm nổi bật của kinh tế Mỹ trong thời gian 20 năm sau CTTG II? </b>
A. Kinh tế Mỹ suy thoái.


B. Bị kinh tế Nhật cạnh tranh quyết liệt.


C. Mỹ trở thanh trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
D. Kinh tế Mỹ bước đầu phát triển.


<b>Câu 12: Để nhận được viện trợ của Mĩ sau Chiến tranh thế giới lần hai, các nước Tây Âu phải tuân theo </b>


những điều kiện nào do Mĩ đặt ra?


A. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ.
B. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.


C. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.


D. Khơng được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người
Cộng sản ra khỏi chính phủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
A. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ.


B. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh.


C. Là nước bại trận, nước Nhật mất hết thuộc địa.
D. Thiếu thốn gay gắt lương thực, thực phẩm.


<b>Câu 14: Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ này còn lẻ tẻ, tự phát nhưng ý thức giai </b>
cấp phát triển nhanh chóng. Đó là đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam thời kỳ nào?


A. 1919-1924.
B. 1919-1926.
C. 1919-1927.
D. 1919-1925.


<b>Câu 15: Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự phát triển mạnh của phong trào cách mạng 1930-1931 là gì? </b>
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.


B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào.


C. Đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.


D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.


<b>Câu 16: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần 8 đề ra khẩu hiệu gì? </b>
A. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân cày nghèo”.


B. “Người cày có ruộng”,
C. “Giảm tô, giảm tức”.


D. “Đánh đổ địa chủ chia ruộng đất cho dân cày”.


<b>Câu 17: Hội nghị Giơ-ne-vơ bàn về việc chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Đông Dương họp từ ngày </b>
nào?


A. Ngày 8/5/1954.
B. Ngày 7/5/1954.
C. Ngày 1/5/1954.
D. Ngày 26/4/1954.


<b>Câu 18: Giữa những năm 50 của thế kỉ XX, tình hình Đơng Nam Á diễn ra như thế nào? </b>
A. Ổn định và phát triển.


B. Ngày càng phát triển phồn thịnh.
C. Ngày càng trở nên căng thẳng.
D. Ổn định.


<b>Câu 19: Phong trào cách mạng ở Nghệ-Tĩnh phát triển đến đỉnh cao vào thời gian nào? </b>
A. Tháng 5/1930.



B. Tháng 7/1930.
C. Tháng 9/1930.
D. Tháng 10/1930.


<b>Câu 20: Cách mạng nước nào được xem là “lá cờ đầu” của Mĩ La tinh? </b>
A. Vê-nê-duê-la.


B. Ni-ca-ra-gua.
C. Mê-hi-cô.
D. Cu Ba.


<b>Câu 21: Nguyễn Ái Quốc trình bày lập trường, quan điểm của mình về vị trí chiến lược của cách mạng ở </b>
các nước thuộc địa, về mối quan hệ giữa phong trào công nhân ở các nước đế quốc với phong trào cách mạng
ở các thuộc địa, về vai trò và sức mạnh to lớn của giai cấp công dân ở các nước thuộc địa trong


A. Hội nghị Quốc tế nông dân (6/1923).
B. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần V (1924).


C. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (5/1929).
D. Đại hội Đảng xã hội Pháp họp ở Tua (12/1920).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương trong 18 tháng hi vọng “kết thúc chiến tranh trong danh
dự”.


C. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.
D. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn.


<b>Câu 23: Mục đích của Đảng khi thực hiện cải cách ruộng đất là </b>
A. Xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn của cả nước.


B. Thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”.


C. Xây dựng đời sống mới cho nhân dân.


D. Củng cố khối liên minh công – nông, mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất.
<b>Câu 24: Hội nghị quân sự Bắc Kì (15/4/1945) quyết định những vấn đề gì? </b>
A. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.


B. Thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.


C. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam giải phóng quân.
D. Thành lập Khu giải phóng Việt Bắc.


<b>Câu 25: Sau đại thắng mùa xuân 1975, tình hình Nhà nước cả nước như thế nào? </b>
A. Mỗi miền tồn tại một hình thức tổ chức Nhà nước khác nhau.


B. Nhà nước trong cả nước được thống nhất.


C. Miền Bắc là Nhà nước xã hội chủ nghĩa, miền Nam là Nhà nước tư bản chủ nghĩa.
D. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ chính quyền hai miền.


<b>Câu 26: Nen xơn Man – đê – la trở thành tổng thống Nam Phi đánh dấu sự kiện lịch sử gì? </b>
A. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.


B. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ.
C. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới.


D. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc, màu da trên thế giới.


<b>Câu 27: Đánh giá ý nghĩa lớn nhất của phong trào công nhân đối với sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? </b>


A. Phong trào công nhân đã đóng góp vai trị trung tâm của phong trào giải phóng dân tộc.


B. Là cơ sở để tiếp thu chủ nghĩa Mác – Lê nin, lí luận cách mạng giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc.
C. Thúc đẩy các phong trào yêu nước phát triển theo khuynh hướng vô sản.


D. Là một nhân tố để thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.


<b>Câu 28: Ngày 24,25/4/1970, Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương họp nhằm mục đích gì? </b>
A. Xây dựng căn cứ địa kháng chiến của nhân dân 3 nước Đông Dương.


B. Vạch trần âm mưu “Đơng Dương hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ.


C. Đối phó với âm mưu của đế quốc Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu chống Mĩ của nhân dân 3
nước Đông Dương.


D. Bắt tay nhau cùng kháng chiến chống Mĩ.
<b>Câu 29: Cho các sự kiện sau </b>


1. Chi bộ Cộng sản đầu tiên.


2. Đông Dương Cộng sản liên đồn.
3. An Nam Cộng sản Đảng.


4. Đơng Dương Cộng sản đảng.


Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian các sự kiện trên.
A. 2,1,3,4.


B. 4,2,1,3.
C. 3,2,1,4.


D. 1,4,3,2.


<b>Câu 30: Đầu năm 1945, những vấn đề cần giải quyết trong phe Đồng minh là gì? </b>
A. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận.


B. Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh.


C. Phân chia khu vực chiếm đóng, phạm vi ảnh hưởng của các nước.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho quân dân ta tiến công và nổi dậy giải phóng hồn tồn miền Nam.


B. Đây là thắng lợi có tính quyết định nhất.


C. Thắng lợi có tính chất thời đại, làm phá sản học thuyết Ních-Xơn.
D. Thắng lợi vĩ đại nhất trong lịch sử dân tộc.


<b>Câu 32: Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ 2 được khởi đầu ở nước nào? </b>
A. Mĩ.


B. Liên Xô.
C. Anh.
D. Nhật.


<b>Câu 33: Giai cấp nào ở Việt Nam có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai </b>
của Pháp?


A. Công nhân.
B. Nông dân.


C. Địa chủ.
D. Tư sản dân tộc.


<b>Câu 34: Trong chiến lược chiến tranh đặc biệt, chính quyền Mĩ-Diệm tập trung nhiều nhất vào việc </b>
A. Dồn dập lập “Ấp chiến lược”.


B. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” vào vùng “đất thánh Việt cộng”.
C. Mở rộng quy mô đánh phá miền Bắc.


D. Xây dựng lực lượng quân đội Sài Gòn.
<b>Câu 35: Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu là </b>
A. Sự sụp đổ của tư tưởng chủ quan, nóng vội.


B. Sự sụp đổ của mơ hình xã hội chủ nghĩa chưa khoa học.
C. Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa.


D. Sự sụp đổ của một đường lối sai lầm.
<b>Câu 36: Cho các dữ liệu sau </b>


1. phong trào Đồng khởi bùng nổ ở ba xã điểm là Định Thủy, Phước Hiệp, Bình Khánh.


2. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo
lực đánh đổ chính quyền Mĩ-Diệm.


3. Phong trào đầu tiên bùng nổ ở Vĩnh Thạnh, Bác Ái, Trà Bồng.
4. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
Hãy sắp xếp các dữ liệu trên theo thứ tự thời gian.


A. 1;3;2;4.
B. 2;1;3;4.


C. 3;2;1;4.
D. 2;3;1;4.


<b>Câu 37: Tổ chức Hiệp ước Phịng thủ Vác-sa-va mang tính chất </b>
A. Một tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở châu Âu.


B. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước XHCN ở châu Âu.


C. Một tổ chức liên minh phịng thủ về chính trị và qn sự của các nước XHCN ở châu Âu.
D. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở châu Âu.


<b>Câu 38: Tốn lính Mĩ cuối cùng rút khỏi nước ta ngày 29 - 3 – 1973 có ý nghĩa như thế nào đối với cách </b>
mạng miền Nam?


A. Chính quyền Sài Gịn khơng cịn nhận được sự viện trợ từ Mĩ.
B. Qn Mĩ khơng cịn tham chiến ở miền Nam.


C. Hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”.
D. Là cơ hội để giải phóng hồn tồn miền Nam.


<b>Câu 39: Mối quan hệ giữa trận Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về kết thúc chiến tranh lập </b>
lại hịa bình ở Đơng Dương là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
C. Chịnh trị và ngoại giao.


D. Chính trị, quân sự và kính tế.


<b>Câu 40: Cuộc đấu tranh cơng khai, hợp pháp trong những năm 1936-1939 thực sự là một cuộc cách mạng </b>
gì?



A. Một cuộc đấu tranh giai cấp.


B. Một cao trào cách mạng dân tộc dân chủ.
C. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.


D. Một cuộc tổng diễn tập cho giai đoạn cách mạng tiếp theo.


Trên đây là nội dung đề thi thử môn lịch sử vào 10 năm 2020 mã đề 008, hãy thử làm bài rồi đối chiếu đáp
án dưới đây em nhé!


Kiến thức trong đề số 008 đều thuộc chương trình Lịch sử 9 mà các em cần ôn luyện.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 A 11 C 21 B 31 A


2 A 12 D 22 B 32 A


3 D 13 C 23 B 33 A


4 D 14 D 24 C 34 A


5 B 15 B 25 A 35 B


6 C 16 A 26 B 36 D


7 B 17 A 27 D 37 C


8 B 18 C 28 C 38 C



9 C 19 C 29 D 39 A


10 D 20 D 30 B 40 B


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Mục đích của Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay là gì? </b>
A. Phá hoại nền nông nghiệp của ta.


B. Phát triển trồng cây công nghiệp.


C. Lấy nguyên liệu cần thiết phục vụ chiến tranh.
D. Phát triển công nghiệp.


<b>Câu 2: Chính sách đối ngoại của Liên Xơ từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì? </b>
A. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.


B. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
C. Chỉ quan hệ với các nước lớn.


D. Hịa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.


<b>Câu 3: Chứng minh rằng sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là bước ngoặt vĩ đại đối với cách mạng </b>
Việt Nam?


A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.


B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo, là bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết
định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.



C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo đối với cách mạng Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 4: Nguyên nhân nào là nguyên nhân chủ quan làm cho phong trào yêu nước dân chủ công khai </b>
(1919-1926) cuối cùng thất bại?


A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản trở nên lỗi thời, lạc hậu.


B. Giai cấp tư sản dân tộc do yếu kém về kinh tế nên ươn hèn về chính trị, tầng lớp tư sản do điều kiện kinh
tế bấp bênh không thể lãnh đạo phong trào cách mạng.


C. Thực dân Pháp còn mạnh đủ khả năng đàn áp phong trào.


D. Do chủ nghĩa Mác-Lê nin chưa được truyền bá sâu rộng ở Việt Nam.
<b>Câu 5: Nguyên nhân cơ bản nhất ta mở cuộc tiến công chiến lược 1972? </b>


A. Ta giành thắng lợi trên các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao trong 3 năm 1969,1970, 1971.
B. Nước Mĩ nảy sinh nhiều mâu thuẫn qua cuộc bầu cử Tổng thống (1972).


C. Địch chủ quan do phán đốn sai thời gian, quy mơ và hướng tiến cơng của ta.
D. Ngụy quyền Sài Gịn gặp nhiều khó khăn.


<b>Câu 6: Luận cương chính trị (10/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là </b>
A. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai.


B. Đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
C. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.


D. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
<b>Câu 7: Hội nghị I-an-ta lịch sử đã diễn ra trong thời gian nào? </b>


A. Từ ngày 04 đến 11 tháng 02 năm 1945.


B. Từ ngày 04 đến 11 tháng 05 năm 1945.
C. Từ ngày 04 đến 11 tháng 04 năm 1945.
D. Từ ngày 04 đến 11 tháng 03 năm 1945.


<b>Câu 8: Hiệp định Pari (27/1/1973), Hiệp định Giơ-ne-vơ (21/7/1954) đều công nhận Việt Nam là quốc gia </b>
“độc lập”. Còn Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, Pháp công nhận ta như thế nào?


A. Là quốc gia “tự trị”.
B. Là quốc gia “độc lập”.
C. Là quốc gia “tự do”.


D. Là quốc gia có đầy đủ chủ quyền.


<b>Câu 9: Tháng 8/1936 Đảng chủ trương phát động phong trào gì? </b>
A. Phong trào địi dân sinh dân chủ.


B. Mít tinh diễn thuyết thu nhập “dân nguyện”.
C. Vận động người của Đảng vào Viện dân biểu.
D. Đông Dương đại hội.


<b>Câu 10: Ngun nhân nào có tính quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước </b>
của nhân dân ta?


A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
C. Có hậu phương lớn miền Bắc XHCN.


D. Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tinh thần đoàn kết của nhân dân 3 nước Đông Dương.



<b>Câu 11: Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1-1959) quyết định để </b>
nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng vì


A. Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
B. Mĩ và chính quyền Sài Gịn phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
C. Ta không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hịa bình được nữa.


D. Miền Nam đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.


<b>Câu 12: “Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” ngày 23/12/1950 là hiệp định Mĩ viện trợ cho Pháp về </b>
A. Kinh tế.


B. Quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>Câu 13: Trong Chiến dịch Biên giới, hình thức đấu tranh nào phát triển mạnh ở Bình – Trị - Thiên, Liên </b>
Khu V và Nam Bộ?


A. Chiến tranh nhân dân.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Chiến tranh du kích.
D. Đấu tranh vũ trang.


<b>Câu 14: Hình thức đấu tranh cách mạng trong thời kì 1939-1945 là </b>
A. Hợp pháp, công khai.


B. Bất hợp pháp, bán cơng khai.
C. Bí mật, bạo động vũ trang.



D. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.


<b>Câu 15: “Kế hoạch Mác-san” (1948) còn được gọi là </b>
A. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.


B. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước Tây Âu.
C. Kế hoạch khôi phục châu Âu.


D. Kế hoạch phục hưng châu Âu.


<b>Câu 16: Nước đầu tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là </b>
A. Liên Xơ.


B. Trung Quốc.
C. Lào.


D. Cam-pu-chia.


<b>Câu 17: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước châu Á là thuộc địa của những nước nào? </b>
A. Anh, Pháp, Mĩ, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.


B. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật, Tây Ban Nha.
C. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật, Hà Lan.
D. I-ta-li-a, Nhật, Mĩ, Anh, Pháp.


<b>Câu 18: Các đại biểu đều nhất trí tán thành quyết định Tổng khởi nghĩa, thông qua 10 sắc lệnh của Việt </b>
Minh, lập ủy Ban Dân tộc giải phóng Việt Nam (tức Chính phủ Lâm thời) do Chủ tịch Hồ Chí Minh đứng
đầu, đó là quyết định của


A. Hội nghị mở rộng Ban Thường vụ Trung ương (9/3/1945).


B. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (14/8/1945).
C. Hội nghị Quân sự Bắc Kì (4/1945)


D. Đại hội Quốc dân ở Tân Trào (16/8/1945).


<b>Câu 19: Tập đoàn Tưởng Giới Thạch âm mưu phát động cuộc nội chiến với Đảng Cộng sản Trung Quốc </b>
nhằm mục đích


A. Lên nắm quyền lãnh đạo đất nước.


B. Xóa bỏ sự ảnh hưởng của Liên Xơ ở Trung Quốc.


C. Tiêu diệt Đảng Cộng sản Trung Quốc, lên nắm quyền lãnh đạo đất nước.
D. Tiêu diệt phong trào cách mạng Trung Quốc.


<b>Câu 20: Sự khác biệt cơ bản giữa phong trào đấu tranh cách mạng ở Châu Phi với Mĩ la tinh sau Chiến tranh </b>
thế giới thứ hai là


A. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ, khu vực Mĩ la tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân
mới.


B. Châu Phi đấu tranh chống CNTD mới, khu vực Mĩ la tinh đấu tranh chống CNTD cũ.


C. Hình thức đấu tranh ở Châu Phi chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang, Mĩ la tinh là đấu tranh chính trị.
D. Lãnh đạo cách mạng ở Châu Phi là giai cấp vô sản, ở Mĩ la tinh là giai cấp tư sản dân tộc.
<b>Câu 21: Tổ chức Cộng sản ra đời đầu tiên ở Việt Nam là </b>


A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Tâm Tâm xã.



C. An Nam Cộng sản đảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b>Câu 22: Nước nào đưa con người lên Mặt Trăng đầu tiên (7/1969)? </b>


A. Nhật.


B. Trung Quốc.
C. Liên Xô.
D. Mĩ.


<b>Câu 23: “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến, toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà </b>
tự giải phóng cho ta …”. Đó là lời kêu gọi


A. của Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc trong Quân lệnh số 1 (13/8/1945).
B. của Đảng tại Đại hội quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 - 17/8/1945).


C. của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (từ ngày 14 – 15/8/1945) họp ở Tân Trào.


D. của Hồ Chí Minh trong Thư gởi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
<b>Câu 24: Sự kiện gắn với tên tuổi của Nen - xơn Man – đê – la là </b>


A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
B. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.


C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la.


<b>Câu 25: Địa danh lịch sử nào đánh dấu sự mở đầu việc sụp đổ chủ nghĩa thực dân cũ? </b>
A. Điện Biên Phủ.



B. Viên-Chăn (Lào).


C. Phôm-pênh (Cam-pu-chia).
D. An-giê-ri.


<b>Câu 26: Từ ngày 24/6 đến 3/7/1976 Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất với số lượng bao </b>
nhiêu đại biểu?


A. 462 đại biểu.
B. 472 đại biểu.
C. 482 đại biểu.
D. 492 đại biểu.


<b>Câu 27: Nguyên nhân cơ bản nhất đưa đến cuộc đảo chính của Dương Văn Minh lật đổ chính quyền Ngơ </b>
Đình Diệm?


A. Do Mĩ giật dây cho tướng lĩnh Dương Văn Minh.
B. Do chính quyền Ngơ Đình Diệm suy yếu.


C. Do phong trào đấu tranh quyết liệt của nhân dân miền Nam trên tất cả các mặt trận, làm rung chuyển chế
độ Sài Gòn.


D. Do nội bộ chính quyền Ngụy mâu thuẫn.


<b>Câu 28: Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava với hi vọng trong vòng bao nhiêu tháng để giành lấy thắng lợi </b>
quyết định “kết thúc chiến tranh trong danh dự”?


A. 17 tháng.
B. 18 tháng.


C. 16 tháng.
D. 15 tháng.


<b>Câu 29: Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba tổ chức </b>
Cộng sản (3/2/1930)?


A. Thống nhất các tổ chức Cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam,
soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.


B. Thống nhất các tổ chức Cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đơng Dương;
thơng qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.


C. Thống nhất các tổ chức Cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương,
tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin vào Việt Nam.


D. Thống nhất các tổ chức Cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam,
bầu ban chấp hành Trung ương chính thức của Đảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
A. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề.


B. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
C. Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.


D. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.


<b>Câu 31: Hội đồng Tương trợ Kinh tế (SEV) bị giải thể do nguyên nhân nào? </b>
A. Do sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.


B. Do không đủ sức cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu.


C. Do sự lạc hậu về phương thức sản xuất.


D. Do “khép kín” cửa trong hoạt động.


<b>Câu 32: Trong thời gian chống “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 – 1973) nhiệm vụ nặng nề nhất của miền </b>
Bắc là gì?


A. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất, xây dựng hậu phương, bảo đảm cho cuộc chiến đấu tại chỗ và chi viện cho
3 chiến trường.


B. Phải khắc phục kịp thời, tại chỗ hậu quả của những cuộc chiến tranh ác liệt, tiếp nhận sự viện trợ từ bên
ngoài và chi viện theo yêu cầu của tiền tuyến Miền Nam, Lào, Cam-pu-chia.


C. Làm nghĩa vụ hậu phương lớn đối với tiền tuyến Miền Nam.
D. Làm nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Cam-pu-chia.


<b>Câu 33: Vì sao ta chọn Điện Biên Phủ thành điểm quyết chiến chiến lược? </b>


A. Vì Điện Biên Phủ là tập đồn cứ điểm mạnh, trung tâm của kế hoạch Na-va, muốn làm phá sản hoàn toàn
kế hoạch Na-va phải tiêu diệt Điện Biên Phủ.


B. Vì Điện Biên Phủ là một địa bàn chiến lược quan trọng mà cả ta và địch đều muốn nắm giữ.
C. Vì Na-va đã xây dựng Điện Biên Phủ là tập đoàn cứ điểm mạnh, niềm hi vọng của Pháp và Mĩ.


D. Vì Điện Biên Phủ có địa hình núi non hiểm trở, địch khơng thể ngờ ta có thể đem quân lên đây để tấn
công chúng.


<b>Câu 34: Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là </b>
gì?



A. Dân ta có truyền thống u nước, đồn kết, Đảng ta được tơi luyện và có lãnh tụ thiên tài.
B. Chủ nghĩa xã hội dần trở thành hệ thống thế giới.


C. Phong trào đấu tranh đòi dân chủ ở các nước phát triển.


D. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa, phụ thuộc lên cao.
<b>Câu 35: Thắng lợi của cuộc Tổng tuyển cử ngày 6/1/1946 khẳng định vấn đề gì? </b>
A. Đất nước đã vượt qua khó khăn thử thách.


B. Dân tộc Việt Nam đã có chính quyền riêng.
C. Chính quyền cách mạng đã thật sự vững mạnh.


D. Xây dựng được chế độ mới hợp lòng dân, thể hiện tinh thần yêu nước và khối đồn kết tồn dân.
<b>Câu 36: Cơ quan ngơn luận của Đơng Dương Cộng sản Đảng là gì? </b>


A. Báo Thanh niên.
B. Báo người nhà quê.
C. Báo nhân đạo.
D. Báo búa liềm.


<b>Câu 37: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Nam Á (trừ Thái Lan) là thuộc địa của </b>
các nước nào?


A. Thuộc địa của Pháp, Nhật.
B. Thuộc địa của Anh, Pháp, Mĩ.


C. Thuộc địa của các thực dân phương Tây.
D. Thuộc địa của Mĩ, Nhật.


<b>Câu 38: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn nào </b>


là cơ bản nhất?


A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
D. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ.


<b>Câu 39: Lực lượng nào dưới đây nắm quyền lãnh đạo trong Việt Nam Quốc dân đảng? </b>
A. Giai cấp công nhân.


B. Đại diện của tư sản dân tộc.
C. Đại diện giai cấp nông dân.


D. Đại diện giai cấp tư sản dân tộc và giai cấp công nhân.


<b>Câu 40: Nhân loại đã trải qua hai cuộc cách mạng trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật đó là những cuộc cách </b>
mạng nào?


A. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII – XIX và cuộc cách mạng công nghệ thế kỉ XX.


B. Cuộc cách mạng kĩ thuật và cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII – XIX và cuộc cách mạng khoa học kĩ
thuật đang diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX đến nay.


C. Cuộc cách mạng kĩ thuật thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học kĩ thuật thế kỉ XX.
D. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học kĩ thuật thế kỉ XX.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1 C 11 C 21 A 31 A



2 D 12 C 22 D 32 A


3 B 13 C 23 D 33 B


4 B 14 D 24 A 34 A


5 A 15 D 25 A 35 D


6 B 16 B 26 D 36 D


7 A 17 C 27 C 37 C


8 C 18 D 28 B 38 B


9 D 19 C 29 A 39 B


10 B 20 A 30 A 40 B


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Máy tính điện tử đầu tiên ra đời ở nước nào? </b>
A. Anh


B. Nhật
C. Liên Xô
D. Mĩ


<b>Câu 2: Tại sao nói Nguyễn Ái Quốc đã trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời chính đáng vơ sản ở </b>
Việt Nam.



A. Người đã tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam, con đường cách mạng vô sản.
B. Người đã thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên tiền thân của Đảng ta.


C. Người đã tiếp nhận được ánh sáng của chủ nghĩa Mác-Lênin và đã có cơng truyền bá vào nước ta.
D. Người đã lập ra Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á đơng, hiểu được vai trị của cách mạng các nước
thuộc địa.


<b>Câu 3: Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam trong Báo cáo Chính trị do Chủ tịch Hồ Chí </b>
Minh trình bày tại Đại hội Đảng lần thứ II là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
C. Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mĩ, giành thống nhất độc lập hoàn tồn, bảo vệ hịa
bình thế giới.


D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp có đế quốc Mĩ giúp sức.


<b>Câu 4: Ý nghĩa lịch sử cơ bản nhất của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) </b>


A. Kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ và 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc. Chấm
dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc và chế độ phong kiến ở nước ta.


B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất đất nước.
C. Mở ra kỷ nguyên mới của lịch sử dân tộc – kỷ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.


D. Tác động mạnh đến tình hình nước Mĩ và thế giới, là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng
thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.


<b>Câu 5: Đánh dấu một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp cơng nhân và của cách mạng Việt Nam, </b>
đó là ý nghĩa sự kiện lịch sử nào?



A. Thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng.
B. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thành lập An Nam Cộng sản Đảng.


D. Thành lập Đơng Dương Cộng sản Liên đồn.


<b>Câu 6: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định cách mạng miền Nam </b>
A. Có vai trị quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.


B. Có vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng đất nước.
C. Có vai trị đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
<b>Câu 7: Vì sao năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là “Năm Châu Phi”? </b>
A. Có nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập.


B. Châu Phi là châu lục có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất.
C. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.


D. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.


<b>Câu 8: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là gì? </b>
A. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.


B. Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong Mặt trận thống nhất.
C. Có hồn cảnh thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai: Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh
bại phát xít Đức-Nhật.


D. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.


<b>Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã gặp phải những khó khăn gì cho quá trình phát triển </b>


kinh tế?


A. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
B. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.


C. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
D. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.


<b>Câu 10: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ La-tinh là ai? </b>
A. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.


B. Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ.


<b>Câu 11: Mĩ đã hai lần tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc, vậy 2 lần đó nằm trong các chiến lược chiến </b>
tranh nào?


A. Chiến tranh đơn phương và chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt và chiến tranh Việt Nam hóa.
C. Chiến tranh cục bộ và chiến tranh đặc biệt.


D. Chiến tranh cục bộ và chiến tranh Việt Nam hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
B. Quân khu V.


C. Quảng Trị.
D. Tây Nguyên.



<b>Câu 13: Từ năm 1951 đến 1952, về chính trị có sự kiện gì quan trọng nhất? </b>
A. Đại hội Đảng tồn quốc lần thứ II (2/1951).


B. Đại hội thống nhất Việt Minh – Liên Việt (3/3/1951).
C. Hội nghị thành lập “liên minh nhân dân Việt – Miên –Lào”.


D. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất (1/5/1952).


<b>Câu 14: Hiệp ước phòng thủ chung Đông Dương (23/7/1941) được ký giữa Pháp và Nhật thừa nhận: </b>
A. Pháp cam kết hợp tác với Nhật về mọi mặt.


B. Nhật có quyền đóng quân trên tồn cõi Đơng Dương.


C. Nhật có quyền sử dụng tất cả các sân bay và cửa biển ở Đông Dương vào mục đích quân sự.
D. Pháp phải bảo đảm hậu phương an toàn cho quân đội Nhật.


<b>Câu 15: Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xơ đã đạt được thành tựu cơ bản gì? </b>
A. Thế cân bằng về sức mạnh chính trị.


B. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh về hạt nhân nói riêng.
C. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.


D. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.


<b>Câu 16: Từ sau 1978, đường lối của Đảng Cộng sản Trung Quốc có gì mới so với trước? </b>
A. Thực hiện cải cách mở cửa.


B. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
C. Kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa.



D. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.


<b>Câu 17: Quân dân ta mở đầu cho đấu tranh chống Pháp trở lại xâm lược 1945 ở đâu? </b>
A. Nam Bộ.


B. Nam Trung Bộ.
C. Sài Gòn – Chợ Lớn.
D. Tây Nguyên.


<b>Câu 18: Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng (9/1953) đề ra kế hoạch tác chiến Đông-Xuân (1953-1954) </b>
với quyết tâm giữ vững quyền chủ động đánh địch trên cả hai mặt trận nào?


A. Chính trị và quân sự.
B. Quân sự và ngoại giao.
C. Chính diện và sau lưng địch.
D. Chính trị và ngoại giao.


<b>Câu 19: Chủ trương “vơ sản hóa” do tổ chức nào phát động? </b>
A. Tân Việt Cách mạng đảng.


B. Việt Nam quốc dân đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.


D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.


<b>Câu 20: Tướng Đờ Cát-tơ-ri cùng toàn bộ Ban tham mưu của địch ra đầu hàng vào thời gian nào? </b>
A. 16 giờ ngày 7/5/1954.


B. 16 giờ 30 ngày 7/5/1954.
C. 17 giờ ngày 7/5/1954.


D. 17 giờ 30 ngày 7/5/1954.


<b>Câu 21: Cuộc đấu tranh chính trị nào đã làm rung chuyển chế độ Sài Gòn trong năm 1963? </b>
A. Biểu tình của 2 vạn tăng ni Phật tử Huế (8/5/1963).


B. Hịa thượng Thích Quản Đức tự thiêu để phản đối Diệm (11/6/1963).
C. Cuộc biểu tình của 70 vạn chúng Sài Gịn (16/6/1963).


D. Cuộc đảo chính của Dương Văn Minh lật đổ anh em Diệm – Nhu (1/11/1963).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
B. Thực hiện phong trào “vô sản hóa”.


C. Lãnh đạo phong trào đấu tranh của cơng nhân.
D. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin về nước.


<b>Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho Hội nghị Phơng-ten-nơ-blơ (Pháp) khơng có kết quả? </b>
A. Thời gian đàm phán ngắn.


B. Ta khơng có sự ủng hộ của nhân dân thế giới.


C. Thực dân Pháp âm mưu kéo dài chiến tranh xâm lược nước ta.
D. Ta chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao.


<b>Câu 24: Việt Nam có thể rút ra bài học gì về sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản? </b>
A. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.


B. Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật một cách hiệu quả vào sản xuất.
C. Đầu tư nghiên cứu khoa học và chú trọng giáo dục.



D. Giảm chi phí cho quốc phịng để tập trung phát triển kinh tế.


<b>Câu 25: Từ ngày 15 đến ngày 21/11/1975, Hội nghị Hiệp thương Chính trị thống nhất đất nước tại Sài Gòn, </b>
đã nhất trí hồn tồn các vấn đề gì?


A. Lấy tên nước là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.


B. Chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
C. Quốc kỳ là cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài Tiến quân ca.


D. Đổi tên Thành phố Sài Gòn – Gia Định là TP.Hồ Chí Minh.


<b>Câu 26: Sau “chiến tranh lạnh”, dưới tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật các nước ra sức điều chỉnh </b>
chiến lược với việc


A. Lấy chính trị làm trọng điểm.
B. Lấy quân sự làm trọng điểm.


C. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm.
D. Lấy kinh tế làm trọng điểm.


<b>Câu 27: Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ giai cấp nào trong xã hội Việt Nam? </b>
A. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất.


B. Giai cấp tư sản bị phá sản.
C. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép.
D. Thợ thủ công bị thất nghiệp.


<b>Câu 28: Theo quy đỉnh của Hội nghị I-an-ta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ Tây Đức, </b>
I-ta-li-a, Nhật Bản, Nam Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai?



A. Liên Xô
B. Anh
C. Mĩ
D. Pháp


<b>Câu 29: Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau những năm 50 đến năm 2000 là </b>
A. Đều là trung tâm kinh tế-tài chính của thế giới.


B. Đều khơng chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
C. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới.


D. Đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN.


<b>Câu 30: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là </b>
A. Báo “An Nam trẻ”.


B. Báo “Chuông Rè”.
C. Báo “Người nhà quê”.
D. Báo “Thanh niên”.


<b>Câu 31: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào </b>
cách mạng 1930-1931?


A. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24
D. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.



<b>Câu 32: “Chính sách thực lực” của Mĩ là gì? </b>
A. Thành lập các khối quân sự.


B. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ.
C. Chính sách xâm lược thuộc địa.
D. Chạy đua vũ trang với Liên Xô.


<b>Câu 33: Khẩu hiệu đấu tranh của thời kỳ cách mạng 1936-1939 là gì? </b>


A. “Chống phát xít chống chiến tranh đế quốc chống bọn phản động và tay sai, đòi tự do dân chủ, cơm áo
hịa bình”.


B. “Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày”.
C. “Độc lập dân tộc”, “Người cày có ruộng”.


D. “Đánh đổ đế quốc Pháp, Đơng Dương hồn tồn độc lập”.


<b>Câu 34: Cách mạng tháng Tám năm 1945 diễn ra và thành công nhanh chóng chỉ trong vịng </b>
A. 10 ngày.


B. 15 ngày.
C. 20 ngày
D. 30 ngày.


<b>Câu 35: An Nam Cộng sản Đảng thành lập vào thời gian nào? </b>
A. Tháng 6/1929.


B. Tháng 7/1929.
C. Tháng 9/1929.
D. Tháng 8/1929.



<b>Câu 36: Trật tự thế giới mới theo khuôn khổ thỏa thuận I-an-ta là của những nước nào? </b>
A. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ.


B. Liên Xô, Mĩ, Anh.


C. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ, Trung Quốc.
D. Anh, Pháp, Mĩ.


<b>Câu 37: Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực </b>
nào?


A. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự.
B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
C. Hợp tác tên lĩnh vực giáo dục.
D. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.


<b>Câu 38: Với thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950, quân ta đã giành được thế chủ động </b>
chiến lược trên chiến trường


A. Bình – Trị - Thiên.
B. Nam Bộ.


C. Bắc Bộ.
D. Liên Khu V.


<b>Câu 39: Thắng lợi lớn nhất của quân và dân miền Bắc trong trận “Điện Biên Phủ trên khơng” là gì? </b>
A. Buộc Mĩ ký hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam.


B. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.


C. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.


D. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam, Lào, Cam-pu-chia.


<b>Câu 40: Thời cơ khách quan thuận lợi để Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi nhanh chóng và ít đổ </b>
máu là


A. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.


C. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ cịn có một kẻ thù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25


1 D 11 D 21 C 31 C


2 B 12 C 22 A 32 B


3 C 13 A 23 C 33 A


4 C 14 C 24 B 34 B


5 B 15 B 25 B 35 B


6 D 16 A 26 D 36 B


7 C 17 C 27 A 37 B


8 A 18 C 28 C 38 C



9 C 19 D 29 A 39 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ văn và đáp án sở GD đt VĨNH PHÚC
  • 7
  • 97
  • 0
  • ×