Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

HSG SINH 9 THAI BINH 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo dục - Đào tạo


Thỏi Bỡnh <b>Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2009-2010</b><sub>Môn:</sub><sub> </sub><b><sub>Sinh học</sub></b>
Thời gian làm bài: 150 phút <i>(khụng k thi gian giao )</i>


<i>(Đề gồm 02 trang)</i>


<b>A. Câu hỏi trắc nghiệm:</b><sub> (4,0 điểm - mỗi câu 0,25 điểm</sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


<b>Học sinh kẻ bảng theo mẫu sau vào bài làm. Chọn phơng án trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng.</b>
<b>Câu</b>


<b>hái</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Câu 1.</b> Đơn phân của các axít nuclêíc là


<b>A.</b> Nuclêíc. <b>B.</b> Nuclêôxôm. <b>C.</b> Nuclêôtít. <b>D.</b> Axít amin.


<b>Cõu 2.</b> C sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp độ tế bào là


<b>A.</b> AxÝt nuclªÝc. <b>B.</b> AxÝt amin. <b>C.</b> Prôtêin. <b>D.</b> Nhiễm sắc thể.


<b>Câu 3.</b> Nguyên nhân của hiện tợng thoái hóa giống là


<b>A.</b> S giao phn thc vật. <b>B.</b> Sự giao phối ngẫu nhiên ở động vật.


<b>C.</b> Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và <b>D.</b> Lai giữa các dòng thuần chủng.
giao phối gần ở động vật.



<b>Câu 4.</b> Để chắc chắn con lai đồng tính thì cơ thể mang lai có kiểu hình


<b>A.</b> Bè mang kiĨu h×nh lặn x mẹ mang kiểu hình lặn. <b>B.</b> Bè mang kiĨu h×nh tréi x mĐ mang kiĨu
h×nh tréi.


<b>C.</b> Bè mang kiĨu h×nh tréi x mẹ mang kiểu hình lặn. <b>D.</b> Bố mang kiểu hình lặn x mĐ mang kiĨu
h×nh tréi.


<b>Câu 5.</b> Căn cứ để phân biệt đột biến thành đột biến tự nhiên hay đột biến nhân tạo là


<b>A.</b> Tác nhân gây đột biến. <b>B.</b> Nguồn gốc các tác nhân sinh ra đột biến.


<b>C.</b> Sự biểu hiện đột biến có hại hay có lợi. <b>D.</b> Mức độ đột biến cao hay thấp.


<b>Câu 6.</b> Trong quá trình phát sinh giao tử đực ở thực vật có hoa, mỗi tế bào mẹ của tiểu bào tử phân chia bình thờng
cho số giao tử đực là


<b>A.</b> 2 giao tö. <b>B.</b> 4 giao tö. <b>C.</b> 8 giao tö. <b>D.</b> 12 giao tư.


<b>Câu 7.</b> Với những lồi sinh sản sinh dỡng và sinh sản vơ tính, cơ chế nào duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc tr ng
của lồi?


<b>A.</b> Nguyên phân. <b>B.</b> Giảm phân.


<b>C.</b> Giảm phân và thụ tinh. <b>D.</b> Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh


<b>Cõu 8.</b> S nhõn đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào ca chu k t bo?


<b>A.</b> Kỳ đầu. <b>B.</b> Kỳ giữa. <b>C.</b> Kỳ sau. <b>D.</b> Kỳ trung gian.



<b>Câu 9.</b> Dạng biến dị nào sau đây là nguồn nguyên liệu cho chọn giống?


<b>A.</b> Thờng biến. <b>B.</b> Đột biến. <b>C.</b> Biến dị tổ hợp. <b>D.</b> Biến dị di


truyền.


<b>Cõu 10.</b> Từ 15 tế bào sinh dục sơ khai của động vật, nguyên phân 5 lần liên tiếp. Tất cả các tế bào con đều
tham gia vào quá trình giảm phân tạo thành các tế bào trứng. Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 40% thì
số hợp tử tạo thành là:


<b>A.</b> 172 hỵp tư. <b>B.</b> 182 hỵp tư. <b>C.</b> 192 hợp tử. <b>D.</b> 196 hợp tử.


<b>Câu 11.</b> Trờng hợp nào sau đây tạo ra hợp tử phát triển thành ngời mắc hội chứng Đao?
<b>A.</b> Giao tử chứa NST 21 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thờng.


<b>B.</b> Giao tử không chứa NST 21 kết hợp với giao tư b×nh thêng.
<b>C.</b> Giao tư chøa 2 NST 21 kÕt hợp với giao tử bình thờng.
<b>D.</b> Giao tử chứa 2 NST 23 kết hợp với giao tử bình thờng.


<b>Cõu 12.</b> Cấp độ tổ chức nào dới đây phụ thuộc vào mụi trng rừ nht?


<b>A.</b> Cá thể. <b>B.</b> Quần thể. <b>C.</b> Quần x .<b>Ã</b> <b>D.</b> Hệ sinh thái.


<b>Cõu 13.</b> Nng lng khởi ngun để thực hiện một vịng tuần hồn vật chất từ


<b>A. </b>Thùc vËt. <b>B.</b> §éng vËt. <b>C.</b> KhÝ qun. <b>D.</b> ánh sáng mặt


trời.


<b>Câu 14.</b> Theo hình tháp sinh thái, tổng sinh khối của sinh vật lín nhÊt khi



<b>A.</b> Sinh vật đó càng gần sinh vật sản xuất. <b>B.</b> Sinh vật đó là sinh vật sản xuất.
<b>C.</b> Sinh vật đó là sinh vật tiêu thụ. <b>D.</b> Sinh vật đó càng xa sinh vật sản xuất.
<b>Câu 15.</b> Động vật ở môi trờng lạnh, để giữ nhiệt càng tốt cho cơ thể thì tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể / thể tích cơ thể


(S/V) ph¶i


<b>A.</b> B»ng 1. <b>B.</b> Cµng lín. <b>C.</b> Cµng nhá. <b>D.</b> Không ảnh


h-ởng.


<b>Cõu 16.</b> c im nào sau đây giúp cây sống ở vùng nhiệt đới hạn chế thốt hơi nớc khi trời nóng?
<b>A.</b> Số lợng lỗ khí của lá tăng lên nhiều. <b>B.</b> Lá tăng cờng tổng hợp diệp lục.
<b>C.</b> Lá tăng kích thớc và có bản lá rộng. <b>D.</b> Bề mặt lá có tầng cutin dy.


<b>B. Câu hỏi tự luận (16,0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thế nào là phép lai phân tích? Vì sao sử dụng phép lai phân tích lại phân biệt đợc hiện tợng di truyền
liên kết gen và di truyền phân ly c lp? Ly vớ d.


<b>Câu 2. (0,75 điểm)</b>


Mức phản ứng là gì? Vai trò của giống và biện pháp kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp.
<b>Câu 3. (1,5 điểm)</b>


Trình bày nguyên nhân của hiện tợng u thế lai. Nêu các phơng pháp chủ yếu tạo ra u thế lai ở vật
nuôi, cây trồng. Vì sao trong sản xuất nông nghiệp không sử dụng cơ thể lai F1 làm giống? Nêu phơng
pháp duy trì u thế lai ở cây trồng.


<b>Câu 4. (2,5 ®iĨm)</b>



ở cà chua gen A qui định quả đỏ, gen a qui định quả vàng. Khi cho các cây dị hợp Aa giao phấn thì
trong quần thể cây lai phát hiện cây có kiểu gen Aaa.


a) H y giải thích cơ chế hình thành cây có kiểu gen Aaa bằng 2 hiện t<b>ã</b> ợng biến dị. Biết rằng không có
hiện tợng biến đổi về cấu trúc nhiễm sắc thể.


b) Nêu đặc điểm của thể đa bội và ứng dụng của thể đa bội vào chọn giống.
<b>Câu 5. (1,5 điểm)</b>


Cho các quần thể: đại bàng, lúa, rắn, châu chấu, ếch.
a) Xây dựng 1 chuỗi thức ăn có đầy đủ các lồi trên.


b) Hủy mắt xích nào trong chuỗi thức ăn trên sẽ gây hậu quả lớn nhất? Vì sao?
c) Nêu các điều kiện để các quần thể đ cho to thnh mt qun x .<b>ó</b> <b>ó</b>


<b>Câu 6. (2,0 điểm)</b>


a) Các sinh vật cùng loài hỗ trợ và cạnh tranh nhau trong những điều kiện nào?


b) Trong thc tin sn xuất cần có biện pháp gì để giảm cạnh tranh làm giảm năng suất của vật ni, cây
trồng?


<b>C©u 7. (2,0 ®iĨm)</b>


Trên 1 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng có chứa 1 cặp gen dị hợp Bb, mỗi alen đều dài 5100Ao<sub>. Gen B</sub>
có tổng số liên kết hidrơ là 3600 liên kết, gen b có hiệu số % nuclêơtít loại Ađênin với 1 loại nuclêơtít
khơng bổ sung với nó bằng 30%.


a) Tính số nuclêôtít từng loại trong mỗi alen.



b) Khi cho cá thể có kiểu gen trên tự thụ phấn thì số nuclêôtít mỗi loại trong từng kiểu tổ hợp là bao
nhiêu?


<b>Câu 8. (3,0 điểm)</b>


mt loi thc vt, cho lai hai cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ với thân thấp, hoa trắng đợc F1 toàn
cây thân cao, hoa hồng. Cho lai F1 với 1 cây khác thu đợc F2 nh sau:


25 cây thân thấp, hoa trắng;
25 cây thân thấp, hoa đỏ;
49 cây thân thấp, hoa hồng;
75 cây thân cao, hoa trắng;
76 cây thân cao, hoa đỏ;
151 cây thân cao, hoa hồng.


a) Xác định qui luật di truyền của mỗi cặp tính trạng trên.


b) Xác định kiểu gen, kiểu hình của cây mang lai với F1 và viết sơ đồ lai từ P g F2.


Biết 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng trên nằm trên 2 cặp nhim sc th khỏc nhau.
Ht


<i>---Họ và tên thí sinh:</i>... <i>Số báo danh:</i>...


Hớng dẫn chấm và biểu điểm môn Sinh học


<i>(Gồm 05 trang)</i>


<b>I. Trắc nghiệm.</b><i>(4,0 điểm)</i>



<i>Mi cõu ỳng cho 0,25 điểm</i>


<b>C©u hái</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>II. Tự luận</b>.</i> (16 điểm)


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1.</b>


<i>(2,75)</i> a. Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xácđịnh kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn. 0,25đ
b. Việc sử dụng phơng pháp lai phân tích cho phép phân biệt đợc qui


luật liên kết gen và quy luật phân ly độc lập.


- Trong phép lai phân tích, cơ thể mang tính trạng lặn chỉ tạo ra 1
loại giao tử mang các gen lặn. Do đó tỉ lệ kiểu hình FB sẽ tùy thuộc


vào số loại giao tử của cá thể có kiểu hình trội mang lai. 0,5đ
- Nếu lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen phân li độc lập thỡ qua


giảm phân tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau và kết quả FB


bn loi kiu hình với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 0,5đ
* Ví dụ phân li độc lập ở u H Lan


P: hạt vàng, trơn x hạt xanh, nhăn


AaBb aabb



Gp: AB, Ab, aB, ab ab


FB kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1 aabb


kiểu hình: 1 hạt vàng, trơn : 1 hạt vàng, nhăn : 1 hạt xanh, trơn : 1 hạt xanh, nhăn.


0,5đ


- Nếu lai phân tích với cơ thể dị hợp 2 cặp gen mà kÕt qu¶ FB chØ thu


đợc 2 loại kiểu hình theo tỉ lệ 1:1 thì cơ thể di hợp 2 cặp gen chỉ tạo
ra 2 loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau g 2 cặp gen trên cùng nằm trên 1
cặp NST và di truyền liên kết với nhau.


0,5®
* VÝ dụ liên kết gen ở ruồi giấm


P: thân xám, cánh dài x thân đen, cánh cụt


BV bv


bv bv


Gp: BV , bv bv


FB kiÓu gen: 1 BV ; 1 bv


bv bv



kiểu hình: 1 thân xám cành dài ; 1 thân đen cánh cụt


0,5đ


<i>Nu hc sinh ly c cỏc ví dụ khác nhng vẫn đúng bản chất của 2</i>
<i>qui luật di truyền trên vẫn đợc điểm tối đa</i>


<b>C©u 2.</b>
<i>(0,75đ)</i>


a. Mức phản ứng: Là giới hạn thờng biến của 1 kiểu gen (hoặc 1 gen


hay nhóm gen) trớc môi trờng khác nhau. 0,25đ
b. Vai trò của giống và biện ph¸p kÜ thuËt


- Giống (kiểu gen) qui định mức phản ng (gii hn nng sut) trc


điều kiện môi trờng khác nhau 0,25®


- Biện pháp kĩ thuật (mơi trờng): Qui định năng suất cụ thể (kiểu
hình) trong mức phản ứng do kiểu gen qui định. Cùng 1 giống nếu
biện pháp kĩ thuật chăm sóc tốt cho năng suất cao, biện pháp k thut
khụngn tt cho nng sut thp.


0,25đ


<b>Câu 3.</b>


<i>(1,5đ)</i> + Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai: ở cơ thể lai Fcác gen trội có lợi của bố và mẹ. 1 có sự tập trung 0,25đ
+ Phơng pháp chủ yếu tạo u thế lai ở cây trồng là lai khác dòng, lại



khác thứ. 0,25đ


+ Phơng pháp chủ yếu tạo u thế lai ở vật nuôi là lai kinh tế. 0,25đ
+ Không dùng F1 làm giống vì cơ thể lai F1 có các cặp gen dị hợp.


Nếu sử dụng F1 làm giống thì các thế hệ sau tỉ lệ kiểu gen dị hợp


gim dn, kiu gen ng hp tng dn g u thế lai giảm dần. 0,5đ
+ Để duy trì u thế lai ở cây trồng, ngời ta thờng dựng phng phỏp


nhân giống vô tính (giâm, chiết, ghép, vi nhân giống...). 0,25đ
<b>Câu 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


trờng hợp: là cơ thể (2n+1) thể 3 nhiễm;
là cơ thể (3n) thể tam bội.
- Cơ chế hình thành thể (2n+1) Aaa:


Trong quá trình phát sinh giao tử, 1 cơ thể mang lai cặp NST chứa
cặp gen Aa không phân li tạo thành giao tử (n+1). Giao tử này kết hợp
với giao tử bình thờng (n) tạo thành hỵp tư (2n+1) g thĨ 3 nhiƠm.


* Sơ đồ lai


P: Aa (2n) x Aa (2n)


Gp: Aa(n+1) ; O (n-1) A(n) ; a (n)
F1



Aaa (2n+1)


0,5đ


- Cơ chế hình thành thể tam bội (3n) Aaa:


Trong quá trình phát sinh giao tử 1 cơ thể mang lai tất cả các cặp
NST không phân li tạo giao tử (2n). Giao tử đó kết hợp với giao tử
bình thờng (n) hình thành hợp tử (3n) g thể tam bội.


0,5®


* Sơ đồ lai


P: Aa (2n) x Aa (2n)


Gp: Aa(2n) A(n) ; a (n)


F1


Aaa (3n)


0,5đ


+ Đặc điểm của cơ thể đa bội: số lợng NST và hàm lợng ADN tăng,
quá trình tổng hợp các chất hữu cơ tăng, kích thớc tế bào và cơ quan
sinh dỡng lớn, sinh trởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt g


năng suất cao.



0,25đ
+ ứng dụng: Tạo giống cây trồng thu hoạch cơ quan sinh dỡng có


năng suất cao, tạo quả không hạt. 0,25đ


<b>Câu 5.</b>


<i>(1,5)</i> a. Xây dựng chuỗi thức ăn:lúa g châu chấu g ếch g rắn g đại bàng. 0,25đ
b. Hủy diệt mắt xích lúa sẽ gây hậu quả lớn nhất 0,25đ
Vì: lúa (sinh vật sản xuất) là mắt xích đầu tiên cung cấp chất dinh


d-ìng... 0,25®


c. Điều kiện để các quần thể đã cho tạo thành 1 quần xã:


- Cùng sống trong một khoảng không gian xác định 0,25đ
- Cùng sống trong một thời điểm nhất định 0,25đ
- Có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau 0,25đ
<b>Câu 6.</b>


<i>(2,0đ)</i> a. + Các sinh vật cùng loài hỗ trợ nhau trong các trờng hợp: điềukiện môi trờng thuận lợi (nơi ở rộng rãi, thức ăn dồi dào, tỉ lệ đực cái


phï hỵp) 0,25®


+ Các sinh vật cùng lồi cạnh tranh nhau trong trờng hợp: điều kiện
sống bất lợi: nơi ở chật hẹp, thức ăn cạn kiệt, tỉ lệ đực cái khơng phù


hỵp... 0,25®



b. Trong sản xuất để hạn chế cạnh tranh cần:
+ Trồng trọt:


- Trồng luân canh, xen canh 0,25đ


- Trồng với mật độ thích hợp, chủ động tỉa tha 0,25đ


- Chăm sóc tốt 0,25đ


+ Chăn nuôi:


- Kết hợp nuôi nhiều loài có nhu cầu sống khác nhau trong cùng


môi trờng sống 0,25đ


- Ni với mật độ thích hợp, chủ động tỏch n 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 7.</b>


<i>(2,0đ)</i> a. Tính tổng số nu từng loại trong mỗi alen


- Tổng số nu của mỗi alen =



o


o
5100A



x2 3000 nu


3, 4A


0,25đ
- Số nuclêôtít từng loại trên alen B là:


2A 2G 3000 (1)
2A 3G 3600 (2)










Giải hƯ g G X 600(nu)


A T 900(nu)
 


 

0,25®


- Số nuclêôtít từng loại trên alen b là:
%A %G 50%



%A %G 30%


 





 




Gi¶i hƯ g %A %T 40% A T 1200(nu)


%G %X 10% G X 300(nu)


  





0,25đ


b. Cá thể mang kiĨu gen trªn tù thơ phÊn:


P: Bb x Bb


Gp: B, b B, b



F1 1BB : 2Bb : 1bb


g Cã 3 kiĨu hỵp tư tạo thành: BB, Bb, bb


0,5đ
- Số nu mỗi loại của hợp tử BB là:


A T 900x2 1800(nu)
G X 600x2 1200(nu)







0,25đ
- Số nu mỗi loại của hợp tử Bb là:


A T 900 1200 2100(nu)
G X 600 300 900(nu)


   


   

0,25®
- Sè nu mỗi loại của hợp tử bb là:


A T 1200x2 2400(nu)


G X 300x2 600(nu)


  


  

0,25®


<b>Câu 8.</b> a. Xác định quy luật di truyền của mỗi cặp tính trạng
<i>(3,0đ)</i> - Tính trạng màu sắc hoa:


P t/c hoa đỏ x hoa hồng g F1 100% hoa hng


g Tính trạng màu sắc hoa di truyền trội lặn không hoàn toàn. 0,25đ
- Tính trạng chiều cao cây:


P t/c th©n cao x th©n thÊp g F1 100% thân cao


g tính trạng chiều cao cây PT trội - lặn hoàn toàn.. 0,25đ
b.


- Quy c gen:
A thân cao
a thân thấp
BB hoa đỏ
Bb hoa hồng
bb hoa trắng


0,25®



Theo giả thiết hai cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp


NST khác nhau g 2 tính trạng trên di truyền phân ly độc lập 0,25đ
- P t/c thân cao, hoa đỏ x thân thấp, hoa trắng


F1 100% th©n cao hoa hồng g F1 dị hợp về 2 cặp gen (AaBb) 0,25đ


- Xét tính trạng chiều cao cây:


cao 75 76 151 3 Aa x Aa


thâp 25 25 49 1


 


 


(1)


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 : 2 : 1 g Bb x Bb (2)
Từ (1) và (2) g Cây mang lai với cây F1 cã kiÓu gen AaBb


g (thân cao, hoa hồng) 0,25đ
* Sơ đồ lai



P: t/c thân cao, hoa đỏ x thân thấp, hoa trắng


AABB aabb


Gp: AB ab


F1


AaBb x AaBb


(th©n cao, hoa hång) (th©n cao, hoa hång)


GF1 AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab


0,25®


F2: Học sinh lập khung Pennét và viết tổ hợp đúng 0,25đ


TØ lÖ kiÓu gen F2: TØ lƯ kiĨu h×nh:


1 AABB
2 AaBB
2 AABb
4 AaBb
1 aaBB
2 aaBb
1 AAbb
2 Aabb
1 aabb



- Viết tỉ lệ kiểu gen đúng.
- Viết tỉ lệ kiểu hình đúng.


0,25đ
0,25đ
3 thân cao, hoa đỏ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×