Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

ngµy so¹n gi¸o ¸n sinh häc 8 tuaàn 1 tieát 1 bài mở đầu a muïc tieâu hoïc sinh neâu roõ ñöôïc muïc ñích nhieäm vuï vaø yù nghóa cuûa moân hoïc xaùc ñònh vò trí cuûa con ngöôøi trong töï nhieân neâu ñ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.39 KB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần:1-Tiết:1</b></i>


Bài mở đầu


A. <b>MỤC TIÊU</b>:


-Học sinh nêu rõ được mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của mơn học.
-Xác định vị trí của con người trong tự nhiên.


-Nêu được các phương pháp học tập đặc thù của môn học.


B. <b>PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, trực quan, làm việc với SGK, thông báo.</b>
C. <b>PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ : Tranh vẽ hình 1-3, SGK </b>


D. <b>TIẾN TRÌNH</b>:
<b>I.ỔN ĐỊNH LỚP</b>:
<b>II.KIỂM TRA </b>BAØI<b> CŨ : </b>


<b>III.GIẢNG BAØI MỚI:</b>


<b>1.GIỚI THIỆU BAØI : GV cho HS trả lời 2 câu hỏi SGK. Bài hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu</b>
vị trí của con người trong tự nhiên, nhiệm vụ của môn Cơ thể người và vệ sinh, cũng như phương
pháp học môn này.


2.CÁC HOẠT ĐỘNG:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: tìm hiểu vị trí của con người trong tự nhiên:</b></i>


GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
trả lời câu hỏi  SGK:



?Đặc điểm cơ bản để phân biệt
người với động vật là gì? GV phân tích,
chỉnh lý và cho HS nêu ra đáp án.


Một vài HS (do GV chỉ định) phát biểu ý
kiến, các em khác nhận xét boå sung.


Đáp án:


-Đặc điểm cơ bản để phân biệt người với
động vật:


+Sự phân hóa của bộ xương phù hợp với
chức năng lao động bằng 2 tay và đi bằng hai
chân.


+Nhờ lao động có mục đích con người bớt
lệ thuộc vào thiên nhiên.


+Có tiếng nói, chữ viết, có tư duy trừu
tượng và hình thành ý thức.


+Biết dùng lửa để nấu chính thức ăn.
+Não phát triển, sọ lớn hơn mặt.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của mơn học cơ thể người và vệ sinh:</b></i>


GV cho HS nghiên cứu thông tin
SGK để trả lời câu hỏi:



?Mục đích của môn học cơ thể
người và vệ sinh là gì? GV chỉnh lý, bổ
sung và hướng dẫn HS nêu ra đáp án.


HS thảo luận nhóm và cử đại diện trả lời
câu hỏi.


Đáp án:


-Môn học này cung cấp những kiến thức
về cấu tạo và chức năng của cơ thể người
trong mối quan hệ với con người; những hiểu
biết về phòng chống bệnh tật và rèn luyện
thân thể .


Một vài HS trả lời câu hỏi các HS khác
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV cho HS quan sát tranh phóng to
hình 1.1-3 SGK và bằng hiểu biết để có
thể trả lời câu hỏi  SGK. GV nhận xét
bổ sung và xác định nội dung trả lời
đúng.


-Những hiểu biết về cơ người và vệ sinh có
liên quan đến nhiều ngành nghề trong xã hội
như y học, giáo dục học, TDTT, hội họa, thời
trang…


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phương pháp học tập mơn cơ thể người và vệ sinh:</b></i>



GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
để trả lời câu hỏi:


?Dựa và đặc điểm và nhiệm vụ của
môn học, hãy đề xuất các phương pháp
để học tốt môn học.


GV nhận xét và hướng dẫn HS nêu
đúng các biện pháp đó là:


HS đọc thơng tin SGK, thảo luận nhóm và
cử đại diện phát biểu.


Đáp án:


-Để học tốt môn cơ thể người và vệ sinh,
cần áp dụng các phương pháp: quan sát
tranh, mơ hình, tiêu bản, mẫu ngâm…thí
nghiệm: HS tự làm hoặc GV biểu diễn.
-Vận dụng kiến thức, kỹ năng để giải quyết
những tình huống xảy ra trong đời sống.
<b>3.TỔNG KẾT:</b>


GV cho HS đọc ghi nhớ ở cuối bài.


<b>IV.KIỂM TRA: HS trả lời các câu hỏi SGK cuối bài này.</b>
<b>V.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ:</b>


Học thuộc và ghi nhớ phần cuối bài.


Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.


Tự xác định cho bản thân phương pháp học tập bộ mơn.
<b></b>


<i><b>------Tuần:1-Tiết:2</b></i>


BÀI 2 : CH

<b>ƯƠ</b>

NG I KHÁI QUÁT V C TH NG

<b>Ề Ơ</b>

<b>Ể</b>

<b>ƯỜ</b>

I



<b>A.MỤC TIÊU</b>:


-Học sinh kể được tên và xác định được vị trí các cơ quan trong cơ thể người.


-Giải thích được vai trị của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hòa hoạt động của các cơ
quan.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, làm việc với SGK, thơng báo.</b>
<b>C.PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ: Tranh vẽ hình 2.1-3, SGK </b>


<b>D.TIẾN TRÌNH</b>:
<b>I.ỔN ĐỊNH LỚP</b>:
<b>II.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


<b>1)Trình bày những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể người và động vật thuộc</b>
<b>lớp Thú?</b>


<b>2)Hãy cho biết những lợi ích của việc học tập môn học “Cơ thể người và vệ sinh”.</b>
<b>ĐÁP ÁN:</b>


1)Giống nhau: Có lơng mao, đẻ con, có tuyến sữa và nuôi con bằng sữa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2)Môn học giúp ta tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và chức năng sinh lý của cơ thể từ cấp độ tế bào
đến cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể, trong mối quan hệ với môi trường cùng với những cơ chế điều
hịa các q trình sống. Từ đó đề ra các biện pháp rèn Luyện thân thể, bảo vệ sức khỏe, giúp ta có
hiểu biết khoa học để có ý thức và hành vi bảo vệ mơi trường.


<b>III.GIẢNG BAØI MỚI:</b>


<b>1.GIỚI THIỆU BAØI : GV nêu tất cả các hệ cơ quan mà HS sẽ nghiên cứu trong suốt năm</b>
học. Để có khái niệm chung, bài hơm nay chỉ giới thiệu một cách khái quát về cơ thể người.


<b>2.CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo cơ thể người:</b></i>


<b>1)Các phần cơ thể:</b>


GV u cầu HS quan sát tranh phóng
to hình 2.1-2SGK để trả lời các câu hỏi 
SGK:


?Cơ thể người được bao bọc bởi cơ
quan nào?


?Cơ thể người được chia làm mấy
phần?


?Khoang bụng và khoang ngực được
ngăn cách bởi cơ quan nào?



?Các cơ quan nằm trong khoang ngực
và khoang bụng?


GV nhận xét, bộ sung và chốt lại (nêu
đáp án).


<b>2)Các hệ cơ quan:</b>


GV thơng báo: Cơ thể người có nhiều
hệ cơ quan.


Mỗi hệ cơ quan gồm nhiều cơ quan cùng
phối hợp hoạt động để thực hiện một
chức năng nhất định. GV nhận xét, chỉnh
sửa và chính xác hóa kết quả bảng điền


HS thảo luận nhóm và cử đại diện
nhóm trình bày câu trả lời, các nhóm khác,
nhận xét, bổ sung cho từng câu hỏi.


Đáp án:


-Cơ thể người được da bao bọc, da có
các sản phẩm như: tóc, lơng, móng..


-Cơ thể người được chia làm 3 phần:
đầu, thân và tay chân.


-Khoang ngực và khoang bụng được


ngăn cách bởi cơ hoành.


Khoang ngực chứa tim, phổi; khoang
bụng chứa dạ dày, ruột, gan, tụy, thận,
bóng đái và các cơ quan sinh dục.


HS đọc thông tin SGK mục I.2 và dựa
vào hiểu biết đã có để thực hiện lệnh 
SGK.


Một vài HS trình bày kết quả điền
bảng, các HS khác nhận xét, bổ sung.


Đáp án:


<b>Các hệ cơ quan trong cơ thể người.</b>
<b>Hệ cơ quan</b> <b>Các cơ quan trong từng<sub>hệ cơ quan</sub></b> <b>Chức năng của hệ cơ quan</b>
Hệ vận động Cơ và xương Vận động cơ thể.


Hệ tiêu hóa và các tuyến tiêu hóaMiệng, ống tiêu hóa dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể, hấp thụ chấtTiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất
dinh dưỡng.


Hệ tuần hoàn Tim và hệ mạch các tế bào và vận chuyển chất thải, CO2 từ tếVận chuyển các chất dinh dưỡng, oxi tới
bào tới cơ quan bài tiết.


Hệ hô hấp quản, khí quản, phế quảnMũi, họng, thanh
và 2 lá phổi.


Thực hiện trao đổi khí O2 và CO2 giữa cơ
thể và mơi trường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bóng đái.


Hệ thần kinh <sub>dây thần kinh.</sub>Não, tủy sống và các <sub>môi trường, điều hòa hoạt động các cơ quan</sub>Tiếp nhận và trả lời các kích thích của
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi của 


SGK: Ngoài các hệ cơ quan nêu trên,
trong cơ thể cịn có hệ cơ quan nào?
GV nhận xét, xác nhận những nội dung
đúng và hướng dẫn HS rút ra đáp án.


Một vài HS trả lời, các em khác nhận
xét, bổ sung.


Đáp án: Ngoài các cơ quan nêu trên trong
cơ thể người cịn có da, các giác quan, hệ
nội tiết và hệ sinh dục.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự hối hợp hoạt động của các cơ quan:</b></i>


-GV yêu cầu HS dựa vào thông tin SGK
để thực hiện  SGK.


-GV thông báo: Các cơ quan trong cơ thể
phối hợp hoạt động một cách chặt chẽ,
đảm bảo tính thống nhất của cơ thể. Sự
thống nhất đó được thực hiện bằng cơ chế
thần kinh và thể dịch.


-HS thực hiện  SGK, một vài HS phát


biểu câu trả lời, các HS khác bổ sung.


<b>Đáp án:</b>


Các mũi tên nói lên sự phối hợp hoạt động
của các hệ cơ quan trong cơ thể người dưới
sự điều khiển của hệ thần kinh và hệ nội
tiết.


<b>3.TỔNG KẾT:</b>


GV cho HS đọc ghi nhớ ở cuối bài.


<b>IV.KIỂM TRA: HS trả lời các câu hỏi SGK cuối bài này.</b>
<b>V.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ:</b>


Học thuộc và ghi nhớ phần cuối bài.
Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.


Lấy ví dụ về sự phối hợp hoạt động của các hệ cơ quan trong cơ thể.
Hãy chứng minh cơ thể người là một khối thống nhất.


<b></b>


<i><b>------Ngaøy . . . tháng . . . năm . . . </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tuần:2-Tiết:3</b></i>


<b>BÀI 3: TẾ BÀO</b>




<b>A.MỤC TIÊU:</b>


-Học sinh trình bày được cấu trúc cơ bản của tế bào bao gốm: màng sinh chất,
chất tế bào (lưới nội chất, ribôxôm, ti thể, bộ máy gôn gi, trung thể), nhân (nhiễm sắc
thể, nhân con).


HS phân biệt từng chức năng cấu trúc của tế bào. HS chứng minh được tế bào là
đơn vị chức năng của cơ thể.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, làm việc với SGK, thơng báo.</b>


<b>C.PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ: Tranh vẽ hình 3.1-2, bảng 3.1 SGK. HS chuẩn bị bảng trang 13</b>
SGK.


<b>D.TIẾN TRÌNH:</b>
<b>I.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>II.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


1)Cơ thể người gồm mấy phần, là những phần nào, phần thân chứa những cơ
quan nào?


2)Bằng một ví dụ , em hãy phân tích vai trị của hệ thần kinh trong sự điều
hòa hoạt động của các hệ cơ quan trong cơ thể?


<b>ĐÁP ÁN:</b>


1)Cơ thể người gồm 3 phần: đầu, thân và tay chân. Phần thân gồm có khoang ngực chứa:
tim, phổi và khoang bụng chứa: dạ dày, gan, tụy, thận, ruột, bóng đái, cơ quan sinh dục…



2)Khi chạy hệ vận động làm việc với tốc độ lớn lúc đó các hệ cơ quan khác cũng tăng
cường hoạt động: nhịp tim tăng, mạch dãn, thở nhanh và sâu, mồ hôi tiết ra nhiều. Điều đó chứng
tỏ các cơ quan trong cơ thể hoạt động phối hợp nhau dưới sự điều khiển của hệ thần kinh..


<b>III.GIẢNG BAØI MỚI:</b>


<b>1.GIỚI THIỆU BAØI: Tế bào là đơn vị cơ sở cấu tạo nên mọi cơ quan, bộ phận trong cơ thể</b>
người, tế bào có cấu trúc và chức năng như thế nào? Bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu cấu
trúc,chức năng và hoạt động sống của thế bào.


2.CÁC HOẠT ĐỘNG:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo tế bào:</b></i>


GV cho HS thực hiện  SGK.


GV nhận xét,hướng dẫn HS quan sát
xác định đúng các thành phần cấu tạo
của tế bào.


GV mở rộng kiến thức: màng sinh chất
có các lỗ nhỏ đảm bảo mối liên hệ giữa
máu, nước mô. Chất tề bào chứa nhiều
bào quan, trong nhân có chứa NST
(AND), AND qui định thành phần và cấu
trúc của prơtêin đặc trưng cho lồi.


HS quan sát tranh phóng to hình 3.1
SGK, một vài HS nêu thành phần cấu tạo


của tế bào.


HS thảo luận chú thích đúng hình, một
HS trình bày, các em khác lắng nghe, nhận
xét, bổ sung….


<b>Đáp án:</b>


Thành phần cấu tạo cơ bản của tế bào gồm:
màng sinh chất, chất tế bào (lưới nội chất, ti
thể, ribôxôm, bộ máy Gôn gi, trung thể…..)
và nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV yêu cầu HS đọc bảng 3.1 SGK
và nêu lên những chức năng cho từng
bào quan trong tế bào?


GV giải thích và chính xác hóa kiến
thức như bảng 3.1 SGK.


GV cho HS thực hiện  SGK và cần
lưu ý dịng in nghiêng trong bảng nói lên
từng chức năng cho từng bộ phận tế
bào.


GV nhận xét và hướng dẫn HS đưa ra
đáp án đúng.


HS đọc bảng 3.1 SGK, một vài HS
trả lời câu hỏi, các em khác nhận


xét, bổ sung.


HS thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện
nhóm phát biểu câu trả lời.


<i><b>Đáp án:</b></i>


Màng sinh chất điều chỉnh sự vận
chuyển vật chất vào trong tế bào và
ra tế bào để cung cấp nguyên liệu và
loại bỏ chất thải.


Chất tế bào thực hiện trao đổi chất.
Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế
bào.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu thành phần hóa học của tế bào:</b></i>


GV hướng dẫn HS đọc thông tin
SGK để trả lời các câu hỏi;


?Thành phần hòa học của tế bào
gồm những phần nào?


GV nhận xét và chính xác hóa đáp
án.


?Em có nhận xét gì về thành phần hóa
học trong tế bào và những nguyên tố
hóa học có trong tự nhiên. Điều đó nói


lên gì?


Một vài HS được GV chỉ định trình bày
về thành phần hóa học của tế bào.


Thành phần hóa học của tế bào gồm:
chất hữu cơ và chất vô cơ.


-Chất hữu cơ: protein, gluxít, lipid và a
xít nucleic (AND, ARN).


-Chất vô cơ: Canxi, Kali, Natri, sắt,
đồng, nước….


HS thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày
câu trả lời, các nhóm khác bổ sung.


Các nguyên tố hóa học trong tế bào cũng là
các nguyên tố có trong tự nhiên. Giữa cơ thể
người và mơi trường có liên hệ nhau.


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu hoạt động sống của tế bào:</b></i>


GV cho HS thực hiện  SGK và gợi
ý HS trả lời câu hỏi:


?Các hoạt động sống của tế bào là
gì?


?Có phải tế bào là đơn vị chức


năng của cơ thể sống?


HS quan sát tranh phóng to hình 3.2
SGK, thảo luận nhóm và cử đại diện trả lời
2 câu hỏi, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Tế bào tham gia các hoạt động sống là:
trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản và cảm
ứng. Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể
vì: tế bào thực hiện trao đổi chất với môi
trường trong cơ thể. Sự sinh trưởng, sinh sản,
cảm ứng là cơ sở để cơ thể sinh trưởng, sinh
sản và cảm ứng.


3.Tổng kết:


GV cho HS đọc ghi nhớ SGK.
IV.Kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

V.Hướng dẫn học ở nhà:


Học bài theo vở ghi và tóm tắt SGK.
Trả lời các câu hỏi trong SGK ở cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tuần:2-Tiết:4</b></i>


<b>BÀI 3: MÔ</b>



<b>A.MỤC TIÊU:</b>


Học sinh trình bày được khái niệm mơ. Phân biệt được các loại mơ chính và chức


năng của các loại mơ đó.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, làm việc với SGK, thơng báo.</b>


<b>C.PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ: Tranh vẽ hình 4.1-4, bảng trang 17 SGK. HS chuẩn bị bảng trang</b>
17 SGK.


<b>D.TIẾN TRÌNH:</b>
<b>I.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>II.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


1)Hãy nêu cấu tạo hiển vi của tế bào?


2)Hoạt động sống của tế bào thể hiện ở những điểm nào?


<b>ĐÁP ÁN:</b>


1)Cấu tạo hiển vi của tế bào gồm: màng tế bào (màng sinh chất), chất tế bào: lưới nội chất,
ribôxôm, trung thể, ti thể, bộ máy Gôngi….và nhân.


2)Đặc điểm sống của tế bào thể hiện bằng: trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng.
<b>III.GIẢNG BAØI MỚI:</b>


<b>1.GIỚI THIỆU BAØI: Trong cơ thể người có nhiều loại tế bào với chức năng khác nhau.</b>
mỗi tế bào thực hiện hiện một chức năng nhất định được gọi là mơ. Vậy mơ là gì? Bài hôm nay
giúp các em nghiên cứu kỉ các loại mô trong cơ thể người.


2.CÁC HOẠT ĐỘNG:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm mô:</b></i>


GV yêu cầu HS thực hiện 
mục I SGK.


GV nhận xét, bổ sung và gợi ý
HS rút ra đáp án của 2 câu hỏi
đó.


<b>I.Khái niệm mô:</b>


HS nhiên cứu thơng tin mục I SGK, thảo luận
nhóm và cử đại diện trả lời 2 câu hỏi của  mục I
SGK, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


Trong cơ thể người có nhiều loại tế bào với hình
dạng, kích thước khác nhau như: tế bào biểu bì, tế
bào tuyến, tế bào cơ, tế bào thần kinh…


Mô là tập hợp những tế bào chuyên hóa có cấu
tạo giống nhau, đảm nhiệm những chức năng nhất
định


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại mô:</b></i>


GV cho HS quan sát tranh
phóng to hình 4.1 SGK, trả lời
câu hỏi.



?Em có nhận xét gì về sự
sắp xếp của các loại mơ
biểu bì?


GV nhận xét và nêu đáp án


<b>II)Các loại mơ:</b>
<b>1)Mơ biểu bì:</b>


Một vài HS (do GV chỉ định) trả lời câu hỏi, các
em khác bổ sung.


<b>Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV cho HS quan sát tranh
phóng to hình 4.2 SGK, nêu tên
các loại mơ liên kết.


GV thông báo: Mô liên kết
gồm các tế bào liên kết nằm rải
rác trong chất nền, có thể có các
sợi đàn hồi như các sợi liên kết ở
da….có chức năng tạo ra bộ khung
của cơ thể, neo giữ các cơ quan
hoặc chức năng đệm.


GV nêu câu hỏi vận dụng:
?Máu thuộc loại mơ gì? Giải
thích?



GV nhận xét, giải thích và
giúp HS nêu ra đáp án.


GV cho HS qua sát tranh
phóng to hình 4.3 SGK, trả lời
các câu hỏi:


?Đặc điểm chung của các loại
mơ cơ là gì?


?Sự khác nhau giữa các loại
mô cơ?


GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:


?Nôron thần kinh gồm mấy
phần?


GV nhận xét và chính xác
hóa kiến thức.


GV nhấn mạnh: mô thần kinh
gồm hai loại tế bào (tế bào thần
kinh gọi là nơron và tế bào thần
kinh đệm).


Nơron là loại tế bào chun
hóa cao (Khơng có khả năng sinh
sản) vừa có tính hưng phấn (tạo


ra xung thần kinh), vừa có khả
năng dẫn truyền và ức chế xung
thần kinh.


thụ và tiết.


<b>2)Mô liên kết:</b>


Một vài nhóm (do GV chỉ định) nêu tên các mơ
liên kết, các nhóm khác bổ sung để cùng xây dựng
đáp án (dưới sự hướng dẫn của GV)


<b>Đáp án:</b>


Các loại mô liên kết gồm: mô sợi, mô sụn, mô
xương và mô mỡ.


HS suy nghĩ, một vài em trả lời các em khác bổ
sung.


<b>Đáp án:</b>


Máu thuộc mô liên kết vì huyết tương của máu
là chất cơ bản là chất lỏng cơ bản phù hợp với chức
năng vận chuyển chất dinh dưỡng và chất thải.


<b>3.Mô cơ:</b>


HS thảo luận nhóm và cử đại diện trả lời câu
hỏi. Dưới sự hướng dẫn của GV, các nhóm khác


nhận xét, bổ sung, đưa ra đáp án.


<b>Đáp án:</b>


Các tế bào cơ đều dài và có chức năng co dãn
tạo nên sự vận động.


Mô cơ vân có tế bào dài, chứa nhiều nhân, có
vân ngang, gắn với xương. Mơ cơ trơn có tế bào
hình thoi, có một nhân, tạo nên các thành phần nội
quan (dạ dày, mật, bóng đái..).


Mơ cơ tim có tế bào dài, phân nhánh, chứa
nhiều nhân, tạo nên thành tim.


<b>4.Mô thần kinh:</b>


HS quan sát tranh phóng to Hình 4.4 SGK, đọc
thơng tin, một vài HS trả lời câu hỏi, các em khác
bổ sung.


<b>Đáp án:</b>


Nơron gồm có thân (chứa nhân) từ thân phát ra
nhiều tua ngắn phân nhánh gọi là sợi nhánh và một
tua dài là sợi trục. Diện tiếp xúc giữa đầu mút của
nơron này với nơron kế tiếp gọi là xináp.


HS suy nghĩ, thảo luận nhóm và cử đại diện trả
lời câu hỏi, các nhóm khác bổ sung.



<b>Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV nêu câu hỏi: Chức năng
của mơ thần kinh là gì?


GV nhận xét, phân tích và chốt
lại.


và sự thích ứng với mơi trường.


3.Tổng kết:GV cho HS đọc ghi nhớ SGK.
IV.Kiểm tra:


1.HS so sánh mô biểu bì và mơ liên kết về vị trí của chúng trong cơ
thể và sự sắp xếp tế bào trong hai loại mơ đó?


2.Cơ vân, cơ trơn và cơ tim có gì khác nhau về cấu tạo, sự phân bố trong cơ thể
và khả năng co dãn?


3.So sánh 4 loại mô theo mẫu bảng 4, trang 17 SGK.
V.Hướng dẫn học ở nhà:


Học bài theo vở ghi và tóm tắt SGK.
Trả lời các câu hỏi trong SGK ở cuối bài.
Làm bài tập bảng 4 trang 17 SGK


Xem bài tiếp theo. Mỗi nhóm chuẩn bị một con ếch hoặc một miếng thịt lợn nạc
tươi.



<b></b>


<i><b>------Ngày . . . tháng . . . năm . . . </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tuần:3-Tiết:5</b></i>


<b>BÀI 5: THỰC HÀNH: </b>


<b>QUAN SÁT TẾ BÀO VÀ MƠ</b>



<b>A.MỤC TIÊU:</b>


-Học sinh chuẩn bị được tiêu bản tạm thời mô cơ vân. Quan sát và vẽ hình
các tế bào trong các tiêu bản đã làm sẵn: mơ biểu bì, mơ sụn, mơ xương, mơ cơ trơn,
phân biệt các bộ phận chính của tế bào gồm: màng sinh chất, chất tế bào và nhân.


-HS phân biệt các loại mô.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP: Thực hành, đàm thoại, trực quan. </b>
<b>C.PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ: </b>


-GV chuẩn bị dụng cụ thực hành như đã nêu trong SGK trang 18.
-HS: mỗi nhóm chuẩn bị 1 con ếch hoặc một miếng thịt lợn nạc, tươi.
<b>D.TIẾN TRÌNH:</b>


<b>I.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>II.KIỂM TRA BÀI CŨ: Kiểm tra các vật HS</b>
<b>III.GIẢNG BAØI MỚI:</b>


<b>1.GIỚI THIỆU BAØI: </b>



-Nêu đặc điểm các loại mô. Để thấy rõ đặc điểm của các loại mô ta làm tiêu bản và quan
sát các loại mơ dưới kính hiển vi.


2.CÁC HOẠT ĐỘNG:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Làm tiêu bản và quan sát tế bào mơ cơ vân:</b></i>


<b>1.Làm tiêu bản mô cơ vân:</b>


GV hướng dẫn HS tiến hành các
bước thực hành như SGK. GV lưu ý
HS khi làm tiêu bản.


-Dùng kim mũi nhọn khẽ rạch bao cơ
theo chiều dọc bắp cơ, ngón tay cái và
ngón tay trỏ đặt bên mép rạch, rồi ấn nhẹ
làm lộ các tế bào cơ (hình sợi mảnh).


-Ly kim mũi mác gạt nhẹ cho các tế
bào cơ tách khỏi bắp cơ dính vào bản
kính.


2.Quan sát tế bào mô cơ vân:


GV hướng dẫn HS chuyển vật
kính, chỉnh kính để quan sát với độ
phóng đại lớn dần.



GV gợi ý HS trong quan sát để phân biệt
được: màng, chất tế bào, vân ngang và
nhân của tế bào.


HS cử đại diện nhóm tiến hành làm tiêu
bản như SGK.


HS sau khi đã có tế bào cơ trên bản
kính, nhỏ dung dịch sinh lý 0,65% NaCl rồi
đậy lam kính để quan sát tế bào dưới kính
hiển vi.


Chú ý đặt lam kinh sao cho không có
bọt khí.


Có thể nhỏ thêm một giọt axít acetic để
nhìn cho rõ.


HS điều chỉnh kính hiển vi quan sát tiêu
bản sao cho thấy tế bào cơ vân rõ nhất.


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát tiêu bản các loại mô khác:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

biểu bì, mô sụn, mô xương, mô cơ trơn


dưới kính hiển vi và trình bày kết quả. tiến hành quan sát, cử đại diện báo cáo kếtquả, các nhóm khác bổ sung và xác định
thành phần các loại mô được quan sát
<b>3.Tng kết:</b>


GV cho HS trình bày tóm tắt phương pháp làm tiêu bản.


IV.Kiểm tra:


GV u cầu HS vẽ hình các loại mơ đã quan sát.
V.Hướng dẫn học ở nhà:


Ôn lại các bài đã học, đặc biệt chú ý mô thần kinh.


HS nắm vững cấu tạo và chức năng của nơron để chuẩn bị học bài sau.
<b></b>


<i><b>------Ngaøy . . . tháng . . . năm . . . </b></i>


<b>Duyeọt cuỷa TBM</b>


<i><b>Ngày soạn: 29.8.06</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>


<b>Bài 1: bài mởi đầu</b>


A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS nêu rỏ mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của môn học
- Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên.


- Nêu đợc các phơng pháp học tập đặc thù của bộ mơn
B, Ph ơng pháp :


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhúm
C, Chun b:


GV: Tranh hình 1.1-3 SGK, bảng phụ


HS: Tìm hiểu trớc bài, phiếu học tập
D, Tiến trình lên lớp:


I, n nh: (1 phỳt)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Em hãy kể những phân môn sinh học đã đợc học ở các lớp trớc.
III, Bài mới:


1, Đặt vấn đề:


ở những lớp trớc các em đã đợc học về thực vật, động vật, hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu về cơ thể chúng ta, xác định vị trí con ngời trong tự nhiên, nhiệm vụ của môn cơ thể
và vệ sinh ngời.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (14 phút)


- GV ph©n chia líp thµnh c¸c nhãm, cư
nhãm trëng, th kÝ.


- HS các nhóm thảo luận trả lời các câu
hỏi lệnh 1 mơc 1 GSK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- HS tìm hiểu thơng tin SGK, từng hs hoàn
thiện bài tập phần lệnh 2 mục 1 SGK.
- GV yêu cầu một vài hs báo cáo kết quả,


hs khác nhận xét, bổ sung.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


<b>Néi dung</b>


I. VÞ trÝ cđa con ng êi trong tù nhiªn .


- Ngời là động vật thuộc lớp thú, đặc điểm
phân biệt ngời với động vật là:


+ Sự phân hoá bộ xơng phù hợp với chức
năng lao động.


+ Lao động cú mc ớch.


+ Có t duy, tiếng nói và chữ viÕt.
+ BiÕt dïng lưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>H§ 2</b>: (12 phót)


- GVY/C học sinh tìm hiểu thông tin và
quan sát hình 1.1-3 SGK.


- HS trả lời câu hỏi phần lệnh mục 2 SGK.
- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết


của mình hãy cho biết:


? NhiƯm vơ m«n sinh häc 8.


? KiÕn thøc c¬ thĨ ngời liên quan với
những nghành khao học noà.


HS trả lời, bổ sung
- GV kết luận.


<b>HĐ 3</b>: (8 phút)


- GVY/C học sinh tìm hiểu thông tin mục
3 SGK và dựa vào hiểu biết của mình hÃy
cho biết:


? Để học tốt môn sinh học 8 chúng ta phải
vận dụng phơng pháp nào.


- HS trả lời, bổ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


* GV Y/C học sinh c phn ghi nh cui
bi.


II. Nhiệm vụ của môn cơ thĨ ng êi vµ vƯ
sinh.


- Sinh học 8 cung cấp những kiến thức về
đặc điểm cấu tạo và chức năng của cơ thể


ngời trong mối quan hệ với mơi trờng,
những hiểu biết về phịng chống bệnh tật
và rèn luyện thân thể.


- KiÕn thøc vỊ c¬ thĨ ngời có liên quan tới
nhiều nghành khoa häc nh: Y học, thể
thao, hội hoạ.


III. Ph ơng pháp học môn học cơ thể ng ời
và vệ sinh.


- Phơng pháp học tập phù hợp với môn học
là kết hợp nhiều phơng pháp nh: quan sát,
thí nghiệm, thảo luận nhóm và vận dụng
kiến thức vào thực tÕ cuéc sèng.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


? Đặc điểm cơ bản để phân biệt ngời với động vt l gỡ.


? Để học tốt môn sinh 8 em cần thực hiện những phơng pháp nào.
V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới: Kẻ bảng 2 SGK.




<i><b>Ngày soạn:30.8.06</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Bµi 2: cÊu tạo cơ thể ngời</b>


A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS k tờn và xác định đợc vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời


- HS giải thích đợc vai trị của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hồ hoạt động
các cơ quan.


- Gi¸o dơc cho học sinh ý thức tự chăm sóc sức khoẻ cho bản thân
B, Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi, hot động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: - M¸y chiÕu(nÕu cã), tranh vÏ phãng to


- Mô hình tháo lắp các cơ quan trong cơ thể ngời
HS: Tìm hiểu trớc bài, chn bÞ phiÕu häc tËp.


D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Nhiệm vụ của môn học cơ thể và vệ sinh ngời là gì.
III, Bài mới:


1, t vn đề:


Cơ thể ngời là một thể thống nhất giữa các hệ cơ quan nh: Tiêu hố, hơ hấp, tuần hoàn,


bài tiết và thần kinh... Vậy các hệ cơ quan trong cơ thể ngời đợc cấu tạo nh thế nào, để
biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (23 phút)


- GVY/C häc sinh quan s¸t H 2.1-2 SGK
và mô hình cấu tạo cơ thể ngời.


- GV gọi HS lên nhận biết và tháo lắp mơ
hình cơ thể ngời, khi tháo lắp yêu cầu HS
gọi tên và chỉ vị trí các cơ quan đó.


- HS các nhóm thực hiệu lệnh mục I SGK,
- GV yêu cầu HS đại diện các nhóm báo
cáo kết quả, nhận xét, bổ sung


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


- HS t×m hiĨu thông tin SGK và quan sát
lại tranh, mô hình 2.2 SGK.


- C¸c nhãm häc sinh thùc hiƯn lƯnh mơc 2
SGK.


- GV gọi đại diện HS các nhóm lên hồn
thiện bảng phụ ở bảng, nhận xét, bổ sung.
? Qua bảng trên hãy cho biết cơ thể ngời


có những hệ cơ quan no.


- HS trả lời, GV chốt lại kiến thức.


? Ngoài các hệ cơ quan trên cơ thể ngời
còn có những hệ cơ quan nào nữa.


- HS trả lời, GV chốt lại nội dung chính.


<b>HĐ 2:</b> (10 phút)


- GVY/C học sinh tìm hiểu nội dunh thông
tin SGK.


- Cỏc nhúm tho lun hồn thiện lệnh mục
II SGK.(giải thích mũi tên sơ đồ h 2.3
SGK)


<b>Néi dung</b>


I. CÊu tạo:


1, Các phần cơ thể.


- Cơ thể ngời chia làm 3 phần: Đầu, thân
và chân tay.


- Thõn gồm 2 phần khoang ngực và
khoang bụng đợc ngăn cách bởi cơ hoành.
+ Khoang ngực: Chứa tim, phổi



+ Khoang bụng: Chứa dạ dày, ruột, gan,
tuỵ, thận, bóng đái và cơ quan sinh sản.
2, Các hệ cơ quan.


(Bảng phụ)
- Gồm 9 hệ cơ quan:
+ Hệ vận động
+ Hệ tiêu hoá
+ Hệ tuần hoàn
+ Hệ hô hấp
+ Hệ bài tiết
+ Hệ thần kinh
+ Hệ nội tiết
+ Hệ sinh dục
+ Các giác quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV tổng hợp lại ý kiến và giải thích.
* GVY/C HS đọc mục ghi nhớ cuối bài.


dịch.
IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


? Cơ thể ngời gồm mấy phần, đó là những phần nào.


? Bằng ví dụ hãy phân tích vai trị của hệ thần kinh trong sự điều hồ hoạt động
của các hệ cơ quan trong cơ thể.


V, Dặn dò: (1 phút)



- Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Xem trớc bài mới: Kẻ bảng 3.1 SGK.




<i><b>Ngày soạn: 05.9.06</b></i>


<i><b>Tiết 3: </b></i><b>Bài 3: </b>

<b>tế bào</b>



A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nắm đợc cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: màng sinh chất, chất tế bào( lới nội chất,
riboxôm, ti thể, bộ máy gôngi, trung thể...) và nhân( NST, nhân con). Phân biệt đợc chức
năng từng cấu trúc của TB và chứng minh đợc TB là đơn vị chức năng của cơ thể.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, hoạt động nhóm
- Giáo dục cho HS ý bảo vệ cơ thể.


B, Ph ơng pháp : Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: Tranh (mơ hình) cấu tạo TB động vật, bảng phụ
HS: Tìm hiểu trớc bài, phiếu học tập


D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? C¬ thĨ ngêi gåm mấy phần, là những phần nào? Phần thân gồm những cơ quan nào.


III, Bài mới :


1, Đặt vấn đề: Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều đợc cấu tạo từ đơn vị nhỏ nhất là tế
bào. Vậy tế bào có cấu tạo nh thế nào? Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu qua bài
này.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trũ</b>
<b>H 1:</b> (7 phỳt)


- GVY/C học sinh quan sát hình 3.1 SGK.


<b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV treo tranh c©m hình 3.1, yêu cầu học sinh
các nhóm lên bảng gắn lên các phần của tÕ
bµo.


- HS các nhóm thảo luận, đại diện lên các
thành phần cấu tạo TB động vật, nhóm khác bổ
sung.


- GV chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 2:</b> (10 phút)


- GVY/C học sinh nghiên cứu bảng 3.1 SGK.
- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Màng sinh chất có vai trò g×.



? Lới nội chất có vai trị gì trong hoạt động
sống của tế bào.


? Năng lợng cần cho hoạt động sống đợc lấy từ
đâu.


? Tại sao nói nhân là trung tâm của tế bào.
- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


- GVY/C häc sinh thùc hiÖn lÖnh mơc II SGK.
- HS tr¶ lêi, bỉ sung, GV gi¶i thÝch:


- MSC thực hiện TĐC để tổng hợp nên những
chất riêng của TB. Sự phân giải vật chất để tạo
năng lợng cần cho mọi hoạt động sống của TB
đợc thực hiện nhờ ti thể, NST trong nhân quy
định đặc điểm cấu trúc P đợc tổng hợp trong
TB ở riboxôm. Nh vậy các bào quan trong TB
có sự phói hợp hoạt động để TB thực hiện chức
năng sống.


? Tại sao nói TB là đơn vị chức năng của cơ
thể.


- GV giải thích: Cơ thể có 4 dặc trng cơ bản:
TĐC, sinh trởng, sinh sản và di truyền đợc
tiến hành ở TB.



<b>H§ 3</b>: (8 phút)


- GVY/C học sinh nghiên cứu thông tin SGK.
- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:


? TB gồm những thành phần hoá học nào.
- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận.


? Các chất hố học cấu tạo nên TB có ở đâu.
? Tại sao trong khẩu phần thức ăn của mỗi
ng-ời cần có đủ P, L, G, vitamin và muối khống.
- HS trả lời, GV kết luận.


<b>H§ 4:</b> (8 phót)


- GVY/C học sinh nghiên cứu sơ đồ 3.2 SGK
- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:


? Cơ thể lấy thức ăn từ đâu.


? Thc n c biến đổi và chuyển hoá nh thế
nào trong cơ thể.


? Cơ thể lớn lên đợc do đâu.


? Gi÷a TB và cơ thể có mối quan hệ nh thế
nào.


? Câu hỏi lệnh mục 4 SGK



- HS i din các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thc.


- Tế bào cấu tạo gồm 3 phần:
+ Màng tế bào.


+ TBC: Lới nội chất, riboxôm, ti thể,
bộ máy gôngi, trung thĨ....


+ Nh©n: NST, nh©n con.


II. Chøc năng các bộ phận trong tế
bào.


Kết luận: Bảng 3.1 SGK


III. Thành phần hoá học của tế bào.
- TB gồm hỗn hợp nhiều chất vo cơ và
hữu cơ:


+ Chất vô cơ: Muối khoáng chứa: Ca,
K, Na, Cu, Fe...


+ Chất hữu cơ:


* Prôtêin: C, H, O, S, P
* Gluxit: C, H, O
* Lipit: C, H, O



* Axit nuclêic: ADN, ARN
IV. Hoạt động sống của tế bào.
Hoạt động sống của TB gm:
+ Trao i cht


+ Lớn lên
+ Phân chia
+ Cảm øng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS lµm bµi tËp 1 SGK ( Đáp án: 1c, 2a, 3b, 4e, 5d )


V, Dặn dò: (1 phút) Học bài củ, trả lời câu hái ci bµi, , xem tríc bµi míi.



<i><b>Ngày soạn: 06.9.06</b></i>


<i><b>Tiết 4: </b></i>

<b>Bài 4</b>

<b>: mô</b>



A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS trình bày đợc khái niệm về mơ, phân biệt các loại mơ chính và chức năng từng loại
mô.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, phân tích, so sánh và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ và giữ gìn sức khẻo


B, Ph ơng pháp : Quan sát tìm tịi và hoạt động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 4.1-4 SGK, máy chiếu, phim trong(nếu có)


HS: Phiếu học tập, tìm hiểu trớc bài.


D, Tin trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)


II, Bµi cị: (5 phót) ? HS lµm bµi tËp 1 SGK


? Hãy chứng minh TB là đơn vị chức năng của cơ thể.
III, Bài mới:


1, Đặt vấn đề:


Sự tiến hố của cấu tạo và chức năng của tập đồn vơnvóc, so với động vật đơn
bào(Tập đồn vơnvoc có sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng, đó là cơ sở
hình thành mơ ở động vật đa bào)


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1:</b> (6 phút)


- GVY/C häc sinh nghiªn cøu th«ng tin
mơc I SGK, kÕt hợp quan sát tranh hình
4.1-4 SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Thế nào là m«.


- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung



- GV chốt lại kiến thức.(Trong mô ngoài
các TB còn có yêu tố không có cấu trúc TB
gọi là chất phi bào)


<b>HĐ 2:</b> (28 phút)


- GVY/C học sinh quan sát hình 4.1,2 và
tìm hiểu nội dung mục 1 SGK.


- HS cỏc nhúm trao đổi trả lời câu hỏi:
? Em có nhận xét gì về cách sắp xếp của
TB ở mơ biểu bì.


? Mơ biểu bì có vị trí, đặc điểm cấu tạo v
chc nng nh th no.


- HS các nhóm trả lời, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV Y/C häc sinh quan sát hình 4.2 SGK
- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:


? Mỏu thuc loi mụ no ? Vỡ sao mỏu c


<b>Nội dung</b>


I. Khái niệm mô.


- Mụ l một tập hợp các yếu tố chun
hố, có cấu trúc giống nhau cùng thực


hiện một chức năng nhất định.


ChÊt tế bào
- Mô gồm:


Chất phi bào
II. Các loại mô:


1, Mô biểu bì:


* V trí: Phủ ngồi da, lót trong các cơ
quan rổng(Ruột, bóng đái, mạch máu)
* Cấu tạo:


+ Chđ u là TB, không có chất phi bào
+ TB có hình dạng kh¸c nhau: dĐt, đa
giác, trụ, khối...


+ Các TB xếp sát nhau thành lớp dày.
+ Mô biểu bì gồm: BB da, BB tuyến
* Chức năng:


+ Bảo vệ, che chở
+ Hấp thụ, tiết các chất


+ Tiếp nhận kích thích từ môi trờng.
2, Mô liên kÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

xếp vào loại mơ đó.



? VÞ trÝ, cấu tạo và chức năng của mô liên
kết.


- HS trả lêi, gv kÕt luËn.


- GV Y/C häc sinh quan s¸t hình 4.3 và
tìm hiểu thông tin SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi
lệnh mục 3 SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt li kin thc


- GV Y/C học sinh quan sát hình 4.4 và
tìm hiểu thông tin mục 4 SGK cho biết:
? Vị trí, cấu tạo và chức năng của mô thần
kinh.


- HS trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


* CÊu t¹o:


+ Gồm TB và chất phi bào(sợ đàn hồi,
chất nền)


+ Cã thªm chÊt canxi vµ sơn


+ Mơ liên kết: Nâng đở, liên kết cỏc c


quan v m.


+ Chức năng dinh dỡng.
3, Mô cơ:


* Vị trí: Gắn vào xơng, thành ống tiêu
hoá, mạch máu, tim...


* Cấu tạo:


+ Chđ u lµ TB, chÊt phi bµo Ýt


+ TB cã v©n ngang hay kh«ng cã vân
ngang


+ Các TB xếp thành lớp, thành bó.
+ Mô cơ: Cơ vân, cơ trơn, cơ tim


* Chc nng: Co dãn tạo nen sự vận động
các cơ quan và vận ng c th.


4, Mô thần kinh:


* Vị trí: ở nÃo, tuỹ sống và dây thần kinh.
* Cấu tạo:


+ Cỏc TB thần kinh(nơron), TBTK đệm.
+ Nơron nối các sợi trục và sợ nhánh.
* Chức năng:



+ TiÕp nhËn kÝch thÝch


+ DÉn truyÒn xung thần kinh
+ Xử lí thông tin


+ iu ho hot động các cơ quan.
IV, Kiểm tra, đánh giá: (4 phỳt)


GV sử dụng bài tập 3 SGK lập bảng so sánh 4 loại mô.
V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ theo câu hỏi cuối bài


Chuẩn bị cho bài thực hành: Mỗi tổ chuẩn bị 1 con ếch, thịt lợn tơi



<i><b>Ngày soạn:2-9-2009</b></i>


<i><b>Tuần 3- tiết6 Ngày dạy;:</b></i>


<b>Bài 5: </b>

<i><b>Thực hành</b></i>



<b>quan sát tế bào và mô</b>


A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS làm đợc tiêu bản tạm thời TB mô cơ vân, quan sát và vễ hình TB trong tiêu bản đã
làm: TB niên mạc miệng, mô sụn, mô xơng, mơ cơ vân... phân biệt đợc bộ phận chính
của TB và màng tế bào.


- RÌn lun cho HS kØ năng sử dụng kính hiển vi, mổ tách TB



- Giáo dục cho HS ý thức nghiêm túc trong giờ học, vệ sinh phòng học
B, Chuẩn bị:


GV: Kớnh hiển vi, bộ đồ mổ, khăn lau..., Bộ tiêu bản động vật
HS: Chuẩn bị theo nhóm đã phân cơng


C, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ : (5 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Phát dụng cụ cho nhóm trởng
III, Bài mới:


1, Đặt vấn đề:


Chúng ta đã nghiên cứu TB và mơ. Vậy chúng ta có những thực nghiệm về cấu tạo và
chức năng nh thế nào ? Hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phút)


- GV chiÕu phim trong (b¶ng phơ) nội
dung các bớc làm tiêu bản.


- Yờu cu mt vài HS làm tiêu bản mẫu
nh đã hớng dẫn, HS theo dõi các thao tác.
- GV yêu cầu các nhóm làm tiêu bản, GV


theo dõi, để giúp học sinh hoàn thnh tiờu
bn ca mỡnh.


- GV yêu cầu các nhóm HS tiến hành điều
chỉnh kính và quan sát


- GV kim tra và điều chỉnh các nhóm
ch-a đạt yêu cầu


- Cho học sinh cả nhóm quan sát rồi vẽ
hình quan sát c.


<b>HĐ 2</b>: (13 phút)


- GV Y/C các nhóm quan sát các mô rồi
vẽ hình.


- HS cỏc nhóm thảo luận thống nhất ý
kiến chung để trả lời.


? Mô tả các loại mô mà em quan sát đợc.
- HS trả lời, bổ sung


- GV chèt l¹i kiến thức.


<b>Nội dung</b>


I. Làm tiêu bản và quan sát tế bào mô cơ
vân.



1, Cỏch lm tiờu bn mụ c võn:
- Rạch da đùi ếch lấy một bắp cơ


- Dïng kim mòi nhän rạch dọc bắp cơ
(thấm sạch)


- Dùng ngón tay trỏ và ngón tay cái ấn hai
bên mép rạch


- Lấy kim mũi mác gạt nhẹ và tách một sợi
cơ mảnh.


- Đặt sợi cơ lên lam kÝnh, nhá 1 giät dung
dÞch sinh lÝ 0,65% NaCl vào.


- Đậy lamen, nhá 1 giät CH3COOH 1%


cạnh la men.


2, Quán sát tiêu bản:


- Thy đợc các phần chính của TB: Màng,
TB chất, nhân và võn ngang.


II. Quan sát tiêu bản các loại mô khác.
* Mô biểu bì: TB xếp sát nhau


* Mô sụn: chỉ có 2-3 TB tạo thành nhóm
* Mô xơng: TB nhiều



* Mô cơ: TB nhiều, dài


IV, Kim tra, ỏnh giỏ: (5 phút)


- Yêu cầu các nhóm làm bài thu hoạch theo yêu cầu SGK.
- Biểu dơng các nhóm làm việc nghiêm túc, đạt kết quả cao


- Phê bình các nhóm học tập cha nghiêm tác, đạt kết quả cha cao.
V, Dn dũ: (1 phỳt)


- Ôn lại kiến thức về mô
- Xem trớc bài mới: phản xạ


<b>* Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Ngày soạn:2-9-2009</b></i>


<i><b>Tuần 3 -Tiết 5: </b></i>

<b>Bài 6: </b>

<b>phản xạ</b>


A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nắm đợc cấu tạo và chức năng của nơron, chỉ rõ 5 thành phần của một cung phản
xạ và đờng dẫn truyền của xung thần kinh trong cung phản xạ.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ cơ thể.


B, ChuÈn bÞ:


GV: Tranh hình 6.1-3 SGK, băng hình và đờng dẫn truyền xung thần kinh và phản xạ.
HS: Tìm hiểu trớc bài.



C, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bi c: (5 phỳt)


? Trình bày cấu tạo chức năng của các loại mô?
III, Bµi míi :


1, Đặt vấn đề:


Khi tay chúng ta sờ vào vật nóng thì tay rụt lui hoặc nhìn thấy quả khế thì tiết nớc bọt,
những hiện tợng đó là phản xạ. Vậy phản xạ đợc thực hiện nhờ cơ chế nào ? Cơ sở vật
chất hoạt động của phản xạ là gì ?


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (16 phút)


- GV Y/C học sinh quan sát hình 6.1 và
tìm hiểu thông tin SGK hÃy cho biết:
? Mô tả cấu tạo một nơron điển hình.
- HS trả lời, bổ sung


- GV chốt lại kiến thức.


* Lu ý: Bao miêlin tạo nên những eo chứ
không phải nối liền.


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin mục


I SGK cho biết:


? Nơron có chức năng gì.
- HS trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


- Dựa vào thông tin SGK cho biết:


? Có mấy loại nơron, vị trí từng loại, chức
năng của từng lo¹i.


? Em có nhận xét gì vè hớng dẫn truyền
của xung TK cảm giác và vận động.


- HS tr¶ lêi, bổ sung


<b>Nội dung</b>


I. Cấu tạo và chức năng của nơron.
1, Cấu tạo của nơron:


* Nơron cấu tạo gồm:


- Thân chứa nhân, xung quanh là tua ngắn
gọi là sợi nhánh


- Tua dài gọi là sợi trục: Có bao miêlin, eo
Rangviê và tận cùng là xináp.


2, Chức năng của nơron:



- Cảm ứng: là khả năng tiếp nhân các kích
thích và phản ứng lại các kích thích bằng
hình thức phát xung thần kinh.


- Dẫn truyền: xung thần kinh có khă năng
lan truyền theo mt chiu nht nh.


3, Các loại nơron:
* Nơron gồm 3 loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV kết luận.


<b>HĐ 2</b>: (17 phút)


- Y/C häc sinh tìm hiểu thông tin SGK
mơc II.


- HS các nhóm trao đỏi trả lời câu hỏi:
? Phản xạ là gì ? cho vớ d ?


? Nêu điểm khác nhau giữa phản xạ ở ngời
và tính cảm ứng ở thực vật.


? Mt phản xạ thực hiện đợc nhờ sự chỉ
huy của bộ phn no


- HS trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức



- Y/C học sinh tìm hiểu thông tin mục 2 và
quan sát hình 6.2 SGK cho biết:


? Có những loại nơron nào tham gia vào
cung phản xạ.


? Các thành phần của 1 cung phản xạ.
? Cung phản xạ là gì ? Vai trò của nó ?
- HS các nhóm trình bày, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thơng tin và
sơ đồ hình 6.3 SGK rồi trả lời câu hỏi:
? Thế nào là vịng phản xạ ? Vịng phản xạ
có ý nghĩa thế nào trong đời sống.


? Giải thích sơ đồ 6.3 SGK
- HS tr li, GV gii thớch.


- Nơron trung gian (liên lạc), có thân nằm
trong trung ơng TK, có chức năng liên lạc
giữa các cơ quan.


- Nron li tõm (vn ng) , có thân nằm
trong trung ơng TK, có chức năng dẫn
truyền xung TK tới các cơ quan cm giỏc.
II. Cung phn x:


1, Phản xạ:



- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời
kích thích từ môi trờng dới sự điều khiển
của hệ TK.


2, Cung phản xạ:


* Một cung phản xạ gồm 5 khâu:
- Cơ quan thụ cảm


- Nơron hớng tâm


- Trung ơng TK (Nơron trung gian)
- Nơron li tâm


- Cơ quan cảm ứng.
3, Vòng phản xạ:


- Trong phản xạ ln có thơng tin ngợc
báo cáo về TWTK để điều chỉnh phản ng
cho thớch hp.


- Luồng TK bao gồm cung phản xạ và
đ-ờng phản hồi gọi là vòng phản xạ.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV treo tranh c©m vỊ cung phản xạ, yêu cầu HS chú thích các khâu và nêu chức
năng của từng khâu.


V, Dặn dò: (1 phút)



Học bài củ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em cã biÕt, xem tríc bµi míi


<b>* Rut kinh nghiƯm:</b>


.



<i><b>Ngày soạn:9-9-2009 Ngay day:</b></i>
<i><b>Tuan4</b></i>

<i><b>:</b></i>



<i><b>Tiet7</b></i>

<b> Chơng II: </b>

<b>vận động</b>



<b>Bµi 7</b>

<b>: bộ xơng</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2-Rốn lun cho HS kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp và hoạt động nhóm.
3 - Giáo dục cho HS ý thức giữ gìn sức khoẻ


B. Chn bÞ


GV: Mơ hình xơng ngời, xơng thỏ, tranh cấu tạo đốt sống điển hình
HS: Tìm hiểu trớc bài


C. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Hãy cho ví dụ một phản xạ và phân tích phản xạ đó.


III. Bài mới:


G. Đặt vấn đề:


Trong quá trình tiến hố sự vận động của cơ thể có đợc là nhờ sự phối hợp, hoạt động
của hệ cơ và bộ xơng. ở ngời đặc điểm của cơ và xơng phù hợp với t thế đứng thẳng và
lao động. Giữa xơng ngời và bộ xơng thỏ có những phần tơng đồng, để biết đợc hơm nay
chúng ta tìm hiểu vấn đề này.




<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phút)


- GV Y/C học sinh nghiên cứu thông tin
SGK và quan sát hình 7.1, rồi trả lời câu
hỏi:


? Bộ xơng có vai trò gì.
- HS trả lời, bổ sung
- GV kết luận.


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin và
quan sát hình 7.1-3 SGK và mô hình bộ
x-ơng ngời và xx-ơng thỏ


- HS cỏc nhúm tho lun tr li câu hỏi:
? Bộ xơng gồm mấy phần. Nêu đặc điểm
của mỗi phần.



- HS đại diện các nhóm trình bày kết quả,
bổ sung


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


? Bộ xơng ngời thích nghi với dáng đứng
thẳng đợc thể hiện nh thế nào.


? Xơng tay và xơng chân có đặc điểm gì ?
ý nghĩa của nó.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung


- GV giải thích và chốt lại kiến thức.
- GV Y/C học sình tìm hiểu thông tin và
quan sát mô hình vầ bộ xơng ngời và cho
biết:


? Da vo õu phân biệt các laọi xơng.
? Xác định các loại xơng trên mơ hình.
- HS trả lời, bổ sung


- GV chèt lại kiến thức.


<b>HĐ 2</b>: (13 phút)


- GV Y/C học sinh nghiên cứu thông tin và
quan sát hình 7.4 SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi lệnh


mục II SGK.


- GV gọi HS lên chỉ các loại khớp ở mô
hình, nhóm khác nhận xét và bổ sung


<b>Nội dung</b>


I.Tìm hiểu về bộ x ơng :
1. Vai trò của bé x ¬ng :


- Tạo khung giúp cơ thể có hình dáng
nhất định.(Dáng đứng thẳng)


- Chổ bám cho cơ giúp cơ thể vận động
- Bo v cỏc ni quan


2, Thành phần của bộ x ¬ng :
Bé x¬ng ngêi gåm 3 phÇn:


* Xơng đầu:


- Xơng sọ: phát triển
- Xơng mặt: có lồi cằm
* Xơng thân:


- Cột sống: nhiều đốt khớp lại, có 4 chỗ
cong.


- Lång ngùc: Cã x¬ng sên, x¬ng øc


* X¬ng chi:


- Chi trên: Có xơng đai vai, cánh tay,
cẳng tay, bàn tay và xơng các đốt ngón
tay


- Chi dới: Đai hơng, xơng đùi, cẳng chân,
bàn chân và các đốt ngón chân.


3, C¸c loại x ơng :


* Dựa vào hình dáng và cấu tạo chia xơng
làm 3 loại:


- Xng di: hỡnh ng gia rỗng chứa tuỷ:
xơng cánh tay, xơng đùi...


- Xơng ngắn: ngắn và nhỏ: xơng đốt sống,
xơng bàn và ngón tay...


- Xơng dẹt: hình bản dẹt, mỏng: xơng
so...


II. Các khớp x ơng :


- Khớp xơng là nơi tiếp giáp các đầu xơng
- Có 3 loại khớp xơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV chèt l¹i kiÕn thøc.



? Trong cơ thể ngời loại khớp nào chiếm
nhiều nhất, điều đó có ý nghĩa nh thế nào
đối với hoạt động sống của con ngời.


+ Khớp bán động: Giữa hai đầu xơng là
đĩa sụn, hạn chế cử động


+ Khớp bất động: các xơng gắn chặt bằng
khớp răng ca, không cử động đợc.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV gọi một vài HS lên bảng xác định xơng ở các bộ phận trên mơ hình bộ
x-ng ngi


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài
Xem trớc bài mới.


*Rut kinh nghiem:




<i><b>Ngày soạn:9-9-2009 Ngay day:</b></i>
<i><b>Tuan 4:</b></i>


<i><b>Tiet8:</b></i>


<b>Bài 8: cấu tạo và tính chất của xơng</b>



A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


1 - HS nắm đợc cấu tạo chung của một xơng dài, từ đó giải thích sự lớn lên của xơng và
chức năng chịu lực của xơng. Xác định đợc thành phần hố học của xơng để chứng minh
đợc tính chất đàn hồi và rắn chắc của xơng


2 - Rèn luyện cho học sinh kỉ năng quan sát, thí nghiệm và hoạt động nhóm
3 - Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ xơng và bảo vệ sức khẻo.


B, Chn bÞ:


GV: Tranh hình 8,1-4 SGK, xơng đùi ếch, đèn cồn, dung dịch sinh lí 10%...
HS: Chuẩn bị xơng đùi ếch, xơng sờn gà.


C, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phỳt)


? Bộ xơng ngời gồm mấy phần ? Cho biết xơng ở mỗi phần ?
III, Bài míi:


G, Đặt vấn đề:


Yêu cầu học sinh đọc mục em có biết sau bài. Thơng tin đó cho các em biết xơng có sự
chịu đựng rất lớn. Vậy do đâu mà xơng có khả năng đó ?




<b>Hoạt động thầy trò</b>


<b>HĐ 1</b>: (12 phút)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin mục
I và quan sát hình 8.1-2 SGK.


- HS cỏc nhúm trao i tr lời câu hỏi:
? Xơng dài có cấu tạo nh thế nào.
? HS thực hiện lệnh mục I SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kin thc


- Y/C học sinh tìm hiểu thông tin mục 3 và
quan sát hình 8.3 SGK, cho biết:


? HÃy kể các loại xơng dẹt và xơng ngắn


<b>Nội dung</b>


I. Cấu tạo của x ơng :


1, Cấu tạo và chức năng của x ên dµi :
Bảng 8.1 SGK (T 29)


2, Cấu tạo và chức năng của x ơng ngắn và
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trong bé x¬ng ngêi.


? X¬ng dĐt và xơng ngắn có cấu tạo và


chức năng nh thế nào.


- HS trả lời, bổ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV giải thích: Với cấu tạo hình trụ rỗng,
phần đầu xơng có nan hình vịng cung tạo
ra các ô giúp các em liên tởng tới kiến trúc
nào trong đời sống.?


<b>H§ 2</b>: (8 phót)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin mục
II và quan sát hình 8.4-5 SGK, cho biết:
? Xơng to và dài ra là do đâu.


? Em có nhận xét gì về hình 8.5 SGK
- HS tr¶ lêi, bæ sung ( khoảng cách BC
không tăng, AB và CD tăng)


- GV chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 3</b>: (13 phót)


- GV ngâm xơng đùi ếch vào dung dịch
HCl 10% trớc, đốt xơng ở đèn cồn


- Y/C các nhóm làm TN, quan sát, nhận
xét, rồi cho biết:



? Phần nào của xơng bị cháy, có mùi gì.
? Bọt khí sủi lên khi ngâm xơng là khí gì.
? Tại sao khi ngâm xờng lại bị mềm, có
thể kéo dài, th¾t nót.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chót lại kiến thức.


? Qua TN trªn cho biết xơng có những
thành phần hoá học và tính chất nào.


- Cấu tạo: ngoài là mô xơng cứng, trong
là mô xơng xốp.


- Chc nng: chứa tuỷ đỏ.


II. Sù to ra vµ dµi ra cđa x ơng :


- Xơng dài ra: do sự phân chia các tế bào
ở lớp sụn tăng trởng.


- Xơng to ra: nhờ sự phan chia các tế bào
ở màng xơng.


III. Thành phần hoá học và tính chất của
x


ơng .


1, Thành phần hoá học của x ơng:



- Gồm:


+ Chất hữu cơ ( cốt giao)


+ Chất vô cơ ( các loại muối khoáng)
2, Tính chất hoá học của x ơng :


+ Rn chắc
+ Đàn hồi
IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV Y/C häc sinh lµm bµi tËp 1 SGK
V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài míi.
*Rut kinh nghiem:




<i><b>Ngày soạn:16-9-2009 Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Tuần 5- tiết 9:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ. Giải thích đợc tính
chất cơ bản của cơ là sự co cơ và ý nghĩa của sự co cơ.



- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, khái quát hoá và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho HS ý thức giữ gìn và bảo vệ hệ cơ.


B. Chn bÞ:


GV: Tranh hình 9.1 SGK, băng hình (nếu có)
HS: Tìm hiểu trớc bài


C. Tin trỡnh lờn lp:
I. n định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Nªu cấu tạo và tính chất của xơng dài.
? Xơng có thành phần hoá học và tính chất gì.
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


GV dùng tranh hệ cơ ở ngời giới thiệu một cách tổng quát các nhóm cơ chính của cơ
thể: cơ đầu, cơ thân, cơ ngực và cơ bụng... liên hệ vào bµi.


2. TriĨn Khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (18 phỳt)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin và
quan sát hình 9.1 SGK.



- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Bắp cơ có cấu tạo nh thÕ nµo.


? Tế bào cơ có cấu tạo ra sao
- HS đại diện trả lời, bổ sung


- GV chèt l¹i ( cơ có vân ngang do sự sắp
xếp của tơ cơ dày và tơ cơ mảnh)


<b>HĐ 2</b>: (10 phút)


- GV Y/C häc sinh t×m hiĨu thÝ nghiệm
SGK( GV cho HS xem băng nến có), giải
thích hiện tợng.


- GV cho HS quan sỏt hỡnh 9.3, yêu cầu
HS trình bày phản xạ đầu gối, rồi cho biết:
? Vì sao cơ co đợc.


- GV yêu cầu HS liƯn hƯ tõ c¬ chế của
phản xạ đầu gối, giải thích cơ chế co cơ ở
TN trên.


? Tại sao khi co cơ bắp cơ ngắn lại.


- GV cho HS quan sát sơ đồ đơn vị cấu
trúc của TB cơ để giải thích.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức cho học sinh.


* GV lu ý:


? Tại sao ngời bị liệt cơ không co đợc
? khi bị chuột rút ở chân thì bắp cơ co
cứng lại, đó có phải là co cơ khơng.


- HS tr¶ lêi, GV gi¶i thÝch.


<b>Néi dung</b>


I. CÊu tạo bắp cơ và tế bào cơ
* Cấu tạo của bắp cơ:


- Ngoài: là màng liên kết, hai đầu thon có
gân, phần bụng phình to.


- Trong: có nhiều sợi cơ tập trung thành bó
* Cấu tạo TB cơ (sợi cơ): Có nhiều tơ cơ,
gồm hai loại


- Tơ cơ dày: Có các mấu lồi sinh chất, tạo
nên vân tối.


- Tơ cơ mảnh: Trơn tạo nên vân sáng


- T c dy v tơ cơ mảnh xếp xen kẻ theo
chiều dọc, tạo nên vân sáng tối xen kẻ.
* Đơn vị cấu trúc: là giới hạn giữa tơ cơ
mảnh và tơ cơ dày ( có đĩa tối ở giữa, hai
nữa đĩa sáng ở hai u)



II. Tính chất của cơ:


- Tính chất của cơ là co và dÃn
- Cơ co theo nhịp gồm 3 pha.


+ Pha tiềm tàng: chiếm 1/10 thời gian nhịp
+ Pha co: chiếm 4/10 thời gian nhịp (cơ
ngắn lại và sinh công)


+ Pha dÃn: chiếm 1/2 thời gian nhịp (trở
lại trạng thái ban đầu, cơ phục hồi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HĐ 3</b>: (6 phút)


- GV Y/C học sinh quan sát hình 9.4 và
tìm hiểu thông tin SGK cho biết:


? Sự co cơ có ý nghÜa g×.


- GV gợi ý: Phân tích sự phối hợp hoạt
động co dãn giữa cơ 2 đầu (cơ gấp) và cơ 3
đầu (cơ duổi) ở cánh tay nh thế nào ?
- HS trả lời, GV chốt lại kiến thức.


III. ý nghĩa của hoạt động co cơ.


- Cơ co giúp xơng cử động, cơ thể vận
động, lao động và di chuyển



- Trong cơ thể ln có sự phối hợp hoạt
động của các nhóm cơ.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV dùng câu hỏi sau bài để củng cố
V, Dặn dò: (1 phút)


Häc bµi vµ lµm bµi tËp
Xem tríc bµi míi.


<b>* Rót kinh nghiƯm</b>:




<i><b>Ngµy soạn:16-9-2009 Ngày dạy;</b></i>
<i><b>Tuần 5 - tiÕt 10:</b></i>


<b>Bài 10</b>

<b>: hoạt động của cơ</b>



A. Mơc tiªu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS chứng minh đợc cơ co sinh ra công, công của cơ đợc sử dụng vào lao động và di
chuyển. Trình bày đợc nguyên tắc của sự mỏi cơ và nêu các biện pháp chóng mỏi cơ.
Nêu đợc lợi ích của việc luyện tập để vận dụng vào đời sống.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, phân tích, khái qt hố và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho HS ý thức giữ gìn sức khoẻ, bảo vệ và rèn luyện cơ.


B. ChuÈn bÞ:



GV: Máy ghi công của cơ và các loại quả cân
HS: T×m hiĨu SGK


C. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Nêu đặc điểm cấu tạo của TB cơ phù hợp với chức năng của cơ ? ý nghĩa của hoạt
động co cơ ?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Hoạt động co cơ đem lại hiệu quả gì và phải làm gì để tăng hoạt động hiệu quả co cơ.
2. Triển khai bài:


<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (14 phút)


- GV Y/C häc sinh lµm bµi tËp lƯnh mơc 1
SGK, tõ bµi tËp trên em có nhận xét gì về
sự liên quan giữa cơ - lc và co cơ.


? Vậy thế nào là công của cơ.


<b>Nội dung</b>


I. Công của cơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Y/C học sinh tìm hiểu thông tin SGK, rồi
cho biết:


? Làm thế nào phân tích đợc cơng của cơ.
? Cơ co phụ thuộc vào yếu tố nào.


? H·y ph©n tÝch một yếu tố trong các yếu
tố nêu trên.


- HS trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 2</b>: (13 phút)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thí nghiệm và
quan sát bảng 10 SGK.


- HS các nhóm thảo luận trả lời các câu
hỏi mục 2 SGK.


- HS trả lời, bổ sung


? Nguyên nhân nào dẫn đến mỏi cơ.


? Mỏi cơ ảnh hởng nh thế nào đến sức
khẻo và lao động.


? Làm thế nào để cơ không bị mỏi để lao
động và học tập cú hiu qu.



? Khi bị mỏi cơ cần làm gì.
- HS trả lời, bổ sung


- GV chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 3</b>: (6 phót)


- GV Y/C häc sinh dùa vµo kiÕn thức mục
1 và hiểu biết thực tế.


- HS các nhóm thảo luận trả lời các câu
hỏi mục III SGK


- HS đại diện trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


? Em đã chọn cho mình hình thức rèn
luyện nào cha ? Nếu có thì hiệu quả nh thế
nào


* HS đọc mục ghi nhớ cuối bài.


A = F.S
A: công của cơ
F: lực tỏc ng
S: qung ng


- Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố:
+ Trạng thái thần kinh



+ Nhịp độ lao động
+ Khối lợng của vật
II. Sự mỏi cơ:


Mỏi cơ là hiện tợng cơ làm việc nặng và
lâu biên độ co cơ gim ngng.


1. Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
- Lợng O2 cung cấp cho cơ thể thiếu


- Năng lợng cung cấp ít


- Sn phm to ra là axít lắctíc tích tụ, làm
đầu độc cơ dẫn đến mi c.


2. Biện pháp chống mỏi cơ:
- Hít thở s©u


- Xoa bóp cơ, uống nớc đờng.


- Cần có thời gian lao động, học tập và
nghĩ ngiơi hợp lí.


III. Th ờng xuyên luyện tập để rèn luyện
cơ.


- Thêng xuyªn lun tËp TDTT võa søc
dÉn tới:


+ Tăng thể tích cơ thể (cơ phát triển)



+ Tng lực co cơ, làm cho hoạt động tuần
hồn, tiêu hố, hơ hấp, có hiệu quả, làm
cho tinh thần sảng khối lao động có năng
suất.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)
? Cơng của cơ là gì.


? Ngun nhân của sự mỏi cơ ? Biện pháp chống mỏi cơ ?
? Giải thích hiện tợng bị chuột rút trong đời sống ?


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bài.
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới.
*<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Ngày soạn:22-9-2009 Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Tuần 6- tiết 11:</b></i>


<b>Bi 11: tin hoá của hệ vận động.</b>


<b> Vệ sinh hệ vận động</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS chng minh c s tin hoỏ của ngời so với động vật, thể hiện ở hệ cơ xơng. Vận
dụng kiến thức của hệ vận động để giử gìn vệ sinh.



- Rèn luyện cho HS kỉ năng phân tích, tổng hợp và t duy
- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ, giữ gìn hệ vận động.
B. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 11.1-5 SGK
HS: Tìm hiểu trớc bài


C. Tin trỡnh lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Hãy phân tích cơng của cơ khi xách một túi gạo nặng 5 kg lên cao 1m, cơng của cơ
đợc sử dụng vào mục đích nào ?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Chúng ta đã biết con ngời có nguồn gốc từ động vật, đặc biệt là lớp thú, trong quá trình
tiến hố đã thốt khỏi giới động vật. Cơ thể ngời có nhiều biến đổi, trong đó đặc biệt là
sự biến đổi của hệ cơ xơng.


2. TriÓn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (14 phút)


- GV Y/C học sinh nghiên cứu thơng tin và
quan sát hình 11.1-3 SGK, HS các nhóm
thảo luận hồn thiện lệnh SGK (Bảng)


- GV kẻ bảng 11 SGK, HS đại diện các
nhóm lên điền vo


- GV chốt lại kiến thức.


<b>Nội dung</b>


I. Sự tiến hoá cđa bé x ¬ng ng êi so víi bé
x


ơng thú .


Các phần so sánh Bộ xơng ngời Bộ xơng thú
Tỉ lệ sọ/ mặt


Lồi cằm ở xg mặt LớnPhát triển NhỏKhông có
Cột sống


Lồng ngực Cong 4 chỗMở rộng sang 2 bên Cong hình cungPhát triển theo hg lng bụng
Xơng chậu


Xng ựi
Xng bn chõn
Xng gút


Mở rộng


Phát triển, khoẻ


Xơng ngón ngắn, bàn chân hình


vòm


Lớn, phát triển về phía sau


Hẹp


Bình thờng


Xơng ngãn dµi, bµn chân
phẳng


Nhỏ


<b>HĐ 2</b>: (13 phút)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin và
quan sát hình 11.4 SGK, HS thảo luận trả
lời câu hỏi:


? Sự tiến hoá ở hệ cơ ngời so với hệ cơ thú
nh thế nào.


- HS i diện các nhóm trình bày, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


- GV mở rộng thêm: trong quá trình phát
do thức ăn đợc nấu chính, sử dụng cơng cụ


II. Sù tiến hoá của hệ cơ ng ời so với hệ c¬
thó:



- Cơ nét mặt biểu thị trạng thái khác nhau,
- Cơ vận động lỡi phát triễn


- Cơ tay: phân hoá thành các nhóm cơ nhỏ
(cơ gập duỗi tay, cơ co dũi các ngón, đặc
biệt là cơ ngón cái)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ngày càng tinh xảo, đi xa tìm kiếm thức
ăn...kết hợp tiếng nói và t duy dẫn đến con
ngời khác xa với động vật.


<b>H§ 3:</b> (6 phót)


- GV Y/C học sinh quan sát hình 11.5, HS
các nhóm hồn thiện lệnh mục III SGK.
- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


? Em thö nghÜ xem mình có bị vẹo cột
sống không, nếu bị thì vì sao.


? Hin nay nhiều em bị vẹo cột sống theo
em đó là do nguyên nhân nào.


? Sau khi học xong bài này em sẽ làm gì
để khơng bị vẹo cột sống.


III. Vệ sinh hệ vận động.



- Để cơ xơng chắc khoẻ và hệ cơ phát triển
cân đối cần:


+ Chế độ dinh dỡng hợp lí


+ Thờng xuyên tiếp xúc với ánh sáng
- Để chống cong vẹo cột sống cần chú ý:
+ Mang vác đều cả 2 vai


+ T thÕ ngåi häc, lµm việc ngay ngắn
không nghiêng vẹo.


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


? Bé x¬ng ngêi tiÕn hoá hơn bộ xơng thú ở điểm nào.


? Chỳng ta phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khoẻ mạnh.
V. Dặn dò : (1 phỳt)


Học bài củ trả lời âu hỏi cuối bài.


Chuẩn bị cho bµi thùc hµnh theo nhãm nh mơc 2 SGK.
* <b>Rót kinh nghiƯm</b>:




<i><b>Ngày soạn:22-9-2009 Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Tuần 6- tiết 12:</b></i>


<b>Bài 12: </b>

<i><b>Thực hành</b></i>




<b>Tập sơ cứu và băng bó cho ngời gÃy xơng</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS biết cố định xơng cẳng tay và xơng đùi khi bị gãy xơng.
- Rèn luyện cho học sinh thao tác sơ cứu khi gãy xơng


- Gi¸o dơc cho học sinh ý thức giữ gìn bộ xơng
B. Chuẩn bị:


GV: Nẹp, băng y tế, dây vải, băng hình tai nạn giao thông, băng hình giới thiệu cách s¬
cøu.


HS: Chuẩn bị theo nhóm đã phân cơng
C. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định: (1 phút)


II. Bµi cị: (5 phót) KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2. TriÓn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (8 phút)


- GV Y/C học sinh nghiên cứu và trả lời
câu hỏi mơc III SGK.



- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
? Khi gặp ngời gãy tay chúng ta phải lm
gỡ.


- HS trả lời, GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 2</b>: (29 phút)


- GV cho học sinh xem băng hình các thao
tác về băng bó khi bị gÃy xơng (nếu có)
- GV y/c học sinh tìm hiểu SGK và thực
hiện các bớc sơ cứu và băng bó.


- Cỏc nhúm tin hnh thực hiện, đại diện
nhóm thực hiện để kiểm tra.


- GV nhận xét kết quả của các nhóm.


<b>Nội dung</b>


I. Nguyên nhân gÃy x ơng .


- GÃy xơng do nhiều nguyên nhân: tai nạn,
trèo cây, chạy ngÃ...


- Khi b góy xng phi sơ cứu tại chỗ
- Khơng đợc nặn bóp bừa bãi.


II. Tập sơ cứu và băng bó.


1. Sơ cứu:


- Đặt 2 nẹp gỗ vào 2 bên chỗ xơng gÃy.
- Lót băng hoặc vải sạch ở các đầu xơng
gÃy.


- Buc nh v
2. Bng bú:


- Dùng băng y tế hoặc vải sạch băng bó
cho ngời bị thơng.


- Xem cỏc bc hỡnh SGK.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV đánh giá chung giờ thực hành về u và nhợc điểm cho các nhóm.
Nhắc học sinh làm bản thu hoạch


Y/C häc sinh dän vÖ sinh
V. Dặn dò: (1 phút)


V nh tp lm cỏc thao tác nhằm giúp đỡ bạn và ngời xung quanh khi b góy
x-ng.


Xem trớc chơng III: Tuần hoàn (bài 13)


<b>* Rót kinh nghiƯm</b>:



<i><b>Ngày soạn:10/10/06</b></i>


<i><b>Tiết 13:</b></i> <b>Chơng III: </b>

<b>tuần hoàn</b>



<b>Bài 13: máu và môi trờng trong cơ thể</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phõn bit c cỏc thành phần của máu, trình bày đợc chức năng của huyết tơng và
hồng cầu, phân biệt đợc máu, nớc mô và bạch huyết, trình bày đợc vai trị của mơi trờng
trong cơ thể.


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng thu thập thông tin, quan sát tranh và hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo v c th trỏnh mt mỏu.


B. Ph ơng pháp :


Quan sát, tổng hợp và hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh tế bào máu, hình 13.2 SGK
HS: Nghiên cứu trớc bài


D. Tin trỡnh lờn lp:
I. n định: (1 phút)
II. Bài củ: (không)
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Em thấy máu chảy trong trờng hợp nào ? Theo em máu chảy ra từ đâu ? Máu có đặc


điểm gì ? Để hiểu rõ hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (26 phút)


- GV Y/C học sinh quan sát mẫu máu gà,
-- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Máu gồm những thành phần nào.


- HS tỡm hiu thụng tin SGK, i chiu với
kết quả nhóm.


- GV cho học sinh quan sát thí nghiệm
dùng chất chống đơng máu đợc kết quả
t-ơng tự.


- GV Y/C häc sinh làm bài tập phần lệnh
SGK


- HS i din cỏc nhúm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin mục
2 và bảng 13 SGK, HS các nhóm thảo luận
hoàn thiện lệnh mục 2 SGK


- HS:


+ Cơ thể mất nớc máu khó lu thông.
+ Máu qua phổi kết hợp với khí O2, máu



từ TB về phổi kết hợp với CO2


+ Huyết tơng có thể vận chuyển các chất
- HS đại diện các nhóm trả lời, nổ sung
- GV chốt lại kin thc.


<b>HĐ 2</b>: (12 phút)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin và
quan sát hình 13.2 SGK, HS các nhóm
thảo luận hoàn thiện lệnh mục II SGK
- HS trả lời: Chỉ có TB biểu bì da mới tiếp
xúc trực tiếp với môi trờng ngoài, còn TB
trong tiếp xúc gián tiếp.


- GV chốt lại kiến thức.


+ O2 và chất dinh dỡng lấy từ cơ quan hô


hấp và tiêu hoá, theo máu, nớc mô, TB
+ CO2 và chất thải tõ TB theo nớc mô,


máu, hệ bài tiết, hệ hô hấp rồi ra ngoài.
? Môi trờng trong gồm những thành phần
nào. Nó có vai trò gì ?


- HS rút ra kết luËn, GV chèt l¹i


? Khi bị ngã xớc da rớm máu có nớc chảy


ra, có mùi tanh đó là nớc gỡ.


<b>Nội dung</b>


I. Tìm hiểu về máu.


1, Thành phần cấu tạo về máu.


* Máu gồm: Huyết tơng và tế bào máu
- Huyết tơng: lỏng, trong suốt, màu vàng
nhạt, chiếm 55% thể tÝch m¸u.


- Tế bào máu: Đặc, đỏ thẩm gồm: Hồng
cầu, bạch cầu và tiểu cầu, chiếm 45% thể
tích máu.


2, Chøc năng của huyết t ơng và hồng cầu.
- Huyết tơng có: Các chÊt dinh dìng,
hoocm«n, kháng thể và chÊt th¶i 


tham gia vận chuyển các chất trong máu.
- Hồng cầu: Có Hêmơglubin(Hb) có khả
nằg kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển


từ phổi đến tim và từ tế bào về phổi.
II. Môi tr ờng trong cơ th .


* Môi trờng trong bao gồm:
+ Máu



+ Nớc mô
+ B¹ch huyÕt


Giúp TB trao đổi chất với mơi
tr-ờng ngồi.


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy đánh dấu vào đầu câu đúng, máu gồm các thành phần nào ?
a, TB máu, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cu


b, Nguyên sinh chất, huyết tơng
c, Protein, lipit, gluxit


d, Huyết tơng
e, Cả a,b,c,d
f, Chỉ a và d
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Ngày soạn:11/10/06</b></i>
<i><b>Tiết 14:</b></i>


<b>Bài 14</b>

<b>: bạch cầu - miễn dịch</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.



- HS nắm vững 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm, nêu
đ-ợc khái niệm miễn dịch, phân biệt đđ-ợc miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.


- Rốn luyn cho học sinh kĩ năng quan sát, khái quát và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ cơ thể, tăng khả năng miễn dịch
B. Ph ơng pháp :


Quan sát, khái quát hoá và hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 14.1 -3 SGK
HS: Tìm hiểu trớc bài


D. Tin trỡnh lờn lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài củ: (5 phỳt)


? HÃy nêu các thành phần của máu ? Chức năng của huyết tơng và hồng cầu ?
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Khi em bị mụt ở tay, tay sng tấy và đau vài hôm rồi khỏi, trong nách có hạch. Vậy do
đâu mà tay khỏi đau, hach ở trong nách là gì ?


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phỳt)



- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin và
quan sát hình 14.2 SGK.


- HS các nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi:
? Thế nào là kháng nguyên, khấng thể.
? Sự tơng tác giữa kháng nguyên và kháng
thể theo cơ chế nào.


- HS i din cỏc nhúm tr lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


- GV Y/C học sinh nghiên cứu tiếp thơng
tin và quan sát hình 14.1, 14.3, 14.4 SGK
- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Vi khuẩn, vi rút khi xâm nhập vào cơ thể
sẽ gặp những hoạt động nào của bạch cầu.
? Câu hỏi phần lệnh SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


- GV Y/C học sinh giải quyết vấn đề ở
phần mở bài: Mụt ở tay sng tấy tự khỏi và
hạch ở nách là do đâu ?


- HS: Do hoạt động của bạch cầu diệt vi
khuẩn ở mụt, hạch do bạch cầu đợc huy
động đến ln.



- GV liên hệ với bạch cầu AIDS và giải
thích.


<b>HĐ 2</b>: (13 phút)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin
SGK, HS thảo luận và giải thích ví dụ ?
- Dich đau mắt đỏ có một số ngời mắc
bệnh và nhiều ngời không mắc. Những


<b>ng-Nội dung</b>


I. Cỏc hot ng ca bch cu:


* Kháng nguyên: là những phân tử ngoại
lai có khả năng kích thích cơ thể tiết
kháng thể.


* Kháng thể: là những phân tử protein do
cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
* Cơ chế: Chìa khoá - ổ khoá


* Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng
cách:


- Thực bào: Bạch cầu hình thành chân giÃ
bắt và nuốt vi khuẩn, rồi tiêu hoá.


- Limphô B: Tiết kháng thể vô hiệu hoá vi
khuẩn



- Limphụ T: Phỏ hu TB đã bị nhiễm vi
khuẩn, bằng cách nhận diện và tiếp xúc
trực tiếp.


II. MiÔn dÞch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ời khơng mắc đó có khả năng min dch
vi dich bnh ny. Võy:


? Miễn dịch là gì.


? Có những loại miễn dịch nào.


? S khỏc nhau gia các loại miễn dịch đó
là gì.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung


- GV giải thích về vắc xin


bệnh của ngời dù sống ở môi trờng có vi
khuẩn gây bệnh.


- Có hai loại miễn dịch:


+ Miễn dich tự nhiên: Là khả năng tự
chống của cơ thể (do kháng thể)


+ Miễn dịch nhân tạo: tạo cho cơ thể khả


năng miễn dịch bằng vắc xin.


IV. Kim tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy đánh dấu x vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1, Hãy chọn 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào:


a, Bạch cầu trung tính
b, Bạch cầu a axít
c, Bạch cầu a kiềm
d, Bạch cầu đơn nhân
e, Limphô B


i, Limph« T


2, Hoạt động nào là hoạt động của limphơ B:
a, Tiết kháng thể vơ hiệu hố kháng nguyên
b, Thực bào bảo vệ cơ thể


c, Tù tiÕt chÊt bảo vệ cơ thể
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới.




<i><b>Ngày soạn:17/10/06</b></i>
<i><b>Tiết 15:</b></i>



<b>Bài 15</b>

<b>: đông máu và nguyên tắc truyền máu</b>



A. Môc tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS trình bày đợc cơ chế đơng máu và vai trị của nó trong bảo vệ cơ thể, các nguyên
tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể, biết xử lí khi bị chảy máu và giúp
đỡ ngời khác.


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt, phõn tớch v hot ng nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 15 SGK, sơ đồ sự đông máu và phiếu học tập
HS: Tìm hiểu trớc bài


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài củ: (5 phút)


? Trình bày cơ chế bảo vệ cơ thể của bạch cầu ? Em hiểu gì về vai trò của vắc xin ?
III. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Trong lịch sử phát triển của y học, con ngời đã biết truyền máu, song rất nhiều trờng
hợp gây tử vong. Sau này chính con ngời đã tìm ra ngun nhân, đó là khi truyền máu
thì máu bị đơng lại. Vậy yếu tố nào gây nên và theo cơ chế nào ?



2. TriĨn trai bµi:


<b>HĐ 1</b>: (16 phút) I. Cơ chế đơng máu và vai trị của nó.


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thơng tin
và quan sát sơ đồ đơng máu SGK.


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
mục lƯnh SGK


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


- Đông máu là hiện tợng hình thành khối
máu đơng hàn kín vết thơng.


- C¬ chÕ: Tơ máu
TB m¸u TC vë Enzim giữ các
M.chảy Ca++<sub> tÕ bµo</sub>


H t¬ng C sinh tơ máu m¸u


Khối máu đơng


- Vai trã: gióp bảo vệ cơ chống mất máu khi
bị thơng.



<b>HĐ 2</b>: (17 phút) II. Các nguyên tắc truyền máu.


Hot ng của thầy và trò Nội dung
- GV Y/C học tìm hiểu thí nghiệm


Canlan Stayn¬ và quan sát hình 15.2
SGK


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Trong hồng cầu máu ngời có loại
kháng nguyên nào.


? Huyết tơng máu ngời nhận có loại
kháng thể nào. Chúng có gây kết dính
hồng cầu máu ngời cho hay không ?
- Y/C học sinh hoàn thiện bài tËp lƯnh
mơc II SGK


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


- Y/C học sinh hồn thiện lệnh mục 2
SGK, đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhậ xét, giải thích và chốt lại kiến
thức.


* GV Y/C học sinh đọc kết luận cuối bài


1, C¸c nhãm m¸u ë ng êi .



- ë ngêi cã 4 nhãm m¸u: A, B, AB, O


- Sơ đồ: Mối quan hệ cho và nhận giữa các
nhóm máu.


A
A


O O AB AB
B



B


2, Các nguyên tắc cần tuân thđ khi trun
m¸u.


- Khi truyền máu cần tuân thủ các nguyên
tắc sau:


+ Lùa chän nhãm m¸u cho phù hợp
+ Kiểm tra mầm bệnh trớc khi truyền.


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. TB máu nào tham gia vào quá trỡnh ụng mỏu:


a, Hồng cầu


b, Bạch cầu
c, Tiểu cầu


2. Ngời có nhóm máu AB khơng truyền đợc cho nhóm máu O, A, B vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a, Nhãm máu AB, hồng cầu có cả A và B
b, Nhóm máu AB huyết tơng không có
c, Nhóm máu AB ít ngời có.


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi SGK


Xem trớc bài mới (xem lại kiến thức tuần hoàn của lớp thú)




<i><b>Ngày soạn:18/10/06</b></i>
<i><b>Tiết 16:</b></i>


<b>Bài 16: </b>

<b>tuấn hoàn máu và lu thông bạch huyết</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS trình bày đợc các thành phần cấu tạo của tuần hồn máu và vai trị của chúng trong
lu thơng bạch huyết.


- Rèn luyện cho học sinh kỉ năng quan sát và hoạn động nhóm.


- Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ tim, tránh các tác động mạnh và tim.


B. Ph ơng pháp :


Quan sát, phân tích và hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 16.1-2 SGK
HS: Tìm hiểu trớc bài


D. Tin trỡnh lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài củ: (4 phỳt)


? Em hÃy cho biết các thành phần cấu tạo tuần hoàn máu ở thú.
III. Bài mới:


1. t vn :


Giáo viên cho học sinh lên bảng chỉ tranh các thành phần của hệ tuần hoàn. Vậy máu
l-u thông trong cơ thể nh thế nào và tim có vai trò gì ?


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (17 phỳt)


- GV Y/C học sinh quan sát hình 16.1 và
tìm hiểu nội dung SGK


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Hệ tuần hoàn gồm những thành phần


nào.


? Cu to ca mi phn đó nh thế nào.
- HS đại diện nhóm trả lời, b sung


- GV chốt lại kiến thức và lu ý cho häc
sinh:


+ Với tim: Nữa phải chứa máu đỏ thẩm
(màu xanh), nữa trái chứa máu đỏ tơi
+ Hệ mạch: không phải màu xanh là tĩnh
mach, màu đỏ là động mạch.


- Y/C học sinh quan sát lại hình 16.1, lu ý
đờng đi của mũi tên và màu máu trong
động mạch và tĩnh mạch, HS thảo luận trả
lời câu hỏi mc lnh SGK


<b>Nội dung</b>


I. Tuần hoàn máu.


1, Cấu tạo hệ tuần hoàn.


Hệ tuần hoàn gồm: Tim và mạch máu
- Tim:


+ Có 4 ngăn, 2 tâm nhỉ và 2 tâm thÊt


+ Nữa phải chứa máu đỏ thẩm, nữa trái


chứa máu đỏ tơi.


- HƯ m¹ch:


+ Động mạch: xuất phát từ tâm thất
+ Tĩnh mach: Cơ quan trë vÒ tim


+ Mao mạch: Nối động mạch và tnh mch


2, Vai trò của hệ tuần hoàn:


- Tim lm nhiệm vụ co bóp và tạo lực đẩy
để đẩy máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>H§ 2</b>: (17 phót)


- GV Y/C học sinh quan sát hình 16.2 và
tìm hiểu nội dung SGK, rồi trả lời câu hỏi:
? Hệ bạch huyết gồm những thành phần
nào.


- HS i din cỏc nhúm tr li, b sung
- GV chốt lại kiến thức.


+ H¹ch b¹ch huyÕt nh 1 máy lọc, khi bạch
huyết chảy qua các vật lạ lọt vào cơ thể
đ-ợc giữ lại. Hạch thờng tập trung ở cửa vào


của tạng, các vùng khớp.


- GV Y/C häc sinh t×m hiĨu SGK, các
nhóm thảo luận trả lời câu hỏi phần lệnh
SGK


- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV giải thích thêm:


+ B¹ch hut có thành phần tơng tự nh
huyết tơng, không chứa hồng cầu và bạch
cầu (chủ yếu là dạng limphô), bạch huyết
liên hÖ mËt thiÕt víi hƯ m¹ch của vòng
tuần hoàn máu và bổ sung cho nó.


từ tế bào trở về tim
* Có 2 vòng tuần hoàn.


+ Vòng tuần hoàn lớn: Máu từ tâm thất
trái Cơ quan (theo ĐMC) trở về tâm
nhỉ phải.


+ Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu từ tâm thất
phải  phỉi (theo §MP)  trở về tâm nhỉ
trái.


- Máu lu thông trong toàn bộ cơ thể là nhờ
hệ tuần hoàn.


II. L u thông bạch hut .


1, CÊu t¹o hƯ b¹ch hut.
- HƯ bach hut gåm:
+ Mao m¹ch b¹ch huyÕt
+ M¹ch b¹ch huyÕt
+ TØnh m¹ch máu
+ Hạch bạch huyết


+ ống mao mạch tạo thành 2 ph©n hƯ:
Ph©n hƯ lớn và phân hệ nhỏ.


2, Vai trò của hệ bạch huyÕt.


- Phân hệ bạch huyết nhỏ: Thu bạch huyết
ở nữa trên bên phải cơ thể đổ vo tnh
mch mỏu.


- Phân hệ bạch huyết lớn: thu bạc huyết ở
phần còn lại cơ thể.


- Vai trò: Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần
hoàn máu, thực hiện chu trình luân chuyển
môi trờng trong cơ thể và tham gia bảo vệ
cơ thể.


IV. Kim tra, đánh giá: (5 phút)


GV treo tranh sơ đồ tuần hồn máu và bạch huyết, u cầu HS trình bày cấu tạo.
Sử dụng 3 câu hỏi cuối bài để cng c.


V. Dặn dò: (1 phút)



Học bài củ, trả lời câu hỏi SGK
Xem trớc bài mới.




<i><b>Ngày soạn: 24/10/06</b></i>
<i><b>Tiết 17:</b></i>


<b>Bài 17: </b>

<b>tim và mạch máu</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS ch ra đợc các ngăn tim (ngoài và trong), van tim, phân biệt đợc các loại mạch
máu. Trình bày rõ đặc điểm các pha trong 1 chu kì co dãn tim.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng t duy, tổng hợp, tập đếm nhịp tim lúc nghĩ và khi hoạt động
Giáo dục cho học sinh bảo vệ tim và mạch máu trong các hoạt động, tránh làm tổn th
-ơng tim, mạch máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Quan sát, phân tích tổng hợp và hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Mô hình tim, tim lợn (nếu có), tranh hình 17.2-3 SGK
HS: Kẻ bảng 17.1 SGK và tìm hiểu bài


D. Tin trỡnh lờn lp:
I. n nh: (1 phút)
II. Bài củ: (5 phút)



? Nªu vai trò của tim trong tuần hoàn máu và hệ bạch huyết.
III. Bài mới:


1. t vn :


Chúng ta đã biết tim có vai trị quan trọng, đó là co bóp và đẩy máu. Vậy tim có cấu
tạo nh thế nào để đản bảo chức năng đó ?


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (13 phút)


- GV y/c häc sinh quan s¸t hình 17.1, mô
hình và cho biết:


? Trình bày cấu tạo ngoài của tim.
- Một vài HS trả lời, bổ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- Y/C học sinh hồn thiện hình 17.1, các
nhóm tìm hiểu thông tin, thảo luận để
hồn thiện bảng 17.1 và dự đốn ở SGK.
- HS đại diện các nhóm trình bày kết quả,
bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.(Các ngăn tim,
giữa tim với động mạch đều có van đảm
bảo cho máu lu thơng 1 chiều).



? VËy cÊu t¹o tim phù hợp với chức năng
nh thế nào ? (Đẩy máu khắp cơ thể)


<b>HĐ 2</b>: (13 phút)


- GV y/c häc sinh nghiªn cøu hình 17.2
SGK và hoàn thiện phiếu học tập


? Chỉ ra sự khác nhau giữa các loại mạch
? Sự khác nhau đó đợc giải thích nh thế
nào.


- Các nhóm thảo luận đại diện nhóm trả
lời, nhận xét, bổ sung


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


<b>Néi dung</b>


I. CÊu t¹o của tim.
1. Cấu tạo ngoài.


- Mng tim boa bc bờn ngoài tim
- Tâm thất lớn nằm ở đỉnh tim
- Đỉnh tim quay xuống dới
2. Cấu tạo trong.


- Tim gåm 4 ngăn:


- Thành cơ tâm thất dày hơn thành cơ tâm


nhỉ (TTT có thành cơ dày nhất)


- Gia tõm nh vi tâm thất và giữa tâm
nhỉ với động mạch có van tim mỏu lu
thụng 1 chiu.


II. Cấu tạo mạch máu.


<b>Nội dung</b> <b>Động mạch</b> <b>Tỉnh mạch</b> <b>Mao mạch</b>


1, Cấu tạo
Thành mạch
Lòng trong
Đ2<sub> khác</sub>


2, Chức năng


Mô liªn kÕt
3 líp Mô cơ trơn Dày
BiĨu b×


HĐp


ĐMC có nhiều động mạch
nhỏ


Đẩy máu từ tim đến các
cơ quan với vận tốc và áp
lực lớn



Mô liên kết
3 lớp Mô cơ trơn
BiĨu b×
Réng


Cã van 1 chiỊu
DÉn máu từ khắp
cơ quan trở về tim
với vận tốc và áp
lực nhỏ


Một lớp biểu bì mng
Hẹp nhất


Nhỏ phân nhiều
nhánh


TMC với TB


<b>HĐ 3</b>: (8 phút)


- GV y/c học sinh quan sát sơ đồ hình
17.3, các nhóm thảo luận trả li cõu hi


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

phần lệnh và câu hỏi:
? Chu k× tim gåm mÊy pha.


? Sự hoạt động co dãn của tim liên quan
đến sự vận chuyển máu nh thế nào.



- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức và giải thích:
(Trung bình 75 nhịp tim/phút (chỉ số nhịp
tim phụ thuộc vào nhiều yếu tố)


? Tại sao tim hoạt động suốt đời không
biết mỏi.


+ Pha co tâm nhỉ (0,1s): máu từ tâm nhỉ
đến tâm thất.


+ Pha co tâm thất (o,3s): máu từ tâm thất
đến ĐMC.


+ Pha giãn chung (0,4s): máu đợc hút từ
tâm nhỉ trở về tim


IV. Kiểm tra, ỏnh giỏ: (5 phỳt)


GV sử dụng câu hỏi và bài tập SGK.
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, ôn lại toàn bộ kiến thức
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.



<i><b>Ngày soạn:25/10/06</b></i>


<i><b>Tiết 18:</b></i>



<b>Bµi : </b>

<b>kiĨm tra viÕt 1 tiÕt</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS củng cố, bổ sung, chính xác hố kiến thức đã học


- HS chỉnh lí phơng pháp học tập, xây dựng ý thức học tập đúng đắn.


- GV đánh giá trình độ, kết quả học tập chung của lớp cũng nh từng cá nhân, đồng thời
điều chỉnh phơng phỏp dy hc cho phự hp hn.


B. Ph ơng pháp :


Kiểm tra (trắc nghiệm và tự luận)
C. Chuẩn bị:


GV: §Ị kiĨm tra


HS: Học lại những bài đã học
D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định:
II. Bài củ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2, Triển trai bài:


<i><b> * §Ị kiĨm tra</b></i>:


<b>A</b>.<b>Phần trắc nghiệm:</b>



Cõu 1: Hóy khoanh trũn ch cỏi ng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các
câu sau ?


1. N¬ron cã 2 tÝnh chÊt c¬ bản là:
a, Cảm ứng và hng phấn
b, Co rút và dÉn trun
c, Hng phÊn vµ dÉn trun
d, DÉn trun vµ c¶m øng


2. Chức năng dẫn truyền của xung thần kinh từ trung ơng đến cơ quan phản ứng là của:
a, Nron li tõm


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

d, Nơron liên lạc


Câu 2: HÃy sử dụng các từ: tâm nhỉ trái, tâm nhỉ phải, tâm thất trái và tâm thất phải điền
vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:


a, ...nhn mỏu từ TMC trên và TMC dới đồng thời đẩy máu vào,
tâm thất phải.


b, ...nhận máu từ TNP và đẩy máu vào động mạch chủ
c, ...nhạn máu từ TMP và đẩy máu vào tâm thất trái
d, ...nhận máu từ TNT và đảy máu vào động mạch chủ
Câu 3: Hãy lựa chọn và ghép các thộng tin ở cột B phù hợp với cột A trong bng di õy:


<b>Các phần của xơng</b> <b>Chức năng</b> <b>Trả lời</b>


1, Sụn đầu xơng
2, Sụn tăng trởng
3, Mô xơng xốp


4, Mô xờn cứng
5, Tuỷ xơng


a, Sinh hồng cầu(trẻ) và chứa mở (già)
b, Giảm ma sát trong khớp


c, Xơng lớn lên về bề ngang
d, phân tán lực tạo ô chứa tuỷ
e, Chịu lực


g, Xơng dài ra


1:...
2:...
3:...
4:...
5:...


<b>B</b>. <b>Phần tự luận</b>:


Câu 4: Nêu sự khác nhau giữa xơng đầu và xơng thân ngời vµ thó:


Câu 5: Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng của hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu:


<i><b>* Đáp án thang điểm</b></i>:


Câu 1: (1 điểm) 1, d; 2, a (0,5 x 2)
Câu 2: (2 điểm) (0,5 x 4)


a, Tâm nhỉ phải b, Tâm thất phải


c, Tâm nhỉ trái d, Tâm thất trái
Câu 3: (2,5 điểm) (0,5 x 5)


1, b; 2, g; 3, d; 4, e; 5, a;
C©u 4: (2,5 điểm) (0,5 x 5)


<b>Ngời</b> <b>Thú</b>


Xơng đầu


- Xng sọ não lớn hơn xg mặt, xg
trỏn rng v ng


- Xơng mặt có lồi cằm
- Thể tÝch hép sä lín


- X¬ng sä n·o nhá h¬n x¬ng mặt,
trán nhỏ, nằm nghiêng


- Xơng mặt khong có lồi cằm
- Thể tích hộp sọ nhỏ


Xơng thân


- Ct sng ng v có dạng chữ S, có
4 chỗ cong


- Lßng réng theo 2 bªn, hĐp theo lng
bơng



- Cét sèng cã h×nh cung, n»m
ngang


- Lång ngùc hĐp theo 2 bªn, réng
theo lng bụng.


Câu 5: (2 điểm)


- Hng cu cú nhng TB khơng nhân, hình đĩa, lõm 2 mặt, chứa huyết sắc tố (Hb)
tạo màu đỏ, Hb có khả năng kết hợp với O2 & CO2 mang O2 cung cấp cho TB &


mang CO2 rêi khái TB.


- Bạch cầu là những TB trong suốt, có nhân, nhân nhiều dạng, có khả năng thai đổi
hình dạng để bảo vệ cơ thể.


- Tiểu cầu là những TB có kích thớc nhỏ nhất, giúp máu đông lại khi ra khỏi
mạch.


IV. Kiểm tra, đánh giá: (1 phút)
Thu bài, nhận xét


V. Dặn dò: (1 phút)
Xem trớc bài mới.



<i><b>Ngày soạn:29/10/06</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài 18: vận chuyển máu qua hệ mạch.</b>


<b> Vệ sinh hệ tuần hoàn</b>




A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS ntrỡnh by c cơ chế vận chuyển máu và chỉ ra đợc các tác nhân gây hại
cũng nh các biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ tim mạch.


- RÌn lun cho học sinh kỉ năng thu thập thông tin từ tranh, t duy khái quát hoá
vận dụng vào thực tế.


- Giáo dục cho học sinh ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn
luyện tim mạch.


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt, t duy, khỏi quỏt và hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 18 SGK (đĩa sự hoạt động của tim nếu có)
HS: Tỡm hiu trc bi


D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định: (1’) Lớp vắng:


II. Bµi cđ: (5’)


? Tim có cấu tạo phù hợp với chức năng nh thế nào.
III. Bài mới:


1. t vấn đề: (1’)



Các thành phần cấu tạo của tim đã hoạt động với nhau nh thế nào để giúp máu
tuần hoàn liên tục trong hệ mạch, để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề
này.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (17’)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin
và quan sát hình 18.1-2 SGK


- HS các nhóm thảo luận thực hiện lệnh
mục I SGK & câu hỏi:


? Huyết áp là gì ? Tại sao huyết áp là
chỉ số biểu thi sức kheo.


? Vận tốc máu ở ĐM, TM khác nhau là
do ®©u.


- HS đại diện nhóm trả lời, nhận xét, bổ
sung.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc:


- GV giải thích: Chính sự vận chuyển
máu qua hệ mạch là do cơ sở rốn



luyện và bảo vệ tim m¹ch  chóng ta


tìm hiểu ở hoạt động 2


<b>H§ 2</b>: (17’)


- GV y/c häc sinh t×m hiểu thông tin
SGK, các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
? HÃy chỉ ra các tác nhân gây hại cho
hệ tim mạch.


? Trong thc t em đã gặp ngời bị bệnh


<b>Néi dung</b>


I. Sù vËn chuyÓn máu qua hệ mạch.
* Máu vận chun qua hƯ mạch là
nhờ: Sức đẩy của tim, áp lực của mạch
và vận tốc máu.


* Huyết áp: là áp lực của máu lên
thành mạch (Do tâm thất co huyết áp
tối đa và tâm thất d·n huyÕt ¸p tèi
thiÓu)


+ ở động mạch: Vận tốc máu lớn nhờ
sự co dón ca thnh mch.


+ ở tỉnh mạch: Máu vận chuyển nhê
- Co bãp của các cơ quanh thành


mạch


- Sức hút của lång ngùc khi hÝt vµo
- Søc hót cđa t©m nhØ khi d·n ra
- Van 1 chiỊu


II. Vệ sinh hệ tim mạch.


1. Các tác nhân gây hại cho hƯ tim
m¹ch.


- Cã nhiều tác nhân bên ngoài và bên
trong có hại cho hệ tim mạch:


+ Khuyết tật tim, phổi xơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

tim mạch cha và nh thế nào.


- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kin thc


- Y/C học sinh tìm hiểu tiếp thông tin
và bảng 18.2 SGK, rồi cho biết:


? Cần bảo vệ tim mạch nh thế nào.
? Có những biện pháp nào rÌn lun tim
m¹ch


? Bản thân em đã làm đợc cha và đã rèn
luyện nh thế nào.



- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


+ Chất kích thích mạnh, thức ăn
nhiều mở động vật.


+ Lun tËp thĨ thao qu¸ søc
+ Một số vi khuẩn, vi rút


2. Biện pháp bảo vệ và vệ sinh hệ tim
mạch.


- Tránh các tác nhân gây hại


- Tạo cuộc sống tinh thần thoải mái,
vui vẻ


- Lùa chän cho m×nh mét h×nh thøc
rÌn lun phï hỵp


- Rèn luyện thờng xun để nâng dần
sức chịu đựng của hệ tim mạch và cơ
thể.


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)


1.Khoang tròn chữ cái đứng đầu câu trả trả lời đúng trong câu sau:
* Sự vận chuyển máu qua hệ mạch là nhờ:



a. Søc ®Èy của tim, áp lực của thành mạnh và vận tốc của máu.
b. Sức đẩy của tim, co dÃn của cơ hoành


c. áp lực của thành mạch, vận tốc máu
d. Cả a, b, và c


2. GV sử dụng câu hỏi 2 cuối bài.
V. Dặn dò: (1)


Học bài củ, trả lời câu hỏi cuối bài


Xem trớc bài mới: Chuẩn bị thực hành theo nhóm (Băng, gạc, bông, dây cao
su..)



<i><b>Ngày soạn: 1/11/06</b></i>


<i><b>Tiết 20:</b></i>


<b>Bài 19</b>

<i><b>: </b></i>

<i><b>Thùc hµnh</b></i>



<b>sơ cứu cầm máu</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS phân biệt đợc các vết thơng làm tổ thơng ĐM, TM, MM


- Rèn luyện cho HS kỉ năng băng bó vết thơng, biết cách garơ và nắm đợc những quy
định khi đặt garơ


- Gi¸o dơc cho HS ý thức giữ gìn sức khoẻ.
B. Ph ơng pháp :



Thực hành
C. Chuẩn bị:


GV: Băng, gạc, bông, dây cao su mỏng vải mềm sạch
HS: Xem SGK, chuẩn bị theo dặn dò


D. Tin trỡnh lờn lp:
I. n định: (1 phút)
II. Bài củ: (5 phút)


GV y/c líp trëng kiĨm tra sù chn bÞ cđa các tổ
III. Bài mới:


1. t vn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (15 phút)


- GV thơng báo về các dạng máu chảy là:
- Chảy máu ở mao mạch, động mạch v
tnh mch


? Em hÃy cho biết của 3 dạng chảy máu
trên.


- HS cỏc nhúm vn dng kiến thức thảo
luận trả lời câu hỏi trên, đại diện cỏc


nhúm tr li, b sung


- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 2</b>: (15 phút)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin SGK
cho biÕt:


? Khi bÞ chảy máu ở lòng bàn tay thì
chúng ta phải làm gì.


- GV quan sỏt cỏc nhúm lm việc theo các
bớc, giúp đở các nhóm yếu.


- GV cho các nhóm đánh giá kết quả lẩn
nhau


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc


Lu ý: Sau khi băng bó nếu vết thơng vẫn
chảy máu, phải đa nạn nhân đến bệnh viện
ngay


- GV Y/C häc sinh t×m hiĨu thông tin
SGK, thảo luận trả lời câu hỏi:


? Nêu các bớc băng bó vết thơng ở cỉ tay.
- HS tr¶ lêi, bỉ sung



- Các nhóm tiến hành băng bó theo các
b-ớc đã nói trên


- GV nhận xét, đánh giá(lu ý SGK)


<b>H§ 3</b>: (6 phót)


- GV Y/C häc sinh viÕt thu ho¹ch theo
mẫu SGK.


<b>Nội dung</b>


I. Tìm hiểu các dạng máu chảy.
- Có 3 dạng chảy máu:


+ Cháy máu mao mạch: máu chảy ít, chậm
+ Chảy máu tỉnh mạch: máu chảy nhiỊu
h¬n, nhanh h¬n


+ Chảy máu động mạch: mau chảy nhiều
mạnh thnh tia.


II. Tập băng bó vết th ơng .


1. Băng bó vết th ơng ở lòng bàn tay (máu
chảy ở mao mạch, tỉnh mạch)


* Tiến hành theo 3 bớc:


- Bớc 1: Dùng ngón tay cái bịt chặt miệng


vết thơng vài phút, đến lúc máu ngừng
chảy


- Bớc 2: Sát trùng bằng cồn iôt
- Bớc 3: Băng bã l¹i


2. Băng bó vết th ơng ở cổ tay : ( chảy máu
ở động mạch)


* C¸c bíc tiÕn hµnh:


- Bớc 1: Tìm vị trí động mạch


- Bíc 2: Buộc garô ( 15 phút phải nới dây
một lần)


- Bớc 3: Sát trùng vết thơng, đặt gạc và
băng bó


- Bớc 4: Đa nạn nhân đến bệnh viện
III. Viết thu hoạch:


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV đánh giá: + Chuẩn bị của học sinh
+ ý thức học tập


+ Kết quả thực hành
V. Dặn dò : (1 phút)



Về nhà hoàn thành báo cáo thu hoạch
Ôn tập cấu tạo hệ hô hấp lớp thú
Xem trớc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Ngày soạn:7/11/06</b></i>


<i><b>Tiết 21:</b></i> <b>Chơng IV: </b>

<b>hô hấp</b>



<b>Bài 20: hô hấp và các cơ quan hô hấp</b>


A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS trỡnh by đợc khái niệm ho hấp và vai trị của hơ hấp với cơ trể sống, xác định đợc
các cơ quan hô hấp ở ngời và nêu đợc chức năng cua nó.


- Rèn luyện cho học sinh lỉ năng quan sát, hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể và cơ quan hơ hấp.


B, Ph ¬ng ph¸p :


Quan sát, hoạt động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: Mô hình cấu tạo hệ hô hấp, tranh hình 20.1-3 SGK
HS: Tìm hiểu trớc bài


D, Tin trỡnh lờn lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài củ: Không
III, Bài mới:


1, Đặt vấn đề:


O2 CO2


Máu nớc mô TÕ bµo
CO2 O2


Nhờ đâu múa lấy đợc O2 để cung cấp cho TB và thải đợc CO2 ra khỏi cơ thể. Vậy hô


hấp là gì ? Hơ hấp có vai trị nh thế nào đối với cơ tfể sống ? Hôm nay chúng ta tìm hiểu
vấn đề này.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (16 phút)


- GV Y/C häc sinh nghiªn cứu thông tin
mục I và quan sát hình 20 .1 SGK.


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Hô hấp là gì.


? Các câu hỏi lệnh mục I SGK.


- GV bao qu¸t líp, híng dÉn c¸c nhãm
u


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức: Hô hấp liên quan


đến các hoạt động sống của TB


Enzim


GluxÝt + O2 ATP + CO2 + H2O
<b>H§ 2</b>: (22 phót)


- GV Y/C cá nhân tìm hiểu thơng tin bảng
20, đồng thời quan sát hình 20.2 SGK, rồi
cho biết:


? Xác định các cơ quan cảu hệ hô hấp.
- Y/C một vài HS trình bày, chỉ ở tranh


<b>Néi dung</b>


I. T×m hiĨu vỊ hô hấp.


* Hô hấp là quá trình cung cấp O2 cho các


TB cơ thể và thải khí CO2 ra ngoài.


* Vai trị: Nhờ hơ hấp mà O2 đợc lấy vào


để O2 hoá các hợp chất hữu cơ tạo ra năng


lợng cần cho mọi hoạt động sống của cơ
thể.


* H« hấp gồm 3 giai đoạn:


- Sự thở


- Trao đổi khí ở phổi
- Trao i khớ TB


II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của ng ời
và chức năng hô hấp của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

hoặc mô hình


- GV Y/C các nhóm dựa vào nội dung và
hình vẽ để hoàn thiện lệnh mục II SGK
(câu hỏi ở bảng phụ)


- HS đại diện các nhóm trình bày, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


- GV hỏi thêm: ? Đờng dẫn khí có chức
năng làm ẩm, sởi ấm khơng khí. Vậy mùa
đơng đối với chúng ta bị nhiễm lạnh vào
phổi ?


? Chúng ta cần có những biện pháp gì để
bảo vệ.


- §êng dÉn khÝ Néi dung


- Hai l¸ phỉi b¶ng 20 SGK
* Chøc năng:



- ng dn khớ: Dn khhớ vo v ra, ngăn
bụi, làm ẩm, sởi ấm và lọc khơng khí
- Phổi: Thực hiện trao đổi khí giac cơ thể
với mơi thờng ngồi.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


? So s¸nh hƯ h« hÊp cđa ngêi so víi thó.


? Hãy giải thích câu nói: chỉ cần ngừng thơ 3-5 phút thì máu qua phổi sẽ chẳng
có O2 m nhn.


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ vµ lµm bµi tËp
Xem tríc bµi míi.




<i><b>Ngày soạn: 8/11/06</b></i>
<i><b>Tiết 22:</b></i>


<b>Bi 21: </b>

<b>hoạt động hơ hấp</b>



A, Mơc tiªu: Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.


- HS trỡnh by đợc các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thông khí ở phổi và trình bày đợc
cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở TB.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, phát hiện kiến thức và giải thích các hiện t ợng


trong thực tế, hoạt động nhóm


- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ, rèn luyện cơ quan ho hấp để có sức khoẻ tốt.
B, Ph ơng pháp :


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm
C, Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Sơ đồ vận chuyển máu trong hệ tuần hồn
HS: Tìm hiểu trớc bài


D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định : (1 phút)
II, Bi c: (5 phỳt)


? Cơ quan hô hấp có cấu tạo phù hợp với chức năng nh thế nµo ?
III, Bµi míi:


1, Đặt vấn đề:


Sự thơng khí và trao đổi khí ở phổi diển ra nh thế nào ? Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta
tìm hiểu vấn đề này.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (13 phút)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin và
hình 21.1 SGK



- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Vì sao khi các xơng sờn đợc nâng lên thì
V lồng ngực lại tăng.


? Thực chất sự thơng khí ở phổi là gì.
- HS đại diện nhóm trình bày, bỏ sung
- GV cht li kin thc.


- GV giảng them bằng hình vẽ


- GV Y/C học sinh quan sát hình 21.2 và
nội dung SGK mục em có biết cuối bài
- HS các nhãm th¶o ln thùc hiƯn lƯnh
mơc I SGK.


- HS trả lời, bỏ sung
- GV chốt lại kiến thức


- GV hỏi thêm vì sao ta nên t ập hít thở
sâu?


<b>HĐ 2:</b> (20 phút)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin SGK
cho biết:


? Sự TĐK ở phổi và TB thực hioện theo cơ
chế nào.



- GV gợi ý:


- NhËn xÐt TP khÝ (CO2, O2) khi hÝt vµo vµ


thë ra ?


- Do đâu có sự chênh lệch nịng độ các
chất khí ?


- HS các nhóm thảo luận, đại diện nhóm
trả lời, b sung


- GV chốt lại kiến thức.


GV phân tích hình 21.4 SGK, phân tích sự
vận chuyển máu.


- S TK phổi thực chất là sự TĐ giữa
mao mạch phế nang với phế nang, nồng độ
O2 trong mao mạch thấp, cũn CO2 cao v


ngợc lại


- S TK TB: là sự TĐ với mao mạch
mà ở TB tiêu dùng O2 nhiều nên nồng độ


O2 bao giê còng thÊp, còn CO2 cao. Máu ở


vòng tuần hoàn lớn đi tới TB giµu O2



Có sự khuếch tán(chênh lệch nồng độ)
- GV hỏi thêm: Giữa TĐK ở phổi và TB


<b>Néi dung</b>


I. T×m hiĨu sù th«ng khÝ ë phỉi.


- Sự thơng khí ở phổi nhờ cử đọng hơ
hấp(hít vào và thở ra)


- Các cơ liên sờn, cơ hoành, cơ bụng phối
hợp với xơng ức, xơng sờn trong cử động
hơ hấp.


- Dung tÝch phỉi phơ thuộc vào: giới tính,
tầm vóc, tình trạng sức khẻo vµ lun
tËp...


II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.


*Sự trao đổi khkhí ở phổi:


- O2 khuÕch tán từ phế nang vào máu


- CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang


* Trao i khớ t bo:


- CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

đâu là quan trọng ?


(Chớnh s tiêu tốn O2 ở TB đã thúc đẩy


TĐK ở phổi tạo điều kiện cho TĐK ở TB)
* GV Y/C học sinh đọc phần ghi nhớ cuối
bài.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)
1, Sự thơng khí ở phổi do:


a, Lồng ngực nâng lên và hạ xuống b, Cử động hơ hấp hít vào và thở ra
c, Thay đổi V lồng ngực d, Cả a,b,c


2, Thùc chÊt sù T§K ở phổi và TB là:
a, Sự tiêu dung O2 ở TB c¬ thĨ


b, Sự thay đổi nồng độ các chất khí


c, Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuch tỏn
d, C a,b,c


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới.



<i><b>Ngày soạn: 14/11/06</b></i>



<i><b>Tiết 23:</b></i>


<b>Bài 22: </b>

<b>vệ sinh hô hấp</b>



A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


-HS trình bày đợc các tác hại của các tác nhân ô nhiễm không khí đối với hopạt động hô
hấp, giải thích đợc cơ sở khoa học của việc luyện tập TDTT, từ đó đè ra biện pháp luyện
tập để có một hệ hơ hấp khoẻ mạnh và tích cực hoạt động ngăn ngừa các tác nhân gây ơ
nhiễm khơng khí


- Rèn luyện cho HS kỉ năng vận dụng kiến thức vào thực tế


- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô hấp, bảo vệ môi trờng
B, Ph ơng pháp :


Thu thp , xử lí thơng và hoạt động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: Một số hình ảnh về ơ nhiễm khơng khí và tác hại của nó.
Tu liệu về thành tích và rèn luyện thân thể, đặc biệt hệ hô hấp
HS: Tìm hiểu trớc bài


D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)


? Thùc chÊt sù T§K ở phổi và TB là gì .


? Dung tích sống là gì, làm thế nào để tăng dung tích sống.
II, Bài củ: (4 phút)



III, Bài mới:
1, Đặt vấn đề:


Em hayc ví dụ cụ thể về những trờng hợp có bệnh hay tổn thơng hệ hô hấp mà em
biết ? Vậy nguyên nhân nào gây ra, cần khắc phục nh thế nào. Hơm nay chúng ta tìm
hiểu vấn đề này.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (17 phỳt)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin bảng
22 SGK .


- Các nhóm thảo luận theo câu hỏi:


? Nhng tác nhân nào gây hại đến hệ hô
hấp.


? Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hơ


<b>Néi dung</b>


I. CÇn bảo vệ hô hấp khỏi các tác nhân có
hại.


- Các tác nhân có hại cho đờng hơ hấp là:
Bụi, chất khí độc, VSV... gây nên các bệnh


nh lao phổi, viêm phổi, ngộ độc, ung th
phổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

hÊp tr¸nh c¸c tác nhân có hại.


- HS i din cỏc nhúm trỡnh bày, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


- BiƯn ph¸p:


+ Bảo vệ môi trờng chung
+ Môi trờng làm việc
+ Bảo vệ chính bản thân


? Vy em ó lm gỡ bảo vệ mơi trờng
trong sạch ở trờng lớp, gia đình và địa
ph-ơng.


- HS nêu các việc đã làm, GV giáo dục,
h-ớng dẫn thêm cho cá nhân


<b>H§ 2</b>: (17 phót)


- GV Y/C häc sinh tßm hiĨu thông tin
SGK kết hợp với thực tế rèn luyện của bản
thân hÃy cho biết:


- HS các nhóm hoạt động theo câu hỏi
lệnh mục II SGK.



- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


- Dung tÝch sống phụ thuộc vào dung tích
phổi và dung tích cặn


- Dung tÝch phỉi phơ thc vµo dung tÝch
lång ngùc


- Dung tÝch lång ngùc phơ thc vµo sự
phát triển khung xơng sờn


- tui phỏt trin tập luyện thì khung
xơng sờn mở rộng  ngừng


- GV ®a ra mét sè vÝ dơ:


* Một ngời thở ra 18 nhịp/ phút, mỗi nhịp
hít vào 400ml kh«ng khÝ.


+ KhÝ lu th«ng/phót : 400 x 18 = 7200ml
+ Khí vô ích ở khoảng chết:


150ml x 18 = 2700ml
+ Khí hữu ích: 7200 - 2700 = 4500ml
* Nếu ngời đó hơ hấp sâu: 12 nhịp/phút,
mỗi nhịp 600ml


+ KhÝ lu thông: 600 x 12= 7200ml
+ Khí vô ích ở khoảng chÕt:



150 x 12 = 1800ml


+ Khí hữu ích; 7200 - 1800 = 5400ml
* Nh vậy : Khi thở sâu và giảm nhịp thở
trong mỗi phút sẽ tăng hiệu quả hô hấp.
? Hãy đề ra biện pháp gì tập luyện để có
hiệu qu hụ hp kho mnh.


nhân gây hại.


+ Xây dựng môi trờng trong sạch
+ Không hút thuốc lá


+ eo khẩu trang trong khi lao động, đi lại
nơi nhiều bụi


II.Cần tập luyện để có một hệ hơ hấp khoẻ
mạnh


-CÇn lun tập thể dục thể thao, phối hợp
với tập thở sâu và nhịp thở thờng xuyên từ
bé, sẽ có hệ hô hấp khẻo mạnh


- Luyện tập thĨ thao ph¶i võa søc, rÌn
lun tõ tõ


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


? Trong m«i trêng cã nhiều tác hại gây bệnh cho hô hấp mỗi chúng ta cần phải làm gì.


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới(thực hành về hô hấp nhân tạo)


<i><b>Ngày soạn: 15/11/06</b></i>
<i><b>Tiết 24</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>hô hấp nhân tạo</b>


A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS hiu c ch khoa hc của hơ hấp nhân tạo và nắm đợc tình tự các bớc tiến hành hô
hấp nhân tạo, biết phơng pháp hà hơi thổi ngạt và phơng pháp ấn lồng ngực


- Rèn luyện cho học sinh kỉ năng thực hành


- Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ sức khoẻ của bản thân và cộng đồng
B, Ph ơng phỏp :


Thực hành
C, Chuẩn bị:


GV: Đĩa CD về các thao tác trong 2 phơng pháp hô hấp nhân tạo, mô hình ngời cao su
(nếu có)


HS: Mỗi nhóm( gối bông cá nhân, gạc...)
D, Tiến trình lên lớp:



I, ổn định: (1 phút)
II, Bài củ: (2 phút)


Líp trởng kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
III, Bµi míi:


1, Đặt vấn đề:


Có em nào đã từng thấy nạn nhân bị ngừng hô hấp đột ngột cha ? Cơ thể ngừng hô hấp
đột ngột có thể dẫn đến hậu quả nh thế nào tới sức khẻo và mạng sống ? Vậy có thể cấp
cứu nạn nhân ngừng hô hấp đột ngột nh thế nào? Bài hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề
này.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (10 phút)


- GV Y/C häc sinh t×m hiĨu SGK cho biÕt:
? Những nguyên nhân nào làm hô hấp của
ngời bị gián đoạn.


- HS trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, lết luận.


<b>HĐ 2</b>:(28 phút)


- GV Y/C học sinh nghiên cứu SGK cho
biÕt:



? Phơng pháp hà hơi thổi ngạt đợc tiến
hành nh thế nào.


- GV có thể cho HS xem đĩa CD (nếu có)
hoặc GV làm mu


- GV Y/C các nhóm tiến hành theo SGK.
- GV tiếp tục Y/C học sinh tìm hiểu thông
tin SGK và quan sát hình 23.2 SGK cho
biết.


? Phng phỏp n lồng ngực đợc tiến hành
nh thế nào.


- GV cã thÓ làm trình tự các bớc cho HS
theo dõi


- HS cỏc nhóm thực hành theo các bớc
- GV nhận xét, đánh giá quá trình thực
hành ca cỏc nhúm


<b>Nội dung</b>


1, Các nguyên nhân gây gián đoạn hô hấp.
- Khi bị chết đuối


- Khi nị điện giật


- Khi bị thiếu khí hay nhiều khí độc
2, Tiến hành hụ hp.



a, Ph ơng pháp hà hơi thổi ngạt .
* Các bớc tiến hành theo SGK.


b, Ph ơng pháp ấn lồng ngực .
* Các bớc tiến hành theo SGK.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (3 phút)


GV nhận xét chung của buổi thực hành(về ý thức cũng nh kết quả đạt đợc)
Nhắc nhở HS vệ sinh


V, DỈn dß: (1 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



<i><b>Ngày soạn: 21/11/06</b></i>


<i><b>Tiết 25:</b></i> <b>Chơng V</b>

<b>: tiêu hoá</b>



<b>Bài 24: tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS trình bày đựơc các nhóm trong thức ăn, các hoạt động trong q trình tiêu hố,
vai trị q trình tiêu hố với cơ thể ngời, từ đó xác định đợc trên hình vẽ, mơ hình xá cơ
quan của hệ tiêu hoá ở ngời.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, t duy tổng hợp kiến thức và hoạt động nhóm
- Giáo dục cho HS ý thức bo v h tiờu hoỏ



B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt tìm tịi, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Hình 24.1-3 SGK
HS: Tìm hiểu trớc bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phỳt)


GV thu báo cáo thực hành
III. Bài míi:


1. Đặt vấn đề:


Hằng ngày chúng ta đã ăn những loại thức ăn nào và những thức ăn đó đợc biên đổi ra
sao. Để biết đợc điều đó hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (16 phút)


<b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV hỏi hằng ngày chúng ta ăn nhiều loại
thức ăn. Vậy thức ăn đó thuộc những loại
nào, GV ghi lại những loại thức ăn mà HS


kể ra (gồm 2 nhóm vơ cơ và hữu cơ)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin SGK
và quan sát hình 24.1-2 SGK


- HS các nhóm thảo luận theo câu hỏi lệnh
mục 1 SGK và câu hỏi:


? Vai trò của quá trình tiêu hoá.


- HS i din cỏc nhúm báo cáo kết quả
+ Chất khơng bị biến đổi: Hình 24.1
+ Chất bị biếu đổi: Hình 24.1


- GV chốt lại kiến thức(giải thích thêm)
+ Thức ăn dù biến đổi bằng cách nào thì
cuối cùng phải thành chất hấp thụ đợc thì
mới có tác dụng cho cơ thể.


<b>H§ 2</b>: (17 phót)


- GV Y/C häc sinh quan s¸t h×nh 24.3
SGK, råi cho biÕt.


? Xác định các cơ quan tiêu hoá ở ngời.
? Việc xá định các cơ quan tiêu hố có ý
nghĩa nh thế nào.


- GV Y/C học sinh hoàn thành bảng 24,
Y/C một vài HS trình bày trên tranh hình


24.3 SGK.


- HS i din nhúm báo cáo kết quả rồi
điền vào bảng 24.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


* Y/C HS đọc kết luận chung cuối bài.


- Thức ăn gồm những chất vô cơ và hữu cơ
- Hoạt động tiêu hoá gồm: Ăn, đẩy thức
ăn, tiêu hoá thức ăn, hấp thụ dinh dỡng và
thải phân.


- Nhờ qua trình tiêu hố, thức ăn biến đổi
thành chất dinh dng v thi cn bó.


II. Các cơ quan tiêu hoá.


- Cơ quan tiêu háo gồm: ống tiêu hoá và
tuýên tiêu hoá


+ ống tiêu hoá: Miệng, hầu, thực quản, dạ
dày, ruét (ruét non vµ ruét giµ) vµ hậu
môn


+ Tuyên tiêu ho¸: Tun níc bät, tuyến
gan, tuyến tuỵ, tuyến vị, tuyến ruột...


- HS c mục ghi nhớ SGK


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm.
* Đánh dấu vào câu đúng trong những câu sau:
1. Các chất trong thc n gm:


a, Chất hữu cơ, chất vô cơ, muối khoáng
b, Chất hữu cơ, vitamin, protein


c, Chất hữu cơ, chất vô cơ
2. Vai trò của tiêu hoá là:


a, Bin i thức ăn thành chất dinh dỡng cơ thể hấp thụ đợc
b, Biến đổi về mặt vật lí và hố học


c, Thải các chất bà ra khỏi cơ thể
d, Hấp thụ chất dinh dỡng cho cơ thể
e, Cả a,b,c,d


g, Chỉ a và c
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ theo câu hỏi SGK
Đọc mục em có biết cuối bài
Xem trớc bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Ngày soạn: 22/11/06</b></i>
<i><b>Tiết 26:</b></i>


<b>Bài 25: tiêu hoá ở khoang miệng</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS trỡnh by đợc các hoạt động tiêu hoá diễn ra trong khoang miệng, hoạt động nuốt
và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản đến dạ dày.


- Rén luyện cho HS kĩ năng quan sát, khái quát hoá và hoạt động nhóm


- Giáo dục cho HS ý thức giữ gìn, bảo vệ răng miệng và trong khi ăn khơng cời đùa.
B. Ph ơng pháp :


Quan sát, phân tích và hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 25.1-3 SGK
HS: Kẻ bảng 25 vào vở bài tập
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh : (1 phút)
II. Bài cũ : (5 phút)


? Vai trị của tiêu hố trong đời sống con ngời ? Câu hỏi 3 SGK ?
III, Bài mới :


1. Đặt vấn đề:


Hệ tiêu hoá của cơ thể ngời bắt đầu từ cơ quan nào ? Q trình tiêu hố bắt đàu từ cơ
quan nào ? Bài hôm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2. TriĨn trai bµi:



<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (18’)


- GV Y/C häc sinh t×m hiÓu néi dung SGK
råi cho biÕt:


? Khi thức ăn vào miệng sẽ có những hoạt
động nào xảy ra.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung


- Y/C học sinh hồn thành lệnh mục I SGK
- HS đại diện nhóm trình bày, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>H§ 2</b>: (15’)


- GV Y/C häc sinh tìm hiểu thông tin mục
II và quan sát hình 25 .3 SGK


- HS c¸c nhãm th¶o luËn trả lời câu hỏi
lệnh mơc II SGK


- HS đại diện nhóm trình bày, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức, giải thích thêm:
- Hoạt động của lởi là chủ yếu có tác dụng
đẩy viên thýc ăn từ miệng xuống thc
qun.



- Nhờ sự co dÃn nhịp nhàng của thùc qu¶n
? Khi uèng níc qóa tr×nh nt có giống
nuốt thức ăn không.


? Tại sao ngời ta khuyên khi ăn không nên


<b>Nội dung</b>


I. Tiêu hóa ở khoang miệng.
- Tiêu hoá ở khoang miệng gồm:


+ Biến đổi lí học: Tiết nớc bọt, nhai, đảo,
trộn thức ăn, tạo viên thức ăn làm
mềm nhuyễn thức ăn, giúp thức ăn thấm
n-ớc bọt, tạo viên vừa để nuốt


+ Biến đỏi hoá học: Hoạt động của enzim
trong nớc bọt  Biến đổi một phần tinh
bột (chín) trong thức ăn thnh ng
mantụz.


II. Nuốt và đẩy thức ¨n qua thùc qu¶n.


- Nhờ hoạt động của lởi thức ăn đợc đẩy
xuống thực quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

cời đùa.


- Hs trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức



? Trc khi đi ngủ không nên ăn kẹo, đờng.
* GV gọi Hs đọc phần ghi nhớ SGK


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Q trình tiêu hố ở khoang miệng gồm:


a, Biến đổi lí học
b, Nhai, đảo thức ăn
c, Biến đổi hoá học
d, Tiết nớc bọt
e, Cả a,b,d,e
g, Chỉ a và c


2. Loại thức ăn đợc biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng là:
a, Protein, tinh bột, lipit


b, Tinh bét chÝn


c, Protein, tinh bét, hoa qu¶
d, Bánh mì, mở thực vật.
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc m,ục em cã biÕt


Xem tríc bµi míi: Thùc hµnh





<i><b>Ngày soạn: 27/11/06</b></i>
<i><b>Tiết 27:</b></i>


<b>Bài 26: Thùc hµnh</b>


<b>Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nớc bọt</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS bit c cỏc thớ nghing để tìm hiểu những điều kiện bảo quản cho emzim hoạt
động, từ đó rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa thí nghiệm và đối chứng.


- Rèn luyện cho HS những thao tác tiến hành thí nghiệm khoa học đong, đo, To<sub> ...thời</sub>


gian.


- Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc
B. Ph ơng pháp :


Thực hành
C. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

I. n nh: (1 phút)
II. Bài cũ: (2 phút)


GV kiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh
III. Bài mới:



1. Đặt vấn đề:


Khi chúng ta nhai cơm trong miệng thấy ngọt, để chứng minh điều này hôm nay chúng
ta tìm hiểu vấn đề này


- §iỊu kiÖn: + Hå tinh bét + Ièt mµu xanh


+ Đờng + thuốc thử Strôme màu đỏ nâu
2. Triển trai bài:


<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (7 phỳt)


- GV Y/C các tổ báo cáo kết quả chuẩn bị
của mình.


- Tổ trởng phân công và báo cáo.
+ 2 HS nhËn dơng cơ vµ vËt mÉn
+ 1 HS chn bÞ nhËn èng nghiƯm


+ 2 HS chn bÞ níc bät, hoà loảng, lọc và
đun sôi


+ 2 HS chuẩn bị bình thủ tinh níc 37o


- GV kiĨm tra 1-2 nhãm


<b>H§ 2</b>: (15 phót)


- GV Y/C häc sinh tiÕn hµnh bíc 1 vµ 2


SGK


- GV lu ý khi rót hồ tinh bột khơng để rớt
lên thành ống nghiệm.


- Bíc 1:


+ Dùng ống đong hồ tinh bột rót vào các
ống A, B, C, D ( mỗi ống 2ml) rồi đặt vào
giá.


+ Dùng ống đo khác lấy các vật liệu, rồi
đổ vào các ống A, B, C, D


-Bíc 2:


+ Dùng giấy đo độ PH rồi ghi vào vở
+ Đặt thí nghiệm nh hình 26 SGK


+ C¸c tỉ quan s¸t ghi kÕt quả vào bảng
26.1


+ Đại diện nhóm trình bày kết quả, bổ
sung


- GV chốt lại kiến thức.


<b>Nội dung</b>


I. Tìm hiểu việc chuẩn bị thí nghiệm.



II. Tiến hành b ớc 1 vµ b íc 2 thÝ nghiƯm .
- Bíc 1:


+ Dïng èng ®ong hå tinh bét rãt


Vào các ống A, B, C, D (2ml) rồi đặt vào
giá.


+ Dïng ống đo khác lấy các vật liệu rồi
cho vào các èng A, B, C, D


- Bíc 2:


+ Dùng giấy đo độ PH ròi ghi vào vở
+ Đặt ống nghiệm nh hình 26 SGK, rồi
các nhóm tiến hành quan sát


C¸c ống


nghiệm Hiện tợng (Độ trong) Giải thích


A Khụng đổi Nớc lả khơng có enzim biến đổi tinh bột
B Tăng thêm Nớc bọt có enzim biến đổi tinh bột


C Khơng đổi Nớc bọt đun sơi làm mất hoạt tính của enzim làm biến đổi
tinh bột


D Không đổi Do HCl đã hạ thấp PH nên enzim trong nớc bọt không hoạt
động, khong biến đổi tinh bột



<b>H§ 3</b>: (15 phót)


- GV thực hiện theo yêu cầu SGK, hớng
dẫn các nhóm thực hiện và kẻ bảng 26.2
lên bảng


- GV Y/C học sinh so sánh màu sắc các
ống nghiệm lô 1 và lô 2.


III. KiĨm tra vµ gi¶i thÝch kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm.


- Thùc hiện chia mỗi ống nghiƯm ra 2
phÇn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Màu sắc của ống nghiệm lô 2 cho em
suy nghĩ gì.


Y/C học sinh các nhóm thảo luận và giúp
- HS hoàn thiện phần giải thích


- HS i din các nhóm trình bày, bổ sung
- GV nhận xét và giải thích kết quả thí
nghiệm.


* B 1: Khơng có màu xanh, chứng tỏ tinh
bột đã bị biến đổi


+ Lô 2: 3 ống có màu nâu đỏ(A2,, C2, D2



chứng tỏ khơng có đờng tạo thành)


* B2 Có màu nâu đỏ chứng tỏ có ng to


thành.


<b>Các ống nghiệm</b> <b>Hiện tợng <sub>(màu sắc)</sub></b> <b>Giải thích</b>


ng A1 Có màu xanh Nớc lả khơng có enzim biến đổi tinh bột


thành đờng
ống A2 Khơng có màu nâu đỏ


ống B1 Khơng có màu xanh Nớc bọt có enzim làm biến đổi tinh bột


thành đờng
ống B2 Có màu nâu đỏ


èng C1 Cã mµu xanh Enzim trong níc bọt bị đun sôi không


cũn kh năng biến đổi tinh bột thành
đ-ờng


ống C2 Khơng có màu nâu đỏ


ống D1 Có màu xanh Enzim trong nớc bọt nkhơng hoạt động


ở PH axít dẫn đến tinh bột khơng bị biến
đỏi thành đờng



ống D2 Khơng có màu nâu


? Qua kết quả thí nghiệm trên em rút ra


kt luận gì. <b>Kết luận</b>-Enzim trong nớc bọt biến đổi tinh bột:
thành đờng.


- Enzim hoạt động trong điều kiện nhiệt
độ cơ thể và môi trờng kiềm.


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV nhËn xÐt giê thực hành, khen những nhóm làm tốt và nhắc nhở những nhóm làm
cha tốt.


V. Dặn dò: (1 phút)


Về nhà viết bản thu hoạch theo mẫu SGK
HS don dẹp vệ sinh


Xem trớc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Ngày soạn: 29/11/06</b></i>
<i><b>Tiết 28:</b></i>


<b>Bài 27: tiêu hoá ở dạ dày</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.



- HS trình bày dợc q tình tiêu hố ở dạ dày gồm: các hoạt động, cơ quan hay TB thực
hiện hoạt động, tác dụng của hoạt động


- Rèn luyện cho HS t duy, quan sát và hoạt động nhóm
- Giáo dục cho HS ý thức giữ gìn, bảo v d dy


B. Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi, phân tích và vhoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 27.1, đĩa CD hoạt động quá trình hoạt động tiêu hố ở dạ dày(nếu có)
HS: Kẻ bảng 27 vào vở


D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (4 phút)


Thu bài thu hoạch thực hành
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Chúng ta đã biết thức ăn đã đợc tiêu hoá một phần ở khoang miệng. Vậy ở dạ dày thức
ăn đợc tiếp tục biến đổi nh thế nào ?


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (15 phút)



- GV Y/C häc sinh t×m hiểu thông tin mục
I và quan sát hình 27.1 SGK


- Các nhóm trao đổi thảo luận trả lời câu
hỏi lệnh mục I SGK.


- HS đại diện các nhóm trình bày trên
tranh để cảc lớp theo di, cỏc nhúm khỏc
b sung.


- GV ghi điều các nhóm dự đoán kết quả
lên bảng.


- GV lu ý: Khụng đánh giá dự đoán của
HS đúng hay sai mà HS giải quyết ở mục
sau.


<b>H§ 2</b>: (20 phót)


- GV Y/C c¸c nhãm tìm hiểu thông tin
mục II SGK, thảo luận hoàn thiện bảng 27
SGK.


- GV gọi HS lên bảng điền vào bảng phụ,
các nhóm khác nhËn xÐt bæ sung.


- GV đánh giá kết quả chung của từng
nhóm và hoàn thiện kiến thức bảng 27.
- GV cho HS đánh giá dự đốn kết quả ở



<b>Néi dung</b>


I. CÊu t¹o dạ dày.


- Dạ dày hình túi dung tích 3 lít
- Thành dạ dày có 4 lớp:


+ Lớp màng ngoài
+ Lớp cơ


+ Lớp dới niên mạc


+ Lớp niên mac trong cùng


- Lớp cơ dày khẻo gồm 3 lớp: cơ vòng, cơ
dọc, cơ chéo


- Lớp niên mạc: có nhiều tuyến tiết dịch
vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

mục I, giúp HS khắc sâu kiến thức.
Biến đổi thức


ăn ở dạ dày Các hoạt động tham gia Cơ quan hay TBthực hiện Tác dụng của hoạt động
Biến đổi lí


häc


- Sù tiÕt dÞch vÞ



- Sù co bãp của dạ dày


- Tuyến vị


- Các lớp cơ của
dạ dµy


- Hồ lỗng thức ăn
- Đảo trộn thức ăn cho
thấm đều dịch vị


Biến đổi hoá


học Hoạt động của enzim pepsin Enzim pepsin


Phân cắt protein chuổi
dài thành các chi
ng¾n 3- 10 aa


- GV Y/C học sinh hoạt động nhóm trả lời
các câu hỏi sau mục II SGK


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức, yêu cầu Hs liên
hệ thực tế về cách ăn uống để bảo vệ dạ
dày.


* GV gọi HS đọc mục ghi nhớ cuối bài.



- Các loại thức ăn khác nh: Lipit,
gluxít..chỉ biến đổi v mt lớ hc


- Thời gian lu lại thức ăn trong dạ dày từ
3-6 giờ, tuỳ loại thức ăn.


IV. Kim tra, đánh giá: (5 phút)


Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Loại thức ăn nào đợc biến đổi về cả hố học và lí học ở dạ dày.


a, Protein b, Gluxít c, Lipít d, Khống
2. Biến đổi lí họpc ở dạ dày gồm:


a, Sù tiÕt dịch vị


b, Sự co bóp của dạ dày
c, Sự nhào trội thức ăn
d, Cả a, b, c


e, Chỉ a và b
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi sau bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài míi.





<i><b>Ngµy soạn: 5/12/06</b></i>
<i><b>Tiết 29:</b></i>


<b>Bài 28: </b>

<b>tiêu hoá ở ruột non</b>



A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS trình bày đợc q trình tiêu hố diễn ra ở ruột non gồm: các hoạt động, các cơ
quan hay TB thực hiện hoạt động và kết quả của hoạt động.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng t duy, phán đốn và hoạt động nhóm.
- Giáo duc cho HS ý thức bảo vệ cơ quan tiờu hoỏ


B, Ph ơng pháp :


Quan sỏt tỡm tũi, hot động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 28.1-2 SGK, đĩa CD diễn tả q trình tiêu hố ở ruột non (nếu có)
HS: Kẻ bảng phụ vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Dạ dày có cấu tạo nh thế nào ? Thức ăn ở dạ dày tiêu hoá dới hình thức nào.
III, Bài mới:


1, t vn đề:


Khi chúng ta ănchỉ có tinh bột và protein là đợc tiêu hoá ở miệng và dạ dày. Cịn ở ruột
non tiêu hố thức ăn nh thế nào ? Để biết đợc hơm nay chgúng ta tìm hiểu vấn đề này.
2, Triển trai bài:



<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (13 phút)


- GV Y/C häc sinh tìm hiểu thông tinvà
quan sát hình 28.1-2 SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Ruột non có cáu tạo nh thế nµo.


? Dự đốn xem ở ruột non có những hoạt
động tiêu hố nào.


- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV ghi dự đốn lên bảng


? T¹i sao dù ®o¸n nh vËy


- GV khơng đánh giá đúng sai của HS, mà
- HS tự tìm hiểu ở mục sau


<b>H§ 2:</b> (20 phót)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thơng tin và sơ
đồ hình 28.3 SGK


- Các nhóm thảo luận hồn thành bảng “
các hoạt động biến đổi ở ruột non”


- Nếu có đĩa CD GV cho HS quan sát để
làm bài.



- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung, so
sánh với dự đốn ban đầu của HS


<b>Néi dung</b>


I. CÊu t¹o rt non.


- Thành ruột non có 4 lớp nhng mỏng hơn
thành dạ dày.


+ Lớp cơ chỉ có cơ dọc và cơ vòng


+ TiÕp líp niªn mạc (sau tá trµng) cã
nhiỊu tun rt tiÕt dÞch ruét và chất
nhầy.


II. Tiêu hoá thức ăn ở ruét non.


<b>Biến đổi thức</b>


<b>ăn ở ruột non</b> <b>Hoạt động tham gia</b> <b>Cơ quan TB thựchiện</b> <b>Tác dụng hoạtđộng</b>
<b>1, Biến đổi lí</b>


<b>häc</b>


- TiÕt dÞch


- Mi mËt tách L thành
giọt nhỏ biệt lập tạo nhủ


t-ơng hoá


- Tuyến gan
- Tuyến tuỵ
- Tuyến ruột


- thức ăn nhoà
loảng trộn đều dịch
- Phân nhỏp thức ăn


<b>2, Biến đổi</b>
<b>hoá học</b>


- Tinh bột, P chịu tác dụng
của men


- L chịu tác dụng của dịch
mật và enzim


- Tuyến nớc bät
(Enzim amilaza)
- Enzim pepsin,
tripsin, Erepsin
- Muèi mËt lipaza


- Biến đổi tinh bột
thành đờng đơn có
thể hấp thụ đợc
- P: a.a



- L: Glixerin vµ axit
bÐo


- GV Y/C học sinh thảo luận hoàn thiện
lệnh 2 SGK


- HS tr¶ lêi, GV gi¶i thÝch


- Sự biến đổi lí học ở ruột non khơng đáng
kể


- Ruột non có đủ enzim để tiêu hoá hết
các loại thức ăn.


? Làm thế nào để thức ăn khi lấy vào đợc
biến đổi hoàn toàn thành chất dể hấp thụ
(đờng đơn, glixêrin...)


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
1, Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn ở ruột non là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

d, Cả a và b e, Cả a, b và c
2, ở ruột non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là:


a, Biến đổi lí học
b, Biến đổi hoỏ hc
c, C a v b



V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi sau bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới (Kẻ bảng 29 SGK)



<i><b>Ngày soạn: 6/12/06</b></i>


<i><b>TiÕt 30:</b></i> <b>Bµi 29: hấp thụ chất dinh dỡng và thải phân</b>


A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS tình bày đợc những đặc diểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chuác năng hấp thụ
các chất dinh dỡng, các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng từ ruột non tới các cơ
quan, TB và vai trò của gan trtên con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng, ruột già
trong quá trình tiêu hoá cơ thể


- Rèn luyện cho HS kỉ năng thu thập kiến thức từ kênh hình, thơng tin, khái quát, t duy,
tổng hợp và hoạt động nhóm


- Giáo dục cho HS ý thức vệ sinh ăn uống chống các tác hịa cho hệ tiêu hoá.
B, Ph ơng pháp : Quan sát tìm tịi, tổng hợp và hoạt động nhóm


C, Chn bÞ:


GV: Tranh 29.1-3 SGK, t liƯu vỊ vai trß cđa gan trong hÊp thụ chất dinh dỡng
HS: Kẻ bảng 29 SGK, tì hiểu trớc bài



D, Tin trỡnh lờn lp:
I, ổn định : (1 phút)
II, Bài củ: (5 phút)


? Ruột non có những hình thức tiêu hố nào ? Nêu các hoạt động tiêu hố đó ?
III, Bài mới:




1, Đặt vấn đề:


Thức ăn sau khi biến đổi thành chất dinh dỡng đơc cơ thể hấp thụ nh thế nào ? Để biết
đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1:</b> (13 phút)


- GV Y/C häc sinh t×m hiĨu thông tin và
quan sát hình 29.2 SGK


- HS các nhóm rthảo luận trả lời c©u hái lƯnh
mơc I SGK.


-HS đại diện nhóm trình bày, bổ sung


- GV nhận xét và phân tích trên đồ thị (ngay
đoạn đầu của ruột non sau khi qua tá tràng
sự hấp thụ các chất dinh dỡng đều tăng dần),


tỉ lệ phần trăm hấp thụ phản ánh trong đồ thị
tơng ứng với khẩu phần bữa ăn đơn giản, nếu
với khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất hơn
chắc đờng biểu diễn phần trăm hấp thụ sẽ
khác, đạt 100% ở kghoảng cách xa hơn (tính
từ miệng)


<b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- GV Y/C häc sinh quan sát hình 29.1 SGK
cho biết:


? Diện tích bề mặt hấp thụ có liên quan tới
hiệu quả hấp thụ nh thế nµo.


? Ruột non có đặc điểm cấu tạo nào làm tăng
diện tích bề mặt hấp thụ và khả năng hấp
thụ.


- HS đại diệnn nhóm thình bày


- GV đánh giá kết quả và giúp HS hoàn thiện
kiến thức, giới thiệu cấu tạo đặc biệt của
niên mạc.


<b>H§ 2</b>: (10 phút)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin trên
hình 29.3 SGK



- HS các nhóm thảo luận hoàn thiện bảng 29
và cho biết:


? Gan úng vai trị gì trên con đờng vận
chuuyển các chất dinh dỡng về tim.


- HS đại diện các nhóm lên trình bày, bổ
sung.


- GV đánh giá kết quả của các nhóm, giúp
HS hồn thiện kiến thức, khái qt hố trờn
tranh.


- Ruột non là nơi hấp thụ chất dinh dỡng
- Cấu tạo của ruột non phù hợp với việc
hấp thụ:


+ Niên mạc ruột có nhiều nếp gấp


+ Có nhiều lông ruột và lòng ruột cực
nhỏ


+ Mc li mao mch mỏu và bạch huyết
dày đặc cả ở lịng ruột


+ Rt dµi khoảng 3 m, tổng diện tích
bề mặt khoảng 500m2


II. Con ® êng vËn chun c¸c chÊt sau
khi hÊp thụ và vai trò của gan.



Bảng phụ 29


Cỏc cht dinh dỡng đựoc hấp thụ và vận


chuyển theo đờng máu Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vậnchuyển theo đờng bch huyt
- ng


- Axít béo bà Glixêrin
- Các vitamin tan trong níc
- C¸c mi kho¸ng


- Níc


- Lipít (các gọit nhỏ đã đợc nhủ tơng hoá)
- Các vitamin tan trong dầu(A,D,E,K)


- GV giảng thêm: Chức năng dự trữ của gan
đặc biệt là các vitamin, có liên quan đến chế
độ dinh dỡng và khả năng khử độc.


<b>H§ 3:</b> ( 10 phót)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin SGK
- Các nhãm thùc hiƯn lƯnh mơc III SGK
- HS tr¶ lêi, bỉ sung


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- GV nói thêm: Ruột già khơng phải là nơi


chứa phân (vì ruột dài 1,5m) có hệ VSV, hoạt
động cơ học của ruột già: Dồn chất chứa
trong ruột xuống ruột thẳng


- Vai trß cđa gan:


+ Điều hoà nồng độ các chất dự trữ
trong máu luôn ổn định, dự trữ


+ Khử độc


III. Vai trò của ruột già trong quá trình
tiêu hoá.


- Hấp thụ nớc cần thiết cho cơ thể
- Thải phân ra khỏi c¬ thĨ


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV sư dơng câu hỏi 1 và 3 SGK


V, Dặn dò: (1 phót) Häc bµi cđ, trả lời câu hỏi cuối bài
§äc mơc em cã biÕt


Xem trớc bài mới: Kẻ bảng 30 SGK.


<i><b>Ngày soạn: 12/12/06</b></i>
<i><b>Tiết 31:</b></i>


<b>Bài 30</b>

<b>: vệ sinh hệ tiêu hoá</b>




A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Rốn luyn cho hc sinh kỉ năng liên hệ thực tế, giải thích bằng cơ sở khoa học, hoạt
động nhóm


- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ và giữ gìn hệ tiêu hố thơng qua chế độ ăn uống và
luỵện tập


B, Ph ơng pháp:


Nghiờn cu tỡm tũi v hot ng nhúm
C, Chun b:


GV: Tranh ảnh các bệnh về răng, dạ dày, ruột, các loại giun sán kí sinh ở ruột
HS: Tìm hiểu trớc bài


D, Tin trỡnh lờn lớp:
I, ổn định : (1 phút)
II, Bi c: (5 phỳt)


? Nêu cấu tạo và vai trò cđa rt non.
III, Bµi míi:


1, Đặt vấn đề:


Em đã bao giờ bị sâu răng hay rối loại tiêu hoá cha ? Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh
đó ? Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2, TriĨn trai bµi:



<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (18 phút)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin SGK
kết hợp với tranh ảnh.


- HS các nhóm thảo luận hoàn thiện bảng
30.1 SGK


- HS đại diện nhóm trình bày, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận bằng bảng kin
thc chun.


<b>Nội dung</b>


I. Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá.


<b>Tỏc nhõn</b> <b>hot ng b nh h-Cỏc c quan hoc</b>


<b>ng</b> <b>Mc nh hng</b>


Vi khuẩn - Răng- Dạ dày, ruột


- Các tuyến tiêu hoá


- Tạo môi trờng axít làm hỏng men răng.
- Bị viêm loét


- Bị viêm, tăng tiết dịch


Giun, sán


- Ruột


- Các tuyến tiêu hoá
- Các cơ quan tiêu
hoá


- Gây tắc ruột


- Gây tắc ống dẫn mật
- Có thể bị viêm


Ăn uống không


ỳng cỏch - Hot ng tiêu hoá- Hoạt động hấp thụ - Kém hiệu qu- Gim
Khu phn n


không hợp lí


- C quan tiờu hoỏ
- Hot ng tiờu hoỏ
- Hot ng hp th


- Dạ dày và ruột bị mệt mỏi, gan có thể bị xơ
- Bị rối loạn


- Kém hiệu quả
? Cho biÕt c¸c t¸c nhân gây hại cho hệ



tiêu hoá


? Mc nh hng ti cỏc cơ quan do các
tác nhân gây ra nh thế nào.


? Ngoài các tác nhân trên còn có những
tác nhân nào nữa gây hại cho hệ tiêu hoá
mà em biết


- HS trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 2:</b> (15 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

SGK vµ hiĨu biÕt cđa mình.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi lệnh
mục 2 SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV cht li kin thc


? Trớc các tác nhân có hại em bảo vệ hệ
tiêu hoá nh thế nào.


- HS trả lời, bổ sung


? Tại sao nkhông nên ăn vỈt


? Tại sao những ngời lái xe đờng dài hay


bị au d dy.


? Tại sao không nên ăn quá no vào buổi
tối.


- HS trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


hoá có hiệu quả.


- Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá:
+ Ăn uống hợp vệ sinh


+ Khu phn n hp lớ
+ n ung ỳng cỏch


+ Vệ sinh răng miệng sau khi ăn.


IV, Kim tra, ỏnh giỏ: (5 phỳt)
GV sử dung câu hỏi 1 SGK
V, Dặn dũ : (1 phỳt)


Học bài củ, trả lời câu vhỏi cuối bài
Ôn tập lại kiến thức TĐC ở ĐV
Xem trớc bµi míi.



<i><b>Ngày soạn: 13/12/06</b></i>


<i><b>Tit 32:</b></i> <b>Chng VI: </b>

<b>trao đổi chất và năng lợng</b>



<b>Bài 31: trao đổi cht</b>


A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phõn bit c s TC giũa cơ thể với môi trờng với sự TĐC ở TB và trình bày đợc
mối liên quan giũa TĐC của cơ thể với TĐC ở TB.


- Rèn luyện cho học sinh kỉ năng quan sát, phân tích và hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức giữ gỡn bo v sc kho


B, Ph ơng pháp :


Quan sỏt tìm tỏi, hoạt động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 31.1-2 SGK, phiÕu nhäc tËp
HS: T×m hiĨu tríc bµi


D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài củ: (5 phỳt)


? Nêu tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá ? cách bảo vệ.
III, Bài mới:


1, Đặt vấn đề:


Em hiĨu thÕ nµo là TĐC ? Vật không sống có TĐC không ? TĐC ở ngời diễn ra nh thế
nào ?



2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (10 phút)


- GV Y/C học sinh quan sát hình 31.1
SGK và dựa vào kiến thức đã học ở lớp 7.
- Các nhóm thảo luận hoàn thành lệnh


<b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

(phiÕu häc tËp)


- HS đại diện nhóm lên bảng điền vào
bảng phụ, bổ sung.


- GV ph©n tÝch, SV tồn tại và phát triển


TC l c trng cơ bản của sự sống.


<b>H§ 2:</b> (14 phót)


- GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin và
quan sát hình 31.2 SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi phần
lệnh SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.



<b>H§ 3</b>: (10 phót)


- GV Y/C häc sinh quan sát hình 31.1
SGK và hiểu biết của mình cho biết:


? TC ở cấp độ cơ thể thể hiện nh thế
nào.


? TĐC ở cấp độ TB đợc thực hiện nh thế
nào.


? Nừu TĐC ở mỗi cấp độ ngừng lại sẽ dẫn
đến hậu quả gì.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


* GV gọi HS đọc mục ghi nhớ cuối bài.


(B¶ng phơ)


- TĐC ở cấp độ cơ thể: Mơi trờng ngồi
cung cấp thức ăn, nớc, muối khống và ơxi
qua hệ tiêu hố, hơ hấp, đồng thời tiếp
nhận chất bã, sản phẩm phân nhuỹ và khí
CO2 từ cơ thể thải ra.


II. Trao đổi chất giữa tế bào v mụi tr ng
trong.



- Sự TĐC giữa TB và môi trờng bên trong
cơ thể:


+ Cht dinh dng v O2 đợc TB sử dụng


cho các hoạt động sống, đồng thời các sản
phẩm phân huỹ đa đến các cơ quan thải ra
ngồi.


+ Sự TĐC ở TB thơng qua mơi trờng trong.
III. Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp
độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế
bào.


- TĐC ở 2 cấp độ có liên quan mật thiết
với nhau, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và
phát triển.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


? ở cấp độ cơ thể sự TĐC diễn ra nh thế nào.


? TĐC ở TB có ý nghĩa gì đối với TĐC ở cấp độ cơ thể.
V, Dn dũ: (1 phỳt)


Học bài củ, trả lời câu hỏi cuối bài.
Xem trớc bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Ngày soạn: 19/12/06</b></i>


<i><b>Tiết 33:</b></i>


<b>Bài 32: </b>

<b>chuyển hoá</b>



A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS xác định đợc s chuyển hoá vật chất và năng lợng trong TB gồm 2 q trình đồng
hố và dị hố, hoạt động cơ bản của sự sống. Phân tích đợc mối quan hệ giữa TĐC với
chuyển nhoá vật chất và năng lợng.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng phân tích, so sánh và hoạt động nhóm
- Giáo dục cho HS ý thức giữ gìn sức kho


B, Ph ơng pháp :


Phõn tớch, so sỏnh v hot động nhóm.
C, Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 32.1 SGK
HS : Tìm hiểu trớc bài
D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài củ: (5 phút)


? Nêu mối quan hệ giữa TĐC ở cấp độ cơ thể và TB.
III, Bài mới:


1, Đặt vấn đề:


Tế bào thờng xun trao đổi với mơi trờng bên ngồi. Vậy chất đợc TB sử dụng nh thế


nào.


2, TriÓn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (15 phút)


GV Y/C häc sinh t×m hiểu thông tin và
quan sát nhình 32.1 SGK


HS các nhóm thảo luận trả lêi c©u hái lƯnh
1 mơc I SGK.


Hs đại diện nhóm trả lời, bổ sung
GV chốt lại kiến thức.


GV Y/C häc sinh tìm hiểu tiếp thông tin 2
SGK


Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi lệnh 2
mục I SGK.


Hs i din nhóm trả lời, bổ sung
GV chốt lại kiến thức


- Tỉ lệ giũa đồng hoá và dị hoá:
+ Trẻ em: ĐH > DH


+ ngời già: ĐH < DH



+ Ngi lao ng nặng: ĐH > DH
+ Ngời nghĩ ngơi: ĐH < DH


<b>H§ 2:</b> (9 phút)


GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin SGK,
HS thùc hin lƯnh sau mơc.


? Em hiĨu chuun hoá cơ bản
Là gì.


? ý nghĩa của chuyển hoá cơ bản là gì


<b>Nội dung</b>


I. Chuyển hoá vật chất và năng l ợng.


- TĐC là biểu hiện bên ngoài của chuuyên
hoá bên trong TB


- Mi nhot ng sng ca c thể đều bắt
nguồpn từ sự chuyển hoá trong TB


- Chuyển hố vật chất và năng lợng gồm 2 q
trình: ng hoỏ v d hoỏ.


Đồng hoá
- Tổng hợp chất
- Tích luỹ năng
l-ợng



Di hoá


- Phân giải chất
- Giải phóng năng
lợng


- Mi quan h : ng hoỏ và dị hố là 2
qua strình đói lập nhau, mâu thuẩn với
nhau, nhng thống nht v gn bú cht ch
vi nhau.


II. Chuyển hoá cơ bản.


- Chuyển háo cơ bản là năng lợng tiêu
dùng khi cơ thể hoàn toàn nghĩ ngơi.


- Đơn vị: KJ/h/Kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

HS trả nlời, bổ sung
GV nhận xét, kết luận


<b>HĐ 3</b>: (9 phút)


HS tìm hiểu tiếp thông tin SGK cho biết:
? Có những hình thức nào điều hoà sự
chuyển hoá vật chất và năng lợng.


HS trả lời: Sự điều khiển cảu hệ TK



Hooc môn của các tuyến nội
tiết


GV chốt l¹i kiÕn thøc


* GV gọi HS đọc phần ghi nhớ cuối bài.


để xác định tình trạnh sức khoẻ, trạng thái
bệnh lớ.


III. Điều hoà sự chuuyên hoá vật chất vá
năng l ợng.


- Cơ chế thần kinh:


+ ở nÃo cps các trung khu điều khiển TĐC
+ Thông qua hệ tim mạch


- C chế thể dịch do các hooc môn đổ vào
máu.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV sử dụng câu hỏi cuối bài để cũng cố
V, Dặn dò: (1 phút)


Häc bài củ, trả lời câu nhỏi cuối bài
Đọc mục em cã biÕt


Xem tríc bµi míi.




<i><b>Ngày soạn: 20/12/06</b></i>


<i><b>Tiết 34:</b></i>


<b>Bài 33: </b>

<b>thân nhiệt</b>



A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS trình bày đợc khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hồ thân nhiệt, giải thích đợc
cơ sở khoa học và vận dụng cvào đời sống các biện npháp chống nóng, chống lạnh, để
phịng cảm nóng lạnh.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng hoạt động nhóm, vận dụng ,lí thuyết vào thực tiễn, t duy
tổng hợp, khái quát hoá.


- Giáo dục cho HS ý thức tự bảo vệ cơ thể, đặc biệt khi môi trờng thai đổi
B, Ph ơng pháp :


Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm
C, Chuẩn bị:


GV: T liƯu vỊ sù TĐC, thân nhiệt , tranh môi trờng.
HS: tìm hiĨu tríc bµi


D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định : (1 phút)
II, Bài củ : (5 phỳt)



? Đồng hoá và dị hoá ? Nêu mối quan hệ giữa chúng.
III, Bµi míi :




1, Đặt vấn đề :


Em đã cặp nhiệt độ bằng nhiệt kế cha và đợc bao nhiêu độ, Đó chính là thân nhiệt. Vậy
thân nhiệt là gì ?


2, TriĨn trai bài:


<b>Hot ng thy trũ</b>
<b>H 1</b>:(8 phỳt)


GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin SGK
cho biết:


? Thân nhiệt là gì.


<b>Nội dung</b>


I. Th©n nhiƯt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Thùc hiƯn lƯnh mơc I SGK


Các nhóm thảo luận, đại diện nhóm trả lời,
bổ sung


GV giảng thêm: ở ngời khoẻ mạnh thân


nhiệt không phụ thuộc vào nhiệt độ môi
tr-ờng do cơ chế điều hoà.


? Tại sao khi sốt nhiệt độ tăng và không
tăng quá 420<sub> c(thông tin bổ sung t liu bi</sub>


14 giải thích)


GV chuyển ý: cân bằng giữa sinh nhiệt và
tảo nhiệt là cơ chết tự điều hoà thân nhiệt.


<b>HĐ 2</b>:(15 phút)


Dựa vào hiểu biết cho biết:


? Bộ phận nào của cơ thể tham gia vào sự
điều hoà thân nhiệt.


? Sự điều hoà thân nhiệt dựa vào cơ chế
nào.


HS: Da và thần kinh


GV Y/C thực hiện lệnh mục 1 SGK.


HS các nhóm thảo luận, đại diện nhóm trả
lời, bổ sung


GV chốt lại kiến thức và liên hệ thực tế:
-Trời rét vận động ngời nóng lên



- Mùa nóng (nhiệt độ cao) mạch máu dãn,
máu qua đó nhiều nên mặt hng ho


GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin mục 2
SGK cho biÕt:


? Tại sao khi tức giận mặt đỏ nóng lên
HS trả lời, GV kết luận.


<b>H§ 3:</b> (10 phót)


GV Y/C học sinh tìm hiểu thông tin SGK
và kết hợp với thực tế


Các nhóm thảo luạn trả lời câu hỏi phần
lệnh mục III SGK.


HS i din nhúm tr lời, bổ sung
GV chốt lại kiến thức


? Em đã có hình thức rèn luyện nào để
tăng sức chịu đựng của cơ thể.


HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt.


* GV gọi HS đọc kết luận cuối bài.


- Thân nhiệt luôn ổn định 370<sub>c là do s cõn</sub>



băng giữa sinh nhiệt và toả nhiệt.


II. Sự điều hoà thân nhiệt.


1, Vai trò của da trong điều hoà thân nhiệt.
- Da có vai trò quan trọng nhất trong điều
hoà thân nhiệt.


- Cơ chế:


+ Khi tri núng lao động nặng: mao mạch
ở da dãn toả nhiệt, tăng tiết mồ hôi
+ Khi trời rét: mao mạch co lại cơ
chân lơng co, giảm sự toả nhiệt.


2, Vai trß của hệ thần kinh trong điều hoà
thân nhiệt.


Mi hot ng điều hoà thân nhiệt đều là
phản xạ dới sự điều khiển của hệ thn
kinh.


III. Các ph ơng pháp phòng chống nãng,
l¹nh.


- Rèn luyện thân thể(da) tăng khả nng
chu ng ca c th.


- Nơi ở và nơi làm việc phải phù hợp với
mùa nóng và lạnh



+ Mựa hè: đội mũ, nón khi đi đờng và làm
việc.


+ Mùa đơng: Giữ ấm chân, cổ, ngực, thức
ăn nóng và cần nhiều mở.


+ Trång nhiÒu c©y xanh quanh nhà, nơi
công cộng.


IV, Kim tra, đánh giá: (5 phút)


? Thân nhiệt là gì ? Ti sao thõn nhit luụn n nh


? Trình bày cơ chế điều hào thân nhiệt khi trời nóng và lạnh
V, Dặn dò : (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem lại những bài đã học(ơn tập học kì I)




</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Bài : ôn tập học kì i</b>


A, Mc tiờu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS hệ thống hoá kiến thức đã học trong học kì I


- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức, khái quát hoá theo chủ đề và hoạt động nhóm


- Giáo dục cho HS ý thức rèn luyện thân thể và nghiêm túc trong học tập


B, Ph ¬ng ph¸p:


Vấn đáp tái hiện
C, Chuẩn bị:


GV: HƯ thèng c©u hái


HS: Xem lại những bài đã học
D, Tiến trình lên lớp:


I, ổn định : (1 phút)
II, Bài củ: (5 phút)
III, Bài mới :




1, Đặt vấn đề :


Yêu cầu một HS nhắc lại những chơng đã học. Hôm nay chúng ta hệ thống hoá lại
những kiến thức đã học


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (30 phút)


Nh đã phân cơng của GV: chia lớp thành 6
nhóm và yêu cầu các nhóm hồn thành


bảng kiến thức của nhóm mình từ 35.1-6
SGK


HS đại diện các nhóm trình bày bằng
thuyết trình, b sung


GV giúp học sinh hoàn thiện bảng


<b>HĐ 2:</b> (11 phút)


GV Y/C học sinh các nhóm trả lời câu hỏi
1-3 SGK.


Các nhóm thảo luận hồn thành 3 câu hỏi
GV gọi đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
GV chốt lại kiến thức.


<b>Néi dung</b>


I. HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc.
Néi dung ở bảng 35.1-6 SGK


II. Thảo luận câu hỏi.
Nội dung SGV (168 - 169)


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV nhận xét thái độ học tập của học sinh các nhóm.
V, Dặn dị: (1 phút)



Học lại những bài đã học, hơm sau kiểm tra học kì I.


Ngày soạn:
Tiết 36:


<b>Bài : kiểm tra học kì i</b>


A, Mc tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS tự đánh giá lại những kiến thc ó hc


- HS chỉnh lí phơng pháp học tập, xây dựng ý thức trách nhiệm trong học tập


- GV đánh giá thái độ, kết quả học tập chung của hoch lớp, cũng nh từng cá nhân, đồng
thời chnh lớ phng phỏp dy hc.


B, Ph ơng pháp:
Kiểm tra
C, ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

HS: Xem lại những bài đã học
D, Tiến trình lên lớp:


I, ổn định : (1 phút)
II, Bài củ: (5 phút)
III, Bài mới:


<b>* Đề kiểm tra:</b>


A. Trắc nghiệm: (4 điểm)



Cõu 1: Khoanh trũn những câu trả lời đúng trong những câu sau:
1, Hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cu:


a, Thực bào, tiết kháng thể tiêu diệt.
b, Tế bào Limphô T, tế bào Limphô B.


c, Thực bào, tế bào Limphô B, tế bào Limphô T.
d, Cả a và b.


2, Trong hệ tiêu hoá thức ăn đợc tiêu hoá ở đâu là quan trọng nhất:
a, Dạ dày


b, Khoang miÖng
c, Ruột non
d, Cả a, b và c


Câu 2: Chọn các cụm từ<b>: </b><i><b>Tâm nhỉ phải, tâm nhỉ trái, tâm thất phải, tâm thất trái</b></i> điền
vào chỗ trống trong các câu sau:


a, Máu từ phổi đợc chuyển về……….tâm thất trái


b, Máu từ………..đợc tim co bóp chuyển đi khắp cơ thể để cung
cấp oxi và các chất dinh dỡng cho các cơ quan.


c, Máu từ………..đợc chuyển lên phổi để thực hiện sự trao đổi khí.
d, Máu từ khắp cơ thể trở về………..qua các tỉnh mạch
chủ.


B. Tù ln: (6 ®iĨm)



Câu1: Xơng có những đặc tính nào ? Các yếu tố chủ yếu nào giúp xơng có đợc đặc tính
đó ?


Câu 2: Những đặc điểm cấu tạo nào của cơ quan trong đờng dẫn khí có tác dụng tham
gia bảo vệ phổi tránh các tác nhân có hại ?


Câu 3: Phân biệt đồng hoá và dị hoá ? Nêu rõ mối quan hệ giữa hai quá trình này ?
<b>* Đáp ỏn v thang im:</b>


A. Trắc nghiệm:


Câu 1: 1c; 2c (0,5 x2 =1 điểm)
Câu 2: a, Tâm nhỉ trái


b, Tâm thÊt tr¸i ( 0,5 x 4 = 2 điểm)
c, Tâm thất phải


d, Tâm nhỉ phải
B. Tự luận:


Câu 1:


- Xng cú c tính dàn hồi và rắn chắc do có sự kết hơpk giữa chất hữu cơ và vô cơ.
+ Đàn hồi do xơng có thành phần chất hữu cơ tạo ra tính đàn hồi và dẻo dai


+ R¾n chắc do xơng có thành phần vô cơ ( 1 x 2 = 2 điểm)
Câu 2:


- Đồng hoá: + Tổng hợp chất



+ Tích luỹ năng lợng (0,5 điểm)
- Dị hoá: + Phân giải chất


+ Giải phóng năng lợng (0,5 điểm)


ng hố và dị hố là 2 q trình đối lập nhau, ngợc chiều nhau, nhng thống nhất và
gắn bó chặt chẽ với nhau. (1 điểm)


C©u 3:


Mặt trong của đờng dẫn khí đợc lót 1 lớp biểu bì, có lơng rung động, có tuyến nhờn và
mao mạch dày đặc để bảo vệ (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

GV thu bài, nhận xét
V, Dặn dò: (1 phút)


</div>

<!--links-->

×