Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

powerpoint presentation đại số 7 giáo viên nguyễn huy mân kiểm tra bài cũ 1 thu gọn đa thức sau 2 tìm bậc của đa thức đã thu gọn kết quả bậc 8 các đa thức trên có là đa thức một biến không 7 đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.52 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI SỐ 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



1. Thu gọn đa thức sau :


1
2


9
7


3


5

<i>x</i>

4

<i>y</i>

4 

<i>x</i>

3

<i>y</i>

3 

<i>x</i>

4

<i>y</i>

4 

<i>x</i>

3

<i>y</i>

3

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2  <i>xy</i> 

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2  <i>xy</i> 


2. Tìm bậc của đa thức đã thu gọn


1
10


4


2 4 4  3 3  2 2  


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>


KẾT QUẢ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1


10




4



2

4

3

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



1


10



4



2

4

3

2



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7. ĐA THỨC MỘT BIẾN



;
1
10


4


2 4  3 2 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


1. Đa thức một biến


- Đa thức một biến là tổng của những đơn thức


của cùng một biến.


1
10


4


2 4 3 2 


<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>


- Một số được coi là một đa thức một biến


- Để chỉ rõ A là đa thức của biến y, B là đa thức
của biến x, … người ta viết A(y), B(x), …


Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí hiệu là
A(-1), giá trị của đa thức B(x) tại x = 2 được kí
hiệu là B(2), …


- Bậc của đa thức một biến là số mũ lớn nhất
của biến trong đa thức đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7. ĐA THỨC MỘT BIẾN


3
6
6
2
)



(<i>x</i> 

<i>x</i>

4 

<i>x</i>

3 

<i>x</i>

2 

<i>x</i>



<i>P</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>P</i>( ) 36  6 2  32 4


1. Đa thức một biến


2. Sắp xếp một đa thức


Người ta thường sắp xếp các hạng tử của đa
thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến


Chú ý: Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức,
trước hết phải thu gọn đa thức đó.


Nhận xét : <i>a</i>

<i>x</i>

2 <i>b</i>

<i>x</i>

<i>c</i>


a, b, c là các số cho trước và a khác 0 . Để phân
biệt với biến, người ta gọi những chữ đó là hằng
số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7. ĐA THỨC MỘT BIẾN


2


1



3


7


6


)



(

<i>x</i>

<i>x</i>

5

<i>x</i>

3

<i>x</i>



<i>P</i>



1. Đa thức một biến


2. Sắp xếp một đa thức
3. Hệ số


6, 7, -3, 1/2 là các hệ số. Trong đó, 6 là hệ số
cao nhất, 1/2 là hệ số tự do.


Chú ý : Có thể viết đa thức P(x) đầy đủ như sau :


2
1
3
0
7
0
6
)


(<i>x</i> 

<i>x</i>

5

<i>x</i>

4

<i>x</i>

3

<i>x</i>

2 

<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập 39.


2


2



9


4



6


)



(



)

<i>P</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

5

<i>x</i>

3

<i>x</i>

2

<i>x</i>



<i>a</i>



b) 6, -4, 9, -2, 2


Bài tập 43.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Về nhà



1. Xem lại bài học.


2. Làm các bài tập 40, 41, 42.


</div>

<!--links-->

×