Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bai 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<i><b>Hình 16. Núi được cắt ngang và hình biểu hiện của nó trên bản đồ</b></i>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<i><b>Câu 1: Hãy cho biết:</b></i>


<i><b>- Đường đồng mức là những đường như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<i><b>Bài tập 2: Dựa vào các đường đồng mức, tìm các </b></i>
<i><b>đặc điểm của địa hình trên lược đồ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hãy xác định trên lược đồ hình 44 hướng từ </b></i>
<i><b>đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2?</b></i>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<i><b>Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn</b></i>


<i><b>Hướng </b></i> <i><b>từ </b></i>
<i><b>đỉnh núi A1 </b></i>
<i><b>đến </b></i> <i><b>đỉnh </b></i>


<i><b>núi </b></i> <i><b>A2: </b></i>


<i><b>Tây</b></i><i><b>Đông</b></i>


<b>Đ</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Sự chênh lệch về độ cao của hai đường đồng </b></i>
<i><b>mức trên lược đồ là bao nhiêu?</b></i><b><sub>1</sub></b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<i><b>Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ </b></i>
<i><b>cao của các đỉnh núi A1, A2 và các điểm </b></i>
<i><b>B1, B2, B3?</b></i><b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<i><b>Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn</b></i>


<i><b>A1: 900m.</b></i>
<i><b>A2: >600m.</b></i>
<i><b>B1: 500m.</b></i>
<i><b>B2: 650m.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Dựa vào tỉ lệ lược đồ để tính khoảng cách </b></i>
<i><b>theo đường chim bay từ đỉnh A1 đến đỉnh </b></i>
<i><b>A2?</b></i> <b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<i><b>Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn</b></i>


<i><b>- Khoảng cách </b></i>
<i><b>trên </b></i> <i><b>bản </b></i> <i><b>đồ </b></i>
<i><b>A1</b></i><i><b>A2: 7,5cm.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Quan sát các đường đồng mức ở hai sườn </b></i>
<i><b>phía đơng và phía tây của núi A1, cho biết </b></i>
<i><b>sườn nào dốc hơn?</b></i>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<i><b>Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn</b></i>


<i><b>Sườn phía tây </b></i>


<i><b>dốc </b></i> <i><b>hơn </b></i> <i><b>vì </b></i>


<i><b>khoảng </b></i> <i><b>cách </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>200</b>
<b>300</b>


<b>400</b>
<b>500</b>
<b>600</b>


<b>700</b> <b>200 300 400</b> <b>500</b> <b>600 700</b>


<i><b>Quan sát các đường đồng mức ở hai lược </b></i>
<i><b>đồ, cho biết có sự khác nhau như thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tìm hiểu lớp </b></i>
<i><b>vỏ khơng khí </b></i>


<i><b>của Trái Đất?</b></i>


<b>Dặn dị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×