Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.98 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
* * * * *
<b>Câu 1 : ( 2 điểm) </b>
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau (viết rõ cấu tạo vòng
benzen) :
Benzen()1 brombenzen ()2 natri phenolat ()3 phenol ()4 đinitro phenol
<b>Câu 2 :</b> <b>( 2 điểm)</b>
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các hóa chất: C2H5OH, CH3CHO,
CH3COOH, glixerol (đựng trong các ống nghiệm riêng biệt)?
<b>Câu 3:</b> <b>(1,5 điểm)</b>
Từ metan (các chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ), hãy viết các phản ứng điều chế
nhựa PVC (poli vinyl clorua) ?
<b>Câu 4 ( 2 điểm)</b>
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp bởi oxi dư, sau phản
ứng thu được 24,64 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O . Xác định công thức phân tử, viết
CTCT các ankin. Gọi tên.
<b>Câu 5 : ( 2,5 điểm)</b>
Chia hỗn hợp A gồm axit axetic và ancol etylic thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với Na (dư) thu được 3,36 lít H2 (đktc).
Để trung hịa hết phần 2 cần 200 ml dung dịch NaOH 1M.
<b>a.</b> Viết các phản ứng xảy ra?
<b>b.</b> Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?
( cho C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23 )
Hết
* * * * *
Câu Đáp án Điểm
1 Dãy chuyển hóa : mỗi phương trình phản ứng đúng 0,5 đ x 4 = 2 đ 2 đ
Br<sub>2</sub> Br <sub>.HBr</sub>
ONa
NaOH
OH
NO<sub>2</sub>
Fe, to
Br
NaBr .H<sub>2</sub>O
2
CO<sub>2</sub> .H<sub>2</sub>O NaHCO3
HNO<sub>3</sub>
ONa
NO<sub>2</sub>
.H<sub>2</sub>O
2 2
OH OH
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 Nhận ra mỗi chất 0,5 đ x 4 2 đ
Mẫu thử
Thuốc thử
C2H5OH CH3CHO CH3COOH C3H5(OH)3
Quỳ tím <b>o</b> <b>o </b> q hóa đỏ <b>o</b>
Dung dịch
AgNO3/NH3
<b>o</b> Ag ↓ <b>o</b> o
Cu(OH)2 <b>0</b> <b>o</b> <b>o</b> dung dịch
xanh lam
Dung dịch còn lại là etanol
Phản ứng:
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
0
t
CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2 H2O
+ HS phải trình bày phương pháp tiến hành, viết phương trình minh họa → 0,5
HS làm cách khác đúng phương pháp, vẫn đạt điểm tối đa)
3 Điều chế : mỗi phương trình phản ứng 0,5 đ x 3 = 1,5 đ
<b> </b>
2CH4 1500..ln
0<i><sub>C</sub><sub>l</sub></i>
CH≡CH + 3H2
CH≡CH + HCl <sub>xt, t</sub>0
CH2=CH-Cl
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
CH<sub>2</sub>=CH-Cl -(-CH2
-CH-)-xtac, to
Cl
.n <sub>.n</sub>
4 <b>Bài toán : 2 điểm</b>
Đặt CT tương đương 2 ankin CnH2n-2 số mol (a)
PTPU đốt cháy
CnH2n-2 + (3n-1)/2O2 → n CO2 + n-1 H2O
(a) → na (n-1)a
Số mol CO2 = na = 1,1 mol (I)
Số mol H2O (n-1)a = 0,8 mol (II)
Giải hệ được a = 0,3 và n = 3,67
Vậy CTPT 2 ankin là C3H4 và C4H8
CTCT CH3-C
Gọi tên (Propin) (but-1-in) (but-2-in)
0.25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
5 <b>Bài toán 2,5 đ</b>
Phản ứng: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
0,25
0,25
0,25
2
H
n 0,15 mol <sub>→ Số mol 1 phần hỗn hợp = 0,3 mol</sub>
NaOH
n = 0,2 mol→ nCH COOH<sub>3</sub> = 0,2 mol
→ nC H OH<sub>2</sub> <sub>5</sub> = 0,1 mol
Khối lượng CH3COOH : 0,2 x 60 = 12 gam
Khối lượng C2H5OH : 0,1 x 46 = 4,6 gam
→ Khối lượng hỗn hợp : 12 + 4,6 = 16,6 gam
→ % CH3COOH = <sub>16</sub><sub>,</sub><sub>6</sub> 72,3%
%
100
12
<i>x</i>
→ %<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> 27,7%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25