Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ky II hoa 11-chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.03 KB, 3 trang )

THI HỌC KỲ II. Năm học : 2008-2009
Môn : HÓA HỌC 11. Chương trình chuẩn
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
* * * * *
Câu 1 : ( 2 điểm)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau (viết rõ cấu tạo vòng
benzen) :
Benzen
→
)1(
brombenzen
→
)2(
natri phenolat
→
)3(
phenol
→
)4(
đinitro phenol
Câu 2 : ( 2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các hóa chất: C
2
H
5
OH, CH
3
CHO,
CH
3
COOH, glixerol (đựng trong các ống nghiệm riêng biệt)?


Câu 3: (1,5 điểm)
Từ metan (các chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ), hãy viết các phản ứng điều chế
nhựa PVC (poli vinyl clorua) ?
Câu 4 ( 2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp bởi oxi dư, sau phản
ứng thu được 24,64 lít khí CO
2
(đktc) và 14,4 gam H
2
O . Xác định công thức phân tử, viết
CTCT các ankin. Gọi tên.
Câu 5 : ( 2,5 điểm)
Chia hỗn hợp A gồm axit axetic và ancol etylic thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với Na (dư) thu được 3,36 lít H
2
(đktc).
Để trung hòa hết phần 2 cần 200 ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết các phản ứng xảy ra?
b. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?
( cho C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23 )
Hết
Họ và tên thí sinh : …………………………… Số báo danh : ………….
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM THI HỌC KỲ II. Năm học 08-09
Môn Hóa học. Lớp 11. Chương trình chuẩn
* * * * *
Câu Đáp án Điểm
1 Dãy chuyển hóa : mỗi phương trình phản ứng đúng 0,5 đ x 4 = 2 đ 2 đ
Br
2
Br

.HBr
ONa
NaOH
OH
NO
2
+
+
+
+
Fe, to
Br
NaBr
.H
2
O
2
+ +
+
+
+
+
CO
2
.H
2
O
NaHCO
3
HNO

3
ONa
NO
2
.H
2
O
2
2
OH
OH
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 Nhận ra mỗi chất 0,5 đ x 4 2 đ
Mẫu thử

Thuốc thử
C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COOH C
3
H

5
(OH)
3
Quỳ tím o o quì hóa đỏ o
Dung dịch
AgNO
3
/NH
3
o Ag ↓ o o
Cu(OH)
2
0 o o dung dịch
xanh lam
Dung dịch còn lại là etanol
Phản ứng:
CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
0
t
→
CH
3

COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3

2C
3
H
5
(OH)
3
+ Cu(OH)
2
→ [C
3
H
5
(OH)
2
O]
2
Cu + 2 H
2
O
+ HS phải trình bày phương pháp tiến hành, viết phương trình minh họa → 0,5
HS làm cách khác đúng phương pháp, vẫn đạt điểm tối đa)
3 Điều chế : mỗi phương trình phản ứng 0,5 đ x 3 = 1,5 đ


2CH
4
 →
ln 1500
0
lC
CH≡CH + 3H
2
CH≡CH + HCl
0
xt, t
→
CH
2
=CH-Cl
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1

CH
2
=CH-Cl
-(-CH
2
-CH-)-
xtac, to
Cl
.n
.n


4 Bài toán : 2 điểm
Đặt CT tương đương 2 ankin CnH2n-2 số mol (a)
PTPU đốt cháy
CnH2n-2 + (3n-1)/2O
2
→ n CO
2
+ n-1 H
2
O
(a) → na (n-1)a
Số mol CO
2
= na = 1,1 mol (I)
Số mol H
2
O (n-1)a = 0,8 mol (II)
Giải hệ được a = 0,3 và n = 3,67
Vậy CTPT 2 ankin là C
3
H
4
và C
4
H
8
CTCT CH
3
-C


CH và CH
3
-CH
2
-C

CH hoặc CH
3
-C

C-CH
3

Gọi tên (Propin) (but-1-in) (but-2-in)
0.25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
5 Bài toán 2,5 đ
Phản ứng: 2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H

5
ONa + H
2

2CH
3
COOH + 2Na → 2CH
3
COONa + H
2

CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
0,25
0,25
0,25
2
H
n 0,15 mol
=
→ Số mol 1 phần hỗn hợp = 0,3 mol
NaOH
n = 0,2 mol

3

CH COOH
n = 0,2 mol

2 5
C H OH
n = 0,1 mol
Khối lượng CH
3
COOH : 0,2 x 60 = 12 gam
Khối lượng C
2
H
5
OH : 0,1 x 46 = 4,6 gam
→ Khối lượng hỗn hợp : 12 + 4,6 = 16,6 gam
→ % CH
3
COOH =
%3,72
6,16
%10012
=
x

%7,27%
52
=
OHHC
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×