Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Trắc nghiệm Hóa 9 Chương Các loại hợp chất vô cơ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9 </b>


<b>CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>


<b>Câu 1: Oxit t|c dụng được với dung dịch bazơ v{ t|c dụng được với dung dịch axit là: </b>
A. oxit bazơ


B. oxit axit


<b>C. oxit lưỡng tính </b>
D. oxit trung tính


<b>Câu 2: Oxit khi tan trong nước l{m giấy quỳ chuyển th{nh m{u đỏ l{ : </b>
A. MgO


<b>B. P</b>2O5
C. K2O
D. CaO


<b>Câu 3: Có 1 ống nghiệm chứa nước v{ dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống </b>
nghiệm trên thì l{m cho phenolphtalein chuyển sang m{u hồng ?


<b>A. CaO </b>
B. CO2
C. CO
D. NO


<b>Câu 4: CaO để l}u trong khơng khí bị giảm chất lượng l{ vì: </b>
A. CaO t|c dụng với oxy


B. CaO t|c dụng với CO2


C. CaO dụng với nước
<b>D. Cả B và C </b>


<b>Câu 5: CaO dùng l{m chất khử chua đất trồng l{ ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO ? </b>
<b>A. T|c dụng với axit </b>


B. Tácdụng với bazơ
C. T|c dụng với oxit axit
D. T|c dụng với muối


<b>Câu 6: Sử dụng chất thử n{o để ph}n biệt hai chất rắn m{u trắng : CaO v{ P</b>2O5
A. Dung dịch phenolphtalein


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Dung dịch H</b>2SO4 t|c dụng với chất n{o tạo ra khí hiđro ?
A. NaOH


<b>B. Fe </b>


C. CaO
D. CO2


<b>Câu 8: Tính chất hóa học n{o không phải của axit </b>
A.T|c dụng với kim loại


B.T|c dụng với muối
<b>C.T|c dụng với oxit axit </b>
D.T|c dụng với oxit bazơ


<b>Câu 9: Giấy quỳ chuyển th{nh m{u đỏ khi nhúng v{o </b>
<b>A. Dung dịch H</b>2CO3



B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch Na2CO3
D. Dung dịch Ca(OH)2


<b>Câu 10: Dung dịch t|c dụng với CuO tạo ra sản phẩm l{ dung dịch có m{u xanh lam: </b>
A. Dung dịch NaOH


B. Dung dịch Na2CO3
<b>C.Dung dịch HCl </b>
D.Dung dịch Ca(OH)2


<b>Câu 11: Axit dùng trong công nghệ chế biến thực phẩm , dược phẩm : </b>
A. H2SO4


B. H2S
<b>C. HCl </b>
D. HNO3


<b>Câu 12: Để an to{n khi pha lo~ng H</b>2SO4 đặc cần thực hiện theo c|ch:
A. Rót từng giọt nước v{o axit


<b>B. Rót từng giọt axit v{o nước </b>


C. Cho cả nước v{ axit v{o cùng một lúc
D. Cả 3 c|ch trên đều được


<b>Câu 13: Dùng chất thử n{o để ph}n biệt dung dịch axit sunfuric v{ muối sunfat ? </b>
A. kẽm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Giấy quỳ
<b>D.Cả A và C đều được </b>


<b>Câu 14: Dùng cặp chất thử n{o không nhận biết được dung dịch HCl trong 2 lọ mất nh~n </b>
chứa 2 dung dịch : HCl , H2SO4


A. Zn và BaCl2
<b>B. Na và Zn </b>


C. BaCl2 và Na
D. Al và AgNO3


<b>Câu 15: Dung dịch l{m làm phenolphtalein không m{u th{nh m{u hồng l{: </b>
A. H2SO4


B. NaCl


<b>C. Ca(OH)</b>2
D. KSO4


<b>Câu 16: Chỉ dùng nước có thể nhận biết chất rắn nào trong 4 chất rắn sau đ}y : </b>
A. Zn(OH)2


B. Fe(OH)2
<b>C. NaOH </b>
D. Al(OH)3


<b>Câu 17: Chất khí sẽ khơng bị giữ lại khi cho qua dung dịch Ca(OH)</b>2 là:
A. CO2



<b>B.. O</b>2
C. SO2
D. Cả A , B và C


<b>Câu 18: Dùng để sản xuất x{ phòng l{ bazơ: </b>
<b>A. NaOH </b>


B. Ca(OH)2
C. KOH
D. Zn(OH)2


<b>Câu 19: Chất có thể được sử dụng để trung hòa axit là: </b>
A. Al(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 20: Dùng chất n{o để ph}n biệt được dung dịch NaOH v{ dung dịch Ca(OH)</b>2 ?
<b>A. CO</b>2


B.CaO
C. HCl
D.H2SO4


<b>Câu 21: Có 4 chất rắn: NaOH , Ba(OH)</b>2 , KOH , Ca(OH)2 .Bằng c|ch n{o để nhận biết Ca(OH)2
trong 4 chất đó?


A.Sử dụng giấy quỳ


B.Sử dụng phenolphtalein
<b>C.Sử dụng nước </b>


D.Sử dụng axit



<b>Câu 22: Muối t|c dụng với dung dịch NaOH tạo chất khơng tan có m{u xanh lơ l{: </b>
A. BaCl2


B. AlCl3
<b>C. CuSO</b>4
D. ZnSO4


<b>Câu 23: Muối tạo kết tủa trắng khi cho phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 là:
A. BaSO4


<b>B. BaCl</b>2
C. ZnCl2
D. ZnSO4


<b>Câu 24: Cho mảnh nhôm v{o trong dung dịch CuSO</b>4 sẽ xảy ra hiện tượng:
A.Có kim loại m{u trắng x|m b|m ngo{i mảnh nhơm


B. Có kim loại m{u xanh b|m ngo{i mảnh nhơm
<b>C.Có kim loại m{u đỏ b|m ngo{i mảnh nhơm </b>
D. Có sủi bọt khí


<b>Câu 25: Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch l{: </b>
A. NaCl và CuSO4


<b>B. Na</b>2CO3 và BaCl2


C. KNO3 và MgCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. 27 kg CaSO4, 5 kg NaCl và 1 kg MgCl2


<b>D 1 kg CaSO</b>4, 27 kg NaCl và 5 kg MgCl2


<b>Câu 27: Muối A l{ chất rắn m{u trắng tan nhiều trong nước, bị ph}n hủy ở nhiệt độ cao, </b>
dùng l{m ph}n bón cho c}y trồng l{ :


A .NaCl
B.CaCO3
<b>C. KNO</b>3
D. MgSO4


<b>Câu 28: Có thể sử dụng cách n{o để l{m sạch dung dịch muối KNO</b>3 có lẫn tạp chất l{ KCl ?
A . Cô cạn rồi lọc bỏ KCl


B . Chưng cất cho KCl bay hơi


<b>C. Cho t|c dụng với AgNO</b>3 vùa đủ lọc rồi cô cạn
D. Cả A , B v{ C đều dúng


<b>Câu 29: Chất thử để nhận biết dung dịch NaCl trong 2 lọ mất nh~n chứa 2 dung dịch NaCl </b>
và KNO3 là :


A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
<b>D.Ag</b>2CO3


<b>Câu 30: Chất khơng dùng l{m ph}n bón hóa học l{ : </b>
A.CO(NH2)2


B. NH4NO3


<b>C. HNO</b>3
D. (NH4)2SO4


<b>Câu 31: Căn cứ theo nguyên tố dinh dưỡng có trong ph}n (NH</b>4)2HPO4 thì gọi tên loại ph}n
này là:


A.Đạm v{ kali
<b>B.L}n v{ đạm </b>
C. Kali và lân
D.Đạm , l}n v{ kali


<b>Câu 32: Dùng Na</b>2CO3 có thể nhận biết được loại ph}n n{o sau đ}y qua hiện tượng kết tủa
trắng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C.Ca(H</b>2PO4)2
D.CO(NH2)2


<b>Câu 33: Nếu sử dụng cùng một khối lượng để bón cho c}y thì loại ph}n đạm n{o có hiệu </b>
quả hơn vì h{m lượng N trong ph}n cao.


<b>A.CO(NH</b>2)2
B. NH4NO3
C.(NH4)2SO4
D.NH4Cl


<b>Câu 34: Cặp chất n{o tiếp xúc với nhau m{ khơng có phản ứng hóa học xảy ra ? </b>
<b>A. CaO và dung dịch NaOH </b>


B. Dung dịch Ca(OH)2 và khí CO2
C. Dung dịch CuSO4 và Fe



D. CaO v{ nước


<b>Câu 35: Sắt (II) oxit không tồn tại được trong: </b>
A.Dung dịch Ca(OH)2


B. Dung dịch Na2SO4
C. Nước


<b>D. Dung dịch H</b>2SO4


<b>Câu 36: Bằng phương ph|p n{o khẳng định được trong khí oxy có lẫn khí CO</b>2 và khí SO2 ?
A.Cho khí oxy đi qua dung dịch KCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ </b>các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>



<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×