Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi học kỳ 2 – Lớp 10 – Chương trình chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG</b> <b> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2008 - 2009</b>


<b>TR. THPT PHAN BỘI CHÂU </b> <b> Mơn thi : TỐN 10 (Chương trình chuẩn)</b>


<b> </b> <i>Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<b> MÃ ĐỀ 1</b>


<b>Câu I </b> (3,0 điểm)


1. Giải bất phương trình bậc hai <sub>2</sub><sub>x</sub>2 <sub>5</sub><sub>x</sub> <sub>3 0</sub>


   


2. Giải hệ bất phương trình 2 7 0
5 1 0


x
x


 




 


3. Với giá trị nào của m thì phương trình x2

2 m x

 4 2m0 có nghiệm


<b>Câu II (3,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy :</b>



1. Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng qua điểm A(3;2)
và điểm B(-2;4)


2. Tìm toạ độ các đỉnh và tiêu điểm của elip có phương trình 2 2 1


36 9


x y


 


3. Xác định toạ độ tâm I và bán kính R của đường trịn (C) có phương trình


2 2 <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>9 0</sub>


x y  x y 
Điểm M(3,4) nằm ở trong hay ngồi đường trịn đó.
<b>Câu III (3,0 điểm) </b>


1. Biết rằng cos 3
5


a <sub> và </sub> 3


2


a 


   <sub> , tính </sub>sina<sub> và tan</sub>a
2. Chứng minh rằng <sub>cos</sub>4<sub>x</sub> <sub>sin</sub>4<sub>x</sub> <sub>1 2sin</sub>2<sub>x</sub>



  


3. Điểm thi học kỳ II môn Toán của một tổ học sinh lớp 10A được liệt kê như sau :
2 ; 5 ; 7,5 ; 8 ; 5 ; 7 ; 6,5 ; 9 ; 4,5 ; 10


Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó (làm tròn đến hàng phần mười) và số trung vị của dãy
số liệu trên.


<b>Câu IV. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích S, chứng minh rằng :</b>


2 2 2


cot


4
b c a
A


S


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---HẾT---Câu I </b> (3,0 điểm)


1. Giải bất phương trình bậc hai <sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>  </sub><sub>x</sub> <sub>6 0</sub>
2. Giải hệ bất phương trình 2 3 0



7 5 0
x
x


 




 


3. Với giá trị nào của m thì phương trình x2

3 m x

 3 2m0 có nghiệm


<b>Câu II (3,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy :</b>


1. Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng qua điểm A(2;3)
và điểm B(4;-1)


2. Tìm toạ độ các đỉnh và tiêu điểm của elip có phương trình 2 2 1


25 4


x y


 


3. Xác định toạ độ tâm I và bán kính R của đường trịn (C) có phương trình


2 2 <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>



x y  x y 


Điểm M(5;5) nằm ở trong hay ngồi đường trịn đó.
<b>Câu III (3,0 điểm) </b>


1. Biết rằng sin 3
5


a <sub> và </sub> 3


2


a 


   <sub> , tính cos</sub>a<sub> và tan</sub>a
2. Chứng minh rằng <sub>cos</sub>4<sub>x</sub><sub></sub> <sub>sin</sub>4<sub>x</sub><sub></sub><sub>2cos</sub>2<sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub>


3. Điểm thi học kỳ II môn Toán của một tổ học sinh lớp 10B được liệt kê như sau :
2 ; 7 ; 4,5 ; 10 ; 5 ; 5 ; 7,5 ; 9 ; 6,5 ; 8


Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó (làm tròn đến hàng phần mười) và số trung vị của dãy
số liệu trên.


<b>Câu IV. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích S, chứng minh rằng :</b>


2 2 2


cot



4
b c a
A


S


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---HẾT---Bài</b> <b>Câu Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b>


<b>1</b>


Nghiệm của tam thức <sub>2</sub><sub>x</sub>2 <sub>5</sub><sub>x</sub> <sub>3</sub>


   là 1 1
2


x  và x2 3
B ng xét d u : ả ấ


x -1/2 3
2


2x 5x 3


   0 + 0



-Nghiệm bất phương trình là 1 3
2 x


   hay 1;3
2
x <sub></sub> <sub></sub>


 


0.25


0.5
0.25


<b>2</b>


Bất phương trình


7


2 7 0 <sub>2</sub>


1
5 1 0


5
x
x
x <sub>x</sub>





 
 

 
 
 <sub>  </sub>




Nghiệm hệ bất phương trình là 1 7
5 x 2


   hay 1 7;
5 2
x <sub></sub> <sub></sub>


 


0.5
0.25
<b>3</b> <sub>Biệt thức </sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub> <sub>m</sub>

<sub></sub>

2 <sub>4 4 2</sub>

<sub></sub>

<sub>m</sub>

<sub></sub>

<sub>m</sub>2 <sub>4</sub><sub>m</sub> <sub>12</sub>


       


Phương trình có nghiệm khi <sub>  </sub><sub>0</sub> <sub>m</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>12 0</sub><sub></sub>
B ng xét d u : ả ấ



m - 6 2
2 <sub>4</sub> <sub>12</sub>


m  m + 0 - 0 +


Suy ra m6 ; m2


0. 5
0.25
0.25
0.25


<b>II</b>


<b>1</b> <sub>Vectơ chỉ phương của đường thẳng là </sub><sub>AB</sub> <sub> </sub>

<sub></sub>

<sub>5;2</sub>

<sub></sub>


phương trình tham số của đường thẳng là 3 5
2 2
x t
y t
 


 

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là n 

2;5



phương trình tổng quát của đường thẳng là 2

x 3

5

y 2

0
hay 2x5y16 0



0.25
0.25
0.25
0.25
<b>2</b>

2
2
36 6
3
9
a a
b
b
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 






Toạ độ bốn đỉnh là A1

6;0 ,

A2

6;0 ,

B1

0; 3

và B2

0;3



2 2 2 <sub>27</sub> <sub>3 3</sub>


c a  b   c



Toạ độ hai tiêu điểm là F1

3 3;0

và F2

3 3;0



0.25
0.25
0.25
0.25
<b>3</b> <sub>Phương trình </sub><sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2 <sub>4</sub><sub>x</sub> <sub>6</sub><sub>y</sub> <sub>9 0</sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub>y</sub> <sub>3</sub>

<sub></sub>

2 <sub>4</sub>


         


Toạ độ tâm I là (2;3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cosa 3 <sub>0.25</sub>
<b>2</b> <sub>Ta có </sub><sub>cos</sub>4<sub>x</sub> <sub>sin</sub>4<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>cos</sub>2<sub>x</sub> <sub>sin</sub>2<sub>x</sub>

<sub> </sub>

<sub>cos</sub>2<sub>x</sub> <sub>sin</sub>2<sub>x</sub>

<sub></sub>



   


<sub>cos</sub>2<sub>x</sub> <sub>sin</sub>2<sub>x</sub>


 


cos 2x
<sub>1 2sin</sub>2<sub>x</sub>


 


0.25
0.25
0.25
0.25


<b>3</b> Điểm trung bình của 10 học sinh đó (làm trịn đến hàng phần mười) là 6,5


Sắp xếp dãy số liệu thành dãy không giảm là :


2 ; 4,5 ; 5 ; 5 ; 6,5 ; 7 ; 7,5 ; 8 ; 9 ; 10
Hai số đứng giữa là 6,5 và 7


Số trung vị của dãy số liệu đó là 6,5 7 6, 75
2


e


M   


0.25
0.25
0.25
0.25


<b>IV</b>


Ta có cos 2 2 2
2
b c a
A


bc


 





Từ công thức 1 sin
2


S  bc A suy ra sinA 2S
bc


Từ đó có cot cos 2 2 2 2 2 2


sin 2 2 4


A b c a bc b c a
A


A bc S S


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài</b> <b>Câu Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b>


<b>1</b>


Nghiệm của tam thức <sub>2</sub><sub>x</sub>2 <sub>x</sub> <sub>6</sub>



   là 1 3
2


x  và x22
B ng xét d u : ả ấ


x -3/2 2
2


2x 5x 3


   0 + 0


-Nghiệm bất phương trình là 3 2
2 x


   hay 3; 2
2
x <sub></sub> <sub></sub>


 


0.25


0.5
0.25


<b>2</b>


Bất phương trình



3


2 3 0 <sub>2</sub>


5
7 5 0


7
x
x
x <sub>x</sub>

 

 
 

 
 
 <sub> </sub>




Nghiệm hệ bất phương trình là 3 5
2 x 7


   hay 3 5;
2 7


x <sub></sub> <sub></sub>


 


0.5
0.25
<b>3</b> <sub>Biệt thức </sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub> <sub>m</sub>

<sub></sub>

2 <sub>4 3 2</sub>

<sub></sub>

<sub>m</sub>

<sub></sub>

<sub>m</sub>2 <sub>2</sub><sub>m</sub> <sub>3</sub>


       


Phương trình có nghiệm khi <sub>  </sub><sub>0</sub> <sub>m</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>m</sub><sub></sub> <sub>3 0</sub><sub></sub>
B ng xét d u : ả ấ


m - 3 1


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


m  m + 0 - 0 +
Suy ra m3 ; m1


0. 5
0.25
0.25
0.25


<b>II</b>


<b>1</b> <sub>Vectơ chỉ phương của đường thẳng là </sub><sub>AB</sub> <sub></sub>

<sub></sub>

<sub>2; 4</sub><sub></sub>

<sub></sub>


phương trình tham số của đường thẳng là 2 2



3 4
x t
y t
 


 

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là n

4;2





Phương trình tổng quát của đường thẳng là 4

x 2

2

y 3

0
hay 2x y  7 0


0.25
0.25
0.25
0.25
<b>2</b>

2
2
25 5
2
4
a a
b
b
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 






Toạ độ bốn đỉnh là A1

5;0 ,

A2

5;0 ,

B1

0; 2

và B2

0; 2



2 2 2 <sub>21</sub> <sub>21</sub>


c a  b   c


Toạ độ hai tiêu điểm là F1

 21;0

và F2

21;0



0.25
0.25
0.25
0.25
<b>3</b> <sub>Phương trình </sub><sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2 <sub>6</sub><sub>x</sub> <sub>4</sub><sub>y</sub> <sub>4 0</sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub> <sub>3</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub>y</sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>

2 <sub>9</sub>


         


Toạ độ tâm I là (3;2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cosa 4 <sub>0.25</sub>
<b>2</b> <sub>Ta có </sub><sub>cos</sub>4<sub>x</sub> <sub>sin</sub>4<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>cos</sub>2<sub>x</sub> <sub>sin</sub>2<sub>x</sub>

<sub> </sub>

<sub>cos</sub>2<sub>x</sub> <sub>sin</sub>2<sub>x</sub>

<sub></sub>




   


<sub>cos</sub>2<sub>x</sub> <sub>sin</sub>2<sub>x</sub>


 


cos 2x
<sub>2cos</sub>2<sub>x</sub> <sub>1</sub>


 


0.25
0.25
0.25
0.25
<b>3</b> Điểm trung bình của 10 học sinh đó (làm trịn đến hàng phần mười) là 6,5


Sắp xếp dãy số liệu thành dãy không giảm là :


2 ; 4,5 ; 5 ; 5 ; 6,5 ; 7 ; 7,5 ; 8 ; 9 ; 10
Hai số đứng giữa là 6,5 và 7


Số trung vị của dãy số liệu đó là 6,5 7 6, 75
2


e


M   


0.25


0.25
0.25
0.25


<b>IV</b>


Ta có cos 2 2 2
2
b c a
A


bc


 




Từ công thức 1 sin
2


S  bc A suy ra sinA 2S
bc


Từ đó có cot cos 2 2 2 2 2 2


sin 2 2 4


A b c a bc b c a
A



A bc S S


   


   


</div>

<!--links-->

×