Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.73 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I.Phần chung cho tất cả thí sinh</b><b>(7 điểm)</b></i>
<i><b>Câu I</b><b>(2 điểm)</b></i><b>. Cho hàm số </b>
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <b> cú thị là (C) </b>
<i><b>1.</b></i><b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số</b>
<i><b>2.</b></i><b>Chứng minh đờng thẳng d: y = --x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m</b>
<b> on AB cú di nh nht.</b>
<i><b>Câu II</b><b>(2 điểm)</b></i>
<i><b>1</b></i><b>.Giải phơng trình 9sinx + 6cosx -- 3sin2x + cos2x = 8</b>
<i><b>2.</b></i><b>Giải bất phơng trình </b> log log 3 5(log 2 3)
4
2
2
2
2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu III</b><b>(1 điểm).</b></i><b> Tìm nguyên hàm </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>I</i> <sub>3</sub> <sub>5</sub>
cos
.
sin
<i><b>Câu IV</b><b>(1 điểm). </b></i><b>Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt</b>
<b>phng ỏy bằng 300<sub>. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A</sub></b>
<b>1B1C1) thuộc đờng thẳng B1C1. Tính</b>
<b>khoảng cách giữa hai ng thng AA1 v B1C1 theo a.</b>
<i><b>Câu V</b><b>(1 điểm).</b></i><b> Xét ba số thực không âm a, b, c thỏa mÃn a2009<sub> + b</sub>2009<sub> + c</sub>2009<sub> = 3. Tìm giá trị lín nhÊt cđa</sub></b>
<b>biĨu thøc P = a4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>4</b>
<i><b>II.Phần riêng</b><b>(3 điểm)</b></i>
<i><b>1.Theo chơng trình chuẩn</b></i>
<i><b>Câu Via:</b></i>
<i><b>1.</b></i><b>Trong mt phng vi hệ tọa độ Oxy cho đờng trịn (C) có phơng trình (x-1)2<sub> + (y+2)</sub>2<sub> = 9 và đờng</sub></b>
<b>thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ đợc hai tiếp tuyến</b>
<b>AB, AC tới đờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.</b>
<i><b>2.</b></i><b>Cho điểm A(10; 2; -1) và ng thng d cú phng trỡnh </b>
<b>. Lập phơng trình mặt phẳng (P)</b>
<b>đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.</b>
<i><b>Câu VIIa:</b></i><b> 1). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt</b>
<b>hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.</b>
<b>2) Giải phơng trình: </b> 1,( )
4
<i>C</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i><b>2.Theo chơng trình nâng cao (3 điểm</b></i><b>)</b>
<i><b>Câu VIb</b><b>(2 điểm)</b></i>
<i><b>1.</b></i><b>Trong mt phng vi h tọa độ Oxy cho đờng tròn (C): x2 <sub>+ y</sub>2<sub> - 2x + 4y - 4 = 0 và đờng thẳng d có</sub></b>
<b>phơng trình x + y + m = 0. Tìm m để trên đờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ đợc hai tiếp</b>
<b>tuyến AB, AC tới đờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vng.</b>
<i><b>2.</b></i><b>Cho điểm A(10; 2; -1) và đờng thẳng d có phng trỡnh</b>
3
1
1
2
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<b>. Lập phơng trình mặt</b>
<b>phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.</b>
<i><b>Câu VIIb</b></i> <i><b>(1 điểm)</b></i><b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai</b>
<b>chữ số chẵn và ba chữ số lẻ.</b>
<i><b>I.Phần dành cho tất cả các thí sính</b></i>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<i><b>I </b></i>
<i><b>(2 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
<i><b>1. (1,25 điểm)</b></i>
<i><b>a.TXĐ:</b></i><b> D = R\{-2}</b>
<i><b>b</b></i><b>.</b><i><b>Chiều biến thiên</b></i><b> </b>
<b>+Giới hạn: </b> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
lim
;
lim
;
2
lim
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<b>Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = -2 và một tiệm cận ngang là y</b>
<b>= 2</b>
<b>+</b> <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
0
)
2
(
3
' <sub>2</sub>
<b>Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng </b>(;2)<b> v </b>(2;)
<b>0,25</b>
<b>+Bảng biến thiên</b>
<b> x </b>
<b> </b>
<b> 2 </b>
<b>0,25</b>
<i><b>c.Đồ thị:</b></i>
<b>Đồ thị cắt các trục Oy tại điểm (0; </b>
2
1
<b>) và cắt trục Ox tại ®iÓm(</b>
2
1
<b>;0)</b>
<b>Đồ thị nhận điểm (-2;2) làm tâm đối xứng</b> <b><sub>0,25 </sub></b>
<b>2. (0,75 ®iĨm)</b>
<b>Hồnh độ giao điểm của đồ thị (C ) và đờng thẳng d là nghiệm của phơng trình</b>
<b>Do (1) có</b> <i>m</i>2 10 <i>va</i> (2)2 (4 <i>m</i>).(2)1 2<i>m</i>30<i>m</i><b> nên đờng </b>
<b>thẳng d luôn luôn cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B</b>
<b>0,25</b>
<b>Ta cã yA = m </b>–<b> xA; yB = m </b>–<b> xB nªn AB2 = (xA</b>–<b> xB)2 + (yA</b>–<b> yB)2 = 2(m2 + 12)</b>
<b>suy ra AB ngắn nhất </b><b> AB2<sub> nhỏ nhất </sub></b><sub></sub><b><sub> m = 0. Khi đó </sub></b> <sub>24</sub>
<i>AB</i>
<b>0,5</b>
<i><b>II</b></i>
<i><b>(2 </b></i>
<i><b>®iĨm)</b></i>
<i><b>1. (1 ®iĨm)</b></i>
<b>Phơng trình đã cho tơng đơng với </b>
<b>9sinx + 6cosx </b>–<b> 6sinx.cosx + 1 </b>–<b> 2sin2<sub>x = 8 </sub></b>
<b> 6cosx(1 </b>–<b> sinx) </b>–<b> (2sin2<sub>x </sub></b><sub>–</sub><b><sub> 9sinx + 7) = 0 </sub></b>
<b> 6cosx(1 </b>–<b> sinx) </b>–<b> (sinx </b>–<b> 1)(2sinx </b>–<b> 7) = 0</b>
<b>0,5</b>
<b> (1-sinx)(6cosx + 2sinx </b>–<b> 7) = 0</b>
1 sin<i>x</i>0
<b>0,25</b>
x
y
<b>Bất phơng trình đã cho tơng đơng với </b> log22 <i>x</i> log2 <i>x</i>2 3 5(log2<i>x</i> 3) (1)
<b>đặt t = log2x,</b>
<b>BPT (1) </b> <i><sub>t</sub></i>2<sub></sub> 2<i><sub>t</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub> 5(<i><sub>t</sub></i><sub></sub> 3)<sub></sub> (<i><sub>t</sub></i><sub></sub> 3)(<i><sub>t</sub></i><sub></sub>1) <sub></sub> 5(<i><sub>t</sub></i><sub></sub> 3)
16
2
1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: </b> ] (8;16)
2
1
;
0
(
<i><b> III</b></i>
<i><b>1 ®iĨm</b></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>I</i> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
cos
.
2
sin
8
cos
.
cos
.
sin
<b>đặt tanx = t </b>
<i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>dt</i>
<i>I</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>dt</i>
3
3
2
3
2
2
2
)
1
(
2
(
8
1
2
2
sin
;
cos
<b>0,5</b>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
2
2
4
3
3
3
2
4
6
tan
2
1
tan
ln
3
tan
2
3
tan
4
1
)
3
3
1
3
3
<i><b>Câu IV</b></i>
<i><b>1 điểm</b></i> <b>Do </b><i>AH</i> (<i>A</i>1<i>B</i>1<i>C</i>1)<b> nên góc </b><i>AA</i>1<i>H</i> <b>là góc giữa AA1 và (A1B1C1), theo giả </b>
<b>thiết thì góc </b><i>AA</i>1<i>H</i> <b>bằng 300. Xét tam giác vuông AHA1 cã AA1 = a, gãc</b>
<i>H</i>
<i>AA</i>1
<b>=300<sub> </sub></b>
2
3
1
<i>a</i>
<i>H</i>
<i>A</i>
<b>. Do tam giác A1B1C1 là tam giác đều cạnh a, H </b>
<b>thuéc B1C1 vµ </b>
2
<i>a</i>
<i>H</i>
<i>A</i> <b> nên A1H vuông góc với B1C1. Mặt khác</b>
1
1<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AH</i> <b> nªn </b><i>B</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>1</sub> (<i>AA</i><sub>1</sub><i>H</i>)
<b> </b>
<b>0,5</b>
<b> </b>
<b>Kẻ đờng cao HK của tam giác AA1H thì HK chính là khoảng cách giữa AA1 và </b>
<b>B1C1</b>
<b>0,25</b>
<b>Ta cã AA1.HK = A1H.AH </b>
4
3
.
1
1 <i>a</i>
<i>AA</i>
<i>AH</i>
<i>H</i>
<i>A</i>
<i>HK</i>
<b>0,25</b>
<i><b>C©u V</b></i>
<i><b>1 ®iĨm</b></i>
<b>áp dụng bất đẳng thức Cơ si cho 2005 số 1 và 4 số a2009<sub> ta có</sub></b>
)
1
(
.
2009
.
.
.
2009
1
...
1
1 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 4
2005
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<b>T¬ng tù ta cã</b>
)
2
(
.
2009
.
.
.
.
2009
1
...
1
1 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 4
2005
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
)
3
(
.
2009
.
.
.
.
2009
1
...
1
1 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 4
2005
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<b>0,5</b>
<b>Cộng theo vế (1), (2), (3) ta c</b>
)
(
2009
6027
)
(
2009
)
(
4
6015
4
4
4
4
4
4
2009
2009
2009
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>T ú suy ra </b><i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>4<sub></sub><i><sub>b</sub></i>4<sub></sub><i><sub>c</sub></i>4<sub></sub><sub>3</sub>
<b>Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3.</b>
<b>0,5</b>
A<sub>1</sub>
A B
C
C<sub>1</sub>
B<sub>1</sub>
K
<b>0,5</b>
<i><b>2. (1 ®iĨm)</b></i>
<b>Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó </b>
<b>khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cỏch t H n (P).</b>
<b>G.sử điểm I là hình chiếu cđa H lªn (P), ta cã </b><i><sub>AH</sub></i> <sub></sub><i><sub>HI</sub></i><b>=> HI lín nhất khi</b>
<i>I</i>
<i>A</i>
<b>Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận </b><i><sub>AH</sub></i> <b> làm véc tơ pháp tuyến.</b>
<b>0,5</b>
)
3
1
;
;
( <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>H</i>
<i>d</i>
<i>H</i> <b>vì H là hình chiếu của A trên d nên</b>
)
3
;
1
;
2
(
(
0
.
<i>d</i> <i>AH</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>AH</i> <b>là véc tơ chỉ phơng của d)</b>
)
5
4
;
1
;
3
(
<i>H</i> <i>AH</i> <b> VËy (P): 7(x </b>–<b> 10) + (y </b>–<b> 2) </b>–<b> 5(z + 1) = 0 </b>
<b> 7x + y -5z -77 = 0</b>
<b>0,5</b>
<i><b>Câu </b></i>
<i><b>VIIa</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<b>Từ giả thiết bài toán ta thấy có </b> 2 6
4
<i>C</i> <b> cách chọn 2 chữ số chẵn (vì không có số </b>
5
<i>C</i> <b> cách chọn 2 ch÷ sè lÏ => cã </b><i>C</i><sub>5</sub>2<b>.</b><i>C</i><sub>5</sub>2<b>= 60 bé 4 số thỏa mÃn bài toán</b>
<b>0,5</b>
<b>Mi b 4 s nh th có 4! số đợc thành lập. Vậy có tất cả </b><i>C</i><sub>4</sub>2<b>.</b><i>C</i><sub>5</sub>2<b>.4! = 1440 số</b> <b>0,5</b>
<i><b> </b></i>2.Ban nõng cao.
<i><b>Câu </b></i>
<i><b>VIa</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>1.( 1 điểm)</b></i>
<b>T phng trỡnh chính tắc của đờng trịn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ đợc 2 tiếp </b>
<b>tuyến AB, AC tới đờng tròn và </b><i>AB</i> <i>AC</i><b>=> tứ giác ABIC là hình vng cạnh bằng</b>
<b>3</b><sub></sub> <i><sub>IA</sub></i><sub></sub><sub>3</sub> <sub>2</sub>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>2.Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó </b>
<b>khoảng cách giữa d và (P) l khong cỏch t H n (P).</b>
<b>Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có </b><i><sub>AH</sub></i> <sub></sub><i><sub>HI</sub></i><b>=> HI lớn nhất khi </b><i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>I</sub></i>
<b>Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận </b><i><sub>AH</sub></i> <b> làm véc tơ pháp tuyến.</b>
<b>0,5</b>
)
3
1
;
;
2
1
( <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>H</i>
<i>d</i>
<i>H</i> <b>vì H là hình chiếu của A trên d nên</b>
)
3
;
1
;
2
(
(
0
.
<i>d</i> <i>AH</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>AH</i> <b>là véc tơ chØ ph¬ng cđa d)</b>
)
5
;
1
;
7
(
)
4
;
1
;
3
(
<i>H</i> <i>AH</i> <b> VËy (P): 7(x </b>–<b> 10) + (y </b>–<b> 2) </b>–<b> 5(z + 1) = 0 </b>
<b> 7x + y -5z -77 = 0</b>
<b>0,5</b>
<i><b>Câu </b></i>
<i><b>VIIa</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<b>Từ giả thiết bài toán ta thÊy cã </b> 2 10
5
<i>C</i> <b> cách chọn 2 chữ số chẵn (kể cả số có chữ số</b>
<b>0 đứng đầu) và </b><i>C</i><sub>5</sub>3<b>=10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có </b><i>C</i><sub>5</sub>2<b>.</b><i>C</i><sub>5</sub>3<b> = 100 bộ 5 số đợc chọn.</b>
<b>0,5</b>
<b>Mỗi bộ 5 số nh thế có 5! số đợc thành lập => có tất cả </b><i>C</i><sub>5</sub>2<b>.</b><i>C</i><sub>5</sub>3<b>.5! = 12000 số.</b>
<b>Mặt khác số các số đợc lập nh trên mà có chữ số 0 đứng đầu là </b> . 3.4! 960
5
1
4 <i>C</i>
<i>C</i> <b>. </b>
<b>VËy cã tÊt c¶ 12000 </b>–<b> 960 = 11040 số thỏa mÃn bài toán</b>