Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 <b>Trang | 1 </b>
<b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 </b>
<b>HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>PHẦN A: TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>
<b>I. ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ TRẠNG TỪ QUAN HỆ </b>
1. Đại từ quan hệ: who, whom, whose, which, that.
Who: đƣợc dùng để thay thế cho danh từ chỉ ngƣời và làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động
<b>từ trong mệnh đề quan hệ (…… N + who + V hoặc N + who + S + V) </b>
Whom: đƣợc dùng thay thế cho một danh từ chỉ ngƣời và làm tân ngữ cho động từ trong
<b>mệnh đề quan hệ. (……N + whom + S + V) </b>
Ex: The man whom you met yesterday is my brother.
Whose: là đại từ quan hệ sở hữu, thay thế cho danh từ chỉ ngƣời hoặc danh từ chỉ vật (thay
<b>cho: his, her, its, their, Tom’s…) </b>
Ex: The house whose windows are broken is mine.
<b> + Riêng danh từ chỉ vật có thể thay thế bằng the + N + of which </b>
Ex: The house the window of which are broken is mine
Which: đƣợc dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ thay thế cho danh từ chỉ đồ vật, con vật hoặc
<b>sự việc. </b>
Ex: This is the book which I like best.
That: đƣợc dùng thay thế cho danh từ chỉ ngƣời hoặc chỉ vật, hoặc chủ ngữ gồm cả ngƣời và
<b>vật, sau những đại từ không xác định, hoặc sau dạng so sánh nhất… </b>
Ex: That is the bicycle that/ which belongs to Tom. <b> </b>
<b>2.</b> Trạng từ quan hệ: why, where, when.
Why: mở đầu cho một mệnh đề quan hệ để chỉ nguyên nhân, lí do. (có thể thay thế bằng
<b>That) </b>
<b>I don’t know the reason why/ that you didn’t go to school yesterday. </b>
Where (= on, in, at which) mở đầu cho một mệnh đề quan hệ chỉ địa điểm nơi chốn.
<b>The hotel where we stayed wasn’t very clean. </b>
When (= on/ in/ at which) mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ thời gian.
<b>I will never forget the day when I first met my husband </b>
<b>II. GIỚI TỪ TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ </b>
<b>Trong mệnh đề quan hệ, khi đại từ quan hệ làm tân ngữ cho giới từ thì thƣờng đƣợc đặt ở 2 </b>
<b>vị trí: trƣớc đại từ quan hệ WHOM, WHICH hoặc sau động từ. </b>
<b>Trong lối văn phong trang trọng, giới từ đƣợc đứng trƣớc đaị từ quan hệ WHOM, WHICH </b>
<b>The man to whom my mother is talking is my form teacher. </b>
<b>Trong lối nói thân mật, giới từ thƣờng đứng sau động từ trong mệnh đề quan hệ </b>
<b>The man whom my mother is talking to is my form teacher. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 <b>Trang | 2 </b>
<b>III. CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ </b>
1. Mệnh đề quan hệ xác định (Defining Relative Clause): là mệnh đề được dùng để xác định danh từ
đứng trước nó.
<b>-</b> Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ khơng đủ
nghĩa.
<b>Ex: The man who robbed you has been arrested. </b>
<b>* Trong mệnh đề quan hệ xác định có thể bỏ các đại từ quan hệ làm tân ngữ. </b>
<b>Ex: The book you lent me was very interesting. </b>
2. Mệnh đề quan hệ không xác định (Non – defining relative clause): là mệnh đề cung cấp thêm thông
<b>tin về một ngƣời, một vật hoặc một sự việc đã đƣợc xác định. </b>
<b>-</b> Đây là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, khơng có nó câu vẫn đủ nghĩa. Mệnh đề quan hệ
không xác định được tách khỏi mệnh đề chính bởi dấu phẩy hoặc dấu gạch ngang.
<b>Ex: That man, who lives in the next flat, looks very lonely. </b>
- Không dùng đại từ quan hệ THAT trong mệnh đề quan hệ không xác định.
- Những danh từ đứng trước mệnh đề quan hệ thường là: Tên riêng, danh từ có tính từ sở hữu, danh
từ có tính từ chỉ thị: This, That, These, Those...
- Không thể bỏ các đại từ quan hệ làm tân ngữ.
- Trong mệnh đề này WHICH có thể dùng để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước nó.
- Trong mệnh đề quan hệ khơng xác định, các cụm từ chỉ số lượng: all of/ most of/ neither of/
<b>many of… có thể được dùng với WHOM, WHICH và WHOSE. </b>
<b>Ex: Mary has three brothers, all of whom are married. </b>
<b>IV. RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: </b>
<b>1.</b> <b>Cụm phân từ </b>
a) Hiện tại phân từ (V_ing ): được dùng khi động từ trong mệnh đề quan hệ chia ở các thì hiện tại
đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, hoặc khi động từ trong mệnh đề quan hệ
diễn tả mong muốn, hi vọng, mong đợi…
<b>That man, who is sitting next to Mary, is my uncle. </b>
<b>That man, sitting next to Mary, is my uncle </b>
<b>b)</b> Quá khứ phân từ (Vpp = Ved3): quá khứ phân từ đựơc dùng khi động từ trong mệnh đề quan
<b>hệ ở dạng bị động. </b>
<b>The boy who was injured in the accident was taken to the hospital. </b>
<b>The boy injured in the accident was taken to the hospital. </b>
2. <b>Động từ nguyên mẫu (To infinitive): được dùng sau số thứ tự The first, the second,…, hoặc </b>
sau các từ: the last, the only, the next hoặc có động từ khuyết thiếu, hoặc sau so sánh nhất.
<b>The captain was the last person who left the ship. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 <b>Trang | 3 </b>
<b>V. CLEFT SENTENCE </b>
1. Câu nhấn mạnh chủ ngữ (subject focus): It is/ was + S + that/ who + V…:
The boy visited his uncle last month.
<b>It was the boy that/ who visited his uncle last month </b>
2. Câu nhấn mạnh tân ngữ (Object focus): It is/ was + O + That/ Who + S + V
3. Câu nhấn mạnh trạng từ (Adverbial focus): It is/ was + Adv + that + S + V
4. Câu nhấn mạnh bị động: It is/ was + O + that + is/ are/ was/ were + Vpp
<b>People talked a lot about his house. </b>
<b>It was his house that was talked a lot about </b>
<b>VI. TAG QUESTION </b>
<b>1. Quy tắc chung </b>
- Câu nói và phần đi ln ở dạng đối nhau tức là:
<b>+ Nếu câu nói trƣớc dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định. </b>
<b>+ Nếu câu nói trƣớc dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định </b>
<b>a.</b> Câu khẳng định, trợ động từ-n’t + S?
<b>Ex: He works every day, doesn’t he? </b>
<b>Ex: She can’t swim, can she? </b>
<b>2. Chủ từ của phần đuôi </b>
a. Chủ từ của phần đuôi thường là đại từ nhân xưng: I, He, She, It, You, We, They.
b. Trường hợp đặc biệt:
- this / that → it
- these / those → they
- There → there
- everything, anything, nothing, something → it
- everyone, everybody, someone, somebody, anyone, anybody, no one, nobody, none, neither →
<b>they </b>
<b>3. Một số trƣờng hợp đặc biệt </b>
- I am → aren't I
- Let's → shall we
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 <b>Trang | 4 </b>
<b>VII. LIÊN TỪ </b>
<b>Both …and: vừa…vừa, cả…và, Not only…but also: khơng những…mà cịn, Either…or: hoặc cái </b>
này/người này, hoặc cái kia/người kia, Neither… nor: không cái này/người này cũng không cái
kia/người kia
Các cặp liên từ này có cấu trúc song hành tức là: từ, cụm từ trước và sau cặp liên từ này phải cùng
<b>Eg: He both smokes and drinks. </b>
<b>Both …and động từ ln chia ở dạng số nhiều, cịn các cặp còn lại: either…or, neither…nor, </b>
<b>not only…but also… động từ chia phù hợp với chủ ngữ thứ 2 (đứng gần động từ nhất). </b>
<b>Eg: Both you and I are students. </b>
<b>VIII. PASSIVE VOICE with THAT CLAUSE: </b>
<b>S1 + V1 + that + S2 + V2 → It + be + V1pp + that + S2 + V2 </b>
<b> → S2 + be + V1pp + to V2 </b>
<b> Chú ý: - Be chia theo thì của V1 </b>
- V1 thường là: agree, hope, believe, consider, feel, know, think, say, understand, find, expect…
<b>PHẦN B: BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>I. Choose the best option to complete the sentence. </b>
1.He neither plays nor ……… football.
A. watch B. to watch C. watches D. watched
2. He has three children, all of ……… have graduated from university.
A. who B. whom C. whose D. that
3. I think you’ve seen this one before, ………?
A. do I B. don’t I C. have you D. haven’t you
4. He is said ……… 108 years old.
A. be B. to be C. will be D. being
5. He never had the ……… of seeing his paintings recognized and admired.
A. satisfy B. satisfying C. satisfaction D. satisfactory
6. Collecting dolls is her ……… hobby.
A. favourite B. preferred C. liked D. popular
7. How many countries ……… in the last Asian Games?
A. took part B. participated C. entered D. A or B
8. That’s the girl about ……… I’ve talked to you.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 <b>Trang | 5 </b>
9. Monica, ………is my new boss, is very easy to work with.
A. whose B. that C. who D. whom
10. The biggest reason for ……….I didn’t take the job is the low pay .
A. which B. why C. that D. when
11. I don’t like people ………. arrive late .
A. who B. whom C. which D. both A & B
12. I live in a house ……….. a century ago .
A. building B. built C. to built D. build
13. The last person ……….. interviewed yesterday was Jack .
A. is B. being C. to be D.was
14. He hasn’t got anything ……….. .
A. wear B. wearing C. wore D. to wear
15. There are some reports ……… you have to type right now .
A. which B. that C. who D. both A & B
16. He was the first man ……….. me the truth.
A. tell B. telling C. to tell D. told
17. The meeting to ……… I went was interesting.
A. that B. which C. whom D. both A & B
18. I like diamond ring ……… Mary is wearing.
A. which B. that C. X (nothing) D. all are correct
19. The person ………. did it was never caught.
A. who B. whom C. X (nothing) D. all are correct
20. I had to drive to the factory to pick up my brother ……… car wouldn’t start.
A. who his B. who C. who’s D. whose
<b>II. Find and corect the mistake </b>
1. My close friend, (A) that (B) I’ve lost touch with (C)for 3 years, has (D) just returned from India .
2. (A) That’s (B) the young man to (C) that I (D) spoke.
3.Human beings (A) whom live (B) longer than one hundred years (C) are a (D) rarity.
4. The (A) last person (B) leaving the room(C) must turn off (D) the light.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 <b>Trang | 6 </b>
6. (A) The man (B) spoke (C) to John (D) is my brother.
7. (A) Neither Lam (B) nor his brothers (C) don’t like horror (D) films.
8. (A) You’re going (B) to Helsinki (C) this weekend, (D) haven’t you?
9. The Great Wall of China (A) reported to have (B) been built (C) in the late of (D) 1400s.
10. (A) That sign (B) isn’t too small (C) to read, isn’t (D) it?
<b>III. Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same. </b>
1. Many people believe that Thomas will win the race.
It is ………
2. The man who was injured in the accident was taken to hospital.
The man ………
3. Yuri Gagarin was the first person that flew into space.
Yuri Gagarin was ………
4. Henry likes action films, and Tom does too.
Both ………
5. The dog is running over there .The dog is mine .
……….
6. This is the man. His son is my friend.
……….
7. This is the house. My mother bought it 2 years ago.
……….
8. She was the fist woman that took her sert in Parliamet.(Reduce the Relative Clause)
→ ………
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 <b>Trang | 7 </b>
12. The pedestrian asked the policeman a lot of questions( Nhấn mạnh Object(O))
→ It………
<b>ĐÁP ÁN GỢI Ý </b>
<b>I. Choose the best option to complete the sentence </b>
1C 2B 3D 4B 5C 6A 7D 8C 9C 10A
11A 12B 13C 14C 15D 16C 17B 18D 19A 20D
<b>II. Error mistakes </b>
1A 2C 3A 4B 5B 6B 7C 8D 9A 10B
<b>III. Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same. </b>
1. It is believed that Thomas will win the race.
2. The man injured in the accident was taken to hospital.
3. Yuri Gagarin was the first person to fly into space.
4. Both Henry and Tom like action films.
5. The dog running over there is mine.
7. This is the house which my mother bought 2 years ago.
8. She is the first woman to take her sert in Parliament.
9. Lan is the girl in whom we totally believe.
10. These villagers who live near th forest chop down hardwoods to sell.
11. It was my boyfriend who gave me a ring on my 17th birthday.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>