Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:
Điểm <sub>Lời phê của thy cô giáo</sub>
<b>Đề 3:</b>
Câu 1: (2đ) Điền số thích hợp vào ô trống.(1đ)
a)
20
4
3
b) <sub>6</sub>5 15 c) 3 18<sub>24</sub><sub>16</sub> 21
Câu 2 : (0,5đ) Số nghịch đảo của 1/7 là:
A.
7
1
B. 1 C. 7 D.
-7
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
72
54
;
21
.
6
4
.
7
;
4
.
10
.
3
9
3
.
5
Câu 4 : (1,5đ) Tỡm x bit:
a) x.
4
3
28
15
b)
12
7
3
2
5
4
<i>x</i>
<i>x</i>
c) x : 3
5
1
=
2
C©u 5: (1,5đ) Tính giá trị biểu thức.
A =
3
7
3
7
4
B =
3
6
C =
7
3
5
1
7
3
Câu 6: (2đ) Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
a) <i><sub>A</sub></i><sub></sub>
b) 5
2
<i>C</i>
<i>x</i>
Câu 7: (1đ) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = 3 2
<i>n</i>
<i>n</i>
cã gi¸ trị là số
nguyên.
C biểu chấm :
Câu 1: (2đ) Điền số thích hợp vào ô trống.
Cõu 2 : (0,5đ) Số nghịch đảo của 1/7 là: C. 7
Câu 3 : (1,5đ) Rút gọn các phân bố sau:
72
54
=
4
3
;
21
.
6
4
.
7
=
9
2
;
4
.
10
.
3
9
3
.
5
=
5
1
C©u 4 : (1,5®) Tìm x biết:
a) x.
4
3
28
15
x =
5
7
b)
12
7
3
2
5
4
<i>x</i>
<i>x</i> x =
8
35
c) x : 3
5
1
=
2
1
1 x =
15
32
Câu 5: (1,5đ) Tính giá trị biểu thức.
A =
3
7
3
7
4
= 2
B =
3
2
:
5
4
2
7
2
1
.
3
1
1
6
=
5
9
C =
7
3
5
1
7
3
=
5
1
Câu 6: (2đ) Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
a) <i>A</i>
b) 5
2
<i>C</i>
<i>x</i>
GTNNC = -5 khi x = 1
Câu 7: (1đ) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = 3 2
1
<i>n</i>
có giá trị là số
nguyên.