Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

tuçn 1 trường tiểu học b hòa bình thời khóa biểu kế hoạch bài dạy tuần 2 hai ba tư năm sáu cc ct kc tlv tlv đđ t tđ ltc t tđ ltc t t ls t kh đl kh shl mt ân kt thứ ngày môn tiết kế hoạch bài dạy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.25 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thời khóa biểu & kế hoạch bài dạy tuần 2</b>


<b>HAI</b> <b>BA</b> <b>TƯ</b> <b>NĂM</b> <b>SÁU</b>


CC CT KC TLV TLV


ĐĐ T TĐ LT&C T


TĐ LT&C T T LS


T KH ĐL KH SHL


MT ÂN KT


<b>Thứ, ngày</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Kế hoạch bài dạy</b> <b>Ghi chú</b>


<b>Tuần 2</b>
<b>Hai</b>
<b>17/8/2009</b>


<b>CC</b> 2


<b>ĐĐ</b> 2 Em là học sinh lớp 5 (tiết 2)


<b>TĐ</b> 3 Nghìn năm văn hiến


<b>T</b> 6 Luyện tập


<b>MT</b> 2 Vẽ trang trí : Màu sắc trong trang trí


<b>Ba </b>


<b>18/8/2009</b>


<b>CT</b> 2 (Nghe-viết) Lương Ngọc Quyến


<b>T</b> 7 Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số


<b>LT&C</b> 3 Mở rộng vốn từ : Tổ quốc


<b>KH</b> 3 Nam hay nữ (tt)


<b>Tư</b>
<b>19/8/2009</b>


<b>KC</b> 2 Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>TĐ</b> 4 Sắc màu em yêu


<b>T</b> 8 Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số


<b>ĐL</b> 2 Địa hình và khống sản


<b>ÂN</b> 2 Học hát bài Reo vang bình minh


<b>Năm </b>
<b>20/8/2009</b>


<b>TLV</b> 3 Luyện tập tả cảnh


<b>LT&C</b> 4 Luyện tạp về từ đồng nghĩa



<b>T</b> 9 Hỗn số


<b>KH</b> 4 Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ?


<b>KT</b> 2 Đính khuy hai lỗ (TT)


<b>Sáu </b>
<b>21/8/2009</b>


<b>TLV</b> 4 Luyện tạp làm báo cáo thống kê


<b>T</b> 10 Hỗn số (tt)


<b>LS</b> 2 Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước


<b>SHL</b> 2 Tổng kết tuần 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đ


ạo đ ức


<b>Em là học sinh lớp 5</b> (Tiết 2)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết : Hs L5 là hs của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em
lớp dưới học tập.


- Có ý thức học tập rèn luyện
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.



* Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


+ Phiếu, nhóm.


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Nêu lại bài học nghi nhớ.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt đ ộng 1: Thảo luận về kế hoạch
phấn đấu.


+) Mục tiêu:


- Rèn kĩ năng đặt mục tiêu.


- ý thức vươn lên về mọi mặt để xứng
đáng là học sinh lớp 5.


+) Cách tiến hành:



- Giáo viên nhận xét chung và kết luận:
“Để xứng đáng là học sinh lớp 5,
chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu,
rèn luyện một cách kế hoạch”.


b) Hoạt đ ộng 2: Kể về các tấm gương
học sinh lớp 5 gương mẫu.


+) Mục tiêu: Học sinh biết thừa nhận
và học tập theo các tấm gương.


+ Cách tiến hành:


- Giáo viên có thể giới thiệu thêm một
số tấm gương.


- Giáo viên kết luận: Chúng ta cần học
tập theo các tấm gương tốt của bạn bè
để mau tiến bộ.


c) Hoạt đ ộng 3: Hát, múa, đọc thơ …
chủ đề trường em.


- Từng học sinh trình bày kế hoạch cá
nhân của mình trong nhóm đơi.


+ Nhóm trao đổi phải góp ý.


+ Học sinh trình bày trước lớp, học
sinh trao đổi cùng nhận xét.



- Học sinh kể về các học sinh gương
mẫu (trong lớp, trong trường hoặc sưu
tầm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+) Mục tiêu: Giáo dục học sinh tình
yêu và trách nhiệm đối với trường lớp.
+) Cách tiến hành:


- Giáo viên nhận xét, kết luận:
Chúng ta rất vui và tự hào là học
sinh lớp 5 … đồng thơi ta càng
thấy rõ trách nhiệm phải học tập,
rèn luyện tốt để xứng đáng là
học sinh lớp 5.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Học sinh giải thích tranh vẽ của mình
với cả lớp.


- Học sinh múa hát, đọc thơ chủ đề
“Trường em”.


<i>`Tập </i> đ ọc


<b>Nghìn năm văn hiến</b>



<b>I. Mục đí ch - yêu cầu:</b>


- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê. Biết đọc
nhấn giọng TN cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu nội dung : Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu
đời (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) .


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b> Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kế.


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa 1 câu hỏi.


- Giáo viên nhận xét.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng. + Giảng bài mới.
<b>a) Hướng dẫn luyện đọc.</b>


* Luyện đọc: Giáo viên đọc mẫu bài
văn, giọng thể hiện tình cảm chân
trọng, tự hào, rõ ràng, rành mạch.
- Giáo viên chia đoạn: (3 đoạn)


- Khi học sinh đọc giáo viên kết hợp


sửa lỗi. Chú ý các từ khó trong bài.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát ảnh Văn Miếu
Quốc Tử Giám.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn
bài văn 2 đến 3 lượt.


(Văn hiến, Văn Miếu, Quốc Tử Giám,
tiến sĩ, chứng tích)


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một hai em đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


- Đến thăm Văn Miếu, khách nước
ngồi ngạc nhiên vì điều gì?


- Phân tích bảng số liệu thống kê.


- Bài văn giúp em hiểu điều gì? Về
truyền thống văn hố Việt Nam?


<b>c) Luyện đọc lại:</b>


- Giáo viên uốn nắn để các em có
giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi


đoạn.


- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc một
đoạn tiêu biểu.


đoạn, cả lớp trao đổi thao luận các câu
hỏi)


- Khi biết rằng từ năm 1075 nước ta đã
mở khoa thi tiến sĩ … cuối cùng vào
năm 1919 đã tổ chức được 185 khoa
thi, đỗ gần 3000 tiến sĩ.


- Học sinh làm việc cá nhân nhóm 3.
- Người Việt Nam có truyền thống coi
trọng đạo học. Việt Nam là một nước
co một nền văn hiến lâu đời. Dân tộc
ta rất tự hào vì nền văn hiến lâu đời.
(Nội dung chính)


- Học sinh đọc nối tiếp bài văn theo
đoạn.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học sinh nêu lại ý nghĩa.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
Toán



<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một
phân số thành phân số thập phân.


<b>II. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> Vở .


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
Bài 1: Viết phân số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của
tia số.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Viết các phân số sau thành phân


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh làm việc cá nhân, và nêu
miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

số thập phân.



- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 3: Tương tự bài 2.


* Bài 4: Điền dấu: (HS khá giỏi)


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


* Bài 5: Hs khá giỏi


- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


;
100
375

4
15

;
10
55





2


11 <sub> </sub>



10
62

5
31


- Học sinh làm bài và nêu kết quả bằng
miệng.


- Học sinh nêu đầu bài.


- Làm bài theo cặp và trao bài kiểm tra.
100


87
100


92

;
10


9





10
7



100
29
10


8

;
100


50





10
5


+ Học sinh nêu tóm tắt bài tốn, trao
đổi cặp đơi.


Giải


Số học sinh giỏi tốn của lớp đó là:
30:10 x 3 = 9 (học sinh)
Số hs giỏi Tiếng việt là :


30 : 10 x 6 = 6 (học sinh)


Đáp số: 9 học sinh giỏi toán.
6 học sinh giỏi tiếng việt.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> Giáo viên nhận xét giờ học.- Về nhà ôn lại bài.
Mĩ thuật


<b>Bài 2: Vẽ trang trí : Màu sắc trong trang trí</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Hiểu sơ lược về vai trò và ý nghĩa của màu sắc trong trang trí.
- Biết cách sử dụng màu trong các bài trang trí.


* Hs khá giỏi dử dụng thành thạo một vài chất liệu màu trong trang trí.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Giáo viên: + Sách giáo khoa, một số đồ vật có trang trí
+ Bài vẽ của học sinh năm trước.


- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập vẽ. Bút chì, màu, tẩy, giấy A4 .


<b>C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b>I. Kiểm tra:</b>


- Yêu cầu kiểm tra đồ dùng.


- Nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng của học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

sinh.


<b>II. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>



- Ghi đầu bài.


<b>2. Nội dung:</b>


- Ghi đầu bài


<b>Hoạt đ ộng 1: Quan sát, nhận xét (4’- 6’)</b>


- Đặt câu hỏi gợi ý HS trả lời - Trả lời câu hỏi- nhận xét bổ sung
+ Kể tên những màu mà em biết ? + Màu đỏ, xanh lam, xanh lá cây, da
cam, tím, xanh lá cây…
+ Màu sắc có tác dụng gì đối với thiên


nhiên và cuộc sống ?


- Giới thiệu đồ vật có trang trí.
- Nhận xét, bổ xung:


+ Màu sắc làm cho cảnh vật thiên nhiên
và cuộc sống đẹp và sinh động hơn.
- Quan sát đồ vật.


<b>* Màu sắc có vai trị rất quan trọng trong</b>


trang trí. Khi trang trí đồ vật hay trong
bài vẽ trang trí cơ bản khơng thể thiếu
màu sắc.


* Khi vẽ trang trí có thể dùng màu bột,


màu nước, bút dạ màu, sáp màu, chì
màu, phấn màu.


* Vẽ trang trí cần phải phối hợp màu sắc
để tạo vẻ đẹp cho sản phẩm phù hợp với
giá trị của nó.


<b>Hoạt đ </b>ộng 2: Cách v m u (4’-6’)ẽ à


- Yêu cầu quan sát hình 2,3 trang 7 và
hình 4,5 trang 8 sách giáo khoa.


- Đặt câu hỏi gợi ý HS trả lời


+ Trong bài trang trí nên vẽ màu như thế
nào ?


- Quan sát hình


-Trả lời câu hỏi- nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Những hình mảng, họa tiết giống nhau
nên vẽ màu như thế nào?


+ Những hình mảng, họa tiết khác nhau
nên vẽ màu như thế nào?


+ Độ đậm nhạt giữa nền và họa tiết nên
vẽ như thế nào?



+ Vẽ màu trong trang trí đường diềm
cần tuân theo quy luật trang trí nào?
- Nhận xét, bổ sung và cho học sinh
quan sát bài vẽ của học sinh năm trước.


Cần có màu đậm, màu nhạt phù hợp
với nội dung của bài trang trí


Vẽ màu rõ trọng tâm hình trang trí và
có sự hài hịa chung.


+ Nên vẽ màu như nhau và cùng độ
đậm nhạt.


+ Nên vẽ màu khác nhau hoặc khác độ
đậm nhạt.


+ Vẽ màu khác nhau, nếu họa tiết đậm
nền nên vẽ nhạt hơn hoặc ngược lại.
+ Theo quy luật xen kẽ, nhắc lại, xoay
chiều.


- Quan sát học hỏi và rút kinh nghiệm


<b>Hoạt đ ộng 3: Thực hành ( 18’- 20’ )</b>


- Yêu cầu HS vẽ trang trí vào đường diềm - Thực hành cá nhân, vẽ vở tập vẽ.
trong vở vẽ.


- Bao quát lớp



- Xuống từng bàn quan sát và gợi ý thêm
cho học sinh.


<b>3. Nhận xét, đánh giá ( 5’ - 7’)</b>


- Chọn 5- 7 bài trưng bày trước lớp, gợi ý
học sinh nhận xét.


+ Bài vẽ thực hiện đúng yêu cầu
+ Biết sắp xếp các hoạ tiết trang trí
+ Bài vẽ phối màu phù hợp, có đậm
nhạt.


+ Chọn bài vẽ đẹp


- Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận
của riêng mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>* Dặn dị: </b></i>


- Về nhà thực hiện tiếp bài tập


- Xem trước bài 3 chuẩn bị đầy đủ dụng cụ



---Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009


Chính tả(Nghe viết)



<b>Lương Ngọc Quyến. </b>


<b>I. Mục đí ch - yêu cầu:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn văn xuôi.
- Ghi đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chép đúng vần
của các tiếng vào mơ hình, theo y/c BT3.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


+ Vở bài tập, bảng mơ hình kẻ sẵn.


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Chữ viết khó bài trước .
- Giáo viên nhận xét sửa chữa.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hướng dẫn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên đọc tồn bài chính tả 1
lượt.


- Giáo viên giới thiệu về nhà yêu
Lương Ngọc Quyến.



- Giáo viên nhắc học sinh chú ý tư thế
ngồi viết, cách trình bày bài.


- Giáo viên đọc từng câu theo lối móc
xích.


- Giáo viên đọc lại tồn bài chính tả 1
lượt.


- Giáo viên chấm 1 số bài, nhận xét
chung.


b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả.


Bài 2:


(Trạng, nguyên, Nguyễn, Hiền khoa
thi, làng, Mộ Trạch, huyện, Bình


- Học sinh đọc thầm lại bài chính tả,
chú ý những từ dễ viết sai. Tên riêng
của người, từ khó: mưa, khoét, xích
sắt.


- Học sinh viết bài vào vở chính tả.
- Học sinh sốt lỗi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giang).



Bài tập 3:


- Giáo viên đưa bảng kẻ sẵn.


- Giáo viên sửa chữa nhận xét chốt lại
nội dung chính.


+ Phần vần của tất cả các tiếng đều có
âm chính. Ngồi âm chính 1 số vần
cịn có âm cuối. Có những vần có cả
âm đệm và âm cuối.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về xem lại bài viết.


đọc thầm lại từng câu văn.


+ Viết ra nháp phần vần của từng tiếng
in đậm hoặc gạch dưới bộ phận vần
của tiếng đó.


+ Phát biểu ý kiến.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào vở bài tập.


- Một số học sinh trình bày kết quả trên


bảng.


- Cả lớp nêu nhận xét về bài làm trên
bảng.


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.


Tốn


<b>Ơn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
* Hs khá giỏi làm thêm bài 2c.


<b>II. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Vở bài tập.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
* Hoạt đ ộng 1: Ôn phép cộng trừ hai
phân số.


- Giáo viên đưa ra các ví dụ. Yêu cầu
học sinh phải thực hiện.



- Tương tự giáo viên đưa các ví dụ.


- Giáo viên chốt lại.


15
3

-7


5


15
10

7


3


- Học sinh nêu lại cách tính và thực
hiện phép tính trên bảng.


- Học sinh khác làm vào nháp.
9


7

-8
7


10


3
9
7




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cộng trừ hai phân số
Cùng mẫu số


+ Cộng hoặc trừ hai tử số.
- Giữ nguyên mẫu số


Khác mẫu số


+ Quy đồng mẫu số.


+ Cộng hoặc trừ 2 tử số, giữ nguyên
mẫu số.


b) Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tính


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Tính.


- Lưu ý cách viết:
5
17






3
2
15
5
2
3
a,


* Hs khá giỏi




15
5
6

-1
3
1 

 <sub></sub>






5
2

-1
c,

5
4
15
11

-15
15
11


-1  



Bài 3:


- Giáo viên theo dõi đôn đốc.


- Giáo viên có thể lưu ý cách giải
khác.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ.
Về nhà xem bài tập.



- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Trình bày kết quả.


- Học sinh nêu lại cách thực hiện.
- Học sinh trao đổi nhóm đơi.
- Nêu bài làm.


+ Học sinh nêu lại cách tính.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tốn. Trao
đổi nhóm.


- Một học sinh lên bảng làm.
Giải


Phân số chỉ số bóng màu đỏ và màu
xanh là:
5
6
3
1
2
1


 <sub>(số bóng trong hộp)</sub>
Số bóng chi màu vàng là:


6


1
6
5


1  <sub> (số bóng trong hộp)</sub>
Đáp số:


6
1


số bóng trong hộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Luỵên từ và câu


<b>Mở rộng vốn từ: Tổ quốc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc CT đã
học (BT1); tìm thêm được một số từ địng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm được
một số từ chứa tiếng quốc (BT3)


- Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4)
* Hs khá giỏi có vốn từ phong phú , biết đặt câu với các TN nêu ở BT4.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


- Từ điển, bút dạ, giấy khổ to.



<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Bài học giờ trước


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài ghi bảng.


+ giảng bài mới.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài tập


a) Bài tập 1:


- Giáo viên giao việc cho học sinh.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- Giáo viên cần giải thích thêm một số
từ như. (Dân tộc, Tổ quốc…).


b) Bài tập 2: Giáo viên nêu yêu cầu bài


- Cả lớp cùng giáo viên bổ xung.


- Giáo viên kết luận: Có rất nhiều từ
đồng nghĩavới từ Tổ Quốc: Đất nước,
quốc gia, giang sơn, quê hương…


- Học sinh theo dõi.



- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lớp đọc thầm bài: Thư gửi các học
sinh và bài Việt Nam thân yêu.


- Tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ
Quốc ...


- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao
đổi cùng bạn.


- Học sinh phát biểu ý kiến.


+ Các từ đồng nghĩa là: Nước nhà ,
non sông (Thư gửi các học sinh).


+ Đất nước, quê hương ( Việt Nam
thân yêu).


- Học sinh trao đổi theo nhóm ( 4
nhóm).


- Các nhóm lên trình bày từng phần.
- Thi tiếp sức giữ các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c) Bài tập 3:


- Giáo viên có thể cho học sinh sử
dụng từ điển để tìm từ có tiếng “quốc”.
- Giáo viên phát giấy cho các nhóm


làm


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


d) Bài 4:


- Giáo viên giải thích các từ: quê
hương, quê mẹ, quê cha đất tổ, nơi
chôn rau cắt rốn. Cùng chỉ một vùng
đất, trên đó có những dòng họ sinh
sống lâu đời, gắn bó với nhau, với đất
đai sâu sắc.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


<i><b>4: Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh về ôn lại bài. <i><b> </b></i>


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3, trao
đổi trong nhóm.


- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh viết vào vở 5 đến 7 từ.
- Học dinh đọc yêu cầu bài tập 4.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến.



+ Quê hương tôi ở Vĩnh Phúc.
+ Hương Canh là quê mẹ tôi.


+ Việt Nam là quê cha đất tổ của
chúng ta.


+ Bác tôi chỉ muốn về sống nơi chơn
rau cắt rốn của mình.


Khoa học


<b>Nam hay nữ (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


Tranh , tấm phiếu.


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Nêu bài học giờ trước.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.



+ Giảng bài mới:


a) Hoạt động 3: Thảo luận một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
+) Mục tiêu:


- Giúp học sinh nhận ra một số quan niệm xã hội về nam và nữ. Sự cần thiết phải
thay đổi quan niệm này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+) Cách ti n h nh:ế à
B


ư ớc 1: Làm việc theo nhóm.


- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận
câu hỏi (mỗi nhóm 2 câu).


? Bạn có đồng ý với các câu dưới đây?
Hãy giải thích tại sao?


- Cơng việc nội trợ là của phụ nữ.


- Đàn ơng là người kiếm tiền ni cả gia
đình.


- Con gái nên học nữ công gia chánh, con
trai nên học kỹ thuật.


? Liệt kê trong lớp mình có sự phân biệt
đối xử giữa học sinh nam và học sinh nữ


khơng? Như vậy có hợp lý khơng?


? Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ?


- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Học sinh nêu các ý kiến của nhóm
mình.


- Học sinh nêu ý kiến của riêng
mình.


- Từng nhóm báo cáo kết quả.


- Giáo viên chốt lại kết luận: “Quan niệm xã hội về nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi
học sinh đều có thể góp phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách bày tỏ suy nghĩ và
thể hiện bằng hành động ngay từ trong gia đình và trong lớp mình”


- Học sinh nêu lại kết luận.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> Giáo viên nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ tư ngày 19 tháng 8 năm 2009</b>


Kể chuyện


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được
rõ ràng, đủ ý.


- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


* Hs khá giỏi tìm được truyện ngồi sách giáo khoa; kể chuyện một cách tự nhiên,
sinh động.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


- Một số sách truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân đất nước.


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - 2 học sinh thi kể lại chuyện Lý Tự Trọng + câu hỏi.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Hướng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu
của đề bài .


- Giáo viên đọc dưới nhiều từ ngữ cần
chú ý:


Đề bài: Hãy kể 1 câu chuyện đã nghe
… hãy đã đ ọc … về một anh hùng,


danh nhân của nước ta.


- Giáo viên giải nghĩa từ (danh nhân)
- Giáo viên nhắc lại.


- Kiểm tra học sinh đã chuẩn bị ở nhà.
Hướng dẫn học sinh thực hành kể
chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét theo các
tiêu chuẩn.


- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay
nhất, tự nhiên nhất, hấp dẫn nhất.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ.


- Về nhà kể lại chuyện và chuẩn bị bài


+ Học sinh đọc lại đề bài.


+ Học sinh nêu lại các từ trọng tâm.


+ Một số học sinh đọc nối tiếp các gợi
ý 1, 2, 3, 4 trong sgk.


+ Một số học sinh nối tiếp nhau kể


trước lớp tên chuyện, giới thiệu truyện
đó em đã nghe, đã đọc … truyện về
danh nhân nào?


- Học sinh kể chuyện theo cặp.


+ Học sinh thi kể chuyện trước lớp và
nói ý nghĩa câu chuyện, trao đổi, giao
lưu cùng các bạn trong lớp về nhân
vật, ý nghĩa câu chuyện …


Tập đ ọc


<b>Sắc màu em yêu</b>


<b>I. Mục đí ch - yêu cầu:</b>


- Biết đọc nhấn giọng TN cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc diễn cảm bài
tho với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.


- Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài thơ : Tình yêu quê hương, đất nước với
những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK ; thuộc lịng những khổ thơ em thích).


* Hs khá giỏi học thuộc toàn bộ bài thơ.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>



+ Tranh minh hoạ.


+ Bảng phụ ghi câu luyện đọc.


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học: </b>


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Đọc bài: Nghìn năm văn hiến + câu hỏi.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Luyện đọc:


- Giáo viên kết hợp sửa đổi về cách
đọc.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:


- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
- Mỗi màu sắc gợi cho ra những hình
ảnh gì?


- Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu sắc
đó?


- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của bạn nhỏ với quê hương, đất nước?
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm
đúng giọng đọc bài thơ. Chú ý cách
nhấn giọng …


- Giáo viên hướng dẫn cả lớp đọc diễn
cảm 2 khổ thơ tiêu biểu.


- Giáo viên đọc 2 khổ thơ làm mẫu.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đọc thuộc lòng.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc lại, và chuẩn bị bài sau.


- Một học sinh khá đọc toàn bài.


- 2 đến 4 học sinh đọc nối tiếp nhau 8
khổ thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, cả bài
suy nghĩ, trao đổi các câu hỏi trong bài
thơ.



+ Bạn yêu tất cả các màu sắc.


(Đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu)
+ Học sinh nêu hình ảnh của từng màu
sắc.


+ Vì các màu sắc đều gắn với những
sự vật, những cảnh, những con người
bạn yêu quý.


+ Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất
nước. Bạn yêu quê hương, đất nước.
+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lại bài
thơ.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo
cặp.


- Một vài học sinh thi đọc diễn cảm
trước lớp.


- Học sinh nhẩm thuộc lịng những
đoạn thơ mình thích.


Tốn


<b>Ơn tập phép nhân và phép chia hai phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.


* Hs khá giỏi thực hiện thêm bài 1 cột 3, 4; Bài 2 d


<b>II. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Chữa bài tập về nhà.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Ôn tập về phép nhân và
phép chia hai phân số.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhớ lại
cách thực hiện phép nhân và phép chia
hai phân số.


- Giáo viên đưa ra ví dụ trên bảng
8
3
:
5
4

;

9
5

7
2



b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: a,b


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 2: Tính theo mẫu.
- Giáo viên làm mẫu
a,
4
3
2
3
2
5
5
3
3
6
10
5
9


6
5












10
9


Bài 3: Giáo viên hướng dẫn tóm tắt.
Tóm tắt: Tấm bìa hình chữ nhật.
Dài:
2
1
m.
Rộng:
3
1
m.
Chia: 3 phần.
Tính diện tích mỗi phần.


- Học sinh nêu cách tính và thực hiện
phép tính. Học sinh khác làm vào vở.


15
32
3
5


8
4
8
3
:
5
4

;

63
10
9
5






7
2


- Học sinh nêu cách tính nhân, chia hai
phân số.


- Học sinh lên bảng làm.
a,
15
42


7
3
:
5
6

;
90
12


9
4



10
3
b,
6
1
2
1
:
3

;
8
12



8
3


4  


- Học sinh nêu lại cách tính.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm tiếp phần b.
25
3


21
25
2
6
21
20
25
6


20
21
:







35
8
7
3
5
5
4
5
2
3









- Học sinh nêu lại cách tính.


- Học sinh làm bài vào vở. Trao đổi bài
cặp đôi.


Giải
Diện tích của tấm bìa đó.



6
1


3
1
2
1


(m2<sub>)</sub>


Diện tích mỗi phần là:
18


1
:3
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Giáo viên tóm tắt nhận xét giờ.
- Về nhà làm lại bài tập. Chuẩn bị
bài sau.


Đáp số:
18


1
m2<sub>.</sub>



Đ
ịa lý


<b>Địa hình và khống sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được đặc điểm chính của địa hình : phần đất liền của VN, <sub>4</sub>3 diện tích là
đồi núi và <sub>4</sub>1 diện tích là địng bằng.


- Nêu tên một số khống sản chính của VN : than, sắt, a-pa-tit, dầu mỏ, khí tự
nhiên,…


- Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ(lược đồ) : dãy Hoàng Liên Sơn,
Trường Sơn; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng duyên hải miền
Trung


- Chỉ được một số mỏ khống sản chính trên bản đồ (lược đồ) : than ở Quãng
Ninh, sắt ở Thái Nguyên, a-patit ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía
Nam,..


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


Bản đò VN


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Nêu bài học giơ trước lớp.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt đ ộng 1: Làm việc cá nhân.
* Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc mục 1.


? Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng
bằng trên lược đồ.


+ Địa hình.


- Học sinh quan sát hình 1 trong sgk và
trả lời các nội dung trong bài.


* Bước 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Kể tên và chỉ trên lược đồ các dãy
núi chính. Các đồng bằng, và một số
địa điểm chính của địa hình nước ta?
- Giáo viên sửa chữa kết luận: Trên đất
liền của nước ta 3/4 diện tích là đồi
núi, chủ yếu là đối núi thấp; 1/4 diện
tích là đồng bằng, phần lớn là đồng
bằng châu thổ do phù sa của sông bồi
đắp.



b) Hoạt đ ộng 2: Khống sản (Làm việc
nhóm)


- Giáo viên kẻ bảng cho học sinh hoàn
thành bảng.


- Giáo viên cùng học sinh bổ xung và
hoàn thiện câu trả lời.


- Giáo viên kết luận: Nước ta có nhiều
loại khống sản như: Than, dầu mỏ,
khí tự nhiên, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit,
bơ-xít.


c) Hoạt đ ộng 3: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên treo 2 bản đồ Địa lí và
khống sản Việt Nam.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Học sinh về nhà học lại bài và chuẩn
bị bài sau.


địa hình nước ta.


- Một số em lên bảng chỉ trên lược đồ.


- Học sinh nêu kết luận.


- Học sinh quan sát hình 2 kể tên 1 số
loại khống sản ở nước ta?


Tên


khống sản


Kí hiệu Phân
bố


Cơng
dụng
- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Học sinh khác bổ xung.


+ Học sinh nêu lại kêt luận.
- Học sinh đọc bài đọc trong sgk.


+ Học sinh lên bảng chỉ trên bản đồ.
+ Học sinh khác nhận xét.


Âm nhạc
Ti


ế t 2 : Hoïc hát bài : REO VANG BÌNH MINH


Nhạc và lời :Lưu hữu Phước
I/ MỤC TIÊU :



- Biết hát theo giai điệu và lời ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* HS năng khiếu : Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Lưu Hữu Phước. Biết gõ đệm theo
nhịp, theo phách.


II/ CHUẨN BỊ CUÛA GV :
Máy nhạc, đĩa


Chép sẵn phần lời ca ra bảng phụ , tranh ảnh minh họa nội dung bài hát .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1/ ổn định lớp :


Gv điểm danh , nhắc nhở hs tư thế ngồi …
2/ bài cũ :


Gv hỏi lại hs nội dung bài tiết trước .


Gv cho hs hát ôn một vài bài hát đã học ở lớp
4 .


3/ bài mới : Học hát bài : Reo vang bình minh
A/ Hoạt động 1 : dạy hát : Reo vang bình
minh


Gv cho hs nghe qua giai điệu bài hát mẫu .
Gv giới thiệu sơ qua tác giả Lưu hữu Phước
( phần thông tin SGV ).



Gv treo bảng phụ và cho hs đọc lời ca vài lần
Gv cho hs đọc lời ca theo tiết tấu .


Gv hát mẫu từng câu và bắt nhịp cho hs hát
từng câu , dạy đến đâu củng cố đến đó và
cho hs hát lại .


Gv dạy hết bài cho hs nghe qua giai điệu một
lần sau đó cho hs hát theo


Gv gọi vài hs hát và nhận xét .


Gv cho hs hát theo dãy lớp ,dãy này hát dãy
kia nhận xét và ngược lại .


Gv nhắc hs lấy hơi sau khi hát hết mỗi câu
hát .


Gv cho hs hát luân phiên vài lần sau đó kiểm
tra hs hát cá nhân và nhận xét tuyên dương
hs.


B/ Hoạt động 2 : Hát kết hợp vỗ tay


Gv mở nhạc và hát kết hợp vỗ tay mẫu cho hs
quan sát .


Reo vang reo , ca vang ca
+ + + +



Hs chào + hát
Hs trả lời
Hs hát ôn


Hs nghe mẫu bài hát
Hs đọc lời ca


Hs học hát theo hướng
dẫn của gv


Hs hát tồn bài
Hs hát theo dãy lớp


Hs hát luân phiên , hát
cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gv hướng dẫn hs hát và vỗ tay.
Gv cho hs hát và vỗ tay


Gv mời hs hát và vỗ tay rồi nhận xét .
Gv cho hs hát và vỗ tay theo nhịp .
Gv làm mẫu cho hs quan sát .


Reo vang reo , ca vang ca .
+ +


Gv hướng dẫn hs hát và gõ đệm theo nhịp cho
chính xác .



Gv cho từng dãy hát và nhận xét .


Gv gọi một vài hs hát và nhận xét tuyên
dương hs


Gv cho lớp hát và vận động phụ họa theo
nhạc có thể đứng hai tay chống hơng và nhún
chân theo nhạc nhịp nhàng .


Gv nhận xét .


4/ Củng cố – dặn dò :


Gv hỏi lại nội dung bài học , tên bài , tên tác
giả .


Gv nhận xét chung giờ học khen ngợi hs hát
tốt , nhắc nhở hs chưa tốt cần cố gắng hơn .
Về nhà hát thuộc bài hát và chuẩn bị bài cho
tiết sau tốt hơn nữa .


Câu hỏi và bài tập : em biết bài hát nào về
phong cảnh buổi sáng hoặc thiên nhiên nói
chung .


Học thuộc bài hát Reo vang bình minh .


Hs hát và vỗ tay
Hs vỗ tay theo dãy
Hs hát cá nhân



Hs quan sát gv làm mẫu
Hs hát và nhận xét
Hs hát cá nhân


Hs vận động theo nhạc


Hs trả lời câu hỏi
Hs nghe gv nhận xét


Hs nghe gv dặn dò
Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009


Tập làm v ă n


<b>Luyện tập tả cảnh</b>


<b>I. Mục đí ch - yêu cầu:</b>


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và bài Chiều tối(BT1).
- Dựa vào dàn ý bài bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học
trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


- Tranh cảnh, dàn ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> + Nêu dàn ý bài văn tả cảnh.
+ Giáo viên nhận xét.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi trên bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hướng dẫn học sinh luyện tập.
* Bài tập 1:


- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh.


- Giáo viên tôn trọng ý kiến của các
em.


- Giáo viên khen gợi những em tìm
được những hình ảnh đẹp và giải thích
được.


* Bài tập 2:


- Giáo viên nhăc học sinh: Mở bài, kết
bài cũng là một phần của dàn ý. Chú ý
phần thân bài.


- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên chấm một số bài, nhận xét.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau nội dung
bài tập 1 (mỗi em đọc một bài).



- Cả lớp đọc thầm hai bài văn. Tìm
những hình ảnh đẹp mà mình thích.
- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến và giải thích vì sao thích hình ảnh
đó.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Học sinh tự lập dàn ý ra nháp, tả cảnh
một buổi sáng (hoặc trưa, chiều).


- Một vài em đọc mẫu dàn ý.


- Học sinh cả lớp viết bài vào vở bài
tập.


- Nhiều em đọc bài văn hồn chỉnh.


<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i> - Học sinh nêu lại ghi nhớ của bài văn


tả cảnh.


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu


<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>


<b>I. Mục đí ch - yêu cầu:</b>



- Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào các
nhóm từ đồng nghĩa (BT2)


- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3)


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


+ Bút dạ, phiếu nhóm.


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ đồng nghĩa khơng hồn tồn và hồn tồn?
- GV nhận xét đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+Giảng bài.
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, đánh
giá.


Bài 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm
được.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Bài 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc


đơn để hoàn chỉnh bài văn sau.


- Giáo viên theo dõi đôn đốc.


các từ cần điền (điên cuồng, nhô lên,
sáng rực, gâm vang, hối hả)


+ HS hoạt động nhóm (4 nhóm)
- Nhóm 1: chỉ ra màu xanh.
- Nhóm 2: chỉ màu đỏ.
- Nhóm 3: chỉ màu trắng.
- Nhóm 4: chỉ màu đen.


+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Học sinh chơi trò chơi tiếp sức, mỗi
em đọc nhanh 1 câu vừa đặt trước.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập: “Cá
hồi vượt thác”, lớp đọc thầm.


+ Học sinh làm việc cá nhân.


+ Một vài học sinh làm miệng vì sao
các em chọn từ đó.


+ Một vài em đọc lại đoạn văn hoàn
chỉnh với những từ đúng.


+ Học sinh sửa lại bài vào vở.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc lại đoạn văn, chuẩn bị bài sau: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc.
Toán


<b>Hỗn số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
- Hs khá giỏi làm thêm bài 2b.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


+ Các tấm bìa cắt và hình vẽ trong sgk.


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Chữa bài tập 2, phần còn lại.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt đ ộng 1: Giới thiệu về hỗn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bảng (hoặc gắn 2 hình trịn và



4
3


hình
trịn, ghi các số trong sgk rồi hỏi).


? Có bao nhiêu hình trịn?
- Ta viết gọn là


4
3


2 hình trịn có 2 và


4
3


hay 2 +


4
3


ta viết gọn là


4
3


2 ;



4
3


2 gọi là hỗn số.
- Giáo viên chỉ vào


4
3


2 giới thiệu cách
đọc (Hai và ba phần tử)


- Giáo viên chỉ vào từng thành phần của
hỗn số để giới thiệu: Hỗn số


4
3


2 có


phần nguyên là 2, phần phân số là


4
3


.
Phần phân số bao giờ cũng bé hơn đơn
vị.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách


viết: Viết phần nguyên trước rồi viết
phần phân số.


- Khi đọc hỗn số: ta đọc phần nguyên
kèm theo “và” đọc phần phân số.


b) Hoạt đ ộng 2: Thực hành:


Bài 1: - Học sinh nhìn hình vẽ nêu cách
đọc và cách viết hỗn số. Giáo viên nhận
xét.


Bài 2: a, - Giáo viên hướng dẫn.


- Giáo viên vẽ lại hình lên bảng để cả lớp
cùng chữa.




- Học sinh trả lời.


4
3
2


+ Có 2 hình trịn và


4
3



hình trịn.
+ Học sinh nêu lại hỗn số.


+ Học sinh nhắc lại.


+ Vài học sinh nhắc lại.


+ Học sinh nhắc lại.


+ Học sinh nêu lại cách đọc, viết hỗn
số.


+ Học sinh đọc nhiều lần cho quen.


+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Học sinh lên bảng làm.



5
1

5
2

5
3

5
10


5
4
1

5
3
1

5
2
1

5
1
1

5
5

5
4


- Giáo viên xoá 1 vài tia số, hỗn số trên
vạch trên tia số, gọi học sinh lên bảng


+ Cho học sinh đọc các phân số và hỗn
số trên tia số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

viết lại.



- Bài 2b : Hs khá giỏi thực hiện.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Làm bài tập về nhà.


Khoa học


<b>Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và
trứng của mẹ.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


+ Hình trang 10, 11, sgk.


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Nêu được đặc điểm và sự khác nhau giữa nam và nữ?


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.


a) Hoạt đ ộng 1: Giảng bài.


+) Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được một
số từ khố học: Thụ tinh, hợp tử, phơi, bào
thai.


+) Cách tiến hành:


- Bước 1: Giáo viên đặt câu hỏi trắc nghiệm
1. Cơ quan nào trong co thể quyết định giới
tính của mỗi người?


2. Cơ quan sinh dục nam tạo ra gì?
3. Cơ quan sinh dục nữ tạo ra gì?
- Giáo viên giảng:


- Cơ thể người được hình thành từ một tế bào
trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng của bố.
Q trình kết hợp đó gọi là thụ tinh.


- Trứng đã được thụ tinh gọi là hợp tử.


- Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành bào
thai, khoảng 9 tháng ở bụng mẹ ...


b) Hoạt đ ộng 2: Làm việc với sgk.


+) Mục tiêu: Hình thành cho học sinh biểu
tượng về sự thụ tinh và sự phát triển của bào



- Học sinh thảo luận nhóm đơi.
d, Cơ quan sinh dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

thai.


+) Cách tiến hành:


- Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
việc cá nhân.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
- Bước 2: Hoạt động nhóm:


<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà ôn lại bài.


+ Học sinh quan sát hình 1b, 1c
tìm chú thích phù hợp với hình
nào?


+ Một số em lên trình bày.


+ Học sinh quan sát hình 2, 3, 4,
5 và trả lời các thơng tin tương
ứng.


+ Học sinh trình bày: Mỗi học
sinh 1 hình.



+ Hình 1: Bào thai được khoảng
9 tháng …


+ Hình 3: Thai được 8 tuần …
+ Hình 4: Thai được 3 tháng …
+ Hình 5: Thai được 5 tuần …


Kỹ thuật


<b>Đính khuy hai lỗ</b> (Tiết 2)


<b>I- Mục tiêu :</b>


<b> </b>Xem ở tiết 1


<b>II- </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học :</b>


- Mẫu đính khuy hai lỗ.


- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+ Một số khuy hai lỗ được làm bằng các vật liệu khác nhau ( nhựa, gỗ...)
với nhiều màu sắc, kích cơ, hình dạng khác nhau.


+ 2-3 chiếc khuy hai lỗ có kích thước lớn ( có trong bộ dụng cụ khâu, thêu
lớp 5 của GV).



+ Một mảnh vải có kích thước 20cm x 30cm.
+ Chỉ khâu, lên và kim khâu thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III- Các hoạt đ ộng dạy – học chủ yếu : </b>


<i><b>1- Kiểm tra</b></i> : Đồ dùng sách vở


<i><b>2- Bài mới</b></i> : + Giới thiệu bài, ghi bảng
+ Gi ng b i m i ả à ớ


<b>a- Hoạt động 1</b> : Nêu lại các bước đính


khuy 2 lỗ .


- GV nhận xét và nhắc lại cách đính
khuy 2 lỗ .


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1
( Vạch dấu các điểm đính khuy, sự
chuẩn bị dụng cụ vật liệu thực hành của
hs ) .


<b>b- Hoạt động 2</b> : Thực hành đính khuy .


- GV đặt câu hỏi để yêu cầu hs nêu tiếp
các bước trong quy trình đính khuy .
- GV quan sát uốn nắn những em yếu ở
các nhóm .



<b>c- Hoạt động 3</b> : Đánh giá sản phẩm


- GV tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm
.


- GV ghi các yêu cầu lên bảng để hs
đánh giá .


- GV đánh giá nhận xét kết quả thực
hành .


- HD HS quan sát hình 5- 6 ( sgk) .


<i><b>3- Củng cố – Dặn dò</b></i> :
- GV nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị vải, khuy 4 lỗ ...đính khuy 4
lỗ .


- Hs nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ .


- Hs nêu lại cách vạch dấu .


- Hs thực hành đính khuy theo nhóm để
các em trao đổi học hỏi giúp đỡ lẫn
nhau .


- Hs nêu lại các bước và thực hiện các
thao tác đính khuy và trưng bày sản
phẩm của mình .



- Hs chấm chung rút kinh nghiệm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2009</b>


Tập làm v ă n


<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>


<b>I. Mục đí ch - yêu cầu:</b>


- Nhận biết được bảng số liệu thống kê dưới hai hình thức : nêu số liệu và trình
bày bảng (BT1).


- Thống kê được số học sinh trong lớp theo mẫu (BT2)


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


+ Vở bài tập tiếng việt.


+ Bút dạ, phiếu ghi mẫu thống kê ở bài tập 2.


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Một số học sinh đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong



ngày.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a) Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1:


Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Ví dụ: Từ 1075 đến 1919, số khoa thi ở
nước ta: 185, số tiến sĩ: 2896,


+ Các số liệu thống kê được trình bày
như thế nào?


+ Tác dụng của các số liệu thống kê?


Bài 2: Thống kê số học sinh trong lớp
theo những yêu cầu sau:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chỉnh
sửa, biểu dương.


- Giáo viên mời một học sinh nói tác
dụng của bảng thống kế.


<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh ôn lại bài.



- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao
đổi cặp.


- Nhìn bảng thống kê trong bài “Nghìn
năm văn hiến”, trả lời câu hỏi.


+ Nhắc lại các số liệu thống kê trong
bài.


- Số khoa thi.
- Số bia và tiến sĩ.


+ Dưới 2 hình thức: Nêu số liệu, trình
bày bảng.


+ Giúp người đọc dễ tiếp nhận thông
tin, dễ so sánh.


+ Tăng sức thuyết phục cho nhận xét
về truyền thống văn hiến lâu đời của
nước ta.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Hoạt động nhóm trong thời gian quy
định.


- Các nhóm đại diện lên bảng, lớp trình


bày kết quả.


+ Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là
kết quả có tính so sánh.


+ Học sinh viết vào vở bài tập.


Toán


<b>Hỗn số</b> (Tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia hai phân số để làm các bài tập


* Hs khá giỏi làm thêm BT1 hai hỗn số cuối; bài 2b, bài 3b.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Chữa bài tập 2b.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.



+ Giảng bài mới.
a) Hoạt đ ộng 1: Cách chuyển một
hỗn số thành một phân số.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh dựa
vào hình ảnh trực quan trong sách
để nhận ra 2


8
5


viết dưới dạng phân
số.


- Giáo viên nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số:


+ Tử số bằng phần nguyên nhân với
mẫu số, rồi cộng với tử số ở phần
phân số.


+ Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân
số.


b) Hoạt đ ộng 2: Thực hành:


Bài tập 1: Chuyển các hỗn số sau
thành phân số:


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.



Bài 2: Chuyển các hỗn số thành
phân số rồi tính.


- Học sinh theo dõi.


8
5
2


+ Học sin tự giải quyết vấn đề. Tự viết.
8
21
5
8
2
8
5
2
8
5


2      
8


+ Viết gọn là:


8
21
5


8
2
8
5


2    
8


+ Học sinh tự nêu cách chuyển.


+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


+ Học sinh làm bài ra nháp rồi nêu kết quả.


5
22
2
5
4
5
2
4
3
7
1
3
2
3
1



2        


5

;
3
7
68
5
7
9
7
5
4
13
1
4
3
4
1


3        


7
9



;
4



10<sub>10</sub>3 103
10


- Học sinh hoạt động nhóm.
- Các nhóm đại diện trình bày.
c,
10
150
10
47
10
103
10
7
4

-10
3


10   


- Học sinh nhận xét.


- Học sinh làm tiếp phần c vào vở bài tập.
30
98
2
5
:


6
49
2
1
2
:
6
1


8  


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a,


3
20
3
13
3
7
3
4
3
1


2    


Bài 3: Giáo viên hướng dẫn mẫu.
a,


4


49
4
21
2
5
5
1
5
1
2


2   


- Giáo viên chấm một số bài.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà chuẩn bị bài tiếp theo


Lịch sử


<b>Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với
mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh :


+ Thông thương với thế giới, thuê người nước ngoài đến giúp nhân dân ta
khai thác các nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khống sản.



+ Mở các trường dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc


* HS khá giỏi : Biết những lí do khiến cho những đề nghị cải cách của Nguyễn
Trường Tộ không dược vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện : Vua quan
nhà Nguyễn khơng biết tình hình các nước trên thế giới và cũng khơng muốn có
những thay đổi trong nước.


<b>II. </b>


<b> Đ ồ dùng dạy học: </b>


+ Tranh trong sgk.


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Nêu những suy nghĩ, băn khoăn của Trường Định?


Tình cảm của nhân dân đối với Trường Định.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt đ ộng 1: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên cho học sinh quan sát trành
Nguyễn Trường Tộ.


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh


+ Những đề nghị canh tân đất nước của
Nguyễn Trường tộ là gì?


+ Những đề nghị đó có được triều đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thực hiện khơng? Vì sao?


+ Nêu những cảm nghĩ của em về
Nguyễn Trường Tộ?


b) Hoạt đ ộng 2: (Làm việc theo nhóm)


c) Hoạt đ ộng 3: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên có thể trình bày thêm lý do
d) Hoạt đ ộng 4: (Làm việc cả lớp)
? Nguyễn Trường Tộ lại được người
đời sau kính trọng?


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


- Giáo viên nêu ý nghĩa bài học.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
+ Vận dụng vào bản thân.
+ Về nhà chuẩn bị bài sau.


+ Học sinh thảo luận trả lời các câu
hỏi.



+ Đại diện các nhóm trình bày.


- Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn
bán với các nước, thuê chuyên gia
nước ngoài giúp ta phát triển kinh tế.
Mở trường dạy đóng tàu …


- Triều đình bàn luận không thống
nhất. Vua Tự Đức khống cần nghe theo
Nguyễn Trường Tộ.


- Vì vua quan nhà Nguyễn bảo thủ.
- Nguyễn Trường Tộ có lịng u
nước, muốn canh tân đất nước phát
triển. Khâm phục tình yêu nước của
Nguyễn Trường Tộ.


+ Học sinh trình bày các kết quả thảo
luận.


+ Học sinh thảo luân theo tổ.
+ Trình bày ý kiến thoả luận.


- “Trách vua Tự Đức suốt 36 năm ngự
trị ngai vàng chỉ biết tập trung vào hoa
thơ khơng am hiểu tình hình quốc tế.
Nguyễn Trường Tộ thể hiện lịng mong
mỏi phụng sự Tổ Quốc, tìm biện pháp
giải pháp cho dân tộc ……”



+ Học sinh nêu lại ý nghĩa bài học.


Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua. Từ đó có ý thức
vươn lên trong tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng nề nếp lớp.


<b>II. Hoạt đ ộng dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> Việc Hs sắp xếp bàn ghế, kẻ bảng thi đua.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


* Giáo viên cho các tổ trưởng tự kiểm điểm lại các nề nếp học tập trong tổ mình.
* Giáo viên nhận xét chung về hai mặt.


a) Đạo đức: - Hầu hết các em đều có ý thức, ngoan ngỗn, lễ phép.
Đồn kết với bạn bè.


b) Văn hoá: + Đồ dùng học tập đầy đủ.


+ Đến lớp học bài và làm bài tập.


+ Trong giờ học các em sôi nổi xây dựng bài.
+ Đi học đúng giờ chấp hành tốt nội quy.


- Bên cạnh đó cịn có một số nhược điểm:


+ Một số em ngồi trong giờ còn mất trật tự.
+ Đến lớp chưa học bài và làm bài.


+ Vệ sinh lớp chưa được sạch sẽ.


- Giáo viên tuyên dương 1 số em có ý thức tốt.
* Giáo viên đưa ra phương hướng tuần tới.


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp ra vào lớp.


+ Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm.


<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt củng cố khắc sâu.
- Học sinh nêu lại phương hướng.
- Chuẩn bị bài tuần sau tốt hơn.


</div>

<!--links-->

×