Tải bản đầy đủ (.doc) (133 trang)

Giao an hinh 7 ca nam 2010 2011 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.07 KB, 133 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phân phối chơng trình hình học 7



T



u



ần



T



iế



t



Bài dạy



T



u



ần



T



iế



t



Bài dạy



1

1 Hai gúc i nh

<sub>2 Luyn tp </sub>

20 36 Luyện tập



21

37 Định lý Pitago


2

3 Hai đờng thẳng vng góc

<sub>4 Luyện tập </sub>

38 Luyện tập



22



39 Lun tËp



3

5



Các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt hai



đờng thẳng

40

Các trờng hợp bằng nhau của tam

giác vuông


6 Hai đờng thẳng song song

<sub>23</sub>

41 Luyện tập



4

7 Luyện tập

<sub>8</sub>

Tiên đề Ơ-clit về đờng thẳng song

42 Thực hành ngoài trời



song

24

43 Thùc hµnh ngoµi trêi



5

<sub>10 Từ vng góc đến song song </sub>

9 Luyện tập

44 Ôn tập chơng II

Với sự trợ giúp

<sub>của Casio</sub>


25

45 Ôn tập chơng II



6

<sub>12 Định lý</sub>

11 Luyện tập

46 Kt chơng II



26

47 Q/hệ giữa góc và cạnh đối diện tg


7

13 Luyện tập

<sub>14 Ôn tập chơng I</sub>

48 Luyện tập



27

49 Q/hệ giữa đờng vng góc và đx


8

15 Ôn tập chơng I

<sub>16 Kiểm tra chơng I</sub>

50 Luyện tp



28

51 Q/hệ giữa 3 cạnh của 1 tg. BÊt...



9

17 Tỉng 3 gãc cđa 1 tam gi¸c

<sub>18 Tỉng 3 gãc cđa 1 tam gi¸c (t)</sub>

52 Lun tËp



29

53 TÝnh chÊt 3 trung tuyÕn tam gi¸c.


10

19 Lun tËp

<sub>20 Hai tam gi¸c b»ng nhau</sub>

54 Lun tập



30

55 Tính chất tia phân giác của 1 gãc


11



21 LuyÖn tËp

56 LuyÖn tËp



22

Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của

<sub>tam giác c-c-c</sub>

<sub>31</sub>

57

Tính chất 3 đờng phân giác của

<sub>tam giác</sub>



12

23 LuyÖn tËp

<sub>24 LuyÖn tËp </sub>

58 LuyÖn tËp



32



59 Tính chất đờng trung trực của đt


13

25 T/h bằng nhau thứ 2 của t. giác c-g-c

<sub>26 Luyện tập </sub>

60 Luyện tập

<sub>61 Tính chất 3 đờng trung trực tg</sub>



14

27 Lun tËp

<sub>28</sub>

Trêng hỵp b»ng nhau thø ba cđa tam

<sub>33</sub>

62 Lun tËp



giác g-c-g

63

Tính chất 3 đờng cao của tam giác



15 29 Luyện tập

64 Luyện tập



16 30 Ôn tập học kỳ I



34



65 Ôn tập chơng III




17 31 Ôn tập học kỳ I (t)

66 Ôn tập chơng III (t)



18 32 Trả bài kiểm tra học kỳ I(phần hh)

67 KiĨm tra ch¬ng III


19

33 Lun tËp (3 Tr/h b»ng nhau cđa tg)

<sub>34 Lun tËp (3 Tr/h b»ng nhau của tg)</sub>

<sub>35</sub>

68 Ôn tập cuối năm

<sub>69 Ôn tập cuối năm</sub>



20 35 Tam giác cân

70 Trả bài KT cuối năm (hình học)



Chng I

<b>- ng thng vuụng gúc và đờng thẳng song song</b>



<b>Đ </b>

<b>1.hai góc đối đỉnh</b>

<b> </b>

<b>I, Mục tiêu: </b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



+ Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc.


+ Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong một hình


<i><b>3. T duy - thỏi :</b></i>



+Bớc đầu tập suy luận.



+ Rèn tính cẩn thận , chính xác.



<b>II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



<b>GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy rời, bảng phụ ghi bài tập</b>


<b>HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy rời.</b>




<b>III, Phơng pháp:</b>



t vn , hot ng nhóm


<b>IV, Tiến trình bài học:</b>



<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

<b>Kiểm tra kiến thức cũ</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>


? Thế nào là hai tia đối nhau ,



vÏ hình



? Thế nào là hai góc kề bù ,


tính chất , vẽ hình minh hoạ?



Đứng tại chỗ trả lời


Lên bảng vẽ hình



Hai tia Ox v Oy l


hai tia đối nhau.


Hai góc: xOz và xOy


là hai góc kề bù.


xƠz + zƠy = 180

0


z


y
x



y


x <sub>O</sub>


O


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu góc đối đỉnh</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>

<b>Ghi bảng</b>


u cầu HS quan sát hình vẽ



më đầu?



Quan sát hình 1.


Vẽ hình 1 vào vở:



Hai đờng thẳng xy và x’y’ cắt


nhau tại O.



Tr¶ lêi ?1



Gv yêu cầu Hs hoạt động theo


nhóm.



Gv khẳng định Ô

1

<sub>, Ô</sub>

2

<sub> là hai </sub>


góc đối đỉnh.



Vậy thế nào là hai góc đối


đỉnh?




GV nêu một số cách nói về hai


góc đối đỉnh.



*Cđng cè:



Hai góc đối đỉnh thì phải thoả


mãn điều kiện gì?



Đa ra bảng phụ có các cặp góc


đối đỉnh và khơng đối đỉnh...


Trả lời ?2



Tìm các cp gúc i nh


trong hỡnh sau



HS quan sát hình


SGK



Hs vẽ hình 1 vào vở


Oy là tia đối của tia


Ox



Oy’là tia đối của tia


Ox’



Th¶o luËn ?1, thống


nhất câu trả lời.



Trả lời...




HS c nh ngha hai


gúc đối đỉnh.



Ơ

3

<sub>, Ơ</sub>

4

<sub> là hai góc đối </sub>


đỉnh



HS lµm theo nhóm (4


phút )



1HS trình bày kết


quả trên b¶ng



<b>1. Thế nào là hai góc đối</b>


<b>dỉnh </b>



j


y'


x' y


x


4 O
3


2 1


Trên hình vẽ Ơ

1

<sub>và Ơ</sub>

2

<sub>; </sub>


Ơ

3

<sub>và Ơ</sub>

4

<sub> là hai góc đối </sub>



đỉnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

l
k


v <sub>u</sub>


t
z
y
x


O
n


m t


z
y
x


O


GV vÏ mét gãc bÊt k×.



Hãy vẽ góc đối đỉnh của góc


đó.



<i><b>Hoạt động 3: </b></i>

<b>Tính chất của hai góc đối đỉnh</b>




<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>


Gv yêu cầu hc sinh thc hin



các công việc:



+ c lng bng mắt về số đo


của hai góc đối đỉnh.



+ Th¶o luậ ?3 SGK.


Bằng suy luận chứng tỏ


Ô

1

3

, Ô

2

4


Nhận xÐt ?



Ph¸t biĨu tÝnh chÊt



<i>*Cđng cè:</i>



Hai góc bằng nhau có đối


đỉnh?



Bµi tËp 4 (SGK-82)


Bµi tËp 1 (SBT-73)



HS làm nháp


a) Ơ

1

3

, Ơ

2

4

Hai góc đối đỉnh thì


bằng nhau



HS lµm theo nhóm 4



phút



Vì Ô

1

và Ô

2

là hai góc


kề bù nên Ô

1

+



Ô

2

=180

0

(1)



Vì Ô

3

và Ô

2

là hai góc


kề bù nên Ô

3

+



Ô

2

=180

0

(2)


Từ (1) và (2)



Ô

1

3


Nhận xét ,bổ sung


HS phát biểu tính chất


HS làm nháp



1 HS đứng tai chỗ


thực hiện.



NhËn xÐt



<b>2. Tính chất của hai góc</b>


<b>đối đỉnh</b>



j


y'



x' y


x


4 O
3


2 1


* Tính chất ( SGK )


<i>Hai gúc i nh thỡ bng</i>


<i>nhau.</i>



Vì Ô

1

và Ô

2

là hai góc kề


bù nên Ô

1

2

=180

0

(1)


Vì Ô

3

và Ô

2

là hai góc kề


bù nên Ô

3

2

=180

0

(2)


Từ (1) và (2)

Ô

1

3


<i><b>Hot ng 4: </b></i>

<b>Hng dn hc bi ở nhà và ra bài tập về nhà </b>


-

Học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.


-

Biết cách vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.


-

Làm bài 4, 5, 6 (SGK-83); 1,2,3, 6 (SBT-74)



<b></b>


---lun tËp


<b>I, Mơc tiªu: </b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



+ Củng cố lại cho HS định nghĩa hai góc đối dỉnh , tính chất của hai góc đối đỉnh


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



+ Rèn kĩ năng vẽ hai góc đối đỉnh , vận dụng tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số


đo góc



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ RÌn tính cẩn thận ,chính xác.


<b>II, Chuẩn bị:</b>



<b>GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ghi bài tập</b>


<b>HS: Thớc thẳng, thớc đo góc</b>



<b>III, Phơng pháp:</b>



Vn ỏp, gi m; T chc hot động nhóm


<b>IV, Tiến trình bài học:</b>



<i><b>Hoạt động 1: </b></i>

<b>Kiểm tra kiến thức cũ</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>


1, Phát biểu định nghĩa và tính



chất hai góc đối đỉnh.


Làm bài tập 3(SGK- 82)


2, Làm bài tập 5(SGK-82)



Hs khác nhận xét.


Gv chốt lại...




2 Hs lên bảng làm


Học sinh khác nhận


xét.



Bài tập 5(SGK-82)



56


B


A


C
C'


A'


a,

=56

0


b, Vỡ

kề bù với


nên

=180

0

<sub>- </sub>


=180

0

<sub> -56</sub>

0

<sub> = 124</sub>

0

c, Vì

là hai


góc đối đỉnh nên



=

= 56

0

<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Làm bài 6 SGK



VÏ h×nh



Tổ chức hoạt


động nhóm



NhËn xÐt



Gv chèt l¹i bµi...



Hãy đọc đầu bài


Vẽ hình ?



HS đọc u bi


V hỡnh



HS làm bài vào vở



Đai diƯn mét


nhãm lªn trình


bày kết quả trên


bảng



1 HS đọc đầu bài


HS vẽ hình vào vở


1 HS vẽ hình trên



Bµi 6 (SGK-83)




47


x' y


x
y'


O


0


47


<i>xOy </i>



lµ hai gãc kỊ bï


+

= 180

0


<sub> = 180</sub>

0

<sub> – </sub>



<sub>= 180</sub>

0

<sub> – 47</sub>

0

<sub>= 133</sub>

0


là hai góc đối đỉnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Viết tên các cặp


góc bằng nhau ?



Nhận xét?



Có tất cả bao nhiêu


cặp ?




4 đờng thẳng cùng


đi qua O hỏi có tất


cả bao nhiêu cặp


góc bằg nhau?


Tổng quát với n


đ-ờng thẳng cùg đi


qua O có tất cả bao


nhiêu cặp góc bằng


nhau?



Yêu cầu hc sinh


c bi



Bài toán yêu cầu


gì?



Gv cht li: Ch cn


cú một cạnh không


là tia đối của một


cạnh của góc kia là


đủ.



Yêu cầu hs đọc đề


bài



d,e hs về nhà làm


tiếp



bảng




HS làm nháp


1 HS trình bày


bài làm trên bảng



Nhận xét


9 cặp


18 cỈp



n( n-1) +n( n-1 ):2



1 HS đọc đầu bài


HS vẽ hình vào vở


Học sinh chuẩn bị


tại chỗ ít phút


Một hs lên bảng


vẽ hình



Líp nhËn xÐt



1 HS đọc đầu bài


HS vẽ hình vào vở


Một hs lên bảng


vẽ hình



là hai góc đối đỉnh



<sub>= </sub>

<sub>= 133</sub>

0


<i><b>Bµi 7 (SGK-83)</b></i>




O


x'
y'
z'


z
y


x


Các cặp góc bằng nhau do đối đỉnh:


=

=



=

=


=



=


Cặp góc bẹt:



=

=

=180

0


<i><b>Bài 8(SGK-83)</b></i>



70


70


y'



x'
y


x


70 70


x'
y'
y


x


O
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

y'


50
2
1
4


3


y
t


x



t'


x'


A


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố</b></i>



-

Thế nào là hai góc đối đỉnh? Tính chất của hai góc đối đỉnh?



-

Cho hai đờng thẳng cắt nhau tao thành đợc bao nhiêu góc? Bao nhiêu cặp góc đối


đỉnh? Chỉ cho biết số đo một góc, có tìm đợc số đo của các góc cịn lại?



-

Bµi tËp 7 (SBT-73)



<i><b>Hoạt động 4: </b></i>

<b>Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà</b>


-

Làm bài 9 (SGK-83); 4,5 (SBT-74)



-

Đọc trớc bài Hai đờng thẳng vng góc, chuẩn bị êke, tờ giấy.




<b>Đ2. hai đờng thẳng vng góc</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>



- hs hiểu thế nào là hai đờng thẳng vng góc với nhau ; cơng nhận tính chất : có


duy nhất một đờng thẳng đi qua A và vng góc với đờng thẳng a cho trớc; hiểu thếnào


là trung trực của mpt on thng .




<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- HS bit v đờng thẳng đi qua một điểm cho truớc và vuông góc với đờng thẳng


cho trớc, biết vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng , sử dụng thành thạo thớc thẳng ,êke



<i><b>3. Thái độ: </b></i>



- RÌn tÝnh cÈn thËn ,chính xác, tập suy luận.


<b>II. Chuẩn bị </b>



Gv: Êke , thớc thẳng, giấy rời. Bảng phụ ghi bài tập 11(SGK-86)


Hs: Êke , thớc thẳng, giấy rời.



<b>III. Phơng pháp:</b>



Vn ỏp tỡm tịi kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<b>: Kiểm tra bài cũ</b>



Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau sao cho một trong các góc tạo thành có một góc bằng 90

0

<sub>. Tính</sub>


các góc cịn lại.



<i><b>Hoạt động 2:</b></i>

<b> Tiếp cận hai đờng thẳng vng góc:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>


GV hớng dẫn HS gấp



giấy nh hình 3


Quan sát hai đờng



thẳng nếp gấp và 4 góc


tạo thành



Quan s¸t hình 4


Trả lời ?2



Trình bày kết quả trên


bảng



HS làm ?1 theo hớng


đẫn của giáo viên


Hai đờng thẳng nếp


gấp tạo với nhau 4 góc


vng



HS suy ln trả lời ?2


theo nhóm



<i>xOy</i>



<i>% và x'Oy</i>

%



' là hai gãc



<i><b>1 . Thế nào là hai đờng thẳng </b></i>


<i><b>vng góc</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận

xét

?


Hai đờng htẳng xx’ và


yy’ gọi là hai đờng



thẳng vng góc với


nhau.Vậy thế nào là hai


đờng thẳng vng góc ?


GV giới thiệu cách kí


hiệu hai đờng thẳng


vng góc.



đối đỉnh

 <i><sub>x'Oy</sub></i>% <sub>'</sub>

<i><sub> = xOy</sub></i>

%



= 90

0


<i>x'Oy</i>

<i>% + xOy</i>

% = 180

0


<i><sub>x'Oy</sub></i>

% + 90

0

= 180

0

<i><sub>x'Oy</sub></i>

% =90

0


<i><sub>xOy =  '</sub></i>

<sub>'</sub>

<i><sub>x Oy = 90</sub></i>

0


NhËn xÐt



HS nªu kh¸i niƯm nh


trong SGK



j


y'
y


x'
x



KÝ hiƯu: xx’  yy’



<i><b>Hoạt động 3:</b></i>

<b> Vẽ hai đờng thẳng vng góc</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>



Muốn vẽ hai đờng thẳng


vuông góc ta làm thế nào?


Cịn cách vẽ nào khác nữa?


Một Hs lên bảng làm ?3


Cho Hs hoạt động nhóm ?


4. u cầu Hs nêu vị trí có


thể xảy ra giữa điểm O và


đờng thẳng a rồi vẽ hình


theo các trờng hợp đó



Gv quan s¸t và hớngdẫn


các nhóm vẽ hình.



Gv nhận xÐt bµi cđa vµi


nhãm.



Theo em có mấy đờng


thẳng đi qua A và vng


góc với a?



Gv: Ta thõa nhËn tÝnh chÊt


sau:....




*Cđng cè: Bµi tËp


11(SGK-86)



Gv treo bảng phụ



Gv chốt lại ....


Bài tập 12(SGK-86)



Hs có thể nêu cách vẽ nh


bài tập 9 (SGK-83)



Hs lên bảng.



Hs khác vẽ vào vở.


HS làm nháp



1HS v hỡnh trờn bng


Dùng êke vng góc hoặc


thứơc có vạch chia độ dài


Đặt êke vng góc sao cho


cạnh góc vng của ờke


nm trờn a cnh cũn li i


qua O



Đại diện một nhóm lên


trình bày.



V c duy nht



HS đọc tính chất




Hs hoạt động theo nhóm.


Đại diện một nhóm lên


trình bày.



a,§óng


b,Sai



<i><b>2. Vẽ hai đờng thẳng vng </b></i>


<i><b>góc</b></i>



j


y'
y


x'
x


*TÝnh chÊt: (SGK - 85)



<i><b>Hoạt động 4:</b></i>

<b> Đờng trung trực của một đoạn thẳng</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bng</b>



Quan sát hình 7 SGK råi



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trùc cña đoạn thẳng AB là


gì?




d l ng trung trc ca


on thẳng AB cần phải


thoả mãn mấy điều kiện?


Gv nhấn mạnh hai điều


kiện vng góc và đi qua


trung điểm



Gv giới thiệu điểm đối


xứng. Yêu cầu hs nhắc lại


Muốn vẽ đờng trung trực


của một đoạn thẳng em làm


thế nào?



*Cñng cè: Bµi tËp 14


(SGK-86)



®iĨm cđa AB



HS nêu định nghĩa nh SGK


HS làm bài vào vở


1 HS vẽ hình trên bảng



Ta có thể dùng thớc và êke


để vẽ đờng trung trực ca


mt on thng



Đinh nghĩa (SGK)



d



O


A B


Bài tập 14 (SGK-86)



d


I


C D


<i><b> Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà</b></i>



-

Học thuộc định nghĩa hai đờng thẳng vng góc, đờng trung trực của một đoạn


thẳng.



-

Luyện tập cách vẽ hai đờng thẳng vng góc, vẽ đờng trung trực của một đoạn


thẳng.



-

Làm các bài tập 13,15, 16, 17, 18 (SGK86, 87), 10, 11 (SBT-75)



lun tËp


<b>I, Mơc tiªu: </b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Củng cho HS về hai đờng thẳng vng góc , đờng trung trực của đoạn thẳng


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>




- Rèn kĩ năng vẽ hai đờng thẳng vng góc , vẽ trung trực của đoạn thẳng


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



+ RÌn tính cẩn thận ,chính xác.


<b>II. Chuẩn bị </b>



Gv: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc


Hs: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Hot ng 1:</b></i>

<b> Kiểm tra bài cũ:</b>



HS1: a, Cho O

a. VÏ a’ đi qua O và vuông góc với a. Nói rõ c¸ch vÏ.


b, Cho O

a. Vẽ a đi qua O và vuông góc với a. Nói rõ cách vẽ.



<i><b>Hot ng 2:</b></i>

<b> Tổ chức luyện tập</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>


Làm bài 18 SGK



Yêu cầu Hs đọc đề bài


Nêu yc của đề bài


Ta dùng dụng cụ nào để


vẽ



Gv cho häc sinh tù vÏ



NhËn xÐt




Lµm bµi 19 SGK



Nhận xét



Còn có thể vẽ hình theo


trình tự nào khác?



Làm bài 20 SGK-87



Nhận xét



Hs c bi


ấke , thc thng,


thc o gúc.



1HS trình bày kết


quả trên bảng



Nhận xét



HS làm bài vào vở


1HS trình bày kết


quả trên bảng



Nhận xét



1HS trình bày cách


làm kh¸c



HS làm bài vào vở



Hs đọc đề bài



2 HS trình bày kết


quả trên bảng ( mỗi


HS vẽ hình trong 1


trờng hợp



Nhận xét



Bài 18 (SGK-87)



j


b


a
A


C
B


y
x


O


Bài 19(SGK-87)


Trình tù vÏ:



-

Vẽ đờng thẳng d

1

tuỳ ý.



-

Vẽ đờng thng d

2

ct d

1

ti



O và tạo với d

1

mét gãc 60

0

.


-

VÏ ®iĨm A t ý n»m trong



góc d

1

Od

2

.



-

Vẽ đoạn thẳng BC vuông


góc với d

2

tại C



d'
d


C


A
B


O


Bài 20 (SGK-87)



d'
d


K
I


C
B



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đọc đầu bài ?


Vẽ h×nh ?



<i>Chøng tá xOt = yOz </i>



NhËn xÐt ?


Chøng tá



<i><sub>xOy + zOt = 90</sub></i>

0

NhËn xÐt



1 HS đọc đầu bài


1 HS vẽ hình trên


bảng



HS làm nháp



1 HS trình bày kết


quả trên bảng



Nhận xét


HS làm nháp


1 HS trình bày kết


quả trên bảng


Nhận xét



d'


d


M


N
C


B
A


Bài 5 (SNC)



t
z


y


x
O


a) Oz  Ox

<i><sub>xOz = 90</sub></i>

0

<sub> </sub>


Ot  Oy

<i>yOt = 90</i>

0


<i>xOt + zOt = yOz + zOt</i>


<i>xOt = yOz</i>



b) 

<i><sub>xOy + zOt = xOz + yOz +</sub></i>


<i>zOt</i>



= 90

0

<sub> + 90</sub>

0

<sub> = 180</sub>

0


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>

<b>Củng cố</b>




- Thế nào là hai đờng thẳng vng góc? Tìm hình ảnh hai đờng thẳng vng góc trong


tực tế



- Cách vẽ hai đờng thẳng vng góc ?. Vẽ đờng thẳng đi qua một điểm và vuông góc


với đờng thẳng cho trớc? Vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng?



<i><b>Hoạt động 4:</b></i>

<i><b>Hớng dẫn về nhà </b></i>


-

Làm bài12,13, 14, 15( SBT-75)


-

Bài tập thêm



Cho 2 góc AOB và BOC ( tia OB nằm giữa hai tia OA và OC ) có tổng số đo bằng 90

0

<sub> . </sub>


Vẽ ở ngồi hai góc đó các tia OD , OE sao cho OA là tia phân giác của góc BOD , OC là


tia phân giác của góc BOE. Chứng minh OD, OE là hai tia đối nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đ3. Các góc tạo bởi một đờng thẳng </b>


<b>cắt hai đờng thẳng</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



Hiểu đợc tính chất:



-

Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến. Nừu có một cặp góc so le trong bằng nhau


thì:



+ Hai góc so le trong cịn lại bằng nhau.


+ Hai góc đồng vị bằng nhau




+ Hai gãc trong cïng phÝa bï nhau.


<i><b>2. KÜ năng:</b></i>



- Nhn bit hai gúc so le trong, hai góc đồng vị , hai góc trong cùng phía


<i><b>3. Thái độ: </b></i>



- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, tập suy luận.


<b>II. Chuẩn bị </b>



Gv: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc. Bảng phụ vẽ hình 13; ghi bài tập 21(SGK-86)


Hs: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc



<b>III. Phơng ph¸p:</b>



Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>

<b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<b>: Kiểm tra bài cũ</b>



-Cho hai đờng thẳng cắt


nhau a và b. Có bao


nhiêu góc tạo thành?


-Cho biết số đo của một


góc, có tìm đợc số đo


của các góc cịn lại?


<i>(Gv vẽ hình cho một </i>


<i>tr-ờng hợp cụ thể)</i>




Häc sinh tr¶ lêi



O
4


3 2 1


b
a


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<b>: Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị</b>


Gv vẽ hình:



-Cho đờng thẳng a và


đ-ờng thẳng b nh hình vẽ.


Chúng chia mặt phẳng



-Chia mỈt phẳng thành


3 phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thành mấy phần?



-Cho mt đờng thẳng c


cắt cả hai đờng thẳng


này. Có bao nhiêu góc


đợc tạo thành?



Nghiªn cøu SGK



Hãy kể tên các cặp góc



so le trong , đồng vị ,


gúc trong cựng phớa ?



*Củng cố:



Yêu cầu hs làm ?1


Nhận xét



Bài 21 (SGK-89)


Gv treo bảng phụ lên


bảng



Nhận xét?



Cú 8 góc đợc tạo


thành.



HS quan sát hình 12


SGK nghiên cứu mục 1


1 HS kể tên các cặp


góc so le trong , các


cặp góc đồng vị …


HS vẽ hình vào vở



Học sinh đọc bài


Hoạt động theo nhóm


Đại diện nhóm lên


bảng điền.



C¸c nhãm kh¸c nhËn



xÐt, thống nhất.



Học sinh lên bảng điền


Nhận xét


A
B
4
3 2
1
4
2
3
1
c
b
a


Các cặp góc

<i>A</i><sub>1</sub>

<i>B</i><sub>3</sub>

;

<i>A</i><sub>4</sub>

<i>B</i><sub>2</sub>

gọi


là cặp góc so le trong.



Các cặp gãc



1


<i>A</i>



1


<i>B</i>

;




2


<i>A</i>



2


<i>B</i>

;





3


<i>A</i>



3


<i>B</i>

;



4


<i>A</i>



4
<i>B</i>

<b>?1</b>


v
t
4
3
2 1

4
3 2
1
u
z
B
A


a, Hai cặp góc so le trong lµ:





1


<i>A</i>

v

à



2


<i>B</i>

;



4


<i>A</i>

v

à



1


<i>B</i>


b, Bốn cặp góc đồng vị là:






1


<i>A</i>

<i>B</i> <sub>4</sub>

;

<i>A</i><sub>2</sub>

<i>B</i><sub>1</sub>

;

<i>A</i><sub>3</sub>

<i>B</i> <sub>2</sub>

;

<i>A</i><sub>4</sub>





3


<i>B</i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<b>: Phát hiện quan hệ giữa các góc tạo bởi hai đờng thẳng </b>


<b>và một cát tuyến. Tập suy luận.</b>



Gv treo bảng phụ vẽ


hình 13 lên bảng



Yờu cu học sinh hoạt


động nhóm trả lời ?2


Hớng dẫn các nhóm


hoạt động...



Theo dâi...



Hs hoạt động nhóm trả


lời ?2



HS thảo luận nhóm


cùng làm bài (4 phút )




Dại diện mỗi nhóm trả


lới một phần trình bày


kết quả trên bảng


Các nhóm khác nhận


xét...


<b>2.Tính chất:</b>


c
b
a
4
3 <sub>2</sub>
1
4
3 2
1
B
A


<i><sub>A</sub></i><sub>4</sub>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>1</sub>

= 45

0

a)

<i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>

+

<i><sub>A</sub></i><sub>4</sub>

= 180

0

<sub> </sub>



1


<i>A</i>

= 180

0

<sub></sub>



-


4



<i>A</i>




1


<i>A</i>

= 180

0

<sub>- 45</sub>

0

<sub> = 135</sub>

0




2


<i>B</i>

+

<i><sub>B</sub></i><sub>3</sub>

= 180

0

<sub>  </sub>


3


<i>B</i>

= 180

0

<sub>- </sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhận xét ?



Nếu c cắt a và b tạo ra


một cặp góc so le trong


bằng nhau thì có kết


luận gì về cặp góc so le


trong còn lại và các cặp



gúc ng v ?

HS nêu tính chất



<i><sub>B</sub></i><sub>3</sub>

= 180

0

- 45

0

= 135

0



b)

<i><sub>A</sub></i><sub>2</sub>

<i><sub>A</sub></i><sub>4</sub>

đối đỉnh 

<i><sub>A</sub></i><sub>2</sub>

=

<i><sub>A</sub></i><sub>4</sub>

=


45

0




4


<i>B</i>

<i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>

đối đỉnh 

<i><sub>B</sub></i><sub>4</sub>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>

= 45

0

c) Các cặp góc đồng vị





1


<i>A</i>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>1</sub>

= 135

0

<sub> </sub>


2


<i>A</i>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>

= 45

0




3


<i>A</i>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>3</sub>

= 135

0

<sub> </sub>


4


<i>A</i>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>4</sub>

= 45

0

Các cặp góc so le trong






4


<i>A</i>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>

= 45

0

<sub> </sub>


1


<i>A</i>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>3</sub>

= 135

0

* TÝnh chÊt (SGK-89)



<i><b>Hoạt động 4</b></i>

<b>: Củng cố</b>


Yêu cầu Hs làm bài tập



22(SGK- 89)

Hs đọc bài

Chuẩn bị tại chỗ ít phút


Lên bảng trình bày bài


Do

<i><sub>A</sub></i><sub>4</sub>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>

= 40

0

<i><sub>A</sub></i><sub>2</sub>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>

= 40

0

<sub> , </sub>



4


<i>A</i>


=

<i><sub>B</sub></i><sub>4</sub>

= 40

0


<i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>1</sub>

= 140

0

<sub> </sub>


c)

<i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>

+

<i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>

= 140

0

<sub> + 40</sub>

0

= 180

0


<i><sub>A</sub></i><sub>4</sub>

+

<i><sub>B</sub></i><sub>3</sub>

= 140

0

<sub> + 40</sub>

0

= 180

0



4


3 <sub>2</sub>


1
4


3 2


1


B


A




4


<i>A</i>

=

<i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>

= 40

0


<i><b>Hoạt động 5:</b></i>

<b>Hớng dẫn về nhà</b>


-

Nghiên cứu kỹ bài.



-

Lµm bµi 19, 20 ( SBT-76, 77)





<b>---Đ4. hai đờng thẳng song song</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>




Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song(lớp 6)



- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song “Nếu một đờng thẳng


cát hai đờng thẳng a và b sao cho có một cặp góc so le trong bng nhau thỡ a//b



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- Bit vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đờng thẳng cho trớcvà song song


với đờng thẳng ấy



<i><b>3. Thái độ: </b></i>



- RÌn tÝnh cÈn thËn ,chÝnh x¸c, tËp suy ln.


<b>II. Chuẩn bị </b>



Gv: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc. Bảng phụ vẽ hình 17; ghi bài tập 24(SGK-91)


Hs: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc



<b>III. Phơng pháp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt ng 1</b></i>

<b>: Kim tra bi c</b>



Cho các hình vẽ:



HÃy điền tiếp vào hình



vẽ số đo các góc còn


lại?



Giỏo viên thống nhất,


chốt lại kiến thức...


Qua phần kiểm tra bài


cũ, gv đặt vấn đề vào


bài



Hai häc sinh lªn bảng


làm, mỗi học sinh một


hình



Hs khác nhận xét.

115 <sub>115</sub>


c


b
a


B
A


30
30


f


e



d
D


C


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<b>: Nhận biêt hai đờng thẳng song song</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>


Thế nào là hai đờng



th¼ng song song ?



Hai đờng thẳng phân


biệt có những vị trí nh


thế nào ?



Tr¶ lêi ?1



Dấu hiệu đặc trng ở


hình a, hình c



Khi nào 2 đờng thẳng


song song



Gv đa ra cách kí hiệu


hai đờng thẳng song


song



Các cách nói hai đờng


thẳng song song?




*Cñng cè:Bµi tËp


24(SGK-91)



Gv treo bảng phụ lên


bảng



Hai ng thng khụng


cú im chung



Cắt nhau hoặc song


song với nhau



Hs hoạt động theo


nhóm để trả lời ?1


Đại diện các nhóm trả


lời



Hình a, một đờng


thẳng cắt hai đờng


thẳng có một cặp góc


so le trong bằng nhau.


Hình b, có một cặp góc


đồng vị bằng nhau


Các đờng thẳng song


song với nhau là avà b,


m và n



Hs đọc bài...


Lên bảng điền.


Lớp nhận xột




<b>1, Nhắc lại kiến thức lớp 6 </b>


( SGK-90)



<b>2, Dấu hiệu nhận biết hai đờng </b>


<b>thẳng song song</b>



SGK



a song song víi b kÝ hiÖu


a // b



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<b>: Vẽ hình</b>


Yêu cầu học sinh đọc



vµ lµm ?2



Híng dÉn häc sinh thùc


hiƯn nh SGK



<i>Chó ý:</i>



<i>-Cã thể dùng thớc </i>


<i>thẳng và eke hoặc chỉ </i>


<i>dùng eke</i>



<i>-Dùng gãc nhän cđa </i>


<i>eke</i>



<i>-Vẽ cặp góc so le trong </i>



<i>bằng nhau hoặc đồng vị</i>


<i>bằng nhau.</i>



Giải thích tại sao 2


đ-ờng thẳng vẽ đợc song



Học sinh đọc và làm ?2


HS làm bài 25 ở nháp


1HS trình bày kết quả


trên bảng



1 HS vẽ hình trên bảng


Hai đờng thẳng tạo với


một đờng thẳng các


góc so le trong bằng


nhau hoặc góc đồng vị


bằng nhau



NhËn xÐt



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

songvíi nhau



b
a
b
a


A
A



B


B


<i><b>Hoạt động4 </b></i>

<b>: Củng cố</b>


Để kiểm tra xem hai



đ-ờng thẳng có song song


với nhau không em làm


thế nào?



v mt ng thng


i qua một điểm và


song song với một đờng


thẳng cho trc ta lm


th no?



Làm bài 25 (SGK91)



Hs trả lời....



Hs hot ng theo


nhúm lm bi 25 (SGK


- 91)



Đại diện 1 nhóm lên



bảng vẽ, nói rõ cách vẽ

<sub>b</sub>
a



B


A


<i><b>Hot động 5</b></i>

<b>: Hớng dẫn về nhà;</b>


-

Nghiên cứ kĩ bài.



-

Lµm bµi 26,27,28 SGK


-

Bµi 20, 21, 22, 24, SBT



lun tËp


<b> </b>

<b>I, Mơc tiªu: </b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i><b>4. Kiến thức:</b></i>



- Củng cố cho HS về góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng, hai đờng thẳng
song song.


<i><b>5. Kĩ năng:</b></i>



- Rốn k nng v hai đờng thẳng song song , chứng minh hai đờng thẳng song song


<i><b>6. T duy - thỏi :</b></i>



+Bớc đầu tập suy ln.



+ RÌn tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸c.




<b>II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke.</b>



<b>HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke</b>


<b>III, Phơng pháp:</b>



Vn ỏp tỡm tũi kt hp vi hot động nhóm


<b>IV, Tiến trình bài học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ</b>


Làm thế nào để nhận
biết a // b


Cho A

a. Hãy vẽ đờng


thẳng b đi qua A và


song song với a’



<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tổ chức luyện tập</b>


Yêu cầu học sinh đọc đề
bài


Yêu cầu của bài là gì?
Nêu cách vẽ hình?
Hai góc này có một cạnh
chung đó là đoạn thẳng
nào?


Ax cã song song víi By


hay kh«ng?


Đọc đề bài ?
Vẽ hình?
Nêu cách vẽ ?
Nhận xét?


Ta vẽ đợc mấy đoạn
AD//BC và AD = BC
thoả mãn yêu cầu của
bài toán?


Yêu cầu học sinh đọc đề
bài


Cho học sinh hoạt động
nhóm


Híng dÉn:


Dựa vào dấu hiệu nhận
biết hai đờng thẳng song
song v


Yêu cầu của bài?
Vẽ hình?


Đo góc xOy và xOy
Có kết luận gì về góc
xOy và x’O’y’?



NhËn xÐt ?


Cã KL g× vỊ hai gãc cã
cạnh tơng ứng song
song?


Hs c bi


Tự vẽ hình ít phút


Đoạn AB


Học sinh giải thích vì sao
Ax// By


HS c đầu bài
HS vẽ hình vào vở
1 HS nêu cách vẽ
Nhận xét


Học sinh đọc đề bài
Học sinh hot ng nhúm,
yờu cu nờu cỏch v.


HS vẽ hình vào vở ( có hai
trờng hợp : O


nằm trong góc và O nằm
ngoài góc )



1 HS vẽ hình trên bảng


<i>xOy</i>=  ' ' '<i><sub>x O y</sub></i>
NhËn xÐt


Bµi 26(SGK-91)


120
120


y


x


B
A


Ax// By vì Ax, By cắt đờng thẳng AB
và có một cặp góc so le trong bằng
nhau (=1200<sub>)</sub>


Bµi 27 (SGK-91)
- VÏ tam gi¸c ABC.


- Vẽ đờng thẳng a đi qua A và song
song với BC


- Trªn a lÊy D sao cho AD = BC



a A


B C


D


Bài 28(SGK-91)
*Cách 1:


- V ng thng xx


- Trên xx lấy điểm A bất kỳ


- Dùng eke vẽ đờng thẳng c qua a tạo
với góc Ax góc 600<sub>.</sub>


- Trªn c lÊy D bÊt k× (B≠A)


- Dïng eke vÏ <i><sub>y BA </sub></i><sub>'</sub> <sub>60</sub>0

<sub>ë vÞ trÝ so le</sub>


trong víi

<i><sub>xAB</sub></i>


Vẽ tia đối By của tia By’ ta đợc y’y//


xx’



60
60


x'
y'



x
y


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Yêu cầu học sinh hot
ng theo cỏ nhõn


Giáo viên thống nhất


Hc sinh hoạt động theo
cá nhân


Ba học sinh đứng tại chỗ
trả lời


C¸c häc sinh kh¸c nhËn
xÐt


y
y'
x'


O'
O


x



y'
O'
x'


y
O


x


<i>xOy</i>=  ' ' '<i><sub>x O y</sub></i>


* Chó ý: Hai gãc cã c¹nh tơng ứng
song song thì:


- Bằnh nhau nếu cả hai cïng nhän
hc cïng tï


- Bï nhau nÕu mét gc nhän vµ mét gãc


Bµi tËp (SBT-78)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hớng dẫn về nhà</b>


- Lµm bµi 25, 26 SBT-78


---


<b>Đ5. Tiên đề ơclit về đờng thẳng song song</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>



Sau khi häc song bµi, häc sinh cÇn:



- Hiểu nội dung tiên đề Ơclit, cơng nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi qua M (M


a

) sao chob//a .


- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra tính chất của hai đờng thẳng song songvà
nắm chắc tính chất của hai đờng thng song song.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- Rốn k nng v hai đờng thẳng song song , tính số do góc tạo bởi một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng song song khi biết một góc.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>



- RÌn tÝnh cẩn thận ,chính xác.


<b>II. Chuẩn bị </b>



Gv: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc


Hs: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc.


<b>III. Phơng pháp:</b>



Vn ỏp tỡm tũi kt hp với hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<b>: Kiểm tra bài cũ</b>



Nêu đấ hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song?


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<b>: Tìm hiểu tiên đề Ơclit về đờng thẳng song song</b>



Cho Ma , vÏ b ®i qua M vµ
b // a


Vẽ đợc mấy đờng thẳng b?
GV nêu tiên đề , yêu cầu HS
nhắc lại


*Cñng cè:
Lµm bµi 32
NhËn xÐt?


HS vẽ hình vào vở
Vẽ đợc duy nhất
HS phát biểu lại tiên
đề


HS tr¶ lêi câu hỏi ở
bài 32


a: Đ b: Đ , c :S d : S



<b>1. Tiên đề Ơclit </b>


a
b
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<b>: Tính chất hai đờng thẳng song song</b>



Lµm<b> ? </b>


NhËn xÐt


Có KL gì về 2 góc so le trong ,
2góc đồng vị , 2góc trong cung
phía?


Bằng suy luận , dùng tiên đề Ơ
clit để chứng minh ?


x'
x
1
2
3
4
4
3
2
1
b


B
A
NhËn xÐt


HS lµm<b> ? </b> , ghi kÕt quả
ở nháp


Nhận xét


HS nêu tính chất
Học sinh làm nháp
theo nhóm 5 phút
1 HS trình bày kết quả
trên bảng


Kẻ xAx sao cho


'


<i>x AB</i>=


1


<i>B</i>


<i> xAB</i>= 


2


<i>B</i> , <sub> '</sub><i><sub>x AB</sub></i>


= 


3


<i>B</i>


Vµ xA // b  xx’ 


a


 


1


<i>A</i> = 


3


<i>B</i> ; 


4


<i>A</i> = 


2


<i>B</i> ,


NhËn xÐt



<b>2. TÝnh chÊt </b>


TÝnh chÊt : ( SGK-93)


1
2
3
4
4
3
2
1
c
B
a
b
A


a //b suy ra
* 


1


<i>A</i> = 


3


<i>B</i> ; 



4


<i>A</i> = 


2


<i>B</i>
* 


1


<i>A</i> = 


1


<i>B</i> ; <i><sub>A</sub></i><sub>2</sub> = 


2


<i>B</i> ;


3


<i>A</i> = 


3


<i>B</i> ;





4


<i>A</i> = 


4


<i>B</i>
* 


1


<i>A</i> = 


2


<i>B</i> = 1800


4


<i>A</i> = 


3


<i>B</i> = 1800


<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<b>: Vận dụng tính chất</b>



Lµm bµi tËp 34(SGK-94)



Cho học sinh hoạt ng theo
nhúm


Giáo viên chốt lại cách làm.
Lu ý học sinh khi tính toán phải
nêu rõ lí do.


Học sinh hoạt động
theo nhúm ớt phỳt.


Đại diện nhóm lên
trình bày bài làm


Các nhóm khác nhận
xét


Làm bài tập 34(SGK-94)


2
1
4
4
3
3
2
37 1
b
a
B


A


a, Theo tớnh chất của hai đờng thẳng
song song ta có   0


1 4 37


<i>B</i> <i>A</i> 

(cỈp gãc



so le trong)



b, Cã

 0 0


1 180 37


<i>A </i> 

<i>A</i><sub>1</sub>

lµ hai gãc



kỊ bï, suy ra

 0 


1 180 4


<i>A</i>   <i>A</i>


VËy

  0


1 4 143


<i>A</i> <i>B</i> 


  0


1 4 143


<i>A</i> <i>B</i> 

(hai góc đồng vị)



c,

  0


2 1 143


<i>B</i> <i>A</i> 

(hai gãc so le trong)



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<b>: Hớng dẫn học bài ở nhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>lun tËp</b>


<b> </b>

<b>I, Mơc tiªu: </b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Củng cố cho HS : Tiên đề Ơclit , tính chất của hai đờng thng song song


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- Rốn k nng v hai đờng thẳng song song , nhận biết góc so le trong ,đồng vị , góc
trong cùng phía , chứng minh hai đờng thẳng song .


<i><b>3. T duy - thỏi :</b></i>



+ Bớc đầu tập suy luận.




+ Rèn tính cẩn thận , chính xác.



<b>II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke.</b>



<b>HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke</b>


<b>III, Phơng pháp:</b>



Vn ỏp tỡm tịi kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV, Tiến trình bài học:</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập


Yêu cầu học sinh đọc bài?
u cầu của bài là gì?
Vẽ gì trớc?


§Ĩ vÏ a qua A và a//BC ta
làm thế nào


Tơng tự hày vÏ b?


NhËn xÐt?


Ta vẽ đợc bao nhiêu đờng
thẳng a v b?


Cho Hs c bi



Yêu cầu học sinh lên bảng
vẽ hình


Cho Hs c bi...
Yờu cu ca bi l gỡ?
Cho Hs làm nhanh bài
tốn, u cầu học sinh có
gii thớch


Nhận xét?


Gv: Chốt lại bài....


Hs c bi
V hỡnh


V ng thng a hoc b


HS vẽ hình vào vở


1HS trình bày kết quả trên
bảng


Nhn xột
Hs c bi


Lên bảng vẽ hình
Tự điền



Hs c bi


Nhận xét...


Bài 35 (SGK-94)


b


a


A


B C


Theo tiên đề Ơclit chỉ vẽ đợc một
đ-ờng thẳng a và một đđ-ờng b


Bµi 36(SGK-94)


4
3 2


1


4
3 2


1


b


a


B


A


a, <i>A</i><sub>1</sub><i>B</i> 3 (vì cặp góc so le trong)
b, <i>A</i><sub>2</sub> <i>B</i> 2 (vì là cặp góc đồng vị)


c,   0


4
3 180


<i>A</i> <i>B</i> (vì là cặp góc trong


cùng phía)


d, <i>A</i><sub>2</sub> <i>B</i> 4 (v× cïng b»ng <i>B</i>2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

d
b
2


1


1


1
1


1


A


E
D


B
C


Ta cã :


  <sub>1</sub>


1


<i>A</i> <i>D</i> (so le trong)


  <sub>1</sub>


1


<i>B</i> <i>E</i> (so le trong)


  <sub>2</sub>


1


<i>C</i> <i>C</i> (i nh)
Hot ng 2: Kim tra 15 phỳt



Đề bài:


Cõu 1(2 đ) Hãy điền đúng (Đ), sai(S) vào ô vuông cuối câu mà em chọn.:
a, Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng khơng có điểm chung
b, Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không cắt nhau
c, Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng phân biệt


d, Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng khơng cắt nhau, khơng trùng nhau
Câu 2(8 đ): Cho hình vẽ, biết a//b


a, Viết tên các cặp góc so le trong, đồng vị,
trong cùng phía.


b, Cho <i><sub>A </sub></i><sub>4</sub> <sub>45</sub>0

. Tính:



+ <i><sub>B B B</sub></i> <sub>4</sub><sub>, ,</sub><sub>1</sub> <sub>3</sub>


+

<i>A</i><sub>4</sub><i>B</i> 3


Đáp án + BiĨu ®iĨm:


Câu 1: 2điểm, mỗi ý đúng 0,5 đ
a,


b, S
c, S
d, Đ


Câu 2: 8 điểm


a.


+ Cp gúc so le trong: <i>A</i><sub>1</sub><i>B</i><sub>3</sub>

,

<i>A</i>4 <i>B</i> 2


+ Cặp góc đồng vị:

 


1 1


<i>A</i> <i>B</i>

,

<i>A</i><sub>2</sub> <i>B</i> <sub>2</sub>

,

<i>A</i><sub>3</sub> <i>B</i><sub>3</sub>

,

<i>A</i><sub>1</sub><i>B</i> <sub>4</sub>



+ Cặp góc trong cùng phía:

<i>A</i><sub>1</sub>

0
4 45


<i>B </i>

,

<i>A</i><sub>4</sub>

<i>B</i><sub>3</sub>



b. Tớnh c

0
4 45


<i>B </i>

,

 0
1 135


<i>B </i>

,

 0
3 135


<i>B </i>

đợc



Tính đợc

  0


3


4 180



<i>A</i> <i>B</i> 



Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
Làm bài 38, 39 SGK-95, 29 SBT-79





<b>Đ6. Từ vng góc đến song song</b>


<b>I.</b>

<b>Mơc tiªu: </b>



<b>Sau khi học song bài, học sinh cần: </b>



1
2


3
4


4
3


2
1


c


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>



- hs nắm HS biết dợc quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc với một đờng
thẳng thứ ba .


<i><b>2. KÜ năng:</b></i>



- Rốn k nng v hỡnh ,suy lun , phỏt biểu chính xác một mệnh đề tốn học .
- Tập suy luận.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>



- RÌn tÝnh cÈn thận ,chính xác.


<b>II. Chuẩn bị </b>



Gv: Êke, thớc thẳng, thớc đo góc


Hs: Êke, thớc thẳng, thớc đo góc.


<b>III. Phơng pháp:</b>



Vn ỏp tỡm tũi kt hp vi hot ng nhóm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</i>


Phát biểu dấu hiệu nhận biết


hai đờng thẳng song song?
Cho điểm M nằm ngoài a, dùng


eke vẽ đờng thẳng c đi qua M
và c 

a. Dùng góc vng của



eke để vẽ đờng thẳng b đi


qua M và b

c



<i>Hoạt động 2: Hai đờng thẳng cùng vng góc với một đờng thẳng</i>


Dùng hình vẽ lu lại trên bảng
để vào bài...


Yêu cầu học sinh đọc và làm ?1


NhËn xÐt ?


H·y phát biểu thành lời?
Nhận xét ?


<i>*Củng cố:</i>


Làm bài 40 (SGK - 97)
Nhận xét ?


Dự đoán a//b


Suy luận c <sub></sub>a  <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>= 900
c <sub></sub>b  


2



<i>B</i> = 900


 <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>= 


2


<i>B</i>  a // b
c <sub></sub>b


a // b , c <sub></sub>a  <i>A</i><sub>1</sub>= 900
a // b  <i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>= 900


 c <sub></sub>b


1.

Quan hÖ giữa tính vuông góc


với tính song song



c


b
a


c a
c <sub></sub>b


<i>TÝnh chÊt 1:</i>


c <sub></sub>a, c <sub></sub>b  a // b


<i>TÝnh chÊt 2:</i>



a // b , c <sub></sub>a  c <sub></sub>b


<i>Hoạt động 3: Hai đờng thẳng cùng song song với một đờng thẳng</i>


Yêu cầu hs đọc và làm ?2
Giải thích tại sao d’ //d’’
Phát biểu tính chất ?


<i>*Cđng cè:</i>


- Lµm bµi 41 (SGK - 97 )


Nhận xét ?
Làm bài tập thêm


Bài tập



HS làm nháp
1HS đọc kết quả
Dự đoán d’ // d’’


HS lµm theo nhãm 5 phót
d’ // d , a <sub></sub>d  a <sub></sub>d’
d’’ // d , a <sub></sub>d  a <sub></sub>d’’


 d’ // d’’
NhËn xÐt...


HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt


NhËn xÐt


2 . Ba đờng thẳng song song


d
d'


d''


<i>TÝnh chÊt(SGK-97)</i>


d’ //d, d’’ // d  d’ // d’’


<i>KÝ hiÖu:d // d’ // d’’</i>
<i>A</i>+ <i><sub>B</sub></i>+ <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

y
x


C
B


A BiÕt


Ax//Cy
TÝnh


NhËn xÐt ?


HS lµm bµi theo nhãm 5


phót


1 HS trình bày kết quả trên
bảng


Nhận xét


m
y


x


C
B


A


Kẻ Bm // Ax do Ax//Cy


 Bm //Cy<i><sub> xAB</sub></i>+<i>ABm</i>=1800
Bm // Ax <i>yCB</i>+<i><sub>CBm</sub></i>=1800


<i> A</i>+ <i><sub>B</sub></i>+ <i><sub>C</sub></i>


= <i><sub>xAB</sub></i>+<i><sub>ABm</sub></i>+<i>yCB</i>+<i><sub>CBm</sub></i>
= 3600


Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Nghiên cứu kĩ bài



- Lµm bµi 42 -> 46 (SGK-98), 32,33,34,35 SBT


<b>lun tËp</b>


<b> </b>

<b>I, Mơc tiªu: </b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. Kiến thức:</i>



– Củng cố cho HS : Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song , tính chất của hai đờng
thẳng song song, tiên đề Ơclit, quan hệ giữa các đờng thẳng song song , vuụng gúc


<i>2. Kĩ năng:</i>



- Rốn k nng v hỡnh , nhận biết hai đờng thẳng song song , vuông góc , lập luận logic

<i>3. T duy - thái :</i>



+ Bớc đầu tập suy luận.



+ Rèn tính cẩn thận , chính xác.



<b>II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<i><b>GV: </b></i>

<i>Thớc thẳng, thớc đo góc, êke.</i>



<i><b>HS:</b></i>

<i> Thớc thẳng, thớc đo góc, êke</i>


<b>III, Phơng pháp:</b>



Vn ỏp tỡm tũi kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV, Tiến trình bài học:</b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kim tra bi c


Gv đa ra câu hỏi
Yêu cầu học sinh lên
bảng


Yêu cầu các Hs khác
nhận xét


1.Phát biểu tính chất,
viết kí hiệu quan hệ giữa
tính vuông góc và tính
song


2.Phỏt biu tớnh cht,
vit kớ hiệu 3 đờng
thẳng song song


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Yêu cầu Hs đọc bài


Lµm bµi 42 SGK HS vẽ hình , làm bài vào
vở


1HS trình bày kết quả
trên bảng


Học sinh phát biểu tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

NhËn xÐt ?


Lµm bµi 43 SGK?
NhËn xÐt ?


Lµm bµi 44 SGK
NhËn xÐt?


Lµm bµi 45 GK


NhËn xÐt ?


Làm bài 46 SGK
Yêu cầu học sinh đọc
bi


Nêu yêu cầu của bài
toán


Nhận xét ?
Gv chốt lại...


Đa ra bài tập:
Làm bài tập thêm
Trình bày kết quả trên
bảng ?


? Nhận xét ?


chất


Nhận xét


HS vẽ hình , làm bài vào
vở


1HS trình bày kết quả
trên bảng


Nhận xét


HS vẽ hình , làm bài vào
vở


1HS trình bày kết quả
trên bảng


Nhận xét


HS vẽ hình , làm bài vào
vở


1HS trình bày kết quả
trên bảng


Nhận xét


HS vẽ hình , làm bài vào
vở


Chuẩu bị tại chỗ ít phút



1HS trình bày kết quả
trên bảng


Nhận xét


c


b
a


a <sub></sub>c, b <sub></sub>c, a // b
Bµi 43 (SGK-98)


c


b
a


a // b , a <sub></sub>c  b <sub></sub>c
Bµi 44( SGK-98)


c
b
a


b // a, c // a  b // c
Bài 45 (SGK-98)
a)



d"


d'


d


M


D cắt d tại M Md


b) Nếu d’ cắt d’’ tại M thì theo tiên đề Ơclit
d’’d’ ( Trái đề bài )


 d” // d’
Bµi 46 (SGK-98)


120


? b


a


C
B


A D


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

mµ <i><sub>D</sub></i>= 1200 <sub></sub>


<i>C</i> = 600


Bài tập thêm



y
x


C
B


A Biết<i>xAB</i>=400


A x // Cy


<i>ABC</i>=900
Tính <i>BCy</i>
Giải


m


y
x


C
B
A


Kẻ Bm // Ax ta có <i><sub>mBA</sub></i>= <i><sub>xAB</sub></i> =400


<i> mBC</i>=900<sub> - </sub>


<i>mBA</i> =900<sub> - 40</sub>0 <sub>= 50</sub>0


Bm // Ax; A x // Cy  Bm // Cy


 <i>BCy</i> = <i>mBC</i> = 500
Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà


Lµm bµi 47 SGK


Bài tập thêm
Cho hình vẽ:


Tỡm liên hệ giữa <i>xAB</i>, <i>BCy</i>,<i>ABC</i> để Ax //
Cy


y


x


C
B
A


Híng dÉn: KỴ Bm // Ax


<b></b>


---


---TiÕt 8 Ngày soạn: 4/10/2007


Ngày dạy: ...




<b>Đ7. định lí</b>


<b>I.</b>

<b>Mơc tiªu: </b>



<b>Sau khi học song bài, học sinh cần: </b>


<i>1. Kiến thức:</i>



- hs nắm đợc cấu trúc của một định lí ( giả thiết – kết luận ).
- Biết thế no l chng minh mt inh lớ.


<i><b>2</b></i>

<i>. Kĩ năng:</i>



- Biết đa một định lí về dạng “Nếu ... thì”

<i>3. T duy, thái độ: </i>



- Làm quen với mệnh đề logic p

q


- Rèn tính cẩn thận ,chính xỏc.


<b>II. Chun b </b>



Gv: Êke, thớc thẳng, thớc đo góc


Hs: Êke, thớc thẳng, thớc đo góc.


<b>III. Phơng pháp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



Hot ng ca thy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Đặt vấn đè vào bài mới



Giáo viên cho học sinh quan sát vào hình vẽ ở đầu bài. Yêu cầu hs điền vào chỗ trống...
Tơng tự, trong toán học, nếu cho trớc một điều kiện nào đó, ta có thể suy ra một kết luận...
Để tìm hiểu rõ hơn thầy trị ta đi nghiên cứu bài học hơn nay


Hoạt động 2: Định lí
Gv thơng báo “thế nào


là một định lý”


Định lí đợc hiểu nh thế
nào ?


Tr¶ lêi ?1


? Phát biểu tính chất của
hai góc đối đỉnh ?


? Điều gì đã cho , điều
gì phải suy ra


GV giới thiệu giả thiết (
GT ) và kết luận của
định lí


Tr¶ lêi ? 2


NhËn xÐt?


HS nêu đợc : Định lí là
một khẳng định đợc suy


ra từ các khẳng định đơc
coi là đúng


HS phát biểu ba định lí
trong bài 6


HS phát biểu ba tính
chất của hai góc đối
đỉnh


Hai góc đối đỉnh là điều
đã cho , bằng nhau là
điều phải suy ra
GT : Hai góc 


1


<i>O</i> , 


2


<i>O</i>
đối đỉnh


LK : 


1


<i>O</i> = 



2


<i>O</i>


Học sinh đứng tại chỗ
trả lời phần a


Hs kh¸c nhËn xÐt


HS vẽ hình vào vở
HS ghi GT và KL của
nh lớ trờn bng
Nhn xột


1. Định lí :
(SGK - 99)


?2
a,
b,


c
b
a


GT a//b, a//c
KL b//c
Hoạt động 3: Chứng minh định lí
Gv thơng báo thế nào là



chứng minh một định
lí...


Thế nào là chứng minh
định lí


§a ra vÝ dụ trong
SGK-100


Vẽ hình minh hoạ


Ghi GT v KL của định


Hãy suy luận để có


Hs ph¸t biểu


HS làm nháp


Một học sinh ghi GT,
KL trên b¶ng


2. Chứng minh định lí
Ví dụ : (SGK - 100)


O


n
z



m


y
x


<i>xOz</i> vµ<i>yOz</i>lµ hai gãc kỊ bï
GT Om là phân giác của<i>xOz</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>mOn</i>= 900


Híng dÉn hs chøng
minh...


NhËn xÐt ?


Hs đứng tại chỗ chứng
minh


NhËn xÐt




KL <i><sub>mOn</sub></i>= 900
Chøng minh
Om lµ phân giác của <i>xOz</i>


<i> mOz</i>=

1



2

<i>xOz</i>


On là phân giác của <i>yOz</i>


<i> nOz</i>=

1



2

<i>yOz</i>


<i><sub>mOz</sub></i>+<i><sub>nOz</sub></i>=

1



2

(<i>xOz</i>+<i>yOz</i>)


Vì <i><sub>xOz</sub></i> và<i>yOz</i>là hai góc kÒ bï


<i> mOn</i>=

1



2

.180


0<sub> = 90</sub>0


Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà:
Làm bài 49, 50, 51, 52 SGK


39, 40, 41 SBT
Híng dÉn:


Ghi GT và KL trên khung kẻ , vẽ hình minh hoạ .


<i>Tuần 7</i>


<i>Tiết 13</i> <i>Ngày soạn: 10 /10/ 2007Ngày dạy:...</i>



Luyện tập


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- củng cố lại cho HS về định lí, vẽ hình minh hoạ, ghi giả thiết và kt lun ca nh lớ, chng
minh nh lớ.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rèn kĩ năng vẽ hình minh hoạ, ghi giả thiết và kết luận của định lí.


<i>3. Thái độ:</i>


- Rèn tính cẩn thận ,chính xác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: +Thớc thẳng, compa.


+ Bảng phụ viết sẵn bài tập 52, 53
HS: Thớc thẳng, compa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp với hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


Thế nào là định lí?
Cho VD và vẽ hình,
ghi GT và KL của
định lí đó?


Lên bảng trả lời, vẽ
hình, ghi GT và KL của
định lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ghi giả thiết và kết
luận của định lí?


NhËn xÐt?


Thống nhất ý kiến
Hãy chứng minh định
lí.


Yêu cầu hs đọc bài
Hãy chứng minh góc
O2 = góc O4.




NhËn xÐt?



Nêu yêu cầu của bài?.
Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của bài?.
Giáo viờn cho Hs hot
ng nhúm khong 5
phỳt


Đứng tại chỗ phát
biểu phần a


Lên bảng trình bày
phần b


Hs c bi...
V hình


Ghi giả thiết kết luận
và chứng minh nh
lớ.


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng phụ




Nhận xét.



V hỡnh, ghi gi thit
v kt lun ca bi.
Hs hot ng nhúm...


Đại diện một nhóm
điền vào bảng phụ.


a, Nếu một đờng thẳng vng góc với
một trong hai đờng thẳng song song thì
nó cũng vng góc với đờng thẳng kia.
b,


c


b
a


B
A


GT <sub>a// b, c a</sub>
Kl <sub>c  b</sub>
Bµi 52.( 10’)


4
3


2
1 O



GT <sub></sub>


1


O

đối đỉnh với

<sub>O</sub> <sub>2</sub>


KL

<sub></sub>



1

O = 

O

<sub>2</sub>

Chøng minh:



Các khẳng định Căn cứ của khẳng
định


1.


1


O +O <sub>2</sub> = 1800 vìO <sub>1</sub>vàO <sub>2</sub> kềbù.


2.


3


O +O <sub>2</sub> = 1800 vì O <sub>3</sub> vàO <sub>2</sub>kềbù


3.


1



O +O <sub>2</sub>=O <sub>3</sub> +O <sub>2</sub> căn cø vµo 1,


4.


1


O =O <sub>2</sub> căn cứ vào 3




Bài 53( SGK-102)


<b>O</b>



<b>y'</b>



<b>x'</b>


<b>y</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Nhận xét?


Vẽ hình?


Ghi giả thiết và kết
luận của bài?


HÃy chứng minh?
Nhận xét?



Bài tập
Vẽ hình.


Ghi giả thiết và kÕt
ln cđa bµi?


H·y chøng minh.


NhËn xÐt?


NhËn xÐt.


HS ghi gi¶ thiÕt và
kết luận của bài.


HS làm nháp.


1 HS lên bảng trình
bày kết quả.


Nhận xét.


HS vẽ hình vào vở.


HS ghi giả thiết và kết
luận của bài.


HS làm nháp.


1 hS lên bảng trình


bày kết quả.


Nhận xét.


GT xx cắt yy tại O<sub></sub> 0


xOy90


KL xOy',x'Oy


x'Oy'=?
Chứng minh.


xOy+x'Oy=1800<sub> vì </sub>xOy<sub> và </sub>x'Oy<sub> kề </sub>


=> 900<sub>+</sub>x'Oy<sub>=180</sub>0<sub> =></sub>x'Oy<sub>= 90</sub>0


x'Oy'=xOy vì là hai góc đối đỉnh


x'Oy'=900


xOy'=x'Oy vì là hai góc đối đỉnh
=> xOy'=900


Bµi 44( SBT-81)


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>



<b>I</b>


<b>y'</b>
<b>x'</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>O'</b>
<b>O</b>


G


T xOy


,<sub>x' O' y '</sub>
<900


O x// O’x’;
Oy//O’y’
K


L xOy


=<sub>x' O' y '</sub>


Ox’ cắt oy tại I
Oy // Iy =>



1


O' = I<sub>1</sub>


O x // O’x’ => 


1


O = 


1


I


=> 


1


O' =O <sub>1</sub>hay xOy=x ' O' y '


Bµi tËp. 8 (phót )



<b>y</b>
<b>x</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b> Cho xAB+



ABC


+ BCy= 3600
Chøng minh
Ax // Cy
CM :


KỴ Bz //Ax Ta cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>z</b>
<b>y</b>
<b>x</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


Mµ <sub>xAB</sub>+ <sub>ABC</sub>+ BCy= 3600
=> <sub>xAB</sub>+ <sub>ABz</sub>+ <sub>CBz</sub>+BCy= 3600
=> <sub>CBz</sub>+BCy=1800


=> Bz // Cy mµ Bz // Ax
=> Ax // Cy


- Lµm bµi 42,43 SBT


- Ôn lại lí thuyết đã học từ đầu chơng, trả lời câu hỏi ôn tập chơng I trang 102, 103 SGK



<b>---ôn tập chơng i</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi hc song bi này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- hs hệ thống hố kiến thức về đờng thẳng vng góc, đờng thẳng song song.


- Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo, vẽ,để vẽ 2 đờng thẳng vng góc, song song, kiểm tra 2
đờng thẳng cho trớc , vuông gúc hay song song hay khụng.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Bit cỏch kiểm tra xem hai đờng thẳng cho trớc có vng góc hay song song khơng


<i>3. Thái độ:</i>


- Bớc đầu tập suy luận, vận dụng các tính chất của đờng thng vuụng gúc, song song


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: +Thớc thẳng, compa.


+ Bảng phụ ghi hệ thống hoá các hình vẽ của chơng
HS: Thớc thẳng, compa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kết hợp với hoạt động nhóm



<b> </b>


<b> IV. Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng ca thy Hot ng của trị Ghi bảng
<i>Hoạt động 1: Đọc hình</i>


GV: Treo b¶ng phụ vẽ sẵn
các hình cho hs quan sát,
phát biểu ý kiến


Thống nhất ý kiến


Đứng tại chỗ phát biểu ý kiến
Hs kh¸c sưa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

4
3
2
1


b
a


O


y
x



I


A B


b


a A


B


c
b
a


b
a
c


b
a
M


c b


a


<i>Hoạt động 2: Điền vào chỗ trống</i>
Giáo viên treo bng ph


viết sẵn lên bảng



Y/c học sinh hoạt động
nhóm điền vào bảng phụ


Học sinh hoạt động nhóm khong
3phỳt


Đại diện nhóm lên trình bày
Nhóm khác nhận xét


a, Hai góc đối đỉnh là hai góc có ...


b, Hai đờng thẳng vng góc với nhau là hai đờng thẳng ...
c, Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng ...
d, Hai đờng thẳng a, b song song với nhau đợc kí hiệu là ...


e, Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a và b có một cặp góc so le trong bằng nhau,
hoặc... hoặc ... thì...


g, Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì ...
h, Nếu a  c và b  c thỡ...


i, Nếu a // b và b// c thì ...


<i>Hoạt động 3: Đúng? Sai?</i>
Giáo viên treo bng ph


viết sẵn lên bảng


Yờu cầu học sinh hot


ng nhúm


Hc sinh hot ng nhúm khong
3phỳt


Đại diện nhóm lên trình bày
Nhóm khác nhận xét


a, Hai gúc i đỉnh thì bằng nhau
b, Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh


c, Haiđờng thẳng vng góc thì cắt nhau
d, Hai đờng thẳng căt nhau thì vng góc


e, Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
Hoạt động 4: Vẽ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Để vẽ đờng thẳng đi
qua M, N và song song
với e ta làm thế nào?
Để vẽ các đờng thẳng
vng góc với d đi qua
M; N ta sử dụng dụng
cụ nào để vẽ?


H·y nhËn xÐt?


Yêu cầu hs c bi


Học sinh vẽ tại chỗ ít phút



Mt hc sinh lên bảng vẽ
đờng thẳng a, b


Học sinh khác lờn bng v
ng thng c


Nhận xét


Đọc bài


Học sinh lên bảng vẽ hình ,
nêu trình tự cách vẽ


c


f


d


e


b a


N


M


Bài 56 (SGK-104)



a


B
A


Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Học kĩ phần ơn tập lí thuyết


- Lµm bµi 57-> 60 (SGK-104), 45, 46, 47 SBT.


<i>Tuần 8</i>


<i>Tiết 15</i> <i>Ngày soạn: 19 /10/ 2007Ngày dạy:...</i>


<b>ôn tập chơng i</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi hc song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1.KiÕn thøc:</i>


- Củng cố lại cho Hs lí thuyết chơng I, vận dụng thành thạo các tính chất của hai đờng thẳng
song song, tiên đề Ơclít để giải bài tập.


<i>2. KÜ năng:</i>


- Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng tính to¸n.


<i>3. Thái độ:</i>



- Bớc đầu tập suy luận, vận dụng các tính chất của đờng thẳng vng góc, song song


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: +Thớc thẳng, compa.


+ Bảng phụ ghi hệ thống hoá các hình vẽ của chơng
HS: Thớc thẳng, compa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b> </b>


<b> IV. Tiến trình dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Phát biểu định lí đợc
diễn tả bằng hình vẽ
sau rồi viết GT, KL


Mét hs lªn b¶ng


c


b
a


Hoạt động 2: Tổ chức ơn tập


Làm bài tập 57 SGK.


Cho tên các đỉnh góc
là A,B có 


1


A = 380,


1


B = 1320


Hãy tìm mối liên hệ
giữa các góc cần tính
với các góc đã biết?
HD: Hãy vẽ tia Om //
a


H·y nhËn xÐt?


Lµm bµi tËp 58 SGK.


NhËn xÐt ?


Làm bài tập 59 SGK.
Giáo viên cho Hs
hoạt động nhúm
khong 5 phỳt



Nhận xét?


Đọc bài


HS vẽ hình vào vở.


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS vẽ hình vào vở.
HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS vẽ hình vào vở.
HS làm nháp.


Đại diện một nhóm lên
trình bày kết quả trên
bảng.



Nhận xét.


HS vẽ hình vào vở.
HS làm nháp.


Bài 57 (SGK104)

.



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>m</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>B</b>
<b>O</b>


<b>A</b> a//b<sub></sub>


1


A =380


1


B = 1320


Giải:


Kẻ Om // a.


Ta có: 


1


O = A = 38<sub>1</sub> 0
Om //a , a//b => Om // b.


 


2


O + B = 180<sub>1</sub> 0
 


2


O = 1800<sub> – </sub>


1


B = 1800<sub>- 132</sub>0


2


O = 480
AOB = O + 1 O = 382



0<sub> + 48</sub>0<sub> = 86</sub>0
x= 860.


Bµi 58 (SGK- 104)


d


c


b <sub>a</sub>


x?


115 b c , a  c<sub> b // a</sub>


x + 1150<sub> =180</sub>0
x =1800<sub> - 115</sub>0
x = 650


Bµi 59 (SGK-104)
d’ // d’’  


1


E = 600
d’ // d’’  


2



G = 1100


3


G + G = 180<sub>2</sub> 0  G = 180<sub>3</sub> 0- G<sub>2</sub>


3


G = 1800- 1100 = 700


4


D = G = 110<sub>2</sub> 0
d // d’’  


5


A = E = 60<sub>1</sub> 0


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>y</b>



<b>x</b>


Cho hình vẽ
Tìm liên hƯ gi÷a


ABC


và <i><sub>xAB</sub></i>; <i>BCy</i> để x //
Cy


NhËn xÐt?


HS vẽ hình vào vở
Chuẩn bị tại chỗ ít phút


1 HS trình bày kết quả
trên bảng


Nhận xét


Bài tập
Giải


Kẻ Bz // Ax



<b>z</b>


<b>y</b>



<b>x</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


Ta có<i><sub>xAB</sub></i>=<i><sub>zBA</sub></i>


A x // Bz ; Ax // Cy Bz // Cy


 <i><sub>zBC</sub></i>+ <i>BCy</i>= 1800


<i> zBC</i>= 1800 - <i>BCy</i>
 1800<sub> - </sub><i><sub>BCy</sub></i>


= ABC - <i>zBA</i>


= ABC - <i>xAB</i>
 <sub>ABC - </sub><i><sub>xAB</sub></i> +<i>BCy</i> = 1800


Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Ơn lại tồn bộ lý thuyết chơng I


- Xem lại tất cả các bài tập đã chữa.

Chuẩn bị bài kiển tra chơng I.




<i>---TiÕt 16</i> <i>Ngµy soạn: 20 /10/ 2007</i>


<i>Ngày dạy:...</i>



<b>kiểm tra chơng I </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức chơng I , kĩ năng trình bày lời giải , vẽ hình , lập luận giải
toán .


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng tính toán.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c, tù gi¸c vỵt khã .


<b>II. Ma trận ra đề: </b>

Các cấp độ t duy


Nội dung kiến thức



<i>NhËn biÕt</i>

<i>Th«ng hiĨu</i>

<i>VËn dơng</i>



TN

TL

TN

TL

TN

TL



<i> Đờng thẳng vuông góc. </i>



<i>Đờng thẳng song song</i>

3 ý

1,5

1

2

1

4



<i>Trung trực của đoạn thẳng</i>

1

<sub> 2 </sub>




<i>Tiên đề Ơclit về đờng thẳng </i>



<i>song song</i>

0,5



<i>Tæng</i>

1

<sub> 2 </sub>

1

<sub> 2</sub>

2

<sub> 6</sub>



<b>II. Kiểm tra:</b>


Đề bài :


<i><b>Cõu 1:(2im) in Đ (đúng), S (sai) vào ô trống cuối mỗi câu mà em chọn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

b, Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đờng thẳng song song
c, Nếu c cắt a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a// b
d, Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc.


<i><b> Câu 2: (2 điểm) Ghi giả thiết và kết luận của định lí minh hoạ bởi hình vẽ sau:</b></i>


a) b)



<b>b</b>
<b>c</b>
<b>a</b>


<b>b</b>


<b>c</b>
<b>a</b>



<i><b>Câu 3</b>:(2 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đờng trung trực ca on thng AB. Núi rừ </i>


cách vẽ.


<i><b>Câu 4:(4 ®iĨm)</b></i>


Cho h×nh vÏ
BiÕt a//b, A = 300


, B = 450
TÝnh sè ®o cđa AOB


45
30


b
a


O


A


B


<b>III. Híng dÉn chấm </b>


Câu 2:2đ

Mỗi ý 1đ



Câu Phần Nội dung Điểm



1


a
b
c
d


0.5
0.5
0.5
0.5


2


a


b



GT a // b ; c// b
KL a // c


GT a c ; b c


KL a // b


<i> (PhÇn b, cã thĨ viÕt khác)</i>


1


1



3


<i>V hỡnh ỳng</i>


y
x


O


A B


<i>Nêu rõ cách vẽ</i>


1


1


4 -Kẻ tia Oc // a 

Oc // b



Ta cã

<sub>A AOc</sub> <sub></sub>

(cỈp gãc so le trong, Oc // a)



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

c
45


30


b
a
O



A


B


AOc = 30

0


 


B BOc

( cỈp gãc so le trong, Oc // b)



BOc

= 45

0


Do đó



  0 0 0


AOc BOc 30  45 75


Hay

<sub>AOB</sub>

= 75

0


0,5
0,5


1
0,5


<i><b>IV. Thu bµi </b></i>


<i><b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>



- Xem tríc bµi ‘Tỉng ba gãc trong tam gi¸c’
- Cắt tấm bìa hình tam giác, kéo cắt giấy


<i>Tuần 9</i>


<i>Tiết 17</i> <i>Ngày soạn: 25 /10/ 2007Ngày dạy:...</i>


<b>Chơng II Tam giác</b>


<b>Đ1. Tổng ba góc của một tam giác</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi hc song bi ny, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Học sinh nẵm đợc định lí về tổng ba góc của một tam giác, nắm đợc tính chất về góc trong tam
giác.


<i>2. KÜ năng:</i>


- Bit vn dng nh lớ tớnh s o các góc của một tam giác


<i>3. Thái độ:</i>


- Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào giải bài tốn, phát huy tính tích cực của hc
sinh .



<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: +Thớc thẳng, thớc đo góc.


+ Tam giác bằng bìa, kéo, thớc đo góc


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, tam giác bằng bìa, kéo.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm


<b> </b>


<b> IV. Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng ca thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh


Yêu cầu hai học sinh lên
bảng...


Hai hc sinh lờn bng v hai
tam giác, sau đó tính tổng số
đo các góc của hai tam giác
này



Hoạt động 2: Tổng ba góc của một tam giác
Gv cho học sinh nhận xét


l¹i câu kiểm tra chính là ?
1


Trả lời câu hỏi 1


HS vẽ tam giác vào vở, đo 3
góc của tam giác, ghi kết quả
đo từng góc ở nháp.


Tính tổng số đo của 3 góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Đọc kết quả đo?
Làm ? 2.


GV làm cùng HS.


Từ dự đoán, thực hành cắt
ghép nh trên , em có nhận
xét gì về tổng 3 gãc cđa 1
tam gi¸c?


Phát biểu định lí.


Trong cách ghép hình có
kết luận gì về BC và mép
trên cđa miÕng b×a.



Nêu hớng chng minh
nh lớ?


Nhận xét?
Gv chốt lại


Đọc kết quả đo trên bảng.
HS làm theo nhóm ( bàn )
Dùng tấm bìa hình tam giác
làm nh SGK híng dÉn h×nh
43.




Tỉng 3 gãc cña 1 tam giac
b»ng 1800


HS phát biểu định lí.
Song song vi nhau.


Hs hot ng nhúm...(khong
2)


Đại diện 1 nhóm nêu hớng
chứng minh


Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


<i>* §Þnh lÝ: (SGK - 106)</i>



2
1


y
x


A C


B




GT 

ABC



KL <sub>A B C 180</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 0


  


Chøng minh:
- Qua A kỴ xy // BC


Ta cã <i>B</i> <i>A</i><sub>1</sub> <i>C</i> <i>A</i> <sub>2</sub>


       0


1 2 180


<i>A B C</i>   <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> 



<i>*Lu ý :( SGK-106) </i>
Bµi tËp


Hoạt động 3: Cng c Luyn tp
Lm bi 1 sgk


Làm hình 47.


Làm hình 48,49, 50,51


Nhận xét?


<b>120</b>


<b>80</b> <b>y</b>


<b>x</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


K ng thẳng xy qua A v
song song vi BC.


HS làm nháp.


1 HS trình bày bài làm trên
bảng.



Nhận xét.


HS làm bài vào vở


1 Hs trình bày kết quả một
phần trên bảng.


Nhận xét.


Bài 1 (SGK-107)
H 47: <i><sub>A B C</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>180</sub>0


 900<sub> + 55</sub>0<sub> + x = 180</sub>0


 x = 350


H 48 :  <sub></sub> <sub> </sub> 0


180


<i>H G I</i>


 x + 300<sub> + 40</sub><sub> = 180</sub>0


 x = 1100


H 49 :  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 0


180



<i>M</i> <i>N</i> <i>P</i>


 x + x + 500-<sub> = 180</sub>0


 2x = 1300 <sub></sub> <sub> x = 65</sub>0
H50: <i><sub>D E</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>K</sub></i> <sub></sub><sub>180</sub>0


 1800<sub> – y +60</sub>0<sub> + 40</sub>0<sub> = 180</sub>0


 1000<sub> - y = 0</sub><sub></sub> <sub> y = 100</sub>0
x+ 400<sub> = 180</sub>0 <sub></sub> <sub> x = 140</sub>0
H 51 : ABC : <i>A B C</i>  1800


 700<sub> + 80</sub>0<sub> + y = 180</sub>0


 y = 300


ADC : <i>A D C</i>   1800


 400<sub> + x + 30</sub>0<sub> = 180</sub>0


 x = 1100
Hoạt động 4: Hng dn hc bi nh


- Nẵm vững tính chất tổng 3 góc trong một tam giác
- Làm bài tËp 2 tr108-SGK


- Bµi tËp 1; 2;8;12 (tr98-SBT)






<b>§1. Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


-Củng cố lại cho HS tổng 3 góc của 1 tam giác. Học sinh nắm đợc tính chất về góc của tam giác
vng, nhận biết góc ngồi của tam giác và nắm đợc tính chất về góc ngồi của tam giỏc


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Bit vn dng t/c goỏc ngoi của tam giác, tính chất về góc của tam giác vng để tính số đo,
vận dụng vào các bài tốn.


<i>3. Thái độ:</i>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khả năng suy luận của học sinh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: +Thớc thẳng, eke, thớc đo góc.
HS: Thớc thẳng, eke, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp với hoạt động nhóm



<b> </b>


<b> IV. TiÕn trình dạy học:</b>


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Gv: ra bµi tËp


NhËn xÐt?


Dựa vào phần kiểm tra
gv đặt vấn đề vào bài


2 hs lên bảng làm, mỗi học
sinh 2 hình


Nhận xét


Tìm số đo x, y ở các hình sau


y
y
x
x


x


30
50



40


32
32


80
45


A


C


B


E


D F


H


G I


J


K


L


Hoạt động 2: áp dụng vào tam giác vuông


Thế nào là tam giỏc


vuông.


Vẽ hình, nêu cách vẽ.
GV giới thiệu cạnh góc
vuông, cạnh huyền.


Trả lời ?3.


Nêu tính chất của tam
giác vuông?


?Làm bài tập 4 SGK.


? Lµm bµi tËp 5 SGK.
? ThÕ nào là tam giác
nhọn, tù.


Tam giác có một góc
vuông.


HS vẽ hình vào vở.
1 HS nêu cách vẽ.


Hs làm câu ? 3 ở nháp.
1 HS lên bảng làm.


HS làm nháp 1 HS trình
bày kết quả trên bảng.


Tam giác ABC vuông t¹i
C=> gãc ABC + BAC = 900
=> gãc ABC + 50<sub> = 90</sub>0<sub> =></sub>
gãc ABC= 850<sub> .</sub>


HS làm nháp.
Tam giác ABC vuông.


2. áp dụng vào tam giác vuông
* Định nghĩa: (SGK-107)


B


A C


<i>ABC</i> vuông tại A ( 0


90


<i>A </i> )
*

Định lí:



GT <i><sub>ABC</sub></i><sub> vuông tại A</sub>


KL   0


90


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

DEF tï.
…………



HIK nhän.
…………


Hoạt động 3: Góc ngồi của tam giác
Thế nào l gúc ngoi


của tam giác?
Trả lời ?4


Qua ?4 ph¸t biĨu tính
chất góc ngoài của tam
giác.


Có nhận xÐt g× vỊ gãc
ngoµi cđa tam giác và
góc không kề với nó.
*Củng cố


áp dụng lµm bµi 3.


A


B


K


C
I



NhËn xÐt.


Gãc kỊ bï víi 1 gãc của
tam giác.


Hs làm nháp( nhóm).
Tổng 3 gãc cđa tam gi¸c
ABC = 1800 <sub>=> gãc A= gãc</sub>
B=1800 <sub> - góc C.</sub>


Góc ACx là góc ngoài của
tam giác ABC t¹i C=> gãc
ACx= 180 0<sub>- gãc C.</sub>


Gãc AC x = góc A= góc B.


1HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS phỏt biu nh lớ.
Ln hn.


HS làm nháp.


HS trình bày kết quả phần
a trên bảng.



Nhận xét.


1Hs trình bày kết quả b
trên bảng


N hận xét


3. Góc ngoài của tam giác




z


y x


B


A


C


- <i><sub>ACx</sub></i> là góc ngồi tại đỉnh C của


<i>ABC</i>


<i>* §Þnh lÝ : SGK-107 </i>
<i>* NhËn xÐt: SGK-107</i>


<i><sub>ACx</sub></i> <sub></sub> <i><sub>A ACx</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub><i><sub>B</sub></i>



Bµi 3 SGK.


a, <i><sub>BIK</sub></i> lµ gãc ngoµi cđa  ABI


=>

<i><sub>BIK</sub></i>

>

<i><sub>BAK</sub></i>


Lµ gãc ngoµi cđa tam gi¸c AIC


=>

<i><sub>CIK</sub></i> <sub></sub><i><sub>CAK</sub></i>


b, <i><sub>BIK</sub></i>

>

<i><sub>BAH</sub></i>

;

<i><sub>CIK</sub></i> <sub></sub><i><sub>CAK</sub></i>


=> <i><sub>BIK</sub></i> <sub></sub><i><sub>CIK</sub></i> <sub></sub><i><sub>BAK</sub></i> <sub></sub><i><sub>CAK</sub></i>


=>

<i><sub>BIC</sub></i> <sub></sub><i><sub>BAC</sub></i>


=



0 0


180 180


2 2


 


 





Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm các bài 4, 5, 6 (tr109-SGK)


- Lµm bµi tËp 11; 12;13;15 (tr98-SBT)
<b> </b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Cđng cè l¹i cho HS tỉng 3 gãc cđa 1 tam gi¸c , tÝnh chÊt vỊ gãc trong tam gi¸c vuông, tính chât
sgóc ngoài của tam giác.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rèn kĩ năng tính số đo góc khi biết các góc còn lại, vận dụng tính chất về góc của tam giác
vuông, góc ngoài của tam giác.


<i>3. Thỏi :</i>


- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài tập hình học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: +Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ vẽ hình 55, 56 SGK
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc



<b>III. Phơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hot ng ca thy Hot ng của trị Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Ra bµi tËp HS1: Bµi tËp 2 (SGK-109)
Hs2: ThÕ nµo lµ tam giác
vuông? Tính chất của nó?
Góc ngoài của tam giác là
gì? Tính chất của góc
ngoài?


Hot ng 2: T chc luyn tp
Yờu cu hs c bi


Bài toán yêu cầu gì?


xỏc nh gúc B da vo
õu?


Tơng tự với hình 57


Để tìm số đo của góc x ta
phải tìm số đo của góc nào?


Nhận xét?


Gv chốt lại bài...



Làm bài 8 SGK.


Nhận xét.


Hs c bi


Nêu yêu cầu của bài toán


Hs ...


Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút


Hai học sinh lên bảng
trình bày


HS lµm bµi vµo vë.


NhËn xÐt


Hs đọc bài


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


Hs vẽ hình, ghi GT và KL


Bài 6: (SGK- 109)
H×nh 55:



I


x


2
1
40


A K


H


B


<sub>H K 90</sub>

0


nên tam giác


AHI vuông



BKI vuông

<sub>B I 90</sub> <sub> </sub> 0


<sub>I</sub><sub>1</sub> <sub></sub><sub>I</sub><sub>2</sub>

(đối đỉnh)



 <sub>A B</sub> <sub></sub>


B

=x =40

0


Hình 57:



x


60


M


N P


I


Ta có tam giác MNP vuông t¹i M


 <sub>N P 90</sub> 0


 


 <sub>P 90</sub> 0 <sub>N 90</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>30</sub>0


    


XÐt

MPI cã gãc I =90

0


 <sub>IMP P 90</sub>  0


 


 <sub>IMP 90</sub> 0 <sub>P 90</sub> 0 <sub>30</sub>0 <sub>60</sub>0


    



VËy x= 60

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Lµm bµi 16 SBT.
VÏ hình?


Chứng tỏ AI vuông góc IC.
Gợi ý: TÝnh gãc A1 + A3 +
C1


NhËn xÐt?


NhËn xÐt lời giải , chốt kiến
thức cần trong bài


của bài vào vở.


HS làm nháp.


Hot sinh hot động
nhóm tại chỗ ít phút
Đại diện một nhóm trình
bày kết quả trên bảng.


NhËn xÐt


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>C</b>
<b>B</b>



<b>A</b>


Ta cã: <i>yAC</i>  <i>B C</i> 

= 40

0

+ 40

0

=



80

0


 <sub></sub>1 <sub></sub>1<sub>80</sub>0 <sub></sub><sub>40</sub>0


2 2


<i>xAC</i> <i>yAC</i>


=> <i><sub>xAC</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>

<sub> => A x // BC</sub>



Bài 16 (SBT-99):



<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>I</b>


<b>H</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>



Giải:



Tam giác AHC,



 <sub></sub> 0 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 0
3


90 90


<i>H</i> <i>ACH</i> <i>A</i>


Mµ <i>BAH</i> <i>A</i> <sub>3</sub> <i>BAC</i> 900


=>

<i><sub>ACH</sub></i> <sub></sub><i><sub>BAH</sub></i>


Ta cã:

<sub>1</sub> 1
2


<i>C</i> <i>ACH</i>

;

<sub>1</sub>1
2


<i>A</i> <i>BAH</i>


=>

<i>C</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>1</sub>
=>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


1



2 3 2 3 1


<i>A</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>BAC</i>

=



90

0

<sub> => </sub>

<sub></sub> <sub></sub>


 900


<i>IAC</i> <i>ICA</i>


=>

 <sub></sub> 0


90


<i>AIC</i>

VËy AI

CI.



Hoạt động 3: Củng cố:
- Tổng số đo các góc của tam giác có tính chất gì.
- Tính chất góc ngồi của tam giác.


- TÝnh chÊt vỊ gãc cđa tam giác vuông..


Hot ng 4: Hng dn hc nh
- Làm bài tập 14, 15(tr99+100-SBT)







</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Học sinh hiểu đợc định nghĩa 2 tam giác bng nhau


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Bit vit kớ hiu v sự bằng nhau của 2 tam giác theo qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo
cùng một thứ tự.


- Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau.


<i>3. Thái độ:</i>


- Gi¸o dơc tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận của học sinh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Thớc thẳng, eke, thớc đo góc.
HS: Thớc thẳng, eke, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



Hoạt động của thày Hoạt động ca trũ. Ghi bng
Hot ng 1: nh ngha


Làm ? 1


Đọc kÕt qu¶?


GV giíi thiƯu tam giác
ABC và tam giác ABC
nh trên lµ hai tam gi¸c
b»ng nhau.


GV giới thiệu cặp đỉnh
tơng ứng và hỏi tiếp ,
các cặp đỉnh tơng ng,
gúc tng ng.


Nhận xét?


Thế nào là hai tam giác
bằng nhau?


Hai tam giác bằng nhau
cần có đủ mấy yếu tố?
Gv chốt...


HS đo AB, A’B’; AC và A’C’;
BC và B’C’. So sánh di hai
on .



Đo <i><sub>A</sub></i> và <i><sub>A</sub></i><sub> '</sub>, <i><sub>B</sub></i> vµ <i><sub>B</sub></i><sub> '</sub>, <i><sub>C</sub></i> và


'


<i>C</i> . So sánh.


1HS c kt qu đo của mình.


HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
Nhận xét.


HS nờu nh ngha


1. Định nghĩa


<i>ABC</i> và A'B'C' cã:


AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C'


  <sub>', </sub>  <sub>', </sub>  <sub>'</sub>


<i>A</i><i>A B</i><i>B C</i><i>C</i>


 <i>ABC</i> vµ A'B'C' là 2 tam


giác bằng nhau


* Định nghĩa. SGK


Hoạt động 2: Kí hiệu


Để xét xem hai tam giác


b»ng nhau hay không ta
làm thế nào?


Gv giới thiệu c¸ch ghi
kÝ hiƯu hai tam gi¸c
b»ng nhau theo qui íc.
Tam gi¸c ABC = Tam
gi¸c ABC khi nào?
? Trả lời ?2


Nhận xét?


Hs: Xét xem ba cạnh, ba góc
của chúng có lần lợt bằng nhau
hay không.


AB= A’B’; AC= A’C’; BC=
B’C’.


  <sub>', </sub>  <sub>', </sub> <sub>'</sub>


<i>A</i><i>A</i> <i>B</i><i>B C</i><i>C</i>
HS làm nháp.


ABC = MNP
ACB = MPN


AC = MP; <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>N</sub></i>



1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


2. Kí hiệu (12')


<i>ABC</i> = A'B'C' nÕu:


     


' ', ' ', ' '


', ', '


<i>AB</i> <i>A B BC</i> <i>B C AC</i> <i>A C</i>
<i>A</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>C</i>


  






  






?2


ABC= MNP v×


AB = MN, BC = NP, AC = MP


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Hoạt động 3: Củng cố
? Trả lời ?3


? NhËn xÐt.


Lµm bµi 10-111


Nhận xét.


Làm bài 11 SGK-112


Nhận xét?


HS thảo luận theo nhóm cùng
làm.


Đại diện một nhóm trình bày
kết quả trên bảng.


ABC=  DE F


=><i>D</i> <i>A</i> 1800 (<i>B C</i>  )600



BC= E F= 3.
NhËn xÐt.


HS lµm bµi vµo vë.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.


1HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


?3






0 0 0 0


A 180 (70 50 ) 60


ABC= DEF (gt)
A D



<i>Do</i>








Mà Â = 600
Nên <sub>D 60</sub> 0




Cịng do

ABC= DEF

(gt)


BC=EF





Mµ EF = 3 cm (gt) nên BC = 3 cm
Bài 10 (SGK- 111)


ABC = IMN cã:


    


, ,


, ,



<i>AB</i> <i>MI AC</i> <i>IN BC</i> <i>MN</i>
<i>A</i> <i>I C</i> <i>N M</i> <i>B</i>


  






  




 


QRP = RQH cã


   


, ,


,


<i>QR</i> <i>RQ QP</i> <i>RH RP</i> <i>QH</i>
<i>Q</i> <i>R P</i> <i>H</i>


 












Bài 11 (SGK-112).


ABC= HIK


a, IK tơng ứng víi BC.
Gãc A t¬ng øng víi gãc H
b, AB= HI; AC= HK ; BC = IK.


 <sub></sub> <sub>, </sub> <sub></sub><sub>, </sub> <sub></sub>


<i>A</i> <i>H B</i> <i>I C</i> <i>K</i>
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà


- Nắm vững định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết ghi bằng kí hiệu một cách chính xác.
- Làm bài tập 20; 21; 22 SBT


- Bài tập làm thêm:


1, Cho ABC =  MNP biÕt gãc A = 300 ; gãc B= 700 ; AB = 3cm; BC= 5cm; TÝnh gãc


M, gãc N, gãc P ; MN; NP.


2, Cho  ABC cã c¸c gãc A, B, C tØ lƯ víi 3, 5 vµ 7.



TÝnh gãc A, B, C.


<i>Tuần 11</i>


<i>Tiết 21</i> <i>Ngày soạn: 5/11/ 2007Ngày dạy:...</i>


<b> </b>
<b>Luyện tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi học xong bài học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:


- Cđng cè kh¸i niƯm hai tam gi¸c b»ng nhau, c¸ch viÕt hai tam gi¸c b»ng nhau.
2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, ghi kí hiệu tam giác bằng nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thớc thẳng, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp tỡm tũi kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>



Hot ng ca thy Hot động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Gv ra bài tập - Hs 1: Tam giác ABC
bằng tam giác DEF ta suy
ra điều gì? Chỉ ra các
cạnh tơng ứng, góc tơng
ứng.


- Học sinh 2: Làm bài tập
1( làm thêm)


Hot ng 2: T chc luyện tập
- Yêu cầu học sinh


làm bài tập 12
Viết các cạnh tơng
ứng, so sánh các cạnh
tơng ứng ú?


Viết các góc tơng
ứng?


- Yờu cu hc sinh
lm bài tập 13
Chu vi của hai tam
giác đợc tính nh thế
nào?



Cã nhËn xÐt g× vỊ chu
vi cđa hai tam gi¸c
b»ng nhau ?


? Đọc đề bài tốn.
.


? Bài toán yêu cầu
làm gì.


? Để viết kí hiệu 2
tam giác bằng nhau ta
phải xét các điều kiện
nµo.


? Tìm các đỉnh tơng
ứng của hai tam giác.
HĐ4:


Lµm bµi 23 SBT.


- Học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài và nhận
xột bi lm ca bn


Đọc bài, ghi GT, KL


Hs...



- 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài và nhận
xét bài làm của bạn
- Nếu 2 tam giác b»ng
nhau th× chu vi cđa chóng
b»ng nhau.


- học sinh đọc đề bài.
- Học sinh: Viết kí hiệu 2
tam giác bằng nhau
- Xét các cạnh tơng ứng,
cỏc gúc tng ng.


HS làm nháp.


1HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


Bài tập 12 (SGK - 112)


ABC = HID






AB = HI, AC = HK, BC = IK


A = H, B = I, C = K











Mµ AB = 2cm; BC = 4cm; <i><sub>B </sub></i> <sub>40</sub>0


 HI = 2cm, IK = 4cm, <i><sub>I </sub></i><sub></sub> <sub>40</sub>0


Bµi tËp 13 (SGK - 112)


GT ΔABC = ΔDEF, AB = 4 cm
BC = 6 cm, DF = 5 cm


KL ΔABC


ΔDEF


C

=?



C

=?



V× ABC = DEF


 <i>AB DE AC DF BC EF</i> ;  ; 


Mµ ABC cã:



AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm


 DE = 4cm, EF =6cm, DF = 5cm
Chu vi cđa ABC lµ


AB + BC + AC = 4 + 6 + 5 = 15cm
Chu vi cđa DEF lµ


DE + EF + DF = 4 + 6 + 5 =15cm


<b>Bµi tËp 14 (tr112-SGK)</b>


Các đỉnh tơng ứng của hai tam giác là:
+ Đỉnh A tơng ứng với đỉnh K


+ Đỉnh B tơng ứng với đỉnh I
+ Đỉnh C tơng ứng với đỉnh H
Vậy ABC = KIH


Bµi 23 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Nhận xét
HĐ5:


? Đọc lại đầu bài.
? Cho biết gì.
? Yêu cầu gì.


? Vẽ hình vào vở và


ghi giả thiết, kết luận
của bài.


? HÃy chứng minh.


? NhËn xÐt.


HS đọc lại đầu bài.
1 HS trình bày kt qu
trờn bng.


HS vẽ hình và ghi giả
thiết, kÕt luËn vµo vë.
HS lµm bµi theo nhãm
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


NHận xét.


=> <i><sub>D A</sub></i>  <sub>55</sub>0


 


  <sub>75</sub>0


<i>B E</i> 


0



0 0 0 0



180



180

75

55

50



<i>C</i>

<i>A B</i>





=> <i><sub>F C</sub></i>  <sub>50</sub>0


 


Bµi tËp* Cho h×nh vÏ:



<b>H</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b> BiÕt


 AHC=  AHB.


Chøng minh:
AH BC.


Giải:


AHC=AHB





<i>AHB AHC</i>


Mà: <i><sub>AHB AHC</sub></i> <sub>180</sub>0




=> 2<i><sub>AHB </sub></i><sub>180</sub>0


=> <i><sub>AHB </sub></i><sub>90</sub>0


=> AH  BC.


Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa


- Lµm bµi 21, 22, 24, 25 SBT-100, 101.


<b> </b>


<b>Đ3.Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác</b>
Cạnh cạnh cạnh (c. C. c)


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi hc xong bi học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>



- Học sinh nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của 2 tam giác


Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trờng hợp bằng nhau cạnh
-cạnh - -cạnh để chứng minh 2 tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các gúc tng ng bng nhau


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. Biết trình
bày bài toán chứng minh 2 tam gi¸c b»ng nhau


<i>3. Thái độ</i>


- Gi¸o dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, ghi kí hiệu tam giác bằng nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thớc thẳng, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


t vn kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Gv ra bµi tËp


Yêu cầu 2 hs lên bảng
ĐVĐ: Liệu giảm bớt 1
vài yếu tố, chẳng hạn
giảm yếu tố về góc liệu


cố kết luận đợc hai tam
giỏc bng nhau khụng?


HS1: Chữa bài 21 SBT.
HS2: Chữa bµi 22 SBT


Hoạt động 2: Vẽ tam giác biết ba cạnh
- Yêu cầu học sinh c


bài toán.


Vẽ tam giác ABC biết:
AB= 2cm; BC= 4cm;
AC= 3cm.


Nêu cách vẽ?


Vẽ tam giác MNP biết:
MN= 3cm; NP= 3,5 cm;
MP= 2,5 cm?


VÏ tam gi¸c DE F biÕt:
DE= 3cm; E F= 3,5 cm;
DF= 2,5 cm?


NhËn xÐt?


- Nghiên cứu SGK
- 1 học sinh đứng tại chỗ
nêu cách v.



- Cả lớp vẽ hình vào vở.




HS làm nháp.


1HS vẽ hình trên bảng.
HS vẽ nháp.


1 HS vẽ hình trên bảng.


Nhận xét


1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Bài toán:


ABC : AB= 2cm; BC= 3cm;


AC=4cm


4cm
3cm
2cm


B

C



A



Hoạt động 3: Trờng hợp bằng nhau cạnh – cạnh –cạnh


Trả lời ?1


Yêu cầu hc sinh hot
ng nhúm


Qua bài toán em hÃy phát
biểu tính chất?


Để chứng minh hai tam
gi¸c b»ng nhau ta phải
làm gì.


HS v hỡnh vo v.
Hs tho lun nhóm
Đại dện một nhóm đứng
tại chỗ đa ra lời nhận xét


 


A'=A, <sub>B'=B</sub>  , <sub>C'=C</sub> 


=> ABC = A'B'C'


HS phát biểu định lí.


Chøng minh 3 c¹nh của
tam giác này lần lợt bằng
ba cạnh của tam giác kia.


2. Trêng hỵp b»ng nhau


c¹nh-c¹nh-c¹nh


?1




4cm
3cm
2cm


B C


A


ABC vµ A'B'C' cã: AB=A’B’;


BC = B’C’ ; AC = A’C’


 ABC = A'B'C'


* Tính chất: (SGK-113)
Hoạt động 4: Củng cố


Tr¶ lêi ?2.


Y/C HS lµm viƯc theo
nhãm.


NhËn xÐt?



Lµm bài 17( SGK-114)
Yêu cầu học sinh làm
việc cá nhân


HS làm nháp.


1 HS trình bày bài trên
bảng.


Nhận xét.


- 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài và nhận
xét bài làm của bạn


?2


ACD và BCD có:


AC = BC (gt) AD = BD (gt)
CD là cạnh chung


ACD = BCD (c.c.c)


<i><sub>CAD CBD</sub></i> <sub></sub> (theo định
nghĩa 2 tam giác bằng nhau)


 <i><sub>CAD CBD</sub></i>  <i><sub>CBD</sub></i> <sub>120</sub>0


  



Bµi 17 (SGK-114)
H68:


ABC Vµ ABD Cã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

NhËn xÐt?


DÊu hiÖu nhËn biÕt hai
tam gi¸c b»ng nhau?


NhËn xÐt.


H69:


MNQ = OPM cã:


MN= QP; NQ= PM; MQ chung.
=> MNQ =  QPM ( c.c.c)


H70:


HEI vµ KIE cã:


HE= KI; HI= KE; EI chung
=> HEI =  KIE(c.c.c)


HEK vµ KIH cã:


HE =KI; EK= IH; HK chung.


=>  HEK = KIH ( c.c.c)


Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Vẽ lại các tam giác trong bài học


- Hiểu đợc chính xác trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh
- Làm bài tập 15, 16, 18, (SGK -114)


- Lµm bµi tËp 28, 29, 30 ( SBT )


<i>Tuần 12</i>


<i>Tiết 23</i> <i>Ngày soạn: 15/11/ 2007Ngày dạy:...</i>


<b> </b>
<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi học xong bài học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thức:</i>


- Khắc sâu cho học sinh kiến thức trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác: c.c.c qua rèn kĩ
năng giải bài tập


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rốn k nng chng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 gúc bng nhau



- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thíc vµ compa.


<i>3. Thái độ</i>


- Rèn tính cẩn thận, độc lập làm bài và hợp tác nhóm


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc
HS:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp tỡm tũi kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt ng 1: Kim tra


Gv đa ra câu hỏi và bài tËp Hs1: VÏ tam gi¸c MNP,
tam gi¸c M’N’P’ sao cho
MN= MN, MP= MP,
NP= NP.


Hs 2: Chữa bài tËp
18(SGK -114)


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
- Yêu cầu học sinh đọc bài



to¸n.


- GV híng dÉn häc sinh vẽ
hình:


+ Vẽ đoạn thẳng DE


+ Vẽ cung trong tâm D và
tâm E sao cho 2 cung tròn
cắt nhau tại 2 điểm A và C.
Ghi GT, KL của bài toán.
Nhận xét?


§Ĩ chøng minh


Hs đọc bài
Vẽ hình


Ghi GT, KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

 
ADEDBE


ta đi chứng minh 2 tam
giác chứa 2 góc đó bằng
nhau. đó là 2 tam giác no.
Hóy chng minh?


Nhận xét?


HĐ3:


Yêu cầu học sinh tự
nghiên cứu SGK bài tập 20
- Hs ghi nhớ phần chú ý
? Để chứng minh OC là tia
phân giác ta phải chứng
minh điều gì.


? chng minh O<sub>1</sub> O <sub>1</sub>
ta đi chứng minh 2 tam
giác chứa 2 góc đó bằng
nhau. Đó là 2 tam giác
nào.


GV y/c HS đọc phần chú ý


Lµm bµi tËp 32 SBT.


VÏ hình.


Chứng minh?


Nhận xét.


Làm bài 21 SNC.
? Vẽ hình.


? Chứng minh.



NhËn xÐt


1 häc sinh lên bảng làm
câu a, cả lớp lµm bµi vµo
vë.


NhËn xÐt.


- ADE vµ BDE


HS lµm bµi vµo vở
1 Hs làm bài trên bảng
Nhận xét


HS nghiờn cứu trong SGK
sau đó vẽ hình vào vở.
- 2 học sinh lên bng v
hỡnh.


- 1 học sinh lên bảng làm.
- Chứng minh O<sub>1</sub> O <sub>1</sub>


- OBC vµ OAC


- 3 häc sinh nhắc lại cách
làm bài toán 20


HS vẽ hình và ghi giả thiết
, kết luận vào vở.



HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS nhËn xÐt, ghi giả
thiết, kết luận vào vở.




D


E


A B


GT ADE vµ BDE cã
AD = BD; AE = EB
KL a) <sub>b) </sub>ADE = <sub></sub> BDE


ADEBDE
Chøng minh:


a) XÐt ADE vµ BDE cã: AD =


BD; AE = EB (gt) DE chung


 ADE =BDE (c.c.c)



b) Theo c©u a: ADE = BDE


 <sub>ADE</sub> <sub></sub><sub>DBE</sub> (2 góc tơng ứng)
Bài 20 (SGK-115)


2
1


x
y


O


B


C


A


- Xét OBC vµ OAC cã:


OB OA (gt)
BC AC (gt)
OC chung












 OBC = OAC (c.c.c)


 O<sub>1</sub> O <sub>1</sub> (2 gãc tơng ứng)


Ox là tia phân giác của góc
xOy


Bài 32 (SBT-102)


<b>M</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS làm nháp.


1 HS trình bày trên bảng.


Nhận xét


L


<i> Chøng minh:</i>



AMB vµ AMC cã:


AB= AC;MB= MC( gt); AM
chung


=> AMB=  AMC ( c.c.c)


=> <sub>AMB</sub><sub></sub><sub>AMC Mµ:</sub>
<sub>AMB</sub><sub></sub><sub>AMC = 180</sub> 0


=>   


 


0


0
180


AMC 90


2


AM BC


Bµi 21 SNC.



<b>M</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


GT AM = BCAB = MC


KL AM // BC


CM:


XÐt ABC vµ CMA cã:


AB= CM;BC=AM ( gt) AC
chung.


=> ABC =  CMA ( c.c.c)


=> <sub>ACB</sub><sub></sub><sub>CAM => AM //BC.</sub>
Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà


- Xem lại các bài tập trên, làm tiếp các bài 21, 22,23 (SGK-115, 116)
- Lµm bµi tËp 33, 34, 35 (SBT-102)




<b> </b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi học xong bài học sinh cần nắm đợc:



<i>1. KiÕn thøc:</i>


- TiÕp tơc lun tËp bµi tËp chøng minh 2 tam giác bằng nhau trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh
- HS hiĨu vµ biÕt vÏ 1 gãc b»ng 1 gãc cho trớc dùng thớc và com pa


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ góc bằng thíc vµ compa.


<i>3. Thái độ</i>


- Rèn tính cẩn thận, độc lập làm bài và hợp tác nhóm


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc
HS:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp tỡm tũi kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Khi nào ta vẽ đợc hai
tam giác bằng nhau?


Có hai tam giác bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

nhau ta có thể suy ra
đợc những yếu tố nào
bằng nhau của hai
tam giác đó?


Nêu cách xác định tia
phân giác của một
góc?


VÏ h×nh theo bµi 22
SGK.


Chøng minh
<sub></sub>
EAD xOy


Nhận xét?


Qua bài toán này hÃy
nêu c¸ch vÏ 1 gãc
b»ng 1 góc cho trớc?
Vẽ góc <sub>BOC</sub><sub></sub><sub>xAy</sub>
Nhận xét.


Ra thêm bài tập
Đọc đầu bài.


Vẽ hình, ghi giả thiết,


kết ln cđa bµi vào
vở?


Yêu cầu học sinh làm
việc theo nhóm


Đại diện từng nhóm
lên bảng trình bày


Các nhãm kh¸c nhËn
xÐt?


HS vÏ hình vào vở.
HS làm bài vào vở.1HS
trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


1HS ng tại chỗ nêu
cách vẽ.


HS làm nháp.
Nhận xét?


Chép bài


1HS c u bi.


HS vẽ hình, ghi giả thiết


kết luận của bài vào vở.


Học sinh lµm viƯc theo
nhóm


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xÐt.


Bµi 22 (SGK-115)


m <sub>r</sub>


r


x
y


A


E


D


C


B


XÐt OBC vµ AED cã:


OB = AE ( = R)
OC = AD ( = R)


BC = ED (theo c¸ch vÏ)


 OBC = AED (c.c.c)


 


BOC EAD hay EADxOy
* Chú ý: SGK


Bài tập:


Cho tam giác ABC có AB = AC. D là
một điểm nằm trong tam giác sao cho :
DB =DC. Gọi I là trung điểm cña BC.
a, Chøng minh: gãc ADB = gãc ADC.
b, Chứng minh IA là phân giác của góc
BAC.


c, Chứng minh: A, D, I thẳng hàng.


I
A


B C



D


GT ABC: AB = AC, DC= DB (D
n»m trong ABC). IB = IC (I


BC

)


KL <sub>a, </sub><sub>ADB=ADC</sub><sub></sub>


b,

IA là phân giác của góc
BAC.


c, A, D, I thẳng hàng.
a, ADB và  ADC cã:


AD chung.
AB =AC(GT)
DB = DC ( GT).


=>  ADB =  ADC ( c.c.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Gv chốt lạ cách làm


mỗi phÇn AI chung. AB= AC (GT)
IB =IC ( GT)


=>  AIB =  AIC (c.c.c)


=> <sub>IAB</sub> <sub></sub><sub>IAD => AI là phân giác</sub>
của BAC ( 1).



c, ADB = ADC (chøng minh


trªn)


=> <sub>ADB</sub><sub></sub><sub>ADC => AD là phân giác </sub>
của góc BAC (2)


T (1) và (2) => A, D, I thẳng hàng.
Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm tiếp các phần, bi cũn li


- Bài tập làm thêm:
Cho h×nh vÏ:


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b> Cho biÕt AD = BC; AB = CD<sub> Chøng minh: </sub>


AB // DC ; AD // BC.





<i>Tuần 13</i>



<i>Tiết 25</i> <i>Ngày soạn: 18/11/ 2007Ngày dạy:...</i>


<b> </b>


<b>Đ4.Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác</b>


<b>Cạnh </b><b> góc </b><b> cạnh (c. g. c)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi hc xong bài học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của 2 tam giác, biết cách vẽ tam giác
biết 2 cạnh và góc xen gia.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rốn luyn k nng s dng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-góc-cạnh để
chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng nhau, cạnh tơng
ứng bằng nhau


- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình.


<i>3. Thỏi </i>


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, ghi kí hiệu tam giác bằng nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>



GV: - Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa. Bảng phụ bài tập 25(SGK- 118)
HS : - Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


t vn kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hot ng 1: Kim tra
Gv ra bi tp


Yêu cầu học sinh lên bảng
thực hiện


1. Dùng thớc thẳng và thớc
đo góc vẽ gãc xBy = 700
2. VÏ A thuéc Bx, C thuéc
By sao cho AB = 2 cm, BC
= 3 cm(quy ớc 1cm ứng với
1 dm trên bảng)


Hot ng 2: Vẽ tam giác biết hai cạnh và một góc xen gia
Yờu cu hs c bi toỏn


Bài toán yêu cầu gì?


Nêu cách vẽ?



Gọi học sinh lên bảng vÏ


Hs đọc bài...


VÏ ABC biÕt AB = 2cm;
BC = 3cm ;  0


xBy 70 ?


HS vÏ hình vào vở.
1 HS vẽ hình trên bảng.
1 HS nêu cách vẽ.


1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và
góc xen giữa


<i>* Bài toán: (SGK - 117)</i>


y
x


2
3
70


B
A


C



Giải:
- VÏ  0


xBy 70


- Trªn tia Bx lấy điểm A: BA =
2cm


- Trên tia By lÊy ®iĨm C: BC =
3cm


- Vẽ đoạn AC ta đợc ABC


*Chú ý (SGK-117)
Hoạt động 3: Trờng hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh
Yêu cầu học sinh đọc và


làm ?1.


? Nhận xét.


? Phát biểu tính chất.


? Trả lời ?2


NhËn xÐt.


Lµm bµi 25 SGK.
? NhËn xÐt.



HS vÏ hình.


Đo kiểm nghiệm.


1 HS c kt qu o và cho
nhận xét ( nhóm)


ABC = A'B'C'


HS nêu tính chất.


HS làm nh¸p.


ABC = ADC


ADB = ADE ( c.g.c)


GKI = KGH ( c. g.c)


NhËn xÐt.


Trao đổi nhóm.
Đại diện HS trảlời.
Nhận xét


HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt


2. Trờng hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh



?1


y
x


2


3
70
B'


A'


C'


* TÝnh chÊt: (SGK-117)
NÕu ABC vµ A'B'C' cã:


AB = A'B'
 
BB '
BC = B'C'


Th× ABC = A'B'C' (c.g.c)


?2


ABC = ADC



V× AC chung
CD = CB (gt)


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Hoạt động 4: Hệ quả
Yêu cầu hc sinh c v


làm ?3


Nhận xét?.


? Phát biểu tính chÊt.
? Cho h×nh vÏ. Chøng tá
r»ng


 <sub></sub>


HAB HAC


<b>I H</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


? NhËn xÐt.


? Cho AB = AC. Chøng
minh : HB = HC.



Nhận xét?


HS làm nháp.


1HS trình bày kết quả trên
bảng.


AHB = AHC có:


AH chung;


 <sub></sub> <sub></sub> 0


AHB AHC 90
HB = HC ( gt)


=> AHB = 


AHC( c.g.c)
=> <sub>AHB</sub><sub></sub><sub>AHC</sub>
NhËn xét.


HS làm nháp.


Kẻ AI sao cho <sub>AIB</sub> <sub></sub><sub>AIC</sub>
=> AIB =  AIC( c.g.c)


=> <sub>AIB</sub><sub></sub><sub>AIC </sub> mµ


 <sub></sub>  <sub></sub> 0



AIB AIC 180
=>  <sub></sub> 0


AIB 90 => AI BC


=> I  H


=> AIB =  AIC


=> IB = IC => HB = HC.


3. Hệ quả
?3


ABC và DEF có:


AB = DE (gt) <sub>D</sub><sub> = 1v , AC =</sub><sub>B</sub>
DF (gt)


 ABC = DEF (c.g.c)


* HƯ qu¶: ( SGK- 118)


Hoạt động 5: Củng cố
Hai tam giác bằng nhau


tr-ờng hợp cạnh góc cạnh?
Để chứng minh hai tam
giác bằng nhau ta có thể


làm thế nào?


Bài tập 25 (SGK- 118)


Học sinh hoạt ng theo
nhúm


Đại diện nhóm lên trình
bày kết quả


( cã gi¶i thÝch râ lÝ do)


Hạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm bài tập 26, 27, 28 (SGK119, 120).


- 36, 37, 38 SBT


<b> </b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi học xong bài học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố kiến thức cho học sinh về trơng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh . Vận dụng trờng
<i>hợp bằng nhau cạnh góc cạnh để chứng minh 2 góc, 2 đoạn thẳng bằng nhau - Kĩ năng:</i>
- Rèn kĩ năng vẽ hình, lập luận chứng minh


<i>2. Thái độ</i>



- Rèn tính cẩn thận, độc lập làm bài và hợp tác nhóm


<b>II. ChuÈn bị:</b>


GV:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc. Bảng phụ bài 27, 28 (SGK- 119, 120)
HS:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp tỡm tũi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Gv ra bài tập:


Treo bảng phụ bài tập
27, 28 (SGK
119,120)


Yêu cầu 2 hs lên bảng
làm (giải thích râ lÝ
do)


HS1: Bµi 27
HS2: Bµi 28


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Yêu cầu học sinh đọc



bµi 29 SGK-120.


VÏ hình.
Ghi GT và KL


Quan sát hình vẽ, hÃy
cho biết ABC và


ADE có những yếu tố
nào bằng nhau?


Chứng minh?


NhËn xÐt?


Lµm bµi 41 SBT.


Chøng minh?


NhËn xÐt?


Lµm bµi 46 SBT.
VÏ h×nh.


NhËn xÐt?


Yêu cầu học sinh đọc
bài 46 SBT-102.



Hs c bi


HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vở.


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS vẽ hình, ghi giả thiÕt vµ
kÕt ln cđa bµi vµo vë.


HS lµm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vë.


NhËn xÐt.


Bµi 29 (SGK-120)



x


y


A


D


B


C


E


GT xAy ; AB = AD, AE = AC
KL ABC= ADE


Bài giải


Xét ABC và ADE có:


AB = AD (gt)
A chung


AD AB (gt)


AC AE


DE BE (gt)



 


 




 <sub></sub>


 ABC = ADE (c.g.c)


Bµi 41 (SBT-102)


O
A


B
C


D


GT OA = OBOC = OD
KL AD // BC


CM:


XÐt AOD vµ  BOC cã


OA = OB( gt)
 <sub></sub>



AOD BOC ( đối đỉnh)
OD = OC ( gt)


=> AOD =  BOC( c.g.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Vẽ hình.


Ghi GT và KL?


Làm phần a


Nhận xét?
Làm phần b?


Nhận xét?


Gv chốt lại bài ...


HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vở.


HS làm nháp theo nhóm
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.
HS làm nháp.



1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét


=> AD // BC.
Bài 46 (SBT-102).


K
I


A


B C


E


D


GT <sub> AD</sub>ABC nhän,<sub></sub><sub>AB, AD = AB; </sub>
AE AC , AE=AC


KL a, DC = BE
b, DC  BE


CM:


a, XÐt DAC vµ  BAE cã:


AD = AB (gt)



 <sub></sub> <sub></sub> 0 <sub></sub>
DAC BAE( 90 A)
AC = AE (gt)


=> DAC =  BAE( c.g.c)


=> DC = BE.


b, Gäi DC cắt AB tại I, DC cắt BE tại
K.


DAC = BAE ( Cm trên)


=> <sub>ADI</sub><sub></sub><sub>KBI Mà </sub> <sub></sub> <sub></sub> 0
ADI AID 90
=>  <sub></sub> <sub></sub> 0


KBI AID 90
=>  <sub></sub> <sub></sub> 0


KBI KIB 90 do KIBAID
=>  <sub></sub> 0


BKI 90
=> DC  BE.


Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà:
- Làm bài 30, 31,32 SGK.



42, 43, 44 SBT.




<b> </b>

Lun tËp


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi học xong bài học sinh cần nắm đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Củng cố kiến thức cho học sinh về trơng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh . Vận dụng trờng
hợp bằng nhau cạnh góc cạnh để chứng minh 2 góc, 2 đoạn thẳng bằng nhau


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rèn kĩ năng vẽ hình, lập luËn chøng minh


<i>3. Thái độ</i>


- Rèn tính cẩn thận, độc lập làm bài và hợp tác nhóm


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc. Bảng phụ bài 30 (SGK - 120)
HS:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp tỡm tũi, hot ng nhúm



<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng1 : Kim tra


Giáo viên ra câu hỏi và bài


tập kiểm tra Hs 1: Phát biểu các trờng hợp bặng nhau của hai
tam giác?


Hs 2: Bµi tËp 42 (SBT)


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Yêu cầu học sinh đọc bài


30 (SGK - 120)


NhËn xÐt?


Yêu cầu học sinh đọc bài
31 (SGK - 120)


NhËn xét?


Vẽ hình bài 47 SBT.
Nhận xét.


Đọc bài
HS làm nháp.



1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS vẽ hình


Ghi giả thiết và kết luận
của bài.


HS tự làm tại chỗ ít phút
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận vào vở.


Bài 30 (SGK- 120)




2


2
3


300



B <sub>C</sub>


A'
A


ABC vµ A'BC cã


BC chung ; <i><sub>ABC</sub></i><sub></sub><i><sub>A BC ; BA</sub></i><sub>'</sub> BA’


 ABC vµ A'BC không bằng


nhau


Bài 31(SGK - 120)


2
1


d


H


A B


M


GT Đoạn thẳng AB, M d <sub>( d lµ trung trùc cđa AB)</sub>
KL SO sánh MA và MB
Giải:



Gọi H là giao điểm của AB vµ d
XÐt MAH vµ MBH cã:
AH = BH (GT)


 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


H = H

(GT)



MH là cạnh chung



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Chứng minh?


Nhận xét


GV chốt lại bài....


HS thảo luận cùng làm
bài.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng .


Đại diện một nhóm lên
trình bày bài...


Nhận xét?


<b>2</b>
<b>1</b>



<b>E</b>


<b>K</b>
<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


GT ABC, <i>B</i>2 ;<i>C </i> <i>B</i>1 <i>B</i> 2;
BE = AC, CK = AB
KL AE = CK


Gi¶i:


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub>2</sub>
1 1
2 ;


<i>B</i> <i>C B</i> <i>B =></i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
2 1; 3 2;


<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


XÐt <i>ABE</i>vµ KCA cã: AB= KC


( gt) , <i>B</i><sub>3</sub> <sub></sub><i>C ( CM trªn )</i> <sub>2</sub>



BE = CA ( gt) => <i>ABE</i> = KCA(


c. g. c) => AE = AK.
Hoạt động 3: Củng cố


- Hai tam giác bằng nhau khi nào.


- CM 2 đoạn thẳng, 2 cạnh, 2 góc bằng nhau ta có thể làm thế nào.
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà


- Lµm bµi 32 SGK.
- Bµi 36, 37, 43 SBT




<b> </b>


Trêng hỵp b»ng nhau thứ ba của tam giác


Góc - cạnh - góc (g-c-g)



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi học xong bài học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác, biết vận dụng trờng hợp
góc-cạnh-góc chứng minh cạnh huyền góc nhọn của hai tam giỏc vuụng



<i>2. Kĩ năng:</i>


- Bit v 1 tam giỏc bit 1 cạnh và 2 góc kề với cạnh đó.


- Bớc đầu sử dụng trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, trờng hợp cạnh huyền góc nhọn của
tam giác vng, từ đó suy ra các cạnh tơng ứng, các góc tơng ứng bằng nhau


<i>3. Thái độ:</i>


- Rèn tính cẩn thận, độc lập làm bài và hợp tác nhóm


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV:- Thíc thẳng, com pa, thớc đo góc. Bảng phụ ghi ?2(SGK-122)
HS:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp:</b>


t vn đề kết hợp với hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ nhất, thứ hai của hai tam giác?
Trong cả hai trờng hợp nycú hi my yu t?


Vậy còn trờng hợp nào khác nữa?


Hot ng 2: V mt tam giỏc bit mt cnh v hai gúc k


Giỏo viờn gii thiu


bài toán


Yêu cầ hs nghiên cứu
cách vẽ trong SGK
Nêu các bơcs vÏ
h×nh?


Gv híng dÉn hs vÏ
h×nh


NhËn xÐt?.


GV l ý cho häc sinh
vỊ vÞ trÝ cđa gãc B và
góc C với cạnh BC
GV nêu lu ý SGK


Đọc bài toán...
HS vẽ hình vào vở.


1 HS đứng tại chỗ nêu
cách vẽ.


VÏ h×nh
NhËn xÐt.


1. VÏ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề
a) Bài to¸n : (SGK- 121)



y
x


40
60


4


A


B C


<i>b) Lu ý: (SGK – 121).</i>


Hoạt động 3: Trờng hợp bằng nhau góc – cạnh - gúc
Tr li cõu hi 1.


Yêu cầu hs lên bảng


Có nhận xét gì về độ
dài các cạch AB v
AB


Qua bài toán trên ,
nêu tính chất.
Ghi bằng kí hiệu.


Yêu cầu học sinh


làm ?2


Yờu cu 3 hs đại diện
cho ba nhóm trình bày
kết quả


Qua ?2 H96 nêu cách
nhận biết hai tam giác
vuông bằng nhau.
Nếu <i>ABC</i><i>DEF</i>
cã:


 <sub></sub> <sub></sub> 0
90


<i>A</i> <i>D</i> .


BC= E F. <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>E th× </sub></i>
cã kÕt luËn g× về hai
tam giác này?


Nêu tính chất?


HS vẽ A'B'C' biÕt :
B'C' = 4 cm ;  0


' 60


<i>B </i> ,



 0


' 40


<i>C </i> . Đo AB và AB


=> kết luận.


HS nêu tính chất.


HS ghi tÝnh chÊt b»ng kÝ
hiƯu vµo vë.


Lµm ?2 theo nhãm


Ba học sinh đại diện cho 3
nhóm trình bày...


HS nªu hƯ quả 1.
Vẽ hình.


<sub></sub> <sub></sub> 0
90


<i>A</i> <i>D</i> => <i>C</i> <i>F</i>


2. Trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc
?1


y'


x'


40
60


4
A'


B' C'


<i>* Tính chÊt: (SGK-121) </i>
* XÐt ABC, A'B'C'


<i>B =  'B , BC = B'C', C =  'C</i>


Th× ABC = A'B'C' (g.c.g)


? 2.
Hình 94:


Xxét

<sub></sub>

DBA và DBC có: DB chung.


 <sub></sub>


<i>BDA</i> <i>DBC ; DBA</i><i>DBC</i>


=> <i>BDA</i><i>DBC</i>.


Hình 95



Xét<i>OEF</i> và <i>OGH</i> Có:


<sub></sub>


<i>OFE</i> <i>OHG ; E F= HG</i>


 <sub></sub> <sub>(</sub> <sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub> <sub>)</sub>


<i>OEF</i> <i>OGH EOF</i> <i>GOH EFE</i> <i>OHG</i>


=> <i>OEF</i> = <i>OGH</i> ( G.C.G)
XÐt<i>ABC</i> vµ <i>EDF</i> cã:
<i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>E = 90</sub></i> 0<sub>;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

=> <i>ABC</i><i>D</i>E F
( g.c.g)


HS nªu hƯ quả 2:


HS vẽ hình, ghi giả thiết,
kết luận của bài vào vở


=> <i>ABC</i><i>EDF</i> ( g.c.g)
3. Hệ quả


a) Hệ quả 1: (SGK- 122)
b) HƯ qu¶ 2: (SGK – 122)


Hoạt đơng 4: Củng cố
- Các dấu hiệu nhận



biÕt hai tam giác bằng
nhau.


- Để chứng minh hai
đoạn thẳng, 2 góc
b»ng nhau ta cã thĨ
lµm nh thÕ nµo.
Lµm bµi 35 SGK.
Làm a?


Nhận xét?
Làm b?


Nhận xét


Đọc bài
Vẽ hình
Ghi GT và KL


HS làm nháp ( nhóm)
H94: <i>BDA</i><i>DBC</i>.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


Bài 35 SGK ( 7)




<b>2</b>
<b>1</b>


<b>t</b>
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>H</b>


<b>O</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


GT <i>O</i>1<i>O</i> 2
AB Ot


C Ot


KL OA = OBCA = CB
 <sub></sub>


<i>OAC</i> <i>ABC</i>


a, XÐt:  OHA Vµ  OHB Cã:


 <sub></sub> <sub></sub> 0



90


<i>OHA</i> <i>OHB</i> ; OH chung;


 <sub></sub>


2 1


<i>O</i> <i>O => </i> OHA =  OHB ( g.c.g)


=> OA = OB.


b, XÐt  OAC vµ  obc Cã: OC chng.


 <sub></sub>


2 1


<i>O</i> <i>O , OA = OB</i>


=>  OCA =  OBC.( g.c.g)


=> CA = CB. => <i><sub>OAC</sub></i> <sub></sub><i><sub>ABC</sub></i>
Hoạt động 5: Hớng dẫn học bi nh


- Nghiên cứu kĩ bài


- Làm các bài tập 33, 34, 35, 36. 37 (SGK- 123)


- Ôn tập các kiến thức của chơng thông qua ccác câu hỏi trong SGK



<b> </b>

LuyÖn tËp


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi học xong bài học sinh cần nắm đợc:


<i>4. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố kiến thức cho học sinh về trơng hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam
giác. Vận dụng trờng hợp bằng nhau góc – cạnh – góc để chứng minh 2 góc, 2 on
thng bng nhau


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rèn kĩ năng vÏ h×nh, lËp luËn chøng minh


<i>4. Thái độ</i>


- Rèn tính cẩn thận, độc lập làm bài và hợp tác nhúm


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc. Bảng phụ bài 37, 39 (SGK 123, 124)
HS:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp tỡm tịi, hoạt động nhóm



IV. Tiến trình dạy học


Hoạt động của giáo



viªn



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Hoạt động 1: Kiểm tra


Gv ra câu hỏi và bài tập Hs1: Phát biểu các trng



hợp bằng nhau của hai tam


giác?



Hs2: Chữa bài tËp 36 (SGK


- 123)



Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập


Yêu cầu hs đọc bài 35



(SGK - 123)



Cho häc sinh làm tại


chỗ ít phút



Gọi hs lên bảng trình


bày



HÃy lên bảng trình bày


phần b?



Để chứng minh hai


cạnh b»ng nhau, hai



gãc b»ng nhau em lµm


thÕ nµo?



Gv treo bảng phụ bài


tập 37 lên bảng



Yờu cu hs đọc bài 37


Gv u cầu học sinh


giải thích rõ



§äc bài



Vẽ hình



Ghi GT và KL



Một học sinh lên bảng


trình bày phần a



Một học sinh lên bảng


trình bày phần b



Hs c bi ...



Hot ng theo nhúm


bn...



Đại diện nhóm lên trình



Bài 35 (SGk- 123)




2
1


t
y


x
A


B


H


O <sub>C</sub>


GT

<sub> Ot l tia phân giác xOy,</sub><sub></sub>


AB Ot H, H Ot
A Ox, B Oy, C Ot


  


  


KL



 


a) OA = OB



b) CA = CB và OAC OBC


Chøng minh:



a) XÐt OHA vµ OHB cã:



 


 


1 2


0
O = O (GT)
OH là canh chung
OHA=OHB=90


ΔOAH = ΔOBH (g.c.g)
OA = OB





(hai c nh t

ươ

ng ng)


b) Xét OAC vµ OBC cã:



 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>


( )



O = O ( )
OC là canh chung


ΔOAC = ΔOBC (c.g.c)


<i>OA OB theoa</i>
<i>GT</i>






 CA = CB (hai c nh t

ươ

ng ng)


<sub>OAC= OBC</sub> 

<sub>(hai góc t</sub>

ươ

<sub>ng </sub>



ng)




Bµi 37 (SGK- 123)


Hình 101:



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Làm tơng tự với bài tập


39 (SGK - 124)



Yêu cầu hs đọc bài 40


(SGK - 124)



Để so sánh BE và CF


em dựa vào đâu?



Hãy tìm hai tam giác


đó?



NhËn xÐt?



Khai th¸c: H·y chøng


minh BF // CE



bày



Đọc bài


Vẽ hình


Ghi GT và KL



Hs làm tại chỗ ít phút


Dựa vào hai tam giác bằng


nhau



Một học sinh lên bảng


trình bày



Nhận xét....







0


B= D 80


BC = DE = 3
C D






Hình 102:



Không có tam giác bằng nhau


Hình 103



QNR = PRN (g.c.g) vì:







0


0


QNR= PRN 80
NR chung


PNR QRN 40


 



Bµi 40 (SGK - 124)



x
M
A


B C


E


F


GT

ABC (AB AC), MA=


MB, Ax đi qua M. BE,CF



Ax



KL So sánh BE và CF


Giải:



Xét MBE và MCF có:







0
90


( )


()


<i>E F</i>


<i>MB MC GT</i>
<i>BME CMF</i>


 





 MBE = MCF (ch - gn)


 BE = CF (hai cạnh tơng ứng)



Hot ng 3: Hng dn học bài ở nhà:


-

Xem lạ các bài tập đã cha



-

Làm các bài tập 38, 41, 42 (SGK- 124)



-

Ơn tập chơng theo các câu hỏi ơn tập chơng từ câu 1 đến câu 3 (SGK- 139), bBảng


tổng kết 1 (SGK - 139)



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

«n tËp häc kì I


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi hc xong bi hc sinh cần nắm đợc:


<i>5. KiÕn thøc:</i>



- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất ( hai góc đối
đỉnh, đờng thẳng song song, đơng thẳng vng góc, tổng các góc của một tam giác, trờng
hợp bằng nhau thứ nhất và thứ hai của tam giỏc)


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bớc đầu suy luận có căn cứ cđa häc sinh


<i>5. Thái độ</i>


- Rèn tính cẩn thận, độc lập làm bài và hợp tác nhóm


<b>II. ChuÈn bị:</b>


GV:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc. Bảng phụ ghi Bảng tổng kết (SGK 139)
HS:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp tỡm tũi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng ca thy Hoạt động của trị Ghi bảng


Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết
- GV treo bảng phụ:


Thế nào là 2 góc đối đỉnh,
vẽ hình, nêu tính chất.



Thế nào là hai đờng thẳng
song song, nêu dấu hiệu
nhận biết hai đờng thẳng
song song.


Phỏt biu tiờn clit


Giáo viên treo bảng phụ
vẽ hình, yêu cầu học sinh
điền tính chất.


Tổng ba góc của ABC?


Góc ngoài của ABC?


GV treo bảng phụ các
tr-ờng hợp bằng nhau của
tam giác (Bảng tổng kÕt
(SGK – 139))


GV ra gµi tËp:
a. VÏ ABC


- Qua A vÏ AH  BC (H
thuéc BC), Tõ H vÏ KH


Häc sinh ph¸t biĨu.


- 1 học sinh phát biểu định


nghĩa SGK


- 1 häc sinh vÏ h×nh


- Häc sinh chøng minh b»ng
miƯng tÝnh chÊt


- Học sinh phát biểu định
nghĩa: Hai đờng thẳng không
có điểm chung thì chúng song
song


- Dấu hiệu: 1 cặp góc so le
trong, 1 cặp góc đồng vị bằng
nhau, một cặp góc cùng phía
bù nhau.


- Häc sinh vẽ hình minh hoạ
Hai tam giác bằng nhau


ABC và A'B'C'


- Học sinh vẽ hình nêu tính
chất


- Học sinh nêu định nghĩa:
Nêu các trờng hợp bằng nhau
ca hai tam giỏc...


HS vẽ tại chỗ ít phút


Một hs lên bảng vẽ


<b>A. Lí thuyết</b>


1. Hai gúc i nh




b


a


4
3


2
1


O



GT <sub></sub> <sub></sub>


1 2


<i>O</i> <i>O</i> đối đỉnh


KL <sub></sub> <sub></sub>


1 2



<i>O</i> <i>O</i>


2. Hai đờng thẳng song song
a. Định nghĩa


b. DÊu hiÖu


3. Tiên đề clit


4. Ôn tập một số kiến thức về tam gi¸c
a) Tỉng ba gãc trong mét tam gi¸c
ABC cã <sub>A + B + C = 180</sub>   0


b) Gãc ngoài của tam giác


5. Các trờng hợp bằng nhau của tam
gi¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

 AC (K thuộc AC)
- Qua K vẽ đờng thẳng
song song với BC cắt AB
tại E.


b. Chỉ ra 1 cặp góc so le
trong bằng nhau, 1 cặp
góc đồng vị bằng nhau,
một cặp góc đối đỉnh bằng
nhau.


c. Chøng minh r»ng: AH


 EK


d. Qua A vẽ đờng thẳng m
 AH,


CMR: m // EK


- Phần b: 3 học sinh mỗi
ngời trả lời 1 ý.


- Giáo viên hớng dẫn:
AH EK




AH BC, BC // EK
? Nêu cách kh¸c chøng
minh m // EK.


- Häc sinh:


//


<i>m</i> <i>AH</i>


<i>m EK</i>


<i>EK</i> <i>AH</i>


 






 <sub></sub>


Học sinh hoạt động theo
nhóm tại chỗ ít phút ....
Hs lên bảng chứng minh...


HS kh¸c nhË xÐt


3
2
1


1


1


1


m


E


B C


A



H


K


GT AH  BC, HK  BC<sub>KE // BC, Am  AH</sub>


KL


a) VÏ h×nh


b) ChØ ra 1 sè cỈp gãc b»ng
nhau


c) AH  EK
d) m // EK.
Gi¶i:


a)


b) <i>E</i><sub>1</sub> <i>B</i><sub>1</sub> (hai góc đồng vị của EK //
BC)


 


1 2


<i>K</i> <i>K</i> (hai góc đối đỉnh)


 



3 1


<i>K</i> <i>H</i> (hai gãc so le trong cđa EK //


BC)


c) V× AH  BC mµ BC // EK  <sub> AH </sub>


EK


d) Vì m AH mà BC  AH  m //
BC, mµ BC // EK  m // EK.


Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Học thuộc định nghĩa, tính chất đã ơn tp


- Làm các bài tập 45, 47 ( SBT - 103), bµi tËp 47, 48, 49 ( SBT - 82, 83)
- Tiết sau ôn tập (luyện giải bài tËp)


<b> </b>
<b> </b>


ôn tập học kì I


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thức:</i>


- Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chơng I, II qua các câu hỏi lí thuyết và bài tập áp


dụng


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rèn t duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình


<i>3. Thỏi </i>


- Rèn tính cẩn thận, độc lập làm bài và hợp tỏc nhúm


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc
HS:- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Trả bài Kiểm tra học kì I


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân mơn: Hình học
- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài toán.


- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sa cha sai sút trong bi.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị: </b>



GV: Đề bµi, híng dÉn chÊm, bµi kiĨm tra cđa häc sinh


<b>III.</b> <b> TiÕn tr×nh thùc hiƯn:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ Ghi bng
Phn trc nghim


Giáo viên trả bài kiểm
tra học kì cho học sinh
Giáo viên yêu cầu một số
học sinh lên bảng


Cho học sinh xem lại bài
kiểm tra của mình ít phút
Học sinh nhận xét bài làm
của bạn


Câu 3:
(A)


Phần tự luận
Gv yêu cầu 1 hs lên


bảng chữa...


Nhận xét?


Giáo viên thống nhất,
chỉ ra những sai lầm
th-ờng mắc phải của học


sinh


Hs lên bảng chữa bài


Học sinh nhận xét bài làm
của bạn


Bài 7


// //
/
\


K


E


C
B


A


a)Xét

AKB

AKC


AB = AC ( gt )



KB = KC (gt)



AK là cạnh chung



=>

AKB = AKC

( c – c – c ).




b)

AKB = AKC

( c – c – c ).



=>

<sub>AKB</sub>

=

<sub>AKC</sub>


AKB

+

AKC

= 180

0

<sub> ( vì kề bù</sub>


)



=>

AKB

=

AKC

= 90

0

=>



AK  BC

.



Theo giả thiết có :

EC  BC


AK  BC

<sub>( c/m câu a)</sub>



=> EC // AK.


<b>IV.</b> <b>Rút kinh nhiệm:</b>


1. Giáo viên thống nhất, chỉ ra những sai lầm thờng mắc phải của học sinh :


2. Giáo viên thu bài, nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Lun tËp</b>



( vỊ ba trêng hỵp b»ng nhau cđa tam giác )


<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi hc song bi ny, học sinh cần nắm đợc:



<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Häc sinh cñng cố về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác.

<i>2. Kĩ năng:</i>



- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày.


<i>3. Thỏi :</i>


- Rốn tớnh cn thn, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: - Thớc thẳng, bảng phụ hình 110


<b>III. Phơng ph¸p:</b>


Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra
? Phát biểu các trờng


hỵp b»ng nhau cđa
hai tam gi¸c


GV kiĨm tra quá


trình làm bài tập về
nhà của 2 học sinh


Phát biểu trờng hợp bằng
nhau của tam giác theo
trờng hợp c.c.c, c.g.c,
g.c.g.


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
? Yêu cầu HS lm bi


tập 43 SGK.


? Làm phần a.


? Nhận xét.
? Làm phần b.


HS vẽ hình và ghi giả
thiết, kết luận của mình
vào vở.


HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả


trên bảng.


Bài tập 43 (SGK - 125)




y
x


1
1


2 1
2 1


O


A
B


C D


GT OA = OC, OB = OD


KL


a) AC = BD


b) EAB = ECD



c) OE lµ phân giác góc
xOy


Chứng minh:


a) Xét OAD vµ OCB cã:


<i>OA = OC (GT) ; O chung</i>
OB = OD (GT)


 OAD = OCB (c.g.c)


 AD = BC


b) Ta cã  0 


1 180 2


<i>A</i>   <i>A</i>


 0 


1 180 2


<i>C</i>   <i>C</i>


mµ <i>A</i><sub>2</sub> <i>C</i> <sub>2</sub> do OAD = OCB


(Cm trên)



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Nhận xét.


? Làm phần c.


? Nhận xét.


? Làm bài tập 65
SBT.


? Chứng minh.
Gợi ý: KỴ NK // AB
CM: BK = EN


ADM = NKC


 DM = KC.


? Nhận xét.
? Nêu cách khác.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


NhËn xÐt.


HS vÏ h×nh , ghi giả
thiết và kết luận của bài


vào vở.


HS làm nháp ( thảo luận
nhóm)


Đại diện một nhóm lên
trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xÐt.
HS tr¶ lêi.


. Ta cã OB = OA + AB
OD = OC + CD
mµ OB = OD, OA = OC


 AB = CD


. XÐt EAB = ECD cã:


 


1 1


<i>A</i> <i>C</i> (CM trªn)


AB = CD (CM trªn)
 


1 1



<i>B</i> <i>D</i> (OCB = OAD)


 EAB = ECD (g.c.g)


c) xÐt OBE vµ ODE cã:


OB = OD (GT)
OE chung


AE = CE (AEB = CED)


 <sub></sub>OBE = <sub></sub>ODE (c.c.c)


<i><sub>AOE</sub></i> <sub></sub><i><sub>COE</sub></i>


<i><sub> OE là phân giác xOy</sub></i>


Bài 65 SBT ( 106)


K
N
M


E
D


C
B



A


Kẻ NK // AB => <i><sub>NKE</sub></i> <sub></sub><i><sub>BEK</sub></i>


EN // BC => <i><sub>NEK</sub></i> <sub></sub><i><sub>BKE</sub></i>


XÐt: NKE vµ  BEK cã:


 <sub></sub>


<i>NKE</i> <i>BEK</i>; EK chung.


 <sub></sub>


<i>NEK</i> <i>BKE</i>


=> NKE =  BEK(g.c.g)


=> EB = NK vµ EN = BK
XÐt: ADM vµ nkc cã:


 <sub></sub>


<i>DAM</i> <i>KNC ( đồng vị )</i>


AD = NK ( = BE)


 <sub></sub>


<i>ADM</i> <i>NKC ( = B</i>)



=> ADM =  NKC ( g.c.g)


=> DM = KC


=> DM + EN = KC + KB = BC.
Hot ng 3: Cng c:


- Nêu các trờng hợp b»ng nhau cđa hai tam gi¸c.
- Lu ý c¸ch trình bày bài của học sinh.


Hot ng 4: Hng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 45 (SGK-125)


64, 66 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>



---lun tËp



<i><b>( vỊ ba trêng hỵp b»ng nhau cđa tam giác )</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi hc song bi ny, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Häc sinh cñng cố về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác.

<i>2. Kĩ năng:</i>




- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày bài, kĩ năng chứng minh đoạn th¼ng b»ng
nhau, hai gãc b»ng nhau.


<i>3. Thái độ:</i>



- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lp, hp tỏc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: - Thớc thẳng


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kim tra


áp dụng trờng hợp


bằng nhau của hai


tam giác vào tam giác


vuông ta có các trờng


hợp bằng nhau nào


của hai tam giác


vuông?



Trả lời câu hỏi



Chữa bài 45 SGK.


Hot ng 2: Tổ chức luyện tập
? Yêu cầu HS làm bi


44 SGK- 125


? Làm phần a.


? Nhận xét.
? Làm phần b,


? NhËn xÐt.


HS vÏ h×nh, ghi giả thiết
và kết luận vào vở.


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.



Bài 44 (125)


2
1


2
1


A


D


B C


GT ABC :



A B

.



Phân giác của góc A cắt
BC t¹i D


KL a) ∆ADB = ∆ADC


b) AB = AC
Chøng minh:


a) Ta cã:



 


 


1 2


B = C (GT)


A = A (GT)  D = D1  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Yêu cầu lµm bµi 60
SBT - 105.


? Chøng minh.


? NhËn xÐt.


Hái thªm: Nèi A víi E,
chøng tá r»ng BD là
trung trực của AE?


Nhận xét?


HS vẽ hình, ghi giả thiết,
kết luận của bài vào vở.


HS làm nháp


( Thảo luận cùng làm bài)



1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xÐt.


Hoac sinh chuÈn bÞ tại
chỗ ít phút...


1 HS trình bày


Nhận xét




 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>
B = C (GT)
AD chung
D = D (cmt)


 <sub>∆ABD = ∆BDC ( g-c-g)</sub>


b) ∆ABD = ∆BDC (cmt)


AB = AC



Bµi 60 (SBT - 105)


2
1



2


1 O


D
A


B E C


GT 


 


0


ΔABC: A=90


ABD = CBD, DE  BC


KL AE = BF


Chøng minh:



XÐt ∆ABD vµ ∆EDB cã:



 


 


0



1 2


A = E = 90 (gt)
B = B


BD chung


ABD = EBD (ch - gn)
AB = BE






Gọi O là giao điểm của AC vµ


BD, XÐt ∆BAO vµ ∆BEO cã:


BA = BE ( cmt)



 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>
B = B

( gt)


BO cạnh chung



BAO và BEO (c. g. c)



OA = OE (cạnh tơng ứng) (1)


<sub>AOB = EOB </sub>

(góc tơng ứng)


<sub>AOB + EOB = 180</sub> 0

<sub>(kề bï)</sub>



  1800 0



AOB + EOB = 90
2
BD AE (2)


<i>hay</i>


 




Tõ (1 vµ (2)  BD lµ trung trùc
cđa AE


Hoạt động 3: Củng cố
- Các trờng hợp bằng nhau của tam giác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 63 SBT.


- Bµi tËp: Cho ABC, cã gãc A lín hơn 900. Trong góc A vẽ đoạn AD vuông góc và


bằng AB, AEvuông góc và bằng AC. Gọi M là trung điểm của DE.
Chứng minh : AM BC .


<i>Tuần 20</i>



<i>Tiết 35</i>

<i>Ngày soạn : 10/ 1/ </i>

<i>2008</i>



<i>Ngày dạy: </i>



tam giác cân



<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi hc song bi ny, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về
góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.


<i>2. KÜ năng:</i>



- Bit v tam giỏc vuụng cõn, tam giỏc cõn, tam giác đều. Biết chứng minh một tam giác là tam
giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng tính chất của tam giác cân, tam giác
đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc bng nhau.


<i>3. Thỏi :</i>



- Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: Com pa, thớc thẳng, thớc đo góc.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>



Hot ng của thày. Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề


Cho h×nh vÏ


B C


A


Em cã nhËn xÐt gì về tam giác này?


Vy tam giỏc ny l tam giác gì? Và nó có tính chất gì?
Hoạt động 2: Định nghĩa
GV giới thiệu tam giác


ABC ë h.11 là tam giác
cân.


? Thế nào là tam giác
cân.


? Vẽ tam giác cân.
? Nêu cách vẽ.
? Nhận xét.


<b> HS quan sát hình 111</b>


Tam giác có hai cạnh
bằng nhau.



HS vẽ hình vào vở.
1 HS nêu cách vẽ.


1. Định nghĩa1:


*Định nghĩa: (SGK125 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Gv giới thiệu cạnh bên,
cạnh đáy, điinhr


Cđng cè:


? Tr¶ lêi ? 1 HS quan s¸t h. 112 tr¶
lêi ?1


B C


A


Hoạt động 3: Tính chất
? Làm ? 2


? Ph¸t biĨu tÝnh chÊt.
? Dùa vµo kÕt quả bài
44, phát biểu tính chất.


? Làm bài tập 47.


? Nhận xét.



GV giới thiệu tam giác
vuông cân.


? Trả lời ? 3


Tam giác ABC có: <i><sub>A</sub></i> =
900<sub>; </sub>


<i>B</i> = 450<sub> ? Cã kÕt ln g×</sub>
vỊ tam giác ABC


HS làm nháp.


<i>ABD = ACD</i>
Phỏt biu nh lớ 1.


HS phỏt biu nh lớ 2.


HS làm nháp.


ABD, ACE c©n
 GHI c©n.


MOK, MON, 


NOP c©n;  OKP cân.
Nhận xét.


HS làm nháp.




<i>B</i> = <i>C</i>


0


90
2 = 45


0


<i>B</i> ABC vuông tại A<i>C</i>


2. Tính chất


a) Định lí 1: ABC cân tại A =>


<i>B</i> <i>C</i>


b) Định lí 2: ABC cã <i><sub>B</sub></i> <sub> => </sub><i><sub>C</sub></i>
ABC cân tại A


c) Định nghĩa 2(tam giác vuông cân):
ABC cã  0


90


<i>A </i> ,



AB = AC ABC vuông cân tại A
?3


Hot ng 4: Tam giác đều
GV giới thiệu tam giác


đều h. 115.
? Trả lời ?4


? Nhận xét.


? Có kết luận gì về tam
giác cã ba gãc bằng
nhau.


? Có kết luận gì về tam
giác ABC có 1 góc bằng
600<sub>.</sub>


HS quan sát h.115
HS làm nháp.
AB = AC => <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>
BA = BC => <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i>


=> <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C = 180</sub></i> 0<sub> / 3</sub>
= 600


Là tam giác đều.
Là tam giác đều.



<b>3. Tam giỏc u (7')</b>


a. Định nghĩa 3


ABC, AB = AC = BC thì  ABC đều


C
A


B


b. Hệ quả
(SGK)
Hoạt động 5: Củng cố
- Dấu hiệu nhận biết tam giác cân? Tam giác đều?
- Bài tập 49 (SGK - 127)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Nghiên cứu kĩ bài


- Làm các bµi tËp 46, 48, 50, 51, 52 (SGK – 127, 128)


---lun tËp


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>



- Củngcố lại cho HS định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tam giác cân, tam giác đều.

<i>2. Kĩ năng:</i>



<i>- HS biết cách chứng minh một tam giác cân, đều.</i>


<i>3. Thái độ:</i>



- Rèn kĩ năng trình bày bài toán hình học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: - Thớc thẳng, com pa


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b> </b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Thế nào là tam giác cân:
vng cân, đều?


TÝnh chÊt cđa chóng?
Gv ra bµi tập


1 hs lên bảng trả lời



HS lên bảng làm bµi tËp
49 (SGK - 128)


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
? Yêu cầu HS ghi giả


thiÕt, kÕt luËn cña bài vào
vở.


? Làm phần a.


? Nhận xét.
? Làm phần b.


? Nhận xét.


HS vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của bài vào
vở.


HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.
HS làm nháp.


1 HS trình bày trên
bảng.



Nhận xét.


Bài tập 51 (SGK - 128)




B <sub>C</sub>


A


E D


GT <sub>BD x EC t¹i I</sub>ABC, AB = AC, AD = AE


KL a) So s¸nh <i>ABD ACE</i>,
b) IBC là tam giác gì.
Chứng minh:


Xét  ADB vµ  AEC cã
AD = AE (GT)


<i>A</i> chung
AB = AC (GT)


=>  ADB =  AEC (c.g.c)
=> <i><sub>ABD</sub></i><sub></sub><i><sub>ACE</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Lµm Bµi 52: (SGK - 128)



? Chøng minh.


Dựa vào hình vẽ có nhận
xét gì về ∆ABC? Hãy
chứng minh điều đó?


? NhËn xÐt.


Gv chốt lại cách cm
Yêu cầu hs đọc bài, vẽ
hình




Để chứng minhBD // EC
tta phải chứng tỏ đợc điều
gì?


? NhËn xÐt.


Gv chốt lại cách cm


HS vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của bài vào
vở.


Chứng minh ở nháp.


HS thảo luận cùng làm
bài.



1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


Đọc bài
Vẽ hình


HS thảo luận cùng làm
bài.


Đại diện một nhóm lên
trình bày...


Nhận xét.












µ ABD


<i>AIB</i> <i>IBC</i> <i>ABC</i>



<i>AIC</i> <i>ICB</i> <i>ACB</i>


<i>IBC</i> <i>ICB</i>


<i>v</i> <i>ACE</i>


<i>ABC</i> <i>ACB</i>




 















<sub></sub>


IBC cân tại I
Bµi 52: (SGK - 128)



2
1


2
1


x
y


O


A


B


GT <i><sub>xOy</sub></i> <sub>120 ,</sub>0 <i><sub>AB Ox AC</sub></i><sub>,</sub> <i><sub>Oy</sub></i>




KL <sub>ABC là tam giác gì?</sub>
Chứng minh:


Xét CAO và BAO có:
OA là cạnh chung


<sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>O</i> <i>O</i>

(gt)




  <sub>90</sub>0


<i>C B</i> 


Suy ra ∆CAO = ∆BAO (c¹nh hun –
gãc nhän)


AB = AC.



Cã <sub>A = A</sub> <sub>1</sub>  <sub>2</sub>

= 30

0 <sub></sub> <i><sub>BAC </sub></i><sub></sub> <sub>60</sub>0


ABC cân tại A có Â = 600


ABC

<sub>u</sub>


Bài 73 (SBT - 170)


2
3


1


D
A


B C


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

 



 


0
3


0
3


180


(1)
2


có BE = BC ABC cân tai B
180


E = (2)


2


<i>B</i>
<i>B</i>


<i>EBC</i>


<i>B</i>






  





T (1) v (2) suy ra

à

<sub>B = E</sub> <sub>1</sub> 


M chúng v trí

à

ở ị

đồ

ng v nên


BD // EC



Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Xem lại cỏc bi tp ó cha


- Làm tiếp các bài 68, 70, 72, 77 (SBT - 107)


<b>Đ7. định lí Pi-ta-go</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Học sinh nắm đơc định lí Pi-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuụng. Nm c nh lớ
Pi-ta-go o.


<i>2. Kĩ năng:</i>



- Bit vn dụng định lí Pi-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai
cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuôngdựa vào độ dài


các cạnh.


- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài tốn thực tế.

<i>3. Thái độ:</i>



- RÌn kĩ năng trình bày bài toán hình học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: - 8 tấm bìa hình tam giác vng, 2 hình vng cạnh có độ dài bằng tổng 2 cạnh góc vng
của tam giác vng nói trên.; thớc thẳng, com pa.


- 1 sợi dây thắt nút thành 12 đoạn bằng nhau.
- Thớc thẳng, com pa


<b>III. Phơng pháp:</b>


t vn kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề


(SGK)


Hoạt động 2: Định lí Pitago
? Trả lời ?1


? Tr¶ lêi ?2



GV đặt các tờ giấy lên
tấm bìa nh nội dung ở
SGK.


? Tõ ?2 cã nhËn xét gì về
quan hệ giữa ba cạnh của
tam giác vuông.


? Phát biểu định lí.


? Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của định lí.
? Kiểm ttra lại kết quả đo
ở ? 1


HS vẽ nháp đo độ dài ( 5cm)
HS làm ? 2


a, c2
b, a2<sub> + b</sub>2
c, c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2


Bình phơng cạnh huyền bằng
tổng các bình phơng 2 cạnh gãc
vu«ng.


HS nêu định lí.


HS vẽ hình, ghi giả thiết và kt


lun ca nh lớ.


HS kiểm tra lại kết quả đo ë ? 1
32<sub> + 4</sub>2<sub> = 9+ 16 = 25 = 5</sub>2


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả trên


1. Định lí Pi-ta-go


* Định lí Pi-ta-go: SGK


A

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Cđng cè:
? Tr¶ lêi ? 3


? Làm bài 53 SGK.


bảng.


* x2<sub> + 8</sub>2<sub> = 10</sub>2


=> x2<sub> = 10</sub>2<sub> – 8</sub>2<sub> = 36</sub>
=> x= 6


* x2<sub> = 1</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> = 2</sub>
=> x = 2



HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


* x2<sub> = 12</sub>2<sub> + 5</sub>2<sub>= 144 + 25 = 400</sub>
=> x = 13


* x2<sub> = 1</sub>2<sub>+ 2</sub>2<sub> = 1+ 4= 5</sub>
=> x = <sub>5</sub>


* x2<sub> + 21</sub>2<sub> = 29</sub>2


=> x2<sub> = 29</sub>2<sub> – 21</sub>2<sub> = 400</sub>
=> x = 20


* x2<sub> = 3</sub>2<sub> +(</sub> <sub>7</sub> <sub>)</sub>2<sub> = 9 + 7 = 16</sub>
=> x = 4.


GT <sub></sub>ABC vuông tại A


KL 2 2 2


<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


Hot ng 3: Định lí Đảo của định lí Pitago
? Trả lời ? 4


? Qua bài toán phát biểu


tính chất.


? V hình, ghi nội dung
tóm tắt của định lí.


? Cho tam gi¸c ABC cã:
AB = 5cm; BC = 12cm;
AC = 13 cm có kết luận
gì về tam giác.


? Có kÕt luËn g× vỊ tam
gi¸c ABC nÕu: AB = 16;
BC = 20; AC = 12


HS phát biểu định lí đảo của
định lí Pi- ta – go.


HS vẽ hình, ghi tóm tắt định
lí.


Hoạt động theo nhóm
AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub> = 169</sub>
AC2<sub> = 13</sub>2<sub> = 169 </sub>


=> AB2<sub>+ BC</sub>2<sub> = AC</sub>2
=> góc ABC = 900


ABC vuông tại B


AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 16</sub>2<sub> + 12</sub>2


= 256 + 144 = 400
BC2<sub> = 20</sub>2<sub> = 400</sub>
=> BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
=> ABC vu«ng t¹i A.


2. Định lí Đảo của định lí Pitago
* Định lí: SGK


 ABC cã 2 2 2


<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> ;


 0


90


<i>BAC </i>


Hoạt động 4: Củng cố
? làm bi 54 SGK.


? Yêu cầu.
? Tính BA.


? Nhận xét.


? Làm bài 83 SBT.
? Yêu cầu.


? tớnh chu vi cn tính


những gì.


? TÝnh AB, HC.


TÝnh BA


HS hoạt động theo nhóm.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


NhËn xÐt.


TÝnh chu vi cđa tam gi¸c
TÝnh AB, HC.


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Bài 54 SGK.


ABC c©n, <i><sub>B</sub></i> <sub>90</sub>0
BA2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2


=> x2<sub> + 7,5</sub>2<sub> = 8,5</sub>5
=> x2<sub> = 8,5</sub>2<sub> – 7,5</sub>2


x2<sub> = 16 => x = 4</sub>
VËy AB = 4cm.


Bµi 83 SBT.


<b>20</b>
<b>12</b>


<b>5</b> <b><sub>H</sub></b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


AHB,   0


90


<i>H</i>


=> AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> = 12</sub>2<sub> + 5</sub>2<sub> =</sub>
169


=> AB = 13 cm.


A

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? NhËn xÐt. NhËn xÐt.


AHC, AH 2 + HC2 = AC2


=> HC2<sub> = AC</sub>2<sub> – AH</sub>2<sub> = 20</sub>2<sub> - 12</sub>2


HC2<sub> = 400 – 144 = 256</sub>


=> HC = 16cm => BC = 21
cm


=> Chu vi ABC:


AB + BC + AC = 13 + 20 + 21 =
54 CM.


Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm bài 55, 56, 57, 58 SGK – 131, 132


82, 87, 88, 89 SBT.




<b>---LuyÖn tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố ôn lại cho HS định lí Pi ta go, định lí đảo của định lí Pi ta go.

<i>2. Kĩ năng:</i>



- Rèn kĩ năng nhận biết tam giác vuông dựa vào độ dài cạnh.

<i>3. Thái độ:</i>




- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Gv: - Thớc thẳng, eke, com pa. Bảng phụ bài 57 SGK - 131


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Gv ra bµi tËp Hs1: Lµm bµi 52(SGK -131)
Hs2: Lµm bµi 55(SGK- 131)


Hoạt động 2: T chc luyn tp



GV treo bảng phụ nội
dung bài tập 57 SGK.
? Yêu cầu.


? Sửa lại nh thế nµo.
AB2<sub> + AC</sub>2 <sub> = </sub>


BC2<sub> = </sub>
? KÕt luËn.



? Để kiểm tra một tam
giác vuông dựa vào độ
dài cạnh ta làm thế nào.
Yêu cầu hs đọc và làm
bài 83 (SBT - 108)


Để tính đợc chu vi của
tam giác ABC ta cần phải
biết đợc gì?


- Häc sinh th¶o luËn theo
nhãm.


- NhËn xÐt lêi gi¶i bài toán.
- Sửa lại.


Tính tổng của bình phơng
các cạnh nhỏ.


289
289


So sánh tổng các bình phơng
của các cạnh nhỏ và bình
phơng cạnh lớn nhất.


Hs đọc bài, vẽ hình, ghi GT
và KL


HS: ...



Bµi tËp 57 (SGK -131)
- Lời giải trên là sai
Ta có:


2 2 2 2


8 15 64 225 289


<i>AB</i> <i>BC</i>     


2 2


17 289


<i>AC </i> 


 2 2 2


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


Vậy  ABC vng (theo định lí đảo
của định lí Py-ta-go)


Bµi 83 (SBT - 108)


20
12


5


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Hãy nêu cách tính độ dài
các đoạn thẳng AB, BC?


Nhận xét?


? Làm bài 87 SBT.
? Yêu cầu.


Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vở.
? Tính AB, BC, CD, DA
dựa vào đâu.


? Tính.


Hc sinh hoạt động nhóm
tại ch ớt phỳt


Đại diện một nhóm lên bảng
trình bày


Nhóm khác nhận xét


HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận cđa bµi vµo vë.


Dựa vào định lí Pi ta go
HS lm bi vo v.



1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


AHB vuông tại H, theo định lí
Pitago ta có:


AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> = 12</sub>2<sub> + 5</sub>2<sub> =144 +</sub>
25 = 169 = 132


 AB = 13 (cm)


∆AHC vuông tại H, theo định lí
Pitago ta có:


HC2<sub> = AC</sub>2<sub> - AH</sub>2<sub> = 20</sub>2<sub> - 12</sub>2<sub> =400 </sub>
-114 = 256 = 162


 HC = 16 (cm)


BC = BH + CH = 5 + 16 = 21 (cm)
Chu vi cña tam giác ABC là


23 + 21 +20 = 54 (cm)
Bài 87 (SBT).


O
A


C



D B


Gäi AC BD t¹i 0 ta cã:


AC = 12 cm => OA 6 cm, OC = 6cm
BD = 16 cm => OB = 8cm, 0D = 8
cm


OAB: AB2<sub> = OA</sub>2<sub> + OB</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 8</sub>2<sub> =</sub>
100


=> AB = 10 ( cm)


 OAD: AD2<sub> = OA</sub>2<sub> + OD</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub>+8</sub>2<sub> =</sub>
100


= > AD = 10 (cm)


OBC: BC2<sub> = OB</sub>2<sub> + OC</sub>2<sub> = 8</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> =</sub>
100


=> DC = 10 ( cm)
Hoạt động 3; Hớng dẫn học ở nhà


- Làm tiếp các bài 59, 60, 61, 62 (SGK - 133)
- 86, 90, 91 SBT


<i>Tuần 22</i>




<i>Tiết 39</i>

<i>Ngày soạn : 8/ 1/ 2008</i>

<i>Ngày dạy: </i>



<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố lại cho học sinh định lí Pi ta go, định lí đảo của định lí Pi ta go .

<i>2. Kĩ năng:</i>



- Rèn kĩ năng vận dụng định lí Pi ta go, nhận dạng tam giác vng dựa vào độ dài cạnh


<i>3. Thái độ:</i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lp, hp tỏc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn trình dạy học</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của thày.</b> <b>Hoạt động của trò.</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập


? Tính AC.


? Nhận xét.


? Làm bài 62 SGK.
? Cần tính cái gì.
? Tính.


? Nhận xét.


HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày bài trên
bảng.


Nhận xét.


HS c yờu cầu của
đề.


OA, OB, OC, OD.
HS lµm bµi vµo vë.


NhËn xÐt.


Bµi tËp 59 (SGK - 132)
xÐt  ADC cã  0


90


<i>ADC </i>



 2 2 2


<i>AC</i> <i>AD</i> <i>DC</i>


2


2304 1296 3600


<i>AC </i>  


<i><sub>AC </sub></i> <sub>2600</sub> <sub></sub><sub>60</sub>
VËy AC = 60 cm


Bµi tËp 62 (SGK 133) (6')
OA2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25</sub>


=> OA = 5 < 9
Con cún tới đợc A.


OB2<sub> = 4</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> = 50 => OB = </sub>


50 < 9


=> Con cún tới đợc B


OD2<sub> =3</sub>2<sub>+ 8</sub>2<sub>= 9+ 64 = 73 => OD = </sub>


73<9



=> Con cún tới đợc D.


OC2<sub>= 6</sub>2<sub>+8</sub>2<sub> = 100 => OC= 10 > 9</sub>
=> Con cún không tới đợc D.
Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phỳt


Đề bài:


Cõu 1: Khoanh trũn vo ỏp ỏn m em chọn đúng:
1. Tam giác MNP vuông tại N khi:


A. MN2<sub> = MP</sub>2<sub> + NP</sub>2
B. MP2<sub> = MN</sub>2<sub> + NP</sub>2
C. NP2<sub> = MN</sub>2<sub> + MP</sub>2


2. Trong các tam giác có độ dài 3 cạnh đợc cho dới đây, tam giác nào là tam giác vuông:
A. 3 cm, 4cm, 5 cm


B. 15 cm, 20 cm, 25 cm
C. 4 cm, 6 cm, 8 cm


Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết AB = 15 cm, AH = 12 cm,
BC = 25 cm.


a, TÝnh AC
b, TÝnh BH.
Híng dÉn chÊm:


Câu 1: 2 đ, mỗi ý ỳng c 1
1. B



2. A, B


Câu 2: 8 đ



V hình đúng, ghi GT, KL đúng 1 đ
a, 4 đ


a, Xét ∆ABC vuông tại A, theo định lí
Pitago ta có: BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2


 AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2


AC2<sub> = 25</sub>2<sub> – 15</sub>2<sub> = 625 – 225 = 400</sub>
AC =

20 (cm)



b, 3 ®


Xét ∆ABH vuông tại H, theo định lí
Pitago ta có: AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2


 BH2<sub> = AB</sub>2<sub> - AH</sub>2


BH2<sub> = 15</sub>2<sub> – 12</sub>2<sub> = 225 – 144 =81</sub>


25
12
15


A



H


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

BH =

9 (cm)



Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại cỏc bi tp ó cha


- Làm tiếp các bài 61, (SGK 133), 88, 89 (SBT - 108)




<b>---Đ8. Các trờng hợp bằng nhau </b>
<b>của tam giác vuông</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Học sinh nắm đợc các trờng hợp bằng nhau của tam giác vng, biết vận dụng định lí Py-ta-go
để chứng minh trờng hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh gúc vuụng.


<i>2. Kĩ năng:</i>



- Bit vn dng trng hp bng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng
bằng nhau, các goác bằng nhau.


<i>3. Thái :</i>



- Rèn luyện khả năng phân tích, tìm cách giả và trình bày bài toán chứng minh hình học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: - Thớc thẳng, eke, com pa


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn trình dạy học</b>


Hot ng ca thy. Hot ng ca trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Nêu các trơng hợp bằng
nhau của tam giác vuông đã
học?


Hoạt động 2: Các trơng hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông
? Nhắc lại các trờng hợp


bằng nhau đã biết của hai
tam giác vng.


? Tr¶ lêi ? 1


HS đứng tại chỗ nhắc lại
các trờng hợp bằng nhau.
HS làm nháp.



1 HS đọc kết quả.


143:  AHB=  AHC(c.g.c)
144:  DKE= 
DKF(g.c.g)


145:  OIM= 
OIN(ch-gãc nhän)


1. Các trờng hợp bằng nhau đã biết của
hai tam giác vuông.


- TH 1: c.g.c
- TH 2: g.c.g


- TH 3: c¹nh huyÒn - gãc nhän.


Hoạt động 3: Trờng hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vng.
? Cho tam giác ABC, <i>A</i>


900


và tam giác DEF, <i>D</i>


900<sub> VíI AB= DR, BC= E</sub>
F cã kÕt ln g× về AC và
DF.


? Có kết luận già về tam


giác ABC vµ tam giác
DEF.


? Qua bài toán h·y ph¸t


AC2<sub> = BC</sub>2<sub> – AB</sub>2
DF2<sub> = E F</sub>2<sub> – DE</sub>2
mµ BC= EF , AB= DE
=> AC = DF.


 ABC =  DEF


HS phát biểu định lí.


HS ghi giả thiết và kết luận
của định lí.


Hoạt động nhóm chứng


2. Trờng hợp bằng nhau cạnh huyền và
cạnh góc vuông.


a) Bài toán:


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b> <b><sub>F</sub></b>


<b>E</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

biu định lí.


? Ghi giả thiết và kết luận
của định lí.


? Lµm ? 2


? NhËn xÐt.


minh định lí


HS lµm bµi vµo vë.


1 HS đứng tại chỗ trình bày
kết quả .


NhËn xÐt.




GT  ABC,  DEF, <i>A</i><i>D</i> 900
BC = EF; AC = DF


KL  ABC = DEF
b) Định lí: (SGK - 135)


?2  AHB=  AHC (ch- góc nhọn)
 AHB =  AHC (ch- cạnh góc vng
Hoạt động 4: Củng c



? Đọc đầu bài.


? Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết ln cđa bµi vµo vë.
? Chøng minh: HB = HC.


? Nhận xét.
? Làm phần b.


? Nhận xét.


HS vẽ hình.


HS ghi giả thiết và kết luận
của bài vào vở.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày bài trên
bảng.


Nhận xét.


1 HS làm bài trên bảng.


Nhận xét.


Bài 63 (SGK) (9)



<b>H</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


CM:


a, Xét  AHB vµ  AHC cã:
<i><sub>AHB</sub></i><sub></sub><i><sub> AHC =90</sub></i>0


AH chung, AB = AC (<sub></sub>ABC c©n)
=> <sub></sub>AHB = <sub></sub>AHC ( ch- cgv)
=> HB = HC


b, <sub></sub>AHB = <sub></sub>AHC ( cm trªn)
=> <i><sub>BAH</sub></i> <sub></sub> <i><sub>CAH</sub></i>


Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà
- Về nhà làm bài tập 64, 65, 66 (SGK - 137)


93, 94, 95 SBT.


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>



- Cđng cè cho häc sinh c¸c trêng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.

<i>2. Kĩ năng:</i>



- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng, hai góc bằng nhau.


<i>3. Thỏi :</i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc c lp, hp tỏc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: - Thớc thẳng, eke, com pa


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Gv ra bài tập Học sinh 1:Chữa bài 64SGK.
Học sinh 1:Chữa bài 93 SBT.


Hot ng 2: T chc luyn tp
? Yờu cu HS lm bi 66


SGK.


Cho hs chuẩn bị tạ chỗ ít
phút



? Nhận xét.


Yờu cu hc sinh c u
bi...


Yêu cầu hs giải thích?


? Đọc đầu bài 99 SBT.
? Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vở.
? Muốn chøng minh: BH
= CK cÇn chứng minh
điều gì.


? Muốn chứng minh 
BDH =  CÊK cần chứng
minh điều gì.


? Muốn chøng minh
 <sub></sub>


<i>BDH</i> <i>CEK cÇn chứng</i>


minh điều gì.


? Muốn chứng minh 
ABD =  ACE cần chứng
minh điều gì.


? Mun chng minh AB


= AC, <i><sub>ABD</sub></i><sub></sub><i><sub>ACE cần</sub></i>
chứng minh điều gì.
? Hãy trình bày lời giải.
Yêu cầu hs hoạt ng


HS:
-Đọc bài
-Vẽ hình
-Ghi GT và KL
làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét


HS c bi


Nêu tên các cặp tam giác
bằng nhau.


Giải thích


HS c u bi.


HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vµo vë.


BH = CK





 BDH =  CEK




 <sub></sub>


<i>BDH</i> <i>CEK ,</i>


BD=CE




 ABD =  ACE




AB= AC, BD= CE
 <sub></sub>


<i>ABD</i> <i>ACE</i>




ABC cân,


Bài tập 65 (SGK - 137)


2


1


I
A


B C


H
K


Chøng minh:


a) XÐt  AHB vµ  AKC cã:


  <sub>90</sub>0


<i>AHB</i> <i>AKC</i>  <i>A chung</i>
AB = AC (GT)


  AHB =  AKC (c h-gãc nhän)
 AH = AK


b) XÐt  AKI vµ  AHI cã:


  0


90


<i>AKI</i> <i>AHI</i>  AI chung
AH = AK (theo c©u a)



  AKI =  AHI (cạnh huyền-cạnh
góc vuông)


1 2


<i>A</i> <i>A</i>


AI là tia phân giác của góc A
Bài tËp 66 (SGK - 137)


∆AMD = ∆AME (ch - gn)
∆MDB = ∆MEC (ch - gcv)
∆AMB = ∆AMC (c. c. c)


E
A


M


B C


D


Bµi tËp 99 (tr110-SBT)


<b>K</b>
<b>H</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


GT <sub>BH  AD; CK  AE</sub> ABC (AB = AC); BD = CE


KL a) BH = CK<sub>b)  ABH =  ACK</sub>
Chøng minh:


a) XÐt  ABD vµ  ACE cã:
AB = AC (GT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

theo nhãm...
? NhËn xÐt.
? Lµm phÇn b.


? NhËn xÐt.


 <sub></sub>


<i>ABD</i> <i>ACB</i>




 ABC cân.
HS hoạt động theo nhóm
1 HS trình bày kết quả trên


bảng.


NhËn xÐt.


 


 


0
0
180
180


<i>ABD</i> <i>ABC</i>


<i>ACE</i> <i>ACB</i>


 


 


mµ <i><sub>ABC</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACB</sub></i> <sub></sub> <i><sub>ABD</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACE</sub></i>
  ADB =  ACE (c.g.c)


 <i><sub>HDB</sub></i> <sub></sub><i><sub>KCE</sub></i>


  HDB =  KEC (c¹nh hun-gãc
nhän)


 BH = CK



b) XÐt  HAB vµ  KAC


cã   0


90


<i>AHB</i><i>AKC</i> 
AB = AC (GT)


HB = KC (Chøng minh ë c©u a)
  HAB = KAC (cạnh huyền-
cạnh góc vuông)


Hot động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm bài tập 65 SGK, 96, 97 100 SBT.


- Chuẩn bị mỗi tổ: 3 cọc tiêu 1,2m; 1 sợi dây 10m.


<i>Tiết 42</i>



<b>Đ9. Thực hành ngoài trời</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một địa
điểm nhìn thấy nhng không đến đợc.


- Rèn luyện kĩ năng xác định góc, đo độ dài trên mặt đất.
- Rèn luyện ý thc lm vic tp th.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Giác kế, cọc tiêu, thớc 10 m


- Mỗi nhóm 1 giác kế, 3 cọc tiêu cao 1,2 m; 1 sợi dây dài khoảng 10 m, thớc dây.


<b>C. Hot ng trờn lớp: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc </b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b>:</i>


? Nêu cách xác định khoảng cách giữa 2 điểm A và B.


<i><b>III Bài mới </b></i>

( Hớng dẫn cách làm)



Hot ng ca thày. Hoạt động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vn , giao nhim v


Cho hs quan sát tranh
hình 149 rồi trả lời câu
hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Gv vÏ h×nh råi híng dÉn
häc sinh thùc hiƯn


Lu ý híng dÉn häc sinh
sư dơng gi¸c kÕ


? Xác định khong cỏch


AB nh th no?


HÃy giải thích vì sao ta
cã CD = AB?


Có đo đợc CD khơng? Vì
sao?


Trả lời câu hỏi


HS nghiên cứu, trả lời


AEB = <sub></sub>DEC ( g.c.g)
Đo đợc CD vì đoạn CD
khơng bị chớng ngại ngăn
cách


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b> <b><sub>E</sub></b> <b>D</b>


-Cắm cọc tiêu tại A. Dùng giác kế vạch
đờng thẳng xy vng góc với AB tại A.
-Lấy điểm E trên xy. Cắm cọc tiêu tại E.
-Lấy điểm D sao cho E là trung điểm của
AD, cắm cọc tiêu tại D.


-Dïng gi¸c kÕ v¹ch tia Dm vuông góc
với xy tại D.



-Bng cỏch giúng đờng thẳng chọn điểm
C trên tia Dm , sao cho B, E, C thẳng
hàng.


-Đo độ dài CD.


-AB = CD và <sub></sub>AEB = <sub></sub>DEC ( g.c.g)
Hoạt động 3: Thực hành


Gv chọn a im


Giao nhiệm vụ cho tùng
nhóm thực hành


Mỗi nhãm tiÕn hµnh ®o
theo híng dÉn cđa GV.
C¸c nhãm kh¸c chó ý
quan s¸t.


Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Ơn tập lí thuyết của chơng theo cõu hi ụn tp chng


- Làm các bài tập 67, 68, 69, 70 (SGK - 141)


- Chuẩn bị tốt dụng cụ để tiết sau tiếp tục thực hành.


<b>§9. Thùc hành ngoài trời</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



- Hc sinh biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một địa
điểm nhìn thấy nhng không đến đợc.


- Rèn luyện kĩ năng xác định góc, đo độ dài trên mặt đất.
- Rèn luyện ý thc lm vic tp th.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Giác kế, cọc tiêu, thớc 10 m


- Mỗi nhóm 1 giác kế, 3 cọc tiêu cao 1,2 m; 1 sợi dây dài khoảng 10 m, thớc dây.


<b>C. Hot ng trờn lớp: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc </b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b>:</i>


? Nêu cách xác định khoảng cách giữa 2 điểm A và B.


<i><b>III Bài mới </b>( Thực hành đo khoảng cách)</i>


<b>Gv: </b>


- Chọn địa điểm


- Giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Hs: Thùc hµnh:



- Cắm cọc tiêu tại A. Dùng giác kế vạch đờng thẳng xy vng góc với AB tại A.
- Lấy điểm E trên xy. Cắm cọc tiêu ti E.


- Lấy điểm D sao cho E là trung điểm của AD, cắm cọc tiêu tại D.
- Dùng giác kế vạch tia Dm vuông góc với xy tại D.


- Bằng cách gióng đờng thẳng chọn điểm C trên tia Dm , sao cho B, E, C thẳng hàng.
Cắm cọc tiêu tại C


- Đo độ dài CD.


- AB = CD và AEB = DEC ( g.c.g)


- Mỗi tổ chia thành hai nhóm, mỗi nhóm làm một lần, các nhóm lấy điểm E khác nhau,
ghi lại các kết quả đo.


<b>IV. Báo cáo kết quả.</b>




Mỗi tổ báo cáo kết quả thực hành theo mẫu :
Tên học sinh Điểm về chuẩn bị


dụng cụ(4đ) Điểm về ý thức kỉluật (3đ) Điểm về kết quảthực hành (3đ) Tổng điểm.


<b>V. H ớng dẫn học ở nhà : </b>


- Trả lời các câu hỏi trong SGK - 139, 140.



<b>---ôn tập chơng ii</b>


(Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các tr ờng hợp
bằng nhau ca hai tam giỏc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Vn dng cỏc kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính tốn, vẽ hình ...


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: - Thớc thẳng , bảng phụ Bảng 1 Các trờng hợp bằng nhau cđa tam gi¸c (SGK ) song
cha kÝ hiƯu


HS: - Các câu hỏi ôn tập 1 3


<b>III. Phơng pháp:</b>



Vn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn trình dạy học</b>


Hot ng ca thy. Hot ng ca trị. Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống lại lí thuyết


? Tr¶ lêi ? 1
? NhËn xÐt.


? TÝnh chÊt vÒ gãc trong
tam giác vuông.


? Cách nhận biết tam giác
vuông.


? Ph¸t biĨu c¸c trêng hỵp
b»ng nhau cđa tam giác,
của tam giác vuông.


1 HS ng tại chỗ trả lời
câu hỏi.


Tỉng 2 gãc nh¹n b»ng
900


Tæng 2 gãc nhän b»ng
900


HS đứng tại chỗ nhắc lại


các định lí, hệ quả của
các định lí.


I. LÝ thut


1. Tỉng ba góc trong tam giác, góc ngoài
của tam giác


ABC có


 


  


0


1


A + B + C=180
C = A + B


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Đa bảng phụ


HS lên bảng điền vào
bảng phụ


<sub>1</sub>
C

B


1


A


B C


2. Các trờng hợp bằng nhau của hai tam
giác.


Hot ng 2: Luyn tp
? Làm bài 67 SGK.


? NhËn xÐt.


? Lµm bµi 69 SGK.
? Đọc đầu bài.


? Vẽ hình, ghi giả thiết,kết
luận của bài.


? Tại sao AD và BC vuông
góc với nhau.


? Chứng minh.


? Nhận xét.


? Làm bài tập 108 SBT.
? Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vở.
? Chứng minh OK là phân
giác của góc x0y chỉ cần


làm gì.


? chứng minh


<i><sub>KOA</sub></i><sub></sub><i><sub>KOC </sub></i> <sub> chØ cần</sub>
chứng minh điều gì.


HS hot ng theo nhúm
i din 1nhúm trình bày
kết quả trên bảng.


NhËn xÐt.


HS đọc đầu bài.


HS vÏ hình, ghi giả thiết
và kết luận của bài vào
vở.


Vì góc AHB = 900


HS làm bài vào vở


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


Đọc bài
Vẽ hình


Ghi GT vµ KL


HS hoạt động theo nhóm
ít phút


 <sub></sub>


<i>KOA</i> <i>KOC</i>


<sub></sub>


<i>II. Bµi tËp </i>


Bài tập 67 (SGK - 141)
- Câu 1; 2;4; 5 là câu đúng.
- Câu 3; 6 là câu sai


Bµi tËp 69 (SGK - 141)


<i>Chøng minh:</i>


XÐt ∆ABD vµ ∆ACD cã:
AB = AC (gt)


BD = DC (gt)
AD là cạnh chung


ABD = ACD ( c.c.c)
Gọi AD cắt A tại H



XÐt ∆AHB vµ ∆AHC cã
AB = AC (gt)


<i><sub>BAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>CAH (  ABD =  ACD)</sub></i>
AH lµ canh chung


  BAH =  CAH (c.g.c)
-> <i><sub>AHC</sub></i> <sub></sub><i><sub>AHB mµ</sub></i>


<i><sub>AHC</sub></i><sub></sub><i><sub>AHB</sub></i> <sub></sub><sub>180</sub>0
->  <sub></sub> 0


90


<i>AHB</i>


 AD  a
Bµi 108 (SBT)


2
1


2
1


a

H



B



A




</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? để chứng minh KA = KC
chỉ cần chứng minh điều gì.
? Hãy trình by li gii.


? Nhận xét.


Khai thác bài toán:
-Nối A với C, B víi D.
Chøng tá r»ng :


+ AC OK
+ AC // BD


KOA =

<sub></sub>

KOC
<sub></sub>


OK chung; KA = KC,
OA= OC.


<sub></sub>


KAB KAC


 


HS lµm bµi vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
HS làm bài vào vở.



Nhận xét


HS suy nghĩ tại chỗ ít
phút


Đứng tại chỗ trình bày
Về nhà trình bày chứng
minh


<b>y</b>
<b>O</b>


<b>K</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>x</b>


<b>D</b>


Giải:


Ta có: OAB =  OAC ( c.g.c)
=> <i><sub>OAD</sub></i> <sub></sub><i><sub>OCB ODA</sub></i> <sub>,</sub> <sub></sub><i><sub>OBC </sub></i>
=> <i><sub>KAB</sub></i> <sub></sub><i><sub>KCD</sub></i>


=>  KAB=  KCD (g.c.g)
=> KA = KC.



=>  OAK =  OCK (c.c.c)
=> <i><sub>KOA</sub></i><sub></sub><i><sub>KOC</sub></i>


=> OK lµ phân giác của góc xOy.


Hot ng 3: Hng dn hc bài ở nhà


- ơn lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tam giác đặc biệt.
- Làm bài 71, 73 SGK.


103, 105, 106, 107 SBT.
HD: 105: áp dụng định lí Pitago.


107: Tính số đo các góc: ABC, ACB, AEC, DAC.


<b>ôn tập chơng ii</b>


(Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)


<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi hc song bi này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Ôn tập củng cố, hệ thống kiến thức đã đợc học về tam giác cân, tam giác vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về vẽ hình, tính tốn, chứng minh, ứng dụng
trong thực tế.



<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Gv: - Thớc thẳng , bảng phụ Bảng 2 – về tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt
HS: - Các câu hỏi ôn tp 4 6, MTBT


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy häc</b>


Hoạt động của thày. Hoạt động của trò. Ghi bảng
Ho t ạ động1: ễn t p lý thuy tậ ế


? Nhắc lại định nghĩa,
tính chất, dấu hiệu
nhận biết tam giác
cân, đều , vuông.
? Nhận xét.


HS đứng tại chỗ nhắc
lại lí thuyết.


NhËn xÐt.



<i><b>I. Lý thuyÕt </b></i>


<i>1. Tam giác cân.</i>
<i>2. Tam giác đều.</i>
<i>3. Tam giác vuông.</i>


Ho t ạ động 2: Luy n t p
? Vẽ hình, ghi giả thiết


và kết luận của bài.


? Chứng minh <sub></sub>AMN
cân.


? Nhận xét.


? Chøng minh: BH =
CK.


? Nhận xét.
? Nêu cách khác.
? Nhận xét.


? Chứng minh AH =
AK.


? NhËn xÐt.


? Cã kÕt ln g× vỊ 



OBC.


? Chøng minh.
? NhËn xÐt.


? TÝnh sè ®o của các
góc trong AMN.
? Tính góc nào tríc.


Hs đọc bài


HS vÏ h×nh, ghi giả
thiết và kÕt ln cđa
bµi vµo vë.


HS lµm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.


Nhận xét.


HS làm bµi vµo vë.
NhËn xÐt:


CM:


AHB= AKC
NhËn xÐt.


HS lµm bµi vµo vë.
1 HS làm bài trên bảng.


Nhận xét.


OBC cân.


HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
NHận xét.


Tính góc ABM.
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>II. Bài tập</b></i>


<i>Bài tËp 70 (tr141-SGK)</i>


K


2
3
1


2
3


1


A


B C



M N


O
H


a)  AMN c©n


 AMN c©n  <i><sub>ABC</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACB</sub></i>


   0 


( 180 )


<i>ABM</i> <i>ACN</i>  <i>ABC</i>


 ABM vµ  ACN cã
AB = AC (GT)


 


<i>ABM</i> <i>ACN</i> (CM trªn)


BM = CN (GT)


  ABM =  ACN (c.g.c)
 <i><sub>M</sub></i> <sub></sub><i><sub>N</sub></i> <sub>   AMN cân</sub>
b) Xét HBM và KNC có





<i>M</i> <i>N</i> (theo câu a); MB = CN


 HMB = KNC (c¹nh hun - gãc


nhän)  BK = CK


c) Theo c©u a ta cã AM = AN (1)
Theo chøng minh trªn: HM = KN (2)
Tõ (1), (2)  HA = AK


d) Theo chứng minh trên <i><sub>HBM</sub></i> <sub></sub><i><sub>KCN</sub></i> mặt
khác <i><sub>OBC</sub></i> <sub></sub><i><sub>HBM</sub></i> (đối đỉnh)


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? TÝnh gãc AMN,
ANM, MAN.


? NhËn xÐt.
? TÝnh gãc OBC.
? Cã kÕt luËn gì về


OBC.


? Nhận xét.


? Làm bài 73 SGK.


? Nhận xÐt.



? Làm bài 110 SBT.
? Làm thế nào tính đợc
AB, AC.


? Tìm liên hệ giữa AD2
và AC2


? Tìm AB, AC.
? Nhận xét.


OBC u.


Nhận xét.


HS thảo luận nhóm làm
bài.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


Tính AB2
, AC2
AB2


+ AC2


= BC2


= 152


2


2


AB

3

AB

9



AC

 

4

AC

16



HS lµm bµi vµo vë.
1 HS trình bày trên
bảng.


Nhận xét.


OBC cân t¹i O


e) Khi <i><sub>BAC </sub></i><sub>60</sub>0<sub>   ABC là đều</sub>


   0


60


<i>ABC</i> <i>ACB</i>
 <i><sub>ABM</sub></i> <i><sub>ACN</sub></i> <sub>120</sub>0


 


ta cã  BAM cân vì BM = BA (GT)





0 0


0


180 60


30


2 2


<i>ABM</i>


<i>M</i>    


t¬ng tù ta cã  0
30


<i>N </i>


Do đó  0 0 0 0


180 (30 30 ) 120


<i>MAN </i>   


V× <i><sub>M</sub></i> <sub>30</sub>0 <i><sub>HBM</sub></i> <sub>60</sub>0 <i><sub>OBC</sub></i> <sub>60</sub>0



    


t¬ng tù ta cã  0
60


<i>OCB </i>


  OBC là tam giác đều.
Bài 73 (SGK -141)


<i>AHB: H = 90</i>0
=> HB2 = AB2 – AH2
HB2


= 52<sub> – 3</sub>2<sub> = 16 => HB= 4(cm)</sub>
=> HC= BC- HB= 10 -4 = 6(cm)


AHC:   0
90


<i>H</i> => AC2 = AH2 + HC2


=> AC2 = 32 + 62 = 45
=> AC= <sub>45</sub> (cm)


=> Độ dài ACD : <sub>45</sub> + 2 < 10 (cm)
=> Bạn Mai nói sai. Bạn Vân nói đúng.
Bài 110 SBT.


ABC;   0


90


<i>A</i> ; BC= 15 cm


AB

3



AC

4

=>


AB

AC



3

4



=>


2 2 2 2 2


AB

AC

AB

AC

15



9



9

16

9 16

25









=> AB2 = 9. 9 = 81 => AB = 9 (cm)
AC2



= 9. 16 = 144 => AC = 12 (cm).
Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà:


- Lµm bµi tËp 104 SBT.


- Ơn tập lí thuyết và xem lại các bài tập ôn tập đã chữa.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra chơng II.


<b></b>


<b> kiĨm tra ch¬ng II</b>


<b>A. Mơc tiêu: </b>


- Đánh giá sự tiếp thu kiÕn thøc cđa häc sinh trong ch¬ng II.


- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai góc bằng nhau, hai đoạn
thẳng bằng nhau- tính độ dài đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>B. ChuÈn bÞ </b>


<b>C. Hoạt động trên lớp</b>


<i><b> I. Ma trËn</b></i>


Các cấp độ t duy


Nội dung kiến thức



<i>NhËn biÕt</i>

<i>Th«ng hiĨu</i>

<i>VËn dơng</i>




TN

TL

TN

TL

TN

TL



<i>Tổng ba góc trong tam giác, </i>


<i>góc ngoài của tam gi¸c</i>



2


1


<i>C¸c trờng hợp bằng nhau của tam giác</i>

1



0,5



3



5,5



<i>Tam giác cân</i>

2

<sub> 1</sub>

<sub> </sub>



<i>Định lí Pitago</i>

1

<sub> 2</sub>



<i>Tæng</i>

1

<sub> 0,5 </sub>

4

<sub> 2</sub>

5

<sub> 7 ,5</sub>



<i><b>II. KiÓm tra</b></i>


 <i><b>Đề bài:</b></i>


<i>Câu 1: (2 đ)</i>


Điền dấu x vào chỗ trống một cách thích hợp:




Câu Đúng Sai


a)Nu 3 gúc ca tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai tam
giác đó bằng nhau


b)Góc ngồi của một tam giác lớn hơn góc trong kề với nó
c)Tam giác vng có một góc bằng 450<sub> là tam giác vng cân</sub>
d)Nếu góc B là góc ở đáy một tam giác cân thì góc B là góc nhọn


...
...
...
...


...
...
...
...


<i>C©u 2: (0, 5 ®)</i>


Khoanh trịn vào đáp án em chọ đúng:


Tam giác ABC cân tại A, có Â = 400<sub>. Góc ở đáy của tam giác đó bằng:</sub>
A. 500<sub> </sub>


B. 600
C. 700



<i>Câu 3: (7, 5đ) </i>


Cho tam gi¸c ABC cã CA = CB = 10 cm, AB = 12 cm. KỴ CI  AB (I  AB). KỴ IH AC
(H AC), IK BC (K BC).


a) Chứng minh rằng IA = IB
b) Chứng minh rằng IH = IK
c) Tính độ dài IC


d) HK // AB


 <i><b>H</b><b> ớng dẫn chấm:</b></i>


Câu ý Nội dung Điểm


1 a)


b)
c)
d)


Sai
Sai
Đúng
Đúng


0,5
0,5
0,5
0,5



2 C 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

a)


b)


c)


d)


2
1


C


I


A B


K
H


XÐt ∆AIC vµ ∆BIC cã


  0


AIC = BIC = 90
CA=CB (GT)



CI c¹nh chung


∆AIC = ∆BIC(c¹nh huyền cạnh góc vuông)
IA = IB (cạnh tơng ứng)


Xét ∆IHC vµ ∆IKC cã:


 


 

<sub></sub>

<sub></sub>



0


1 2


H = K = 90 ( )


C AIC = BIC


<i>GT</i>
<i>C</i>


 


CI là cạnh chung


IHC = IKC (cạnh huyền góc nhọn)
IH = IK (cạnh tơng ứng)


Từ IA = IB (chứng minh trên)


Mà AB = 12 cm


IA = IB = 6cm


ỏp dụng định lí Pitago vào tam giác vng AIC, ta có
IA2<sub> + IC</sub>2<sub> = AC</sub>2


IC2<sub> = AC</sub>2 <sub>- IA</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> – 6</sub>2<sub> = 100 – 36 = 64</sub>
IC = 8 cm


Chứng minh đợc CI AB
Chứng minh đợc CI AB
Kết lun HK// AB


<i>Chú ý: HS có thể làm theo cách khác</i>


1,0
0,5
0,5


1,0
0,5
0,5


0,5
0,5
1,0
0,5
0,5



<i><b>III. Hớng dẫn học bài ở nhà:</b></i>


- Ôn lại toàn bé kiÕn thøc ch¬ng II


- Xem trớc bài : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác SGK tập hai
- Chuẩn bị miếng bìa hình tam giác ABC AB = 12cm, AC = 15cm, BC = 18cm


<b>Ch¬ng III</b>


<b>Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác</b>


<b>Các đờng đồng quy của tam giác</b>



<b>Đ1 quan hệ giữa góc và cạnh đối diện</b>
<b>trong tam giác</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thức:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>2. Kĩ năng:</i>


- Bit v ỳng yờu cầu và dự đốn, nhận xét các tính chất qua hình vẽ.
- Biết diễn đạt một định lí thành một bài tốn với hình vẽ, GT và KL.


<i>3. Thái độ:</i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, tam giác ABC bằng bìa gắn vào bảng phụ (AB
<AC)


- Học sinh: thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, miếng bìa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng ca thy. Hot động của trị. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


? Nªu tính chất góc
ngoài của tam giác.
Trờng hợp bằng nhau
thø hai cđa tam gi¸c


Hoạt động 2: Góc đối diện với cạnh lớn hơn
? Trả lời ? 1


? Lµm ? 2


<i>? Có kết luận gì về B</i>
<i>và C .</i>


? Ph¸t biĨu tỉng qu¸t ?


1


GV giới thiệu định lí
1.


? Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của định lí.
? Hãy chứng minh
định lí.


? Làm thế nào để có
điểm B’, M.


? Chøng minh.


? NHận xét.
? Nhắc lại định lí.
? Làm bài 1.
? Nhận xét.


HS vÏ <sub></sub>ABC với AC >
AB vào vở.


<i>Dự đoán B > C .</i>


HS thực hành cắt miếng
bìa hình tam giác với AB
<i>> AC, đánh dấu B , C ở</i>
cả hai mặt.



- GÊp tam giác ABC theo
hớng dẫn SGK. Đánh dấu
M, B.


<sub>'</sub> <sub></sub>


<i>AB M</i> <i>B ; AB M</i>' <i>C</i>
ABC, AB < AC th×
<i>B > C .</i>


HS vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của định lí vào
vở.


HS dựa vào ? 2 chứng
minh định lí.


LÊy B’ trªn AC sao cho:
AB’ = AB. Kẻ AM là phân
<i>giác của A .</i>


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xÐt.


HS nhắc lại định lí.
HS làm nháp.



 ABC cã AB < BC < AC
(v× 2 < 4 < 5)


 <i><sub>C</sub></i> <sub></sub> <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub> (theo định</sub>
lí góc đối diện với cạnh
lớn hơn).


1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
?1


 


<i>B</i><i>C</i>




?2


 <sub>'</sub>


<i>AB M</i> <i>C</i>




* Định lí (SGK)


GT <sub> ABC; AB > AC</sub>



B

C



A



B'


B



B

C



A



B'



B

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

KL <sub></sub> <sub></sub>


<i>B</i> <i>C</i>


Chứng minh: (SGK)
Hoạt động 3: Cạnh đối diện với góc lớn hơn
? Trả lời ?3


? Phát biểu tổng quát .
? Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của định lí.
? Hãy chứng minh
định lí.


? Nhận xét.


? Nhắc lại định lí.


? Lµm bµi 2 SGK.
? Nhận xét.


Nhận xét.


HS vẽ hình vào vở.
Dự đoán AC > AB.


HS vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của định lí.
HS thảo luận nhóm
( nhỏp)


1 HS trình bày kết quả
thảo luận trên bảng.


<i>Giả sử: AB= AC => B =</i>
<i>C ( trái giả thiết).</i>


<i>AB > AC => B < C ( tr¸i</i>
gt)


=> AB < AC.
NhËn xÐt.
1 HS nhắc lại


2. Cnh i din vi gúc ln hn
?3



AB > AC


* Định lÝ 2: SGK



GT <sub> ABC, </sub> <sub></sub>


<i>B</i> <i>C</i>


KL AC > AB


* NhËn xÐt: (SGK )


Hoạt động 4: Củng c
? c u bi.


? Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết ln cđa bµi vµo
vë.


? Làm thế nào để so
<i>sánh BAM và CAM .</i>
? Làm nh thế nào.
? Hóy chng minh.


? Nhận xét.


HS làm nháp.



1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhn xột.
HS c u bi.


HS vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của bài vào vở.


Tạo ra góc b»ng gãc BAM
trong mét tam gi¸c chøa




<i>CAM .</i>


Trên tia đối của tia AM
lấy D sao cho MD = MA.
HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


Bài 7 (SBT)


<b>D</b>


<b>M</b> <b>C</b>



<b>B</b>
<b>A</b>


CM:


Trờn tia i của tia MA lấy D sao cho MD =
MA.


XÐt <sub></sub>MAB vµ <sub></sub>MDC cã:


MA = MD; <i><sub>AMB</sub></i> <sub></sub><i><sub>DMC ; MB= MC.</sub></i>
=> <sub></sub>MAB = <sub></sub>MDC ( c.g.c)


=> DC= AB vµ <i><sub>MDC</sub></i> <sub></sub><i><sub>MAB .</sub></i>
Do AB < AC => DC < AC.


MDC: DC < AC


=> <i><sub>MDC</sub></i> <sub></sub><i><sub>MAC</sub></i> <sub></sub> <i><sub>MAB</sub></i> <sub></sub><i><sub>MAC</sub></i>
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà


- Nắm vững 2 định lí trong bài, nắm đợc cách chứng minh định lí 1.
- Làm bài tập 3, 4, (tr56-SGK);


1, 2, 3, 4, 5, 6 (SBT)




---B

C




</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Lun tËp</b>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.


<i>2. KÜ năng:</i>


- Rốn k nng vn dng cỏc nh lớ ú để so sánh các đoạn thẳng, các góc trong tam giác.


- Rèn kĩ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu của bài toán, biết ghi GT, KL, bớc đầu biết phân tích để
tìm hớng chứng minh, trình bày bài, suy luận có căn cứ.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thận, chính xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Thớc thẳng, thớc đo góc.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>



Hot ng ca thày Hoạt động của trò. Ghi bảng
Kiểm tra


Gv ra bài tập HS1: Phát biểu định lí 1


So s¸nh c¸c gãc cđa tam
gi¸cBC, biÕt: AB = 3, AC = 5
cm, BC = 2 cm


HS2: Phát biểu định lí 2. Trong
tam giác vuông, tam giỏc tự,
cnh no ln nht


So sánh các cạnh cđa tam gi¸c
ABC , biÕt: <sub>A = 80 , B = 50</sub> 0 0

ABC là tam giác gì?



Hot ng 2: Tổ chức luyện tập
? Làm bài 3 SGK.


? NhËn xÐt.
? Lµm bµi 4 SGK.


? NhËn xÐt.


? Đọc đề bài & (SGK
-56)


? VÏ h×nh.



GV hớng dẫn học sinh
lập sơ đồ phân tích đi
lên.


Sau đó u cầu học sinh
trình bày lời giải.


HS đọc đầu bài.
Làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


NNHận xét.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS c u bi.


HS vẽ hình, ghi giả thiết và kết
luận của bµi vµo vë.


Hs hoạt động nhóm ít phút



Mét hs lên bảng thực hiện lời
giải bài toán


Bài 3 SGK ( 5’)
a, <sub></sub><i><sub>ABC: A = 100</sub></i>0


<i>; B = 40</i>0


<i> ; C =</i>
400


=> <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>B C => BC > AB, AC.</sub></i> <sub>,</sub>
b, <sub></sub>ABC cân.


Bài 4 ( SGK - 56)


ABC : AB  AC  BC.
=> <i><sub>C</sub></i><sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A => C < 90</sub></i> 0
Bµi 7 (SGK - 56)


A


B C


B'


a)

Vì AC > AC

nên B’ nằm giữa
A và C, do đó:


 



ABC > ABB'

(1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Nhận xét.


? Đọc đầu bài 6 SBT
? Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận cđa bµi vµo
vë.


GV híng dÉn học sinh
làm bài


GV yêu cầu học sinh
trình bày lời giải.


? Nhận xét


Khai thác bài toán: Nối
A với H. Chøng tá
r»ngBD lµ phân giác của
AH


HS c u bi.


HS vẽ hình, ghi giả thiÕt vµ kÕt
ln cđa bµi vµo vë.


Mét hs lên bảng thực hiện lời
giả bài toán



Nhận xét


HS hạt động nhóm ít phút
Đứng tại chỗ trình bày


∆ABB’

c©n


<sub>ABB' > AB'B (2)</sub> 


c) <sub>AB'B</sub> là góc ngồi tại đỉnh B’
của ∆ABC nên AB'B

>

ACB


Bµi 6 (SBT - 24)


2
1


B


A D C


H


Kẻ DH BC.


Xét ABD và HBD cã:


  0



H = A = 90 (gt)


BD c¹nh chung


 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>
B = B (gt)


ABD =HBD (ch - gv)
AD = DH


AHC vuông tại H
DH < DC


AD < DC
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà


- Lµm bµi 3, 4, 5 (SBT -24)


<b>Đ2. quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên</b>
<b>đờng xiên và hình chiếu.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đờng vuông góc, đờng xiên kể từ một điểm nằm ngồi 1 đờng
thẳng đến đờng thẳng đó, khái niệm chân đờng vng góc, hình chiếu vng góc của một điểm,
hình chiếu vng góc của đờng xiên.



- Học sinh nắm vững định lí về so sánh đờng vnh góc và đờng xiên, các đờng xiên và các
chiếu vng góc của đờng xiên, hiểu cỏch chng minh nh lớ.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Hc sinh bit chuyển một bài toán cụ thể thành phát biểu của định lí, biết áp dụng định lí vào
giải các bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Học sinh: thớc thẳng, êke


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng ca thy Hoạt động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


- Cho tam giác ABC có Â = 900<sub>. D AC. So sánh AB, BD và AC</sub>
- Phát biểu định lí Pitago


Hoạt động 2: Khái niệm đờng vng góc, đờng xiên, hình chiếu của đờng xiên


? Nghiên cứu SGK.


? Tr¶ lêi ? 1


? Nhận xét.


? Trên hình 11, tìm hình
chiếu cña A, AB, AC
trên BC.


HS tự nghiên cứu SGK.
HS vẽ hình vào vở.
1 HS trả lời trên bảng.
Nhận xét.


H; HB; HC.


1. Khỏi nim đờng vng góc, đờng xiên,
hình chiếu của đờng xiên




A d, AH  d:


- Đoạn AH là đoạn vuông góc hay
đ-ờng vuông gãc


- AB gọi là đờng xiên
?1



Hoạt động 3: Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên
? Trả lời ? 2


? So sánh AH và AB.
? Nêu tÝnh chÊt tỉng
qu¸t.


? Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của định lí.
? Chứng minh.


? NhËn xÐt.
Cđng cè:
? Tr¶ lêi ?3


Kẻ đợc vơ số đờng xiên.
Kẻ đợc duy nhất 1 đờng
vng góc.


AB > AH.


HS phát biểu định lí.
HS vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của định lí
vào vở.


HS lµm bài vào vở.
1 HS trình bày trên bảng.


<i><sub>AHB: H = 90</sub></i>0



<i>=> H > B => AH < AB.</i>


2. Quan hệ giữa đờng vng góc và ng
xiờn


?2


<i>* Định lí1: (SGK- 58) </i>


GT A  d, AH  d
AB là đờng xiên
KL AH < AB


CM:


(SGK - 58)
* Lu ý : SGK.


Hoạt động 4: Các đờng xiên và hình chiếu của chúng.
? Trả lời ?4 HS lm nhỏp.


1 HS trình bày lời giải.


HS v hỡnh vào vở.
HS làm hoạt động nhóm


3. Các đờng xiên và hình chiếu của chúng.
?4



d


A



H

B



d


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? Qua câu 4 phát biểu
tính chất tổng quát.
? Làm bµi 8 SGK; 9
SGK.


Gv chốt lại


ít phút


Đại diện 3 nhóm trình
bày


AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> , </sub>
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2


NÕu: HB > HC => AB2<sub> ></sub>
AC2<sub>=> AB> AC.</sub>


NÕu AB > AC => HB2<sub> ></sub>


HC2<sub> => HB > HC.</sub>


HS phát biểu định lí 2
SGK.




<i>* Định lí 2: (SGK- 59) </i>


GT A  d. AH là đờng vng góc
AB, AC là đờng xiên


KL a)Nếu HB > HC thì AB > AC
b)Nếu AB > AC thì HB > HC
c)Nếu HB = HC  AB = AC
Hoạt động 5: Luyn tp


- Giáo viên treo bảng
phụ hình vẽ:


? Nhận xét.


HS c u bi.


HS làm việc theo nhóm
HS lên bảng điền
HS làm bài vào vở.
Nhận xét.


a) ng vuụng góc kẻ từ S đến đờng thẳng


d là ...


b) Đờng xiên kẻ từ S đến đờng thẳng d là ...
c) Hình chiếu của S trên d là ...


d) H×nh chiếu của PA trên d là ...
Hình chiếu của SB trên d là ...
Hình chiếu của SC trên d lµ ...


Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà
- Làm bài : 11; 12; 13 SGK.


12; 13; 15; 18 SBT.


- HD: 15 SBT: BE + BF = BM + MF + BM – ME.
Chøng minh: ME = MF.






<b>---Lun tËp</b>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố các định lí quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa các đờng xiên với hình
chiếu của chúng.



<i>2. KÜ năng:</i>


- Rèn kĩ năng chứng minh, so sánh hai đoạn thẳng.


<i>3. Thỏi :</i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


d


A



H



B

C



d


S



I


A



P



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Giáo viên& học sinh: - Thớc thẳng, thớc chia khoảng.



<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi mở kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn tr×nh d¹y häc</b>


Hoạt động của thày. Hoạt động của trị. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


HS1: Phát biểu quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa các đờng xiên với hình chiếu
của chúng.


HS2: Cho h×nh vÏ


A


B C D E


H·y so s¸nh AB, AC, AD, AE


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
? Đọc đầu bài 10 SGK.


? VÏ h×nh, ghi giả triết
và kết luận của bài .
? Để chứng minh: AM


AC cần chứng minh
điều gì.



? HÃy trình bày lời giải.


Nhận xét?


Yêu cầu hs làm bài 13
Để xét mối quan hệ
giữa các đoạn thẳng ta
dựa vào đâu?


HÃy cm BE < BC


Vì sao DE < BC?


? Đọc đầu bài 15 SBT.
? Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của bài vào
vở.


GV hớng dẫn HS lập
sơ đồ phân tích đi lên.


HS đọc đầu bài.


HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vë.
HM  HB.


HS lµm bµi vµo vë.
1 HS trình bày trên bảng.



Nhận xét.
Đọc bài 13


HS hot ng theo nhúm ớt
phỳt


Đại diện một hs lên bảng
trình bày, hs khác nhận xét


HS c u bi


HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vở.


BE

BF



AB


2






Bài 10 (SGK 59)


<b>H</b>


<b>M</b> <b>C</b>


<b>B</b>



<b>A</b>


CM:


Kẻ AH <sub></sub> BC tại H.


=> <sub></sub>AHB = <sub></sub>AHC ( ch- g.nhän)
=> HB= HC =

BC



2



M thuéc BC => HM  HB
=> AM  AB = AC.
Bµi 13 (SGK - 60)


a)Trong hai đờng xiên BC, BE đờng xiên
BC có hình chiếu AC, đờng xiên BE có
hình chiếu AE và AE < AC


 BE < BC (1)


B


A C


D


E


b)Lập luận tơng tự câu a) DE < BC (2)


Tõ (1) vµ (2)  DE < BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

? Yêu cầu HS trình bày
lời giải.


? Nhận xét.


<sub></sub>


BE

BF



BM


2







BM>AB.
<sub></sub>
ME = MF.


HS lµm bµi vµo vë.


1 HS trình bày bài trên
bảng.


Nhận xét.


<b>F</b>


<b>E</b>


<b>M</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


CM:


Xét <sub></sub>MAE và <sub></sub>MCF có:


<i>E = F = 90</i>0<sub> ; MA = MC , </sub> <sub></sub>


<i>MAE</i> <i>CMF</i>


=> <sub></sub>MAE = <sub></sub>MCF ( ch- g. nhän).
=> ME = MF


=>

BE

BF

BM

ME

BM

MF



2

2







= BM.



<i><sub>ABM: A = 90</sub></i>0


<i> => BAM > AMB</i>
=> AB < BM.


=>

BE

BF

AB


2






Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Làm bài 12; 14 SGK.
13; 16 SBT.


- <i><sub>Bài tập: Cho tam giác ABC có B > C . M lµ trung điểm của BC, N nằm trên điểm giữa A </sub></i>
vµ M.


Chøng minh: NB < NC.


<i> HD: CM: MAB > MAC => CM: <sub>AMB</sub></i><sub></sub> <i><sub>AMC</sub></i><sub></sub> <i><sub>AMC</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0
KỴ NH <sub></sub>BC => H nằm giữa B và M => HB < HC.


<b>B3. quan hệ giữa ba cạnh của tam giác </b>
<b>bất đẳng thức tam giác </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:



<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Học sinh nắm vững quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của một tam giác, từ đó biết đ ợc 3 đoạn thẳng
có độ dài nh thế nào thì khơng th l 3 cnh ca mt tam giỏc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Có kĩ năng vận dụng tính chất về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác về đ ờng vng góc
với đờng xiên. Luyện tập cách chuyển từ phát biểu một định lí thành một bài tốn và ngợc lại.


- Biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải tốn.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: thớc thẳng
- Học sinh: thớc thẳng


<b>III. Phơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>IV. Tiến trình d¹y häc</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra, đặt vấn đề vào bài


GV yêu cầu hs vẽ tâm
giác ABC có ba cạnh


lần lợt là 1, 2, 4. Có vẽ
đợc khơng?


Vậy khi nào ta vẽ đợc
một tam giác?


HS phát biểu mối quan
hệ giữa cạnh và góc đối
diện trong tam giác, giữa
đờng vuoong góc và
đ-ờng xiên


Hoạt động 2: 1. Bất đẳng thức tam giác
? Trả lời ? 1


GV giới thiệu định lí.
? Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của định lí.
? Hãy chứng minh định
lí.


?Làm thế nào để so
sánh AB + AC và BC.
? Làm thế nào để so
sánh BD và BC.


? Hãy chứng minh định
lí.


? NhËn xÐt.



GV giới thiệu bất đẳng
thức tam giác.


HS dùng compa vẽ tam
giác với các cạnh có độ
dài 1cm; 2cm; 4cm.


HS vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của định lí
vào vở.


T¹o ra một đoạn bằng
AB + AC.


BD = AB + AC.


Dựa vào quan hệ giữa
góc và cạnh đối diện
trong tam giác.


HS lµm bµi vµo vë.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


1. Bt ng thc tam giỏc
* nh lí: (SGK-61)



<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


GT <sub> ABC</sub>


KL AB + AC > BC; AB + BC > AC
AC + BC > AB


CM:


Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD =
<i>AC => BD = AB + AC => BCD > DCA</i>
Do AD = AC => <sub></sub>ADC cân tại A


 
 
 
   
.
<i>ADC</i> <i>DCA</i>


<i>BCD</i> <i>BDC</i> <i>BD</i> <i>BC</i>


=> AD + AC > BC.


Tơng tự ta có: AC+ BC > AB.


AB + BC > AC
Hoạt động 3: Hệ quả của bất đẳng thức tam giác


? Từ các bất đẳng thức
trên ta suy ra điều gì.
? Nhận xét.


? Phát biểu thành lời.
? Kết hợp giữa bất đẳng
thức tam giác và h qu
ta cú iu gỡ.


? Trả lời ?3


? Làm bài 15 SGK.


HS làm nháp.


1 HS trình bày trên bảng.
Nhận xét.


HS phát biểu hệ quả.
AC AB < BC < AC +
AB.


? HS lµm ?3


2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác
=> AB > AC – BC – AB > BC – AC.
AC > AB – AC AC > AB – AC


BC > AB – AC BC > AC – AB
* Hệ quả ( SGK).


* Nhận xét ( SGK)
* Lu ý ( SGK)
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập
? Yêu cầu của bài.


? Làm thế nào tỡm
AB.


? Tìm AB.


? Nhận xét.


? Yêu cầu của bài.
? Vẽ hình, ghi giả thiết


Hs hot động nhóm ít
phút....


1 HS lên bảng làm
Dựa vào nhận xét.


AC- BC < AB < AC +
BC.


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả


trên bảng.


Bài 16 ( SGK - 63)


áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
AC - BC < AB < AC + BC


 7 - 1 < AB < 7 + 1
 6 < AB < 8


 AB = 7 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

vµ kÕt ln cđa bµi.
? Lµm a,


? Chøng minh MA +
MB < IA + IB.


? NhËn xÐt.
? Lµm b,
? NhËn xÐt.
? Lµm c,


? NhËn xÐt.
Gv chèt


NhËn xÐt.


So sánh, chứng minh bất
đẳng thức.



MA < MI + IA.
HS lµm bµi vµo vë.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS thảo luận nhóm làm
b( 3)


1HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


<b>M</b>
<b>I</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


CM:


a, <sub></sub>MIA: MA < MI + IA
=> MA + MB < IA + IM + MB.
=> MA + MB < IA + IB.



b, <sub></sub>IBC: IB < IC + CB
=> IA + IB < IA + IC + CB
=> IA + IB < CA + CB.


c, Theo trªn: MA + MB < IA + IB
mµ IA + IB < CA + CB.


=> MA + MB < CA + CB.
Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà


- Lµm bµi 18; 19; 20 SGK.


20; 21; 22; 26; 27; 29 SBT.
86; 87 SNC.


HD: 26:SBT: Xét <sub></sub>ADB; <sub></sub>ADC sau đó cộng lại.


86: SNC: Trên tia đối của tia MA lấy D sao co MD = MA
<b> So sánh AD và AB + AC </b>


<b></b>
<b>---Lun tËp</b>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố cho học sinh về bất ng thc tam giỏc.



<i>2. Kĩ năng:</i>


- Vn dng bt ng thức tam giác để giải các bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên& học sinh: - Thớc thẳng, thớc chia khoảng.


<b>III. Phơng ph¸p:</b>


Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>
<b> </b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trũ. Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra


Gv ra bài tập


Yêu cầu 2 hs lên bảng chữa - Học sinh 1: Chữa bài 20 SBT.
- Học sinh 2: Chữa bài 22
SBT.


Hot động 2: Tổ chức luyện tập
? Nêu yêu cầu của bi.



? Hớng dẫn HS tìm chu vi.
? Trình bày lời giải.


Tìm chu vi của tam giác
cân.


Tỡm dài cạnh thứ 3.
Dựa vào nhận xét ở bài học.
HS lm bi.


1 HS trình bày trên bảng.


Bài tập 19 (SGK-63)


Gi độ dài cạnh thứ 3 của tam giác
cân là x (cm)


Theo BĐT tam giác
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9


 4 < x < 11,8
 x = 7,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

? NhËn xÐt.


Yêu cầu hs c bi


? HÃy trình bày phơng án của
mình



Nhận xét
Gv chốt lại...


? Yêu cầu của bài.
? HÃy chứng minh.


? Nhận xét.
? Đọc đề bài.
? Yêu cầu gì.


? H·y chøng minh.
? Nhận xét.


? Đọc đầu bài.


? Vẽ hình, ghi giả thiÕt vµ kÕt
ln cđa bµi vµo vë.


GV híng dÉn häc sinh cách
chứng minh.


? Yêu cÇu häc sinh chøng
minh.


? Nhận xét.
Gv chốt lại bài...


Nhận xétáiH chuẩn bị ít
phút



Hs trình bày phơng án của
mình


Hs khác nhận xÐt


Chøng minh


AD <

AB

BC

CA



2





HS lµm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhn xột.
HS đọc đề bài .


CM: AM <

AB

AC



2




t¹o ra mét đoạn bằng 2AM.
CM: AB = CD.



HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS c u bi .


HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vở.


HS làm bài theo nhóm.
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm)
Bài 21 (SGK - 64)


Địa điểm C phải tìm là giao điểm
của bờ sông gần khu dân c và đờng
thẳng AB vì khi đó ta có AC + BC =
AB


Cịn bên bờ sông này nếu dựng tại
địa điểm D khác C thì theo bất đẳng
thức tam giác ta có AD + BD > AB



A


D B


C


Bµi 26 ( SBT)


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


CM:


AD < AB + DB AD < AC + DC
=> 2AD < AB + DB + AC + DC
= AB + AC + BC


=> AD <

AB

AC

BC



2





Bµi 30 SBT.


<b>M</b>



<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


Trên tia đối của tia MA lấy D, sao
cho: MD = MA => AD + 2AM.
Xét <sub></sub>MAB và <sub></sub>MDC có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

MB = MC => <sub></sub><sub>MAB</sub> <sub></sub><sub>MDC</sub>
(c.g.c)


=> AB = DC


ADC: AD < AB+ AC.
=> 2AM < AB + AC
=> AM<

AB

AC



2




Hoạt động 3:Hớng dẫn học bài ở nhà
- Học thuộc quan hệ gia ba cnh ca 1 tam giỏc .


- Làm các bµi 21; 22 SGK.
23; 24; 25 SBT.
87; 89; 90 SNC.


HD: 22 SGK: So sánh BC và bán kính hoạt động của máy.


89 SNC: So sánh AD với AB – BD.


AD với AC – DC sau đó cộng lại.


90: Trªn AC lÊy K sao cho AK = AB, so sánh CK và EC EB.


- Chuẩn bị: Miếng bìa hình tam giác, miếng bìa, kéo cắt giấy. Mảnh giấy trắng kẻ ô vuông
hình 22 SGK: 10 x 10 «.


<b> </b>


<b>Đ 4. tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Nắm đợc khái niệm đờng trung tuyến (xuất phát từ một điểm), nhận thấy rõ tam giác có 3 đờng
trung tuyến.


- Thơng qua thực hành cắt giấy, gấp giấy và vẽ hình trên giấy kẻ ơ vng HS phát hiện ra tính
chất 3 đờng trung tuyến của tam giác, biết khái niệm trọng tâm ca tam giỏc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Luyn k nng v cỏc đờng trung tuyến , sử dụng định lí về tính chất ba đờng trung tuyến của
tam giác để giải bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>



- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Tranh vẽ 3 đờng trung tuyến, bảng phụ bài tập 23, 24 thớc thẳng
- Học sinh: Tam giác bằng bìa, giấy kẻ ơ vng


<b>III. Ph¬ng ph¸p:</b>


Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng ca thy. Hot ng của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Đờng trung tuyến của tam giác.


? Quan sát hình 21 SGK.
AM gọi là trung tuyến .
Vy th no l ng trung
tuyn.


? Mỗi tam gi¸c cã mÊy
trung tun.


Cđng cè:


Một tam giác có mấy đờng
trung tuyến?



HS quan sát hình 21 SGK.
Vẽ hình 21 vào vở.


on thng nối từ đỉnh tới
trung điểm cạnh đối diện.
Có 3 trung tuyn.


Hs làm ?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

? Trả lời ?1


v đờng trung tuyến ta
làm thế nào?


A


B M C


∆ABC, MB = MC (M ∈ BC)
AM là trung tuyến của  ABC.
Hoạt động 2: Tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác


GV híng dÉn HS thực
hành cắt giÊy kỴ 3 trung
tun.


? Tr¶ lêi ?2


Híng dÉn HS làm thực
hành ?2.



? Trả lời ?3


? Qua thực hành nêu tính
chất ba đờng trung tuyến
của tam giác.


? VÏ hình, ghi kí hiệu.
Các trung tuyến cùng đi
qua G. G gọi là trọng tâm
của tam giác.


? Làm bài 23 SGK.
? Nhận xét.


? Lµm bµi 24 SGK.


? NhËn xÐt.


HS vẽ hình ở nháp.
1 HS vẽ hình trên bảng.
Cắt tam giác bằng bìa gấp
giấy để xác định trung điểm
của các cạnh. Vẽ ba đờng
trung tuyến.


- Ba đờng trung tuyến cùng
đi qua một điểm.


HS vẽ trên giấy kẻ ô vuông .


Vẽ hai trung tuyến BE; CF.
BE cắt CF tại G; AG cắt BC
tại D.


AD lµ trung tuyÕn cña <sub></sub>
ABC.


AG

2 BG

2 CG

2



;

;



AD

3 BE

3 CF

3



HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt 3
®-êng trung tuyÕn cđa tam
gi¸c.


HS vẽ hình vào vở minh hoạ
định lí.


HS lµm bµi 23 trªn phiÕu
theo nhãm


1 HS trình bày nhanh trên
bảng phụ.


Nhận xét.


HS làm bài trên phiếu theo
nhóm.(3)



HS làm bài trên bảng phụ.
Nhận xét.


2. Tớnh cht ba đờng trung tuyến của
tam giác


<i>a) Thùc hµnh</i>


* TH 1: (SGK)
?2


Ba dêng trung tuyÕn cña tam giác cắt
nhau tại một điểm


* TH 2: (SGK)
?3


AD là trung tuyến của tam giác ABC :
AG 2 BG 2 CG 2


= ; = ; =


AD 3 BE 3 CF 3


<i>b) Tính chất</i>


Định lí:( SGK)





GT <sub>∆ABC, AD, BE, CF là các</sub>
trung tuyến


KL a) AD, BE, CF cắt nhau t¹i G
b)AG BG CG 2= = =


AD BE CF 3


Hoạt động 3: Củng cố
? Yêu cầu của bài.


? Làm thế nào để tính BC.


? TÝnh GB, GC.


TÝnh BC.
TÝnh GB; GC.


HS hoạt động theo nhóm


Bµi 23, 24 (SGK- 66)
Bµi 93 SNC:


F



G



E




D



B

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? NhËn xÐt.


1 HS lµm bµi trên bảng.


Nhận xét.


<b>G</b>
<b>D</b>
<b>E</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


CM:


Gọi BD <sub></sub>CE tại G.


=> GB=

2

BD

2

.9

6cm



3

3

.


GC =

2

CE

2

.12

8cm




3

3



<i>BGC: G = 90</i>0


=> BC2<sub> = BG</sub>2<sub> + CG</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 8</sub>2<sub> = 100</sub>
=> BC = 10 cm.


Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định lí.


- Lµm bµi tËp 25, 26, 27, 28 SGK.
33; 34; 35; 36 SBT.
95 SNC.


HD: 27 SGK: dùa vµo tÝnh chÊt trọng tâm chứng minh 2 cạnh bằng nhau.
34 SBT: Dùa vµo tÝnh chất trọng tâm của tam giác.


35 Dựa vào tính chất trọng tâm của tam giác và bất đẳng thức tam giác.


<b>---LuyÖn tËp</b>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố cho hcọ sinh tính chất 3 đờng trung tuyến của tam giác .


<i>2. KÜ năng:</i>



- Rốn k nng vn dng tớnh cht ba ng trung tuyến, tính chất trọng tâm của tam giác , giải các
bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Thớc thẳng, compa, bảng phụ ghi kiểm tra bài cũ
- Hs: Thớc thẳng, compa


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Gv treo b¶ng phụ lên


bảng Một hs lên bảng điền Cho hình vẽ, hÃy điền vào chỗ trống:GK = ....CK, AG = .... GM
GK = ... CG, AM = ... AG


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

? Nhận xét


Gv chốt lại... Hs khác nhËn xÐt



G


B


A


C
N


M
K


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Yêu cầ hs đọc bài


§Ĩ cm hai đoạn thẳng
bằng nhau em làm thế
nào?


Nhận xét?
Gv chốt lại bài...


? Yêu cầu của bµi 27
SGK.


GV hớng dẫn HS lập sơ
đồ phõn tớch i lờn.


? Yêu cầu HS lên bảng


trình bày l¹i.


? NhËn xÐt.


Hs đọc bài
Vẽ hình
Ghi GT và KL


Một hs đứng tại ch trỡnh
by ming


1 hs lên bảng trình bày


Hs khác nhận xét...


CM: <sub></sub>ABC cân


<i> DCB = EBC</i>
CM: <sub></sub>EBC = <sub></sub>DCB.



1


<i>B = C</i><sub>1</sub>
GBC c©n

GB= GC.


HS lµm bµi vµo vë.



1 HS trình bày kết quả trên


Bài 26 (SGK - 67)


A


B C


E
F


GT <sub>∆ABC : AB = AC. BE, CF lµ </sub>
hai trung tuyÕn


KL BE = CF
CM:


Ta cã


1


EA = EC = AB (gt)
2


1


FA = FB = AC (gt)
2



Mµ AB = AC
 CE = BF


XÐt ∆BEC và CFB có
BC là cạnh chung




ABC = ACB (gt)


CE = BF (cmt)



∆BEC = ∆CFB (c- g- c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

? Đọc đầu bài.


? Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài.


? Để chứng minh a ta cần
chứng minh điều gì.
? HÃy chứng minh.


? Nhận xét.


? Để chứng minh b ta cần
chứng minh điều gì.


? HÃy chứng minh.



? NhËn xÐt.


? NhËn xÐt.


bảng.
Nhận xét.
HS đọc đầu bài.


HS vÏ h×nh, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vở.




2



BG

BE



3


2



BG '

CF



3


2



GG '

AD



3









HS hoạt động nhóm ít phút...
1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


1



BD

BC



2


1



GI

AB



2


1


G ' K

AC



2








HS lµm bµi vµo vở.
1 HS trình bày trên bảng.



Nhận xét.


1
1


G
A


B C


E
F


Gọi BD cắt CE tại G.


=> G là trọng tâm của <sub></sub>ABC.
=> GB =

2

BD;GC

2

CE



3

3



Mµ BD = CE => GB= GC.
=> <sub></sub>GBC cân tại G =>


1


<i>B = C</i><sub>1</sub>


=> <sub></sub><sub>EBC</sub><sub></sub><sub>DCB</sub> ( c.g.c)



<i>=> EBC = DCB</i> <i>ABC cân tại A.</i>


Bài 30 (SGK- 67).


<b>G '</b>
<b>K</b>


<b>I</b>
<b>O</b>


<b>F</b> <b>G</b>


<b>D</b>
<b>E</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


a, Gọi D, E , F là các trung điểm của BC;
AC; AB.


Ta cã:


1

2



GD

AD

GG '

AD



2

3




2

2



GB

BE;BG '

GC

CF



3

3









VËy <sub></sub>BGG có các cạnh bằng 2/3 các
cạnh trung tuyến tơng ứng của <sub></sub>ABC.
b, Gọi GI; GK là các trung tuyến cña <sub></sub>
BGG’


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>




























GKG '

GEA(c.g.c)


1



G ' K

AE

AC.



2


DGC

DG ' B(c.g.c)



GCD

G ' BD

GC // BG '


FGB

G ' BG



BI =

1

BG '

1

GC

GF



2

2



=>


FGB

IBG(c.g.c)


1



GI

BF

AB



2











Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà:
- Làm bài 29 SGK



37; 38; 39 SBT
- HD:


37: IK =

1



2

AB vµ IK // AB ; DE =

1



2

AB vµ DE // AB.


AI = GI = GD.


38: CM: MACMDB DB // AC DBAB


39: Dựa vào tổng ba góc trong tam giác bằng 1800<sub>; tính góc ở đáy của tam giỏc cõn.</sub>


<b>B 4. tính chất tia phân giác cđa mét gãc </b>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Học sinh hiểu và nắm vững tính chất đặc trng tia phân giỏc ca mt gúc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Bit cỏch v tia phân giác của một góc bằng thớc 2 lề nh một ứng dụng của 2 tính chất trên
- Biết vận dụng hai tính chất trên để giải bài tập và chứng minh định lí khác khi cần thiết .



<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: thớc thẳng, com pa


- Học sinh: Tam giác bằng bìa, giấy kẻ ô vuông


<b>III. Phơng ph¸p:</b>


Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ. Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra


HÃy nêu cách vÏ tia


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

gãc


Hoạt động 2: Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác
Gấp hình, xác định


tia phân giác . Lấy
M tuỳ ý , gấp hình
để có MH <sub></sub> Ox;


MK <sub></sub> Oy?


So sánh MH và
MK?


Tại sao?


Phát biểu tính chất ?
Vẽ hình, ghi giả
thiết và kết luận của
định lí vào vở?
Chứng minh định
lí?


HS lµm thùc hµnh theo
h-íng dÉn cđa SGK và giáo
viên.


MH= MK


Vì <sub></sub><sub>MOH</sub><sub></sub><sub>MOK</sub>
(ch-g.nhọn)


HS phỏt biu định lí.
HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của nh lớ vo v.
HS lm nhỏp.


1 HS trình bày nhanh.



1. Định lí về tÝnh chÊt c¸c điểm thuộc tia
phân giác


a) Thực hành.
?1


b) nh lớ 1 (nh lớ thun)


<b>B</b>


<b>A</b>
<b>M</b>
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


GT <i><sub>OM là phân gi¸c xOy</sub></i>
MA  Ox, MB  Oy


KL MA = MB


Chứng minh: (SGK)
Hoạt động3: Định lí đảo


Cho M nằm trong
<i>xOy . M cách đều</i>
Ox, Oy. Hỏi M có
nằm trên tia phân
<i>giác của xOy ? Tại</i>


sao?


Phát biểu tính chất .
Vẽ hình, ghi giả
thiết và kết luận của
định lí?


Làm thế nào để vẽ
phân giác của một
góc mà chỉ dùng
th-ớc có 2 lề song
song?


Đọc đề bài?


VÏ hình, ghi giả
thiết và kết luận của
bài?


Để chứng minh M
n»m trªn tia phân


HS vẽ hình làm bài nhanh
ở vở nháp.


MH Ox; MK <sub></sub> Oy,
MH = MK


=> <sub>MOH</sub><sub>MOK</sub>



( ch- cg vu«ng)


 <sub></sub>


<i>MOH</i> <i>MOK</i>


=> OM là phân giác cđa
<i>HOK</i>


HS phát biểu định lí 2.
HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của định lí vào vở.
1 HS nêu cách vẽ.


- áp một lề thớc vào Ox, kẻ
đờng thẳng theo lề kia.
- áp một lề thớc vào Oy, kẻ
đờng thẳng theo lề kia.
- Kẻ đờng thẳng đi qua O
và giao điểm của hai đờng
trên.


1 HS đọc đề bài.


HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vë.


M cách đều AB và AC.


2. Định lí đảo


* Định lí 2




<b>B</b>


<b>A</b>
<b>M</b>
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


?3



GT MA  Ox, MB  Oy, <sub>MA = MB</sub>
KL <i><sub>M thuộc pg xOy</sub></i>


2
1


O


M
A


B


Chứng minh:
Kẻ tia OM



Xét AMO và BMO cã


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

gi¸c cđa O cần
chứng minh điều gì?


Nhận xét


HS hot động theo nhóm
1 HS trình bày trên bảng.
Nhận xét


MA = MB (gt)


AMO = BMO (ch- cgv)


 <sub>AOM = BOM</sub>  (góc tương ng)ứ
OM l tia phân giác c aà ủ xOy
* NhËn xÐt: SGK


Ho t ạ động 4: C ng củ ố


- Để xét xem m t i m có thu c tia phân giác c a m t góc khơng em l m th n o?ộ đ ể ộ ủ ộ à ế à
- B i t p 31 (SGK - 70)à ậ


Yêu c u hs bi t l p lu n l kho ng cách t M t i hai c nh c a góc b ng nhau, áp d ngầ ế ậ ậ à ả ừ ớ ạ ủ ằ ụ
nh lí 2 suy ra r ng OM chính l tia phân giác c a góc xOy



đị để ằ à ủ


- Để ẽ v tia phân giác c a m t góc ta có m y cánh l nh ng cách n o? Nói rõ cách v ?ủ ộ ấ à ữ à ẽ


Ho t

ạ độ

ng 5: H

ướ

ng d n h c b i nh :

à ở

à


-

Nghiên c u k b i

ĩ à



-

L m b i t p 32, 33, 34, 35 (SGK 70, 71)



<i>Tiết 56</i> <i>Ngày soạn :3/4/ 2008</i>


<i>Ngày dạy: </i>
<b>B 5: Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi hc song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố lại cho học sinh tính chất dờng phân gi¸c cđa mét gãc, c¸ch nhËn biÕt mét điểm
thuộc tia phân giác của một góc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rốn kĩ năng vận dụng các tính chất trên để giải bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên& học sinh:- Thớc thẳng 2 lề, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>B 6. tính chất ba đờng phân giác của tam giác</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đờng phân giác của tam giác qua hình vẽ và biết mỗi tam giác có
ba đờng phân giác.


- HS tự chứng minh đợc “ Trong một tam giác cân, đờng trung tuyến xuất phát từ đỉnh đồng thời
là đờng phân giác” dới sự hớng dẫn của giáo viên và sử dụng định lí này để giải bài tập


- Thơng qua gấp hình học sinh nhận thấy ba đờng phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm,
chứng minh đợc sự đồng quy của ba đờng phân giác đồng thời nắm đợc tính chất của điểm đồng
quy ny l cỏch u ba cnh.


<i>2. Kĩ năng:</i>



- Biết cách vẽ tia phân giác của tam giác


<i>3. Thỏi :</i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giỏo viờn: Tranh vẽ 3 đờng phân giác của tam giác, thớc thẳng, com pa
- Học sinh: Tam giác bằng bìa


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng ca thy Hot động của trị. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


ThÕ nµo là tia phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Tính chất tia phân gi¸c
cđa mét gãc?


Hoạt động 2: Đờng phân giác của tam giác
Quan sát hình 31 SGK.


Có nhận xét gì về AM?
AM là đờng phân giác


của tam giac sABC.
Đ-ờng phân giác là gì?


Vẽ <sub></sub>ABC, vẽ đờng
phân giác AM?


Một tam giác có mấy
đờng phân giác?


Em có nhận xét gì về
đờng phân giác xuất
phát từ đỉnh của tam
giác cân?


Chøng minh?


Có nhận xét gì đói với
tam giác đều?


HS quan s¸t hình 35
SGK


AM là tia phân giác cña
<i>BAC .</i>


Tia phân giác của
mộtgóc cắt cạnh đối diện
tại một điểm tạo thành
một đoạn thẳng, đoạn
thẳng đó gọi là phân giác


của tam giác.


HS vẽ hình vào vở.
1 HS vẽ hình trên bảng.
Có 3 đờng phân giác.
Đồng thời là đờng trung
tuyến.


HS đứng tại chỗ trỡnh
by chng minh


1. Đờng phân giác của tam giác


. AM là đờng phân giác (xuất phát từ đỉnh A)
. Tam giác có 3 ng phõn giỏc


* Định lí: ( SGK - 71)




GT <sub> ABC, AB = AC, </sub> <sub></sub>


<i>BAM</i> <i>CAM</i>


KL BM = CM


Hoạt động3: Tính chất ba đờng phân giác của tam giác
Yêu cầu hs làm ?1



Qua gấp hình nêu tính
chất ba đờng phân giác
của tam giác?


Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của định lớ?


Yêu cầu hs suy nghĩ
chứng minh.


Để cm AI là phân giác
của  ta làm thế nào?
Có nhận xét gì về IL và
IK?


Nhận xét?
Gv cốt lại ...


HS làm ?1


3 nếp gÊp cïng ®i qua
mét ®iĨm.


HS nêu định lí.


HS vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của định lí
vào vở.


HS hoạt động theo nhóm


tại chỗ ít phút ...


1 HS tr×nh bày kếtquả
trên bảng.


Nhận xét.


2. Tớnh cht ba ng phõn giỏc ca tam giỏc
?1


a) Định lí: (SGK 72)
b) Bài toán




GT ABC, I là giao của 2 phân giác BE,
CF


KL <i>. AI là phân giác BAC</i>
. IK = IH = IL


CM:


Vì I nằm trên tia phân giác BE của góc B nên IL
= IH (1)


Tơng tự, ta cã IK = IH (2)


Từ (1) và (2)  IK = IL hay I cách đều hai cạnh
AB và AC của gócA.



Do đó I nằm trên tia phân giác của  ( định lí)
hay AI là đờng phân giác xuất phát từ đỉnh A
của ABC.


VËy 3 dêng ph©n giác của ABC cùng đi qua


B

<sub>C</sub>



A



M



H


K



L

I



B

C



A



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

đỉnh I và IH = IK = IL.
Hoạt động 4: Củng cố


Lµm bµi 36; 37 SGK.
NhËn xÐt.


Đọc đề bài 38 SGK?
Làm a,



NhËn xÐt?
Lµm b?
NhËn xÐt?
Lµm c?
Nhận xét?


HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.


HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.


HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.


Bài 38 SGK.


a, Ta có: 1 1


2 2


<i>OKL OLK</i> <i>K</i> <i>L</i>


=



0 0 0



K

L

180

I

180

62



2

2

2









<i>=> KOL = 180</i>0<sub> – 59</sub>0<sub> = 121</sub>0


b, KO; LO là phân giác của tam giác KIL => IO
<i>là phân gi¸c cđa I => </i> 11.620 310


2 2


<i>KIO</i> <i>I</i>


c, O là giao điểm 3 đờng phân giác của <sub></sub>IKL
=> O cách đều 3 cạnh của IKL.


Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Học thuộc lí thuyết.


- Lµm bµi tËp: 39, 40, 41, 42 (SGK); 45; 48; 49; 50 (SBT).
HD: 45SBT: Chøng minh AI lµ trung tuyÕn.


47 SBT: Trên tia đối của tia MA lấy D sao cho MD = MA.
CM: AB = DC = AC.





<b>---Lun tËp</b>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố lại cho học sinh tính chất ba đờng phân giỏc ca tam giỏc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rốn k nng vn dụng tính chất 3 đờng phân giác của tam giác, giải một số bài tập về phân giác
của góc.


<i>3. Thái :</i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên& học sinh:- Thớc thẳng 2 lề, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>



Hot ng ca thày. Hoạt động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


- Học sinh 1: Chữa bài 45
SBT.


- Học sinh 2: Chữa bài 48
SGK


Hot ng 2: T chc luyn tp
c u bi?


Vẽ hình, ghi giả thiết và


kt lun ca bài? HS đọc đề bài.HS vẽ hình ghi giảthiết và
kết luận của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

XÐt xem hai tam giác
này cã c¸c yÕu tè nào
bằng nhau?


Nhận xét?


Gv chốt cách làm....
Đọc đầu bài?


Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài?



GV hng dn học sinh
lập sơ đồ phõn tớch i
lờn.


Yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày lại.


Nhận xét?


Đọc đầu bài.


Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết ln cđa bµi?


Mn chøng minh AD
= AE cÇn chøng minh
điều gì.


Nhận xét?


Yêu cầu học sinh chứng
minh tiếp.


Hs tự làm tại chỗ ít phút
Một hs lên bảng trình bày
bài


Hs khỏc nhn xột
HS c bi.



HS vẽ hình ghi giảthiết và
kết luận của bài.


Chứng minh AB = AC
AB = D1C; AC = D1C


1


ADB D DC;


ACD1


cân.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS c u bi.


HS vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận cđa bµi vµovë.


AID AIE


 



HS lµm bµi vµo vë.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.


BD + CE = BC.
BD = BF ; CE = CF
HS lµm bµi vµo vë.
1 HS làm bài trên bảng.


2
1


A


D


B C


a)Xét ABD và ACD có:
AB = AC ( gt)


Â1 = Â2 (gt)
AD là cạnh chung
ABD = ACD ( c.g.c)
b) ABD = ACD (theo a)
 DB = DC (cạnh tơng ứng)
BDC cân tại D


<sub>DBC = DCB</sub> 



Bµi 42 (SGK).


D<sub>1</sub>
2
1


D
A


B C


Trên tia đối của tia DA lấy D1 sao cho DD1
= DA.


XÐt DAB vµ DD1C cã:


DB = DC; <i>ADB</i> <i>D DC ; DA = DD</i><sub>1</sub> 1
=> ADBD DC<sub>1</sub> ( c.g.c)


=> AB = D1C vµ 
1


<i>A = DD C</i><sub>1</sub>


mµ <i>A = </i><sub>1</sub> <i>A</i><sub>2</sub> <i>A</i> <sub>2</sub> <i>DD C</i> <sub>1</sub>


=> <sub></sub>CAD1 cân tại C => D1C = AC mµ
AB = D1C => AB = AC => ABC cân.
Bài 53 SBT.



<b>F</b>
<b>E</b>


<b>I</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


<b>D</b> <b>1 2</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Nhận xét?
Gv chốt lại bài...


Nhận xét.


Xét <sub></sub>ADI và   0


AEI : D E 90


  




1


<i>A = A ; AI chung.</i><sub>2</sub>


=> <sub></sub><sub>AID</sub><sub></sub><sub>AIE</sub> ( ch- g. nhän)
=> AD = AE.


b, <sub></sub>ABC cã:


 <i>A</i> 900 <i>BC</i>  <i>AB</i>2 <i>AC</i>2


BC= 2 2


6 8  100= 10 cm.


Kẻ IF <sub></sub> B tại F


=> <sub></sub><sub>BID</sub><sub></sub><sub>BIF</sub> ( ch- g. nhän)
=> <sub></sub><sub>CIE</sub><sub></sub><sub>CIF</sub> ( ch- g. nhän)
=> BD = BF ; CE = CF


=> AB + AC – BC = AD + BD + AE +
CE – BF – CF = AD + AE = 2AD


=> 2 AD = 6+ 8 – 10 = 4 => AD = 2 cm.
Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài 41; 43 SGK.
51; 52 SBT



<b>B 7. tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Chứng minh đợc hai định lí về tính chất đặc trng của đờng trung trực của một đoạn thẳng dới
sự hớng dẫn của giáo viên.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Bit cỏch v mt trung trc ca on thẳng và trung điểm của đoạn thẳng nh một ứng dụng của
hai định lí trên.


- Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên & hs - Thớc thẳng, com pa


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm



<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng ca thy Hoạt động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Khái nim ng trung
trc ca mt on
thng?


Cách vẽ?


Hs trả lời... Cho hình vẽ


A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

ĐVĐ: (SGK - 74) BC < CD  ?
BC = CD  ?
BC > CD  ?


Hoạt động 2: Định lí về tính chất của các điểm thuộc đờng trung trực.
GV hớng dẫn học sinh


thực hành nh SGK.
Qua thực hành em có
nhận xét gì về điểm nằm
trên đờng trung trc ca
mt on thng?



So sánh MA và MB?
Phát biểu tÝnh chÊt?


Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của định lớ?
Chng minh nh lớ?


Để cm MA = MB ta dựa
vào đâu?


*Củng cố?
Làm bài 44?
Nhận xét?
Gv chốt...


HS thực hành gấp giấy.


MA = MB.


HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt.


HS vẽ hình, ghi giả thit v kt
lun ca nh lớ vo v.


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


HS làm nháp


Nhận xét.


Hs hot ng theo nhúm ớt
phỳt...


1hs lên bảng trình bµy...
Líp nhËn xÐt


1. Định lí về tính chất của các điểm
thuộc đờng trung trực.


<i>a) Thực hành</i>


<i>b) Định lí 1 (đl thuận) SGK </i>




d


I


A B


M


GT Md, d lµ trung trùc cña AB
(IA = IB, MI  AB)


KL MA = MB



CM:


-Nếu M I thì hiển nhiên MA = MB
Nếu M I≠


Ta có MA, MB là các đờng xiên, IA, IB
là các hình chiếu tơng ứng.


Do IA = IB (gt)  MA = MB (mối quan
hệ giữa đờng xiên và hình chiếu)


Hoạt động 3: Định lí đảo
MA = MB, M có nằm


trªn trung trùc cđa AB
kh«ng?


Phát biểu tính chất.
Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của định lí ?
Chng minh?


Để chứng tỏ M thuộc
đ-ờng trung trực của AB ta
lµm thÕ nµo?


NhËn xÐt?


Phát biểu gp hai nh
lớ?



Làm bài 45?
Nghiên cứu SGK.
Làm bài 46.


M nằm trên trung trực của AB.
HS phát biĨu tÝnh chÊt.


HS vẽ hình, ghi giả thiết và kết
luận ca nh lớ vo v.


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS phỏt biu gp hai định lí.
HS làm nháp nhanh.


HS tù nghiªn cøu SGK.
HS làm nháp.


2. nh lớ 2 (o ca l 1)


<i>a) Định lí : (SGK- 75) </i>


2
1



I I


M


A B


A B


M


GT Đoạn th¼ng AB, MA = MB
KL M thc trung trùc cđa AB
CM (SGK)


<i>b) NhËn xÐt: SGK </i>


Hoạt động 4: ứng dụng, củng cố
Yêu cầu hs đọc bài Hs đọc bài 3. ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Để vẽ đờng trung trực
của một đoạn thẳng em
lm th no?


Để tìm trung điểm của
một đoạn thẳng em làm
thế nào?


Gv chốt lại cách làm ...



Trả lời..


-Chú ý (SGK- 76)


A B


Hot động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm bài tập 47 (tr76-SGK)
58, 61 SBT.




<b> Lun tËp</b>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố lại cho học sinh tính chất đờng trung trực của on thng.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rốn k nng vn dng cỏc tính chất trên để giải bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tính cẩn thận, chính xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Giáo viên& học sinh:- Thớc thẳng, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy häc </b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Nêu câu hỏi và bài tập:
Thế nào là đờng trung
trực của một on
thng?


Tính chất?


Hs trả lời câu hỏi và làm bài


tập Cho h×nh vÏ <sub>A</sub>


B


C D


Chứng minh rằng ABCD
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập



Yêu cầu hs đọc bài...


XÐt xem có các trờng
hợp nào xảy ra?


Đọc bài


Vẽ hình
Ghi GT và KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Yêu cầu hs chứng minh


Nhận xét?
Gv chốt...


Yêu cầu học sinh vẽ
hình bài 48 SGK.


So sánh IM + IN víi
LN?


NhËn xÐt?


§äc đầu bài?


Nêu yêu cầu của bài?


Vẽ hình tợng trng


on AC + CB nhỏ nhất


khi nào? Dựa vào đâu để
em kết luận nh vậy?
Vậy tìm điểm C nh thế
nào?


Yêu cầu hs đọc bài
Để cm PQ  d ta làm
thế nào?


PQ cú l ng trung trc
ca AB?


Còn cách nào khác?


Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút
Một hs lên bảng chứng minh..


Nhận xét...


HS vẽ hình vào vở.


HS hot động theo nhóm tại
chỗ ít phút...


1 HS tr×nh bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS c u bi.



Vẽ hình tợng trng


Hs c bài...
Trả lời...


Hs đứng tại chỗ trình bày cách
2


d


A H


M


N


GT M, N thuộc đờng trung
trực của AB


KL AMN = BMN


CM:


XÐt AMN vµ BMN có :
MN là cạnh chung


MA = MB (gt)
NA = NB (gt)



 AMN = BMN (c.c.c)
Bµi 48 SGK.


y
x


K P


M


L


N


I


xy lµ trung trùc cña ML => IM = IL
NÕu I, L, N không thẳng hàng.
=> IN + IM = IN IL > NL
Nếu N, I, L thẳng hàng thì:
IM + IN = IL + IN = LN
VËy : IM + IN  LN.
B i 49 (SGK - 77)à


A


A'


B



C C'


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

d


Q
P


A B


-Đờng tròn tâm P cắt đờng thẳng d tại
hai điểm A, B nên PA = PB do đó P
nằm trên đờng trung trực của đoạn AB.
Vậy PQ là đờng trung trực của AB
PQ  AB hay PQ  d


Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
- Xem li cỏc bi tp ó cha


- Làm tiếp các bµi 57, 61 ( SBT – 30, 31)




<b>---B 8. tính chất ba đờng trung trực của tam giác</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Học sinh nắm đợc đờng trung trực của tam giác, một tam giác có ba đờng trung trực, ba đờng


trung trực của tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác.


- Học sinh nắm đợc: Trong một tam giác cân đờng trung trực của cạnh đáy đồng thời là đờng
cao, ng trung tuyn, ng phõn giỏc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Bit cỏch vẽ các đờng trung trực của tam giác


- Biết dùng định lí để chứng minh các định lí và giải bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên & hs - Thớc thẳng, com pa


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng của thày Hoạt động của trò. Ghi bảng


Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu câu hỏi kiểm tra HS1: Vẽ một đờng trung trc



của một đoạn thẳng bằng thớc
và compa


HS2: Phỏt biu tính chất đờng
trung trực của một đoạn thẳng


Hoạt động 2: Khái niệm đờng trung trực của tam giác.
Vẽ <sub></sub> ABC?


Vẽ trung trực d của BC?
D là trung trực của tam
giác ABC . Vậy đờng
trung trực của tam giỏc
l gỡ?


Một tam giác có mấy
đ-ờng trung trực?


HS vẽ hình vào vở.
HS vẽ trung trực của BC


Đờng trung trực của một cạnh
của 1 tam giác.


HS vẽ hình vào vở.
D đi qua A.


AB = AC => A nằm trên d =>


1. Đờng trung trực của tam giác.



D
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Vẽ <sub></sub>ABC cân tại A. Vẽ
trung trực d cđa BC?
Cã nhËn xÐt g× vỊ d và
A?


Chứng minh?


Nêu nhận xét?
Gv chốt lại...


AM là trung tuyÕn cña <sub></sub>
ABC.


d là một đờng trung trực của ABC


B <sub>C</sub>


A


* Nhận xét ( SGK)
Hoạt động 3: . Tính chất của ba đờng trung trực của tam giác.
HS vẽ hình vào vở.


HS dùng compa để vẽ
trung trực của đoạn
thẳng



HS nêu định lí.


HS ghi giả thiết và kết
luận của định lí vào vở.


Để chứng tỏ O nằm trên
đờng tung trực của BC ta
phải chứng tỏ đợc điều
gì?


NhËn xÐt?


Em có kết luận gì về
tính chất đờng trung trực
của một tam giỏc?


Gv chốt lại tính chất...


HS vẽ hình vào vở.


HS dùng compa để vẽ trung
trực của đoạn thẳng


HS nêu định lí.


VÏ h×nh


HS ghi giả thiết và kết luận
của định lí vào vở.



Hs hoạt động theo nhóm...


Đại diện một học sinh đứng tại
chỗ trình bày...


NhËn xÐt


2. Tính chất của ba ng trung trc ca
tam giỏc.


?2


O
A


B C


* Định lí (SGK -78)


O


b
c


B


A C


GT ABC. B là đờng trung trực của


AC, c là đờng trung trực của
AB. B cắt c tại O


KL O nằm trên đờng trung trực của
BC và OA = OB = OC


Cm:


Vì O nằm trên đờng trung trực b của
đoạn AC nên OA = OC (1)


Vì O nằm trên đờng trung trực c của
đoạn AB nên OA = OB (2)


Tõ (1) vµ (2) OB = OC


Do đó điểm O nằm trên đờng trung trực
của cạnh BC.


Vậy ba đờng trung trực của ABC cùng
đi qua một điểm O và ta có OA = OB =
OC


* Chú ý ( SGK- 78)
Hoạt động 4: Củng cố


?Đọc đề bài 52 SGK
Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận của bài vào vở?
Muốn chứng minh <sub></sub>



HS làm nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

ABC cân chỉ cần chứng
minh điều gì?


? HÃy chứng minh.


Nhận xét?


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


M


B C


A


AM là trung trùc cđa BC => AB = AC.
=> <sub></sub>ABC c©n t¹i A


Bài 53 (SGK - 80)
Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà:


- Lµm bµi tËp 54; 55; 56 (SGK)


<i>Tuần 33</i>



<i>Tiết 65 </i> <i>Ngày soạn :21/4/ 2008Ngày dạy: </i>


<b>ôn tập chơng iii</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi hc song bi ny, hc sinh cn nm c:


<i>1. Kiến thức:</i>


- Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức về quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc của một tam giác.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Vn dụng các kiến thức đã họ để giải toán và giải quyết một số tình huống thực tế


<i>3. Thái :</i>


- Rèn tính cẩn thận, tinh thần hợp tác .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên& học sinh:- Thớc thẳng, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>



Hot ng ca thày Hoạt động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thng hoỏ kin thc


GV hớng dẫn HS lần
l-ợt trả lời các câu hỏi 1,
2, 3 trong SGK.


HS lần lợt trả lời các câu hỏi.


Nhn xột. <b>I. Lý thuyt:</b>1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện.
<b>2. Quan hệ giữa đờng vng góc và </b>
đ-ờng xiên, đđ-ờng xiên và hình chiéu.
3. Bất đẳng thức tam giác.


Hoạt động 2: Tổ chức làm bài tập
Nêu yêu cầu của bài


63?


VÏ h×nh, ghi giả thiết
và kết luận của bài vào
vở?


Để so sánh <i><sub>ADB</sub></i> và


<i>AEC</i> chỉ cần so sánh
hai góc nào?


Để so sánh góc B1 và
góc C1 chỉ cần so sánh


cái gì?


Đọc bài


Nêu yêu cầu của bài
Vẽ hình


Ghi giả thiết và kết luận


So sánh góc.


  


1 2 , 1 2


<i>B</i>  <i>D C</i> <i>E</i>
So sánh


1


<i>B</i> và


1


<i>C</i>


<b> II. Bµi tËp:</b>


Bµi 63 (SGK – 87).
A



C


B E


D


a, <sub></sub>ABD cân tại B =>  


1 2


<i>B</i>  <i>D</i>
<sub></sub>ACE cân tại C =>  


1 2


<i>C</i>  <i>E</i>
<sub></sub>ABC : AC < AB => 


1


<i>B</i> < 


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Trình bày lời giải?
Nhận xét?


Làm b?



Yêu cầu của bài 64?


Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của bài?
Làm a?


ĐÃ sử dơng kiÕn thøc
g×?


So sánh <i><sub>NMH</sub></i> và


<i>PMH</i>?


HS làm nháp?


Nhận xét?


Yờu cầu của bài ( xác
định O để OA + OB +
OC + OD nhỏ nhất )?
Làm thế nào tìm đợc
O?


Tr×nh bẳ lêi giải bài
toán?


Nhận xét?


Bài tập: Cho tam gi¸c
nhän ABC , AB < AC .


Chøng minh : AC+ BD
> AB + CE.


NhËn xÐt?
Gv chốt...


So sánh AB và AC
HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


So sánh HN và HP


<i>NMH</i> và <i><sub>PMH</sub></i>


HS vẽ hình, ghi giả thiết và kÕt
ln cđa bµi.


HS lµm bµi vµo vë.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Quan h gia hai ng xiờn và
hình chiếu.


1 HS tr×nh bày kết quả trên


bảng.


Nhận xÐt.


Xác định vị trí của O để OA +
OB + OC + OD nhỏ nhất.
Sử dụng OA + OC  AC.
HS trình bày nháp.


1 HS tr×nh bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


=>

<i><sub>E</sub></i>

> <i><sub>D</sub></i>
b, <sub></sub>ADE :

<i><sub>E</sub></i>

> <i><sub>D</sub></i>
=> AD > AE.


Bài 64 (SGK- 87).
Trờng hợp góc N nhän.


P
N


M


H


MN < MP, MH  NP => HN < HP
MN < MP =>

<i><sub>N</sub></i>

> <i><sub>P</sub></i>


mµ :










0
1


0
1


1 2

90


90


<i>N M</i>


<i>p M</i>



<i>M</i>

<i>M</i>












hay <i><sub>NMH</sub></i> <sub></sub><i><sub>PMH</sub></i>
b, Trêng hỵp gãc N > 900


P
N


M


H


Ta có N nằm giữa H và P
=> <i><sub>NMH</sub></i> <sub></sub><i><sub>PMH</sub></i>


Bài 66 (SGK- 87).


O
D


C
B
A


Gọi vị trí cần tìm là O
Ta có: OA+ OC  AC
OB + OD  BD


 OA + OB + OC +OD 

AC + BD



 DÊu = x¶y ra khi O là giao điểm


của AC và BD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Ôn lại kiến thức về quan hệ giữa các yếu tố, các đờng trong tam giác.
- Làm bài tập 65, 67 SGK


- Bài tập: Cho tam giác ABC đều. M là trung điểm của BC. Trên AB lấy D sao cho tia DM cắt
AC tại E. Chứng minh MD < ME.


<b></b>


<i>---Tiết 66 </i> <i>Ngày soạn :21/4/ 2008</i>


<i>Ngày dạy: </i>
<b>ôn tập chơng iii</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi hc song bi này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Ôn tập , hệ thống hoá kiến thức về các loại đờng đồng quy của một tam giác ( đờng trung
tuyến, đờng phõn giỏc, ng trung trc, ng cao)


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Vn dụng các kiến thức đã học để giải toán và giải quyết một số tình huống thực tế


<i>3. Thái :</i>



- Rèn tính cẩn thận, tinh thần hợp tác .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên& học sinh:- Thớc thẳng, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


Hot ng ca thày Hoạt động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Mét hs lµm bµi tËp 65
(SGK-87 )


Hoạt động 2: Hệ thống hố lí thuyết
GV hớng dẫn HS lần


l-ỵt trả lời câu hỏi 4, 5, 6,
7,8 .


Nhận xét?


GV lu ý điểm cách đều
ba đỉnh của tam giác
chính là tâm đờng trịn
ngoại tip tam giỏc ú



HS lần lợt trả lòi câu hỏi cña
GV.


NhËn xÐt.


I. Lý thuyÕt :


4) a – d’, b – a’, c – b’, d – c’
5) a – b’, b – a’, c – d’, d – c’


6) a) là điểm chung của ba đờng trung
tuyến, cách mỗi đỉnh một khoảng bằng
2/3 độ dài đờng trung tuyến đi qua điểm
đó. Tơng ứng với hai cách xác định trọng
tâm


b) Bạn Nam nói sai, vì ba đờng trung
tuyến của tam giác đều nằm trong tam
giác, do đó điểm chung của 3 đờng này
(hay trọng tâm của tam giác) phải nằm
trong tam giác đó.


7) Chỉ có một, khi đó tam giác là tam
giác cân, khơng đều


- Chỉ có hai  có ba, khi đó tam giác là
tam giác đều.


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập


Đọc đề bài 67 SGK?


VÏ h×nh?


Q cã tÝnh chÊt g×?
TØ sè diƯn tÝch cđa hai
tam gi¸c cã cïng chiỊu


cao ntn? HS đọc đề bài.HS vẽ hình, ghi giả thiết và kết
luận của bài vào vở.


II. Bµi tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

TÝnh: <i>MPQ</i>


<i>RPQ</i>


<i>S</i>


<i>S</i>

;


<i>MNQ</i>
<i>RNQ</i>


<i>S</i>



<i>S</i>

?


Nhận xét?
Làm c?



Gới ý: Sử dung kết quả
của câu a, b.


Nhận xét?


Vẽ hình bài 70 SGK?
Chứng minh a?
Nhận xét?
Làm b?
Nhận xét?
Làm c?


Vẽ hình bài 91 SBT?


Lm th no để so sánh
đợc EG, EH, EK?


Lµm a?
NhËn xÐt?
Chøng minh b?
NhËn xÐt?


Chøng minh AE <sub></sub>
DF?


NhËn xÐt?


Cã kÕt luËn g× vỊ BF,
CD, AE trong tam giác
ABC và trong tam giác


DEF?


Bng t số hai cạnh đáy tng
ng.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả phần a,
b trên bảng.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.
Đọc bài
Vẽ hình


Ghi GT và KL...


Hs hot động theo nhóm ít
phút...


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


HS vẽ hình vào vở.



Dựa vào tính chất tia phân giác
của một góc.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


BF, CE, AE l cỏc ng phân
giác của tam giác ABC và là
các đờng cao của tam giác
DEF.


Q


R P


N


M


a, <i>MPQ</i>



<i>RPQ</i>


<i>S</i>



<i>S</i>

=

<i>MQ</i>



<i>RQ</i>

= 2


b, <i>MNQ</i>


<i>RNQ</i>


<i>S</i>



<i>S</i>

=

<i>MQ</i>



<i>QR</i>

= 2
c, SRPQ = SRNQ


Theo trªn: SMPQ = 2 SRPQ
SMNQ = SRNQ
SNQP = SRNQ
=> SMNQ = SMQP = SNQP
Bµi 70 (SGK- 88).


d



E


N M


N'


B
A


a, M thuéc d => MA = MB


=> NB = NM + MB = NM + MA
b, Gọi NA cắt d tại E ta có:


EA = EB , N’A = N’E + EA
=> N’A = N’E + EB > N’B


c, LA < LB theo trên thì L PA.
Bài 91 SBT.


G


F


E
D


C
B



A


K
H


a, E thuộc tia phân giác của góc CBH =>
EG = EH.


E thuéc tia ph©n gi¸c cđa gãc BCK =>
EG = EK. => EH = EG = EK.


b, EH = EK => AE là phân giác của
góc BAC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

e, AE <sub></sub> DF


Chøng minh t¬ng tù phÇn c, ta cã: BF


 DE, CD <sub></sub> EF ,


=> AE, BF, CD là các đờng cao của <sub></sub>
DEF.


Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa


- Lµm tiÕp c¸c tËp 68, 69 (SGK)


- Ơn lại tồn bộ lí thuyết, xem lại tất cả các bài tập đã chữa chuẩn bị cho kiểm tra 45’.





<b>---KiĨm tra ch¬ng III</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kin thc, k nng trong chng III.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- ỏnh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác, vận
dụng kiến thức giải bài tập cụ thể.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thận, chính xác, kiên trì vợt khó.
B. Nội dung:


I. Ma trận ra đề:


Các cấp độ t duy


Nội dung kiến thức



<i>NhËn biÕt</i>

<i><sub>Th«ng hiĨu</sub></i>

<i><sub>VËn dông</sub></i>



TN

TL

TN

TL

TN

TL



<i>Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong</i>




<i> tam giác, đờng vng góc và đờng xiên</i>

2

4


<i>Bất đẳng thức tam giác</i>

1

0,



5


<i>Tính chất đờng trung tuyến trong tam </i>



<i>gi¸c</i>

1

2



<i>Tính chất đờng phân giác trong tam giác</i>

1

<sub> 0,5</sub>



<i>Tam gi¸c b»ng nhau</i>

2

<sub> 3</sub>



<i>Tỉng</i>

1

<sub> 0,5 </sub>

1

<sub> 2</sub>

1

<sub> 0,5</sub>

4

<sub> 7</sub>



II. Đề bài
Câu 1: (0,5 đ).


1. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A. 4 cm, 2 cm, 6 cm


B. 4 cm, 3 cm, 6 cm
C. 4 cm, 1 cm, 6 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Gãc BOC =
A. 1000


B. 1100
C. 1200
D. 1300



600


O
A


B C


Câu 2: ( 2 đ) Cho hình vẽ:



Điền số thích hợp vào ô trống:
a) MG = ... ME


b) MG = ...GE
c) GF = ... NG
d) NF = ... GF


G
M


N E P


F


Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đờng trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy E
sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:


a) ABM = ECM
b) AB // CE


c) <sub>BAM > MAC</sub>



d) Tõ M kỴ MH  AC. Chøng minh BM > MH


III. Hớng dẫn chấm:



Câu Nội dung Điểm


1 1. B


2. C 0,50,5


2




2
a)


3
b) 2


1
c)


2
d) 3


0,5
0,5



0,5
0,5
3 Vè hình, ghi GT và KL đúng


a) Chứng minh đợc
ABM = ECM (c.g.c)
b) Suy ra góc EMC = 900


Do AB  BC (gt)
CE  BC (cmt)
 AB // CE


c) Ta cã AC > AB (cạnh huyền lớn
hơn cạnh góc vuông)


Mà AB = CE (ABM = ECM
(c.g.c))


 AC > CE


XÐt ACE cã AC > CE
 <sub>E > A</sub> <sub>1</sub>


<sub>E = A</sub>

<sub>2</sub>


 <sub>A > A</sub> <sub>1</sub>  <sub>2</sub>


2
1
2



1


M
A


B


C


E


0,5
1,5
0,5


1,5


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Hay <sub>BAM > MAC</sub> 


d) XÐt MHC có MC > MH (cạnh
huyền lớn hơn cạnh góc vuông)
Mà MC = MB (gt)


MB > MH


0,5
0,5


Hớng dẫn học bài ở nhà


- Ôn tập phần hình học và làm các bài tập 4, 6, 7, 8 (SGK - 92)


<i>Tuần 34</i>


<i>Tiết 68</i> <i>Ngày soạn :1/5/ 2008Ngày dạy: </i>




<b>ôn tập cuối năm</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi hc song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức, củng cố lại cho HS vỊ tÝnh chÊt, dÊu hiƯu nhËn biÕt hai đ ờng
thẳng song song , các trờng hợp bằng nhau của tam giác, tam giác cân.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rèn kĩ năng trình bày lời giải bài toán.


<i>3. Thỏi :</i>


- Rèn tính cẩn thận, tinh thần hợp tác .


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Giáo viên& học sinh:- Thớc thẳng, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn trình dạy học </b>


Hot ng ca thy Hot động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống hố kiến thức


Nêu định nghĩa, tính chất 2
đờng thẳng vng góc?
Nêu định nghĩa, tính chất 2
đờng thẳng song song?
Các cách chứng minh hai
đ-ờng thẳng song song?


NhËn xÐt?


Nªu tÝnh chÊt về tổng 3 góc
trong tam giác, tính chất góc
ngoài?


HS nêu các trờng hợp b»ng
nhau cđa 2 tam gi¸c?


Nêu các trờng hợp bằng
nhau của 2 tam giác vng?
Nêu định lí Pitago thuận và


đảo?


HS đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.


HS đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.


HS đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.


HS đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.


I. Lý thut:


1, Hai đờng thẳng vng góc.


2, Hai đờng thẳng song song .


3, Tỉng ba gãc trong tam gi¸c.


4, Các trờng hợp b»ng nhau cña tam
giác.


5, Các trờng hợp b»ng nhau cña tam
giác vuông.


6, Định lí Pitago.



ABC vuụng ti A BC2<sub> = AB</sub>2<sub>+ AC</sub>2
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập


Yêu cầu hs đọc bài
Nêu yêu cầu của bài 3?
Nêu cách làm ?


Hs đọc bài


HS đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.


Hs hoạt động nhóm tại
chỗ ít phút


II, Bµi tËp:
Bµi 3 SGK T91:


132
44


c


b
a


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

HÃy lên bảng trình bày?



Nhận xét?


Yêu cầu của bài 4.


Vẽ hình, ghi giả thiết và kết
luận của bài vµo vë?


Lµm a?
NhËn xÐt?
Lµm b?
NhËn xÐt?
Lµm c?


NhËn xÐt.


Lµm d, e?


NhËn xét?


GV chốt lại bài ...
Yêu cầu của bài 5?
Làm hình 62.
Nhận xét?


Đại diện một nhóm lên
bảng trình bày


Tính COD
Kẻ Oc // a



Tính <sub>cOC</sub>, <sub>COD</sub>
Nhận xét


HS vẽ hình, ghi giả thiết
và kÕt luËn cña bµi vµo
vë.


HS lµm bµi vµo vë.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS lµm bµi ë vë nháp
theo nhóm.



1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


Tính số đo x.
HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Kẻ Oc // a => Oc // b
=> <sub>cOC</sub> = 440


=> <sub>COD</sub> + <sub>ODb</sub> = 1800
=> <sub>COD</sub> = 1800<sub> – 132</sub>0 = 48<sub>0</sub>
=>


COD = 440<sub> + 48</sub>0<sub> = 92</sub>0
Bµi 4 (SGK – 92)


y
x


C


E
D



O
A


B


GT


 0


xOy = 90

,

A Ox, B  Oy


DC lµ trung trùc cđa OA
EC lµ trung trùc cđa OB


KL


a. CE = OD
b. CE  CD
c. CA = CB
d. CA // DE


e. Ba ®iĨm A, B, C thẳng
hàng


CM:


a, CD <sub></sub> OA, OB <sub></sub> OA => CD // OB
CE <sub></sub> OB => CD <sub></sub> CE , CE //
OD



XÐt <sub></sub>CED v µ <sub></sub>ODE cã:


  0  


C = O = 90 ; CDE = OED ( so le);


DE chung.


=> CED =  ODE ( ch- gnhän)
=> CE = OD.


b, Theo a, CE // OD mµ CD <sub></sub> OD =>
CE<sub></sub>CD


c, CD lµ trung trùc cđa OA => CA =
CO


CE lµ trung trùc cđa OB => CB =
CO.


d, XÐt <sub></sub>CDA v µ <sub></sub>DCE cã:


  0


C = D = 90 ;DC chung, OE = DA
( =OD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Làm hình 64 ?
Nhận xét?
GV chốt lại ....



Nhận xét.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


mà CA // DE => C, A, B thẳng hàng.
Bài 5 SGK T92:


H62: <sub></sub>ABC vuông cân
=> <i>ACB</i> = 450<sub> , </sub>


CBD cân t¹i C
=> <sub>CCB = CDB + CBD</sub>   = x + x =
2x


=> 2x = 450<sub> => x = 22,5</sub>0
H64: CD // AB => <i><sub>BAC </sub></i> <sub>67</sub>0


=> <i><sub>BCA </sub></i> <sub>67</sub>0<sub> vì </sub><sub></sub><sub>ABC cân tại B </sub>


=> <i><sub>ABC</sub></i> = 1800<sub> – 67</sub>0<sub> – 67</sub>0<sub> = 46</sub>0<sub> .</sub>
Hoạt động 3: Hng dn hc nh


- Ôn lại kiến thức chơng II, III.
- Lµm bµi tËp: 6, 7, 8 SGK T92.



<b></b>




<b>ôn Tập cuối năm</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi hc song bi này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Hệ thống hố, củng cố lại cho HS về tính chất , dấu hiệu nhận biết tam giác cân, tam giac đều,
quan h ga cỏc yu t trong tam giỏc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rèn kĩ năng trình bày lời giải bài toán.


<i>3. Thỏi :</i>


- Rèn tính cẩn thận, tinh thần hợp tác .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên& học sinh:- Thớc thẳng, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm



<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


Hot ng ca thày Hoạt động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống hố lí thuyết


? Nêu định nghĩa, tính
chấấtm giác cân , tam
giác đề.


? Nêu quan hệ giữa góc
và cạnh đối diện trong
tam giác.


? NhËn xÐt.


?Nêu quan hệ giữa ba
cạnh trong tam giác.
? HS nêu quan hệ giữa
đờng xiên và đờng
vng góc, đờng xiờn
v hỡnh chiu.


? Nêu tính chất các
đ-ờng trong tam gi¸c.


HS đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.


HS đứng tại chỗ trả lời.


Nhận xét.


HS đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.


HS đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.


HS đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.


I. Lý thuyÕt:


1, Tam giác cân, tam giác đều.


2,Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong tam giỏc.


3,Quan hệ giữa ba cạnh trong tam giác.


4,Quan hệ giữa đờng xiên và đờng
vng góc, đờng xiên v hỡnh chiu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Nêu yêu cầu của bài 8.


Vẽ hình, ghi giả thiÕt
vµ kÕt ln cđa bµi vµo
vë?


Lµm a.



NhËn xÐt?


H·y trình bàày phần
b?


Nhận xét?


Làm c?


NhËn xÐt?
Lµm d?


Nhận xét?
Gv chốt lại bài...
Yêu cầu hs đọc bài
Nêu yêu cầu của bài?


VÏ h×nh, ghi giả thiết
và kết luận của bài vào
vở?


Đọc bài


Vẽ hình
Ghi GT, KL


HS hot ng theo cỏ nhõn ớt
phỳt



Mỗi hs trình bày một phần trên
bảng.


Nhận xét.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.
Đọc bài


HS vẽ hình, ghi giả thiết và kết
luận của bài vào vở.


II, Bài tập:
Bài 8 SGK T92:


E
B



A


C


K


H


GT ABC, Â = 900<sub>, phân giác BE</sub>
EH BC, AB cắt HE tại K
KL a) ABE = HBE


b) BE lµ trung trùc cđa AH
c) EK = EC


d) AE < EC
a)XÐt ABE vµ HBE cã


  0


EAB = EHB = 90


 


EBA = HBE (gt)


AE chung


 <sub></sub>ABE = <sub></sub>HBE ( c¹nh hun –


gãc nhän )


b) <sub></sub>ABE = <sub></sub>HBE  BA = BH, EA =
EH


 BE lµ trung trùc cđa AH
c) XÐt <sub></sub>AEK vµ <sub></sub>HEC cã


  0


EAK = EHC = 90 , EA = EH


 


AEK = HEC


=> <sub></sub>AEK = <sub></sub>HEC ( g c g)
=> EK = EC


d) <sub></sub>AEK cã <sub>EAK = 90</sub> 0


 AE < EK


mµ EK = EC => AE < EC


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Lµm bµi


NhËn xÐt?


H·y nêu cách chứng


minh MC vu«ng gãc
víi AB?


NhËn xÐt?


HS lµm bµi ë vë nháp theo
nhóm.


Đại diện 1nhóm trình bày kết
quả trên bảng.


Nhận xét.


Nhận xét.


D


N
M


C
H


E


B


A


AB là trung trực của HD => AD = AH ,


MD = MH => <sub></sub>AMD = <sub></sub>AMH
( c.c.c)


=> <i><sub>AHM</sub></i> <sub></sub><i><sub>ADM</sub></i>


AC lµ trung trùc cđa HE => AE = AH ,
NE = NH =>

<sub></sub>

ANH = <sub></sub>ANE
( c.c.c)


=> <i><sub>AHN</sub></i> <sub></sub><i><sub>AEN</sub></i>


AD = AH , AE = AH => AD = AE
=>

<sub></sub>

ADE c©n t¹i A => <i><sub>ADM</sub></i> <sub></sub><i><sub>AEN</sub></i>


=> <i><sub>AHM</sub></i> <sub></sub><i><sub>AHN</sub></i>


=> HA là tia phân giác của góc MHN
Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà


- Ôn lại kiến thức ch¬ng II, III.
- Lµm bµi tËp: 6, 8,9 SBT T65.




<i>---TiÕt 62</i> <i>Ngµy soạn :1/5/ 2008</i>


<i>Ngày dạy: </i>


<b> Luyện tập</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>




Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố lại cho học sinh tính chất đờng trung trực của đoạn thẳng, tính chất ba đờng trung trc
ca tam giỏc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rốn k nng k nng vẽ hình, chứng minh một đờng thẳng là trung trực của một đoạn thẳng.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, tinh thần hợp tác .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên& học sinh:- Thớc thẳng, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy häc </b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

tam gi¸c trong các trờng hợp



sau: nhọnHS2: Â= 900


HS3: Â > 900


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Yêu cầu hs đọc bi 55


Phát biểu thành lời?
Nêu yêu cầu của bài 55?


Vẽ hình, ghi giả thiết và kết
luận của bài?


Để chøng minh ba ®iĨm B,
C, D th¼ng hµng ta cã thĨ
chøng minh ntn?


H·y chøng minh?


NhËn xÐt?
Gv chèt l¹i...


Theo bµi tËp 55 ta có điều
gì?


Nhận xét?


Yờu cu hs c bi



HD: Dựa vào tính chất ba
đ-ờng trung trực cđa tam gi¸c
NhËn xÐt ?


Đọc đề bài?
u cầu của bài?


Vẽ hình, ghi giả thiết và kết
luận của bài.


Làm bài?


Đọc bài


Phát biểu thành lời


Vẽ hình, ghi giả thiết và
kết luận cđa bµi.


HS hoạt động hóm tại chỗ
ít phút


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


Yờu cu hs hot ng theo
nhúm ít phút



Một hs đứng tại chỗ trình
bày...


Hs khác nhận xét
HS đọc bài...


NhËn xÐt


Chøng minh: DA = DB.
VÏ hình, ghi giả thiết vµ
kÕt ln cđa bµi.


HS lµm bµi vµo vë.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Bài 55 (SGK - 80)


2
1


D


K
I


B


A C



GT <sub>AB  AC, D </sub> <sub>BAC</sub>

<sub>, DI</sub>



AB,



IA = IB, DK  AC, KA =


KC



KL B, D, C thẳng hàng
CM:


Vỡ D thuc ng trung trực của đoạn
AB nên DA = DB  <sub>B A</sub><sub></sub> <sub>1</sub>


Do đó  0 


1
ADB 180  2A (1)


Vì D thuộc đờng trung trực của đoạn
AB nên DA = DC  <sub>C A</sub><sub></sub> <sub>2</sub>


Do đó  0 


2


ADC 180  2A (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra


  0   0



2
1


ADB + ADC = 360 - 2(A + A ) = 180


VËy ba điểm B, C, D thẳng hàng
Bài 56 ( SGK - 80)


Theo bài 55, trong một tam giác vuông,
ta đã chứng minh đợc giao điểm của
hai đờng trung trực của hai cạnh góc
vng nằm trên cạnh huyền. Từ đó suy
ra điểm này chính là trung điểm của
cạnh huyền. Do đó chung điểm của
cạnh huyền cách đều ba đỉnh của tam
giác vng.


Bµi 57 (SGK - 80)


Lấy 3 điểm trên cung trịn đờng viền.
Kẻ hai đoạn thẳng nối 3 điểm đó. Vẽ
các đờng trung trực của hai đoạn thẳng
này. Giao của hai đờng trung trực đó là
tâm của đờng viền bị gãy. Khoảng cách
từ giao điểm này tới một điểm bất
kìcủa cung trịn là bán kính của đờng
viền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Nhận xét?



Nhận xét. D


C
M


B
A


<b> </b><sub></sub>ABC cân tại A, MB = MC
 AM lµ trung trùc cđa BC.
 DB = DC.


D n»m trªn trung trùc cđa AC
<b>=> DA = DC </b>


=> DA = DB.
Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa


- Lµm bµi tËp 69 SBT.


<b></b>


<i>---Tuần 35</i>


<i>Tiết 63</i> <i>Ngày soạn :2/5/ 2008Ngày dạy: </i>


<b>B 9. tính chất ba đờng cao của tam giác</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>




Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Học sinh biết khái niệm đờng cao của một tam giác và they mỗi tam giác có ba đờng cao. Nhận
biết đợc, vẽ đợc đờng cao của tam giác tù.


- Qua vẽ hình nhận biết ba đờng cao của tam giác luôn đi qua một điểm từ đó cơng nhận định lí
về tính chất đồng quy của ba đờng cao của tam giác và khái niệm trực tâm.


- Biết tổng kết các kiến thức về các loại đờng đồng quy xuất phát từ đỉnh đối diện với ỏy ca
tam giỏc cõn.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Luyn cỏch v ng cao bằng êke.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên & hs - Thớc thẳng, com pa


<b>III. Phơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b> </b>



Hoạt động của thày Hoạt động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


Dùng êke để vẽ đờng thẳng đi
qua một điểm và vng góc
với đờng thẳng đã cho


Hoạt động 2: Đờng cao của tam giác.
Vẽ <sub></sub>ABC?


Vẽ đờng thẳng đi qua A
vng góc với BC?
Giới thiệu: AI là một
đ-ờng cao của <sub></sub>ABC.
Mỗi tam giác có mấy
đờng cao?


Cho <sub></sub>ABC , <i><sub>B</sub></i> > 900<sub>.</sub>
Vẽ đờng cao xuất phỏt
t A, C?


Học sinh vẽ hình vào vở.


HS tr li.
3 ng cao.
HS v nhỏp.


1 HS vẽ hình trên bảng.


1. Đờng cao cđa tam gi¸c.



A


B I C


ABC có AI  BC thì AI là đờng cao
của ABC


Hoạt động 3: Tính chất ba đờng cao của tam giác
Trả lời ?1?


Qua vẽ hình, nêu tÝnh
chÊt?


Yêu cầu hs vẽ ba đờng
cao của tam giác trong
trờng hợp tam giác
nhọn, tam giác vuông,
tam giỏc tự ...


Vẽ hình
Trả lời...


HS v hỡnh vo v.
HS nờu định lí.


2. Tính chất ba đờng cao của tam giác.
* Định lí: (SGK- 81)


H


A


B D C


E
F


Hoạt động 4: Về các đờng cao, truyền tuyến, trung trực, phân giác của tam giác cân
Vẽ <sub></sub>ABC cân, trung


tuyÕn của AD. Có nhận
xét gì về AD?


Điều ngợc lại nh thế
nào?


Cho <sub></sub>ABC đều có
nhận xét gì về các đờng
trên, các đờng đồng
quy tơng ứng có đặc
điểm gì?


Là trung trực, phân giác đờng
cao.


HS nªu nhËn xÐt nh trong
SGK.


Các điểm đồng quy trùng
nhau.



3.Về các đờng cao, truyền tuyến, trung
trực, phõn giỏc ca tam giỏc cõn


*Tính chất tam giác cân ( SGK - 82)
*NhËn xÐt (SGK - 82)


A


B I C


*Đối với tam giác đều (SGK - 82)


E
A


B D C


F


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Yêu cầu của bµi 59
SGK?


Lµm a?


NhËn xÐt?
Lµm b?


Dựa vào tính chất no
tớnh gúc?



Tính?


Yêu cầu của bài 61?


Làm a?


Nhận xét?
Làm b?


Nhận xét?


HS nêu yêu cầu,
HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


Tính chất vễ góc của tam giác
vuông.


HS làm bài vào vở.
HS nêu yêu cầu của bài.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.



Nhận xét.


HS làm bài vào vở.
Nhận xÐt.


4. Bµi tËp:
Bµi 59 SGK.


<b>a, </b><sub></sub>MLN cã: MQ <sub></sub> LN; LP <sub></sub> MN
MQ c¾t LP tại S => S là trực tâm của


MLN. => NS <sub></sub> LM.
b,









0 0


0


0


LNP =50

SMP=40




MSP = 40


PSQ = 140








Bµi 61 (SGK- 83)


H
A


B C


a, <sub></sub>HBC: Các đờng cao là : CH, AC,
BA.


Trùc tâm là A.


b, <sub></sub>HAB trc tõm l C.
<sub></sub>HAC trực tâm là B
Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà


- Lµm bµi tËp 60, 62 (SGK)
74, 75, 77 (SBT)




<i>---TiÕt 64</i> <i>Ngày soạn :3/5/ 2008</i>



<i>Ngày dạy: </i>
<b> Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>



Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Củng cố cho học sinh tính chất ba ng cao trong tam giỏc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rốn k năng chứng minh hai đờng thẳng vng góc, ba đờng thẳng đồng quy.


<i>3. Thái độ:</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, tinh thần hợp tác .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên& học sinh:- Thớc thẳng, com pa.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Vn ỏp gi m kt hp vi hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>



Hoạt động của thày Hoạt động của trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra


HS1: Nêu tính chất đờng cao
của tam giác? Tam giỏc cõn,
tam giỏc u?


HS 2: Chữa bài tËp 58 (SGK
-83)


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Đọc đề bài?


VÏ hình, ghi giả thiết
và kết luận của bài?
HÃy chứng minh?


Nhận xét?


Yêu cầu của bài?


Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của bài?
Chứng minh?


Nhận xét?


Nờu yêu cầu của bài?
Vẽ hình, ghi giả thiết
và kết luận của bài?
Để chứng minh AC,


BD, EK đồng quy cần
làm gì?


H·y chøng minh?


NhËn xÐt?


Đọc đề bài?


VÏ h×nh, ghi giả thiết
và kết luận của bài?
Để chứng minh BK <sub></sub>
DC cần chứng minh
điều gì?


Để chøng minh


  <sub>90</sub>0


<i>BDC KBD</i>  cÇn


HS đọc đề bài.


VÏ h×nh, ghi giả thiết và kết
luận cđa bµi.


HS lµm bµi vµo vë.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.



Nhận xét.


Chứng minh tam giác cân.
Vẽ hình, ghi giả thiÕt vµ kÕt
ln cđa bµi.


HS lµm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


Chng minh ba đờng thẳng
đồng quy.


VÏ h×nh, ghi giả thiết và kết
luận của bài.


Gọi AC cắt BD tại O.
CM: O, E, K thẳng hàng.
HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS c bi.



Vẽ hình, ghi giả thiÕt vµ kÕt
ln cđa bµi..


  <sub>90</sub>0


<i>BDC KBD</i> 


<sub></sub>


 


<i>ABK</i> <i>BDC</i>


<b> Bµi 60 (SGK- 83).</b>


J


l


d


N


I <sub>K</sub>


M


XÐt <sub></sub>NIK cã:
<b>NJ </b><sub></sub> IK; KM <sub></sub> IN



KM c¾t NJ tại M N là trực tâm
IM <sub></sub> KN.


Bµi 62 (SGK – 83).


A


B C


P
Q


GT <sub>ABC: </sub><sub>B < 90 , C < 90</sub> 0  0

PB  AC, CQ AB



KL ABC cân
CM:


Xét <sub></sub>BFC và <sub></sub> CEB cã:


  0


F = E = 90


BC chung
BE = CF.


=> <sub></sub>BFC = <sub></sub> CEB ( ch- cgv)



=> <i><sub>FBC ECB</sub></i> <sub></sub> => <sub></sub>ABC cân tại A.
Bài 75 (SBT)


O


E
K


D
C


B
A


Gọi AC cắt BD tại O


OAB có: BC <i>AO AD OB</i>,


AD cắt BC tại E => E là trực tâm của <sub></sub>
OAB => OE AB mà KE AB


O, E, K thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

chứng minh điều gì?
Để chứng minh


<i><sub>ABK</sub></i> <sub></sub><i><sub>BDC</sub></i> cÇn


chứng minh điều gì?
Sau đó GV tiếp tục


h-ớng dẫn HS lập sơ đồ
phân tích i lờn.


Yêu cầu HS chứng
minh lại?


Nhận xét?


Làm phần b?


GV chốt lại...


<sub></sub>


ABK = <sub></sub>BDC (c.g.c)
<sub></sub>


AK = BC.
<sub></sub>


ACK =<sub></sub>CEB ( g.c.g)
<sub></sub>


 


<i>ACK CEB</i> , <i>KAC BCE</i>


HS lµm bµi vµo vë.


1 HS trình bày bài trên bảng.



HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Bài 115 (SNC.


E
K


H
D


C
B


A


a, Ta cã:






0


0


KAC = AHC + ACH = 90 + ACH



BCE = 90 + ACH



 


KAC = BCE


L¹i cã: <i><sub>ACK KCE</sub></i> <sub>90</sub>0


 


mµ: <i><sub>CEB KCE</sub></i>  <sub>90</sub>0


  do CK  BE.
<b>=> </b><i><sub>ACK CEB</sub></i><sub></sub> <b> </b>


<b>=> </b><sub></sub>ACK =<sub></sub>CEB ( g.c.g)
=> AK = BC.


=> <sub></sub>ABK =<sub></sub><b>BDC ( g.c.g) </b>
=> <b> </b> <i><sub>ABK</sub></i> <sub></sub><i><sub>BDC</sub></i> <b> mµ</b>


  <sub>90</sub>0


<i>ABK</i> <i>KBD</i>


=> <i><sub>BDC KBD</sub></i>  <sub>90</sub>0 <i><sub>BK</sub></i> <i><sub>DC</sub></i>


   



<b>b, </b>KBC:


BE <sub></sub> KC, CD <sub></sub> AB, KH <sub></sub> AB
=> AH, BE, CD đồng quy.


Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Ôn lại tồn bộ lí thuyết chơng III.


- Nghiên cứu bảng tổng kết trong SGK trang 84, 85
- Tr¶ lời các câu hỏi SGK trang 86.


</div>

<!--links-->

×