Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

slide 1 1 bµi 1 viõt 3 ®¬n thøc cã cïng mét biõn lµ x råi viõt tæng 3 ®¬n thøc ®ã bµi 2 thu gän ®a thøc sau råi týnh gi¸ trþ cña ®a thøc t¹i x 1 §¸p ¸n thay x 1 vµo bióu thøc ta cã 2 vëy t¹i x

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1:Viết 3 đơn thức có cùng một biến là x ? Rồi viết tổng 3 đơn thức đó .</b>
<b>Bài 2: Thu gọn đa thức sau rồi tính giá trị của đa thức tại x = 1 </b>:


5 3 5

1



B 2x

3x 7x

4x



2





<b>Đáp án: </b>

B 6x

5

3x 7x

3

1



2





<b>Thay x = 1</b> <b> vµo biĨu thøc ta cã:</b>


5 3

1



B 6.1

3.1 7.1



2





1


B 6 3 7



2




 

 



1


B 10



2





<b>VËy tại x = 1</b> <b>thì </b>

B 10

1



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 7: §A thøc mét biÕn



<b>1.§a thøc mét biÕn:</b>


? Các biểu thức sau là đa thức một biến đúng(Đ) hay sai (S) .
<b> Biểu thức</b>


A

<sub>7y</sub>2 <sub>3y</sub> 1


2
  

5x y



C


2

1




H

3x

1



x


 


4)
1)
2)
3)


5)

E

<sub></sub>

5t

3


2


7y


  ( 3y) 1


2

§


S


S


§


§



<b>§a thøc mét biÕn lµ…………. </b>


<b>của những đơn thức của ………..</b>


<b>tỉng</b>



<b> cùng </b>
<b>một biến</b>


<b>Định nghĩa</b>


2 3 4


6x 3 ( 6x ) x

2x



  



P

6x

3

6x

2

x

3

2x

4


3


3

2t



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi 7: ĐA thức một biến



<b>1.Đa thức một biến:</b>
VD: Các đa thức mét biÕn.


A

<sub>7y</sub>2 <sub>3y</sub> 1


2
  

P


3

5t



E


2010



<b>§a thøc mét biÕn lµ…………. </b>


<b>của những đơn thức của ………..</b>
<b>tổng</b>


<b> cùng </b>
<b>một biến</b>


<b>Định nghĩa</b>
Là đa thức của biến y


B



Là đa thức của biến x


Là đa thức của biến x
Là đa thức của biến t
(y)


(x)


(x)


(t)



<b>Chú ý:</b>


<b>Mỗi số đ ợc coi là một đa thức </b>
<b>một biÕn</b>


0



5 3

1



6x

3x 7x



2





3



6x

2

x

3

2x

4


6x



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 7: ĐA thức một biến



<b>1.Đa thøc mét biÕn:</b>


A

<sub>7y</sub>2 <sub>3y</sub> 1


2


  



(y)


<b>Đa thức một biến là tổng của những </b>
<b>đơn thức của cùng một bin</b>


<b>*Định nghĩa;</b>


A

(5) <i>Là giá trị của đa thức A(y) tại y= 5</i>

B

(-2) <i>Là giá trị của đa thức B(x) t¹i x = - 2</i>


<b>Chọn đáp án đúng:</b>

1)A

(5) <b>có giá tr l: A:</b>

150

1



2

<b>B:</b>


1


165



2

<b>C:</b>


1


160



2



2)B

<sub>(-2)</sub><b>có giá trị là: </b> <b><sub>A:</sub></b>

241

1



2



<b>B:</b>

242

1




2



<b>C:</b>

241

1



2



5 3

1



B(x) 6x

3x 7x



2





<b>*Giá trị của đa thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 7: ĐA thức một biến



<b>1.Đa thức một biến:</b>


2010



5 3

1



6x

3x 7x



2






B



A

<sub>7y</sub>2 <sub>3y</sub> 1


2
 
(y).
(x)
.
3

5t



E

(t).

0



<b> </b>

<b>Đa thức</b>

<b>Bậc</b>


<b>2</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>0</b>


<b>Không </b>
<b>cã </b>
<b>bËc</b>


Lµ sè mị lín nhÊt cđa
biÕn y trong ®a thøc A(y)


1



Lµ sè mị lín nhÊt cđa
biÕn x trong ®a thøc B(x)


BËc cđa ®a thøc mét biÕn:



<b>(khác đa thc khụng,ó thu gn)</b>


*

Các b ớc tìm bậc
của đa thức một
biến


Thu gọn
(nếu cần)


Tìm bậc


P

(x)

<sub></sub>

6x

<sub></sub>

3

6x

2

<sub></sub>

x

3

2x

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 7: ĐA thức một biến



<b>1.Đa thức một biến:</b>
<b>2.Sắp xếp một đa thức</b>


6x





P(x)

3

6x

2

x

3

2x

4



1


6x



<sub></sub>

3



0


3


x





3


2


6x





2


4


2x






4


6x





P(x)=

2x

4

x

3

6x

2

3

Sắp xếp các hạng tử của

P(

x

)



theo luỹ thừa giảm của biến


<b>Xét đa thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 7: ĐA thức một biến



<b>1.Đa thức một biến:</b>


<b>Định nghĩa:</b>


<b>Bậc của đa thức:</b>


<b>2.Sắp xếp một đa thức</b>


6x





P(x)

3

6x

2

x

3

2x

4


6x






P(x)

2x

4

x

3

6x

2

3



6x





P(x)

3

6x

2

x

3

2x

4


<i>Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa giảm của biến</i>


<i>Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa tăng của biến</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Sắp xếp mét ®a thøc:</b>


2010



5 3

1



6x

3x 7x



2





B



A

<sub>7y</sub>2 <sub>3y</sub> 1


2



  


(y).
(x).


3 2 3 3


4x

2x 5x

2x

1 2x



 



Q

(x).


R

(x).



x

2

2x

4

2x 3x

4

10 x

4
3

5t



E

(t).

0


<b> </b>

<b>§a thøc</b>


2


2x 5x

1







2


x

2x 10








Sắp xếp theo luỹ thừa giảm
của biến


A

<sub>7y</sub>2 <sub>3y</sub> 1


2


  


(y).


5 3

1



6x

7x

3x



2





B

(x)


2


Q(x) 5x

2x 1



2



R(x)



x

2x 10



2010


3

5t



E

(t).

0



<b>Chú ý: Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức tr ớc hết ta </b>
<b>phải thu gọn đa thức ú</b>


?4



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 7: ĐA thức một biến



<b>1.Đa thức một biến:</b>
<b>2.Sắp xếp một đa thức:</b>


2


Q(x) 5x 2x 1



2


R(x)



x 2x 10;



<i>? Nêu các đặc điểm giống </i>
<i>nhau của hai đa thức P(x) và </i>
<i>Q(x)</i>



<i>Nhận xét : Mọi đa thức bậc hai của biến x </i>
<i>sắp xếp theo luỹ thừa giảm của biến đều </i>
<i>có dạng:</i>

ax

2

bx c



<i>(Trong đó a,b,c là các số cho tr ớc a 0 )</i>



<i>Chú ý: Trong biểu thức đại số những chữ </i>
<i>đại diện cho các số xác định cho tr ớc gọi là </i>
<i>hằng số. </i>


<i>( a,b,c lµ h»ng sè a 0 )</i>

<sub></sub>



2


ax

bx c



BËc 2 Cïng
biÕn x


S¾p xÕp
theo luỹ
thừa giảm


c


b



a



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 7: ĐA thức một biến




<b>1.Đa thức một biến:</b>
<b>2.Sắp xếp một đa thức:</b>


1


6x



<sub></sub>

3



0


3


x





3


2


6x





2


4



2x





4


6x





P(x)

2x

4

x

3

6x

2

3



+2 <sub>+1</sub>


- 6 +6 +3


<b>2 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 4</b>


<b>3 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 0</b>


<b>2 lµ hƯ sè cao nhÊt</b>


<b>3 lµ hƯ sè tù do</b>
<b>bËc 4</b>
<b>1 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 3</b>


<b>-6 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 2</b>
<b>6 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 1</b>
<b>3. Hệ số:</b>



<b>Xét đa thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Hệ số</b>


Sắp xếp theo l thõa gi¶m
cđa biÕn


A

<sub>7y</sub>2 <sub>3y</sub> 1


2


  


(y).


5 3

1



6x

7x

3x



2





B

(x)


2


Q(x) 5x

2x 1



2



R(x)



x

2x 10



2010


3

5t



E

(t).

0



HƯ sè cao


nh©t HÖ sè tù do


7 1<sub>2</sub>


6

1



2



5

1



1



10



5

<sub>0</sub>



2010

2010




0

0



<i>?Để tìm đ ợc hệ số cao </i>


<i>nhất và hƯ sè tù do cđa </i>


<i>®a thøc mét biÕn theo </i>


<i>em ta cần làm gì tr ớc .</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 7: ĐA thức một biến



<b>1.Đa thức một biến:</b>
<b>2.Sắp xÕp mét ®a thøc</b>


6x





P(x)

2x

4

x

3

6x

2

3



4


H(x) 2x

6x 3



<b>3.HƯ sè:</b>


H(x)

2x

4

<sub></sub>

0x

3

<sub></sub>

0x

2

<sub></sub>

6x

<sub></sub>

<sub>3</sub>



Chó ý



Ta có thể viết một đa thức một biến đầy
đủ từ luỹ thức bậc cao nhất đến luỹ



thõa bËc 0


<i>HÖ sè của các luỹ thừa bậc 3,bậc2 của </i>
<i>H(x) là 0</i>


<b>Xét ®a thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

§a thøc


mét biÕn



Định nghĩa

<i>Đa thức một biến là tổng của <sub>những đơn thức của cựng mt bin</sub></i>


Bậc

<i>Bậc của đa thức một biến (khác đa thức <sub>không,đ thu gọn ) là số mũ lớn nhất của </sub></i><sub>Ã</sub>
<i>biến có trong đa thức</i>


Sắp xếp một


đa thức



<i>Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo </i>
<i>luỹ thừa giảm dần, tăng dần</i>


Hệ số

<i>Các hệ số khác không, hệ <sub>số cao nhất, hệ số tự do</sub></i>

giá trị đa thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cho đa thức


a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x)



2 3 2 3 5


P(x) = 2 + 5x - 3x + 4x - 2x - x + 6x



b)

Hệ số của luỹ thừa bậc 5 là 6


Hệ số của luỹ thừa bậc 3 là - 4


Hệ số của luỹ thừa bậc 2 là 9


Hệ số của luỹ thừa bậc 1 là -2


Hệ số của luỹ thừa bậc 0 là 2


<b>Bài 39/43 sgk</b>


P(x)= 2+5x

2

<sub>-3x</sub>

3

<sub>+4x</sub>

2

<sub>-2x-x</sub>

3

<sub>+6x</sub>

5


=2+(5x

2

<sub>+4x</sub>

2)

<sub>+(-3x</sub>

3

<sub>-x</sub>

3

<sub>)-2x+6x</sub>

5


=2 + 9x

2

<sub>- 4x</sub>

3

<sub>-2x+6x</sub>

5


Sắp xÕp :



P(x)= 6x

5

<sub> - 4x</sub>

3

<sub>+9x</sub>

2

<sub>-2x + 2 </sub>



P(x)=6x

5

<sub>+(-3x</sub>

3

<sub>-x</sub>

3

<sub>)+(5x</sub>

2

<sub>+4x</sub>

2

<sub>)+2</sub>



C¸ch 2:




=

6x

5

<sub> – 4x</sub>

3

<sub>+9x</sub>

2

<sub>-2 x + 2</sub>




<b>Đáp án</b>


a)Cách 1



15


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bi </b>

<b><sub>tp</sub></b>

<b>:</b> <b>Cỏc khng nh sau đúng hay sai</b>


Khẳng nh

ỳng Sai



1.Mỗi số thực là một ®a thøc mét biÕn


2. BËc cña ®a thøc : lµ 5
3.HƯ sè cao nhÊt cđa ®a thøc lµ 100
4.Cho ®a thøc P(x)= th× P(-3)= 36


5.§a thøc F(x)= <i>(a,b,c lµ h»ng sè</i> )cã bËc lµ 2


5 3 4 3 5


5x

2x

x

3x

5x

1



2x

4

<sub>-12x</sub>

3

<sub>+ 99x +100</sub>


2


x

6x 9




2


ax

bx c



X


X



X


X



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trong đa thức một biến,đã thu gọn, lời


tâm sự sau là lời của khái niệm nào?



1.T«i b»ng sè mị cao nhất của biến


2.Tên tôi cũng giống nh tên các anh


chị em tôi, kể cả khi tuy bé nh ng tôi


vẫn thêm biệt hiệu là cao nhất.



3.Bin lúc thế này, lúc thế kia, tơi


khơng thích đứng cạnh biến.



4.Anh em hệ số của tơi có khi bằng 0,cịn


tơi các bạn t ởng t ợng xem,nếu tơi bằng 0


là có chuyện đấy,tơi là hệ số nào đây?



BËc cđa ®a thøc



HƯ sè cao nhÊt



HƯ sè tù do




HƯ sè cao nhÊt



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1)Hoc thuộc định nghĩa đa thức một biến, bậc của đa


thức một biến



2)Nắm chắc cách tính giá trị , tìm bậc , sắp xếp, cách


tìm các hệ số , hệ số cao nhÊt , hƯ sè tù do cđa ®a


thøc một biến



3) Làm các bài tập:40,41,42,43/43 sgk.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1 0


1 0 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 7: ĐA thức mét biÕn



<b>1.§a thøc mét biÕn:</b>


<b>Đa thức một biến là tổng ca nhng </b>
<b>n thc ca cựng mt bin</b>


<b>*Định nghĩa;</b>


<b>*Giá trị cđa ®a thøc</b>
<b>*BËc cđa ®a thøc</b>


BËc cđa ®a thøc mét biÕn:




<b>(khác đa thức khơng, đã thu gọn)</b>


lµ sè mị lín nhÊt cđa biÕn cã
trong ®a thøc.


<b>Bài 43/43</b>:Trong các số ở bên phải của đa thức ,số nào là bậc của đa thức đó


-5 5 4


b)

15-2x 15 -2 1


3 5 1


d)-

1 1 -1 0


2 3 4 2 5


a)5x

2x

x

3x

5x

1



5 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thi về đích nhanh nhất



Nội dung

:Viết một đa thức bậc lớn hơn 3, có ít nhất


2 hạng tử , xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do


của đa thức đó



Luật chơi

:Mỗi đội 4 bạn,



Bạn 1: Viết đa thức sau đó về đ a phấn bạn thứ 2




Bạn 2 : Xác định bậc đa thức sau đó về đ a phấn bạn 3


Bạn3:Xác định hệ số cao nhất sau đó về đ a phấn bạn 4


Bạn 4: Viết hê số tự do



Trong cùng một thời gian đội nào xong tr ớc viết đúng là


đội đó thắng cuộc



</div>

<!--links-->

×