Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Lý thuyết và bài tập định tính về thế năng môn Vật Lý 10 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.85 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH VỀ THẾ NĂNG </b>


<b>I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>


<b>1. Thế năng trọng trường</b>
A) Định nghĩa


Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật, nó
phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. Nếu chọn thế năng tại mặt đất thì thế năng trọng
trường của một vật có khối lượng m đặt tại độ cao z là:


Wt = mgz
B) Tính chất


- Là đại lượng vơ hướng.


- Có giá trị dương, âm hoặc bằng không, phụ thuộc vào vị trí chọn làm gốc thế năng.
C) Đơn vị


Đơn vị của thế năng là jun (J)


<b>Chú ý:</b> Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng tại mặt đất bằng không (Wt = 0).
<b>2. Thế năng đàn hồi</b>


- Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi.
- Cơng thức tính thế năng đàn hồi của một lị xo ở trạng thái có độ biến dạng Δl là:


- Thế năng đàn hồi là một đại lượng vô hướng, dương.
- Đơn vị của thế năng đàn hồi là jun (J).


<b>II. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>



<b>Câu 1. </b> Một vật đang chuyển động có thể <b>khơng</b> có
<b>A. </b>động lượng. <b>B. </b>động năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2. </b> Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng
nào sau đây<b> không</b> đổi?


<b>A. </b>Động năng. <b>B. </b>Động lượng.
<b>C. Thế năng. </b> <b>D. </b>Vận tốc.


<b>Câu 3. </b> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của
vật thì<b> </b>


<b>A. </b>thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.<b> </b>
<b>B. </b>thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.


<b>C. </b>thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. <b> </b>
<b>D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. </b>


<b>Câu 4. </b> Thế năng hấp dẫn là đại lượng


<b>A. </b>vơ hướng, có thể dương hoặc bằng khơng. <b> </b>
<b>B. </b>vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
<b>C. </b>véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.<b> </b>


<b>D. </b>véc tơ có độ lớn ln dương hoặc bằng không.


<b>Câu 5. </b> Phát biểu nào sau đây <b>sai?. </b>Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi
<b>A. </b>cùng là một dạng năng lượng.


<b>B. </b>có dạng biểu thức khác nhau.



<b>C. đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối. </b>


<b>D. </b>đều là đại lượng vơ hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
<b>Câu 6. </b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về thế năng trọng trường?


<b>A. Ln có giá trị dương. </b>
<b>B. </b>Tỉ lệ với khối lượng của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7. </b> Một viên đạn bay trong khơng khí với một vận tốc ban đầu xác định, bỏ qua sức
cản của không khí. Đại lượng nào sau đây khơng đổi trong khi viên đạn chuyển động ?


<b>A. </b>Động lượng <b>B. Gia tốc </b>
<b>C. </b>Thế năng <b>D. </b>Động năng.


<b>Câu 8. </b> Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng
hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là


<b>A. </b>bằng hai lần vật thứ hai.
<b>B. </b>bằng một nửa vật thứ hai.
<b>C. bằng vật thứ hai. </b>
<b>D. </b>bằng ¼ vật thứ hai.


<b>Câu 9. </b> Chọn phát biểu chính xác nhất?


<b>A. </b>Thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h ln ln dương
<b>B. </b>Độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng


<b>C. </b>Động năng và thế năng đều phụ thuộc tính chất của lực tác dụng
<b>D. </b>Trong trọng trường, ở vị trí cao hơn vật ln có thế năng lớn hơn



<b>Câu 10. </b> Chọn câu trả lời <b>sai</b> khi nói về thế năng đàn hồi?


<b>A. </b>Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng dự trữ của những vật bị biến dạng
<b>B. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật. </b>


<b>C. </b>Trong giới hạn đàn hồi, khi vật bị biến dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công
càng lớn


<b>D. </b>Thế năng đàn hồi tỉ lệ với bình phương độ biến dạng.


<b>Câu 11.</b> Chọn phát biểu <b>sai?</b>. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất
theo những con đường khác nhau thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. gia tốc rơi bằng nhau.


<b>Câu 12. </b>Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia một lị
xo cố định. Khi lò xo nén lại một đoạn

  

<i>l</i>

<i>l</i>

0

thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu?


<b>A.</b>1

 

2


2<i>k</i> <i>l</i> <b>. </b> <b>B. </b>


1


2<i>k l</i> <b> . </b> <b>C. </b>


1
2<i>k l</i>



  <b> . </b> <b>D.</b> 1

 

2
2<i>k</i> <i>l</i>
  <b> . </b>
<b>Chọn A </b>


<b>Câu 13</b>. Một vật trượt trên mặt nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất nó trượt
xuống vị trí ban đầu. Trong q trình chuyển động trên.


A.cơng của lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.


B. tổng công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
C. <b>công của trọng lực tác dụng vào vật bằng 0.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>



<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×