Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GAL1Tuan 31CKTHathanh Huong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.83 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 31



<b>THỨ</b>

<b>MƠN HỌC</b>

<b>TấN BAỉI</b>



<b>HAI</b>


<b>/4</b>



<b>Tp c</b>

Ngng ca



<b>Myừ thuaọt</b>



<b>o c</b>

Bảo v cây và hoa nơi công cộng



<b>BA</b>


<b>/4</b>



<b>Tập viết</b>

Tô chữ hoa Q



<b> ChÝnh t¶</b>

Ngìng cưa



<b>Tốn</b>

LuyƯn tËp



<b>Theồ dúc</b>

Trị chơi vận ng



<b>Tệ</b>


<b>/4</b>



<b>Tp c</b>


<b> Tp c</b>



<b> Toỏn</b>



<b>TN XH</b>


<b>NM</b>



<b>/4</b>



<b>Tập viết</b>


<b>Chính tả</b>


<b>Toán </b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>SAU</b>



<b>/4</b>



<b>Tp c</b>


<b> Tp c</b>



<b>Toỏn</b>


<b>Aõm nhc</b>



<b>Tuần 31</b>



<i><b>Thứ 2 ngày tháng 4 năm 2010</b></i>

<b>TP C :</b>



<b>NGNG CA</b>



<b>I.MUẽC TIEU</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

_ hiểu nội dung bài : ngỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bớc đầu tên , rồi lớn lên đi xa hơn nữa .
- Trả lời đợc câu hỏi 1 ( SGK)



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


5’
30’


<b>1.KTBC</b> : Gọi học sinh đọc bài tập đọc
“Người bạn tốt” và trả lời các câu hỏi trong
SGK.


Nhaän xeùt KTBC.


<b>2.Bài mới:</b>


 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút


mơc bài ghi bảng.


 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:



+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc tha


thiết trìu mến). Tóm tắt nội dung bài:


+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn


laàn 1.


<i><b>*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</b></i>


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu.


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải


nghĩa từ.


 <i>Các em hiểu như thế nào là ngưỡng cửa?</i>
 <i>Dắt vòng có nghĩa là gì?</i>


<i><b>*Luyện đọc câu:</b></i>


Gọi học sinh đọc trơn câu thơ theo cách đọc
nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ
nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp
các câu còn lại cho đến hết bài thơ.


<i><b>*Luyện đọc đoạn và bài:</b></i> (theo 3 đoạn, mỗi


khổ thơ là 1 đoạn)


+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp


nhau.


+ Đọc cả bài.


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.


<b>3.Củng cố tiết 1:</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>4.Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>


Hỏi bài mới học.


Gọi 1 học sinh đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm và


3 học sinh đọc bài và trả lời các
câu hỏi trong SGK.


Nhắc mơc bài
Lắng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm


khác bổ sung.


5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.


+ Ngưỡng cửa: là phần dưới của


khung cửa ra vào.


+ Daét vòng: dắt đi xung quanh(đi


vòng)


Học sinh lần lượt đọc các câu theo
yêu cầu của giáo viên.


Các học sinh khác theo dõi và
nhận xét bạn đọc.


Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn
giữa các nhóm.


2 em, lớp đồng thanh.


2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4’
1’


trả lời các câu hỏi:



1.Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
2.Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?
Nhận xét học sinh trả lời.


Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.


Cho học sinh xung phong luyện đọc HTL khổ
thơ em thích.


Gọi học sinh thi đọc diễn cảm tồn bài thơ.


<b>Luyện nói:</b>


Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.


Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ: Qua
tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề luyện nói.


Nhận xét chung phần luyện nói của học
sinh.


<b>5.Củng cố:</b>


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.


<b>6.Nhận xét dặn dò</b>: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.



ngưỡng cửa.


 Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi


đến trường và đi xa hơn nữa.
Học sinh xung phong đọc thuộc
lòng khổ thơ em thích.


Học sinh rèn đọc diễn cảm.


Học sinh luyện nói theo hướng dẫn
của giáo viên.


Nhiều học sinh khác luyện nói
theo đề tài trên.


Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.


Thực hành ở nhà.


<b>MÜ thuật :</b>



<b>vẽ cảnh thiên nhiên</b>


<b>i.mục tiêu :</b>


- Biết quan sát , nhận xét thiên nhiên xung quanh .
- Biết cách vẽ cảnhthiên nhiên .


- V c cnh thiờn nhiờn đơn giản .


<b>Ii. chuẩn bị :</b>


<b> GV :Su tầm tranh ảnh phong cảnh : nông thôn , miền núi ...</b>
HS: Đồ dùng và dụng cụ môn học đầy đủ.


<b>III. </b>

<b>Hoạt động dạy - học</b>

<b> :</b>



<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


3’



20’



<b>1. Bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của HS </b>
Nhận xét


<b>2. Bµi míi :</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu cảnh thiên nhiên : </b>
GV :Giới thiệu ghi tên bài , Đính tranh lên cho hs
quan sát


H : tranh vẽ cảnh gì ? trong tranh có những cảnh g×
?


* Hoạt động 2: Hớng dẫn vẽ


GV : Giới thiệu từng tranh , tên tác giả
H : Nhìn tranh em hãy đắt tên cho bức tranh


H : Hãy kể tên các hình ảnh trong tranh và màu
sắc trong tranh, cách sắp xép bố cục hình vẽ
HS - GV : Nhận xét , bổ sung


H :Hình dáng , động tác của các hình vẽ nh thế
nào ? Các hoạt động trong tranh diễn ra ở đâu ? Vào


Hs quan s¸t trả lời câu hỏi


HS : Đặt tên bức tranh


HS kể tên các hình ảnh trong tranh
và màu sắc trong tranh, cách sắp
xép bố cục hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’


1’



lóc nµo ?


H : trong tranh những hình ảnh nào chính , hình ảnh
nào phụ ? Màu nào đợc vẽ nhiều trong tranh ? Em
thích nhất màu nào trong bức tranh của bạn ?


GV :Nhận xét , bổ sung , kết luận .
<b>* Hoạt động 3: Nhận xét - ỏnh giỏ </b>


GV : Đánh giá nhËn xÐt nh÷ng hs cã ý kiÕn hay
<b>* NhËn xÐt, tỉng kÕt tiÕt häc.</b>



HS nêu những hình ảnh chính ,
hình ảnh phụ .Màu đợc vẽ nhiều
trong tranh . màu em thích nhất
trong bức tranh của bạn


<b>ĐẠO ĐỨC: </b>



<b>BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2)</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> - Kể đợc một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con ngời </b>
-Nêu đợc một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng .


- Yªu thiªn nhiªn , thích gần gũi với thiên nhiên .


- Biết bảo vệ cây và hoa ở trờng , ở đờng làng , ngõ xóm và những nơi công cộng khác ; Biết nhắc
nhở bạn bè cùng thực hiện .


<b>II.CHUẨN BỊ</b>: Vở bài tập đạo đức.


-Bài hát: “Ra chơi vườn hoa”(Nhạc và lời Văn Tuấn)


-Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế quyền trẻ em.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



5’


25’


<b>1.KTBC</b>:


Gọi 2 học sinh nêu lại nội dung tiết trước.
Tại sao phải bảo vệ cây và hoa nơi cơng
cộng?


GV nhận xét KTBC.


<b>2.Bài mới : </b>Giới thiệu bài ghi mơc bµi


<b>* Hoạt động 1</b> : Làm bài tập 3


1. Giáo viên hướng dẫn làm bài tập và
cho học sinh thực hiện vào VBT.


2. Gọi một số học sinh trình bày, lớp
nhận xét bổ sung.


<i><b>Giáo viên kết luận</b></i>:


 <i>Những tranh chỉ việc làm góp phần </i>
<i>tạo mơi trường trong lành là tranh 1, 2, 4.</i>
<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận và đóng vai
theo tình huống bài tập 4:


a. Giáo viên chia nhóm và nêu yêu cầu


thảo luận đóng vai.


b. Gọi các nhóm đóng vai, cả lớp nhận
xét bổ sung.


<i><b>Giáo viên kết luận :</b></i>


 <i>Nên khun ngăn bạn hoặc mách </i>


+ 2 HS nêu nội dung bài học trước.


Cây và hoa cho cuộc sống thêm đẹp,
khơng khí trong lành.


Vài HS nhắc lại.


Học sinh thực hiện vào VBT.


Học sinh trình bày, học sinh khác nhận
xét và bổ sung.


Học sinh nhắc lại nhiều em.


Học sinh làm bài tập 4:
2 câu đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4’
1’


<i>người lớn khi khơng cản được bạn. Làm </i>


<i>như vậy là góp phần bảo vệ môi trường </i>
<i>trong lành, là thực hiện quyền được sống </i>
<i>trong môi trường trong lành.</i>


<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành xây dựng kế
hoạch bảo vệ cây và hoa


Giáo viên cho học sinh thảo luận theo
nhóm nội dung sau:


+ Nhận bảo vệ chăm sóc cây và hoa ở


đâu?


+ Vào thời gian nào?


+ Bằng những việc làm cụ thể nào?
+ Ai phụ trách từng việc?


Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày, cho
cả lớp tảo đổi.


<i><b>Giáo viên kết luận :</b></i>


 <i>Mơi trường trong lành giúp các em </i>
<i>khoẻ mạnh và phát triển. Các em cần có </i>
<i>hành động bảo vệ, chăm sóc cây và hoa.</i>
<b>* Hoạt động 4:</b> Học sinh cùng giáo viên
đọc đoạn thơ trong VBT:



<i> “Cây xanh cho báng mát</i>
<i> Hoa cho sắc cho hương</i>
<i> Xanh, sạch, đẹp mơi trường</i>
<i> Ta cùng nhau gìn giữ”.</i>
<b>4.Củng cố:</b> Hỏi tên bài.


Cho hát bài “Ra chơi vườn hoa”
Nhận xét, tuyên dương.


<b>5.Dặn dò</b>: Học bài, xem lại các bài đã
học.


Học sinh nhắc lại nhiều em.


Học sinh thảo luận và nêu theo thực tế
và trình bày trước lớp. Học sinh khác
bổ sung và hồn chỉnh.


Học sinh nhắc lại nhiều em.


Học sinh đọc lại các câu thơ trong bài.


<i> “Cây xanh cho báng mát</i>
<i> Hoa cho sắc cho hương</i>
<i> Xanh, sạch, đẹp môi trường</i>
<i> Ta cùng nhau gìn giữ”.</i>


Hát và vổ tay theo nhịp.
Tuyên dương caực baùn aỏy.



<i><b>Thứ 3 ngày 14 tháng 4 năm 2009</b></i>

<b>THE DỤC </b>



<b>TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG.</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- BiÕt c¸ch chyền cầu theo nhóm 2 ngời ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ ) .
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi ( có kết hợp vần điệu )


<b>II.CHUAN Bề</b>:


-Dn v sinh ni tập. Chuẩn bị còi và một số quả cầu cho đủ mỗi học sinh mỗi quả.
-Chuẩn bị vợt, bảng nhỏ, bìa cứng … để chuyền cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


8’


20’


7’


1’


<b>1.Phần më đầu:</b>


Thổi còi tập trung hoïc sinh.


Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học


Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc
trên địa hình tự nhiên ở sân trường 50 -
60 m.


Đi thường theo vịng trịn ngược chiều
kim đồng hồ) và hít thở sâu


Ôn bài thể dục, 1 lần, mỗi động tác 2 X
8 nhịp.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


 <i><b>Trị chơi: “Kéo cưa lừa xẻ” </b></i>


Cho học sinh ơn lại vần điệu sau đó
cho các em chơi theo lệnh thống nhất.
“Chuẩn bị – bắt đầu ! ” Sau lệnh đó
các em đồng loạt đọc vần điệu và chơi
trò chơi.


 <i><b>Chuyền cầu theo nhóm 2 người </b></i>


Tổ chức cho các em thi đua nhau theo
nhóm 2 người.


<b>3.Phần kết thúc :</b>


GV dùng còi tập hợp học sinh.


Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc và


hát


Ôn động tác vươn thở và điều hồ của
bài thể dục, mỗi đợng tác 2 x 8 nhịp.
Giáo viên hệ thống bài học


<b>4.Nhận xét giờ học</b>.
Dặn dò: Thực hiện ở nhà.


Học sinh ra sân. Đứng tại chỗ, khởi
động.


HS lắng nghe nắmYC nội dung bài học.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
lớp trưởng.


Học sinh ôn bài thể dục theo hướng dẫn
của lớp trưởng.


Học sinh thực hiện theo đội hình vịng
trịn và theo hướng dẫn của lớp trưởng.


Học sinh thi đua chuyền câu theo nhóm 2
người.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
lớp trưởng.


Ôn động tác vươn thở và điều hồ của
bài thể dục, mỗi đợng tác 2 x 8 nhịp.


Học sinh lắng nghe


Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP VIẾT</b>



<b>TƠ CHỮ HOA Q</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Tơ đợc các chữ hoa : Q


- Viết đúng các vần : ăc , ăt .Các từ ngữ : màu sắc dìu dắt kiểu chữ viết thờng , cỡ chữ theo vở Tập
viết 1, tập 2 ( mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất một lần .)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


10’


15’


4’



<b>1.KTBC</b>: Kiểm tra bài viết ở nhà của
học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ: con cừu, ốc bươu, con hươu,
quả lựu.


Nhận xét bài cũ.


<b>2.Bài mới :</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mơc
bài.


GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô
chữ hoa Q tập viết các vần và từ ngữ ứng
dụng đã học trong các bài tập đọc: ăc, ăt,
màu sắc, dìu dắt


<i><b>Hướng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét:


Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau
đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa
nói vừa tơ chữ trong khung chữ Q
Nhận xét học sinh viết bảng con.



<i><b>Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:</b></i>


Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh
thực hiện:


+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở


bảng và vở tập viết của học sinh.


+ Viết bảng con.
<b>3.Thực hành</b> :


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành
bài viết tại lớp.


<b>4.Củng cố :</b>


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tơ chữ Q;R.


Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.


<b>5.Dặn dò</b>: Viết bài ở nhà phần B, xem
bài mới.



Học sinh mang vở tập viết để trên bàn
cho giáo viên kiểm tra.


4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng
con các từ: con cừu, ốc bươu, con hươu,
quả lựu


Hoïc sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.


Học sinh quan sát chữ hoa Q trên bảng
phụ và trong vở tập viết.


Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.


Viết bảng con.


Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng
phụ và trong vở tập viết.


Viết bảng con.


Thực hành bài viết theo yêu cầu của
giáo viên và vở tập viết.


Nêu nội dung và quy trình tơ chữ hoa,
viết các vần và từ ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1’



tốt.


<b>CHÍNH TẢ (tập chép)</b>



<b>NGƯỠNG CỬA</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngỡng cửa : 20 chữ trong
khoảng 8-10 phút .


- Điền đúng vần ăc, ăt, ơt, ơc; chữ g, gh vào chỗ trống .
- Bài tập 2,3 (SGK)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4’


1’
15’


<b>1.KTBC</b> :



Chấm vở những học sinh giáo viên cho
về nhà chép lại bài lần trước.


Goïi 2 học sinh lên bảng viết:


<i>Cừu mới be tống</i>
<i>Tơi sẽ chữa lành.</i>


Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.


<b>2.Bài mới</b>:


GV giới thiệu bài ghi mơc bài.


<b>3.Hướng dẫn học sinh tập chép:</b>


Gọi học sinh nhìn bảng đọc bài thơ cần
chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng
phụ).


Cả lớp đọc thầm khổ thơ và tìm những
tiếng các em thường viết sai: đường, xa
tắp, vẫn, viết vào bảng con.


Giáo viên nhận xét chung về viết bảng
con của học sinh.


 <i>Thực hành bài viết (chép chính </i>
<i>tả).</i>



Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài,
cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào
2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi
dòng thơ, các dòng thơ cần viết thẳng
hàng.


Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ


Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai
đã cho về nhà viết lại bài.


2 học sinh làm bảng.


<i>Cừu mới be tống</i>
<i>Tơi sẽ chữa lành.</i>


Học sinh nhắc lại.


2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài
bạn đọc trên bảng từ.


Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó
hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng
giáo viên cần chốt những từ học sinh sai
phổ biến trong lớp.


Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay
viết sai: đường, xa tắp, vẫn, …



Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên để chép bài chính tả vào vở
chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

10’


5’


hoặc SGK để viết.


 <i>Hướng dẫn học sinh cầm bút chì </i>
<i>để sữa lỗi chính tả:</i>


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ trên bảng để học sinh soát và
sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân
những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi


phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề
vở phía trên bài viết.


 <i>Thu bài chấm 1 số em.</i>
<b>4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt.


Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2


bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.


Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


u cầu học sinh về nhà chép lại khổ
thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.


Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi
vở sữa lỗi cho nhau.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.


Điền vần ăt hoặc ăc.
Điền chữ g hoặc gh.
Học sinh làm VBT.


Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 5 học sinh.


Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài
viết lần sau.



<b>TỐN </b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b> :


Thực hiện đợc các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) 0trong phạm vi 100 ; bớc đầu nhận biét quan
hệ phép cộng và phép trừ .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Bộ đồ dùng toán 1.


-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5’


25’


5’


<b>1.KTBC: </b>


Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 4.
Nhận xét KTBC.


<b>2.Bài mới :</b>



Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi.


<i><b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b></i>:


<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa
bài. Cho học sinh so sánh các số để
bước đầu nhận biết về tính chất giao
hoán của phép cộng và quan hệ giữa
phép cộng và trừ.


<b>Bài 2</b>: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBTvà chữa bài
trên bảng lớp. Cho các em nêu mối
quan hệ giữa phép cộng và trừ.


<b>Bài 3: </b>Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện VBT và chữa bài
trên bảng lớp.


<b>Bài 4:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua theo hai
nhóm tiếp sức, mỗi nhóm đại diện 4
học sinh.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.



<i>Dặn dò:</i> Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.


Giải:


Lan hái được là:


68 – 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa.
Học sinh nhắc mơc bµi.


34 + 42 = 76 ,76 – 42 = 34
42 + 34 = 76 ,76 – 34 = 42
34 + 42 = 42 + 34 = 76


Học sinh lập được các phép tính:
34 + 42 = 76


42 + 34 = 76 76 – 42 = 34
76 – 34 = 42


Học sinh thực hiện phép tính ở từng vế
rồi điền dấu để so sánh


30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4


Tuyên dương nhóm thắng cuộc.



Thực hành ở nhà.


<i><b>Thø 4 ngày 15 tháng 4 năm 2009</b></i>

<b>TP C</b>



<b>KE CHO BE NGHE</b>



<b>I.MUẽC TIEÂU</b>:


- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : ầm ĩ , chó vện , chăng dây ,ăn no , quay tròn , nấu cơm . Bớc
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ .


- Hiểu nội dung bài : Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật , đồ vật trong nhà , ngoài đồng .
Trả lời đợc câu hỏi 2 trong SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.


Gọi 2 học sinh đọc bài: “Ngưỡng cửa”


và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b>


 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài


và rút mơc bài ghi bảng.


<b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>:


+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng đọc


vui tươi tinh nghịch, nghỉ hơi lâu sau
các câu chẵn số 2, 4, 6, …). Tóm tắt nội
dung bài.


+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc


nhanh hơn lần 1.


<i><b>*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</b></i>:


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu.


Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:


<i><b>*Luyện đọc câu:</b></i>



Gọi em đầu bàn đọc hai dòng thơ (dòng
thứ nhất và dòng thứ hai). Các em sau
tự đứng dậy đọc các dòng thơ nối tiếp
(mỗi em 2 dòng thơ cho trọn 1 ý).


<i><b>*Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:</b></i>


Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc
4 dòng thơ)


Thi đọc cả bài thơ.


Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên
nhận xét.


<b>3.Củng cố tiết 1:</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>4.Tìm hiểu bài và luyện nói</b>:
Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1.Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?


Học sinh nêu tên bài trước.


2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:



Nhắc mơc bài
Lắng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.


Vài em đọc các từ trên bảng.


Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ bắt đầu
em ngồi đầu bàn dãy bàn bên trái.
Đọc nối tiếp 4 em.


Mỗi nhóm cử đại diện 1 học sinh đọc
thi đua giữa các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’
30’


4’
1’


Gọi học sinh đọc phân vai: gọi 2 em, 1
em đọc các dòng thơ chẳn (2, 4, 6, …), 1
em đọc các dòng thơ lẻ (1, 3, 5, …) tạo
nên sự đối đáp.



2. Hỏi đáp theo bài thơ:
Gọi 2 học sinh hỏi đáp theo mẫu.
Gọi những học sinh khác hỏi đáp các
câu còn lại.


Nhận xét học sinh đọc và hỏi đáp.


<i><b>Thực hành luyện nói:</b></i>


<b>Đề tài: </b>Hỏi đáp về những con vật em
biết.


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để
học sinh hỏi đáp về những con vật em
biết


Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.


<b>5.Củng cố:</b>


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.


<b>6.Nhận xét dặn dò:</b> Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.


2 em đọc lại bài thơ.



Con trâu sắt là cái máy cày. Nó làm
thay việc con trâu nhưng người ta dùng
sắt để chế tạo nên gọi là trâu sắt.
Em 1 đọc: Hay nói ầm ĩ.


Em 2 đọc: Là con vịt bầu.


Học sinh cứ đọc như thế cho đến hết
bài.


Hỏi: Con gì hay nói ầm ĩ
Đáp: Con vịt bầu.


Hỏi: Con gì sáng sớm gáy ị … ó … o gọi
người thức dậy?


Trả lêi : con gà trống.


Hỏi: Con gì là chúa rừng xanh?
Trả lêi : Con hổ.


Nhiều học sinh hỏi đáp theo nhiều câu
hỏi khác nhau về con vật em biết.
Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài 2
em.


Thực hành ở nhà.


<b>TỐN</b>




<b>ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN</b>



<b>I.MỤC TIEÂU :</b>


Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đúng , có biểu tợng ban đầu về thời gian .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Mơ hình đồng hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài.
-Đồng hồ để bàn loại có 1 kim ngắn và 1 kim dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


5’


<b>1.KTBC</b>: Hỏi tên bài cũ.


Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:


34 + 42 , 76 – 42


42 + 34 , 76 – 34


Nhận xét KTBC.


<b>2.Bài mới :</b>



Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi


 <i><b>Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí </b></i>
<i><b>các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng </b></i>
<i><b>hồ.</b></i>


Cho học sinh xem đồng hồ đêû bàn và
hỏi học sinh mặt đồng hồ có những gì?


<i>Giáo viên giới thiệu:</i> Mặt đồng hồ có
kim ngắn, kim dài và các số từ 1 đến
12. Kim ngắn và kim dài đều quay
được và quay theo chiều từ số bé đến
số lớn. Khi kim dài chỉ đúng số 12, kim
ngắn chỉ đúng vào số nào đó; chẳng
hạn: chỉ vào số 9 thì 9 giờ.


Cho học sinh xem mặt đồng hồ và đọc
“chín giờ”


Cho học sinh thực hành xem đồng hồ ở
các thời điểm khác nhau dựa theo nội
dung các bức tranh trong SGK.


Lúc giờ sáng kim ngắn chỉ số mấy ?
(số 5), kim dài chỉ số mấy? (số 12), lúc
5 giờ sáng em bé làm gì ? (đang ngũ)


 <i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực</b></i>


<i><b>hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với </b></i>
<i><b>từng mặt đồng hồ.</b></i>


Đặt tên cho từng đồng hồ, ví dụ:
Đồng hồ chỉ 8 giờ là A


Đồng hồ chỉ 9 giờ là B, ….


Gọi học sinh nêu tên và đọc các giờ
đúng trên các đồng hồ cịn lại.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


Hỏi tên bài.


Tổ chức cho các em chơi trò chơi: “Ai
nhanh hơn” bằng cách giáo viên quay
kim trên mặt đồng hồ để kim chỉ vào
các giờ đúng và hỏi học sinh là mấy
giờ?


Học sinh làm bảng con.


Học sinh nhắc mơc bµi


Có kim ngắn, kim dài và các số từ 1 đến
12.


Đọc: 9 giờ, 5 giờ, 6 giờ, 7 giờ,



5 giờ: em bé đang ngũ, 6 giờ: em bé tập
thể dục, 7 giờ: em bé đi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ai nói đúng và nhanh là thắng cuộc.
Nhận xét tiết học, tun dương.


<i>Dặn dò:</i> Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.


Nhắc lại tên bài học.


Học sinh thực hành theo hướng dẫn của
giáo viên trên mặt đồng hồ.


Thực hành ở nhà.


<b>TNXH </b>



<b>THỰC HAØNH QUAN SÁT BẦU TRỜI</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b> :


Biết mơ tả khi quan sát bầu trời , những đám mây , cảnh vật xung quanh khi trời nắng , ma .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Giấy bìa to, giấy vẽ, bút chì, …


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :



<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’


25’


<b>1.Ổn định</b> :


<b>2.KTBC</b>: Hỏi tên bài.


+ Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời


naéng?


+ Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
Nhận xét bài cũ.


<b>3.Bài mới:</b>


Giáo viên giới thiệu và ghi bảng mơc bài.<i>.</i>
<b>* Hoạt động 1</b> : <b>Quan sát bầu trời.</b>


<i>Mục đích</i>: Học sinh quan sát nhận xét và sử
dụng những từ ngữ của mình để miêu tả bầu
trời và những đám mây.


 <i>Các bước tiến hành:</i>


Bước 1: Giáo viên định hướng quan sát.



 Quan sát bầu trời:


+ Có thấy mặt trời và các khoảng trời xanh


không?


+ Trời hơm nay nhiều hay ít mây?


+ Các đám mây có màu gì ? Chúng đứng
yên hay chuyển động?


Khi nắng bầu trời trong xanh có
mây trắng, có Mặt trời sáng chói,
Khi trời mưa bầu trời u ám, mây
đen xám xịt phủ kín, khơng có
mặt trời, …


Học sinh nhắc mơc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Quan sát cảnh vật xung quanh:


+ Quan sát sân trường, cây cối, mọi vật …
lúc này khơ ráo hay ướt át?


+ Em có trơng thấy ánh nắng vàng hay
những giọt mưa hay không?


Giáo viên chia nhóm và tổ chức cho các em
đi quan sát.



Bước 2: Giáo viên chia nhóm và tổ chức cho
các em đi quan sát.


Bước 3: Cho học sinh vào lớp, gọi một số em
nói lại những điều mình quan sát được và
thảo luận các câu hỏi sau đây theo nhóm.


+ Những đám mây trên bầu trời cho ta biết


những điều gì về thời tiết hơm nay?


+ Lúc này bầu trời như thế nào?


Bước 4: Gọi đại diện một số nhóm trả lời
các câu hỏi:


<i><b>Giáo viên kết luận:</b></i> Quan sát những đám
mây trên bầu trời và một số dấu hiệu khác
cho ta biết trời đang nắng, đang mưa, râm
mát hay sắp mưa và kết luận lúc này trời
như thế nào.


<b>* Hoạt động 2</b>: <b>Vẽ bầu trời và cảnh vật </b>
<b>xung quanh</b>


<i>MĐ:</i> Học sinh biết dùng hình ảnh để biểu
đạt quan sát bầu trời và cảnh vật xung
quanh. Cảm thụ được vẽ đẹp thiên nhiên,
phát huy trí tưởng tượng.



<i>Cách tiến hành:</i>


Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động.


Giáo viên cho học sinh lấy giấy A4 vẽ bầu
trời và cảnh vật xung quanh (theo quan sát
hoặc tưởng tượng). Dùng bút tô màu vào
cảnh vật, bầu trời.


Bước 2: Thu kết thực hành:


Cho các em trưng bày sản phẩm theo nhóm,
chọn bức đẹp nhất để trưng bày trước lớp và
tự giới thiệu về bức tranh của mình.


<b>4.Củng cố dăn dò:</b> Cho học sinh hát bài hát:
“Thỏ đi tắm nắng”


Học bài, xem bài mới..


Học sinh quan sát theo nhóm và
ghi những nhận xét được vào tập
hoặc nhớ để vào lớp để nêu lại
cho các bạn cùng nghe.


Học sinh vào lớp và trao đổi thảo
luận.


Nói theo thực tế bầu trời được


quan sát.


Các nhóm cử đại diện trả lời câu
hỏi.


Học sinh nhận giấy A4 tại giáo
viên và nghe giáo viên hướng dẫn
cách vẽ.


Học sinh vẽ bầu trời vcảnh vật
xung quanh theo quan sát hoặc
tưởng tượng được.


Các em trưng bày sản phẩm của
mình tại nhóm và tự giới thiệu về
tranh vẽ của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5


Thc hnh nh.


<i><b>Thứ 5 ngày 16 tháng 4 năm 2009</b></i>

<b>TAP VIET</b>



<b>Tễ CH HOA R</b>



<b>I.MUẽC TIEU</b>


- Tụ đợc các chữ hoa : R .
- Viết đúng các vần : ơt, ơc



Các từ ngữ : dòng nớc , xanh mớt kiểu chữ viết thờng , cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2 ( mỗi từ ngữ
viết đợc ít nhất một lần .)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.


-Chữ hoa: R đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


10’


<b>1.KTBC</b>: Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.


Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ: con cừu, ốc bươu, con hươu, quả
lựu.


Nhận xét bài cũ.


<b>2.Bài mới</b> :



Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mơc bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ
hoa Q,R tập viết các vần và từ ngữ ứng
dụng đã học trong các bài tập đọc: ăc, ăt,
màu sắc, dìu dắt


<i><b>Hướng dẫn tơ chữ hoa:</b></i>


Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa
tơ chữ trong khung chữ R.


Nhận xét học sinh viết bảng con.


<i><b>Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:</b></i>


Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện:


+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.


+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng


và vở tập viết của học sinh.


+ Viết bảng con.
<b>3.Thực hành</b> :



Học sinh mang vở tập viết để trên
bàn cho giáo viên kiểm tra.


4 học sinh viết trên bảng, lớp viết
bảng con các từ: con cừu, ốc bươu,
con hươu, quả lựu


Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết
học.


Học sinh quan sát chữ hoa R trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tơ trên
khung chữ mẫu.


Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

15’


4’


1’


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
tại lớp.


<b>4.Củng cố</b> :



Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tơ chữ Q;R.


Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.


<b>5.Dặn dò</b>: Viết bài ở nhà phần B, xem bài
mới.


Thực hành bài viết theo yêu cầu
của giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tơ chữ
hoa, viết các vần và từ ngữ.


Hoan nghênh, tuyên dương các bạn
viết tốt.


<b>CHÍNH TẢ (Nghe viết)</b>



<b>KỂ CHO BÉ NGHE</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Nghe – viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10-15 phút .
- Điền đúng vần ơc, ơt, ng, ngh vào chỗ trống .


Bµi tËp 2,3 ( SGK)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:



-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung 8 dòng thơ cần chép và các bài tập 2 và 3.
-Học sinh cần có VBT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4’


1’
17’


<b>1.KTBC : </b>


Chấm vở những học sinh giáo viên cho
về nhà chép lại bài lần trước.


Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết
các từ ngữ sau: buổi đầu tiên, con đường
(vào bảng con)


Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.


<b>2.Bài mới:</b>


GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Kể cho bé
nghe”.


<b>3.Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả:</b>



Giáo viên đọc dòng thơ đầu, theo dõi các
em đã biết viết hay chưa. Nếu học sinh
chưa biết cách giáo viên hướng dẫn lại.
Giáo viên đọc nhắc lại lần thứ hai, thứ
ba. Chờ học sinh cả lớp viết xong. Giáo
viên nhắc các em đọc lại những tiếng đã
viết. Sau đó mới đọc tiếp cho học sinh


Chấm vở những học sinh yếu hay
viết sai đã cho về nhà viết lại bài.
Cả lớp viết bảng con: buổi đầu tiên,
con đường


Học sinh nhắc lại.


Học sinh nghe và thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

8’


5’


viết.


 <i>Hướng dẫn học sinh cầm bút chì </i>
<i>để sữa lỗi chính tả:</i>


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi,


hướng dẫn các em gạch chân những chữ
viết sai, viết vào bên lề vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi


phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề
vở phía trên bài viết.


 <i>Thu bài chấm 1 số em.</i>
<b>4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt (bài tập 2 bvà bài tập 3).
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.


Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


u cầu học sinh về nhà chép lại 8 dòng
thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.


Học sinh dò lại bài viết của mình và
đổi vở và sữa lỗi cho nhau.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.



Bài tập 2: Điền vần ươc hay ươt.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh
Các em làm bài vào VBT và cử đại
diện của nhóm thi đua cùng nhóm
khác, tiếp sức điền vào chỗ trống
theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 6
học sinh


Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh
nghiệm bài viết lần sau.


<b>TỐN</b>



<b>THỰC HÀNH</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b> :


Biết đọc giờ dúng , vẽ kim dồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Mơ hình mặt đồng hồ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’ <b>1.KTBC</b>: Hỏi tên bài cũ.



+ Giáo viên quay kim trên mặt đồng hồ


và hỏi học sinh về một số giờ đúng: 12
giờ, 9 giờ, … .


+ Học sinh trả lời theo hướng dẫn của


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

25’


5’


Nhận xét KTBC.


<b>2.Bài mới</b> :


Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi


<i><b>Hướng dẫn học sinh thưc hành:</b></i>
<b>Bài 1: </b>Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời được:
Lúc 3 giờ kim dài chỉ số mấy? Kim ngắn
chỉ số mấy? và ghi theo mẫu bài tập 1


<b>Baøi 2:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:


Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài rồi
chữa bài trên bảng lớp.


<b>Baøi 3:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:



Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nối các
tranh vẽ từng hoạt động với mặt đồng hồ
chỉ thời điểm tương ứng.


<b>Baøi 4:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:


Hướng dẫn học sinh dựa vào tranh vẽ để
làm bài tập (vẽ kim ngắn chỉ gìơ thích hợp
vào tranh)


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>:
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị


Học sinh nhắc mơc bµi.


Lúc 3 giờ kim dài chỉ số 3, kim ngắn
chỉ số 12, … và ghi “ 3 giờ”, … .
Làm VBT (vẽ các kim chỉ giờ)
1 giờ: Kim ngắn chỉ số 1; 2 giờ: Kim
ngắn chỉ số 2; …


Học sinh nối tranh “buổi sáng học ở
trường” với mặt đồng hồ chỉ 8 giờ,
“buổi trưa ăm cơm” với mặt đồng hồ
chỉ 11 giờ, “buổi chiều học nhóm” với
mặt đồng hồ chỉ 3 giờ, “buổi tối nghỉ ở
nhà” với mặt đồng hồ chỉ 10 giờ.


Lúc đi vào buổi sáng có thể là 6,7 hay
8 giờ (có mặt trời mọc)


Lúc đến nhà có thể là trưa 11 giờ hay
12 giờ (tuỳ theo phương tiện để đi).
Nhắc lại tên bài học.


Thực hành ở nhà.


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>DÊ CON NGHE LỜI MẸ</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b> :


- Kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh .


- Hiểu nội dung câu chuyện : Dê con biết nghe lời mẹ nên đã khơng mắc mu Sói . Sói bị thất bại , tiu
nghỉu bỏ đi .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
-Mặt nạ Dê mẹ, dê con, Sói.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’


25’



5’


<b>1.KTBC</b> :


Gọi học sinh kể lại câu chuyện Sói và Sóc.
Học sinh thứ 2 kể xong nêu ý nghĩa câu
chuyện.


Nhận xét bài cũ.


<b>2.Bài mới</b> :


Qua tranh giới thiệu bài và ghi mơc bµi


<b>Kể chuyện</b>: Giáo viên kể 2, 3 lần với
giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng
tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu
chuyện:


Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.
Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ giúp
học sinh nhớ câu chuyện.


<b>Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu </b>
<b>chuyện theo tranh</b>:


Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem
tranh trong SGK đọc và trả lời câu hỏi
dưới tranh.



+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ?


+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?


Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi
kể đoạn 1.


Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự như
tranh 1.


Giúp học sinh hiểu ý nghóa câu chuyện:


<i>Các em biết vì sao Sói tiu nghỉu, cúp đuôi </i>
<i>bỏ đi không?</i>


<i>Câu truyện khuyên ta điều gì?</i>
<b>3.Củng cố dặn doø: </b>


Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học
sinh về nhà kể lại cho người thân nghe.
Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh
minh hoạ phỏng đốn diễn biến của câu
chuyện.


2 học sinh xung phong kể lại câu
chuyện “Sói và Sóc”.


Học sinh khác theo dõi để nhận xét các
bạn kể.



Học sinh nhắc mơc bµi


Học sinh lắng nghe câu chuyện.
Học sinh lắng nghe và theo dõi vào
tranh để nắm nội dung và nhớ câu
truyện.


Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo
truyện kể.


 <i>Dê mẹ ra khỏi nhà quay lại nhắc </i>
<i>các con đóng cửa thật chặt, nếu có </i>
<i>người lạ gọi cửa không được mở. </i>


 <i>Trước khi đi Dê mẹ dặn con thế </i>
<i>nào? Chuyện gì đã xãy ra sau đó?</i>


<i>Vì Dê con biết nghe lời mẹ, khơng mắc </i>
<i>mưu Sói. Sói bị thất bại đành tiu nghỉu </i>
<i>bỏ đi. Câu truyện khuyên ta cần biết </i>
<i>vâng lời người lớn.</i>


Hoïc sinh nhắc lại ý nghóa câu chuyện.
Tuyên dương các bạn kể tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BÀI:</b>

<b>CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (Tiết 2)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b> -Giúp HS biết cách cắt các nan giaáy.


-Cắt được các nan giấy và dán thành hàng rào.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Chuẩn bị mẫu các nan giấy và hàng rào.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.


-Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ công, hồ dán … .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’


25’


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC: </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo
yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học
sinh.


<b>3.Bài mới:</b>
Giới thiệu bài


 Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
dán hàng rào.


+ Kẻ 1 đường chuẩn (dựa vào đường kẻ ô


tờ giấy).


+ Dán 4 nan đứng các nan cách nhau 1
ô.


+ Dán 2 nan ngang: Nan ngang thứ nhất
cách đường chuẩn 1 ô. Nan ngang thứ hai
cách đường chuẩn 4 ơ.


4 ô


Đường chuẩn


 Học sinh thực hành kẻ cắt và dán
nan giấy vào vởt thủ công.


+ Kẻ đường chuẩn
+ Dán 4 nan đứng.
+ Dán 2 nan ngang.


+ Trang trí cho thêm đẹp.


Hát.


Học sinh mang dụng cụ để trên
bàn cho giáo viên kiểm tra.


Vài HS nêu lại


Học sinh quan sát giáo viên thực


hiện trên mơ hình mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3’


2’ <b>4.Củng cố: 5.Nhận xét, dặn dò:</b>


Nhận xét tinh thần học tập của các em,
chấm vở của học sinh và cho trưng bày
sản phẩm tại lớp, tuyên dương các em kẻ
đúng và cắt dán đẹp.


Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì,
thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ
dán…


Thực hành ở nhà.


<i><b> Thứ 6 ngày 17 tháng 4 năm 2009</b></i>

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>HAI CHỊ EM</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ vui vẻ , một lát , hét lên ,dây cót , buồn . Bớc đầu biết nghỉ
hơi ở chỗ có dấu câu .


- Hiểu nội dung bài : Cậu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì khơng
có ngời cùng chi .



Trả lời câu hỏi 1,2( SGK)


<b>II. DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


<b>1.KTBC :</b> Hỏi bài trước.


Gọi học sinh đọc bài: “Kể cho bé nghe” và
trả lời các câu hỏi:


 Con chó, cái cối xay lúa vó đặc điểm gì


ngộ nghónh?


GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b>


 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút



môc bài ghi bảng.


 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng cậu em
khó chịu, đành hanh)


+ Tóm tắt nội dung bài:


+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh


hơn lần 1.


Học sinh nêu tên bài trước.


Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Con chó hay hỏi đâu đâu.


Cái cối xay lúa ăn no quay tròn.
Nhắc mơc bài


Lắng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’
30’


<i><b>*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</b></i>



Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu.


Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


 Các em hiểu thế nào là dây cót ?
<i><b>*Luyện đọc câu:</b></i>


Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục
với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc
từng câu.


Cho học sinh luyện đọc nhiều lần câu nói
của cậu em nhằm thể hiện thái độ đành
hanh của câu em:


<i><b>*Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 3 đoạn để</b></i>
<i><b>luyện cho học sinh)</b></i>


Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức
thi giữa các nhóm.


Gọi 2 học sinh đọc theo phân vai: vai người
dẫn chuyện vav vai cậu em.


Đọc cả bài.



Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.


<b>3.Củng cố tiết 1:</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>4.Tìm hiểu bài và luyện đọc</b>:
Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
câu hỏi:


1. Cậu em làm gì:


Khi chị đụng vào con Gấu bơng?
Khi chị lên dây cót chiếc ơ tơ nhỏ?


2. Vì sao cậu em thấy buồn chán khi ngồi
chơi một mình?


Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.


<i>Giáo viên nêu: Bài văn nhắc nhở chúng ta </i>
<i>không nên ích kỉ. Cần có bạn cùng chơi, </i>
<i>cùng làm.</i>


<i><b>Luyện nói:</b></i>


đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.



5, 6 em đọc các từ trên bảng.
Dây cót: Dây thiều trong các đồ
chơi trẻ em, mỗi khi lên dây thiều
xe ơ tơ chạy.


Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc
nối tiếp các câu còn lại.


Chị đừng động vào con gấu bông
của em. Chị hãy chơi đồ chơi của
chị ấy.


Nhiều em đọc câu lại các câu này.
Các em thi đọc nối tiếp câu theo
dãy.


4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn để
luyện đọc đoạn 1.


Lớp theo dõi và nhận xét.


Các nhóm thi luyện đọc theo phân
vai.


2 em.


2 em đọc lại bài.


Cậu nói: đừng đụng vào con gấu


bơng của mình.


Cậu nói: chị hãy chơi đồ chơi của
chị. Cậu không muốn chị chơi đồ
chơi của mình


2 học sinh đọc lại bài văn.
Học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

5’
1’


<b>Đề tài: Em thường chơi với anh (chị, em) </b>
<b>những trị chơi gì ?</b>


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học
sinh trao đổi với nhau kể cho nhau nghe về
những trò chơi với anh chị hoặc em của
mình.


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.


<b>5.Củng cố:</b>


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.


<b>6.Nhận xét dặn dò</b>: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.



chơi với anh (chị, em).


Nêu tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.


Thực hành ở nhà.


<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.MỤC TIEÂU</b> :


Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tơng ứng với giờ ; bớc đầu nhận biết
các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Mô hình mặt đồng hồ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


5’



<b>1.KTBC</b>: Hỏi tên bài cũ.


Gọi học sinh lên bảng quay kim đồng hồ và
nêu các giờ tương ứng.


Nhận xét KTBC.


<b>2.Bài mới :</b>


Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi


<i><b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b></i>


<b>Bài 1</b>: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực
hành.


<b>Baøi 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh thực hành trên mặt đồng hồ và
nêu các giờ tương ứng.


<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học thực hành VBT và chữa bài trên
bảng lớp.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


5 học sinh quay kim đồng hồ và
nêu các giờ tương ứng



Học sinh khác nhận xét bạn thực
hành.


Nhắc mơc bµi


Học sinh nối theo mô hình bài tập
trong VBT và nêu kết quả.


9 giờ, 6 giờ, 3 giờ, 10 giờ, 2 giờ.
Học sinh quay kim đồng hồ và nêu
các giờ đúng: 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6
giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ,
Học sinh nối và nêu:


Em ngũ dậy lúc 6 giờ sáng – đồng
hồ chỉ 6 giờ sáng.


Em đi học lúc 7 giờ – đồng hồ chỉ
7 giờ, …


Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


<i>Dặn dò</i>: Làm lại các bài tập, chuẩn bũ tieỏt
sau.


trong ngaứy.



Thc hnh nh.


<b>âm nhạc:</b>



<b>ng v chõn</b>



<b>I.MUẽC TIEU :</b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca .


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
1. Hát chính xác lời ca.


2. Chuẩn bị nhạc cụ, băng nhạc.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


20’


4’


1’



<b>1.Kiểm tra</b> : Hỏi tên bài cũ


Cho học sinh hát trước lớp bài “Đi tới
trường, hát tập thể”.


GV nhận xét phần KTBC.


<b>2.Bài mới : </b>


GT bài, ghi mơc bµi .


<i><b>* Hoạt động 1 :</b></i>


 Dạy bài hát: Đờng và chân
+ Giaựo vieõn haựt maóu.


+ c li ca


+ Cho học sinh đọc theo.


+ Dạy hát từng câu.


Tổ chức cho các em tập theo nhóm để
các em thuộc lời ca.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Tập vận động.
Vừa hát vừa vỗ tay.


 Các nhóm vừa hát vừa vỗ tay theo



nhịp của bài hát .


<b>4.Củng cố</b> :


Cho học sinh hát lại bài hát kết hợp vận
động phụ hoạ.


Nhận xét, tuyên dương.


<b>5.Dặn dị về nhà</b>:
Tập hát ở nhà.


Xem lại bài hát, thuộc bài hát …


HS nêu.


Lớp hát tập thể 1 lần.


Vài HS nhắc lại.
Học sinh laéng nghe.


Học sinh đọc lời ca theo hướng dẫn
của giáo viên.


Hát từng câu hát mỗi câu hát 3 – 4
lần, hết câu này đến câu khác.
Các em hát theo nhóm, thi hát giữa
các nhóm.


Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu


và thực hiện theo.


Học sinh thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×