Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.81 MB, 76 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Phát triển thể chất:</b>
- Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: Bò, trườn, nhảy, chạy, tung , bắt…
- Có thói quen hành vi trong ăn uống và giữ gìn an tồn khi tiếp xúc với con vật.
- Biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khoẻ của con người.
<b>2. Phát triển nhận thức:</b>
- Biết so sánh để thấy được sự giống nhau và khác nhau của các con vật nuôi quen thuộc
gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.
- Biết được lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người.
- Mối quan hệ của chúng với môi trường sống...
- Có một số kĩ nămg đơn giản về cách chăm sóc con vật gần gũi.
<b>3. Phát triển ngơn ngữ:</b>
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số
con vật ni gần gũi.
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát
- Kể chuyện được một số con vật gần gũi( qua tranh, ảnh, quan sát con vật).
- Biết xem sách, tranh ảnh về các con vật.
<b>4. Phát triển thẩm mỹ:</b>
- Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật.
- Có thể làm ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hoà qua vẽ, nặn, cắt,
xé dán về các con vật theo ý thích.
<b>5. Phát triển tình cảm – xã hội:</b>
- u thích các con vật ni.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống gần gũi trong gia đình.
- Q trọng người chăn ni.
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kĩ năng sống phù hợp: Mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm
với cơng việc được giao( chăm sóc các con vật ni).
- Tên gọi của các con vật khác nhau.
- Đặc điểm nổi bật, sự giống nhau và
khác nhau của một số con vật.
- Q trình phát triển.
- Ích lợi / tác hại của một số con vật.
- Nguy cơ tuyệt chủng của một số
loài vật quý hiếm, cần bảo vệ.
- Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật, sự giống nhau
và khác nhau về ( cấu tạo, môi
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với
vận động và môi trường sống.
- Ích lợi
- Tên gọi.
- Đặc điểm, sự giống và
khác nhau giữa một số con
trùng ( cấu tạo, màu sắc,
vận động, thức ăn, thói
quen tìm kiếm mồi).
- Ích lợi ( hay tác hại),
- Bảo vệ ( hay diệt trừ).
- Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật, sự giống nhau,
khác nhau của một số con vật.
- Mối quan hệ giữa cấu tạo của
con vật với môi trường sống, với
vận động, cách kiếm ăn.
- Quá trình phát triển.
- Cách tiếp xúc với con vật (an
tồn) và giữ gìn vệ sinh.
- Cách chăm sóc bảo vệ động vật.
Động vật sống trong rừng Động vật sống dưới nước
Động vật nuôi trong nhà
Côn trùng
<b> </b>
4
<b>Thể dục</b>
- Bật xa,ném xa, chạy nhanh
10m.
- Đi trên ghế băng đầu đội túi
cát.
- Trèo thang chạy chậm 80m.
<b>Tạo hình</b>
- Xé dán gà con, vịt con.
- Nặn con thỏ, mèo.
- Nặn con nhím.
- Vẽ con cá.
<b>Âm nhạc</b>
- Một con vịt.
- Thương con mèo.
- Chú voi con.
- Cá vàng bơi
<b>Tốn</b>
- Đếm đến 4, nhận biết các
nhóm có 4 đối tượng.
- So sánh thêm bớt tạo
được sự bằng nhau giữa
hai nhóm đồ vật trong
phạm vi 4.
- Phân biệt sự giống nhau
và khác nhau giữa 2 hình
vng và hình chữ nhật.
- So sánh cá to,cá nhỏ.
<b>Thmtxq</b>
- 1 số con vật ni trong
gia đình có 2 chân, 2 cánh.
- 1 số con vật nuôi trong
gia đình có 4 chân, đẻ con.
Một số lồi cá
- 1 số động vật sống trong
rừng
<b>Văn học</b>
- Gà mẹ đếm con.
- Cáo, Thỏ, Gà trống.
- Chuyện Bác Gấu đen.
- Rong và cá
- Trò chuyện về những
con vật mà bé u
thích.
- Làm trực nhật, chăm
6
- Cho thịt, trứng..
- Cung cấp đầy đủ
các chất dinh
dưỡng.
- Những món ăn
được chế biến từ
thịt, trứng của gia
cầm, gia súc...
- Tên gọi. Tiếng kêu.
Nơi sống, vận động,
sinh sản..
- Hình dáng của các con
vật.
- Đặc điểm nổi bật so
sánh sự giống và khác
nhau của các con vật.
Đặc điểm Lợi ích
Cách chăm sóc
- Biết qui trình
phát triển của các
con vật ni.
Cơ và mẹ
<b>Tạo hình</b>
Xé dán gà con,
vịt con.
<b>Âm nhạc</b>
Một con vịt.
<b>Làm quen với toán</b>
Đếm đến 4, nhận biết các
nhóm có 4 đối tượng..
<b>Khám phá MTXQ</b>
1 số con vật ni trong
gia đình có 2 chân, 2
cánh. <sub>Bật xa,ném xa, </sub><b>Thể dục</b>
chạy nhanh 10m.
<b>Âm nhạc</b>
<b>Thơ </b>
Gà mẹ đếm con.
- Làm quen với
việc chăm sóc và
bảo vệ con vật
ni.
- Quan sát và
cùng tham gia
chăm sóc vật
nuôi.
<b>Phát triển</b>
<b>TC- XH</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Ngôn ngữ</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Thể chất</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Nhận thức</b>
<b>Mục đích yêu cầu</b>
<b>Tên</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b> <b> Thứ hai</b> <b> Thứ ba</b> <b> Thứ tư</b> <b> Thứ năm</b> <b> Thứ sáu</b>
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật ni trang trí ở các góc.
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học. Mỗi trẻ đem theo con vật nuôi bằng
đồ chơi mà trẻ thích.
<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>
- Hơ hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò </b>
<b>chuyện</b> -<sub>-</sub> Trị chuyện với trẻ về các con vật ni mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.<sub>Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.</sub>
<b>Hoạt</b>
<b>động </b>
<b>có </b>
<b>chủ</b>
<b>đích</b>
<b>Thể dục</b>
Bật xa,ném xa,
chạy nhanh
10m.
<b>Tạo hình</b>
Xé dán gà
con, vịt con.
<b>Âm nhạc</b>
Một con vịt.
Nghe hát:
Con chim vành
khun.
Chơi: Nhận
hình đốn tên
bài hát.
<b>Lqvt</b>
Đếm đến 4,
nhận biết các
<b>Mtxq</b>
1 số con vật
ni trong gia
đình có 2 chân,
2 cánh.
<b>Văn học</b>
Gà mẹ
đếm con.
Thứ hai
- Dạo quanh sân trường, cho trẻ nói về thời tiết. Cùng vẽ gà con, vịt
con trên sân trường .
- Chơi vận động: “ Mèo và chim sẻ”
Cách chơi: Chọn 1 trẻ làm Mèo ngồi ở 1 góc , trẻ cịn lại làm chim sẻ
vừa nhảy đi kiếm mồi vừa kêu “ chích, chích, chích”. Khi mèo kêu “
meo, meo, meo” thì các chim sẻ bay nhanh về tổ , con nào chậm sẽ bị
mèo bắt.
Thứ ba - Cho trẻ tham quan các khu vực trong trường.
- Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát và vận động: “ Một con vịt”.
- Trẻ biết: Quan sát, so sánh, nhận xét sự giống và khác nhau giữa hai con vật theo
những dầu hiệu rõ nét. Biết phân biệt các nhóm con vật theo các dầu hiệu đặc trưng về
cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống và tìm dấu hiệu chung.
- Biết mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường sống, với vận động hoặc cách kiếm ăn của
chúng.
- Phát triển óc quan sát và tính ham hiểu biết.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngồi </b>
<b>trời</b>
Thứ tư
- Phân cơng, chia nhóm trẻ nhặt rác trong sân trường.
- Trò chơi dân gian: “Bịt mắt bắt dê”
Cách chơi: Trẻ ngồi vòng tròn, 1 trẻ làm dê, 1 trẻ làm người bắt dê. Cô
bịt mắt cả 2 trẻ, 2 trẻ cùng bò trong vòng tròn. Trẻ làm dê vừa bò vừa
kêu “ be be”, người bắt dê phải chú ý lắng nghe để tìm bắt được đe,
nếu bắt được dê là thắng cuộc.
Thứ năm - Cơ cùng trẻ trị chuyện về gia đình trẻ.
- Chơi vận động: “ Mèo và chim sẻ”
Thứ sáu - Cơ cho trẻ ngồi vịng trịn ơn các bài thơ, câu chuyện trong tuần.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Tiến hành</b>
<b>Xây dựng </b>
Xây trại chăn
nuôi
- Trẻ dùng các
khối gỗ, gạch, xốp
để xây được trại
chăn nuôi và sắp
xếp theo bố cục mà
trẻ nghĩ ra.
- Các vật liệu xây
dựng như: gạch
thẻ bằng xốp,
cổng, hàng rào,
đồ lắp ráp, cây
xanh...
- Cho trẻ tự nhận vai chơi,
bầu ra 1 bạn làm đội
trưởng, 1 bạn làm kỹ sư
<b>Phân vai</b>
Cửa hàng
bán thức ăn
cho vật nuôi.
- Trẻ biết tên gọi
của 1 số loại thức
ăn cho gia súc.
- Thóc, bắp,
cám… - Cơ giúp trẻ phân vai, trẻ biết thể hiện từng vai chơi:
Biết sắp xếp các dụng cụ
và làm công việc đúng với
trách nhiệm của mình.
<b>Học tập</b>
Xem tranh ảnh
về các con vật
ni trong gia
đình.
- Trẻ biết lật từng
trang đề xem và
- Hoạ báo, tranh
ảnh về các con
vật.
- Tập trung trẻ vào một
nhóm để xem tranh.
<b>Nghệ thuật</b>
Tơ, vẽ,xé, dán
các con vật có 2
cánh, 2 chân.
Hát múa theo
chủ điểm
- Trẻ biết xé dán,
vẽ, tô đều đẹp 1
số con vật. Hát
múa tự nhiên.
- Tranh phô tô 1
số con vật ni có
2 chân, 2 cánh.
Giấy, hồ, bút màu.
Phách gỗ, lắc
nhạc, máy catset
- Trẻ ngồi quanh bàn vẽ tơ
màu theo hình vẽ cơ đã
chuẩn bị. Trẻ hát theo chủ
điểm, chia nhóm hát múa
tự nhiên.
<b>Thiên nhiên</b>
Chăm sóc
tưới cây
- Trẻ thích lao
động, tưới cây, xới
đất, chơi với cát,
khi làm nhẹ nhàng.
- Dụng cụ làm
vườn, nước tưới,
cát, hịn sỏi.
- Chăm sóc, tưới nước, lau
lá ở góc thiên nhiên chơi
với nước: chơi chìm nổi
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ </b>
<b>trưa</b>
<b>Ăn xế</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
xé dán gà, vịt
con.
- Bình cờ.
hát “ Một con
vịt”
- Bình cờ.
đếm các con
vật có số lượng
là 4.
- Bình cờ.
con vật ni
mà trẻ biết.
- Bình cờ
trẻ vui văn
nghệ.
- Nhận xét lớp
trong tuần qua.
<b>Trả trẻ</b> Vệ sinh trẻ sạch sẽ, quần áo sạch sẽ, gọn gàng. Chơi tự do, nhắc trẻ về chào cô,
chào bố mẹ và bạn.
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật ni trang trí ở các góc.
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học. Mỗi trẻ đem theo con vật nuôi
bằng đồ chơi mà trẻ thích.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
- Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển thể chất
<b>-</b> Trẻ biết phối hợp tay chân để tập các bài tập: Bật xa, ném xa, chạy nhanh10m.
<b>-</b> Luyện phát triển các cơ tay chân khoẻ mạnh.
<b>-</b> Giáo dục trẻ hoàn thành nhiệm vụ. Tập trung chú ý khi luyện tập.
II. Chuẩn bị :
IV. Tiến trình tổ chức:
- Gà trống gáy như thế nào? Gà có mấy cánh? Gà là con vật ni ở đâu?Ni gà để làm gì?
- Vịt kêu như thế nào? Vịt có mấy cánh?
Thứ hai
14/ 12/
- Gà và vịt là những con vật ni rất có lợi cho ta, cho ta thức ăn ngon để cho cơ thể khoẻ
mạnh.
- Ăn rồi thì chúng ta cùng tập thể dục nào.
˜ Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
˜ Chân : Ngồi khuỵu gối.
˜ Bụng : Đứng cúi người về phía trước tay chạm ngón chân.
˜ Bật : Bật nhảy tại chổ.
- Cô làm mẫu :2 tay chống hông, chân khép kín, dùng sức bật xa để lấy túi cát, cầm túi và
ném xa bằng tay phải, sau đó chạy nhạnh tới nhặt túi cát.
- Cho trẻ làm mẫu.
- Trẻ thực hiện: Cô cho trẻ thi đua theo 2 đội xanh, đỏ.
- Cô bao quát động viên, sửa sai.
- Trẻ biết dùng 2 ngón taycủa 2 bàn tay để xé cong trịn tào thành đầu mình của gà con, vịt
con, xé dài làm chân, đuôi.
- Xé, dán đẹp tạo thành sản phẩm đẹp.
- Giáo dục trẻ tập trung, kiên nhẫn hoàn thành sản phẩm.
II. Chuẩn bị :
IV. Tiến trình tổ chức:
- Gà trống gáy như thế nào? Gà có mấy cánh?<b> </b>Gà là con vật ni ở đâu? Ni gà để làm gì?
- Vịt kêu như thế nào? Vịt có mấy cánh?
- Gà và vịt là những con vật ni rất có lợi cho ta, cho ta thức ăn ngon để cho cơ thể khoẻ
mạnh.
- Hôm nay các con cùng cô xé dán những chú gà chú vịt nhé
- 2 con gà: Gà mẹ và gà con. Gà mình trịn, mỏ nhọn.
- 2 con vịt: Vịt lớn vịt nhỏ. Vịt mình dài hơn gà, mỏ dẹp, chân có màng.
- Những con vật ở gần thì nó sẽ to hơn, con vật ở xa thì nhỏ hơn.
- Cơ xé mẫu: Dùng mảnh giấy xé trịn làm đầu gà, xé hình trịn lớn làm đầu gà, đuôi là những
dải dài và nhỏ. Mỏ là hình tam giác nhỏ. Vịt thì đầu và mình vịt dài hơn , chân to hơn.
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại chăn ni.
Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho con vật ni.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các con vật ni có 2 cánh, 2 chân
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tơ, vẽ các con vật ni có 2 cánh, 2 chân. Hát
múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật ni, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
- Bình cờ.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật nuôi trang trí ở các góc.
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học. Mỗi trẻ đem theo con vật ni
bằng đồ chơi mà trẻ thích.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hô hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> -<sub>-</sub> Cho trẻ tham quan các khu vực trong trường.<sub>Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát và vận động: “ Một con vịt”.</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Thứ ba
15/ 12/
Phát triển thẩm mĩ
Âm nhạc<b> “Một con vịt ”</b>
I. Yêu cầu:
- Trẻ hát thuộc rõ lời, thể hiện sự vui tươi nghộ nghĩnh.
- Rèn kỹ năng múa vận động. Nghe hát lý con sáo.
II. Chuẩn bị :
IV.Tiến trình tổ chức:
- Cô kể cho cả lớp nghe 1lần và hỏi: Vịt là con vật như thế nào? Cịn gà thì sao?
- Cơ và các con cùng hát về chú vịt đã giải thoát cho gà nhé!
- Cô và trẻ cùng hát “1 con vịt” 2 lần
- Cô múa mẫu và phân tích động tác :
- Tập trẻ múa từng câu 3 lần, sau đó ghép lời ca.
- Thi đua theo tổ, nhóm ,1 vài cá nhân.
- Có 1 chú chim rất ngoan, gặp ai chú đều gật đầu chào mọi người,
qua bài hát này các con phải bắt chước giống chú chim này nhé!
- Đó là bài “ Con chim vành khuyên” của tác giả Hoàng Vân .
- Cô hát cho trẻ nghe lần1. Lần 2 cô minh hoạ.Lần 3 nghe băng,
trẻ minh hoạ.
<b>-</b> Khi cơ đưa bức tranh nào, trẻ sẽ hát bài về hình có trong tranh. Để khuyến khích trẻ chơi,
cơ có thể đưa trnh kèm theo tiếng kêu của các con vật.
<b>-</b> Cho trẻ chơi 3-4 lần.
<b>Hoạt</b>
Góc xây dựng: Xây trại chăn ni.
Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho con vật ni.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các con vật ni có 2 cánh, 2 chân
múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật nuôi, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật ni trang trí ở các góc.
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học. Mỗi trẻ đem theo con vật nuôi
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về các con vật ni mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> -<sub>-</sub> Phân cơng, chia nhóm trẻ nhặt rác trong sân trường. <sub>Trò chơi dân gian:</sub> <sub> “Bịt mắt bắt dê”</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển nhận thức
Tốn : “Đếm đến 4, nhận biết các nhóm có 4 đối tượng ”
I. Yêu cầu :
- Dạy trẻ đếm đến 5 – nhận biết nhóm có 5 đối tượng.
- Trẻ gép tương ứng 1 – 1, so sánh được 2 nhóm để tạo số lượng bằng nhau là 5.
- Giáo dục trẻ tính linh họat trong khi hoạt động.
II. Chuẩn bị : Không gian tổ chức địa điểm trong lớp.
III. Phương pháp: Thực hành, luyện tập.
IV.Tiến trình tổ chức:
Thứ tư
16/ 12/
- Chim bay rất giỏi, mà nó cũng hót rất hay. Nhà cháu nào có ni chim khơng?
- Ngồi chim ra, các con cịn biết những loại con vật nào có 2 cánh, 2 chân nữa nào?
- Hôm nay cô và các con cùng đếm xem các bạn đã kể được bao nhiêu loại động vật được
nuôi trong nhà nhé!.
- Trong vườn hoa khơng những có hoa, có bướm, mà cịn có cả các chú chim, trơng rất đẹp
phải khơng các con.
- Có những loại chim gì? Đếm số chim.
- Bài hát nói đến mấy con vịt?
- Thế các con có bao nhiêu con?
- Cả lớp đếm số lượng.
- Nhà các con nuôi được bao nhiêu con gà?
- Thế trong rổ có mấy con?
- Cả lớp đếm số lượng.
- Chọn 2 nhóm , mỗi nhóm 4 trẻ. Tất cả nắm tay nhau đứng vòng tròn làm hàng rào “ nhốt
vịt”. 2 trẻ làm người đi bắt vịt phải bịt mắt kín bằng khăn. 2 trẻ làm vịt đứng ở trong vòng
tròn, vừa đi vừa kêu “ cạc, cạc” . Khi có hiệu lệnh, người đi “bắt vịt” chú ý lắng nghe định
hướng tiếng “vịt” kêu để bắt được “vịt”. Ai bắt được vịt được các bạn tuyên dương.
- Tìm xung quanh lớp chuồng nào có số lượng 3, 4
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại chăn ni.
Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho con vật ni.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các con vật ni có 2 cánh, 2 chân
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tơ, vẽ các con vật ni có 2 cánh, 2 chân. Hát
múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật nuôi, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
Bình cờ.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
14
Thứ năm
17/ 12/
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật ni trang trí ở các góc.
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học. Mỗi trẻ đem theo con vật nuôi
bằng đồ chơi mà trẻ thích.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> -<sub>-</sub> Cơ cùng trẻ trị chuyện về gia đình trẻ.<sub>Chơi vận động: “ Mèo và chim sẻ”</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển nhận thức
- Trẻ biết về tên gọi, đặc điểm cấu tạo và màu sắc của các con vật nuôi có 2 cánh, 2 chân.
- Biết so sánh giống và khác của 1 số con vật nuôi.
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc, rõ ràng, cung cấp 1 số từ khó.
- Giáo dục trẻ u q các lồi vật ni .
II. Chuẩn bị môi trường hoạt động :
IV.Tiến trình tổ chức:
- Chim bay rất giỏi, mà nó cũng hót rất hay. Nhà cháu nào có ni chim khơng?
- Ngồi chim ra, các con cịn biết những loại con vật nào có 2 cánh, 2 chân nữa nào?
- Thế những con vật này ăn gì? Có lợi gì?
- Đặc điểm nó như thế nào các con quan sát và nhận xét nhé!
- Bài hát nói về con gì?Thế tranh vẽ con gì đây? Nó kêu thế nào?Nó hay ăn gì? Nó đẻ
trứng hay đẻ con?<b> </b>Nó sống ở đâu?
“ Con gì gáy sáng, gọi ông mặt trời” “Con gì quang quác<b>. </b>Cục tác cục te<b>. </b>
- Cách hỏi tương tự như trên.
<b>-</b> Giống là đều có cánh, mỏ, đẻ trứng ; Khác :hình dáng to, nhỏ, màu sắc.
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại chăn ni.
Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho con vật nuôi.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các con vật ni có 2 cánh, 2 chân
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tơ, vẽ các con vật ni có 2 cánh, 2 chân. Hát
múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật nuôi, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
- Kể về một số con vật nuôi mà trẻ biết.
- Bình cờ
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật ni trang trí ở các góc.
16
Thứ sáu
18/ 12/
bằng đồ chơi mà trẻ thích.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về các con vật ni mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> -<sub>-</sub> Cơ cho trẻ ngồi vịng trịn ôn các bài thơ, câu chuyện trong tuần.<sub>Chơi tự do đồ chơi ở sân trường.</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ hiểu được nội dung. Đọc thuộc bài thơ, đọc diễn cảm.Trả lời 1 số câu hỏi.
- Phát triển ngôn ngữ rõ ràng, thể hiện minh hoạ qua bài thơ.
- Giáo dục trẻ luôn nghe lời mẹ và thấy sự vất vả của mẹ.
II. Chuẩn bị :
IV.Tiến trình tổ chức:
˜ Gà sau khi đẻ trứng, nó sẽ ấp nở thành con, từ đó gà mẹ dẫn đàn con đi ăn và chăm sóc
các con của mình như thế nào ?
˜ Qua bài thơ “ gà mẹ đếm con”, các con sẽ hiểu nhé!
- Cô và trẻ cùng đọc lần 1 kết hợp mơ hình.
- Bài thơ nói về sự vất vả chăm lo những chú gà con của mình, gà mẹ ln quan tâm lo sợ
con bị lạc.
- Cô đọc lần 2 kết hợp tranh viết chữ to.
<b>-</b> Bài thơ có tên là gì?
<b>-</b> Có những con vật nào?
<b>-</b> Gà mẹ làm gì khi sợ thiếu vắng con?
<b>-</b> Nếu các con là những chú gà con, các con sẽ làm gì?
- Nhóm 1: Tơ màu các con vật trong tranh.
- Nhóm 2: Gắn những hạt thóc cho gà.
- Nhóm 3: Đếm số gà khoanh trịn.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại chăn ni.
Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho con vật ni.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các con vật ni có 2 cánh, 2 chân
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tô, vẽ các con vật ni có 2 cánh, 2 chân. Hát
múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật nuôi, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
- Cho thịt, trứng..
- Cung cấp đầy đủ
các chất dinh
dưỡng.
- Những món ăn
được chế biến từ
Nơi sống, vận động,
sinh sản..
- Hình dáng của các con
vật.
- Đặc điểm nổi bật so
sánh sự giống và khác
nhau của các con vật.
- Biết chăm sóc và
có một số kỹ năng,
thói quen bảo vệ
vật ni.
<b>Mục đích u cầu</b>
20
- Trẻ biết: Quan sát, so sánh, nhận xét sự giống và khác nhau giữa hai con vật theo
những dầu hiệu rõ nét. Biết phân biệt các nhóm con vật theo các dầu hiệu đặc trưng về
cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống và tìm dấu hiệu chung.
- Biết mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường sống, với vận động hoặc cách kiếm ăn của
chúng.
- Phát triển óc quan sát và tính ham hiểu biết.
- Yêu quý con vật, mong muốn được chăm sóc và có một số kĩ năng, thói quen chăm sóc,
bảo vệ vật ni
Đặc điểm Lợi ích
Cách chăm sóc
Cơ và mẹ
<b>Tạo hình</b>
Nặn con thỏ,
con mèo.
<b>Âm nhạc</b>
Thương
con mèo.
<b>Làm quen với toán</b>
So sánh thêm bớt tạo được
sự bằng nhau giữa hai
nhóm đồ vật trong phạm vi
4.
<b>Khám phá MTXQ</b>
1 số con vật ni trong gia
đình có 4 chân, đẻ con.
<b>Thể dục</b>
Đi trên ghế băng
đầu đội túi cát.
<b>Âm nhạc</b>
<b>Chuyện</b>
Cáo, Thỏ, Gà trống.
- Làm quen với
việc chăm sóc và
bảo vệ con vật
nuôi.
- Quan sát và
cùng tham gia
chăm sóc vật
ni.
<b>Phát triển</b>
<b>TC- XH</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Thể chất</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Nhận thức</b>
<b>Tên</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b> <b> Thứ hai</b> <b> Thứ ba</b> <b> Thứ tư</b> <b> Thứ năm</b> <b> Thứ sáu</b>
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật ni trang trí ở các góc.
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học. Mỗi trẻ đem theo con vật ni bằng
đồ chơi mà trẻ thích.
<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>
- Hơ hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò </b>
<b>chuyện</b> -<sub>-</sub> Trò chuyện với trẻ về các con vật ni mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.<sub>Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.</sub>
<b>Hoạt</b>
<b>động </b>
<b>có </b>
<b>chủ</b>
<b>đích</b>
<b>Thể dục</b>
Đi trên ghế
băng đầu đội
túi cát.
<b>Tạo hình</b>
Nặn con thỏ,
mèo.
<b>Âm nhạc</b>
Thương
con mèo.
Nghe hát: Gà
trống, mèo con,
cún con.
Chơi: Nhận
<b>Lqvt</b>
So sánh thêm
bớt tạo được sự
bằng nhau giữa
hai nhóm đồ
vật trong phạm
vi 4.
<b>Mtxq</b>
1 số con vật
ni trong gia
đình có 4 chân,
đẻ con.
<b>Văn học</b>
Cáo, Thỏ, Gà
trống.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngoài </b>
<b>trời</b>
Thứ hai
- Dạo quanh sân trường, cho trẻ nói về thời tiết. Cùng vẽ gà con, vịt
con trên sân trường .
- Chơi vận động: “ Mèo và chim sẻ”
Cách chơi: Chọn 1 trẻ làm Mèo ngồi ở 1 góc , trẻ cịn lại làm chim sẻ
vừa nhảy đi kiếm mồi vừa kêu “ chích, chích, chích”. Khi mèo kêu “
meo, meo, meo” thì các chim sẻ bay nhanh về tổ , con nào chậm sẽ bị
mèo bắt.
Thứ ba - Cho trẻ tham quan các khu vực trong trường.
- Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát : “Thương con mèo ”.
Thứ tư
- Phân cơng, chia nhóm trẻ nhặt rác trong sân trường.
- Trò chơi dân gian: “Bịt mắt bắt dê”
nếu bắt được dê là thắng cuộc.
Thứ năm - Cơ cùng trẻ trị chuyện về gia đình trẻ.
- Chơi vận động: “ Mèo và chim sẻ”
Thứ sáu - Cơ cho trẻ ngồi vịng trịn ơn các bài thơ, câu chuyện trong tuần.
- Chơi tự do đồ chơi ở sân trường.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Tiến hành</b>
<b>Xây dựng </b>
Xây trại chăn
nuôi
- Trẻ dùng các
khối gỗ, gạch, xốp
để xây được trại
chăn nuôi và sắp
xếp theo bố cục mà
trẻ nghĩ ra.
- Các vật liệu xây
dựng như: gạch
thẻ bằng xốp,
cổng, hàng rào,
đồ lắp ráp, cây
xanh...
- Cho trẻ tự nhận vai chơi,
bầu ra 1 bạn làm đội
trưởng, 1 bạn làm kỹ sư
thiết kế, nhóm xây dựng.
Trẻ cùng hợp tác với nhau
để xây .
<b>Phân vai</b>
Cửa hàng
bán thức ăn
cho vật nuôi.
- Trẻ biết tên gọi
của 1 số loại thức
ăn cho gia súc.
- Thóc, bắp,
cám… - Cơ giúp trẻ phân vai, trẻ biết thể hiện từng vai chơi:
Biết sắp xếp các dụng cụ
và làm công việc đúng với
trách nhiệm của mình.
<b>Học tập</b>
Xem tranh ảnh
về các con vật
ni trong gia
đình.
- Trẻ biết lật từng
trang đề xem và
không làm rách.
- Hoạ báo, tranh
ảnh về các con
- Tập trung trẻ vào một
nhóm để xem tranh.
<b>Nghệ thuật</b>
Tơ, vẽ,xé, dán
các con vật có 2
cánh, 2 chân.
Hát múa theo
chủ điểm
- Trẻ biết xé dán,
vẽ, tô đều đẹp 1
số con vật. Hát
múa tự nhiên.
- Tranh phô tô 1
số con vật ni có
2 chân, 2 cánh.
Giấy, hồ, bút màu.
Phách gỗ, lắc
nhạc, máy catset
- Trẻ ngồi quanh bàn vẽ tơ
màu theo hình vẽ cơ đã
chuẩn bị. Trẻ hát theo chủ
điểm, chia nhóm hát múa
tự nhiên.
<b>Thiên nhiên</b>
Chăm sóc
tưới cây
- Trẻ thích lao
động, tưới cây, xới
đất, chơi với cát,
khi làm nhẹ nhàng.
- Dụng cụ làm
vườn, nước tưới,
cát, hòn sỏi.
- Chăm sóc, tưới nước, lau
lá ở góc thiên nhiên chơi
với nước: chơi chìm nổi
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ </b>
<b>trưa</b>
<b>Ăn xế</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
<b>- </b>Cơ cùng trẻ
nặn mèo và
thỏ.
- Bình cờ.
- Cơ trẻ cùng
hát “ thương
con mèo”
- Bình cờ.
- Cơ cho trẻ
đếm các con
vật có số lượng
là 4.
- Bình cờ.
<b>- </b>Kể về một số
con vật nuôi
mà trẻ biết.
- Bình cờ
- Tổ chức cho
trẻ vui văn
nghệ.
<b>Trả trẻ</b> Vệ sinh trẻ sạch sẽ, quần áo sạch sẽ, gọn gàng. Chơi tự do, nhắc trẻ về chào cô,
chào bố mẹ và bạn.
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật ni trang trí ở các góc.
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học. Mỗi trẻ đem theo con vật ni
bằng đồ chơi mà trẻ thích.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hô hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trị chuyện với trẻ về các con vật ni mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển thể chất
<b>-</b> Dạy trẻ đi trên ghế thể dục bước qua chướng ngại vật 1 cách dũng cảm.
<b>-</b> Luyện phát triển các cơ tay chân khoẻ mạnh.
<b>-</b> Phối hợp vận động theo bạn, khi chuyền bóng khơng làm rơi bóng.
<b>-</b> Giáo dục tính nhanh nhẹn, linh hoạt khéo léo, biết phản ứng theo tín hiệu.
II. Chuẩn bị :
3.Tiến trình tổ chức:
- Mèo có mấy chân? Mèo kêu như thế nào? Nhà các con có ni chó mèo khơng ?
- Chó mèo là những con vật ni rất có lợi cho ta, các con vật này biết giữ nhà, biết rình bắt
chuột , hằng ngày chúng phải luyện tập để cho cơ thể khoẻ mạnh.
- Các con cũng phải tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh nhé!
Thứ hai
21/ 12/
˜ Tay : 2tay đưa ra trước lên cao.
˜ Chân : Ngồi khuỵu gối.
˜ Bụng : Đứng cúi người về phía trước tay chạm ngón chân.
˜ Bật : Bật nhảy tại chổ.
- Cô cho trẻ xếp thành 2 hàng ngang đối diện, cơ tập mẫu và giải thích cho trẻ.
- Đứng ngay vạch chuẩn, bước chân lên ghế 2 tay chống hông, khi đi mắt nhìn thẳng về
phía trước và bước qua chướng ngại vật 1 cách dũng cảm.
- Gọi 1 – 2 trẻ lên làm mẫu cho bạn xem.
- <b>Trẻ thực hiện</b>:<b> </b>Cơ động viên khuyến khích trẻ thực hiện.
- Sau khi thực hiện xong, cả lớp hát và di chuyển đội hình theo 3 hàng dọc, lần lượt chuyền
bóng qua đầu.
- Trẻ biết cách lăn dọc uốn đất làm đầu mình để tạo dáng thành thỏ, mèo.
- Cũng cố cách lăn dọc, vuốt, miết, gắn đính các bộ phận.
- Phát triễn trí tưởng tượng, sáng tạo.
- Giáo dục trẻ tập trung, kiên nhẫn hoàn thành sản phẩm.
II. Chuẩn bị :
VI.Tiến trình tổ chức:
- Mèo kêu thế nào?Có mấy chân?Có lợi hay có hại?
- Thỏ màu gì?<b> </b>Mắt nó như thế nào? To hay nhỏ?
- Hơm nay cô và các con cùng nặn mèo và thỏ nhé!
- Bài hát nói về con gì? Ai có thể mơ tả hình dáng con thỏ.
- Bài thơ nói về con gì? Ai mơ tả hình dáng con mèo nào?
- Cơ cho xem mẫu nặn. Làm thế nào để nặn được, ai có thể giúp cơ nói về kỹ năng nặn con
thỏ nào?
- Cơ cho 1 vài trẻ nói lên ý tưởng của mình. Cả lớp đồng ý với bạn khơng?
- Các con dự định nặn xong, trang trí thêm cho chú thỏ và chú mèo như thế nào?
- Cô gợi ý, động viên , quan sát hướng dẫn trẻ cách nặn , cách trang trí cho đẹp.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại chăn ni.
Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho con vật ni.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các con vật ni có 2 cánh, 2 chân
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tơ, vẽ các con vật ni có 2 cánh, 2 chân. Hát
múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật ni, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật ni trang trí ở các góc.
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học. Mỗi trẻ đem theo con vật nuôi
bằng đồ chơi mà trẻ thích.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về các con vật ni mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngoài trời</b> -<sub>-</sub> Cho trẻ tham quan các khu vực trong trường.<sub>Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát : “Thương con mèo ”.</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển thẩm mĩ
Thứ ba
<b>-</b> Trẻ hát thuộc rõ lời, thể hiện sự vui tươi nghộ nghĩnh.
<b>-</b> Rèn kỹ năng nghe nhạc, ca hát.
<b>-</b> Lắng nghe và chú ý cô hát. Hưởng ứng chơi trị chơi cùng cơ.
<b>-</b> Giáo dục trẻ thể hiện vẻ đẹp qua hình dáng chú Mèo.
II.Chuẩn bị :
III. Phương pháp: Thực hành, luyện tập
IV.Tiến trình tổ chức:
- Mèo kêu thế nào?Có lợi hay có hại? Nhà các con có ni mèo khơng? Các con có thương
mèo khơng?
- Có 1 bài hát đã nói về 1 con mèo rất dể thương của tác giả Huy Du. Các con có biết bài gì
khơng?
- Cô và trẻ cùng hát 1 lần.
- Ai biết bài hát nói về con gì ? Mèo tập trèo cây nên bị ngả
lăn queo và tay chân lấm hết
- Cả lớp hát kết hợp gõ nhạc cụ 2 lần. Cơ chú ý sửa sai.
- Hát theo nhóm: Nhóm 1: Gõ phách gỗ. Nhóm 2: Gõ xúc xắc .
Nhóm 3: vỗ tay và đội mũ mèo. Thi đua 1 vài cá nhân.<b> </b>
˜ Gà trống có cái gì trên đầu?, con gì nằm sưởi nắng?
˜ Bài thơ nói về con mèo lười, nhưng cơ có bài hát nói về mèo rất siêng năng bắt chuột, các
con cùng nghe nhé!
- Cô hát cho trẻ nghe lần1.
- Đó là bài “ Gà trống, mèo con, cún con” , trong bài hát các con vật đều siêng năng làm
việc.
- Lần 2 cô minh hoạ.Lần 3 nghe băng, trẻ minh hoạ.
<b>-</b> Cơ đưa tranh con mèo, hát “vì sao mèo rửa mặt”
<b>-</b> Cô đưa tranh con lợn, lớp hát “ con lợn ét”.
<b>-</b> Cô đưa tranh con thỏ, lớp hát “ trời nắng trời mưa”.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại chăn ni.
Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho con vật ni.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các con vật ni có 2 cánh, 2 chân
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tơ, vẽ các con vật ni có 2 cánh, 2 chân. Hát
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật ni trang trí ở các góc.
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học. Mỗi trẻ đem theo con vật ni
bằng đồ chơi mà trẻ thích.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> -<sub>-</sub> Phân cơng, chia nhóm trẻ nhặt rác trong sân trường. <sub>Trị chơi dân gian:</sub> <sub> “Bịt mắt bắt dê”</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển nhận thức
- Dạy trẻ so sánh thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 4.
- Trẻ sử dụng 1 số từ thêm, bớt, bằng nhau.
- Giáo dục trẻ khả năng phán đoán, suy luận, quan sát, so sánh.
- Giáo dục trẻ tính linh họat trong khi hoạt động.
II. Chuẩn bị :
III. Phương pháp: Thực hành, luyện tập
Thứ tư
IV .Tiến trình tổ chức:
- Lợn biết ăn có biết hát khơng? Vậy lợn ni có lợi hay khơng có lợi? Thịt lợn ăn được
khơng?
- Lợn có mấy chân? Ngồi lợn ra cịn có những con vật ni nào có 4 chân nữa ?
- Hôm nay cô và các con cùng đếm xem các bạn đã kể được bao nhiêu loại động vật được
ni trong nhà có 4 chân nhé!.
- Cô kể cho cả lớp nghe : Ngày xửa ngày xưa, Chúa Rừng tổ chức cuộc thi “ Giọng hát
hay”.Thế là các con vật thi nhau tập hát để dự thi, ai cũng mong cho mình được giải.
- Cơ treo tranh cảnh vật trong vườn và hỏi trẻ có bao nhiêu con vật<b>.</b>
- Giờ cả lớp cùng đếm xem có bao nhiêu con vật đi dự thi .
- Có bao nhiêu chú mèo? Bao nhiêu chú chó?Bao nhiêu chú lợn? Cả lớp cùng đếm.
- Bài hát nói đến con gì ? Thế các con có bao nhiêu con thỏ? Cả lớp cùng xếp và đếm số
lượng.
Người lạ nó sủa. Người quen nó mừng ”. Là con gì?
- Nhà các con ni được bao nhiêu con chó? Thế trong rổ có mấy con?
- Cả lớp cùng xếp và đếm số lượng.
- Nhóm thỏ và nhóm chó, nhóm nào nhiều hơn? Nhiều hơn mấy?
- Nhóm nào ít hơn?Ít hơn bao nhiêu?
- Làm thế nào để 2 nhóm bằng nhau? Thêm vào mấy? Tất cả đều bằng mấy?
- Bây giờ 1 thỏ và 1 chó cùng rủ đi chơi. Thế các con bớt đi mấy? Số lượng bây giờ đã thay
đổi chưa?
- Tiếp tục tương tự bớt 2 thêm 1.
- Nhóm 1: Đếm và gắn đủ số lượng chấm trịn; Nhóm 2: Tơ màu nhóm ít hơn 4; Nhóm 3:
khoanh trịn số lượng nhiều hơn 4 và gạch nối chữ số tương ứng.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
Góc xây dựng: Xây trại chăn ni.
Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho con vật ni.
<b>động góc</b> Góc nghệ thuật: Xé, dán, tô, vẽ các con vật nuôi có 2 cánh, 2 chân. Hát
múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật ni, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
- Cơ cho trẻ đếm các con vật có số lượng là 4.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật ni trang trí ở các góc.
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học. Mỗi trẻ đem theo con vật nuôi
bằng đồ chơi mà trẻ thích.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về các con vật ni mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> -
Phát triển nhận thức
- Trẻ biết về tên gọi, đặc điểm cấu tạo và màu sắc của các con vật ni có 4 chân, đẻ con.
- Biết so sánh giống và khác của 1 số con vật nuôi.
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc, rõ ràng, cung cấp 1 số từ khó.
- Giáo dục trẻ u q các lồi vật nuôi .
II. Chuẩn bị :
Thứ năm
24/ 12/
IV .Tiến trình tổ chức:
- Bài thơ nói về các con vật có mấy chân ? Có mấy cánh?
- Thế những con vật có 4 chân này ăn gì? Có lợi gì? Đặc điểm nó như thế nào các con quan
sát và nhận xét nhé!
- Bài hát nói về con gì?
- Thế tranh vẽ con gì đây? Cả lớp cùng đọc.
- Nó kêu thế nào? Nó hay ăn gì?Nó đẻ trứng hay đẻ con?
- Nó sống ở đâu?<b> </b>Cơ giáo dục.
Người lạ nó sủa<b>. </b>Người quen nó mừng”.
- Con chó có mấy chân?
- Nó sủa như thế nào?
- Thường thích ăn gì?
- Đẻ con hay đẻ trứng?
- Nhà các con nuôi chó màu gì?
- Cơ giáo dục
- Cách hỏi tương tự như trên.
- Cách hỏi tương tự như trên.
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại chăn ni.
Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho con vật ni.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các con vật ni có 2 cánh, 2 chân
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tô, vẽ các con vật ni có 2 cánh, 2 chân. Hát
múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật nuôi, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>- </b>Kể về một số con vật nuôi mà trẻ biết.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b> - Cho trẻ xem tranh vẽ về các con vật ni trang trí ở các góc.
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học. Mỗi trẻ đem theo con vật nuôi
bằng đồ chơi mà trẻ thích.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về các con vật ni mà trẻ đã thấy ở gia đình trẻ.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> -
Phát triển nhận thức
- Trẻ hiểu được nội dung.Trả lời được 1 số câu hỏi trong truyện.
- Phát triển ngôn ngữ rõ ràng qua câc câu hỏi.
- Giáo dục trẻ tính dũng cảm, biết giúp đỡ bạn bè khi gặp nạn.
II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ câu chuyện, tranh chữ to.
IV .Tiến trình tổ chức:
˜ Bạn nào kể cho cơ và các bạn nghe những con vật có 4 chân. Con vật nào có 2 chân?Các
con vật này có lợi hay có hại? Nó cung cấp cho ta những gì? Chúng ta phải làm gì với các
con vật này?
˜ Cơ nói: Các con vật sống với nhau rất gần gũi và biết yêu thương nhau bạn trong lúc gặp
hoạn nạn đấy. Các con hãy lắng nghe cô kể câu chuyện <b>“ Cáo, Thỏ và Gà trống”.</b>
Thứ sáu
25/ 12/
- Cơ kể diễn cảm lần 1.
- Câu chuyện nói về Cáo là con vật gian ác, mượn nhà
Thỏ rồi chiếm đoạt luôn. Gà trống đã dũng cảm đuổi
Cáo ra khỏi nhà mà Cáo đã chiếm của Thỏ.
- Cô đọc lần 2 kết hợp xem tranh minh hoạ.
<b>-</b> Câu chuyện có tên là gì?
<b>-</b> Cáo có ngơi nhà làm bằng gì?
<b>-</b> Thỏ có ngơi nhà làm bằng gì?
<b>-</b> Cáo xin nhà ai ngủ nhờ ? Rồi làm gì?
<b>-</b> Tại sao Thỏ lại khóc dưới gốc cây? Ai đã an ủi Thỏ?
<b>-</b> Tiếp đến là ai nữa?
<b>-</b> Thế họ có đuổi được Cáo khơng? Cáo cịn nói gì?
<b>-</b> Gà trống đã nói gì với Thỏ? Thỏ trả lời như thế nào?
<b>-</b> Gà trống làm gì để đuổi được Cáo?
<b>-</b> Trong câu chuyện các con yêu thích ai nhất?
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại chăn ni.
Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho con vật ni.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các con vật ni có 2 cánh, 2 chân
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tơ, vẽ các con vật ni có 2 cánh, 2 chân. Hát
múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật ni, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>- </b>Kể về một số con vật ni mà trẻ biết.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
- Cho thịt, trứng.
- Cung cấp đầy đủ các
- Tên gọi của một số
lloài cá và một số bộ
phận chính của chúng.
- Hình dáng của các con
vật.
- Đặc điểm nổi bật so
sánh sự giống và khác
nhau của các con vật.
- Biết chăm sóc và
có một số kỹ năng,
thói quen bảo vệ
vật ni.
<b>Mục đích u cầu</b>
34
- Biết có nhiều loại cá và cá sống ở dưới nước.
- Gọi đúng tên một số lồi cá và một số bộ phận chính bên ngồi của cá.
- Biết ích lợi của cá đối với đời sống, sức khoẻ con người.
- Cách chăm sóc cá.
- Biết giữ ao, hồ, sông, biển không bị ô nhiễm để đàn cá phát triển.
Đặc điểm Lợi ích
Cách chăm sóc
Cơ và mẹ
<b>Tạo hình</b>
Vẽ con cá.
<b>Âm nhạc</b>
Cá vàng bơi
<b>Làm quen với toán</b>
So sánh cá to , cá nhỏ.
<b>Khám phá MTXQ</b>
Các động vật sống dưới
nước
<b><sub>Thể dục</sub></b>
Ném trúng đích
<b>Âm nhạc</b>
<b>Thơ </b>
Rong và cá
- Làm quen với
việc chăm sóc và
bảo vệ con vật
nuôi.
- Quan sát và
cùng tham gia
chăm sóc vật
ni.
<b>Phát triển</b>
<b>TC- XH</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Ngơn ngữ</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Thể chất</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Nhận thức</b>
<b>hoạt</b>
<b>Đón trẻ</b>
<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>
- Hô hấp: Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
- Chân : Đứng co 1 chân.
- Bụng : Nghiêng người sang 2 bên.
- Bật : Bật tách chân, khép chân.
<b>Trò </b>
<b>chuyện</b> - Cô gợi ý để trẻ kể tên về các động vật sống dưới nước mà trẻ đã biết. Hoặc trẻ<sub>được xem trên ti vi, hoặc tranh ảnh.</sub>
<b>Hoạt</b>
<b>động </b>
<b>có </b>
<b>chủ</b>
<b>đích</b>
<b>Thể dục</b>
Ném trúng đích
thẳng đứng.
<b>Tạo hình</b>
Vẽ con cá.
<b>Âm nhạc</b>
Cá vàng bơi
Nghe hát:
Cái bống.
Chơi: Nghe âm
thanh tìm đồ
vật.
<b>Lqvt</b>
So sánh cá to
cá nhỏ.
<b>Mtxq</b>
Các động vật
sống dưới nước
<b>Văn học</b>
Rong và cá
<b>Nghĩ lễ tết</b>
<b>dương lịch</b>
<b>Hoạt </b>
- Cơ cho trẻ vừa đi vừa hát “Cá vàng bơi”. Các con biết không có rất
nhiều lồi cá , cá sống ở nước mặn, sống ở nước ngọt. Giờ cô và
các con cùng kể tên về những lồi cá .
- Trị chơi vận động: “ Bắt bóng”
Cách chơi: Trẻ đứng thành vịng trịn, cơ đứng ở giữa, cơ tung bóng
cho từng trẻ bắt, sau đó trẻ trả ném lại cho cô. Cô lại ném cho các
bạn khác cho đến hết lượt.
Thứ ba - Cho trẻ tham quan các khu vực trong trường.
- Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát : “ Cá vàng bơi ”.
Thứ tư
- Phân công, chia nhóm trẻ nhặt rác trong sân trường.
- Trị chơi dân gian: “Xỉa cá mè”
Cách chơi: Trẻ đứng vòng tròn, 1 trẻ đứng trong vòng,vừa đi, vừa đọc
và đập vào bàn tay. Từ men rơi vào bàn tay trẻ nào thì trẻ đó phải
làm người đi bn men, từ chó mèo rơi vào trẻ nào thì trẻ đó làm chó
mèo. Trẻ cịn lại ngồi xuống làm hàng rào để giữ nhà. Người đi buôn
men ra khỏi vịng trịn và rao “ Ai mua men khơng?” Các trẻ giữ nhà
trả lời “ Có”.Người đi bn tìm lối vào nhà.Trẻ giữ nhà phải giữ chặt
lối, chó sủa, mèo kêu ngăn không cho người buôn vào, người bn
phải tìm chổ hở mới được vào, nếu vào được nhà thì cả nhà thua.
- Chơi vận động: “ Bắt bóng”
Thứ sáu - Cơ cho trẻ ngồi vịng trịn ơn các bài thơ, câu chuyện trong tuần.
- Chơi tự do đồ chơi ở sân trường.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Tiến hành</b>
<b>Góc xây </b>
<b>dựng</b>
Xây ao cá.
- Trẻ biết dùng các
nguyên vật liệu để
xây ao, nuôi cá.
- Bộ lắp ráp, các
khối, cây, hoa.
Cá loại cá bằng
nhựa.
- Cơ phân nhóm trưởng,
phối hợp cùng các bạn để
xây,cô nhắc nhở trẻ khi xây
<b>vai </b>
Cửa hàng
bán cá.
ảnh lại công việc
mua bán. thau, rổ. biết thể hiện từng vai chơi: Biết sắp xếp các dụng cụ
và làm công việc đúng với
trách nhiệm của mình.
<b>Góc học tập</b>
Xem tranh ảnh
về những động
vật sống dưới
nước.
- Trẻ biết lật từng
trang đề xem và
không làm rách.
- Hoạ báo, tranh
ảnh về các loài
cá.
- Tập trung trẻ vào một
<b>Góc nghệ </b>
<b>thuật</b>
Tơ các loài
cá,làm truyện
Hátmúa theo
chủ điểm.
- Trẻ biết tơ đều
đẹp 1 số lồi cá.
Hát múa tự nhiên.
- Tranh phơ tơ 1
số lồi cá. Giấy,
bút màu. Phách
gỗ, lắc nhạc, máy
catset.
- Trẻ ngồi quanh bàn vẽ tơ
màu theo hình vẽ cơ đã
chuẩn bị. Trẻ hát theo chủ
điểm, chia nhóm hát múa
tự nhiên.
<b>Góc thiên </b>
<b>nhiên</b>
Cho cá ăn,chơi
với cát nước.
- Trẻ thích lao
động, tưới cây, xới
đất, chơi với cát,
khi làm nhẹ nhàng.
- Dụng cụ làm
vườn, nước tưới,
cát, hịn sỏi.
- Chăm sóc, tưới nước, lau
lá ở góc thiên nhiên chơi
với nước: chơi chìm nổi
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ </b>
<b>trưa</b>
<b>Ăn xế</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
<b>- </b>Cơ cùng trẻ
vẽ cá trên sân
trường
- Bình cờ.
- Cơ trẻ cùng
hát “ Cá vàng
bơi”
- Bình cờ.
- Cơ cho trẻ so
sánh các loại cá
to, nhỏ.
- Bình cờ.
<b>- </b>Kể về một số động vật
sống dưới nước mà trẻ
biết.
- Đọc thơ “ Rong và cá”
- Bình cờ
<b>Nghĩ</b>
<b>lễ</b>
<b>Trả trẻ</b> Vệ sinh trẻ sạch sẽ, quần áo sạch sẽ, gọn gàng. Chơi tự do, nhắc trẻ về chào cô,
chào bố mẹ và bạn.
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b>
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học, chủ đề động vật sống dưới
nước.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hô hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
Thứ hai
28/ 12/
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
- Cô gợi ý để trẻ kể tên về các động vật sống dưới nước mà trẻ đã biết.
Hoặc trẻ được xem trên ti vi, hoặc tranh ảnh.
- Cô điểm danh trẻ.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngoài trời</b>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển thể chất
<b>-</b> Trẻ biết thể hiện các tư thế 1 cách thành thạo. Biết chơi trò chơi nhanh nhẹn
<b>-</b> Luyện phát triển các cơ tay chân khoẻ mạnh.
<b>-</b> Giáo dục trẻ bình tỉnh tự tin khi trèo lên thang.
II. Chuẩn bị : Không gian tổ chức địa điểm ngoài lớp.
IV .Tiến trình tổ chức:
- Những con vật nào thường bơi lội dưới nước? Các con biết những loại cá gì nào?Cá dùng
để làm gì?
- Các con vật này rất khoẻ vì hằng ngày chúng phải luyện tập để cho cơ thể khoẻ mạnh.
- Các con cũng phải tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh nhé!
˜ Cho trẻđi làm theo người dẫn đầu 1, 2 vòng bằng tư thế đi thường, đi kiểng gót.
˜ Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
˜ Chân : Đứng co 1 chân.
˜ Bụng : Nghiên người sang 2 bên.
˜ Bật : Bật tách chân, khép chân.
- Cơ ném và giải thích : Chân trái dậm vạch, tay phải cầm túi cát ném vào đích.
- Cơ cho trẻ xếp thành 2 hàng ngang đối diện, 2 trẻ thực hiện mẫu.
Phát triển thẩm mĩ
Tạo hình “ Vẽ con cá”
I. Yêu cầu:
- Trẻ biết vẽ cá có đầy đủ các bộ phận : Đầu, mình, đi. Củng cố cách tơ màu.
- Phát triễn trí tưởng tượng, sáng tạo.
- Giáo dục trẻ tập trung, kiên nhẫn hoàn thành sản phẩm.
II. Chuẩn bị :
IV. Tiến trình tổ chức:
- Các con ạ! Động vật sống khắp nơi, có con sống trong rừng, sống trong gia đình, sống trên
cạn, cũng có lồi sống dưới nước.
- Vậy các con biết con gì sống dưới nước nào?
- Cá thở bằng gì? Cá bơi bằng gì?
- Cho trẻ xem tranh và nhận xét về hình dáng của cá.
- Cá có những bộ phận nào?
- Phần đầu có gì?
- Mình cá có gì?
- Sau cùng là phần gì của cá?
- Cá sống ở đâu? Cá ăn gì?
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>- </b>Cô cùng trẻ vẽ cá trên sân trường
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b>
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học, chủ đề động vật sống dưới
nước.
<b>Thể dục</b>
- Hô hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Cô gợi ý để trẻ kể tên về các động vật sống dưới nước mà trẻ đã biết.
Hoặc trẻ được xem trên ti vi, hoặc tranh ảnh.
- Cơ điểm danh trẻ.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> - Cho trẻ tham quan các khu vực trong trường.
Phát triển thẩm mĩ
- Trẻ hát rõ lời, đúng giai điệu bài hát.
- Chú ý lắng nghe cơ hát. Hiểu nội dung bài hát.
- Tham gia tích cực vào trò chơi.
- Phát triển khả năng âm nhạc thơng qua trị chơi.
II. Chuẩn bị :
IV. Tiến trình tổ chức:
- Con gì bơi dưới nước? Lên cạn thì nó làm sao? Dưới nước cá đùa với ai?
- Khơng những cá đùa chơi với rong, cá cịn bắt bọ gậy, qua bài hát “ cá vàng bơi”, các con
sẽ rõ nhé!
- Cả lớp cùng hát, vỗ tay theo nhịp, phách.
40
Thứ ba
chậm theo sự bàn bạc của nhóm.
- Mỗi nhóm thi biểu diễn theo nội dung bài hát.
- Các con biết không cái Bống rất ngoan biết giúp mẹ làm
việc, nhưng khơng biết giúp mẹ việc gì các con cùng lắng
nghe nhé!
- Cô hát cho trẻ nghe lần1. Lần 2 cô minh hoạ.Lần 3 nghe
băng, trẻ minh hoạ.
<b>-</b> Cơ nêu cách chơi : Khi nghe bạn gõ phách nhỏ nơi đó chưa có vật giấu. Khi nghe bạn gõ
to nơi đó đã có vật giấu con sẽ phải tìm nơi đó.
<b>-</b> Cô chuẩn bị cá to, nhỏ để trẻ giấu.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
- Cô trẻ cùng hát “ Cá vàng bơi”
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b>
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học, chủ đề động vật sống dưới
nước.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hô hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b> - Cô gợi ý để trẻ kể tên về các động vật sống dưới nước mà trẻ đã biết.
Thứ tư
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b> <sub>-</sub> Hoặc trẻ được xem trên ti vi, hoặc tranh ảnh.<sub>Cô điểm danh trẻ.</sub>
<b>ngồi trời</b> -<sub>-</sub> Phân cơng, chia nhóm trẻ nhặt rác trong sân trường. <sub>Trò chơi dân gian:</sub> <sub> “Xỉa cá mè” </sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển nhận thức
- Trẻ phân biệt về độ lớn của 2 đối tượng.
- Phát triển khả năng quan sát, so sánh, phân loại.
- Phát triển tư duy, sử dụng đúng từ “to hơn”, “nhỏ hơn”.
- Giáo dục trẻ tính tự tin trong khi hoạt động.
II. Chuẩn bị :
III. Phương pháp: Thực hành, luyện tập.
IV.Tiến trình tổ chức:
- Con gì bơi dưới nước? Lên cạn thì nó làm sao? Dưới nước cá đùa với ai?
- Con hãy tìm quanh lớp xem có những con vật gì?
- Con nào to nhất? Con nào nhỏ nhất? Con nào to bằng nhau?.
- Cá Vàng và cá Đỏ đang đi đến trường để học, giờ các
xem cá nào to , cá nào nhỏ.
- Cô đặt cạnh, đặt chồng, trẻ so sánh độ lớn.
- Cơ đặt bên phải, bên trái (có phần thừa ra).
- Có bao nhiêu chú cá?<b> </b>Bao nhiêu chú cá nhỏ? <b> </b>Mấy chú cá to?
- Cho cả lớp đặt cạnh , đặt chồng, đặt bên phải, bên trái.
- Nhóm 1: Tơ màu con vật to, nối to với– to .
- Nhóm 2: tơ màu co vật nhỏ, nối nhỏ .
- Nhóm 3: khoanh trịn con to với nhỏ .
- Các bạn trai làm chú cá, về nhà to. Các bạn gái làm chú cá Đỏ, về nhà nhỏ.
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
- Cô cho trẻ so sánh các loại cá to, nhỏ.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b>
- Trao đổi với bố, mẹ trẻ về chủ đề sẽ học, chủ đề động vật sống dưới
nước.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hô hấp : Gà gáy.
- Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi người về trước tay chạm ngón chân.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Cô gợi ý để trẻ kể tên về các động vật sống dưới nước mà trẻ đã biết.
Hoặc trẻ được xem trên ti vi, hoặc tranh ảnh.
- Cơ điểm danh trẻ.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> - Cơ cùng trẻ trị chuyện về gia đình trẻ.<sub> - Chơi vận động: “ Bắt bóng”</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển nhận thức<b> </b>
Tiết 1 : Kpmtxq “ Các động vật sống dưới nước”
I.Yêu cầu:
nguy hiểm cho bản thân.
II. Chuẩn bị :
III. Phương pháp :Trò chuyện, quan sát, thực hành.
<b> </b> IV. Tiến trình tổ chức :
Tiết 2 : Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ hiểu được nội dung.
- Đọc thuộc bài thơ, đọc diễn cảm
- Giáo dục trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua nội dung bài thơ.
II. Chuẩn bị :
<b>-</b> Nhà con có ni cá vàng khơng?
<b>-</b> Ngồi cá ra cịn có con gì sống dưới nước nữa?
- Cô đọc lần 1 kết hợp tranh minh hoạ.
- Bài thơ mô tả vẻ đẹp thiên nhiên
“<b>Rong và cá</b>”.
- Cô đọc lần 2 kết hợp điệu bộ.
- Bài thơ có tên gì?
- Cơ rong đẹp như thế nào?
- Vẻ đẹp của đàn cá được mô tả qua nhũng
câu thơ nào?
- Để chăm sóc cá ni ta phải làm gì?
<b>-</b> Cả lớp đọc, tổ đọc nối nhau.
<b>-</b> Nhóm đọc, xem tranh.
<b>-</b> Cá nhân đọc kết hợp điệu bộ.
<b>-</b> Đọc theo tranh chữ to.
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
- Cô cho trẻ so sánh các loại cá to, nhỏ.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
Đối với đời sống
con người:
- Nguồn thuốc
chữa bệnh, giúp
việc, giải trí,
trang trí…
- Tên gọi. Cấu tạo
hình dạng, thức
ăn, vận động, sinh
sống…
- Đặc điểm nổi bật
vệ chúng.
- Những con vật có
hại và cách giữ an
tồn khi tiếp xúc với
các con vật.
- Trẻ em không được
đến gần các con vật
hung dữ.
Trong rừng,
hang.
- Vườn bách
thú.
<b>Mục đích yêu cầu</b>
48
- Biết tên và một số đặc điểm nổi bật về cấu tạo, vận động, thức ăn của một số loài
động vật sống trong rừng.
- Biết quan sát so sánh, nhận xét những đặc điểm rõ nét của hai con vật.
- Biết vì sao cần phải bảo vệ các lồi vật q hiếm, chống nạn phá rừng, săn bắt thú.
Đặc điểm Lợi ích
Cách chăm sóc
Cơ và mẹ
<b>Tạo hình</b>
Nặn con nhím.
<b>Âm nhạc</b>
Chú voi con
<b>Làm quen với tốn</b>
Phân biệt sự giống nhau và
khác nhau giữa 2 hình
vng và hình chữ nhật
<b>Khám phá MTXQ</b>
Một số động vật sống
trong rừng
<b>Thể dục</b>
Trèo thang chạy
chậm 80m.
<b>Âm nhạc</b>
<b>Thơ </b>
Chuyện Bác Gấu đen
- Tham quan,
quan sát vườn
thú, và làm quen
với các cơng việc
- chăm sóc và bảo
vệ động vật q
hiếm.
<b>Phát triển</b>
<b>TC- XH</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Ngơn ngữ</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Thể chất</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Nhận thức</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Tên</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b> <b> Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>
<b>Đón trẻ</b>
<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>
- Hô hấp : Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng : Quay người sang 2 bên 90o<sub>.</sub>
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò </b>
<b>chuyện</b> -<sub>-</sub> Trò chuyện với trẻ về động vật sống trong rừng.<sub>Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.</sub>
<b>Hoạt</b>
<b>động </b>
<b>có </b>
<b>chủ</b>
Nặn con nhím.
<b>Âm nhạc</b>
Chú voi con
Nghe hát :
Đố bạn.
Chơi:
Về chuồng
nhanh.
<b>Lqvt</b>
Phân biệt sự
giống nhau và
khác nhau giữa
2 hình vng
và hình chữ
nhật.
<b>Mtxq</b>
Một số động vật
sống trong rừng
<b>Văn học</b>
Chuyện Bác
Gấu đen.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngồi </b>
<b>trời</b>
Thứ hai
- Cơ cho trẻ vừa đi vừa hát “Chú voi con”. Các con biết khơng có rất
nhiều con vật sống trong rừng, các con có biết những con vật gì kể
cho cơ và các bạn nghe nào?
- Trò chơi vận động: “ Sói và dê”
Cách chơi: Chọn 1 trẻ làm Sói ngồi ở 1 góc , trẻ cịn lại làm Dê. Tất cả
các chú dê di tìm lá non để ăn và tìm nước uống, Chó sói xuất hiện
kêu hừm hừm. Khi nghe tiếng chó sói các chú dê chạy nhanh về
chuồng, chú dê nào chậm sẽ bị sói ăn thịt.
Thứ ba - Cho trẻ tham quan các khu vực trong trường.
- Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát : “ Chú voi con ”.
Thứ tư
- Phân công, chia nhóm trẻ nhặt rác trong sân trường.
- Trị chơi dân gian: “Bịt mắt bắt dê”
Cách chơi:Trẻ ngồi vòng tròn, 1 trẻ làm dê, 1 trẻ làm người bắt dê. Cô
bịt mắt cả 2 trẻ, 2 trẻ cùng bò trong vòng tròn. Trẻ làm dê vừa bò vừa
kêu “ be be”, người bắt dê phải chú ý lắng nghe để tìm bắt được dê,
nếu bắt được dê là thắng cuộc
Thứ năm - Cơ cùng trẻ trị chuyện về gia đình trẻ.
- Chơi vận động: “ Sói và Dê”
Thứ sáu - Cơ cho trẻ ngồi vịng trịn ôn các bài thơ, câu chuyện trong tuần.
- Chơi tự do đồ chơi ở sân trường.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Tiến hành</b>
<b>Góc xây </b>
<b>dựng</b>
Vườn bách
- Trẻ biết dùng các
nguyên vật liệu để
xây ao, nuôi cá.
- Bộ lắp ráp, các
thú nhựa. phải cẩn thận.
<b>Góc phân </b>
<b>vai </b>
Cửa hàng
Giải khát
- Trẻ biết thể hiện
vai chơi của mình. - 1 số đồ dùng phục vụ trong
ăn uống.
- Cô giúp trẻ phân vai, trẻ
biết thể hiện từng vai chơi:
Biết sắp xếp các dụng cụ
và làm công việc đúng với
trách nhiệm của mình.
<b>Góc học tập</b>
Xem tranh ảnh
về những con
vật sống trong
rừng.
- Trẻ biết lật từng
- Hoạ báo, tranh
ảnh về các con
vật sống trong
rừng.
- Tập trung trẻ vào một
nhóm để cùng cơ xem
tranh ảnh.
<b>Góc nghệ </b>
<b>thuật</b>
Tơ,nặn các con
vật sống trong
rừng. Hát múa
theo chủ điểm.
- Trẻ biết nặn, tô
đều đẹp 1 số con
vật. Hát múa tự
nhiên.
- Tranh phô tô 1
số con vật sống
trong rừng Giấy,
hồ, bút màu.
- Trẻ ngồi quanh bàn vẽ tơ
màu theo hình vẽ cô đã
chuẩn bị. Trẻ hát theo chủ
điểm, chia nhóm hát múa
tự nhiên.
<b>Góc thiên </b>
<b>nhiên</b>
Cho cá ăn,chơi
với cát nước.
- Trẻ thích lao
động, tưới cây, xới
đất, chơi với cát,
khi làm nhẹ nhàng.
- Dụng cụ làm
vườn, nước tưới,
cát, hịn sỏi.
- Chăm sóc, tưới nước, lau
lá ở góc thiên nhiên chơi
với nước: chơi chìm nổi
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
<b>- </b>Cơ cùng trẻ
ra sân nặn
con vật sống
trong rừng
sân trường
- Bình cờ.
- Cơ trẻ cùng
hát “ Chú Voi
con”
- Bình cờ.
- Cơ cho trẻ
phân biệt giống
và khác nhau
giữa 2 hình
vng và hình
chữ nhật.
- Bình cờ.
<b>- </b>Kể về một số
động vật sống
trong rừng.
- Bình cờ
- Tổ chức cho
trẻ vui văn
nghệ.
- Nhận xét lớp
trong tuần qua
<b>Trả trẻ</b> Vệ sinh trẻ sạch sẽ, quần áo sạch sẽ, gọn gàng. Chơi tự do, nhắc trẻ về chào cô,
chào bố mẹ và bạn.
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b>
- Hơ hấp : Thổi bóng bay.
50
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b> -- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.Bụng : Quay người sang 2 bên 90o<sub>.</sub>
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về động vật sống trong rừng.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển thể chất
<b>-</b> Trẻ biết phối hợp chân tay nhịp nhàng, khéo léo để thực hiện bài trèo thang và chạy chậm
<b>-</b> Luyện phát triển các cơ tay chân khoẻ mạnh.
<b>-</b> Giáo dục trẻ bình tỉnh tự tin khi trèo lên thang.
II. Chuẩn bị :
III. Phương pháp: Thực hành.
VI .Tiến trình tổ chức:
- Voi sống ở đâu?Ngoài voi ra trong rừng cịn có rất nhiều thú dữ trong rất sợ. Các con có
biết những con vật nào nữa kể cho cô và các bạn nghe nào?
- Các con vật này rất khoẻ vì hằng ngày chúng phải luyện tập để cho cơ thể khoẻ mạnh.
- Các con cũng phải tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh nhé!
˜ Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
˜ Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Cô cho trẻ xếp thành 2 hàng ngang đối diện, cho lần lược 2 trẻ thực hiện trèo thang, sau đó
chạy chậm 80m.
<b>Trẻ thực hiện </b>
- Cơ động viên khuyến khích trẻ thực hiện động tác 1 cách dũng cảm.
- Cũng cố cách lăn dọc, vuốt, miết, gắn đính các bộ phận.
- Phát triễn trí tưởng tượng, sáng tạo.
- Giáo dục trẻ tập trung, kiên nhẫn hoàn thành sản phẩm.
II. Chuẩn bị :
IV. Tiến trình tổ chức:
- Voi sống ở đâu?Ngoài voi ra trong rừng cịn có rất nhiều thú dữ trong rất sợ. Đặc biệt có 1
con vật lơng của nó xù xì, mỗi khi nó gặp con vật khác lơng của nó dựng đứng lên trơng rất
sợ , các con biết con gì khơng , đó là con nhím. Cơ và các con cùng nặn con nhím nhé!
- Cho trẻ xem tranh và đố trẻ là con gì? Cả lớp cùng đọc.
- Lơng của nó như thế nào? Hai đầu có nhọn khơng? Miệng nó như thế nào? Thân dài hay
ngắn?
- Cô cho xem mẫu nặn. Làm thế nào để nặn được, ai có thể giúp cơ nói về kỹ năng nặn nào?
- <b>Cô nặn mẫu:</b> Trước hết nhào đất, lăn nhọn,miết trơn. Phần thân to hơn phần đầu,đi
vuốt nhọn 1 đầu, sau đó lấy tăm gắn lên mình của nhím làm lơng.
- Cơ cho 1 vài trẻ nói lên ý tưởng của mình. Cả lớp đồng ý với bạn khơng?
- Trị chuyện về ý tưởng: Các con dự định nặn xong, trang trí thêm cho chú nhím như thế
nào?
- <b>Trẻ thực hiện</b>: Cô gợi ý, động viên , quan sát hướng dẫn trẻ cách nặn , cách trang trí cho
đẹp.
- <b>Trưng bày nhận xét sản phẩm</b>
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Ăn chiều</b> <sub>rơi vãi, khơng nói chuyện trong khi ăn...</sub>
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
Bình cờ.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b>
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hô hấp : Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng : Quay người sang 2 bên 90o<sub>.</sub>
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về động vật sống trong rừng.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> -<sub>-</sub> Cho trẻ tham quan các khu vực trong trường.<sub>Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát : “ Chú voi con ”.</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển thẩm mĩ
<b>-</b> Trẻ hát thuộc rõ lời, thể hiện sự vui tươi nghộ nghĩnh.
<b>-</b> Minh hoạ động tác nhẹ nhàng, dễ thương.
<b>-</b> Rèn kỹ năng nghe nhạc, ca hát. Lắng nghe và chú ý cơ hát. Hưởng ứng chơi trị chơi cùng
cô.
<b>-</b> Giáo dục trẻ biết voi là động vật sống trong rừng được con người thuần hố, nên nó có thể
giúp con người làm việc.
II. Chuẩn bị :
IV. Tiến trình tổ chức:
- Thi nhau kể tên những con vật sống trong rừng
- Ở Bản Đơn có con vật gì mà nổi tiếng ai cũng đến để thăm quan.
- Voi là 1 động vật sống trong rừng được con người đem về thuần hoá thành con vật giúp
người kéo gỗ… Ngoài ra voi cịn biết làm xiếc nữa.
- Vì vậy mọi người phải làm gì để bảo vệ voi?
- Cơ và cả lớp cùng làm động tác con vỏi con voi đi khắp phịng.
- Các cháu biết khơng nhạc sĩ Phạm Tun có 1 lần lên thăm Bản Đơn đã sáng tác bài hát về
chú voi con các con biết bài gì khơng?
- Cô và trẻ cùng hát 1 lần.
- Ai biết bài hát nói về con gì? Voi có mấy chân?
- Vịi nó như thế nào?
- Cả lớp hát kết hợp gõ nhạc cụ 2 lần. Cô chú ý sửa sai.
- Hát theo nhóm:
Nhóm 1: Gõ phách gỗ.
Nhóm 2: Gõ xúc xắc.
Nhóm 3: vỗ tay và đội mũ voi.
- Thi đua 1 vài cá nhân.<b> </b>
- Đố các con biết con vật gì qua bài hát “ Đố bạn” của tác giả Hồng ngọc.
- Cô hát cho trẻ nghe lần1.<b> </b>Lần 2 cô minh hoạ. Lần 3 nghe băng, trẻ minh hoạ.
<b>-</b> Các con biết không, các con vật đang chơi với nhau rất vui, nhưng cuộc vui nào cũng tàn
các con vật phải về nhanh chuồng của mình khơng thì trời tối, nào cơ mời các con cũng tìm
cho mình một cái chuồng để ngũ nào?
<b>-</b> Trẻ chơi 2-3 lần.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
- Cô trẻ cùng hát “ Chú Voi con”
- Bình cờ.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b>
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng : Quay người sang 2 bên 90o<sub>.</sub>
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về động vật sống trong rừng.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> -<sub>-</sub> Phân cơng, chia nhóm trẻ nhặt rác trong sân trường. <sub>Trò chơi dân gian:</sub> <sub> “Bịt mắt bắt dê”</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển nhận thức
<b>-</b> Trẻ biết phân biệt được sự giống nhau và khác nhau giữa hình vng và hình chữ nhật.
<b>-</b> Trẻ biết phân biệt và so sánh giữa 2 hình.
<b>-</b> Trẻ ham thích học tốn.
II. Chuẩn bị :
III . Phương pháp: Thực hành, luyện tập.
IV. Tiến trình tổ chức:
- Thi nhau kể tên những con vật sống trong rừng
- Các con vật này sống trong rừng hiền hay dữ? Có mấy chân?
- Các con có biết hình gì mà có số cạnh bằng số chân của các con vật nào?
- Cơ nói tên hình trẻ lấy theo u cầu và ngược lại cơ
đưa hình trẻ đọc tên hình.
- Tuy số cạnh của nó bằng nhau nhưng có 1 điểm khác
nữa giờ các con cùng nhận xét nhé!
- Trẻ lấy hình vng và đặt xuống sàn và hỏi hình vng có mấy cạnh?
- Cho trẻ lấy que tính bằng nhau xếp thành hình vng.
- Tương tự như vậy với hình chữ nhật.
˜ <b>So sánh </b>
- Cơ cho trẻ so sánh hình vng và hình chữ nhật.
- Hình vng ta dùng mấy que? Hình chữ nhật dùng mấy que?
- Giờ các con xem các que các que của hình vng như thế nào? Cịn các que của hình chữ
nhật thì sao?
- Cho trẻ nhắc lại các que của 2 hình.
- <b>Luyện tập: </b>Gọi 2 nhóm xếp hình theo u cầu.
- Phát cho trẻ 1 hình vng ( chữ nhật), trẻ vừa đi vừa hát , khi có hiệu lệnh thì tìm về nhà
của mình.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
- Cô cho trẻ phân biệt giống và khác nhau giữa 2 hình vng và hình chữ
- Bình cờ.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b>
- Hơ hấp : Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
56
<b>buổi sáng</b> - Bụng : Quay người sang 2 bên 90 .
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về động vật sống trong rừng.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> - Cơ cùng trẻ trị chuyện về gia đình trẻ.<sub>-</sub> <sub>Chơi vận động: “ Sói và Dê”</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển nhận thức
- Trẻ biết về tên gọi, nhận xét được những đặc điểm rõ nét về hình dạng, cấu tạo, vận
động, thức ăn. Biết so sánh giống và khác của 2 con vật.
- Phát triển khả năng mô tả, quan sát, so sánh.
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ các con vật trong rừng.
II. Chuẩn bị :
IV. Tiến trình tổ chức:
- Cô hỏi: Những con vật nào to lớn trong truyện?
- Những con thú nào nhỏ bé? Thỏ lừa Hổ như thế nào?
- Những con vật này nó sống ở đâu và có những đặc điểm gì . Hơm nay cơ và các con cùng
tìm hiều nhé!
- Ai biết gì về con Voi? Đặc điểm, màu sắc, hình dáng, cấu tạo, ăn uống,
vận động? Con Voi giúp con người cơng việc gì?
<b>Hát “ đêm trung thu”</b>
- Trong bài hát có con gì? Bộ lơng của nó như thế nào?Nó có mấy chân? Sống ở đâu?Thức
ăn của nó là gì?
<b>Đọc thơ “ Gấu qua cầu”.</b>
<b>Xem tranh con khỉ.</b>
- Tương tự với cách hỏi trên.
cô.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>- </b>Kể về một số động vật sống trong rừng.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
Chủ đề nhánh<b> : </b>
<b>Đón trẻ</b>
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng : Quay người sang 2 bên 90o<sub>.</sub>
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Trò chuyện với trẻ về động vật sống trong rừng.
- Cho 3 tổ trưởng điểm danh tổ của mình.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> -<sub>-</sub> Cơ cho trẻ ngồi vịng trịn ơn các bài thơ, câu chuyện trong tuần.<sub>Chơi tự do đồ chơi ở sân trường.</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển ngơn ngữ
Chuyện<b> “ Bác Gấu đen”</b>
I. u cầu:
- Trẻ hiểu được nội dung.
58
- Phát triển ngôn ngữ rõ ràng qua câc câu hỏi.
- Giáo dục trẻ tính dũng cảm, biết giúp đỡ bạn bè khi gặp nạn.
II. Chuẩn bị :
IV. Tiến trình tổ chức:
- Trong bài hát nói về con gì? Thỏ là 1 con vật hiền lành hay hung dữ?
- Qua câu chuyện “ Bác Gấu đen và 2 chú thỏ”, các con sẽ thấy Thỏ là loài động vật hiền
hay ác nhé!
- Cô kể lần 1.
- 1 bác Gấu đi chơi trong rừng về, gặp cơn mưa nà xin vào nhà Thỏ Nâu để trú nhờ, nhưng
Thỏ Nâu không cho. Cuối cùng bác vào nhà Thỏ Trắng, thỏ đã chăm sóc và giúp đỡ bác
khi bác đang bị mưa làm ướt.
- Cô kể lần 2 kết hợp xem tranh minh hoạ.
- Bài thơ nói về ai?
- Có những con vật nào?
- Thỏ nào đã giúp bác Gấu đen? Vì sao?
- Cịn Thỏ nào khơng giúp bác Gấu?
- Cuối cùng Thỏ Nâu ân hận đã nói gì với bác Gấu?
- Nếu con là Thỏ Nâu con có làm điều đó khơng? Vì sao?
- Nhóm 1 : Tơ thỏ Nâu.
- Nhóm 2 : Tơ thỏ Trắng.
- Nhóm 3 : Tơ bác Gấu đen.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
- Tổ chức cho trẻ vui văn nghệ.
- - Nhận xét lớp trong tuần qua
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
điểm của một số côn
trùng
- Có nhiều loại cơn
trùng khác nhau, so
sánh đặc điểm giống
và khác nhau giữa các
côn trùng. Nơi sống,
thức ăn.…
- Dạo chơi vườn hoa,
quan sát ong, bướm,
- Trị chơi lắp ráp,
ghép hình các con cơn
trùng .
- Cách chăm sóc và
bảo vệ những lồi cơn
trùng có ích.
<b>Mục đích u cầu</b>
<b>Tên</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b> <b> Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>
62
- Nhận biết, gọi tên một số loại côn trùng quen thuộc( ong, bướm, muỗi).
- Nhận xét, so sánh điểm khác nhau và giống nhau rõ nét giữa hai loại cơn trùng.
- Biết ích lợi hoặc tác hại của côn trùng đối với đời sống con người.
Đặc điểm Lợi ích
Cách chăm sóc
Cơ và mẹ
<b>Tạo hình</b>
Tơ màu các
cơn trùng.
<b>Âm nhạc</b>
Con
chuồn chuồn
<b>Làm quen với toán</b>
Nhận biết phân biệt sự
giống và khác nhau của 2
đối tượng.
<b>Khám phá MTXQ</b>
Một số lồi cơn trùng
<b>Thể dục</b>
Trườn sấp kết hợp
trèo qua ghế
<b>Âm nhạc</b>
<b>Thơ </b>
Ong và Bướm
- Dạo chơi vườn
hoa, quan sát ong,
bướm, sâu bọ…
- Trị chơi lắp ráp,
ghép hình các con
cơn trùng
- Cách chăm sóc và
bảo vệ những lồi
cơn trùng có ích..
<b>Phát triển</b>
<b>TC- XH</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Ngơn ngữ</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Thể chất</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Nhận thức</b>
<b>Phát triển</b>
<b>Đón trẻ</b>
<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>
- Hơ hấp : Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng : Quay người sang 2 bên 90o<sub>.</sub>
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trị </b>
<b>chuyện</b> -<sub>-</sub> Nói chuyện với trẻ về các loại côn trùng .<sub>Trẻ chơi tự do với đồ chơi tự chọn.</sub>
<b>Hoạt</b>
<b>động </b>
<b>có </b>
<b>chủ</b>
<b>đích</b>
<b>Thể dục</b>
Trườn sấp kết
hợp trèo qua
<b>Tạo hình</b>
Tơ màu các
cơn trùng.
<b>Âm nhạc</b>
Con
chuồn chuồn
Nghe hát: Chị
Ong Nâu và em
bé.
Chơi: Nghe
tiếng hát tìm đồ
vật.
<b>Lqvt</b>
Ơn nhận biết
phân biệt sự
giống và khác
nhau của 2 đối
tượng.
<b>Mtxq</b>
Một số lồi
cơn trùng
<b>Văn học</b>
Ong và Bướm
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngồi </b>
<b>trời</b>
Thứ hai
Cách chơi: Trẻ đứng xung quanh cơ. Cơ cầm que đính con Bướm và
nói: “ Các con xem này có con bướm đang bay( cô giơ lên hạ xuống),
bây giờ các con hãy nhảy lên cao để bắt được bướm”.
Thứ ba - Cho trẻ tham quan các khu vực trong trường.
- Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát : “ Con chuồn chuồn ”.
Thứ tư
- Phân cơng, chia nhóm trẻ nhặt rác trong sân trường.
- Trò chơi dân gian: “ Lộn cầu vịng”
Cách chơi: Từng đơi 1 cầm tay nhau vừa đọc lời thơ vừa vung tay sang
2 bên theo nhịp. Đọc đến câu cuối cùng thì cả 2 cùng vung tay về 1
phía, quay lưng vào nhau, tay vẫn nắm chặt rồi hạ xuống dưới.
Thứ năm - Cơ cùng trẻ trị chuyện về một số côn trùng.
- Chơi vận động: “ Bắt bướm”
Thứ sáu - Cơ cho trẻ ngồi vịng trịn ơn các bài thơ, câu chuyện trong tuần.
- Chơi tự do đồ chơi ở sân trường.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Tiến hành</b>
<b>Góc xây </b>
<b>dựng</b>
Trại ni
Ong.
- Trẻ biết dùng các
ngun vật liệu để
xây trại nuôi ong.
- Bộ lắp ráp, các
- Cơ phân nhóm trưởng,
phối hợp cùng các bạn để
xây,cơ nhắc nhở trẻ khi xây
phải cẩn thận.
<b>Góc phân </b>
bán mật,
phấn hoa và làm cơng việc đúng với trách nhiệm của mình.
<b>Góc học tập</b>
Xem tranh
ảnh, sách về
các lồi cơn
trùng.
- Trẻ biết lật từng
trang đề xem và
không làm rách.
- Hoạ báo, tranh
ảnh về các lồi
cơn trùng
- Tập trung trẻ vào một
nhóm để cùng cơ xem
tranh ảnh và cùng làm
sách.
<b>Góc nghệ </b>
<b>thuật</b>
Tơ, vẽ,xé, dán
các lồi cơn
trùng .Hát múa
theo chủ điểm
- Trẻ biết xé dán,
vẽ, tơ đều đẹp 1
số lồi cơn trùng.
Hát múa tự nhiên.
-Tranh phơ tơ 1
số lồi côn trùng.
Giấy, hồ, bút
màu. Phách gỗ,
lắc nhạc, máy
catset.
- Trẻ ngồi quanh bàn vẽ tơ
màu theo hình vẽ cô đã
<b>Góc thiên </b>
<b>nhiên</b>
Chăm sóc cây
trồng, chơi với
cát nước.Vườn
bách thú
-Trẻ thích lao động,
tưới cây, xới đất,
chơi với cát, khi làm
nhẹ nhàng.
- Dụng cụ làm
vườn, nước tưới,
cát, hịn sỏi.
- Chăm sóc, tưới nước, lau
lá ở góc thiên nhiên chơi
với nước: chơi chìm nổi
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ </b>
<b>trưa</b>
<b>Ăn xế</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
<b>- </b>Cơ cùng trẻ
tơ màu các
loại cơn trùng
- Bình cờ.
- Cơ trẻ cùng
hát “ Con chuồn
chuồn”
- Bình cờ.
- Cơ cho trẻ
phân biệt giống
và khác nhau
giữa hai đối
tượng
- Bình cờ.
<b>- </b>Kể về một số
cơn trùng mà
trẻ biết.
- Bình cờ
- Tổ chức cho
trẻ vui văn
nghệ.
- Nhận xét lớp
trong tuần qua
<b>Trả trẻ</b> Vệ sinh trẻ sạch sẽ, quần áo sạch sẽ, gọn gàng. Chơi tự do, nhắc trẻ về chào cô,
chào bố mẹ và bạn.
<b>Đón trẻ</b> - Hướng cho trẻ vào các bức tranh cơn trùng ở các góc.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hô hấp : Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trị chuyện</b> - Nói chuyện với trẻ về các loại côn trùng .
64
<b>điểm danh </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>ngoài trời</b>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển thể chất
- Trẻ biết nhún bật từ trên cao xuống bằng 2 chân.
- Rèn luyện trẻ thao tác trườn sấp kết hợp trèo qua ghế đúng, thuần thục.
- Phát triển tố chất nhanh, sức mạnh, sức bền, khéo léo.
- Giáo dục trẻ hoàn thành nhiệm vụ trong hoạt động.
II. Chuẩn bị :
IV. Tiến trình tổ chức:
˜ Những con vật nào thường bay lượn trên bầu trời?
˜ Các con biết những loại côn trùng nào?
˜ Các con vật này rất khoẻ vì hằng ngày chúng phải luyện tập để cho cơ thể khoẻ mạnh.
˜ Các con cũng phải tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh nhé!
- Cho trẻ làm các chú ong, bướm lượn 1 vịng quanh sân, sau đó cho trẻ đi nhẹ, nhún gót
chân.
- Tay : 2 tay đưa trước lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng : Đứng cúi gập người về trước.
- Bật : Bật tại chổ.
- Với đồ dùng chiếu, ghế này các con đốn xem mình sẽ thi gì?
- Các con xem bạn làm mẫu có đúng khơng?
- Cơ nhắc lại cách trườn.
- Trẻ thực hiện:<b> </b>Cô cho từng nhóm 3 trẻ thực hiện động tác 1 lần<b>. </b>Cơ động viên khuyến
khích trẻ thực hiện.
Phát triển thẩm mĩ
- Trẻ có ý thức tập trung chú ý.
II. Chuẩn bị :
IV. Tiến trình tổ chức:
- Những con vật nào thường bay lượn trên bầu trời?
- Các con biết những loại côn trùng nào?
- Giờ các con cùng tô về những côn trùng này nhé!
- Cô cho trẻ tô về con chuồn chuồn.
- Cùng cô tô ong và tô bướm
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại ni ong.
Góc phân vai: Cửa hàng bán mật, phấn hoa.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các lồi cơn trùng.
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tơ, vẽ các lồi cơn trùng. Hát múa về chủ điểm.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
- Cô cùng trẻ tô màu các loại cơn trùng
- Bình cờ.
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
66
<b>Đón trẻ</b> - Hướng cho trẻ vào các bức tranh côn trùng ở các góc.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng : Quay người sang 2 bên 90o<sub>.</sub>
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trị chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Nói chuyện với trẻ về các loại côn trùng .
- Trẻ chơi tự do với đồ chơi tự chọn.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngoài trời</b> -<sub>-</sub> Cho trẻ tham quan các khu vực trong trường.<sub> Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát : “ Con chuồn chuồn ”.</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển thẩm mĩ
- Trẻ hát rõ lời, đúng giai điệu bài hát.
- Chú ý lắng nghe cô hát.
- Tham gia tích cực vào trị chơi.
- Giáo dục trẻ yêu thích vẻ đẹp của chuồn chuồn.
II.Chuẩn bị:
IV.Tiến trình tổ chức:
- Những con vật nào thường bay lượn trên bầu trời?
- Các con biết những loại cơn trùng nào?
- Cơ nói: 1 ngày mới bắt đầu, hôm nay các con sẽ cùng với
con chuồn chuồn đi dạo chơi mùa xuân.
- Cô và trẻ cùng hát “ <b>con chuồn chuồn</b>”, vừa hát vừa giơ 2 tay ngang, đi nghiêng sang 2
bên như chuồn chuồn bay lượn.
- Kết thúc hát, đọc đồng thanh <b>câu ca dao</b>::
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa…(trẻ ngồi xuống) Bay cao thì nắng( trẻ kiểng chân vươn 2
tay lên cao). Bay vừa thì râm( trẻ giơ 2 tay ra trước, người hơi chùn chân). Sau đó trở về
ghế.
- Cơ nói : Vườn hoa có cây cối xanh tươi, có nhiều hoa đẹp, có những con chuồn chuồn bay
lượn trên thẳm cỏ, tất cả chúng ta ai cũng muốn giữ gìn cho vườn hoa thêm tươi đẹp!
- Lần 1 ngồi hát, lần 2 đứng lên cầm tay nhau, đung đưa theo nhịp điệu .
- Cô và trẻ cùng hát “ con chuồn chuồn”2 lần. Hát theo nhóm, tổ, 1 vài cá nhân kết hợp gõ
đệm.
- Khi hoa nở dầy hương hoa thơm ngát con gì sẽ bay đến nào?
- Cơ sẽ hát tặng các con bài hát dân ca, đó là bài “ <b>Hoa thơm bướm lượn”.</b>
- Các chú bướm lượn quanh vườn hoa để nói lên tình cảm của đơi trai gái ln bên nhau.
- Cô hát lần 1. Lần 2 mở nhạc, cơ phụ hoạ.
- Các con biết khơng, ở nơi này cũng có trị chơi hấp dẫn, các con cùng thưởng thức trò chơi
âm nhạc “<b>Ai nhanh nhất”.</b>
- Cô gọi 5 trẻ lên đầu đội mũ chuồn chuồn.Trẻ đi quanh vịng trịn, khi nghe cơ và các bạn
hát nhỏ, chậm. Khi cô và các bạn hát to, nhanh các chú chuồn chuồn chạy nhanh về vịng
của mình, chú nào khơng có vịng thì sẽ thua cuộc.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại ni ong.
Góc phân vai: Cửa hàng bán mật, phấn hoa.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các lồi cơn trùng.
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tơ, vẽ các lồi cơn trùng. Hát múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật ni, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
<b>Đón trẻ</b> - Hướng cho trẻ vào các bức tranh côn trùng ở các góc.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng : Quay người sang 2 bên 90o<sub>.</sub>
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trò chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b> -<sub>-</sub> Nói chuyện với trẻ về các loại cơn trùng .<sub>Trẻ chơi tự do với đồ chơi tự chọn.</sub>
68
<b>Hoạt động </b>
<b>ngồi trời</b> -<sub>-</sub> Phân cơng, chia nhóm trẻ nhặt rác trong sân trường. <sub>Trị chơi dân gian:</sub> <sub> “ Lộn cầu vịng”</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển nhận thức
- Trẻ phân biệt sự giống và khác nhau về độ lớn của 2 đối tượng.
- Phát triển khả năng quan sát, so sánh, phân loại.
- Phát triển tư duy, sử dụng đúng từ “to hơn”, “nhỏ hơn”.
- Giáo dục trẻ tính tự tin trong khi hoạt động.
II. Chuẩn bị :
IV Tiến trình tổ chức:
- Chuồn chuồn bay trong nắng sớm và bay khắp sân trường rất là đẹp, khơng những có 1 con
mà có từng đàn.
- Chuồn chuồn có nhiều loại, con to con nhỏ. Cơ và các con cùng tìm xem nhé
- Con hãy tìm quanh lớp xem có những con vật gì?
- Con nào to nhất? Con nào nhỏ nhất? Con nào to bằng nhau?
- Bướm không chịu đến trường. Mẹ mua bánh cho Bướm (bánh đỏ to ,
bánh vàng nhỏ)
- Cô đặt cạnh, đặt chồng, trẻ so sánh độ lớn.
- Cô đặt bên phải, bên trái (có phần thừa ra).
- Dù đặt vị trí nào thì bánh đỏ vẫn to hơn và thừa ra 1 khoảng.
- Có bao nhiêu chuồn chuồn?
- Cho cả lớp đặt cạnh , đặt chồng, đặt bên phải, bên trái.
- Nhóm 1: Tơ màu con vật to, nối to – to .
- Nhóm 2: tơ màu co vật nhỏ, nối nhỏ .
- Nhóm 3: khoanh trịn con to với nhỏ .
- Các bạn trai làm chuồn chuồn, về nhà to. Các bạn gái làm chú ong, về nhà nhỏ.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại ni ong.
Góc phân vai: Cửa hàng bán mật, phấn hoa.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các lồi cơn trùng.
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tơ, vẽ các lồi cơn trùng. Hát múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật ni, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
<b>Đón trẻ</b> - Hướng cho trẻ vào các bức tranh cơn trùng ở các góc.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hơ hấp : Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng : Quay người sang 2 bên 90o<sub>.</sub>
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trị chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Nói chuyện với trẻ về các loại côn trùng .
- Trẻ chơi tự do với đồ chơi tự chọn.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngoài trời</b> -<sub>-</sub> Cơ cùng trẻ trị chuyện về một số cơn trùng.<sub> Chơi vận động: “ Bắt bướm”</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển nhận thức
- Trẻ gọi đúng tên và nhận xét được những đặc điểm và ích lợi rõ nét của 1 số côn trùng
quen thuộc.
- Trẻ biết so sánh những điểm giống và khác nhau qua 2 con vật.
- Biết con có lợi – bảo vệ, con có hại – tiêu diệt.
II. Chuẩn bị :
III. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại.
IV. Tiến trình tổ chức:
- Hơm nay các con học chủ đề gì?
- Cơn trùng là những con vật nào?
- Các con vật đó có bay được khơng? Vì sao?
- Có con thì bay được, cịn có những con khơng bay được , vì nó khơng có gì?
- Để biết được nó có cấu tạo xa sao các con cùng xem nhé!
<b>-</b> Cơ cho trẻ xem tranh, gọi tên, nhận xét đặc điểm.
<b>-</b> Con chuồn chuồn có gì? Có bao nhiêu cánh? Có bay được khơng?
<b>-</b> Có lợi hay có hại?
<b>-</b> Có bay được khơng? Vì sao?
<b>-</b> Nó có lợi hay có hại?
<b>-</b> Ta nên làm gì?
<b>-</b> Bướm rủ ong đi đâu? Vậy bướm có bao nhiêu cánh?
<b>-</b> Có bay được khơng? Có lợi hay có hại?
<b>-</b> Ta nên làm gì?
<b>-</b> Các câu hỏi tương tự như trên, đối với con muỗi, con ruồi.
Trò chơi “Trời tối, trời sáng”
- So sánh giống và khác giữa 3 con vật (ong, bướm, muỗi)
- Con nào có lợi, con nào có hại? Hình dáng của nó ra sao?
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại ni ong.
Góc phân vai: Cửa hàng bán mật, phấn hoa.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các loài cơn trùng.
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tơ, vẽ các lồi cơn trùng. Hát múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật nuôi, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa </b>
<b>Ngủ trưa </b>
<b>Ăn phụ</b>
<b>Ăn chiều</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b>Vệ sinh trả trẻ</b>
<b>Đón trẻ</b> - Hướng cho trẻ vào các bức tranh cơn trùng ở các góc.
<b>Thể dục</b>
<b>buổi sáng</b>
- Hô hấp : Thổi bóng bay.
- Tay : 2 tay thay nhau đưa lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng : Quay người sang 2 bên 90o<sub>.</sub>
- Bật : Bật nhảy tại chổ.
<b>Trị chuyện</b>
<b>đầu giờ, </b>
<b>điểm danh </b>
- Nói chuyện với trẻ về các loại côn trùng .
- Trẻ chơi tự do với đồ chơi tự chọn.
<b>Hoạt động </b>
<b>ngoài trời</b> -<sub>-</sub> Cơ cho trẻ ngồi vịng trịn ơn các bài thơ, câu chuyện trong tuần.<sub>Chơi tự do đồ chơi ở sân trường.</sub>
<b>Hoạt động có chủ đích:</b>
Phát triển ngơn ngữ
- Trẻ hiểu được nội dung bài thơ.
- Trẻ đọc thuộc bài thơ, đọc diễn cảm.
- Giáo dục trẻ không quên lời mẹ dặn.
II. Chuẩn bị:
72
IV. Tiến trình tổ chức:
- Trong bài hát có những con vật gì? Hai con vật như thế nào?
- Nhờ siêng năng chăm chỉ, nên mùa đơng đến chúng có rất nhiều thức ăn
- Ngược lại cũng có những con vật lười biếng khơng nghe lời mẹ dặn , đố các con đó là con
gì?
- Cô và trẻ cùng đọc lần 1.
- Trẻ xem mô hình.
- Ong và bướm là đơi bạn thân, nhưng lại khác tính ,
ong chăm chỉ làm việc, bướm chỉ nhởn nhơ hái hoa,
lại không nghe lời của mẹ.
- Cả lớp cùng đọc 2 lần, kết hợp làm điệu bộ.
- Thi đua theo tổ, nhóm, 1 vài cá nhân.
- Bài thơ có những con vật gì?
- Bướm nói gì với ong?
- Ong trả lời như thế nào?
- 2 con vật này như thế nào?
- Con có bắt chước con ong khơng?
- Vì sao?
- Con hãy đặt tên bài thơ giúp cơ?
- Đọc theo tranh chữ to.
Đóng kịch “ong và bướm”.
Chơi chuyển tiếp : Chơi nhẹ nhàng
<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>
Góc xây dựng: Xây trại ni ong.
Góc phân vai: Cửa hàng bán mật, phấn hoa.
Góc học tập : Xem tranh ảnh về các lồi cơn trùng.
Góc nghệ thuật: Xé, dán, tơ, vẽ các lồi cơn trùng. Hát múa về chủ điểm.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật ni, cây trồng, chơi với cát nước.
<b>Vệ sinh</b>
- Trẻ tự làm vệ sinh, xếp hàng theo tổ không chen lấn. Rèn kỹ năng rửa
tay, lau mặt,đánh răng.
<b>Hoạt</b>
<b>động chiều</b>
<b>Nhận xét đánh giá : </b>1 số trẻ chưa ngoan ( ý, Nhi, Phước, Phong, Vũ, Thảo, Duy, Trân)
<b> NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ</b>
<b>I. Về mục tiêu chủ đề</b>
phát triển thẩm mỹ, phát triển tình cảm – xã hội.
2. Các mục tiêu đặt ra chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lí do:
- Đa số trẻ trong lớp đã biết về chủ đề chính và có chủ đề nhánh
trẻ được học.
3. Những trẻ chưa đạt được các mục tiêu và lí do:
Với mục tiêu 1
Với mục tiêu 2
Với mục tiêu 3
- Về ngơn ngữ các trẻ nói rỏ lời không đị đớt, ngọng.
Với mục tiêu 4
Với mục tiêu 5
<b>II. Về nội dung chủ đề</b>
1. Các nội dung đã thực hiện tốt:
- Một số con vật ni trong gia đình ; Động vật sống trong rừng; Các lồi
cá, chim, một số Cơn trùng.
2. Các nội dung chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lý do:
<b>III. Về tổ chức các hoạt động của chủ đề</b>
1.Về hoạt động có chủ đích:
- Hoạt động vận động, hoạt động âm nhạc, hoạt động tạo hình
2.Về việc tổ chức chơi trong lớp:
- Có 5 góc chơi được bố trí trong lớp.
- Những lưu ý dể việc tổ chức chơi trong lớp tốt hơn (về tính hợp lí của
việc bố trí khơng gian, diện tích; việc khuyến khích sự giao tiếp các
trẻ/ nhóm chơi; việc khuyến khích trẻ rèn luyện các kĩ năng
chủ đề, cũng như khi đóng chủ đề.
3.Về việc tổ chức chơi ngoài trời:
- Cần tạo điều kiện cho trẻ thấy thoả mái hơn khi tổ chức hoạt động
ngoài trời.
4. Những vấn đề khác cần lưu ý :
- Có q ít thời gian rảnh để tìm nguyên vật liệu phục vụ cho trẻ.
5. Một số lưu ý quan trọng trong việc triển khai chủ đề sau được tốt hơn
- Cần hợp tác trao đổi với phụ huynh để việc chuẩn bị học liệu cho chủ
đề sau được tốt hơn.