Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

De thi HSG Dia 9 huyen An Thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.65 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cơ sở cơng nghiệp năng lượng lớn là vì?</b>
<b>A. Nhu cầu về năng lượng của vùng là rất lớn.</b> <b>B. Có nguồn nguyên liệu dồi dào.</b>


<b>C. Có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng. D. Phục vụ cho vùng Đồng bằng sông Hồng.</b>
<b>Câu 2: Di sản thế giới được công nhận đầu tiên ở nước ta là?</b>


<b>A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế.</b> C. Phố cổ Hội An. D. Di tích Mỹ Sơn.
<b>Câu 3: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường:</b>


<b>A. Các nước ASEAN.</b> <b>B. Các nước EU.</b>


<b>C. Hoa Kỳ.</b> <b>D. Các nước châu Á - Thái Bình Dương.</b>


<b>Câu 4: Đây khơng phải là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta</b>
<b>hiện nay:</b>


<b>A. Dệt may.</b> <b>B. Vật liệu xây dựng. C. Cơ khí điện tử.</b> <b>D. Luyện kim.</b>
<b>Câu 5: Công nghiệp luyện kim đen phát triển mạnh ở Thái Nguyên nhờ:</b>


<b>A. Có vị trí địa lý thuận lợi.</b>
<b>B. Có nguồn khống sản tại chỗ.</b>
<b>C. Có nguồn lao động có tay nghề.</b>
<b>D. Có kết cấu hạ tầng khá tốt.</b>


<b>Câu 6: Ở nước ta, trong thời gian qua số lượng đàn trâu có xu hướng giảm vì?</b>
<b>A. Điều kiện khí hậu khơng thích hợp để nuôi trâu.</b>


<b>B. Nhu cầu sức kéo giảm.</b>


<b>C. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế khơng cao bằng ni bị.</b>



<b>D. Trâu bị chết nhiều do rét đậm và dịch lở mồm, long móng.</b>
<b>Câu 7: Nhiệm vụ chính của sản xuất lương thực ở nước ta là:</b>


<b>A. Cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 80 triệu dân, cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn </b>
nuôi.


<b>B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.</b>


<b>C. Tạo điều kiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất.</b>
<b>D. Tạo điều kiện khai thác hợp lí tài nguyên.</b>


<b>Câu 8: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng :</b>


<b>A. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực </b>
công nghiệp và xây dựng tỉ trọng ít thay đổi.


<b>B. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công </b>
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ tỉ trọng ít thay đổi.


<b>C. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công </b>
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần II</b><i><b> :</b></i><b> Tự luận ( </b><i>8,0 điểm</i> )


Câu 1:(<i> 2,0 điểm</i>) Trình bày những mặt mạnh và tồn tại của nguồn lao động nước ta
hiện nay?


Câu 2:( <i>3,0 điểm</i>) Cho bảng số liệu dưới đây: " <i><b>Giá trị sản xuất cơng nghiệp của </b></i>
<i><b>nước ta</b></i> "( <i>Đơn vị: Nghìn tỷ đồng</i> ).



<b>Năm</b> <b>1995</b> <b>1998</b> <b>1999</b> <b>2000</b> <b>2003</b> <b>2005</b>


Giá trị sản xuất công nghiệp 103,4 151,2 168,7 198,3 305,1 416,6


a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
b) Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, hãy nêu nhận xét về sự tăng trưởng giá trị sản
xuất công nghiệp của nước ta?




Câu 3:( <i>3,0 điểm</i>) Cho bảng số liệu sau: " <i><b>Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân </b></i>
<i><b>theo ngành</b></i> <i><b>vận tải của nước ta</b></i> "(<i>Đơn vị : Nghìn tấn</i>).


<b>Năm</b> <b>Đường sắt</b> <b>Đường bộ</b> <b>Đường sơng</b> <b>Đường biển</b>


1990
1998
2000
2003
2005


2341
4978
6258
8385
8838


54640
123911


141139
172799
212263


27071
38034
43015
55259
62984


4359
11793
15553
27449
33118
<i>(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474) </i>


Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng
hố vận chuyển của các loại hình vận tải ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005?


………..
Họ và tên thí sinh : ………..


Số báo danh : …………


Giám thị số 1 :………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: Ở nước ta, trong thời gian qua số lượng đàn trâu có xu hướng giảm vì?</b>
<b>A. Điều kiện khí hậu khơng thích hợp để nuôi trâu.</b>



<b>B. Nhu cầu sức kéo giảm.</b>


<b>C. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế khơng cao bằng ni bị.</b>


<b>D. Trâu bị chết nhiều do rét đậm và dịch lở mồm, long móng.</b>


<b>Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cơ sở cơng nghiệp năng lượng lớn là vì:</b>
<b>A. Có nguồn ngun liệu dồi dào.</b> B. Nhu cầu về năng lượng của vùng là rất lớn.
<b>C. Có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng. D. Phục vụ cho vùng Đồng bằng sông Hồng.</b>
<b>Câu 3: Di sản thế giới được công nhận đầu tiên ở nước ta là?</b>


<b>A. Phố cổ Hội An. B. Vịnh Hạ Long. C. Di tích Mỹ Sơn. </b> <b>D. Cố đô Huế.</b>
<b>Câu 4: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường:</b>


<b>A. Các nước EU.</b> <b>B. Hoa Kỳ.</b>


<b>C. Các nước ASEAN.</b> <b>D. Các nước châu Á - Thái Bình Dương.</b>
<b>Câu 5: Cơng nghiệp luyện kim đen phát triển mạnh ở Thái Nguyên nhờ:</b>


<b>A. Có nguồn khống sản tại chỗ.</b>
<b>B. Có kết cấu hạ tầng khá tốt.</b>
<b>C. Có nguồn lao động có tay nghề.</b>
<b>D. Có vị trí địa lý thuận lợi.</b>


<b>Câu 6: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng :</b>


<b>A. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp,công nghiệp và xây dựng, tăng nhanh tỉ </b>
trọng khu vực dịch vụ.


<b>B. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công </b>


nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ tỉ trọng ít thay đổi.


<b>C. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công </b>
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ .


<b>D. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực </b>
công nghiệp và xây dựng tỉ trọng ít thay đổi.


<b>Câu 7: Đây khơng phải là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta</b>
<b>hiện nay:</b>


<b>A. Cơ khí điện tử. B. Luyện kim.</b> C. Dệt may. <b>D. Vật liệu xây dựng.</b>
<b>Câu 8: Nhiệm vụ chính của sản xuất lương thực ở nước ta là:</b>


<b>A. Cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 80 triệu dân, cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn </b>
nuôi.


<b>B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần II</b><i><b> :</b></i><b> Tự luận ( </b><i>8,0 điểm</i> )


Câu 1:(<i> 2,0 điểm</i>) Trình bày những mặt mạnh và tồn tại của nguồn lao động nước ta
hiện nay?


Câu 2:( <i>3,0 điểm</i>) Cho bảng số liệu dưới đây: " <i><b>Giá trị sản xuất cơng nghiệp của </b></i>
<i><b>nước ta</b></i> "( <i>Đơn vị: Nghìn tỷ đồng</i> ).


<b>Năm</b> <b>1995</b> <b>1998</b> <b>1999</b> <b>2000</b> <b>2003</b> <b>2005</b>



Giá trị sản xuất công nghiệp 103,4 151,2 168,7 198,3 305,1 416,6


a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
b) Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, hãy nêu nhận xét về sự tăng trưởng giá trị sản
xuất công nghiệp của nước ta?




Câu 3:( <i>3,0 điểm</i>) Cho bảng số liệu sau: " <i><b>Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân </b></i>
<i><b>theo ngành</b></i> <i><b>vận tải của nước ta</b></i> "(<i>Đơn vị : Nghìn tấn</i>).


<b>Năm</b> <b>Đường sắt</b> <b>Đường bộ</b> <b>Đường sơng</b> <b>Đường biển</b>


1990
1998
2000
2003
2005


2341
4978
6258
8385
8838


54640
123911
141139
172799
212263



27071
38034
43015
55259
62984


4359
11793
15553
27449
33118
<i>(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474) </i>


Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng
hố vận chuyển của các loại hình vận tải ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005?


………..
Họ và tên thí sinh : ………..


Số báo danh : …………


Giám thị số 1 :………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1: Di sản thế giới được công nhận đầu tiên ở nước ta là?</b>


<b>A. Phố cổ Hội An. B. Vịnh Hạ Long. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Cố đô Huế.</b>
<b>Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cơ sở cơng nghiệp năng lượng lớn là vì:</b>


<b>A. Phục vụ cho vùng Đồng bằng sơng Hồng.</b> <b>B. Có nguồn nguyên liệu dồi dào.</b>



<b>C. Có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng. D. Nhu cầu về năng lượng của vùng là rất lớn.</b>
<b>Câu 3: Ở nước ta, trong thời gian qua số lượng đàn trâu có xu hướng giảm vì?</b>


<b>A. Nhu cầu sức kéo giảm.</b>


<b>B. Điều kiện khí hậu khơng thích hợp để nuôi trâu.</b>
<b>C. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng ni bị.</b>


<b>D. Trâu bị chết nhiều do rét đậm và dịch lở mồm, long móng.</b>
<b>Câu 4: Nhiệm vụ chính của sản xuất lương thực ở nước ta là:</b>


<b>A. Cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 80 triệu dân, cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn </b>
nuôi.


<b>B. Tạo điều kiện khai thác hợp lí tài nguyên.</b>
<b>C. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.</b>


<b>D. Tạo điều kiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất.</b>


<b>Câu 5: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng :</b>


<b>A. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp,công nghiệp và xây dựng, tăng nhanh tỉ </b>
trọng khu vực dịch vụ.


<b>B. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công </b>
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ tỉ trọng ít thay đổi.


<b>C. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công </b>
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ .



<b>D. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực </b>
công nghiệp và xây dựng tỉ trọng ít thay đổi.


<b>Câu 6: Đây khơng phải là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta</b>
<b>hiện nay:</b>


<b>A. Cơ khí điện tử. B. Luyện kim.</b> C. Dệt may. <b>D. Vật liệu xây dựng.</b>
<b>Câu 7: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường:</b>


<b>A. Hoa Kỳ.</b> <b>B. Các nước EU.</b>


<b>C. Các nước ASEAN.</b> <b>D. Các nước châu Á - Thái Bình Dương.</b>
<b>Câu 8: Cơng nghiệp luyện kim đen phát triển mạnh ở Thái Nguyên nhờ:</b>


<b>A. Có vị trí địa lý thuận lợi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phần II</b><i><b> :</b></i><b> Tự luận ( </b><i>8,0 điểm</i> )


Câu 1:(<i> 2,0 điểm</i>) Trình bày những mặt mạnh và tồn tại của nguồn lao động nước ta
hiện nay?


Câu 2:( <i>3,0 điểm</i>) Cho bảng số liệu dưới đây: " <i><b>Giá trị sản xuất cơng nghiệp của </b></i>
<i><b>nước ta</b></i> "( <i>Đơn vị: Nghìn tỷ đồng</i> ).


<b>Năm</b> <b>1995</b> <b>1998</b> <b>1999</b> <b>2000</b> <b>2003</b> <b>2005</b>


Giá trị sản xuất công nghiệp 103,4 151,2 168,7 198,3 305,1 416,6



a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
b) Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, hãy nêu nhận xét về sự tăng trưởng giá trị sản
xuất công nghiệp của nước ta?




Câu 3:( <i>3,0 điểm</i>) Cho bảng số liệu sau: " <i><b>Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân </b></i>
<i><b>theo ngành</b></i> <i><b>vận tải của nước ta</b></i> "(<i>Đơn vị : Nghìn tấn</i>).


<b>Năm</b> <b>Đường sắt</b> <b>Đường bộ</b> <b>Đường sơng</b> <b>Đường biển</b>


1990
1998
2000
2003
2005


2341
4978
6258
8385
8838


54640
123911
141139
172799
212263


27071


38034
43015
55259
62984


4359
11793
15553
27449
33118
<i>(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474) </i>


Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng
hố vận chuyển của các loại hình vận tải ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005?


………..
Họ và tên thí sinh : ………..


Số báo danh : …………


Giám thị số 1 :………..


Giám thị số 2 : ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1: Nhiệm vụ chính của sản xuất lương thực ở nước ta là:</b>
<b>A. Tạo điều kiện khai thác hợp lí tài nguyên.</b>


<b>B. Cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 80 triệu dân, cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn </b>
ni.



<b>C. Tạo điều kiện đa dạng hố các hoạt động sản xuất.</b>
<b>D. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.</b>


<b>Câu 2: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường:</b>


<b>A. Hoa Kỳ.</b> <b>B. Các nước EU.</b>


<b>C. Các nước ASEAN.</b> <b>D. Các nước châu Á - Thái Bình Dương.</b>
<b>Câu 3: Di sản thế giới được công nhận đầu tiên ở nước ta là?</b>


<b>A. Di tích Mỹ Sơn. B. Phố cổ Hội An. C. Cố đô Huế.</b> <b>D. Vịnh Hạ Long.</b>
<b>Câu 4: Đây không phải là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta</b>
<b>hiện nay:</b>


<b>A. Dệt may.</b> <b>B. Vật liệu xây dựng. C. Cơ khí điện tử.</b> <b>D. Luyện kim.</b>
<b>Câu 5: Ở nước ta, trong thời gian qua số lượng đàn trâu có xu hướng giảm vì?</b>


<b>A. Nhu cầu sức kéo giảm.</b>


<b>B. Trâu bị chết nhiều do rét đậm và dịch lở mồm, long móng.</b>
<b>C. Điều kiện khí hậu khơng thích hợp để nuôi trâu.</b>


<b>D. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế khơng cao bằng ni bị.</b>


<b>Câu 6: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cơ sở cơng nghiệp năng lượng lớn là vì:</b>
<b>A. Có nguồn ngun liệu dồi dào.</b> <b>B. Nhu cầu về năng lượng của vùng là rất lớn.</b>
<b>C. Có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng.D. Phục vụ cho vùng Đồng bằng sông Hồng</b>
<b>Câu 7: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng :</b>


<b>A. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp,công nghiệp và xây dựng, tăng nhanh tỉ </b>


trọng khu vực dịch vụ.


<b>B. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công </b>
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ tỉ trọng ít thay đổi.


<b>C. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công </b>
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ .


<b>D. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực </b>
công nghiệp và xây dựng tỉ trọng ít thay đổi.


<b>Câu 8: Cơng nghiệp luyện kim đen phát triển mạnh ở Thái Nguyên nhờ:</b>
<b>A. Có vị trí địa lý thuận lợi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phần II</b><i><b> :</b></i><b> Tự luận ( </b><i>8,0 điểm</i> )


Câu 1:(<i> 2,0 điểm</i>) Trình bày những mặt mạnh và tồn tại của nguồn lao động nước ta
hiện nay?


Câu 2:( <i>3,0 điểm</i>) Cho bảng số liệu dưới đây: " <i><b>Giá trị sản xuất cơng nghiệp của </b></i>
<i><b>nước ta</b></i> "( <i>Đơn vị: Nghìn tỷ đồng</i> ).


<b>Năm</b> <b>1995</b> <b>1998</b> <b>1999</b> <b>2000</b> <b>2003</b> <b>2005</b>


Giá trị sản xuất công nghiệp 103,4 151,2 168,7 198,3 305,1 416,6


a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
b) Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, hãy nêu nhận xét về sự tăng trưởng giá trị sản
xuất công nghiệp của nước ta?





Câu 3:( <i>3,0 điểm</i>) Cho bảng số liệu sau: " <i><b>Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân </b></i>
<i><b>theo ngành</b></i> <i><b>vận tải của nước ta</b></i> "(<i>Đơn vị : Nghìn tấn</i>).


<b>Năm</b> <b>Đường sắt</b> <b>Đường bộ</b> <b>Đường sông</b> <b>Đường biển</b>


1990
1998
2000
2003
2005


2341
4978
6258
8385
8838


54640
123911
141139
172799
212263


27071
38034
43015
55259


62984


4359
11793
15553
27449
33118
<i>(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474) </i>


Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng
hố vận chuyển của các loại hình vận tải ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005?


………..
Họ và tên thí sinh : ………..


Số báo danh : …………


Giám thị số 1 :………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(Đề
1-Trung du
và miền …)


<i>Có trữ lượng</i>
<i>lớn về than và</i>


<i>thuỷ năng.</i>


<i>Cố đơ Huế.</i> <i>Các nước</i>
<i>châu Á –</i>


<i>Thái Bình</i>


<i>Dương.</i>


<i>Luyện</i>


<i>kim.</i> <i>khống sảnCó nguồn</i>
<i>tại chỗ.</i>


<i>Nhu cầu</i>
<i>sức kéo</i>


<i>giảm.</i>


<i>Cung cấp LT</i>
<i>cho nhu cầu</i>
<i>trên 80 triệu</i>
<i>dân, cho XK</i>
<i>và thức ăn cho</i>


<i>chăn nuôi.</i>


<i>Giảm tỉ trọng</i>
<i>k/ v </i>


<i>nông-lâm-ngư</i>
<i>nghiệp,tăng</i>
<i>nhanh tỉ trọng</i>
<i>k/v CN-XD, kv</i>



<i>dịch vụ tỉ</i>
<i>trọng ít thay</i>


<i>đổi.</i>
Đáp án


(Đề 2


- Ở nước ta
…)


<i><b>B:</b></i>
<i> Nhu cầu sức</i>


<i>kéo giảm</i>


<i><b>C:</b></i>
<i>Có trữ lượng</i>
<i>lớn về than và</i>


<i>thuỷ năng.</i>


<i><b>D:</b></i>
<i>Cố đơ Huế.</i>


<i><b>D:</b></i>
<i>Các</i>
<i>nước</i>
<i>châu Á</i>
<i>– Thái</i>


<i>Bình</i>
<i>Dương.</i>
<i><b>A:</b></i>
<i>Có nguồn</i>
<i>khống sản</i>
<i>tại chỗ.</i>
<i><b>B:</b></i>
<i>Giảm tỉ</i>
<i>trọng k/v</i>
<i></i>
<i>nơng-lâm-ngư</i>
<i>nghiệp,tăn</i>
<i>g nhanh tỉ</i>
<i>trọng k/v</i>
<i>CN-XD, kv</i>


<i>dịch vụ tỉ</i>
<i>trọng ít</i>
<i>thay đổi.</i>


<i><b>B:</b></i>
<i>Luyện kim.</i>


<i><b>A:</b></i>
<i>Cung cấp LT</i>


<i>cho nhu cầu</i>
<i>trên 80 triệu</i>
<i>dân, cho XK</i>
<i>và thức ăn</i>



<i>cho chăn</i>
<i>nuôi.</i>


Đáp án
(Đề 3-
Di sản thế
giới…)


<i><b>D:</b></i>
<i>Cố đơ Huế.</i>


<i><b>C:</b></i>
<i>Có trữ lượng</i>
<i>lớn về than và</i>


<i>thuỷ năng.</i>


<i><b>A:</b></i>
<i>Nhu cầu sức</i>


<i>kéo giảm</i>
<i><b>A:</b></i>
<i>Cung</i>
<i>cấp LT</i>
<i>cho nhu</i>
<i>cầu</i>
<i>trên 80</i>
<i>triệu</i>
<i>dân,</i>


<i>cho XK</i>
<i>và thức</i>
<i>ăn cho</i>
<i>chăn</i>
<i>nuôi.</i>
<i><b>B:</b></i>
<i>Giảm tỉ</i>
<i>trọng k/v</i>
<i></i>
<i>nông-lâm-ngư</i>
<i>nghiệp,tăn</i>


<i>g nhanh tỉ</i>
<i>trọng k/v</i>
<i>CN-XD, kv</i>


<i>dịch vụ tỉ</i>
<i>trọng ít</i>
<i>thay đổi.</i>


<i><b>B:</b></i>
<i>Luyện kim.</i>


<i><b>D:</b></i>
<i>Các nước châu</i>


<i>Á – Thái Bình</i>
<i>Dương.</i>
<i><b>D:</b></i>
<i>Có nguồn</i>


<i>khống sản</i>
<i>tại chỗ.</i>
Đáp án
(Đề 4-
Nhiệm vụ
chính..)
<i><b>B:</b></i>
<i>Cung cấp LT</i>


<i>cho nhu cầu</i>
<i>trên 80 triệu</i>
<i>dân, cho XK</i>
<i>và thức ăn</i>


<i>cho chăn</i>
<i>nuôi.</i>


<i><b>D:</b></i>
<i>Các nước</i>
<i>châu Á – Thái</i>


<i>Bình Dương.</i>


<i><b>C:</b></i>
<i>Cố đơ Huế.</i>


<i><b>D:</b></i>
<i>Luyện</i>
<i>kim</i>
<i><b>A:</b></i>


<i>Nhu cầu</i>
<i>sức kéo</i>
<i>giảm</i>
<i><b>C:</b></i>
<i>Có trữ</i>
<i>lượng lớn</i>
<i>về than và</i>
<i>thuỷ năng.</i>


<i><b>B:</b></i>
<i>Giảm tỉ trọng</i>
<i>k/v </i>


<i>nông-lâm-ngư</i>
<i>nghiệp,tăng</i>
<i>nhanh tỉ trọng</i>
<i>k/v CN-XD, kv</i>


<i>dịch vụ tỉ</i>
<i>trọng ít thay</i>


<i>đổi.</i>
<i><b>D:</b></i>
<i>Có nguồn</i>
<i>khống sản</i>
<i>tại chỗ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>* Mặt hạn chế của nguồn lao động nước ta:</b></i>



+. Hạn chế về thể lực. <i><b>0,25 điểm</b></i>


+. Hạn chế về trình độ chun mơn. <i><b>0,25 điểm</b></i>


+. Thiếu tác phong công nghiệp. <i><b>0,25 điểm</b></i>


<b>Câu 2</b>
<b>(3,0 điểm)</b>


<b>a/ </b><i><b>Vẽ biểu đồ đường biểu diễn:</b></i>


- Vẽ đúng tỉ lệ.


- Vẽ đẹp, có chú giải và có tên cho biểu đồ.


<i><b>1,0 điểm</b></i>
<i><b>0,5 điểm</b></i>


<b>b/ </b><i><b>Nhận xét:</b></i>


- Giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995- 2005 tăng


nhanh và tăng liên tục. ( tăng 4 lần). <i><b>1,0 điểm</b></i>


- Giai đoạn 2000- 2005 tăng nhanh hơn gđ 1995-2000.


+. GĐ: 1995-2000 tăng 1,9 lần. Tăng được 94,9 nghìn tỉ đồng.
+. GĐ: 2000-2005 tăng 2,1 lần. Tăng được 218,3 nghìn tỉ đồng.
( Nếu hs khơng có đủ dẫn chứng để chứng minh thì chỉ cho một nửa
số điểm của mỗi ý).



<i><b>0,5 điểm</b></i>


<b>Câu 3</b>
<b>(3,0 điểm)</b>


* <i><b>Nhận xét:</b></i>


- Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển của 4 ngành
vận tải trong giai đoạn 1990-2005 đều tăng.


<i><b>0,5 điểm</b></i>


- Tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng có sự khác nhau giữa các ngành vận
tải:


+. Đứng đầu là vận tải đường biển, tăng gần 7,6 lần.
+.Tiếp theo là vận tải đường bộ, tăng 3,9 lần.


+. Vận tải đường sắt tăng 3,8 lần.


+. Tăng chậm nhất là vận tải đường sông, chỉ tăng 2,3 lần.


<i><b>0,5 điểm</b></i>
<i><b>0,25 điểm</b></i>
<i><b>0,25 điểm</b></i>
<i><b>0,25 điểm</b></i>
<i><b>0,25 điểm</b></i>


* <i><b>Giải thích:</b></i>



- Sự phát triển của nền kinh tế cùng cơng cuộc đổi mới đã làm tăng
nhu cầu đối với tất cả các ngành vận tải.


<i><b>0,5 điểm</b></i>


- Tốc độ tăng trưởng của từng ngành khác nhau do đặc điểm kinh tế
kỹ thuật và nhu cầu vận tải của từng ngành khác nhau.


+. Vận tải đường biển gắn với thế giới bên ngoài theo xu thế mở cửa
và hội nhập nên có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.


+. Vận tải đường sơng do gặp nhièu khó khăn về tự nhiên nên tốc độ
tăng trửơng chậm nhất.


<i><b>0,5 điểm</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×