Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU </b>


<b>CẢNH </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là


<b> A. phenol. </b> <b>B. ancol metylic. </b> <b>C. ancol etylic. </b> <b>D. etanol. </b>
<b>Câu 2. Tính chất nào khơng phải của benzen </b>


<b> A. Tác dụng với dung dịch KMnO</b>4. <b>B. Tác dụng với Br</b>2 (to, Fe).
<b> C. Tác dụng với HNO</b>3 (đ) /H2SO4(đ). <b>D. Tác dụng với Cl</b>2 (as).
<b>Câu 3. Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất? </b>


<b> A. CH</b>3OCH3 <b>B. C</b>2H5OH <b>C. CH</b>3CHO <b>D. CH</b>3COOH
<b>Câu 4. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là: </b>


<b> A. Phản ứng trùng hợp </b> <b>B. Phản ứng cháy </b>


<b> C. Phản ứng thế </b> <b>D. Phản ứng cộng </b>


<b>Câu 5. Dãy đồng đẳng của Ankin có cơng thức chung là: </b>


<b> A. C</b>nH2n ; n 2. <b>B. C</b>nH2n+2 ; n 1.


<b> C. C</b>nH2n-6 ; n 6. <b>D. C</b>nH2n-2 ; n 2.
<b>Câu 6. Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ? </b>


<b> A. dd CH</b>3CHO. <b>B. dd CH</b>3COOH. <b>C. dd HCHO. </b> <b>D. dd CH</b>3OH.
<b>Câu 7. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? </b>


<b> A. C</b>2H2. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. HCOOH. </b> <b>D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 8. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) </b>


CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=CH–CH3 (IV);
<b> A. (II), (III), (IV). </b> <b>B. (III), (IV). </b>


<b> C. (II), (IV). </b> <b>D. (I), (IV) </b>


<b>Câu 9. Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy: </b>


<b> A. Quỳ tím hóa thành màu hồng </b> <b>B. Quỳ tím hóa xanh </b>
<b> C. Quỳ tím hóa đỏ </b> <b>D. Quỳ tím khơng đổi màu </b>
<b>Câu 10. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức </b>


<b> A. –OH. </b> <b>B. –CHO. </b> <b>C. –COOH. </b> <b>D. –CO-. </b>


<b>Câu 11. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ( poli vinylclorua) </b>


<b> A. CH</b>2=CH2. <b>B. CH</b>2=CHCl. <b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CHCl=CHCl. </b>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 12. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là </b>



<b> A. 5</b> 9%. <b>B. 12</b> 15%. <b>C. 9</b> 12%. <b>D. 2% </b> 5%.


<b>Câu 13. Để phân biệt HCOOH và CH</b>3COOH ta dùng


<b> A. AgNO</b>3/NH3. <b>B. Na. </b> <b>C. CaCO</b>3. <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 14. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về </b>


<b> A. Công thức cấu tạo. </b> <b>B. Công thức phân tử. </b>
<b> C. Số liên kết cộng hóa trị </b> <b>D. Số nguyên tử cacbon. </b>


<b>Câu 15. Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, stiren. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung </b>
dịch brom?


<b> A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 16. Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH</b>3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
<b> A. 3-etyl hexan-5-ol. </b> <b>B. 2-etyl butan-3-ol. </b>
<b> C. 4-etyl pentan-2-ol. </b> <b>D. 3-metyl pentan-2-ol. </b>


<b>Câu 17. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong </b>
quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?


<b> A. Giấm ăn. </b> <b>B. Nước vôi trong. </b> <b>C. Phèn chua. </b> <b>D. Muối ăn. </b>
<b>Câu 18. Cho 2 phản ứng :(1) 2CH</b>3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2


(2) C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3



Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là


<b> A. Vừa tăng vừa giảm. </b> <b>B. Giảm dần. </b>


<b> C. Không thay đổi. </b> <b>D. Tăng dần. </b>


<b>Câu 19. Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO</b>2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra,
điều đó chứng tỏ


<b> A. phenol là một loại ancol đặc biệt </b>
<b> B. phenol là axit mạnh. </b>


<b> C. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic. </b>
<b> D. phenol là chất có tính bazo mạnh </b>


<b>Câu 20. Andehit axetic đóng vai trị chất oxi hóa trong phản ứng nào ? </b>


<b> A. CH</b>3CHO + dd AgNO3/NH3 <b>B. CH</b>3CHO + Cu(OH)2/OH-,t0


<b> C. CH</b>3CHO + O2 <b>D. CH</b>3CHO + H2


<b>Câu 21. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3–CH2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là


<b> A. 3-metylpent-3-en. </b> <b>B. 2-etylbut-2-en. </b> <b>C. 3-metylpent-2-en. </b> <b>D. isohexen. </b>


<b>Câu 22. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 </b>
(có mặt bột sắt) là


<b> A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. </b> <b>B. o-bromtoluen và p-bromtoluen. </b>
<b> C. benzyl bromua. </b> <b>D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 23. Cho 14,0 gam là hỗn hợp X gồm phenol và một ancol no, đơn chức , mạch hở tác dụng với Na dư </b>
thu được 2,24 lít khí (đktc). Cũng 14,0 gam X tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 33,1 gam kết tủa.
Ancol là :


<b> A. C</b>4H9OH. <b>B. C</b>3H7OH. <b>C. CH</b>3OH. <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 24. Cho 3,12 gam Etin tác dụng hết với dd AgNO</b>3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m


<b> A. 2,88 g </b> <b>B. 14,4 g </b> <b>C. 6,615 g </b> <b>D. 28,8 g </b>


<b>Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu </b>
được 1,568 lít CO2 (đktc).. CTPT của 2 anđehit là


<b> A. Kết quả khác. </b> <b>B. CH</b>3CHO và C2H5CHO.
<b> C. HCHO và CH</b>3CHO. <b>D. C</b>2H5CHO và C3H7CHO.


<b>Câu 26. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối </b>
lượng este thu được là


<b> A. 15,84gam. </b> <b>B. 17,6g. </b> <b>C. 22,0 gam. </b> <b>D. 10,56 gam. </b>
<b>Câu 27. Cho 4,4 gam CH</b>3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:


<b> A. 32,4. </b> <b>B. 86,4. </b> <b>C. 43,2. </b> <b>D. 21,6. </b>


<b>Câu 28. Đốt cháy hoàn tồn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO</b>2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X



<b> A. metan. </b> <b>B. etan. </b> <b>C. propan. </b> <b>D. butan. </b>


<b>Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH</b>3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
<b> A. CH</b>3CH2OH và CH=CH. <b>B. CH</b>3CHO và CH3CH2OH.


<b> C. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>D. CH</b>3CH(OH)COOH và CH3CHO.


<b>Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol </b>
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi.
Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại
xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b> A. 19,04 g </b> <b>B. 13,32 g </b> <b>C. 14,44 g </b> <b>D. 18,68 g </b>


<b>Câu 31. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ ( C</b>6H12O6) thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2sinh ra trong
q trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là


<b> A. 58. </b> <b>B. 30. </b> <b>C. 60. </b> <b>D. 48. </b>


<b>Câu 32. Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch </b>
AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng
còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là


<b> A. 43,2 gam. </b> <b>B. 28,0 gam. </b> <b>C. 14,35 gam. </b> <b>D. 57,55gam. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4



<b>2 </b> <b> A </b> <b>10 </b> <b> C </b> <b>18 </b> <b> B </b> <b>26 </b> <b> D </b>


<b>3 </b> <b> D </b> <b>11 </b> <b> B </b> <b>19 </b> <b> C </b> <b>27 </b> <b> D </b>


<b>4 </b> <b> C </b> <b>12 </b> <b> D </b> <b>20 </b> <b> D </b> <b>28 </b> <b> A </b>


<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> A </b> <b>21 </b> <b> C </b> <b>29 </b> <b> C </b>


<b>6 </b> <b> C </b> <b>14 </b> <b> A </b> <b>22 </b> <b> B </b> <b>30 </b> <b> C </b>


<b>7 </b> <b> C </b> <b>15 </b> <b> B </b> <b>23 </b> <b> D </b> <b>31 </b> <b> D </b>


<b>8 </b> <b> C </b> <b>16 </b> <b> D </b> <b>24 </b> <b> D </b> <b>32 </b> <b> D </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Stiren khơng có khả năng phản ứng với : </b>


<b> A. dung dịch brom. </b> <b>B. brom khan có Fe xúc tác. </b>
<b> C. dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>D. dung dịch KMnO</b>4.


<b>Câu 2. Khi tách nước của ancol C</b>4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình
học). Cơng thức cấu tạo thu gọn của ancol là :


<b> A. CH</b>3CH2CH2CH2OH. <b>B. CH</b>3CHOHCH2CH3. <b>C. (CH</b>3)3COH. <b>D. (CH</b>3)2CHCH2OH.
<b>Câu 3. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế </b>
tiếp thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hồn tồn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.



- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,39 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn hợp
ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là


<b> A. 20% và 40%. </b> <b>B. 25% và 35%. </b> <b>C. 30% và 30%. </b> <b>D. 40% và 20%. </b>
<b>Câu 4. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H</b>2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?


<b> A. 3 – metylbut-2-en </b> <b>B. 3 – metylbut-1-en </b> <b>C. 2 – metylbut-1-en </b> <b>D. 2 – metylbut-2-en </b>
<b>Câu 5. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, NaOH, dd Br</b>2. Số phản ứng xảy
ra là


<b> A. 5 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 3,36 lít khí </b>
H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là


<b> A. 21,0. </b> <b>B. 18,6. </b> <b>C. 17,4. </b> <b>D. 14,0. </b>


<b>Câu 7. Một dung dịch chứa 2,16g chất đồng đẳng của phenol đơn chức chứa 1 vòng benzen. Cho dung dịch </b>
trên tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,9g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Xác định
CTPT của hợp chất trên, giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.


<b> A. C</b>6H5OH <b>B. C</b>7H7OH <b>C. C</b>9H11OH <b>D. C</b>8H9OH
<b>Câu 8. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,38 gam ancol etylic thấy thoát ra V lít khí H</b>2 (đkc). Giá trị V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 9. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


Thí nghiệm X Y Z T



Dd KMnO4 to
thường


Không phản ứng Mất màu dd
KMnO4


Không phản ứng Không phản ứng
Dd Br2 Không phản ứng Tạo kết tủa trắng Khơng phản ứng


Na Khí thốt ra Khơng phản ứng


Dd KMnO4 đun
nóng


Mất màu dd
KMnO4 và tạo kết


tủa MnO2
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A. etanol, stiren, toluen, phenol </b> <b>B. toluen, stiren, phenol, etanol </b>
<b> C. etanol , toluen, stiren, phenol </b> <b>D. etanol, stiren, phenol, toluen. </b>


<b>Câu 10. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H</b>2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete
tối đa là :


<b> A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 11. Đun nóng 2,3g một ancol X với H</b>2SO4 đặc ở 170oC sau phản ứng hoàn toàn thu được anken Y.


Anken Y này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Công thức của X là


<b> A. C</b>2H4(OH)2. <b>B. C</b>3H5OH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. C</b>4H9OH.
<b>Câu 12. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về phenol? </b>


<b> A. Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>
<b> B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. </b>
<b> C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. </b>


<b> D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. </b>


<b>Câu 13. X là một ankylbenzen chứa 90,56%C về khối lượng. X tác dụng với Br</b>2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 có hoặc
khơng có bột Fe đều thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên gọi của X là


<b> A. p- đimetylbenzen </b> <b>B. m- đimetylbenzen </b> <b>C. o- đimetylbenzen </b> <b>D. Toluen </b>


<b>Câu 14. Cho phenol (C</b>6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol NaOH thu được m gam muối
natriphenolat. Giá trị m là


<b> A. 1,88g </b> <b>B. 2,18g </b> <b>C. 2,32g </b> <b>D. 3,24g </b>


<b>Câu 15. Chất </b>


3


3


3


CH


|


CH C OH


|
CH


  có tên là gì ?


<b> A. isobutan-2-ol. </b> <b>B. 1,1-đimetyletanol. </b>
<b> C. 2-metylpropan-2-ol. </b> <b>D. 1,1-đimetyletan-1-ol. </b>
<b>Câu 16. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. NaCl. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 17. Benzen phản ứng được với : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b> C. brom khan. </b> <b>D. dd brom khi có Fe . </b>


<b>Câu 18. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C</b>6H5<i>– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol </i>
với


<b> A. Na kim loại. </b> <b>B. dung dịch NaOH. </b>


<b> C. H</b>2 (Ni, nung nóng). <b>D. nước Br</b>2.


<b>Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V</b>1 lít khí O2, thu
được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị


V1,V2, a là


<b> A. V</b>1 = V2 – 22,4a. <b>B. V</b>1 = 2V2 + 11,2a. <b>C. V</b>1 = 2V2 – 11,2a. <b>D. V</b>1 = V2 + 22,4a.
<b>Câu 20. Đốt cháy ancol đơn chức X thu được 1,366 lít CO</b>2 (đktc) và 1,44g H2O. Xác định CTPT của X, giả
sử hiệu suất phản ứng là 100%.


<b> A. C</b>2H6O. <b>B. C</b>4H10O. <b>C. C</b>3H8O. <b>D. CH</b>4O.
<b>Câu 21. Bậc của ancol là </b>


<b> A. số nhóm chức có trong phân tử. </b> <b>B. số cacbon có trong phân tử ancol. </b>
<b> C. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. </b> <b>D. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH. </b>
<b>Câu 22. Có bao nhiêu ancol C</b>5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Cõu 23. Chất hữu cơ nào đ-ợc dùng để sản xuất thuốc nổ TNT ? </b>


<b> A. Toluen. </b> <b>B. Xilen </b> <b>C. Benzen. </b> <b>D. Stiren. </b>


<b>Câu 24. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: </b>
<b> A. Ca, CuO (to), C</b>6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
<b> B. Na</b>2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
<b> C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). </b>


<b> D. HBr (to), Na, CuO (to), CH</b>3COOH (xúc tác).


<b>Câu 25. Lượng brombenzen thu được khi cho 11,7g C</b>6H6 tác dụng hết với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1(xúc tác
bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 90% là


<b> A. 17,214g </b> <b>B. 21,195g </b> <b>C. 20,215g </b> <b>D. 26,167g </b>



<b>Câu 26. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 </b>
(có mặt bột sắt) là


<b> A. o-bromtoluen và m-bromtoluen. </b> <b>B. benzyl bromua. </b>


<b> C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. </b> <b>D. o-bromtoluen và p-bromtoluen. </b>
<b>Câu 27. Oxi hóa ancol X bởi CuO, t</b>o<sub> thu được anđehit vậy ancol X là </sub>


<b> A. ancol bậc 2. </b> <b>B. ancol bậc 1. </b>


<b> C. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. </b> <b>D. ancol bậc 3. </b>
<b>Câu 28. Chất nào sau đây không phải phenol? </b>


<b> </b>


<b> (1) (2) </b>
<b> </b>


<b> (3) (4) </b>
OH


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>
O


CH<sub>2</sub>
OH



OH


CH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b> A. (1) </b> <b>B. (2) </b> <b>C. (4) </b> <b>D. (3) </b>


<b>Câu 29. Có bao nhiêu đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C</b>3H8O ?


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 30. Đốt cáy hoàn toàn ancol mà thu được </b>n<sub>CO</sub>


2 < nH2O thì ancol đem đốt cháy có cơng thức chung là
<b> A. C</b>nH2n + 2O. <b>B. C</b>nH2nOZ. <b>C. C</b>nH2n + 1OH. <b>D. C</b>nH2n + 2Oz.


<b>Câu 31. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vịng benzen) có cơng thức phân tử là C</b>7H8O2, tác dụng được với
Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản
ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b> A. CH</b>3C6H3(OH)2. <b>B. HOC</b>6H4CH2OH. <b>C. CH</b>3OC6H4OH. <b>D. C</b>6H5CH(OH)2.
<b>Câu 32. Hoá chất dùng phân biệt ancol etylic và glixerol là. </b>


<b> A. NaOH </b> <b>B. Na </b> <b>C. HBr </b> <b>D. Cu(OH)</b>2


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b> C </b> <b>9 </b> <b> D </b> <b>17 </b> <b> A </b> <b>25 </b> <b> B </b>



<b>2 </b> <b> B </b> <b>10 </b> <b> D </b> <b>18 </b> <b> D </b> <b>26 </b> <b> D </b>


<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> C </b> <b>19 </b> <b> C </b> <b>27 </b> <b> B </b>


<b>4 </b> <b> D </b> <b>12 </b> <b> C </b> <b>20 </b> <b> C </b> <b>28 </b> <b> B </b>


<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> A </b> <b>21 </b> <b> D </b> <b>29 </b> <b> C </b>


<b>6 </b> <b> B </b> <b>14 </b> <b> C </b> <b>22 </b> <b> B </b> <b>30 </b> <b> D </b>


<b>7 </b> <b> B </b> <b>15 </b> <b> C </b> <b>23 </b> <b> A </b> <b>31 </b> <b> B </b>


<b>8 </b> <b> D </b> <b>16 </b> <b> D </b> <b>24 </b> <b> D </b> <b>32 </b> <b> D </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Chất nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo sản phẩm là anđehit? </b>
<b> A. CH</b>3-CHOH- CH3. <b>B. CH</b>3 – CH2 – CH2 – OH.
<b> C. (CH</b>3)3COH. <b>D. HO - C</b>6H4 - CH3.


<b>Câu 2. Dãy đồng đẳng ankylbenzen có cơng thức chung là: </b>


<b> A. C</b>nH2n+ 6 ( n≥ 6). <b>B. C</b>nH2n-6( n≥6). <b>C. C</b>nH2n-6( n≥3). <b>D. C</b>nH2n+6( n≥3).
<b>Câu 3. Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH</b>3-CH2-OHCH2 = CH2 + H2O là :


<b> A. H</b>2SO4 đặc, 170oC. <b>B. H</b>2SO4 đặc, 120oC. <b>C. H</b>2SO4 đặc, 140oC. <b>D. H</b>2SO4 đặc, 100oC.
<b>Câu 4. Cho các chất sau: HO–CH</b>2-CH2–OH; CH3–CH2–CH2OH;


HO–CH2–CH2 –CH2–OH;CH3–CH(OH)–CH2–OH



Số lượng các chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là?


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 5. Ancol nào sau đây là ancol bậc III? </b>


<b> A. CH</b>3-CHOH-CH3. <b>B. (CH</b>3)3COH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


CH<sub>2</sub> OH


CH<sub>3</sub>
OH


OH


(1)(2)(3)


Chất nào không thuộc loại phenol?


<b> A. (1) và (3). </b> <b>B. (1). </b> <b>C. (3) </b> <b>D. (1), (2). </b>


<b>Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được a mol CO</b>2 và b mol H2O. Nếu a < b thì X là
<b> A. ancol no, mạch hở, đơn chức. </b> <b>B. ancol no, mạch hở. </b>


<b> C. ancol thơm. </b> <b>D. ancol không no, mạch hở. </b>


<b>Câu 8. Hợp chất hữu cơ có cơng thức cấu tạo CH</b>2=CH-CH2-OH thuộc loại:



<b> A. Ancol không no. </b> <b>B. Ancol thơm. </b> <b>C. Ancol no. </b> <b>D. Phenol. </b>
<b>Câu 9. Chất nào sau đây không phải ankyl benzen : </b>


<b> A. C</b>6H5CH3. <b>B. C</b>6H5CH = CH2. <b>C. C</b>6H5CH(CH3)2. <b>D. C</b>6H5C2H5.
<b>Câu 10. Phenol là một hợp chất có tính </b>


<b> A. lưỡng tính. </b> <b>B. axit mạnh. </b> <b>C. bazơ yếu. </b> <b>D. axit yếu. </b>


<b>Câu 11. Cho các chất sau : ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch nước </b>
brom là :


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 12. Cho phản ứng: C</b>6H5-CH3 + KMnO4 
0


<i>t</i>


C6H5-COOK + MnO2 + KOH + H2O
Tổng hệ số của các chất ( các hệ số là các số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:


<b> A. 8. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 13. Cho dãy biến hóa sau: 3C</b>2H2 <i>C</i> <i>C</i>
0
600
,


X <i>Br Fe</i>2, <sub>brom benzen. Chất X trong dãy biến hóa là </sub>
:



<b> A. Toluen. </b> <b>B. Benzen. </b> <b>C. Phenol. </b> <b>D. Stiren. </b>


<b>Câu 14. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần </b>


<b> A. C</b>3H7OH > C2H5OH > CH3OCH3. <b>B. CH</b>3OCH3 > C3H7OH > C2H5OH.
<b> C. C</b>3H7OH > CH3OCH3 > C2H5OH. <b>D. C</b>2H5OH > C3H7OH > CH3OCH3.


<b>Câu 15. Số đồng phân ancol X có cơng thức phân tử C</b>4H10O bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành anđehit
là:


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 16. Tiến hành tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 3 olefin (anken) ở thể khí (đktc). </b>
Hai ancol trong hỗn hợp có thể là:


<b> A. butan-2-ol và pentan-2-ol. </b> <b>B. etanol và metanol. </b>
<b> C. butan-2-ol và etanol. </b> <b>D. etanol và butan-1-ol. </b>


<b>Câu 17. X có cơng thức cấu tạo thu gọn: CH</b>3CH2CH(CH3)CH2OH. Tên thay thế của X là
<b> A. 2-metylbutan-2-ol. </b> <b>B. 2-metylbutan-1-ol. </b>


<b> C. 3-metylbutan-2-ol. </b> <b>D. 3-metylbutan-1-ol. </b>
<b>Câu 18. Cho các chất và các dung dịch sau : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
(4) Na(5) CH3COOH(6) CH3<i>–OH </i>


Những chất nào tác dụng được với phenol ?



<b> A. (4), (5), (6). </b> <b>B. (2), (3), (4). </b> <b>C. (3), (4), (5). </b> <b>D. (1), (2), (3). </b>
<b>Câu 19. Đốt cháy một ancol no, đơn chức X người ta thu được số mol nước gấp đôi số mol ancol đem </b>
phản ứng. Xác định công thức phân tử của X ?


<b> A. C</b>3H7OH. <b>B. C</b>4H9OH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3OH.


<b>Câu 20. A là dẫn xuất benzen có cơng thức ngun (CH)</b>n. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2
(dd). Vậy A là:


<b> A. ankyl benzen. </b> <b>B. etyl benzen. </b> <b>C. metyl benzen. </b> <b>D. vinyl benzen. </b>


<b>Câu 21. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng ở điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh
ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là . Công thức phân tử của X là


<b> A. C</b>3H8O. <b>B. C</b>4H10O. <b>C. C</b>2H6O. <b>D. CH</b>4O.
<b>Câu 22. Cho các phát biểu sau về phenol: </b>


(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.


(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành muối và nước


(d) Giữa nhóm OH và vịng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
(e) Phenol là một ancol thơm.


Số phát biểu sai là:


<b> A. 4 </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 23. Cho các chất: phenol, stiren, ancol benzylic. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất </b>


lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn là:


<b> A. Na. </b> <b>B. Quỳ tím. </b> <b>C. Dung dịch brom. </b> <b>D. Dung dịch KMnO</b>4.
<b>Câu 24. Ankylbenzen X có phần trăm ngun tố cacbon là 90%. Cơng thức phân tử của X là: </b>


<b> A. C</b>9H12. <b>B. C</b>6H6. <b>C. C</b>7H8. <b>D. C</b>8H10.
<b>Câu 25. Cho 1,84 gam glixerol hòa tan tối đa m gam Cu(OH)</b>2. Giá trị của m là:


<b> A. 4,8 gam. </b> <b>B. 2,4 gam. </b> <b>C. 0,98 gam. </b> <b>D. 1,96 gam. </b>


<b>Câu 26. Cho 9,6 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được 3,36 lít khí H</b>2 (đktc). Tên của
ancol X là:


<b> A. ancol propylic. </b> <b>B. ancol etylic. </b>


<b> C. ancol metylic. </b> <b>D. ancol isopropylic. </b>


<b>Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp nhau thu </b>
được 11,2 lít CO2. Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 (thể tích
các khí ở đktc). CTPT của 2 ancol trên là:


<b> A. C</b>4H9OH và C3H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. CH3OH và C3H7OH. <b>D. CH</b>3OH và C2H5OH.
<b>Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch </b>
nước vơi trong dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:


<b> A. 20. </b> <b>B. 130. </b> <b>C. 140 </b> <b>D. 120. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của



2,4,6 –tribromphenol. Phần trăm khối lượng của etanol trong X là


<b> A. 20,00%. </b> <b>B. 80,00%. </b> <b>C. 66,19%. </b> <b>D. 33,81%. </b>


<b>Câu 30. Đun nóng 7,8 gam một hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức có tỉ lệ mol là 3 : 1 với H</b>2SO4 đặc ở
140oC thu được 6,0 gam hỗn hợp Y gồm ba ete. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTPT của 2 ancol là :
<b> A. Cả A và B đều đúng. </b> <b>B. C</b>2H5OH và C3H7OH.


<b> C. CH</b>3OH và C3H7OH. <b>D. CH</b>3OH và C2H5OH.
<b>Câu 31. </b>Cho 0,1 lít cồn etylic 46o<sub> tác dụng với Na dư thu được V lít khí H</sub>


2 (đktc). Biết rằng ancol etylic
nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. Giá trị của V là :


<b> A. 42,56 lít. </b> <b>B. 33,60 lít. </b> <b>C. 17,92 lít. </b> <b>D. 8,96 lít. </b>


<b>Câu 32. Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, </b>
ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm ancol bị oxi hoá là:


<b> A. 25%. </b> <b>B. 90% </b> <b>C. 50%. </b> <b>D. 75%. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b> B </b> <b>9 </b> <b> B </b> <b>17 </b> <b> B </b> <b>25 </b> <b> C </b>


<b>2 </b> <b> B </b> <b>10 </b> <b> D </b> <b>18 </b> <b> B </b> <b>26 </b> <b> C </b>


<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> B </b> <b>19 </b> <b> D </b> <b>27 </b> <b> B </b>


<b>4 </b> <b> B </b> <b>12 </b> <b> A </b> <b>20 </b> <b> D </b> <b>28 </b> <b> C </b>



<b>5 </b> <b> B </b> <b>13 </b> <b> B </b> <b>21 </b> <b> A </b> <b>29 </b> <b> C </b>


<b>6 </b> <b> B </b> <b>14 </b> <b> A </b> <b>22 </b> <b> D </b> <b>30 </b> <b> C </b>


<b>7 </b> <b> B </b> <b>15 </b> <b> A </b> <b>23 </b> <b> C </b> <b>31 </b> <b> A </b>


<b>8 </b> <b> A </b> <b>16 </b> <b> C </b> <b>24 </b> <b> A </b> <b>32 </b> <b> D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 3,36 lít khí </b>
H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hồn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là


<b> A. 14,0. </b> <b>B. 17,4. </b> <b>C. 21,0. </b> <b>D. 18,6. </b>


<b>Câu 2. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. KOH. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. NaCl. </b> <b>D. NaHCO</b>3.


<b>Câu 3. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


Thí nghiệm X Y Z T


Dd KMnO4 to
thường


Không phản ứng Mất màu dd
KMnO4



Không phản ứng Không phản ứng
Dd Br2 Không phản ứng Tạo kết tủa trắng Không phản ứng


Na Khí thốt ra Khơng phản ứng


Dd KMnO4 đun
nóng


Mất màu dd
KMnO4 và tạo kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b> A. etanol, stiren, toluen, phenol </b> <b>B. etanol, stiren, phenol, toluen. </b>


<b> C. etanol , toluen, stiren, phenol </b> <b>D. toluen, stiren, phenol, etanol </b>
<b>Câu 4. Bậc của ancol là </b>


<b> A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. </b>
<b> B. số nhóm chức có trong phân tử. </b>


<b> C. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH. </b>
<b> D. số cacbon có trong phân tử ancol. </b>


<b>Câu 5. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C</b>6H5<i>– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol </i>
với


<b> A. nước Br</b>2. <b>B. dung dịch NaOH. </b>


<b> C. H</b>2 (Ni, nung nóng). <b>D. Na kim loại. </b>
<b>Câu 6. Benzen phản ứng được với : </b>



<b> A. brom khan. </b> <b>B. dd brom. </b>


<b> C. dd brom khi có Fe . </b> <b>D. brom khan khi có bột Fe. </b>


<b>Câu 7. </b>Đun nóng 2,3g một ancol X với H2SO4 đặc ở 170oC sau phản ứng hoàn toàn thu được anken Y.
Anken Y này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Công thức của X là


<b> A. C</b>4H9OH. <b>B. C</b>2H4(OH)2. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. C</b>3H5OH.


<b>Câu 8. Lượng brombenzen thu được khi cho 11,7g C</b>6H6 tác dụng hết với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1(xúc tác bột
Fe) hiệu suất phản ứng đạt 90% là


<b> A. 21,195g </b> <b>B. 17,214g </b> <b>C. 26,167g </b> <b>D. 20,215g </b>


<b>Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: </b>
<b> A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). </b>


<b> B. Na</b>2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
<b> C. HBr (to), Na, CuO (to), CH</b>3COOH (xúc tác).


<b> D. Ca, CuO (to), C</b>6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
<b>Câu 10. Hoá chất dùng phân biệt ancol etylic và glixerol là. </b>


<b> A. HBr </b> <b>B. NaOH </b> <b>C. Na </b> <b>D. Cu(OH)</b>2


<b>Câu 11. Cho phenol (C</b>6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol NaOH thu được m gam muối
natriphenolat. Giá trị m là


<b> A. 3,24g </b> <b>B. 1,88g </b> <b>C. 2,32g </b> <b>D. 2,18g </b>



<b>Câu 12. Có bao nhiêu ancol C</b>5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 13. Khi tách nước của ancol C</b>4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân
hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là :


<b> A. CH</b>3CHOHCH2CH3. <b>B. (CH</b>3)3COH. <b>C. (CH</b>3)2CHCH2OH. <b>D. CH</b>3CH2CH2CH2OH.
<b>Câu 14. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,38 gam ancol etylic thấy thoát ra V lít khí H</b>2 (đkc). Giá trị V là


<b> A. 0,56. </b> <b>B. 0,672. </b> <b>C. 0,336. </b> <b>D. 0,448. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b> B. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. </b>


<b> C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. </b>
<b> D. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. </b>


<b>Cõu 16. Chất hữu cơ nào đ-ợc dùng để sản xuất thuốc nổ TNT ? </b>


<b> A. Stiren. </b> <b>B. Toluen. </b> <b>C. Xilen </b> <b>D. Benzen. </b>


<b>Câu 17. Có bao nhiêu đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C</b>3H8O ?


<b> A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 18. Oxi hóa ancol X bởi CuO, t</b>o<sub> thu được anđehit vậy ancol X là </sub>


<b> A. ancol bậc 3. </b> <b>B. ancol bậc 1. </b>



<b> C. ancol bậc 2. </b> <b>D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. </b>


<b>Câu 19. Đốt cháy ancol đơn chức X thu được 1,366 lít CO</b>2 (đktc) và 1,44g H2O. Xác định CTPT của X, giả
sử hiệu suất phản ứng là 100%.


<b> A. CH</b>4O. <b>B. C</b>4H10O. <b>C. C</b>3H8O. <b>D. C</b>2H6O.
<b>Câu 20. Chất nào sau đây không phải phenol? </b>


<b> </b>


<b> (1) (2) </b>
<b> </b>


<b> (3) (4) </b>
<b> </b>


<b>A. (2) </b> <b>B. (4) </b> <b>C. (3) </b> <b>D. (1) </b>


<b>Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V</b>1 lít khí O2, thu
được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị
V1,V2, a là


<b> A. V</b>1 = 2V2 – 11,2a. <b>B. V</b>1 = V2 – 22,4a. <b>C. V</b>1 = V2 + 22,4a. <b>D. V</b>1 = 2V2 + 11,2a.
<b>Câu 22. Một dung dịch chứa 2,16g chất đồng đẳng của phenol đơn chức chứa 1 vòng benzen. Cho dung dịch </b>
trên tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,9g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Xác định
CTPT của hợp chất trên, giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.


<b> A. C</b>9H11OH <b>B. C</b>7H7OH <b>C. C</b>6H5OH <b>D. C</b>8H9OH



<b>Câu 23. X là một ankylbenzen chứa 90,56%C về khối lượng. X tác dụng với Br</b>2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 có hoặc
khơng có bột Fe đều thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên gọi của X là


<b> A. p- đimetylbenzen </b> <b>B. o- đimetylbenzen </b> <b>C. m- đimetylbenzen </b> <b>D. Toluen </b>


<b>Câu 24. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vịng benzen) có cơng thức phân tử là C</b>7H8O2, tác dụng được với
Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản
ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b> A. C</b>6H5CH(OH)2. <b>B. CH</b>3C6H3(OH)2. <b>C. CH</b>3OC6H4OH. <b>D. HOC</b>6H4CH2OH.
<b>Câu 25. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 </b>
(có mặt bột sắt) là


<b> A. benzyl bromua. </b> <b>B. o-bromtoluen và p-bromtoluen. </b>
OH


CH<sub>3</sub>


CH3
O


CH2
OH


OH


CH<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b> C. o-bromtoluen và m-bromtoluen. </b> <b>D. p-bromtoluen và m-bromtoluen. </b>



<b>Câu 26. Đốt cáy hoàn toàn ancol mà thu được </b>n<sub>CO</sub>


2 < nH2O thì ancol đem đốt cháy có cơng thức chung là
<b> A. C</b>nH2n + 2O. <b>B. C</b>nH2n + 2Oz. <b>C. C</b>nH2n + 1OH. <b>D. C</b>nH2nOZ.


<b>Câu 27. Stiren khơng có khả năng phản ứng với : </b>


<b> A. dung dịch brom. </b> <b>B. dung dịch KMnO</b>4.
<b> C. dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>D. brom khan có Fe xúc tác. </b>


<b>Câu 28. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế </b>
tiếp thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hoàn tồn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.


- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,39 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn hợp
ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là


<b> A. 40% và 20%. </b> <b>B. 20% và 40%. </b> <b>C. 25% và 35%. </b> <b>D. 30% và 30%. </b>


<b>Câu 29. Chất </b>


3


3


3



CH
|


CH C OH


|
CH


  có tên là gì ?


<b> A. 1,1-đimetyletanol. </b> <b>B. 2-metylpropan-2-ol. </b>
<b> C. 1,1-đimetyletan-1-ol. </b> <b>D. isobutan-2-ol. </b>


<b>Câu 30. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, NaOH, dd Br</b>2. Số phản ứng xảy
ra là


<b> A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 31. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H</b>2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?


<b> A. 3 – metylbut-2-en </b> <b>B. 2 – metylbut-1-en </b> <b>C. 3 – metylbut-1-en </b> <b>D. 2 – metylbut-2-en </b>
<b>Câu 32. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H</b>2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete
tối đa là :


<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1 </b> <b> D </b> <b>9 </b> <b> C </b> <b>17 </b> <b> D </b> <b>25 </b> <b> B </b>



<b>2 </b> <b> A </b> <b>10 </b> <b> D </b> <b>18 </b> <b> B </b> <b>26 </b> <b> B </b>


<b>3 </b> <b> B </b> <b>11 </b> <b> C </b> <b>19 </b> <b> C </b> <b>27 </b> <b> C </b>


<b>4 </b> <b> C </b> <b>12 </b> <b> D </b> <b>20 </b> <b> A </b> <b>28 </b> <b> B </b>


<b>5 </b> <b> A </b> <b>13 </b> <b> A </b> <b>21 </b> <b> A </b> <b>29 </b> <b> B </b>


<b>6 </b> <b> D </b> <b>14 </b> <b> C </b> <b>22 </b> <b> B </b> <b>30 </b> <b> A </b>


<b>7 </b> <b> C </b> <b>15 </b> <b> C </b> <b>23 </b> <b> A </b> <b>31 </b> <b> D </b>


<b>8 </b> <b> A </b> <b>16 </b> <b> B </b> <b>24 </b> <b> D </b> <b>32 </b> <b> C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 1. Dãy đồng đẳng của Ankin có cơng thức chung là: </b>


<b> A. C</b>nH2n-6 ; n 6. <b>B. C</b>nH2n-2 ; n 2.
<b> C. C</b>nH2n ; n 2. <b>D. C</b>nH2n+2 ; n 1.


<b>Câu 2. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là


<b> A. etanol. </b> <b>B. phenol. </b> <b>C. ancol etylic. </b> <b>D. ancol metylic. </b>
<b>Câu 3. Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ? </b>


<b> A. dd CH</b>3OH. <b>B. dd HCHO. </b> <b>C. dd CH</b>3COOH. <b>D. dd CH</b>3CHO.
<b>Câu 4. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) </b>



CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=CH–CH3 (IV);


<b> A. (II), (IV). </b> <b>B. (II), (III), (IV). </b>


<b> C. (III), (IV). </b> <b>D. (I), (IV) </b>


<b>Câu 5. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là </b>


<b> A. 12</b> 15%. <b>B. 2% </b> 5%. <b>C. 9</b> 12%. <b>D. 5</b> 9%.


<b>Câu 6. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ( poli vinylclorua) </b>


<b> A. CH</b>2=CH2. <b>B. CHCl=CHCl. </b> <b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CH</b>2=CHCl.
<b>Câu 7. Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất? </b>


<b> A. C</b>2H5OH <b>B. CH</b>3COOH <b>C. CH</b>3OCH3 <b>D. CH</b>3CHO
<b>Câu 8. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? </b>


<b> A. C</b>2H2. <b>B. HCOOH. </b> <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 9. Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy: </b>


<b> A. Quỳ tím hóa xanh </b> <b>B. Quỳ tím hóa đỏ </b>


<b> C. Quỳ tím hóa thành màu hồng </b> <b>D. Quỳ tím khơng đổi màu </b>
<b>Câu 10. Tính chất nào khơng phải của benzen </b>


<b> A. Tác dụng với Br</b>2 (to, Fe). <b>B. Tác dụng với dung dịch KMnO</b>4.
<b> C. Tác dụng với HNO</b>3 (đ) /H2SO4(đ). <b>D. Tác dụng với Cl</b>2 (as).


<b>Câu 11. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là: </b>



<b> A. Phản ứng cộng </b> <b>B. Phản ứng trùng hợp </b>


<b> C. Phản ứng thế </b> <b>D. Phản ứng cháy </b>


<b>Câu 12. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức </b>


<b> A. –COOH. </b> <b>B. –CO-. </b> <b>C. –OH. </b> <b>D. –CHO. </b>


<b>Câu 13. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về </b>


<b> A. Công thức cấu tạo. </b> <b>B. Công thức phân tử. </b>
<b> C. Số liên kết cộng hóa trị </b> <b>D. Số nguyên tử cacbon. </b>
<b>Câu 14. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3–CH2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là


<b> A. isohexen. </b> <b>B. 3-metylpent-3-en. </b> <b>C. 3-metylpent-2-en. </b> <b>D. 2-etylbut-2-en. </b>
<b>Câu 15. Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO</b>2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra,
điều đó chứng tỏ


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b> A. phenol là chất có tính bazo mạnh </b>


<b> B. phenol là một loại ancol đặc biệt </b>
<b> C. phenol là axit mạnh. </b>


<b> D. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic. </b>



<b>Câu 16. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 </b>
(có mặt bột sắt) là


<b> A. benzyl bromua. </b> <b>B. p-bromtoluen và m-bromtoluen. </b>
<b> C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. </b> <b>D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. </b>


<b>Câu 17. Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, stiren. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung </b>
dịch brom?


<b> A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 18. Andehit axetic đóng vai trị chất oxi hóa trong phản ứng nào ? </b>


<b> A. CH</b>3CHO + H2 <b>B. CH</b>3CHO + O2


<b> C. CH</b>3CHO + Cu(OH)2/OH-,t0 <b>D. CH</b>3CHO + dd AgNO3/NH3
<b>Câu 19. Để phân biệt HCOOH và CH</b>3COOH ta dùng


<b> A. CaCO</b>3. <b>B. Na. </b> <b>C. AgNO</b>3/NH3. <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 20. Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH</b>3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
<b> A. 3-etyl hexan-5-ol. </b> <b>B. 2-etyl butan-3-ol. </b>
<b> C. 3-metyl pentan-2-ol. </b> <b>D. 4-etyl pentan-2-ol. </b>


<b>Câu 21. Cho 2 phản ứng :(1) 2CH</b>3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3


Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
<b> A. Vừa tăng vừa giảm. </b> <b>B. Không thay đổi. </b>



<b> C. Giảm dần. </b> <b>D. Tăng dần. </b>


<b>Câu 22. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong </b>
quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?


<b> A. Phèn chua. </b> <b>B. Muối ăn. </b> <b>C. Giấm ăn. </b> <b>D. Nước vôi trong. </b>
<b>Câu 23. Cho 3,12 gam Etin tác dụng hết với dd AgNO</b>3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m


<b> A. 28,8 g </b> <b>B. 14,4 g </b> <b>C. 6,615 g </b> <b>D. 2,88 g </b>


<b>Câu 24. Cho 4,4 gam CH</b>3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:


<b> A. 86,4. </b> <b>B. 43,2. </b> <b>C. 21,6. </b> <b>D. 32,4. </b>


<b>Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu </b>
được 1,568 lít CO2 (đktc).. CTPT của 2 anđehit là


<b> A. C</b>2H5CHO và C3H7CHO. <b>B. HCHO và CH</b>3CHO.
<b> C. CH</b>3CHO và C2H5CHO. <b>D. Kết quả khác. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
thu được 2,24 lít khí (đktc). Cũng 14,0 gam X tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 33,1 gam kết tủa.


Ancol là :


<b> A. C</b>3H7OH. <b>B. CH</b>3OH. <b>C. C</b>4H9OH. <b>D. C</b>2H5OH.



<b>Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO</b>2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X


<b> A. propan. </b> <b>B. etan. </b> <b>C. metan. </b> <b>D. butan. </b>


<b>Câu 28. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH</b>3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
<b> A. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH=CH.


<b> C. CH</b>3CH(OH)COOH và CH3CHO. <b>D. CH</b>3CHO và CH3CH2OH.


<b>Câu 29. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối </b>
lượng este thu được là


<b> A. 22,0 gam. </b> <b>B. 17,6g. </b> <b>C. 15,84gam. </b> <b>D. 10,56 gam. </b>
<b>Câu 30. Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch </b>
AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng
cịn lại m gam chất khơng tan. Giá trị của m là


<b> A. 57,55gam. </b> <b>B. 28,0 gam. </b> <b>C. 43,2 gam. </b> <b>D. 14,35 gam. </b>


<b>Câu 31. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ ( C</b>6H12O6) thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2sinh ra trong
q trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là


<b> A. 58. </b> <b>B. 48. </b> <b>C. 30. </b> <b>D. 60. </b>


<b>Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol </b>
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi.
Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại


xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b> A. 14,44 g </b> <b>B. 13,32 g </b> <b>C. 18,68 g </b> <b>D. 19,04 g </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1 </b> <b> B </b> <b>9 </b> <b> D </b> <b>17 </b> <b> C </b> <b>25 </b> <b> C </b>


<b>2 </b> <b> D </b> <b>10 </b> <b> B </b> <b>18 </b> <b> A </b> <b>26 </b> <b> D </b>


<b>3 </b> <b> B </b> <b>11 </b> <b> C </b> <b>19 </b> <b> C </b> <b>27 </b> <b> C </b>


<b>4 </b> <b> A </b> <b>12 </b> <b> A </b> <b>20 </b> <b> C </b> <b>28 </b> <b> A </b>


<b>5 </b> <b> B </b> <b>13 </b> <b> A </b> <b>21 </b> <b> C </b> <b>29 </b> <b> D </b>


<b>6 </b> <b> D </b> <b>14 </b> <b> C </b> <b>22 </b> <b> D </b> <b>30 </b> <b> A </b>


<b>7 </b> <b> B </b> <b>15 </b> <b> D </b> <b>23 </b> <b> A </b> <b>31 </b> <b> B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Bá Vành
  • 15
  • 29
  • 0
  • ×