Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

de thi giua hoc ki 2 cac khoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.69 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU</b> <b>Thứ……….., ngày……...tháng…………..năm 2010</b>
<b> Họ và tên:………. ……. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II </b>


<b> Lớp 5:………. Môn Tiếng Việt: thời gian 40 phút</b>
<b> Phần đọc thầm</b>


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ)


Học sinh đọc thầm bài Phân xử tài tình TV 5 trang 46,47; khoanh vào ý trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1: Hai người đàn bà đến công đường nhờ quan phân xử việc gì?</b>


a .Về chuyện mình bị mất cắp vải.
b .Về chuyện mình bị mất cắp tiền.
c. Về chuyện mình bị đánh.


<b>Câu 2: Quan án dùng biện pháp để tìm ra người lấy cắp vải là:</b>


a. Cho đòi người làm chứng nhưng khơng có, cho lính về nhà hai người đàn bà để
xem xét, cũng khơng tìm được chứng cứ.


b. Sai lính xé tấm vải làm đơi cho mỗi người một mảnh; thấy một trong hai người
bật khóc quan sai lính trả tấm vài cho người này và thét trói người kia lại.


c. Cho địi người làm chứng, cho lính về nhà hai người đàn bà để xem xét, cũng
khơng tìm được chứng cứ; sai lính xé tấm vải làm đôi cho mỗi người một mảnh, thấy một
trong hai người bật khóc quan sai lính trả tấm vài cho người này và thét trói người kia lại.
<b>Câu 3: Quan án đã dùng cách nào để tìm ra kẻ trộm tiền nhà chùa:</b>


a. Phát cho mỗi người một nắm thóc đã ngâm nước
b. Bảo họ vừa chạy đàn, vừa niệm phật.



c. Cả a và b


<b>Câu 4. Ý nghóa của câu chuyện là:</b>


a. Ca ngợi trí thơng minh và tài xử kiện của vị quan án.
b. Ca ngợi trí thơng minh của vị quan án.


c. Nói vế những người tham lam, không trung thực


<b>Câu 5: quan án chọn cách: phát cho mỗi người một nắm thóc đã ngâm nước; bảo họ vừa </b>
chạy đàn, vừa niệm phật là vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: Trong câu ghép: Vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học. Vế chỉ kết quả là:</b>
a. Vì nhà nghéo quá


b. Chú phải bỏ học


c. Nhà nghèo quá, chú phải bỏ học


<b>Câu 7 : Xếp các từ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp:( cơng an, đồn biên phịng, cảnh </b>
giác, tố án, xét xử, bảo mật, giử bí mất, cơ quan an ninh)


a.Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh.


……….
b. Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu trật tự an ninh.


………
<b>Câu 8: Cho câu ghép: Tuy nhà Hà xa nhưng bạn vẫn đi học đúng giờ.</b>



a. Cặp quan hệ từ trong câu ghép là: ……….
b. Biểu thị quan hệ: ……….


<b>Câu 9: Các vế trong câu ghép “Các cô y tá với vẻ mặt buồn đến đưa đi và ông ta qua </b>
đời”. Được nối theo cách:


a. Nối trực tiếp ( không dùng từ nối).
b. Nối bằng một cặp quan hệ từ
c. Nối bằng một quan hệ từ


<b>Câu 10: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự</b>
a. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hướng dẫn chấm (đọc thần lớp 5)
Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm


Câu 1: a; câu 2 : c ; câu 3 :c câu 4:a câu 5: b câu6 : b
Câu 7 : Điền đúng mỗi phần đạt 0,25 đ


a. công an, đồn biên phịng, tố án, cơ quan an ninh .
b . Xét xử, bảo mật, giữ bí mật, cánh giác.


Câu 8: Đúng mỗi ý đạt 0,25đ
a. Tuy……….nhưng………..
b. Tương phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU</b> <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>KHỐI 5 Môn Tiếng Việt: </b>
<b> Phần đọc thành tiếng</b>



Giáo viên cho HS bốc thăm 1 trong ba bài , đọc và trả lời câu hỏi.
-Bài.: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng (TV5 tập 2 trang 20)
Đoạn : Với long nhiệt thành ……. chỉ cịn có… 24 đồng


Trước cách mạng ơng Thiện có những đóng góp gì?


( Trước cách mạng, năm 1943, ơng ủng hộ quỹ đảng 3 vạn đồng Đông Dương.)
-Bài 2: Bài Hộp thư mật TV5 (tập 2 trang 62)


Đoạn: Hai Long phóng xe….. đã đáp lại.


Hai Long ra Phú Lâm để làm gì?( Để tìm hộp thư mật )
-Bài 3: Nghĩa thầy trị TV 5 tập 2 trang 79


Đoạn : Từ sáng sớm ………. Mang ơn rất nặng


Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy đề làm gì?


( Để mừng thọ thầy, để thể hiện long yêu quý, kính trọng thầy)
<b>Hướng dẫn chấm</b>
Đọc thành tiếng ( 5đ) GV đánh giá theo các yêu cầu sau:
-Đọc đúng tiếng, đúng từ 1đ


+ Đọc sai từ 2- 4 tiếng đạt 0,5đ, sai quá 5 tiếng 0đ)
- Ngắt nghỉ đúng ở các câu, các cụm từ, rõ nghĩa 1đ
- Giọng đọc có diễn cảm 1đ


- Tốc độ đạt yêu cầu( không quá 1 phút) đạt 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU</b> <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b>KHỐI 5 Môn Tiếng Việt: thời gian 40 phút</b>


<b> Phần viết</b>


<b>I Chính tả: Giáo viên đọc cho HS viết tựa bài và đoạn từ: </b>
“Thấy sứ thần Việt Nam …………đến hết” bài Trí dũng song tồn.
<b>II. Tập làm văn:</b>


Tả một ca só mà em yêu thích.


<b> Hướng dẫn chấm</b>
<b>Chính tả 5đ</b>


- HS viết đúng bài chính tả, trình bày sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả, đúng mẫu chữ( 5đ)
- Sai về tiếng, dấu câu, không viết hoa mỗi lỗi trừ 0,5đ


* Nếu viết không rõ ràng, sai vể độ cao, khoảng cách, trình bày bẩn … trừ 0,5 điểm tồn
bài.


<b>Tập làm văn: 5đ</b>


- Viết được bài văn tả tả người thể hiện đủ 3 phần, độ dài từ 12 câu trở lên
- Bài viết sạch, chữ viết rõ ràng không sai lỗi chính tả


+ Tuỳ vào bài HS , Gv chấm theo các mức: giỏi, khá, TB, yếu…
- Sai lỗi chính tả nhiều toàn bài trừ 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU</b> <b>Thứ……….., ngày……...tháng…………..năm 2010</b>
<b> Họ và tên:………. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II </b>



<b> Lớp 5:………. Mơn Tốn: thời gian 40 phút </b>


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ)


I . Khoanh vào câu trả lời đúng:
<b>Câu 1: Số 0,109 cm</b>3<sub> đọc là</sub>


a.Không phẩy một trăm linh chín.
b. Không phẩy chín trăm linh một.
c. Không nghìn một trăm linh chín.


<b>Câu 2: Số mười hai phẩy khơng tám đê –xi-mét khối viết là :</b>


a. 12,8 cm3<sub> b. 12,08 dm</sub>3<sub> c. 1208 cm</sub>3<sub> d. 12,08 cm</sub>3
<b>Câu 3: Kết quả 15% của 120 là; </b>


a. 12 b. 18 c. 6 d. 15
<b>Câu 4: Số thích hơp điền vào chỗ trống : 1,5 giờ =…….. phút</b>


a. 60 phuùt b. 80 phuùt c. 90 phuùt d. 65 phuùt
<b>II. Bài tập</b>


<b>Câu 5: Viết tên thích hợp vào mỗi hình sau</b>


a:……… b: ………. c: ………. d……….
<b>Câu 6: Đặt tính và tính</b>


a. 7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng b. 23 phút 25 giây – 15 phút 12 giây



……… ………..


……….. ………..


………. ………..


c. 4 giờ 21 phút x 4 d. 24 phút 12 giây : 4


……… ………..


……….. ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 7: Đổi </b>


a. 254 phút =…… …… giờ…………..phút b. 4 năm 2 tháng =…………. tháng
c. 5,8 dm3<sub> = ……… cm</sub>3<sub> d. 45000 dm</sub>3 <sub>=……….. m</sub>3


<b>Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 9 cm. một </b>
hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước trên. Tính


a. thể tích hình hộp chữ nhật.
b. Thể tích hình lập phương.


Bài làm:


……….
………
……….
………..
……….


………..
……….
………
………..
<b>Câu 9: Hình thang có hai đáy lần lượt là 2,8 m và 1,8m chiều cao 0,5 m. Tính diện tích </b>
hình thang đó bằng m2<sub>, bằng dm</sub>2<sub>.</sub>


Baøi laøm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn chấm Toán(Lớp 5)</b>
<b>I. Trắc nghiệm: 2đ </b>


Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 đ


Caâu 1: a; caâu 2 b; caâu 3 d câu 4 c
<b>II . Bài tập 8 ñ</b>


Câu 5: 1đ : đúng mỡi ý đạt 0,25 đ


Câu 6: (3đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,75 đ ( Hs khơng chuyển đổi trừ 0,25
điểm mỗi bài)


Câu 7: (1 đ) Đúng mỗi bài đạt 0,25 đ
Câu 8: 2đ


Đúng lời giải và phép tính thể tích HCN đạt 0,5 đ
Đúng lời giải và phép tính tìm cạnh HLP đạt 0, 5 đ
Đúng lời giải và phép tính tìm thể tích HLP đạt 0,5 đ
Đáp số đúng 0,5 đ



Câu 9: 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU</b> <b>Thứ……….., ngày……...tháng…………..năm 2010</b>
<b> Họ và tên:………. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II </b>


<b> Lớp 4:………. Môn Tiếng Việt: thời gian 40 phút</b>
<b> Phần đọc thầm</b>


Học sinh đọc thầm bài Sâu riêng TV 4 tập 2 trang 34 đọc và khoanh vào ý trả lời đúng
nhất


<b>Câu 1: Sầu riêng là đặc sản của vùng:</b>
a. Miền Nam.


b. Miền Bắc.
c. Cả hai miền.


<b>Câu 2: Mùa rộ trái của sầu riêng:</b>
a. Vào dạo tháng tư, tháng sáu.
b. Vào dạo tháng tư, tháng năm.
c. Vào dạo tháng năm , tháng sáu.
<b>Câu 3: cây sầu riêng được miêu tả:</b>


a. Thân cây khẳng khiu, cao vút, cành ngang thẳng đuột, lá nhỏ xanh vàng
b. Thân cây khẳng khiu, lá nhỏ xanh vàng, hơi khép lại tưởng lá héo.


c. Thân cây khẳng khiu, cao vút, cành ngang thẳng đuột, lá nhỏ xanh vàng, hơi khép
lại tưởng lá héo



<b>Câu 4: ý nghóa của baøi laø</b>


a. Ca ngợi về giá trị và vẻ đặc sắc của cây sầu riêng.
b. Ca ngợi vẻ đặc sắc của cây sầu riềng.


c. Ca ngợi sầu riêng là đặc sản của miền Nam.
<b>Câu 5: Nhóm từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.</b>


a. Dũng cảm, chuyên cần, gan dạ
b. Anh hùng, hoà thuận, lễ phép.
c. Anh hùng, anh dũng, gan da.


<b>Câu 6. Câu kể Ai là gì trong các câu sau là:</b>
a. Chú Tư đang xây nhà.


b. Sầu siêng là loại trái quý của Miền Nam.
c. Hoa sầu riêng rất đẹp.


<b>Câu 7: Cho câu “ Mỏ đại bàng dài và cứng” ø :</b>


a. Câu trên thuộc câu kể……….. ………
b. Vị ngữ trong câu là ………
<b>Câu 8: Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp: ( can đảm, người liên </b>
lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn chấm (đọc thầm lớp 4)</b>
Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ


Câu 1: a; câu 2: b. câu 3 c ; câu 4 a ; câu 5 c cấu 6 b
Câu 7: 1đ Mỗi ý đúng đạt 0,5



a. (câu kể Ai thế nào? )
b. VN: dài và cứng


câu 8: 1đ( đúng 3-4 từ đạt 0,5đ; 1-2 từ đạt 0,25 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU</b> <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>KHỐI 4 Môn Tiếng Viết: </b>


<b> Đọc thành tiếng</b>
HS bốc thăm một trong ba bài đọc và trả lời câu hỏi.


Bài : Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa TV 4 tập 2, trang21,22
Đoạn Từ Năm 1946 ….đến … lô cốt của giặc.


Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có những đóng góp gì lớn trong kháng chiến?


( Anh cùng anh em nghiên cứu chế ra những loại vũ khí có sức cơng phá lớn: súng
ba-da-cô, súng không giật, bom bay tiêu diệt xe tăng)


Bài Khất phục tên cướp biển TV4 tập 2 trang 66,67


Đoạn từ: Trông bác sĩ ……… tên chúa tàu im như thóc.


Cặp câu nào trong đoạn khắc hoạ hai hình ảnh khác nhau của bác sĩ Ly và tên cướp biển?
( Một đằng thì đức đợ, hiềm từ mà nghiêm nghị. Một đằng thì nanh ác, hung hăng như con
thú dữ nhốt chuồng.


Bài: Hoa học trò TV4 taäp 2: Tr 43



Đoạn từ:.Nhưng hoa càng đỏ …………đến………….mùa hoa phượng bắt đầu.
Lá phượng được miêu tả như thế nào?


( Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non, lá ban đầu xếp lại còn e ấp, dần dần xoe
ra cho gió đưa đẩy)


<b>Hướng dẫn chấm</b>
Đọc thành tiếng ( 5đ) GV đánh giá theo các yêu cầu sau:
-Đọc đúng tiếng, đúng từ 1đ


+ Đọc sai từ 2- 4 tiếng đạt 0,5đ, sai quá 5 tiếng 0đ)
- Ngắt nghỉ đúng ở các câu, các cụm từ, rõ nghĩa 1đ
- Giọng đọc đã có diễn cảm 1đ


- Tốc độ đạt yêu cầu( không quá 1 phút) đạt 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
KHỐI 4 Môn: Tiếng Việt:


Thời gian 40 phút
Phần viết


<b>I Chính tả: </b>


GV đọc cho HS viết tựa bài và đoạn từ Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm………. Đến tháng
<b>năm ta của bài Sầu riêng (TV4 tập 2 trang 34)</b>


<b>II. Tập làm văn</b>


Tả chiếc cặp sách của em.



<b>Hướng dẫn chấm (Tiếng việt viết lớp 4)</b>
<b>Chính tả 5đ</b>


- HS viết đúng bài chính tả, trình bày sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả, đúng mẫu chữ( 5đ)
- Sai về tiếng, dấu câu, không viết hoa mỗi lỗi trừ 0,5đ


- Trình bày bẩn, khơng đúng mẫu trừ 1 điểm toàn bài
<b>Tập làm văn: 5đ</b>


Bài viết sạch, khơng sai lỗi chính tả, thể hiện đủ 3 phần


- Mở bài: Giới thiệu cây định tả định tả(1đ)( nếu mở bài theo kiểu gián tiếp mới được 1 đ)
- Thân bài nêu được: Tả được bộ phận của đồ vật ( 3đ)


- Kết bài: Nêu cảm nghĩ về cây định tả ( 1 đ) ( kết bài phải hay và theo kiểu mở rộng mới
đạt 1 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU Thứ……….., ngày……...tháng…………..năm 2010
Họ và tên:………. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II


Lớp 4:………. Môn Toán: thời gian 40 phút


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ)



A. Khoanh vào ý trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1. Phân số </b> 2<sub>3</sub> bằng phân số nào?



a. <sub>8</sub>5 b. <sub>6</sub>8 c. <sub>6</sub>4 d. <sub>4</sub>3
<b>Câu 2. Phân số bé hơn 1 là:</b>


a. <sub>5</sub>5 b. <sub>5</sub>4 c. <sub>5</sub>6 d.<sub>7</sub>8
<b>Câu 3 . Phân số </b><sub>6</sub>5và <sub>4</sub>1 quy đồng được phân số mới là :


a. <sub>24</sub>20 và <sub>24</sub>6 b. <sub>24</sub>5 và <sub>24</sub>1 c. <sub>10</sub>9 và <sub>10</sub>7 d. <sub>30</sub>24 và <sub>30</sub>20
<b>Câu 4. cho hình sau, phân số chỉ số phần được tô màu là: </b>




a. 5<sub>3</sub> b. <sub>8</sub>5 c. <sub>8</sub>3 d.<sub>8</sub>8
<b>B. Bài tập</b>


<b>Câu1 : Rút gọn phân số: </b>


a. <sub>12</sub>8 = ………. ………. ; b. <sub>9</sub>3 = ………
<b>Câu 2: điền dấu <, >, =</b>


a. <sub>8</sub>4 ……<sub>8</sub>5 b. 1…...<sub>8</sub>6 c. <sub>13</sub>12 ……..12<sub>13</sub> d. <sub>14</sub>9 ……<sub>14</sub>6
<b>Câu 3: Tính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c. <sub>4</sub>5 x <sub>7</sub>6 ……… ………. d.<sub>2</sub>1 :<sub>5</sub>2
………


<b>Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng bằng </b><sub>5</sub>3 chiều dài.
Tính chu vi và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.


Bài làm:



………..
………..
………
………..
………..
………..
………
………..
<b>Câu 5: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 25 dm và chiều cao 18 m. tính diện </b>
tích của mảnh đất?


Bài làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hướng dẫn chấm (toán 4)</b>
A: 2đ(Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 đ)


Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: a Câu 4 : b
B: 1 đ ( mỗi ý đạt 0,5 đ)


Câu 2: 1 đ (mỗi ý đạt 0,5


Câu 3 ( 3đ)Đúng mỗi bài đạt 0,75 đ ( nếu không rút gọn trừ 0,25 đ)
Câu 4: 2đ


Đúng lời giải và phép tính tìm chiều rộng 0,75đ
Đúng lời giải và phép tính tìm chi vi 0,5đ


Đúng lời giải và phép tính tìm diện tích 0,5đ
Đáp số 0,25 đ



Câu 5: 1đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×