Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-Hs nắm kĩ hơn định lý ,các quy tắc khai phương một tích , quy tắc nhân các căn thức
bậc hai
-Vận dụng các quy tắc một cách thành thạo qua việc giải các bài tập
-Giáo dục cho hs tính cẩn thận thông qua việc giải bài tập
II. Chuẩn bị :
-Hs sgk, giải các bài tập trong trang 15
-Gv chuẩn bị các bài giải phiếu học tập
III.Nội dung :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
Kiểm tra bài cuõ:
Nêu định lý , quy tắc
khai phương một tích ,
quy tắc nhân các căn
thức bậc hai?
Hoạt động 1:
Gv cho hs laøm bai20/15
vaøo phiếu học tập
Hoạt động 2:
Làm bài 22/ 16 ,Gv
kiểm tra và gọi hai hs
lên bảng trình bày
Hs trả lời
Hoạt động 1 : giải
bài 20/15
Hai hs trình bày
Hoạt động 2:
Hai hs trình bày
Bài 20/15: rút gọn biểu thức
a/
3
2<i>a</i>
. 3<sub>8</sub><i>a</i> (với a 0 )
= 2<sub>3</sub><i>a</i><sub>.</sub>.<sub>8</sub>3<i>a</i> =
4
2
<i>a</i> <sub>= </sub>
=
2
<i>a</i>
d/ (3-a)2<sub> - </sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>180</sub><i><sub>a</sub></i>2=
9-6a+a2<sub>-</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>180</sub><i><sub>a</sub></i>2 =
9-6a+a2<sub>-</sub> 2
36<i>a</i> = 9- 6a +a2 -6 <i>a</i> =
* với a 0 :
9+a2<sub> -12a</sub>
* với a < 0 :
9 + a2
Bài 22/15:biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi
tính
a/ <sub>13</sub>2 <sub>12</sub>2
= (13 12)(1312) = 25=
5
b/ <sub>17</sub>2 <sub>8</sub>2
= (17 8)(178)= 9.25=
3.5= 15
Bài 23/15:chứng minh
a/ (2- 3) (2+ 3) = 1
biến đổi vế trái ta có:(2)2<sub> – (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2<sub> = 4- 3 = 1</sub>
vậy (2- 3 )(2+ 3 ) = 1
b/ ( 2006- 2005) vaø ( 2006 2005) laø
Hoạt động 3:
Làm bài 24/15, gv gợi ý
hs trình bày áp dụng
HĐT đáng nhớ , áp
dụng
2
<i>A</i> = <i>A</i>
Hoạt động 4:làm bài
25/16
goïi hai hs lên bảng
trình baøy , hs còn lại
làm vào phiếu học tập
Hoạt động 5:
laøm baøi 26/16
gv gợi ý hs làm câu b:
hai số khơng âm a và b
ta có a< b khi và chỉ khi
a2<sub> < b</sub>2<sub> cho hs cả lớp</sub>
cùng làm vào phiếu học
tập
* Hướng dẫn về nhà:
Xem bài mới: “ Liên hệ
giữa phép chia và phép
Hoạt động 3:
Hs cả lớp làm vào
phiếu học tập
Hoạt động 4:
Hai hs trình bày
trên bảng
Hoạt động 5:
Làm bài 26/16
Hs nghe gv gợi ý
câu b sau đó trình
Hs theo dõi gv và
ghi những yêu cầu
của gv vào vở
tacoù: 2006- 2005 2006+ 2005= (
2006)2 – ( 2005)2 = 2006-2005 = 1
Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của
nhau
Bài 24/15:rút gọn và tìm giá trị của BT
a/ <sub>4</sub><sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>)</sub>2
4taïi x = - 2
= 2 <sub>1</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2
= 2 (13<i>x</i>)2 = 2 (1+3x)2
taïi x = - 2ta coù:
2.(1-3 2)2
b/ 9<i><sub>a</sub></i>2(<i><sub>b</sub></i>2 4 4<i><sub>b</sub></i>)
=
2
2<sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>
9<i>a</i> <i>b</i> = 3 <i>a</i> <i>b</i> 2 taïi a = 2, b =
-3 ta coù:3.2 .(- 3-2) = -6( 3+2)
Bài 25/16:tìm x biết
a/ 16<i>x</i>= 8 bình phương hai vế ta có
16x = 64 x = 4
c/ 9(<i>x</i> 1) = 21 3 <i>x</i> 1= 21
<i>x</i> 1= 21/3
<i>x</i> 1= 7 x-1 = 49 x= 50
Baøi 26/16: a/ so saùnh
9
25 = 34
25+ 9= 5+ 3 = 8 = 64
vì 64 > 34 64> 34
Vaäy : 259 < 25+ 9
b/ Chứng minh a>0; b> 0 : <i>a</i><i>b</i>< <i>a</i> + <i>b</i>
ta có a>;b>0 nên ( <i>a</i><i>b</i>)2 = a+b (1)
( <i>a</i> + <i>b</i>)2 = a+2 <i>ab</i>+ b (2)
từ 1và 2 a+b < a+ 2 <i>ab</i>+b
( <i>a</i><i>b</i>)2 < ( <i>a</i>+ <i>b</i>)2