Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tieát 2 luyeän taäp tieát 21 luyeän taäp i muïc tieâu giaûi caùc baøi taäp trong sgk moät caùch nhanh chính xaùc vaän duïng keát quaû cuûa caùc baøi taäp vaøo thöïc teá ii chuaån bò hs laøm caùc baøi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.05 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 21:LUYỆN TẬP
I.Mục Tiêu:


-Giải các bài tập trong sgk một cách nhanh chính xác
-Vận dụng kết quả của các bài tập vào thực tế


II.Chuaån Bị :


-Hs làm các bài tập 1;2;3;4
-Gv ga, bảng phụ ,phiếu học tập


III.Nội Dung:


Hoạt động của gv Hoạt động củahs Ghi bảng


Hoạt động 1:


Gv hs lên bảng giải bải tập 1/99, các hs khác
làm vào phiếu học tập cá nhân (gv kiểm tra một


số phiếu làm bài)
Hoạt động 2:( giải bai2/99)


Gv treo bảng phụ vẽ hình trong cả 3 trường hợp
cho hs quan sát từng trường hợp cụ thể sau đó gv
gọi hs trả lời bài tập 2 bằng cách dùng mũi tên


nối thành các câu đúng


Hoạt động 3:(giải bài tập 3/99)



Gv gọi hai hs trình bày bài trên bảng mỗi em
một câu các hs khác làm vào phiếu học tập


Hoạt động 1:
Hs trình bày trên
bảng bài 1/99


Hoạt động 2:
Hs quan sát hình
vẽ trên bảng và


trả lời


Hoạt động 3:
hai hs trình bày
bàitrên bảng(hs


khác làm vào
phiếu học tập cá


nhân)


Bài 1/99:


ABC vng ở B,0 là trung điểm


của BD nên AO là đường trung tuyến
ứng với cạnh huyền BD nên : OD=


OB = OA vậy 3 điểm A;B;D cùng


thuộc đường trịn (0) (1)


Xét DBC vng ở C c/m tương tự


ta có 3 điểm D;C;B cùng thuộc đường
trịn (0) (2)


Từ (1) và (2) 4 điểm A;B;C;D cùng
thuộc đường trịn(0)


Bài 2/99:
Giải


)
4
(
)
3
(


)
6
(
)
2
(


)
5
(


)
1
(






Bài 3/100:


a/gọi 0 là trung điểm của cạnh BC
ta có oa là trung tuyến thuộc cạnh
huyền BC vậy OA= OC = OB nên 0là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động 4: (giải bài tập 4/100)
Gv treo bảng phụ vẽ sẵn hình cho hs quan sát


sau đó gv yêu cầu hs giải thiách tại sao các
điểm A;B;C lại có vị trí như vậy ( u cầu hs


tính tốn để tìm câu trả lời)


Hoạt động 5: (giải bài 7/101)


Gv treo hình vẽ của bài tập 7 trên bảng cho hs
quan sát và tìm câu trả lời


Hoạt động 6 : ( giải bài tập 8/101)
Gv gợi ý :đường tròn đi qua B và C nên tâm
của nó nằm ở đâu của đoạn thẳng BC ? từ đó


gọi hs chỉ ra cách dựng ( nếu hs chưa tìm được
gv gợi ý tiếp nhì vào hình các em cho biết 0 là


giao của tia và đường thẳng nào )
*Hướng dẫn học ở nhà:
Học và làm bài 5;6;9/sgk/100 &101


Hoạt động 4:
Hs quan sát hình
trên bảng và trả
lời yêu cầu của gv


Hoạt động 5:
Bài tập 7/101
Hs quan sát hình
vẽ trên bảng để
ghép thành nhửng


câu đúng
Hoạt động 6:


Hs nghe gv
hướng dẫn để tìm


ra cách dựng
Hs theo dõi gv
hướng dẫn những


việc phải làm ở
nhà



b/


Gs ABC có BC là đường kính của


đường tròn (0) ngoại tiếp abc
OA= OB= OC= 1/2BC vậy ABC


vuông tại A
Bài 4/100


Gọi R= 2 là bkính của (0) ta có:
OA2<sub> = 1</sub>2<sub>+1</sub>2<sub> =2 </sub> <sub>2</sub>




 <i>OA</i> < 2 nên


A nằm trong (0)


OB2<sub> = 2</sub>2<sub> +1</sub>2<sub> = 5</sub><sub></sub> <sub>0</sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub> <sub>5</sub><sub>> 2 Nên</sub>


b nằm ngồi (0)
OC2<sub> = </sub>

<sub>   </sub>



2
0
4
2



2 2 2   <i>C</i>
Nên C nằm trên đường trịn (0)


Bài 7/101:


)
5
(
)
3
(


)
6
(
)
2
(


)
4
(
)
1
(







Bài 8/101:


Dựng trung trực của đoạn thẳng
CB ,cắt tia Ax tại 0, dựng (0;OB) (0)


</div>

<!--links-->

×