Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bµi 30 1 tiõt bµi so¹n vët lý 10 – cb gi¸o sinh hµ m¹nh kh​­¬ng tiõt 49 bµi 30 qu¸ tr×nh ®¼ng tých ®þnh luët s¸c l¬ ngµy so¹n 3 3 2010 i môc tiªu 1 kiõn thøc nªu ®­​îc ®þnh nghüa qu¸ tr×nh ®¼ng tých

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 49



Bài 30

<b>quá trình đẳng tớch. nh lut sỏc-l</b>



Ngày soạn 3-3-2010
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu đợc định nghĩa q trình đẳng tích.


- Phát biểu và nêu đợc biểu thức của định luật Sác-lơ.
- Nhận biết đợc dạng đờng đẳng tích trong hệ toạ độ (p, T).


<b>2. Kĩ năng:</b>


- X lớ c cỏc s liu ghi trong bảng kết quả thí nghiệm để rút ra kết luận về
mối quan hệ giữa p và T trong q trình đẳng tích.


- Vận dụng đợc định luật Sác-lơ để giải các bài tập trong bài và các bài tơng
tự.


<b>3. Thái độ, tình cảm</b>


- Có hứng thú học tập, vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tiễn


<b>II. chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Thí nghiệm vẽ ở hình 30.1 và 30.2 SGK (nếu có)
- Bảng Kết quả thí nghiệm, SGK.



<b>2. Häc sinh:</b>


- Giấy kẻ ơ li 15x15cm.
- Ơn lại về nhiệt độ tuyệt đối.


- Học bài cũ để nắm đợc các thông số trạng thái, khái niêm các đẳng quỏ
trỡnh, nh lut Bụi-l-Ma-ri-ụt.


- Đọc trớc bài 30.


<b>III. Tin trỡnh day </b><b> hc</b>
<b>1. n nh lp (1 phỳt)</b>


Ngày dạy Lớp Tiết Học sinh vắng


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Yêu cầu trả lời các câu hỏi:


+ Nhc li cỏc thơng số trạng thái đặc trng cho một lợng khí xác định?
+ Nêu khái niệm các đẳng quá trình, quá trình đẳng nhiệt?


+ Phát biểu và nêu biể thức định luật Bơi-lơ-Ma-ri-ốt?


<b>3. Bµi míi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Lấy ví dụ quả bóng đợc bơm căng đem phơi nắng => hiện tợng. Đó chính
là ví dụ về q trình đẳng tích và ta thấy đợc mối quan hệ định tính giữa p và
T. Bài hơm nay ta nghiên cứu về quá trình này và tìm mội quan hệ định lợng


giữa p và T…


<b>*Hoạt động 1 ( 7 phút): </b><i><b>Tìm hiểu q trình đẳng tích </b></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


<i>- Phát biểu khái niệm quá trình đẳng</i>
<i>tích.</i>


<b>I. Q trình đẳng tích</b>
<b>1. Khái niệm</b>


Q trình biến đổi trạng thái khi thể
tích khơng đổi là q trình đẳng tích.


? Dựa vào khái niệm đẳng q trình,
q trình đẳng nhiệt hãy nêu khái
niệm quá trình đẳng tích?


<i>- Nhận xét và khẳng định lại.</i>


<i>- Ghi nhËn</i>


<b>2. Biểu diễn</b>


<i>- Lấy ví dụ</i>


<i>- Thông báo :</i> Gọi p1, T1, p2, T2 là áp


sut v nhit ca lng khí ở trạng


thái 1 và 2 => cách biểu diễn nh sau


? Yêu cầu lấy ví dụ khác về quá trình
đẳng tích ?


<b>Hoạt động 2 (15 phút): </b><i><b>Tìm hiểu định luật Saclơ.</b></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viờn</b>


<i>- Nêu dụng cụ và ghi nhận</i>


<b>II. Quỏ trỡnh ng tích </b>
<b>1. Thí nghiệm</b>


<b>a. Dơng cơ </b>


- Xi lanh, ¸p kế, nhiệt kế, bình đun
n-ớc.


<i>Ta tìm mối quan hệ giữa p và T bằng</i>
<i>thí nghiệm nh H30.2</i>


- Giới thiệu bộ dụng cụ và yêu cầu
nêu dụng cụ


<i>- Thực hiện </i> ? Yêu cầu quan sát hình 30.2 và Đa


V=const


Trạng th¸i 1 trạng thái 2


p


1, T1 p2, T2


V=const


Trạng thái 1 trạng thái 2
p


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b. TiÕn hµnh</b>


- Giam một lợng khí vào xi-lanh,
đun ấm nớc và hạ xi-lanh xuống.
Quan sát sự thay đổi nhiệt độ, áp suất
trên nhiệt kế và áp kế


ra phơng án thí nghiệm khảo sát q
trình đẳng tích ?


- Nêu lại cách tiến hành


<i>- Thực hiện</i>


<b>c. Kết quả</b>


P(.105<sub> Pa)</sub> <sub>T (K)</sub> <sub>p/T</sub>


1,00
1,10
1,20


1,25


<i>- Thực hiên, nhận xét và rút ra kÕt</i>
<i>luËn</i>


<b>d. KÕt luËn</b>


+ p ~ T


+ Trong ph¹m vi sai sè cho phÐp th×
tØ sè p /T = hằng số


<i>- Ghi nhận</i>
<i>- Phát biểu</i>


<b>2. Định luật Sac-lơ</b>
<b>a. Nội dung</b>


Trong q trình đẳng tích của một
l-ợng khí xác định áp suất tỉ lệ thuận
với nhiệt độ tuyệt đối


- Yêu cầu 2 HS thùc hiÖn, cả lớp
quan sát và ghi số liƯu vµo vë


? u cầu nhận xét định tính về mối
quan hệ giữa p và T?


? Yêu cầu tính tỉ số p/T và nhận xét.
Từ đó tìm ra mối quan hệ giữa p và


T?


<i>- Thơng báo: </i>Từ những thí nghiệm
t-ơng tự và chính xác hơn nhà bác học
Sac-lơ đã tìm ra mối quan hệ trên và
đợc phát biểu thành định luật Sác-lơ.
- Yêu cầu nêu nội dung định luật
- Nhấn mạnh lại


<i>- Ph¸t biĨu</i>


<b>b. BiĨu thøc </b>


<i>p</i>  <i>haống soỏ</i>


<i>T</i> (30.1)


- Điều kiện áp dụng:
+ KhÝ lÝ tëng


+ Khối lợng khí khơng đổi
+ V= hằng số


<i>- Ghi nhËn</i>


<i>- Tính lại tỉ số p /T để kiểm nghiệm</i>


? Yêu cầu nêu biểu thức của nh
lut?



? Yêu cầu nêu điều kiện áp dụng?


<i>* chú ý:</i> Với các lợng khí khác nhau
thì hằng số trên là khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Phát biểu</i>


1  2


1 2
<i>p</i> <i>p</i>


<i>T</i> <i>T</i> (30.2)
+ 1  2  


1 2


... <i>n</i>


<i>n</i>


<i>p</i>
<i>p</i> <i>p</i>


<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>


- NÕu gäi p1, T1, p2, T2 là áp suất và


nhit ca lợng khí ở trạng thái 1
và 2 trong q trình đẳng tích. Hãy


viết lại biểu thức định luật Sac-lơ ?


? HÃy mở rộng cho n trạng thái?


<b>Hot ng 3 (10 phút): </b><i><b>Tìm hiểu về đờng đẳng tích.</b></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>


<i>- 1 HS vẽ lên bảng vẽ vào giấy ô li to.</i>
<i>Cả lớp vẽ vào giấy ô li nhỏ.</i>


<i>- Ghi nhận</i>


<i>- Phát biểu</i>


<b>III. Đờng đẳng tích</b>
<b>1. Khái niệm</b>


SGK- 161


<i>- NhËn xÐt </i>


<b>2. Đặc điểm </b>


- Trong h toạ độ (p,T) đờng đẳng
tích có dạng là đờng thẳng <b>kéo dài</b> đi
qua gốc toạ độ


<i>- Gi¶i thÝch</i>



? Yêu cầu dựa vào bảng kết quả hãy
vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
áp suất vào nhiệt độ trong hệ (p,T)?
- Hớng dẫn và nhận xét


<i>- Thông báo :</i> Đờng biểu diễn sự phụ
thuộc của áp suất vào nhiệt độ khi thể
tích khơng đổi gọi là đờng đẳng tích.


? Yêu cầu nêu khái niệm đờng đẳng
tích ?


? Yêu cầu nhận xét về đặc điểm đờng
đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) ?


- Nhấn mạnh lại và yêu cầu giải thích
tại sao đờng đẳng tích khơng đi qua
gốc toạ độ mà lại là đờng <b>kéo dài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- Ghi nhËn</i>


- ứng với các thể tích khác nhau ta
của cùng một lợng khí xác định ta có
các đờng đẳng tích khác nhau tạo
thành họ đờng đẳng tích mà đờng
trên ứng vơi thể tích nhỏ hơn


<i>- Thùc hiƯn</i>


<i>- Thơng báo : </i>ứng với các thể tích


khác nhau ta của cùng một lợng khí
xác định ta có các đờng đẳng tích
khác nhau tạo thành họ đờng đẳng
tích mà đờng trên ứng vơi thể tích
nhỏ hơn


* Më réng


? Yêu cầu chứng minh đặc điểm
trên ?


? Vẽ các đờng đẳng tích trong các hệ
toạ độ (p,V), (V,T) ?


<b>4. Củng cố (5 phút)</b>


- Nhắc lại kiến thức trọng tâm


- yêu cầu trả lời câu hỏi trong phiếu học tập


<b>5. Giao nhiệm vụ về nhà (1 phút)</b>


- Yêu cầu học bài cũ


- Yêu cầu làm bài tập 7,8 SGK- 162, bài 30.3, 30.7- SBT
- Đọc trớc bài mới


<b>IV. Rút kinh nghiÖm</b>


<b>PhiÕu häc tËp</b>




<i>Lựa chọn đáp án</i>



<b>Câu 1.</b> Trong các hệ thức sau hệ thức nào <b>không phù hợp</b> với định luật
Sac-lơ?


<b> A.</b> p ~ T <b>B.</b> p ~ t


<b> C.</b> <i>p hằng số</i>


<i>T</i> <b>D.</b> 


1 2


1 2


<i>p</i> <i>p</i>


<i>T</i> <i>T</i>


<b>Câu 2.</b> Trong hệ toạ độ (p,V) Đờng biểu diễn nào là đờng đẳng tích?
O


p


T
V<sub>1</sub>


V<sub>2</sub>
V1<V2



p


O


T
V<sub>0</sub>


P


O T


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> §êng Hypebol


<b>B.</b> Đờng thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ


<b>C.</b> Đờng thẳng khụng i qua gc to


<b>D.</b> Đờng thẳng cắt trục Op t¹i p = p0


<b>Câu 3.</b> Hệ thức nào sau đây <b>phù hợp</b> với q trình đẳng tích?
<b>A.</b> p ~ t <b>B.</b> 1  3


1 3


<i>p</i>
<i>p</i>


<i>T</i> <i>T</i>



<b>C. </b> <i>p<sub>t</sub></i>  <sub>H»ng sè </sub><b><sub>D.</sub></b> 1  2


2 1


<i>p</i> <i>T</i>


<i>p</i> <i>T</i>


<b>Câu 4.</b> Đờng nào sau đây <b>khơng phù hợp</b> với q trình đẳng tích ?


<b> A. B.</b>


<b> C. D.</b><sub>O</sub> T


p
p


O


T
P


O V


O t


p


</div>

<!--links-->

×