Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

slide 1 tiết 48 khái niệm tứ giác nội tiếp hình học 9 bài tập hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trong hình sau các tứ giác nội tiếp abcd acde abde đþnh nghüa mét tø gi¸c cã bèn ®ønh n»m trªn mét ®­ê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.92 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ti T 48:<b>Ế</b>


1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:


<b>HÌNH HỌC 9</b>


Bài tập: Hãy chỉ ra các tứ giác
nội tiếp trong hình sau:


Các tứ giác nội tiếp:
ABCD, ACDE, ABDE.


<b>O</b>


<b>M</b>
<b>E</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


*

Đ

Þnh nghÜa:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ti T 48:<b>Ế</b>


1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:


<b>HÌNH HỌC 9</b>



O


D C


A


B


I


Q


N P


M


Q


I


N P


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ti T 48:<b>Ế</b>


1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:


<b>HÌNH HỌC 9</b>



Cho tø gi¸c ABCD néi tiÕp (O),


0


B + D = 180


0


A + C = 180 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ti T 48:<b>Ế</b>


1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:


<b>HÌNH HỌC 9</b>


ABCD néi tiÕp (O)


0


B + D = 180


0


A+ C = 180 ;
GT


KL


2. Định lí: (SGK)



B + D = 180o


C = sđBAD
A = sđBCD


<i>Chứng minh:</i>


Theo định lí góc nội tiếp ta có:


2
1


2
1


A + C = sđ(BCD + BAD)


2
1


= .360o


= 180o


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> T.H</b>



<b>Góc</b> <b>1)</b> <b>2)</b> <b>3)</b> <b>4)</b>


<b>A</b> <b>800</b> <b><sub>60</sub>0</b>


<b>B</b> <b>700</b> <b><sub>65</sub>0</b>


<b>C</b> <b>820</b> <b>740</b>


<b>D</b> <b>750</b>


Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy


điền vào ô trống trong bảng sau (nếu
có thể):


Bài tập :


<b>1000</b>


<b>1100</b>


<b>980</b>


<b>1050</b>


<b>1200</b>


<b>1060</b>


<b>1150</b>



<b>α </b>


<b>1800-α</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ti T 48:<b>Ế</b>


1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:


<b>HÌNH HỌC 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ti T 48:<b>Ế</b>


1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:


<b>HÌNH HỌC 9</b>


Vẽ (O) qua ba điểm A, B, C.


Hai điểm A và C chia đường tròn
(O) thành hai cung:


ABC và AmC


AmC là cung chứa góc (1800<sub> – B) </sub>


dựng trên đoạn AC.


B + D = 1800 <sub>nên D = (180</sub>0<sub>–B) </sub>



=> Điểm D thuộc AmC


Hay ABCD là tứ giác nội tiếp
đường trịn (O).


Chứng minh:


O
A


D


C


B


m


2. Định lí: (SGK) GT


KL Tứ giác ABCD<sub>nội tiếp đường tròn (O).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ti T 48:<b>Ế</b>


1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:


<b>HÌNH HỌC 9</b>


2. Định lí: (SGK)



GT


KL Tứ giác ABCD


nội tiếp đường tròn (O).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ti T 48:<b>Ế</b>


1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:


<b>HÌNH HỌC 9</b>


2. Định lí: (SGK)


GT


KL Tứ giác ABCD


nội tiếp đường trịn (O).


Tứ giác ABCD: B + D = 180o
3. Định lí đảo: (SGK)


Lun tËp:


Bài 1: Hãy cho biết trong các tứ giác đã
học ở lớp 8, tứ giác nào nội tiếp đ ợc
trong đ ờng tròn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ti T 48:<b>Ế</b>



1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:


<b>HÌNH HỌC 9</b>




A, B, C, D (O)


ABCD là tứ giác nội tiếp.


<b>O</b>
<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


nh ngha: (SGK)




ABCD néi tiÕp (O)


0


B + D = 180


0



A+ C = 180 ;
GT


KL


2. Định lí: (SGK)


GT


KL Tứ giác ABCD


nội tiếpđường trịn (O).


Tứ giác ABCD: B + D = 180o
3. Định lí đảo: (SGK)


A


B


C


H


K
F <b><sub>.</sub></b> <sub>O</sub>


Lun tËp:


Bài 2: Cho tam giác nhọn ABC, vẽ



các đường cao AH, BK, CF. Hãy tìm
các tứ giác nội tiếp trong hình vẽ.


-Các tứ giác: AFOK, BFOH, CHOK nội
tiếp, vì có tổng số đo hai góc đối bằng
1800.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi 3</b>

: Trong các h

ỡnh

vẽ d ới đây,

hỡnh

nào là tứ giác nội tiếp ?



100
80


O


A B


C
D


M


N


P
Q


<i>x</i>


H


P


Q


R


60


60


120


1) <sub>2)</sub> 3) 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Các tứ giác nội tiếp đ ợc đ ờng tròn là :



100
80


O


A B


C
D


M


N



P
Q


<i>x</i>


H
P


Q


R


1) 3) 4)


5) 6) <sub>7)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ti T 48:<b>Ế</b>


1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:


<b>HÌNH HỌC 9</b>




A, B, C, D (O)


ABCD là tứ giác nội tiếp.


<b>O</b>
<b>D</b>



<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


nh ngha: (SGK)




ABCD néi tiÕp (O)


0


B + D = 180


0


A+ C = 180 ;
GT


KL


2. Định lí: (SGK)


GT


KL Tứ giác ABCD


nội tiếp đường tròn (O).



Tứ giác ABCD: B + D = 180o
3. Định lí đảo: (SGK)


*DÊu hiƯu nhËn biÕt tø gi¸c néi tiÕp:


-Tứưgiácưcóưtổngưhaiưgócưđốiưbằngư1800<sub>.</sub>


-Tứưgiácưcóưbốnưđỉnhưthuộc một đường trũn.


-Tứưgiácưcóưgócưngồiưtạiưmộtưđỉnhưbằngư
gócưtrongưcủaưđỉnhưđốiưdiện.




-Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

H íng dÉn vỊ nhµ



- Nắm định nghĩa, định lí về tứ giác nội tiếp.


- Vận dụng các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp để giải
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

40


E


O
A



B


C


</div>

<!--links-->

×