<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường :</b>
<b>THCS TÂN CHÂU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Gluxit</b>
<b>Glucozơ </b>
<b>Saccarozơ </b>
<b>Tinh bột & Xenlulozơ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bài 50 : Glucozơ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Một số hình ảnh Glucozơ có trong tự nhiên</b>
<b>Rau, củ ,quả </b> <b><sub>Qủa chuối </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài 50 : Glucozơ </b>
<b>I . Trạng thái tự nhiên </b>
<b>Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, </b>
<b>nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong </b>
<b>cơ thể người và động vật </b>
<b>Có thể em chưa biết </b>
Trong máu người luôn
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bài 50 : Glucozơ </b>
<b>I . Trạng thái tự nhiên </b>
<b>Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, </b>
<b>nhiều nhất trong quả chín. Glucozơ cũng có trong </b>
<b>cơ thể người và động vật </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>Tìm hiểu tính chất vật lí của glucozơ </b></i>
<b>Câu 1</b>
<b>. </b>
Em hãy cho glucozơ vào hõm đế sứ lớn,quan
sát glucozơ và nhận xét
. Trạng thái :
. Màu sắc :
<b>Câu 2 .</b> Cho một ít nước vào hõm đế sứ có glucozơ , quan
sát độ tan của glucozơ
<i><b>rắn</b></i>
<i><b>trắng</b></i>
<i><b>Glucozơ dễ tan trong nước </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>Tìm hiểu tính chất vật lí của glucozơ </b></i>
<b>Câu 1</b>
<b>. </b>
Em hãy cho glucozơ vào hõm đế sứ lớn,quan
sát glucozơ và nhận xét
. Trạng thái :
. Màu sắc :
<b>Câu 2 .</b> Cho một ít nước vào hõm đế sứ có glucozơ , quan
sát độ tan của glucozơ
<i><b>rắn</b></i>
<i><b>trắng</b></i>
<i><b>ngọt </b></i>
<i><b>Glucozơ dễ tan trong nước </b></i>
<b>Phiếu học tập số 1</b>
<i><b>Hãy nêu tính chất vật lí của </b></i>
<i><b>glucozơ </b></i>
.Vị :
<i><b>(không màu )</b></i>
<i><b>(kết tinh )</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Bài 50 : Glucozơ </b>
<b>I . Trạng thái tự nhiên </b>
<b>II. Tính chất vật lí </b>
<b>Glucozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , </b>
<b>dễ tan trong nước .</b>
<b>III . Tính chất hố học</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i><b>Nghiên cứu về tính chất hóa học của Glucoz</b></i>
<b>ơ</b>
<b> </b>
<b>*</b>
<b>Thí nghiệm :</b> Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống
nghiệm đựng dung dịch amoniac , lắc nhẹ .Thêm tiếp
dung dịch glucozơ vào , sau đĩ cho vào cốc nước nóng.
<b> *</b> <b>Yêu cầu Học sinh</b>
<b> 1. Quan sát thí nghiệm : </b>
<b>2 .Hiện tượng : </b>
<b> 3 . Nhận xét : </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i><b>Nghiên cứu về tính chất hóa học của Glucoz</b></i>
<b>ơ</b>
<b> </b>
<b>*</b>
<b>Thí nghiệm :</b> Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống
nghiệm đựng dung dịch amoniac , lắc nhẹ .Thêm tiếp
dung dịch glucozơ vào , sau đĩ cho vào cốc nước nóng.
<b> *</b> <b>Yêu cầu Học sinh</b>
<b> 1. Quan sát thí nghiệm : </b>
<b>2 .Hiện tượng : </b>
<b> 3 . Nhận xét : </b>
Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống
nghiệm
Có phản ứng hố học xảy ra
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bài 50 : Glucozơ </b>
<b>I . Trạng thái tự nhiên </b>
<b>II. Tính chất vật lí</b>
<b>III . Tính chất hố học</b>
<b>1 . Phản ứng oxi hố glucozơ </b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 (dd)</sub>+Ag<sub>2</sub>O<sub>(dd)</sub> dd</b> <b>NH<sub>3</sub> C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7(dd)</sub>+ 2 Ag<sub>(r)</sub></b>
<b> Axit gluconic </b>
<b>* Chú ý : </b> Phản ứng dùng để nhận biết glucozơ
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Bài tập : </b>
Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu có lẫn glucozơ .
Để kiểm tra trong nước tiểu có glucozơ hay khơng ? Có thể
chọn loại thuốc thử nào trong các chất sau
A . Rượu etylic
B . Quỳ tím
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Bài 50 : Glucozơ</b>
<b>I . Trạng thái tự nhiên </b>
<b>II. Tính chất vật lí </b>
<b>III . Tính chất hoá học</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bài 50 : Glucozơ</b>
<b>I . Trạng thái tự nhiên </b>
<b>II. Tính chất vật lí </b>
<b>III . Tính chất hố học</b>
<b>1 . Phản ứng oxi hoá glucozơ </b>
<b>2 . Phản ứng lên men rượu </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bình thuỷ</b> <b><sub>Gương </sub></b>
<b>Viên C sủi bọt </b>
<b>Thuốc bổ cho Gà</b>
<b>Hãy nêu ứng dụng của glucozơ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Bài 50 : Glucozơ</b>
<b>I . Trạng thái tự nhiên </b>
<b>II. Tính chất vật lí </b>
<b>III . Tính chất hố học</b>
<b>IV . Ứng dụng</b>
<b>* Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người </b>
<b>và động vật </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
1. Viết các PTHH hoàn thành dãy chuyển đỗi hóa học
sau
C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH CH<sub>3</sub>COOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Bài tập : </b>
<b>số 2 / 152 / sgk </b> <b> Nhận biết hoá chất </b>
<b>2</b> . Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau
bằng phương pháp hoá học . (Nêu rõ cách tiến hành )
a. Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic
<b>Giaûi </b>
a . Chọn thuốc thử là AgNO3 trong dung dịch NH<sub>3</sub>
Lần lượt nhỏ từng mẫu dung dịch trên vào AgNO<sub>3</sub>
trong dung dịch NH<sub>3</sub> rồi đun nhẹ, mẫu thử có kết tủa
xám bạc là Glucozơ, mẫu thử cịn lại là rượu etylic
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Bài tập : </b>
<b>số 2 / 152 / sgk </b> <b> Nhận biết hoá chất </b>
<b>2</b> . Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau
bằng phương pháp hoá học . (Nêu rõ cách tiến hành )
a. Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic
<b>Đáp án </b>
b. Chọn thuốc thử là quỳ tím, lần lượt nhúng quỳ tím
vào từng mẫu các dd trên. chất nào làm quỳ tím hố
đỏ là dung dịch axít axetic , chất cịn lại là glucozơ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Bài tập : số 4 / 152 / sgk</b>
Khi lên men glucozơ , người ta thấy thốt ra 11,2 lít khí
CO<sub>2</sub> (đkc) .
a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra khi lên men .
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu , biết
hiệu suất quá trình lên men là 90%
Hướng giải
a. V CO<sub>2</sub> n CO<sub>2</sub> n C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH m C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Hướng dẫn về nhà </b>
<i><b> 1. Học và Làm lại bài tập số 2 , 3 , 4 / </b></i>
<i><b> 152 / sgk </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Dùng phương pháp hoá học nhận biết</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>OH, CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>COOH, C</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>12</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>+ q tÝm</b>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>COOH</b>
<b>(q tím hố đỏ)</b>
<b> C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>OH, C</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>12</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>(q tím k</b>
<b>0</b>
<b><sub> đổi màu)</sub></b>
<b>+ AgNO</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>/ NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> C</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>12</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>(cã kÕt tđa tr¾ng)</b>
<b>C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>OH</b>
<b>(k</b>
<b>0</b>
<b><sub> hiƯn t ỵng)</sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>12</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>6(dd) </sub></b>
<b>+ Ag</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>(dd))</sub></b>
<b>NH</b>
<b>3</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Kính </b>
<b>chúc </b>
<b>quý thầy </b>
<b>cô và các </b>
</div>
<!--links-->