Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bo de thi hoa hoc ki II 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯờNG THCS ĐạI §×NH KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ v tªn : ...à <b> N</b>ĂM HỌC 2007-2008
<b> Lớp : 8 ...</b> ____________________


Gv Ra đề:



M«n

<b> : </b>

<b>HãA H ỌC </b>

<b>* </b>

L

P 8

<b> </b>



<i>(thêi gian l m b i : 45 phút)</i> <i></i>


<b>I.phần trắc nghiệm khách quan. (</b>4đ)


1.(1đ) Có những từ và cụm từ : Phản ứng hóa hợp, sự khử, phản ứng phân hủy, sự oxi hãa,


chÊt khư, ph¶n øng thÕ, chÊt oxi hãa.


H·y chän tõ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :


1.Phn ng oxi húa- kh l phn ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời ………..


. vµ .


…… ………


2.………. là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiềuchấtmới.


3.……….. là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử
của một nguyên tố khác trong hợp chất.


4.……….. là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới đợc tạo thành từ hai hay


nhiều chất ban đầu.


<b>Khoanh tròn chỉ một chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>


<i><b>2. Có các chất sau đây : S0</b><b>3</b><b>, P</b><b>2</b><b>0</b><b>5</b><b>, Cu0, Si0</b><b>2</b><b>, Fe</b><b>2</b><b>0</b><b>3</b><b>, C0</b><b>2</b><b>. Dãy các chất nào sau đây đều gồm</b></i>
<i><b>các chất là oxit axit ?</b></i>


A. S03, P205, Si02, C02. B. S03, P205, Fe203, C02.
C. S03, P205, Si02, Fe203. D. S03, P205, Cu0, C02.


<i><b>3. Cã c¸c chất sau đây : K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04, NaHC03.DÃy các chất</b></i>
<i><b>nào sau đây gồm các axit và bazơ ?</b></i>


A. K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04. B. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04.
C. Mg(0H)2, H2S04, H3P04, NaHC03. D. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, NaHC03.
<i><b>4. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. Cơng thức hóa học của oxit đó là :</b></i>


A. N0. B. N02 C. N203. D. N205.


<i><b>5. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm S04 là X2(S04)3 và hợp</b></i>
<i><b>chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H và HY.</b></i>


Công thức hóa học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là :


A. XY2 B. X3Y C. XY3 D. XY.


<i><b>6. Cho 2,22gam CaCl2 đợc hòa tan trong nớc để đợc 100ml dung dịch. Nồng độ mol của</b></i>
<i><b>dung dịch là :</b></i>


A. 0,20M B. 0,02M C. 0,01m D. 0,029M



( Cho Ca = 40; Cl = 35,5)


<i><b>7. Cho dung dịch H2S04 8M đợc pha loãng đến 160 ml. Nồng độ mol của dung dịch H2S04</b></i>
<i><b>sau khi pha loãng là :</b></i>


A. 0,5M B. 1,0M. C. 1,6M D. 2,0M.


<b>II. tù luËn (6®)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Pb và N03 B. Ca và PO4 C. Fe và Cl D. Ag và S04.
(Pb = 207; Fe = 56; Ca = 40; P = 31; 0 = 16; N = 14; Ag = 108; S = 32; Cl = 35,5)
2. (2đ) Hãy lập các phơng trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau :


A. Na + 02 D. BaCl2 + AgN03  Fe(0H)3 + Na2S04


B. Fe + HCl  FeCl2 + Cu E. Na0H + Fe2(S04)3  Fe(0H)3 + Na2S04
C. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu F. Pb(N03)2 + Al2(S04)3 Al(N03)3 + PbS04


3. (3đ) Cho 5,4 gam nhơm phản ứng hồn tồn với dung dịch axit clohiđric. Phản ứng hóa học
xảy ra theo sơ đồ sau : Al + HCl  AlCl3 + H2


a. Lập phơng trình hóa học của phản ứng trên.
b. Tính thể tích khí hiro thu c ktc.


c. Tính khối lợng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng.


.






.






.






.






.






.







.






.






.






.






<b>Hớng dẫn chấm môn : hóa học K8</b>
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4đ)


1. (1) in đúng vào các câu nh sau :



1. sù khö, sự oxi hóa 0.25đ


2. Phản ứng phân hủy 0.25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. phản ứng hóa hợp 0.25đ


khoanh trũn vo câu đúng. Mỗi câu đúng 0.5đ


<b>C©u 2</b> <b>C©u 3</b> <b>C©u 4</b> <b>C©u 5</b> <b>C©u 6</b> <b>C©u 7</b>


A B D C A D


II. Tù ln ( 6®iĨm)


1. (1đ) Lập đúng mỗi cơng thức hóa học và tính đúng phân tử khối 0.25đ
2. (2đ)


Hồn thành đúng phơng trình hóa học A),B),C),D), mỗi phơng trình 0.25đ
Hồn thành đúng phơng trình hóa học E),F), mỗi phơng trình 0.5đ


A. 4Na + 02 2Na20 D. BaCl2 + 2AgN03  Fe(0H)3 + Na2S04
B. Fe + 2HCl  FeCl2 + Cu E. 6Na0H + Fe2(S04)3 2Fe(0H)3 + 3Na2S04
C. 2Al +3 CuCl2 2AlCl3 + 3Cu F. 3Pb(N03)2 + Al2(S04)3  2Al(N03)3 +3 PbS04
3. (3®)


1. 2Al + 6HCL  2AlCl3 + 3H2 0.5đ
2. 0,2 mol 0,2mol 0,3mol 0.5đ
Thể tích khí hiđro thu đợc (đktc) = 0,3.22,4=6,72(lít) 1đ



3. khối lợng muối AlCl3tạo thành sau phản ứng = 0,2 .133,5=26,7 gam 1®





TRêng THCS ĐạI ĐìNH KIM TRA HỌC KỲ II


<b>Họ và tên : ... </b>NĂM HỌC 2007-2008


<b> Lớp : 9 ...</b> ____________________


Gv ra đề




<b>MƠN : </b>

<b>HO¸ HỌC </b>

<b>* </b>

LỚP 9

<b> </b>



(thời gian làm bài : 45 phút )


<b> Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm )</b>
<i><b> Khoanh tròn đáp án đúng cho các câu sau</b></i>


<b>Câu 1: Dãy các chất đều tác dụng được với dd NaOH là :</b>


A. CO2, Ba(OH)2, CO B. CO, SO3, Cl2 C. CO2, SO3, Cl2 D. MgO, SO2,
P2O5


<b>Câu2 : Dãy các chất đều tác dụng được với dd CH3COOH là :</b>


A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH B. Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH


C. KOH, NaCl, Na, C2H5OH D. C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3


<b>Câu3: Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H8O là:</b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 4: Một hyđrơcacbon có những tính chất sau :</b>


Khi cháy sinh ra CO2, H2O và tỷ lệ số mol CO2 và H2O là 1: 1 ; Làm mất màu dd Br2 .
Hyđrơcacbon đó là :


A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6


<b>Câu 5: Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2 . Để thu được C2H4 nguyên chất ta dùng :</b>


A. dd Ca(OH)2 dư B. dd Br2 dư
C. dd HCl dư D. Tất cả đều sai


<b>Câu 6 : Chất không tác dụng với Na giải phóng khí H2 là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu7 : Hoà tan axit axêtic vào nước thành dd A. Để trung hoà 100 ml dd A cần 200 ml dd </b>
<b>NaOH 0,2 M . Vậy nồng độ của dd A là : </b>


A. 0,05 M B. 0,4 M C. 0,304 M D. 0,215 M


<b>Câu8 : Dãy chất sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dd Br2 là :</b>


A. CH4, C2H4 B. C6H6, C2H2 C. C2H2, C2H4 D. C6H6,
CH4



<b>Câu 9 : Dãy chất đều tham gia phản ứng thuỷ phân là :</b>


A. Tinh bột, xenlulozơ , prôtêin , PVC


B. Tinh bột , xenlulozơ , prôtêin , saccarôzơ ,chất béo
C. Tinh bột , xenlulozơ , prôtêin , saccarôzơ ,glucôzơ
D. Tinh bột , xenlulozơ , prôtêin , saccarôzơ , PE


<b>Câu10 : Đơt cháy hồn tồn 60 ml rượu êtylic chưa rõ độ rượu thì thu được 24,192 lít khí </b>
<b>CO2(đktc). Khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml . Độ rượu xác định là : </b>


A. 30,020 B. 45,80 C. 81,20 D. 51,750


<b> Phần II : Tự luận (7 điểm )</b>


<b>Câu 1: Viết PTHH thực hiện các chuyển hoá sau : </b>


C2H4 --> C2H5OH --> CH3COOH --> CH3COOC2H5 --> C2H5OH --> CO2


<b>Câu2 : Cho 40 g dd axit axêtic tác dụng với lượng dư canxi cacbonat . Sau phản ứng người</b>
<b>ta thu được 448 ml khí cacbonic (đktc) </b>


a. Viết PTPƯ xảy ra


b. Tính nồng độ % dd axit axêtic đã dùng ?


c. Tính khối lượng canxi cacbonat đã tham gia phản ứng


<b>ĐáP áN _ THANG ĐIểM</b>



<b> Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3, 0 điểm)</b>


Mỗi câu đúng được 0,25 điểm , riêng câu 7 và câu 10 mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu1 : chọn C Câu 5 : chọn A Câu 8 : chọn C
Câu2 : chọn D Câu 6: chọn D Câu 9 : chọn B
Câu3 : chọn C Câu 7: chọn B Câu 10 : chọn D
Câu 4 : chọn B


Phần II : Tự luận ( 7,0 điểm )


<b>Câu 1 : 3,5 điểm </b>


C2H4 + H2O <i>axit</i> C2H5OH


C2H5OH + O2 <i>mengiam</i> CH3COOH + H2O


CH3COOH + C2H5OH <i>H</i>2<i>SO</i>4,<i>T</i>0 CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH ( CH3COONa + C2H5OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C2H5OH + 3O2 <i>T</i>0 2CO2 + 3 H2O 0,5 điểm
<b>Câu 2 : 3,5 điểm </b>


2CH3COOH + CaCO3 ( (CH3COO)2Ca + H2O + CO2
0,04 mol 0,02 mol 0,02mol
nCO2 = 0,448/22,4 = 0,02 mol


m CH3COOH = 0,04. 60= 2,4 g


C% CH3COOH = 2,4. 100%/ 40= 6 (%)


m CaCO3 = 0,02. 100= 2( g )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×