Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De cuong on tap Vat ly 9HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ÔN TẬP VẬT LÝ 9-HKII – THCS LỘC ĐIỀN</b></i>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II VẬT LÝ 9</b>


<b>(2009-2010)</b>
<b>I . Lý thuyết</b>


1. Nêu 2 ứng dụng của hiện tượng cảm ứng
điện từ?Thế nào là dòng điện xoay chiều? Nêu các
cách tạo ra dòng điện xoay chiều?


2. Sơ lược cấu tạo và hoạt động của máy phát
điện xoay chiều?


3. Nêu cấu tạo và hoạt động của MBT?Tại sao
khơng dùng dịng điện một chiều để chạy MBT?
4. Trình bày thí nghiệm vận hành máy biến
thế?


5. Biện pháp làm giảm hao phí địên năng do
toả nhiệt trên đường dây tải điện? Biện pháp nào
tốt hơn? Vì sao?


6. Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
Nêu kết luận về hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi tia
sáng truyền từ khơng khí sang nước? Và ngựơc lại?
Vẽ hình hiện tượng khúc xạ a/s.


7. Nêu đặc điểm của TKHT? TKPK? Các khái
niệm: trục chính; quang tâm; tiêu điểm; tiêu cự ?
8. Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi
TKHT,TKPK? So sánh đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi


TKHT và TKPK?


9. Nêu tính chất đường truyền của 3 chùm tia
sáng đặc biệt qua TKHT, TKPK?


10. Trình bày thí nghiệm đo tiêu cự của TKHT?
11. Cách dựng ảnh của 1 vật AB qua các loại
TK, ABvới trục chính (), A

()


12. Kính lúp là gì? Kính lúp dùng để làm gì?
Cách quan sát 1 vật qua kính lúp?


13. Cấu tạo của máy ảnh? Đặc điểm của ảnh
trên phim?


14. Cấu tạo của mắt? So sánh sự giống và khác
nhau giữa mắt và máy ảnh?


15. Nêu đặc điểm của mắt cận, măt lão và cách
khắc phục tật cận thị, tật mắt lão?


16. Có thể phân tích một chùm á/s bằng những
cách nào? Á/s trắng có thể phân tích ra những á/s
màu nào?


17. Thế nào là trộn các ánh sáng màu với nhau?
Trộn những á/s màu nào với nhau để được ánh sáng
trắng?


18. Nêu kết luận về khả năng tán xạ ánh sáng


màu của các vật?


19. Ánh sáng có tác dụng gi? Lấy ví dụ minh
hoạ cho từng tác dụng đó?


20. Phát biểu định luật bảo tồn năng lượng?
Lấy ví dụ?


<b>II . Bài tập:</b>


<b>Bài 1: </b>Cuộn sơ cấp của một MBT có 4000 vịng,
cuộn thứ cấp có 12000 vịng đặt ở một đầu đường
dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 12
000kW. Biết HĐT ở hai đầu cuộn thứ cấp là 120kV.
a. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp?


b. Biết điện trở của tồn bộ đường dây là 200.


Tính cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?
c. Muốn cơng suất hao phí giảm cịn bằng ½
thì phải tăng HĐT lên bao nhiêu ?


<b>Bài 2. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4000</b>
vịng, cuộn thứ cấp có 250 vịng.


a) Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện
thế xoay chiều 220 V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có
hiệu điện thế là bao nhiêu ?



b) Có thể dùng máy biến thế trên để làm máy
tăng thế được không? Bằng cách nào?
Bài 2. Người ta muốn tải một công suất điện
4500W từ nhà máy thuỷ điện đến một khu dân cư
cách nhà máy 65km. Biết cứ 1km dây dẫn có điện
trở 0,8 .


a) Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là
25 000V. Tính cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên
đường dây.


b) Nếu cứ để hiệu điện thế hai đầu đoạn dây
tải điện là 220V mà truyền đi thì cơng suất toả nhiệt
trên đường dây là bao nhiêu ? ( 336.96 W ;
4349306W)


Bài 3. Một máy phát điện xoay chiều cho một hiệu
điện thế ở hai cực của máy là 1800V. Muốn


Tải điện đi xa người ta phải tăng hiệu điện thế
lên 36 000V.


a) Hỏi phải dùng máy biến thế có các cuộn
dây có số vòng theo tỉ lệ nào ? Cuộn dây nào mắc
vào hai đầu máy phát điện ?


b) Công suất hao phí sẽ giảm bao nhiêu
lần ?


( n2 = 20n1 ; 400lần)



<b>Bài 2: Một vật AB có độ cao h = 2cm đặt vng</b>
góc với trục chính của một TKHT tiêu cự f = 12cm
và cách TK một khoảng d = 2f.


a. Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi TK đã cho.
b. Tính chiều cao h’ của ảnh và khoảng cách d’
từ ảnh đến TK.


<b>Bài 3: Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính</b>
của TKHT có tiêu cự f = 20cm. Điểm A nằm trên
trục chính, cách TK một khoảng d = 15cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

S



<i><b>ÔN TẬP VẬT LÝ 9-HKII – THCS LỘC ĐIỀN</b></i>
<b>Bài 4. Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt</b>


vng góc với trục chính của một TKHT, cách TK
12cm, A nằm trên trục chính. TK có tiêu cự f =
9cm. Vật AB cao 1cm.


a) Vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ.


b) Dựa vào hình vẽ hãy tính xem ảnh cao gấp
bao nhiêu lần vật.


<b>Bài 5: Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt</b>
vng góc với trục chính của một TKPK, cách TK
12cm, A nằm trên trục chính. TK có tiêu cự f =


9cm. Vật AB cao 1cm.


c) Vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ.


d) Dựa vào hình vẽ hãy tính xem ảnh cao gấp
bao nhiêu lần vật.


Bài 1. Đặt vật AB vuông góc với thấu kính hội tụ
có tiêu cự f = 17cm, thì thấy ảnh A'B' của AB là ảnh
thật


và cao bằng vật. Hãy xác định vị trí của vật
và ảnh so với thấu kính.


Bài 2. Đặt vật AB vng góc với trục chính của
thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30cm, thì thấy ảnh
A'B' của


AB là ảnh thật và cao gấp 2 lần vật. Hãy xác
định vị trí của vật và ảnh so với thấu kính


Bài 3. Đặt vật AB vng góc với thấu kính hội tụ
có tiêu cự f và cách thấu kính 28cm thì thấy ảnh là
thật


và cao bằng nửa vật. Hãy xác định tiêu cự của
thấu kính.


Bài 4. Đặt vật AB vng góc với trục chính của
một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40cm. Nhìn qua


thấu


kính ta thấy ảnh A'B' cao gấp 2 lần AB.
a) Hãy cho bíêt ảnh A'B' là ảnh thật hay ảnh
ảo? Tại sao?


b) Xác định vị trí của vật và của ảnh.


Bài 5. Vật AB đặt vng góc với trục chính của
một thấu kính hội tụ cho ảnh thật A'B' cao bằng vật
và cách vật 64cm. Hãy xác định tiêu cự của thấu
kính.


Bài 6. Đặt vật AB trước một thấu kính và cách thấu
kính một khoảng 30cm thì ảnh A'B' của AB chỉ cao
bằng nửa vật. Hãy tính tiêu cự của thấu kính.
Bài 7. Qua thấu kính hội tụ, vật AB cho ảnh
A'B'=2AB.


a) ảnh A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo?


b) Biết tiêu cự của thấu kính là 24cm. Hãy
xác định các vị trí có thể có của vật AB.


Bài 8. Đặt vật AB vng góc với thấu kính phân kì
sao cho A nằm trên trục chính và cách thấu kính
30cm thì ảnh cách thấu kính 18cm.


a) Tính tiêu cự của thấu kính.



b) Biết AB = 4,5cm. Tìm chiều cao của ảnh.
Bài 9. Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f
= 25cm, Cho ảnh A'B'. Biết rằng khi dịch chuyển
vật lại gần thấu kính một khoảng 5cm thì ảnh A'B'
có độ cao bằng vật. Xác định vị trỉ ảnh ban đầu của
vật.


Bài17. Vật AB vng góc với trục chính, A nằm
trên trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự
f = 16cm . Biết ảnh A'B' chỉ cao bằng 1/ 3 vật AB.
Xác định vị trí của vật và của ảnh.


Bài 18. Vật AB cao 8cm đặt trước thấu kính phân
kì và cách thấu kính 16cm cho ảnh A'B' = 2cm.
a) Tính tiêu cự của thấu kính.


b) Muốn ảnh A'B' cao 6cm thì phải dịch
chuyển vật theo chiều nào và dịch đi bao nhiêu cm?
Bài 19. Một người được chụp ảnh đứng cách máy
ảnh 6cm. Ngời ấy cao 1,72m. Phim cách vật


kính 6,4cm. Hỏi ảnh của người ấy trên phim
cao bao nhiêucm?


Bài 20. Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật cao
140, đặt cách máy 2,1m. Sau khi tráng phim thì thấy
ảnh cao 2,8cm.


a) Tính khoảng cách từ phim đến vật kính
lúc chụp ảnh.



b) Tính tiêu cự của thấu kính đã dùng làm
vật kính của máy ảnh.


<b>Bài 6: Một cột điện cao 6m khi đặt cách máy ảnh</b>
4m thì cho ảnh có chiều cao 3cm. Tính:


a.

Khoảng cách từ ảnh đến vật lúc chụp ảnh.

b.

Tiêu cự của vật kính.


<b>Bài 7: Dùng một kính lúp có tiêu cự 12,5cm để</b>
quan sát một vật nhỏ.


a)

Tính số bội giác của kính lúp.


b)

Muốn có ảnh ảo lớn gấp 3 lần thì người ta
phải đặt vật cách kính bao nhiêu?


c)

Tính khoảng cách từ ảnh đến vật.


<b>Bài 8: Một người dùng một kính lúp có tiêu cự 5cm</b>
để quan sát vật nhỏ cao 0,5cm, vật đặt cách kính
3cm.


a. Tính số bội giác của kính lúp.


b. Hãy dựng ảnh của vật qua kính lúp và cho
biết ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo?


c. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính. Ảnh của


vật đó cao bao nhiêu?


<b>Bài 9. Hình vẽ dưới đây cho trục chính xx’ của một</b>
TK, S là một điểm sáng, S’là ảnh của S tạo bởi TK
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

S



S’


S’



<i><b>ƠN TẬP VẬT LÝ 9-HKII – THCS LỘC ĐIỀN</b></i>
x x’


a. S’ là ảnh thật hay ảnh ảo?
b. Đây là loại thấu kính gì?


c. Bằng cách vẽ, hãy xác định quang
tâm O, tiêu điểmF, F’ của TK đã cho.


<b>Bài 10: Hình vẽ dưới đây cho trục chính xx’ của</b>
một TK, S là một điểm sáng, S’là ảnh của S tạo bởi
TK đó.


x x’
a. S’ là ảnh thật hay ảnh ảo?


b. Đây là loại thấu kính gì?


c. Bằng cách vẽ, hãy xác định quang


tâm O, tiêu điểmF, F’ của thấu kính đã cho.


<b>Bài 11. Đặt vật AB trước một thấu kính có tiêu cự</b>
12cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một
khoảng 8cm. Vật AB cao 6mm.


a. Dựng ảnh A’B’ của AB.


b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và
độ lớn của ảnh?


(Áp dụng cho TKHT và thấu kính phân kỳ)


<b>Bài 12. Mắt của 1 người quan sát có điểm cực viển</b>
cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12,5cm.
a. Mắt của người này bị tật gì? Giới hạn nhìn
rõ của mắt là bao nhiêu?


b. Để khắc phục người này phải đeo kính loại
gì? Có tiêu cự bằng bao nhiêu?


c. Sau khi đeo kính người này có thể nhìn
được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?


<b>Bài 13: Mội người bị viễn thị muốn chửa được tật</b>
này phải đeo kính gì? Kính phải thoả mản điều kiện
gì? Nếu kính đeo có tiêu cự f = 50cm, ngưịi đó
nhìn rõ được vật cách mắt 25 cm. Hỏi nếu khơng
đeo kính, mắt nhìn được vật gần nhất cách mắt bao
nhiêu?



<b>III/ Một số kiến thức c ơ bản:</b>


<b>1 Cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây</b>
<b>tải điện: P = </b> <sub>2</sub>


2


<i>U</i>
<i>RP</i>


Để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện
thì tốt nhất là tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đường dây này.


<b>2.Máy biến thế </b>


Gồm hai cuộn dây sơ cấp n1 và thứ cấp n2 đặt cách
điện với nhau trong cùng một lõi thép kĩ thuật.


Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế
xoay chiều thì ở cuộn thứ cấp xuất hiện dịng điện
xoay chiều:


2
1


<i>U</i>
<i>U</i>



=
2
1


<i>n</i>
<i>n</i>


Nếu n1 < n2 thì máy có tác dụng tăng thế.
Nếu n1 > n2 thì máy có tác dụng hạ thế.
<b>CHƯƠNG III. QUANG HỌC</b>


<b>1.</b> <b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng </b>


- Là hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong
suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy
khúc tại mặt phân cách giữa hai mơi trường.


- Khi tia sáng đi từ khơng khí sang mơi trường trong
suốt rắn, lỏng thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
- Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng tăng
(giảm) theo.


- Khi góc tới bầng 00<sub> thì góc khúc xạ bằng 0</sub>0<sub> (tia</sub>
sáng truyền thẳng)


<b>2.</b> <b>Thấu kính hội tụ </b>


- Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.


- Một chùm tia tới song song với trục chính cho


chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.


 3 tia sáng đặc biệt cần nhớ:


- Tia tới qua quang tâm cho tia ló đi


thẳng.


- Tia tới song song với trục chính cho tia


ló đi qua tiêu điểm.


- Tia tới đi qua tiêu điểm cho tia ló song


song với trục chính


 


F O F’<sub> F O F</sub>’


<b>Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ.</b>


- Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh


thật, ngược chiều với vật.


- Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo,


cùng chiều với vật.



- Vật ở rất xa thấu kính cho ảnh thật là


một điểm nằm tại tiêu điểm.


 Để dựng ảnh A'của một điểm sáng


A, ta vẽ 2 trong số 3 tia đặc biệt (ở trên) xuất phát
từ điểm A, giao điểm của hai tia ló (hay đường kéo
dài) là ảnh A'.


 Để dựng ảnh A'B' cảu AB qua thấu


kính ( AB vng góc với trục chính, A nằm trên
trục chính) ta chỉ dựng ảnh B' của B rồi hạ vng
góc xuống trục chính .


.



.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>ƠN TẬP VẬT LÝ 9-HKII – THCS LỘC ĐIỀN</b></i>


<b>3.</b> <b>Thấu kính phân kì.</b>


- Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
- Chùm tia tới song song với trục chính cho chùm
tia ló phân kì.


 2 tia sáng đặc biệt cần nhớ.



- Tia tới song song với trục chính cho tia ló có
đường kéo dài đi qua tiêu điểm .


- Tia tới đi qua quang tâm tiếp tục đi thẳng.
<b> 5. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì.</b>
- Vật đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì đều
cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm
trong khoảng tiêu cự.


- Khi vật đặt ở rất xa thấu kính, ảnh ảo của vật là
một điểm nằm tại tiêu điểm.


 Cách vẽ ảnh qua thấu kính tương tự


như cách vẽ ảnh như cách vẽ ảnh qua thấu kính hội
tụ.


<b>1.</b> <b>Máy ảnh.</b>


- Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt
phim.


- Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ.
- Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn
vật.


<b>2.</b> <b>Mắt</b>


- Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thể thuỷ
tinh và màng lưới.



- Thể thuỷ tinh đóng vai trị như vật kính trong máy
ảnh, cịn màng lưới như phim.


- Ảnh của mà ta nhìn thấy là ảnh thật hiện trên
màng lưới.


- Quá trình điều tiết là quá trình thể thuỷ tinh co
giãn để phồng lên hay dẹt xuống để ảnh trên màng
lưới được rõ nét.


- Điểm xa nhất mà mắt nhìn rõ được gọi là điểm
<b>cực viễn Cv</b>, điểm gần nhất mà mắt nhìn rõ được là


<b>điểm cực cận Cc.</b>


<b> 8. Mắt cận</b>


- Mắt cận thị nhìn rõ những vật ở gần nhưng khơng
nhìn rõ những vật ở xa. Kính cận là thấu kính phân
kì.


- Kính cận thích hợp với mắt thì tiêu điểm trùng với
điểm cực viễn.


<b> 9. Mắt lão</b>


- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa nhưng khơng nhìn
rõ những vật ở gần. Kính lão là thấu kính hội tụ.
- Kính lão thích hợp với mắt có tiêu điểm trùng với


điểm cực cận.


<b> 10. Kính lúp</b>


- Là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn dùng để quan
sát các vật nhỏ.


- Vật cần quan sát được đặt trong khoảng tiêu cự để
cho ảnh ảo lớn hơn vật. Mắt nhìn thấy ảnh ảo.
<b>Ví dụ 3. Đặt vật sáng AB trước thấu kính hội tụ như</b>
hình vẽ


Hãy vẽ ảnh của AB qua thấu kính . Ảnh thu được là
ảnh thật hay ảnh ảo ?


F A O F'


<b>Ví dụ 4. Đặt vật AB vng góc với trục chính của</b>
một thấu kính hội tụ f = 18cm, cách thấu kính một
khoảng d = 36cm.


a) Xác định vị trí và tính chất của ảnh. ( Ảnh thật
hay ảnh ảo ? cùng chiều hay ngược chiều ? lớn hơn
hay nhỏ hơn vật?)


b) Chứng tỏ rằng chiều cao của ảnh và của vật bằng
nhau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×